Linux cho ngu ò i dùng. Tác gia : Kostromin V. A. Di ch bo i: Phan Vĩnh Thi nh

Size: px
Start display at page:

Download "Linux cho ngu ò i dùng. Tác gia : Kostromin V. A. Di ch bo i: Phan Vĩnh Thi nh"

Transcription

1 Linux cho ngu ò i dùng Tác gia : Kostromin V. A. Di ch bo i: Phan Vĩnh Thi nh

2 Mu c lu c 1 HD H Linux: li ch su và các ba n phân phô i 2 2 Cài d ă t HD H Linux trên cùng máy tính vó i Windows Chuaˆ n bi cài d ă t Phòng xa và nhũ ng lò i khuyên Phân vùng trên d ĩa và quá trình kho i d oˆ ng Thḙ nào là caˆ u trúc "hình hȯc cu a d ĩa" Phân vùng và ba ng phân vùng cu a d ĩa Quá trình kho i d oˆ ng HD H công ty Microsoft Vaˆ n d ḙ` vó i các d ĩa ló n Lu a chȯn trình kho i d oˆ ng Trình kho i d oˆ ng LILO cu a HD H Linux Các trình kho i d oˆ ng khác Các phu o ng án kho i d oˆ ng Chuaˆ n bi các phân vùng trên d ĩa Lò i khuyên khi tȧo phân vùng Chu o ng trình d ḙ phân chia oˆ d ĩa Windows NT và Linux: kho i d oˆ ng qua OS Loader cu a NT Su du ng trình kho i d oˆ ng LILO Cài d ă t và caˆ u hình LILO Cài d ă t các hḙ d iḙ`u hành khác sau Linux Chuyḙ n thu mu c /boot lên phân vùng DOS Kho i d oˆ ng Linux tù MS-DOS bằng loadlin.exe Bash Hḙ vo là gì? Các ký tu d ă c biḙ t Thu c thi các câu lḙ nh Thao tác ; Thao tác & Thao tác && và D aˆ`u vào/d aˆ`u ra tiêu chuaˆ n Dòng dũ liḙ u vào-ra Lḙ nh echo Lḙ nh cat Chuyḙ n hu ó ng d aˆ`u vào/d aˆ`u ra, d u ò ng oˆ ng và d aˆ`u lȯc Su du ng >, < và >>

3 MU C LU C iii Su du ng D aˆ`u lȯc Tham biḙ n và các biḙ n soˆ. Môi tru ò ng cu a hḙ vo Các dȧng tham biḙ n khác nhau Daˆ u nhă c cu a hḙ vo Biḙ n môi tru ò ng PATH Biḙ n môi tru ò ng IFS Thu mu c hiḙ n thò i và thu mu c cá nhân Câu lḙ nh export Khai triḙ n biḙ u thú c Khai triḙ n daˆ u ngoă c Thay thḙ daˆ u ngã (Tilde Expansion) Phép thḙ các tham biḙ n và biḙ n soˆ Phép thḙ các câu lḙ nh Phép thḙ soˆ hȯc (Arithmetic Expansion) Phân chia tù (word splitting) Khai triḙ n các maˆ u tên taˆ p tin và thu mu c (Pathname Expansion) Xóa các ký tu d ă c biḙ t Shell - moˆ t ngôn ngũ laˆ p trình Toàn tu if và test (hoă c [ ]) Toán tu test và d iḙ`u kiḙ n cu a biḙ u thú c Toán tu case Toán tu select Toán tu for Toán tu while và until Các hàm soˆ Tham soˆ Script cu a hḙ vo và lḙ nh source Câu lḙ nh sh

4 Danh sách ba ng 2.1 Caˆ u trúc cu a sector kho i d oˆ ng chính Nhu caˆ`u su du ng không gian d ĩa cu a HD H Các câu lḙ nh d aˆ`u lȯc Thay thḙ các tham biḙ n d ă c biḙ t Ký tu xác d i nh dȧng daˆ u nhă c Các ký tu tȧo maˆ u

5 DANH SÁCH BA NG 1 Lò i nói d ầu D ây là ba n di ch cuoˆ n "Linux cho ngu ò i dùng" (sêri sách tu hȯc) cu a Kostromin Victor Alexeevich coˆ ng thêm moˆ t vài (râ t ít) kinh nghiḙ m su du ng Linux cu a teppi. Ba n goˆ c d u ȯ c viḙ t trên tiḙ ng Nga. Theo yêu caˆ`u cu a Kostromin A. V., xin d u ȯ c d u a ra các liên kḙ t tó i ba n goˆ c d ây: Lò i ca m o n Xin ca m o n các bác sau d ã giúp d õ : Kostromin V. A. d ã viḙ t moˆ t cuoˆ n sách vḙ` Linux cho ngu ò i dùng mó i tuyḙ t vò i; Tru o ng Mȧnh Cu ò ng d ã dành cho teppi moˆ t khoa ng không trên d ḙ d ă t cuoˆ n sách này; hai bác Nguyê n D ȧi Quý và Nguyê n D ă ng Hoàng Tuân d ã giúp trong viḙ c su du ng L A TEX. Bác Nguyê n D ȧi Quý d ã d ȯc và su a cho phiên ba n 0.9. Xin hãy gu i thu nhă c teppi tȧi teppi@vnlinux.org nḙ u nhu teppi có quên ai d ó. Ba n quyền Cuoˆ n "Bash cho ngu ò i dùng" này su du ng ba n quyḙ`n GPL. Nói moˆ t cách ngă n gȯn, bȧn có thḙ làm baˆ t ký thú gì: in, tă ng, bán, d oˆ t,... nhu ng xin hãy thêm hai d u ò ng daˆ n sau vào các ba n sao cu a mình: Tác gia Kostromin V. A. cũng nhu ngu ò i di ch không chi u trách nhiḙ m vḙ` haˆ u qua do viḙ c su du ng cuoˆ n sách này gây ra. Phiên ba n và câ p nhâ t Phiên ba n 0.9 Caˆ p nhaˆ t cuoˆ i cùng Ngày 9 tháng 2 năm 2005 Mȯi d ḙ` nghi su a d oˆ i, thông báo loˆ i chính ta, loˆ i kiḙ n thú c cu a ba n di ch cũng nhu d ḙ` nghi giúp d õ di ch xin gu i cho Phan Vĩnh Thi nh theo d i a chı teppi@vnlinux.org.

6 Chu o ng 1 HD H Linux: li ch su và các ba n phân phô i

7 Chu o ng 2 Cài d ă t HD H Linux trên cùng máy tính vó i Windows Vȧn su kho i d aˆ`u nan Trung Quoˆ c Thông thu ò ng trên các d ĩa cu a ba n phân phoˆ i Linux d ã có hu ó ng daˆ n ngă n gȯn cách cài d ă t Linux. Ngoài ra, trên Internet bȧn có thḙ tìm thaˆ y raˆ t nhiḙ`u cuoˆ n sách nó vḙ` vaˆ n d ḙ` này. Và taˆ t ca các ba n phân phoˆ i ló n (Debian, Slackware, Fedora, Mandrake,...) d ḙ`u d ã có cuoˆ n hu ó ng daˆ n cài d ă t raˆ t chi tiḙ t, cho mȯi tình huoˆ ng su du ng. Hãy chò d ȯ i và hy vȯng trong tu o ng lai không xa sẽ có ba n di ch Tiḙ ng Viḙ t cu a nhũ ng cuoˆ n sách này. Chính vì vaˆ y trong cuoˆ n sách này, tác gia sẽ không d u a ra các bu ó c cu thḙ cu a viḙ c cài d ă t, mà xin bȧn d ȯc hãy tìm các cuoˆ n hu ó ng daˆ n tu o ng ú ng. Thay vào d ó là nhũ ng gì bȧn caˆ`n biḙ t và chuaˆ n bi tru ó c khi cài d ă t, d oˆ`ng thò i, tác gia sẽ d i cu thḙ và chi tiḙ t vào nhũ ng gì d ă c biḙ t khi cài d ă t Linux trên máy tính d ã có moˆ t trong các hḙ d iḙ`u hành Windows cũng nhu viḙ c kho i d oˆ ng nhiḙ`u hḙ d iḙ`u hành. Vaˆ n d ḙ` o choˆ, phaˆ`n ló n ngu ò i dùng Viḙ t Nam tru ó c khi bă t d aˆ`u hȯc Linux d ã làm quen và raˆ t có thḙ d ã có kinh nghiḙ m su du ng các HD H dòng Windows nhu Windows 98, Windows 2000 và Windows XP. Và trên thu c tḙ thì tȧm thò i Linux khó có thḙ là HD H d aˆ`u tiên mà ngu ò i dùng làm quen. Nhu thḙ, moˆ t cách tu nhiên, nḙ u ngu ò i dùng d ã làm viḙ c vó i HD H Windows và quyḙ t d i nh thu nghiḙ m vó i Linux, thì hȯ không muoˆ n maˆ t d i môi tru ò ng làm viḙ c quen thuoˆ c cu a mình, cùng vó i nhũ ng gì d ã tȧo ra và d ã caˆ u hình du ó i du ó i Windows. Raˆ t may là không nhaˆ t thiḙ t pha i d ánh maˆ t taˆ t ca nhũ ng thú d ó. Bo i vì trên moˆ t máy tính có thḙ cùng "chung soˆ ng hòa bình hai HD H và thaˆ m chí nhiḙ`u ho n nũ a (nḙ u có d u choˆ trên d ĩa!). Chính vì thḙ, o phía du ó i sẽ nói cách cài d ă t HD H Linux trên máy tính d ã cài d ă t moˆ t trong các hḙ d iḙ`u hành cu a hãng Microsoft. 2.1 Chuâ n bi cài d ă t Có thḙ cài d ă t Linux bằng moˆ t trong các cách sau: Tù oˆ d ĩa CD-ROM Tù ba n sao chép Linux trên oˆ d ĩa cú ng Tù máy chu taˆ p tin cu a mȧng noˆ i qua NFS; boˆ Tù máy tính khác trong mȧng noˆ i qua SMB; boˆ

8 4 Cài d ă t HD H Linux trên cùng máy tính vó i Windows Tù máy tính o xa (ví du tù Internet) qua giao thú c FTP; Tù moˆ t máy chu WWW qua giao thú c HTTP. Theo ý kiḙ n cá nhân cu a tác gia thì thuaˆ n tiḙ n và có tính thu c tḙ nhaˆ t là cài d ă t Linux tù CD-ROM, ho n nũ a viḙ c mua các d ĩa CD bây giò không gây khó khăn gì. Tru ó c khi bă t d aˆ`u cài d ă t, hãy thu thaˆ p (hãy viḙ t lên moˆ t tò giaˆ y) taˆ t ca nhũ ng thông tin caˆ u hình caˆ`n thiḙ t cu a máy tính. Nḙ u nhu máy tính cu a bȧn tȧm thò i vaˆ n còn làm viḙ c du ó i HD H Windows 95/98/2000/XP, thì bȧn sẽ tìm thaˆ y raˆ t nhiḙ`u thông tin nḙ u nhaˆ n chuoˆ t pha i vào biḙ u tu ȯ ng My Computer, chȯn lḙ nh Properties. O d ây bȧn có thḙ tìm thaˆ y gaˆ`n hḙ t taˆ t ca thông tin caˆ`n thiḙ t. Nḙ u nhu bȧn không thaˆ y thông tin nào d ó, thì caˆ`n tìm kiḙ m theo các cách khác, kḙ ca viḙ c mo vo máy và d ȯc nhũ ng dòng chũ trên thiḙ t bi. D ḙ giúp bȧn d ȯc, xin d u ȯ c d u a ra d ây danh sách nhũ ng thông tin caˆ`n thu thaˆ p. Xin d ù ng lu ò i biḙ ng và hãy coˆ gă ng ghi càng nhiḙ`u dũ liḙ u vḙ` moˆ t thiḙ t bi càng toˆ t (taˆ t ca nhũ ng thông tin có thḙ tìm thaˆ y), nhũ ng dũ liḙ u này sẽ caˆ`n d ḙ n khi cài d ă t và caˆ u hình, khi mà viḙ c tìm kiḙ m chúng sẽ khó khăn ho n. BIOS: nhà sa n xuaˆ t; soˆ hiḙ u phiên ba n. Controller oˆ d ĩa cú ng: loȧi (IDE hay SCSI) và dung lu ȯ ng cu a oˆ d ĩa (nḙ u nhu bȧn d ȯc dùng d ĩa IDE, thì caˆ`n kiḙ m tra xem BIOS có hoˆ trȯ viḙ c truy caˆ p o chḙ d oˆ LBA hay không): hda (Master trên controller soˆ 1 hay Primary Master); hdb (Slave trên controller soˆ 1 hay Primary Slave); hdc (Master trên controller soˆ 2 hay Secondary Master); hdd (Slave trên controller soˆ 2 hay Secondary Slave). nhà sa n xuaˆ t và soˆ maˆ u mã cu a adapter SCSI (nḙ u có). Dung lu ȯ ng cu a boˆ nhó (tính bằng Kilobyte CD-ROM: Chuoˆ t: Giao diḙ n (IDE, SCSI, hay giao diḙ n khác); d oˆ i vó i các oˆ d ĩa CD-ROM không pha i IDE, cũng nhu SCSI - nhà sa n xuaˆ t và soˆ maˆ u mã. loȧi chuoˆ t (serial, PS/2, hay bus mouse); giao thú c (Microsoft, Logitech, MouseMan, v.v... ); soˆ nút; d oˆ i vó i chuoˆ t că m vào coˆ ng noˆ i tiḙ p thì caˆ`n soˆ thú tu cu a coˆ ng d ó. Cȧc màn hình

9 2.2 Phòng xa và nhũ ng lò i khuyên 5 nhà sa n xuaˆ t; soˆ maˆ u mã (hay chipset su du ng) dung lu ȯ ng boˆ nhó ; Màn hình nhà sa n xuaˆ t soˆ maˆ u mã; các giá tri gió i hȧn (min, max) cu a taˆ`n soˆ làm mó i theo chiḙ`u dȯc và theo chiḙ`u ngang (nhũ ng giá tri này bȧn d ȯc chı có thḙ tìm thaˆ y trong tài liḙ u d i kèm vó i màn hình, Windows không hiḙ n thi nhũ ng giá tri này, và chúng raˆ t quan trȯng trong khi caˆ u hình giao diḙ n d oˆ` hȯa). Nḙ u nhu bȧn d ȯc muoˆ n kḙ t noˆ i mȧng (mà UNIX nói chung là HD H dành cho mȧng), thì hãy ghi lȧi nhũ ng dũ liḙ u sau: nhà sa n xuaˆ t và soˆ maˆ u mã cȧc mȧng; d i a chı IP cu a mình; tên cu a máy tính trong mȧng; mă t nȧ mȧng con (subnet mask); d i a chı IP cu a gateway; d i a chı IP cu a các máy chu tên miḙ`n (DNS server); d i a chı IP cu a máy chu WINS(Windows Internet Name Service); tên miḙ`n cu a công ty bȧn d ȯc. Loȧi và nhà sa n xuaˆ t cȧc âm thanh và game controller (nḙ u nhu có) 2.2 Phòng xa và nhũ ng lò i khuyên Tru ó c khi cài d ă t HD H Linux sau Windows, raˆ t nên thu c hiḙ n vài thao tác "phòng xa" ("phòng cháy ho n chũ a cháy"). Vì raˆ t có thḙ bȧn d ȯc sẽ pha i phân vùng lȧi oˆ d ĩa, thay d oˆ i ba n ghi kho i d oˆ ng (Boot Record) và làm viḙ c vó i các taˆ p tin kho i d oˆ ng cũng nhu các taˆ p tin caˆ u hình. Các thao tác này không pha i lúc nào cũng d em lȧi d em lȧi moˆ t kḙ t qua theo ý muoˆ n, và trong tru ò ng hȯ p xaˆ u có thḙ máy tính cu a bȧn d ȯc sẽ không kho i d oˆ ng nũ a. Có biḙ t cách thoát ra kho i tình huoˆ ng này và phu c hoˆ`i dũ liḙ u caˆ`n thiḙ t không d ó còn là moˆ t câu ho i. Nhu ng ro i vào tình huoˆ ng nhu vaˆ y hḙ t sú c dḙ dàng nhaˆ t là vó i ngu ò i dùng laˆ`n d aˆ`u tiên cài d ă t Linux. Chính vì vaˆ y, d aˆ`u tiên, caˆ`n tȧo moˆ t d ĩa mḙ`m kho i d oˆ ng hay moˆ t d ĩa mḙ`m giúp phu c hoˆ`i hḙ thoˆ ng (nḙ u bȧn d ȯc còn chu a tȧo). Thú hai, caˆ`n ghi lȧi nhũ ng dũ liḙ u có giá tri (backup). Và thú ba, chuaˆ n bi các taˆ p tin (d ĩa mḙ`m, CD) cài d ă t cho hḙ thoˆ ng cũ. Moˆ t lò i khuyên quan trȯng khác: nḙ u có gì d ó xa y ra không theo ý muoˆ n thì không nên hoang mang. Xin chia se moˆ t kinh nghiḙ m buoˆ`n: khi laˆ`n d aˆ`u tiên tác gia cài Linux trên máy tính d ã có Windows NT, và kḙ t qua là máy tính không thḙ kho i d oˆ ng d u ȯ c. Không hiḙ u hḙ t vaˆ n d ḙ` tác gia nghĩ là không còn cách gì khác ngoài d i nh dȧng lȧi oˆ d ĩa và cài d ă t lȧi tù d aˆ`u. Bây giò thì tác gia d ã hiḙ u là có thḙ phu c hoˆ`i lȧi nḙ u nhu không quyḙ t d i nh quá voˆ i vàng. Vì vaˆ y có thḙ nói rằng Werner Almesberger d úng, khi trong hu ó ng daˆ n su du ng LILO có d u a ra nhũ ng lò i khuyên sau cho ngu ò i dùng khi ro i vào tru ò ng hȯ p khó khăn nhu vaˆ y:

10 6 Cài d ă t HD H Linux trên cùng máy tính vó i Windows Không hoa ng hoˆ t. Nḙ u nhu có gì d ó không làm viḙ c, hãy thu mȯi cách d ḙ tìm ra nguyên nhân, kiḙ m tra lȧi nhiḙ`u laˆ`n thao tác cu a mình. Chı sau khi d ó mó i thu c hiḙ n các bu ó c su a loˆ i. Hãy d ȯc tài liḙ u. D ă c biḙ t trong các tru ò ng hȯ p, khi hḙ thoˆ ng làm nhũ ng gì bȧn d ȯc không mong d ȯ i. Xin thêm moˆ t lò i khuyên phoˆ biḙ n sau: * Hãy xem các taˆ p tin log, tú c là các taˆ p tin ghi lȧi su kiḙ n cu a hḙ thoˆ ng (caˆ`n tìm chúng trong thu mu c /var/log). Nhu d ã nói o trên, quá trình cài d ă t HD H Linux nói riêng không pha i là d ḙ` tài cu a cuoˆ n sách. Ngu ò i dùng caˆ`n tìm các cuoˆ n hu ó ng daˆ n tu o ng ú ng. Tuy nhiên, tác gia cũng muoˆ n d u a ra vài lò i khuyên d ḙ giúp ngu ò i dùng d u a ra quyḙ t d i nh trong khi cài d ă t. Thú nhaˆ t, d ù ng voˆ i vàng và hãy chú ý d ȯc nhũ ng thông báo sẽ hiḙ n thi trên màn hình, và hãy suy nghĩ kỹ khi chȯn câu tra lò i. D ḙ minh chú ng cho lò i khuyên này xin d u ȯ c kḙ lȧi tru ò ng hȯ p khi tác gia cài Red Hat 7.1, và tu d oˆ ng nhaˆ n lên nút Next, vì cho rằng phu o ng án theo mă c d i nh là d u. Kḙ t qua là tác gia không thḙ truy caˆ p d u ȯ c d ḙ n máy này qua các giao thú c mȧng (telnet, ftp, NFS, Samba), mă c dù d ã caˆ u hình giao diḙ n mȧng cho máy. Nguyên nhân là trong phu o ng án theo mă c d i nh thì tu ò ng lu a d u ȯ c cài d ă t, và tu ò ng lu a d óng hḙ t các truy caˆ p tù mȧng. D ḙ mo truy caˆ p này, thì trong quá trình cài d ă t caˆ`n chı rõ các di ch vu d u ȯ c mo. Nhu ng chúng ta quá voˆ i vàng! Thú hai, tác gia khuyên không nên d oˆ`ng ý vó i viḙ c tu d oˆ ng kho i d oˆ ng vào giao diḙ n d oˆ` hȯa. Vì cuoˆ i cùng ngu ò i dùng không khó khăn gì khi gõ câu lḙ nh startx, còn viḙ c caˆ u hình giao diḙ n d oˆ` hȯa (nḙ u có gì d ó làm viḙ c không d úng) vó i ngu ò i dùng mó i raˆ t khó thành công. Sau khi làm xong các công viḙ c phòng xa, caˆ`n quyḙ t d i nh sẽ toˆ chú c kho i d oˆ ng nhiḙ`u HD H nhu thḙ nào, chuaˆ n bi các oˆ d ĩa (phân vùng) d ḙ cài d ă t, tú c là caˆ`n chia oˆ d ĩa thành soˆ phân vùng caˆ`n thiḙ t. Nhu ng tru ó c khi chuyḙ n sang các bu ó c cu thḙ d ḙ chuaˆ n bi oˆ d ĩa, xin d u ȯ c nói qua moˆ t chút vḙ` caˆ u trúc cu a d ĩa và quá trình kho i d oˆ ng HD H. Nḙ u ai d ó không d u kiên nhaˆ n d ḙ d ȯc phaˆ`n lý thuyḙ t này, thì có thḙ bo qua chúng và chuyḙ n thă ng d ḙ n vaˆ n d ḙ` chȯn chu o ng trình kho i d oˆ ng. 2.3 Phân vùng trên d ĩa và quá trình kho i d ô ng Thê nào là câ u trúc "hình hȯc cu a d ĩa" Nhu bȧn d ȯc biḙ t, d ĩa cú ng goˆ`m vài d ĩa có phu ló p tù tính, nằm trên cùng moˆ t tru c và quay vó i vaˆ n toˆ c ló n. D ȯc/ghi dũ liḙ u d u ȯ c thu c hiḙ n bo i các d aˆ`u d ȯc nằm giũ a các d ĩa này, di chuyḙ n tù tâm d ĩa ra rìa ngoài cu a d ĩa. Vòng tròn d aˆ`u d ȯc vẽ ra trên các d ĩa khi quay quanh chúng gȯi là rãnh (track), còn taˆ p hȯ p các rãnh nằm choˆ`ng lên nhau gȯi là cylinder. Moˆ i rãnh lȧi chia thành các sector, và có thḙ ghi vào moˆ i sector 512 byte thông tin. Vì thḙ d ă c d iḙ m cu a moˆ t oˆ d ĩa thu ò ng là taˆ p hȯ p ba sô: soˆ cylinder/soˆ rãnh trong cylinder/soˆ sector trên rãnh hay còn viḙ t tă t là C/H/S (ba chũ cái d aˆ`u tiên cu a các thuaˆ t ngũ Tiḙ ng Anh tu o ng ú ng: Cyliner/Head/Sector). Ba soˆ này gȯi là caˆ u trúc "hình hȯc cu a d ĩa". D ĩa vó i caˆ u trúc hình hȯc C/H/S có dung lu ȯ ng C*H*S*512 byte. D ĩa cú ng là các thiḙ t bi khoˆ i, tú là d ȯc và ghi thông tin theo các khoˆ i, và kích thu ó c nho nhaˆ t cu a khoˆ i bằng moˆ t sector (512 byte). D ḙ có thḙ ghi thông tin lên d ĩa, caˆ`n d ă t d aˆ`u d ĩa d úng vi trí, tú c là chı cho controller biḙ t caˆ`n ghi thông tin này vào sector nào. Sector d u ȯ c d ánh d i a chı theo soˆ thú tu cylinder, soˆ thú tu d aˆ`u d ȯc (hay rãnh) và soˆ thú tu sector trên rãnh.

11 2.3 Phân vùng trên d ĩa và quá trình kho i d ô ng Phân vùng và ba ng phân vùng cu a d ĩa Trong các hḙ thoˆ ng Intel oˆ d ĩa thu ò ng d u ȯ c chia thành các phân vùng. Raˆ t có thḙ nguyên nhân cu a viḙ c phân vùng là nguyên nhân li ch su : các phiên ba n MS-DOS d aˆ`u tiên không thḙ su du ng d u ȯ c các d ĩa ló n, mà dung lu ȯ ng d ĩa lȧi phát triḙ n nhanh ho n kha năng cu a DOS. Khi d ó d ã nghĩ ra viḙ c chia oˆ d ĩa thành các phân vùng. D ḙ làm d u ȯ c d iḙ`u này, trong sector soˆ 0 cu a d ĩa (sector soˆ 0 cu a rãnh d aˆ`u tiên trong cylinder soˆ 0) ghi nhó ba ng chia oˆ d ĩa thành các phân vùng (partition table). Moˆ i phân vùng d u ȯ c dùng nhu moˆ t d ĩa vaˆ t lý riêng rẽ. Moˆ t tru ò ng hȯ p nói riêng d ó là trong các phân vùng khác nhau có thḙ cài d ă t các hḙ d iḙ`u hành khác nhau. Ba ng phân vùng chú a 4 ba n ghi 16 byte cho 4 phân vùng chính. Moˆ i ba n ghi có caˆ u trúc nhu sau: struct partition { char active; /* 0x80: phân vùng kích hoȧt, 0: không kích hoȧt */ char begin[3]; /* CHS sector d ầu tiên, 24 bit char type; char end[3]; /* loȧi phân vùng (ví du, 83 LINUX_NATIVE, 82 LINUX_SWAP) */ /* CHS sector cuô i cùng, 24 bit */ int start; /* sô cu a sector d ầu tiên (32-bit, tính tù 0) */ int length; /* sô sector có trong phân vùng (32 bit) */ }; Ba ng phân vùng d ĩa thu ò ng d u ȯ c tȧo bo i chu o ng trình fdisk. Trên HD H Linux ngoài chu o ng trình fdisk "truyḙ`n thoˆ ng" (tuy vaˆ y raˆ t khác so vó i chu o ng trình fdisk trong MS-DOS và Windows), còn có hai chu o ng trình d ḙ làm viḙ c vó i phân vùng d ĩa: cfdisk và sfdisk. Chu o ng trình cfdisk, gioˆ ng nhu fdisk chı dành d ḙ làm viḙ c vó i ba ng phân vùng d ĩa: nó không quan tâm chú ý d ḙ n thông tin có trên d ĩa. Chı khác biḙ t vó i fdisk o giao diḙ n thuaˆ n tiḙ n: chı daˆ n su du ng lḙ nh và thoˆ ng trình d o n (thu c d o n). Chu o ng trình sfdisk có vài kha năng cao ho n, ví du, cho phép hḙ thao tác trên các phân vùng d ã có cu a d ĩa. DOS su du ng tru ò ng begin và end cu a ba ng phân vùng và Interrupt 13 cu a BIOS (Int 13h) d ḙ truy caˆ p tó i d ĩa, vì thḙ không thḙ su du ng d ĩa có dung lu ȯ ng ló n ho n 8,4 Gbyte, ngay ca vó i các BIOS mó i (vḙ` vaˆ n d ḙ` này sẽ nói d ḙ n o sau), còn phân vùng thì không thḙ ló n ho n 2,1 Gbyte (nhu ng d ây là do hȧn chḙ cu a thoˆ ng taˆ p tin FAT16). hḙ Linux thì chı su du ng tru ò ng start và length cu a ba ng phân vùng d ĩa và hoˆ trȯ các phân vùng chú a d ḙ n 232 sector, tú c là dung lu ȯ ng có thḙ d ȧt 2 Tbyte Vì trong ba ng chia oˆ d ĩa chı có 4 dòng cho các phân vùng, soˆ phân vùng chính trên d ĩa ngay tù d aˆ`u dã hȧn chḙ : không thḙ ló n ho n 4. Khi mà 4 phân vùng tro thành ít, thì ngu ò i ta sáng chḙ ra phân vùng lôgíc. Moˆ t trong soˆ các phân vùng chính tro thành mo roˆ ng (loȧi phân vùng - 5 hay F hay 85 trong co soˆ mu ò i sáu). Và trong phân vùng mo roˆ ng ngu ò i ta tȧo ra các phân vùng lôgíc. Phân vùng hḙ mo roˆ ng không d u ȯ c su du ng tru c tiḙ p mà chı dùng d ḙ ghi các phân vùng lôgíc. Sector d aˆ`u tiên cu a phân vùng mo roˆ ng ghi nhó ba ng phân vùng vó i boˆ n d aˆ`u vào: moˆ t dùng cho phân vùng lôgíc, moˆ t cho phân vùng mo roˆ ng khác, còn hai cái còn lȧi không d u ȯ c su du ng. Moˆ i phân vùng mo roˆ ng có moˆ t ba ng chia cu a mình, trong ba ng này, cũng gioˆ ng nhu trong phân vùng mo roˆ ng chính, chı su du ng có hai dòng d ḙ d u a ra moˆ t phân vùng lôgíc và moˆ t phân vùng mo roˆ ng. Nhu vaˆ y, thu d u ȯ c moˆ t chuoˆ i các mă t xích tù ba ng phân vùng, mă t xích d aˆ`u tiên mô ta ba phân vùng chính, và moˆ i mă t xích tiḙ p theo moˆ t phân vùng lôgíc và trí cu a ba ng tiḙ p theo. vi Chu o ng trình sfdisk trên Linux cho thaˆ y toàn chuoˆ i này: boˆ

12 8 Cài d ă t HD H Linux trên cùng máy tính vó i Windows [root]# sfdisk -l -x /dev/hda Disk /dev/hda: 784 cylinders, 255 heads, 63 sectors/track Units = cylinders of bytes, blocks of 1024 bytes, counting from 0 Device Boot Start End #cyls #blocks Id System /dev/hda1 * FAT16 /dev/hda Extended /dev/hda Empty /dev/hda Empty /dev/hda FAT Extended Empty Empty /dev/hda HPFS/NTFS Empty Empty Empty Soˆ phân vùng lôgíc theo nguyên tă c không hȧn chḙ, vì moˆ i phân vùng lôgíc có thḙ chú a ba ng phân vùng và các phân vùng lôgíc cu a mình. Tuy nhiên trên thu c thḙ vaˆ n có nhũ ng hȧn chḙ. Ví du, Linux không thḙ làm viḙ c vó i ho n 15 phân vùng trên các d ĩa SCSI và ho n 63 phân vùng trên d ĩa IDE. Phân vùng mo roˆ ng trên moˆ t d ĩa vaˆ t lý, hay trong moˆ t phân vùng mo roˆ ng chú a nó (có thḙ gȯi là "mė") chı có thḙ làm moˆ t: không moˆ t chu o ng trình phân chia oˆ d ĩa nào trong soˆ d ã có (fdisk và tu o ng tu ) có thḙ tȧo thêm moˆ t phân vùng mo roˆ ng thú hai. Ô d ĩa trên Linux nói riêng (oˆ d ĩa vaˆ t lý) d u ȯ c truy caˆ p qua tên cu a thiḙ t bi : /dev/hda, /dev/hdb, /dev/sda, v.v... Các phân vùng chính có thêm soˆ 1-4 trong tên thiḙ t bi : /dev/hda1, /dev/hda2, /dev/hda3, còn phân vùng lôgíc thì có các tên: /dev/hda5, /dev/hda6, /dev/... (bă t d aˆ`u tù soˆ 5). Tù nhũ ng gì d ḙ` caˆ p d ḙ n o trên có thḙ suy ra tȧi sao lȧi có thḙ bo qua các tên nhu /dev/hda3 hay /dev/hda4 (d o n gia n là phân vùng chính thú ba và thú tu không d u ȯ c tȧo ra) và ngay sau /dev/hda2 bȧn d ȯc thaˆ y /dev/hda5 (phân vùng lôgíc trong phân vùng mo roˆ ng /dev/hda2), và sau d ó thì viḙ c d ánh soˆ lȧi theo thú tu thông thu ò ng. Trong Windows các phân vùng lôgíc nhaˆ n d u ȯ c tên (chũ cái), bă t d aˆ`u tù chũ cái cuoˆ i dùng dành cho phân vùng chính. Ví du nḙ u moˆ t d ĩa cú ng có hai phân vùng chính (C: và D:) và moˆ t phân vùng mo roˆ ng, trong phân vùng mo roˆ ng tȧo ra hai phân vùng lôgíc, thì nhũ ng phân vùng lôgíc này sẽ d u ȯ c d ă t tên E: và F:. Xin nói thêm, trong Windows NT và 2000/XP có thḙ thay d oˆ i tên cu a các phân vùng d ĩa Quá trình kho i d ô ng HD H công ty Microsoft Dù hḙ d iḙ`u hành có là gì, thì d ḙ có thḙ bă t d aˆ`u d iḙ`u khiḙ n máy tính, caˆ`n nȧp HD H vào boˆ nhó. Vì thḙ hãy xem xét qua quá trình kho i d oˆ ng cu a các HD H khác nhau. Chúng ta chı quan tâm d ḙ n viḙ c kho i d oˆ ng tù oˆ d ĩa cú ng, nên sẽ không xem xét d ḙ n viḙ c kho i d oˆ ng tù d ĩa mḙ`m, CD-ROM và qua mȧng. Hãy bă t d aˆ`u tù MS-DOS và MS Windows cũ (xin d ù ng quên rằng, viḙ c phát triḙ n và hoàn thiḙ n máy tính cá nhân song song vó i su phát triḙ n cu a HD H cu a Microsoft và nhũ ng quyḙ t d i nh su du ng trong các HD H này có a nh hu o ng mȧnh d ḙ n quyḙ t d i nh cu a các nhà phát triḙ n thiḙ t bi ).

13 2.3 Phân vùng trên d ĩa và quá trình kho i d ô ng 9 Nhu bȧn d ȯc biḙ t, khi baˆ t máy tính d aˆ`u tiên sẽ chȧy chu o ng trình POST (Power On Self Test). Chu o ng trình xác d i nh dung lu ȯ ng boˆ nhó, thu nghiḙ m boˆ nhó, và xác d i nh các thành phaˆ`n khác (bàn phím, oˆ cú ng... ), kho i d oˆ ng các the adaptor. Trên màn hình thu ò ng xuaˆ t hiḙ n các thông báo vḙ` dung lu ȯ ng boˆ nhó, vḙ` viḙ c thu nghiḙ m boˆ nhó, danh sách các thiḙ t bi nhaˆ n ra (oˆ d ĩa cú ng và mḙ`m, boˆ xu lý, coˆ ng COM và v.v... ). Sau khi hoàn thành viḙ c thu nghiḙ m POST gȯi Int 19h. Công viḙ c cu a Int 19h là tìm thiḙ t bi kho i d oˆ ng. Viḙ c tìm kiḙ m thu c hiḙ n theo thú tu xác d i nh trong Setup BIOS và theo cách thăm dò sector soˆ 0 cu a các thiḙ t bi tu o ng ú ng. Nḙ u d ĩa có thḙ kho i d oˆ ng, thì trong sector soˆ 0 cu a d ĩa có ba n ghi kho i d oˆ ng chính Master Boot Record (MBR). Hai byte cuoˆ i cùng cu a MBR "soˆ màu nhiḙ m", là daˆ u hiḙ u cho biḙ t sector có MBR, và theo d ó d ĩa có thḙ kho i d oˆ ng. Ngoài "soˆ màu nhiḙ m" MBR còn chú a ba ng phân vùng d ĩa d ã nói o trên, và moˆ t chu o ng trình nho trình kho i d oˆ ng chính, kích thu ó c chı có 446 (0x1BE) byte. Ba ng 2.1 cho thaˆ y caˆ u trúc cu a sector kho i d oˆ ng chính sau khi cài d ă t Windows. Di ch chuyḙ n 0x000 0x1BE 0x1FE Ba ng 2.1: Caˆ u trúc cu a sector kho i d oˆ ng chính Noˆ i dung Mã cu a trình kho i d oˆ ng chính Ba ng phân vùng oˆ d ĩa "Soˆ màu nhiḙ m" (0xAA55) MS-DOS, Windows95 và NT ghi nhó DOS MBR trong khi cài d ă t. Ngoài ra cũng có thḙ tȧo MBR cu a MS vó i câu lê nh DOS sau: fdisk /mbr. Xin tro lȧi vó i quá trình kho i d oˆ ng. Int 19h cu a BIOS nȧp trình kho i d oˆ ng chính vào boˆ nhó máy tính và chuyḙ n quyḙ`n d iḙ`u khiḙ n cho chu o ng trình này. Nhu ng chu o ng trình "bé nho " này không d u kha năng kho i d oˆ ng HD H; taˆ t ca nhũ ng gì mà nó có thḙ làm d ó là nȧp vào boˆ nhó chu o ng trình mȧnh ho n trình kho i d oˆ ng thú hai. D ḙ làm d u ȯ c d iḙ`u này, nó tìm trong ba ng phân vùng kích hoȧt và d ȯc vào boˆ nhó trình kho i d oˆ ng thú hai, bă t d aˆ`u tù sector lôgíc d aˆ`u tiên cu a phân vùng kích hoȧt. Hãy chú ý d ḙ n cu m tù "bă t d aˆ`u tù ". Vì trình kho i d oˆ ng thú hai trên các hḙ thoˆ ng khác nhau có d oˆ dài khác nhau. Trong phân vùng d u ȯ c d i nh dȧng du ó i hḙ thoˆ ng taˆ p tin FAT, trình kho i d oˆ ng thú hai chiḙ m moˆ t sector (512 byte). Trong phân vùng d i nh dȧng du ó i hḙ thoˆ ng taˆ p tin NTFS, trình kho i d oˆ ng thú hai chiḙ m vài sector. Trình kho i d oˆ ng thú hai nȧp ló p chu o ng trình d aˆ`u tiên, caˆ`n thiḙ t cho viḙ c kho i d oˆ ng hḙ d iḙ`u hành. Trong tru ò ng hȯ p MS DOS chu o ng trình kho i d oˆ ng d oˆ ng nȧp IO.SYS theo d i a chı 700h, sau d ó MSDOS.SYS và chuyḙ n quyḙ`n d iḙ`u khiḙ n cho SYSINIT cu a môd un IO.SYS. Nḙ u vì lý do nào d ó không tìm thaˆ y trên d ĩa phân vùng kích hoȧt, thì quá trình kho d oˆ ng sẽ tiḙ p tu c vó i viḙ c xu lý Int 18h. Tru ò ng hȯ p này trên thu c tḙ râ t hiê m khi su du ng, nhu ng kha năng này có thḙ có ích trong tru ò ng hȯ p nào d ó. Trong khi kho i d oˆ ng tù xa, khi hḙ d iḙ`u hành kho i d oˆ ng tù máy chu, thì Int này d u ȯ c POST chuyḙ n hu ó ng lên ROM cu a cȧc mȧng. D oˆ i vó i các HD H khác cu a Microsoft thì quá trình kho i d oˆ ng diḙ n ra tu o ng tu. Windows95 kho i d oˆ ng gioˆ ng nhu DOS nhu ng thay thḙ IO.SYS và MSDOS.SYS bo i các taˆ p tin cu a mình. Các taˆ p tin DOS d u ȯ c giũ lȧi du ó i các tên tu o ng ú ng IO.DOS và MSDOS.DOS. Khi bȧn d ȯc chȯn kho i d oˆ ng DOS, Windows95 sẽ d oˆ i tên các taˆ p tin cu a mình vó i phaˆ`n mo roˆ ng w40 và phu c hoˆ`i tên ban d aˆ`u cu a các taˆ p tin hḙ thoˆ ng cu a DOS. Quá trình kho i d oˆ ng tiḙ p tu c vó i viḙ c nȧp IO.SYS. Nhu thḙ, sector kho i d oˆ ng cu a DOS và Windows95 là nhu nhau.

14 10 Cài d ă t HD H Linux trên cùng máy tính vó i Windows Windows NT4 su du ng MBR DOS, nhu ng thay thḙ ba n ghi kho i d oˆ ng cu a phân vùng kích hoȧt bằng cách thay thḙ NTLDR vào choˆ IO.SYS. D ây là moˆ t chu o ng trình mȧng và có thḙ làm d u ȯ c nhiḙ`u thú. Ví du, có thḙ tìm taˆ p tin boot.ini và nḙ u nhu tham soˆ timeout ló n ho n 0, thì d u a ra trình d o n (thu c d o n) kho i d oˆ ng. Moˆ i dòng cu a phaˆ`n [operating systems] trong taˆ p tin boot.ini xác d i nh moˆ t phu o ng án (moˆ t HD H) kho i d oˆ ng và d u ȯ c viḙ t theo maˆ u sau: d i a_chı _trình_kho i_d ô ng_thú _hai="tên_gȯi_cu a_phu o ng_án" D i a chı cu a trình kho i d oˆ ng thú hai có thḙ là moˆ t phân vùng cu thḙ nào d ó cu a d ĩa cũng nhu taˆ p tin kho i d oˆ ng. Du ó i d ây là moˆ t ví du taˆ p tin boot.ini: [operating systems] multi(0)disk(0)rdisk(0)partition(3)\winnt="windows NT Workstation 4.00 VIE multi(0)disk(0)rdisk(0)partition(3)\winnt="windows NT Workstation 4.00 VIE C:\="Microsoft Windows" C:\BOOTSECT.LNX="Linux" Nḙ u ngu ò i dùng chȯn NT, thì sẽ kho i d oˆ ng theo d i a chı phân vùng d u ȯ c chı trên dòng d aˆ`u tiên. Trên dòng tu o ng ú ng vó i phu o ng án Microsoft Windows, chı d u a ra "C:\", vì tên cu a taˆ p tin kho i d oˆ ng d u ȯ c laˆ y theo mă c d i nh: bootsect.dos. Taˆ p tin d u ȯ c nȧp vào boˆ nhó và quá trình kho i d oˆ ng d u ȯ c tiḙ p tu c gioˆ ng nhu khi ba n ghi kho i d oˆ ng d u ȯ c nȧp bo i mã chu o ng trình tù MBR. D oˆ i vó i viḙ c kho i d oˆ ng các hḙ thoˆ ng khác, có thḙ su du ng cách d ó. Chı caˆ`n thêm vào boot.ini các dòng chú a liên kḙ t d ḙ n taˆ p tin kho i d oˆ ng khác. Khi chȯn các dòng này sẽ kho i d oˆ ng HD H tu o ng ú ng. Trong ví du trên Linux cũng d u ȯ c kho i d oˆ ng theo các này. Trong taˆ p tin C:\BOOTSECT.LNX caˆ`n ghi noˆ i dung cu a ba n ghi kho i d oˆ ng, tȧo bo i Linux (nói d úng ho n LILO, trình kho i d oˆ ng tiêu chuaˆ n cu a Linux) Vâ n d ề vó i các d ĩa ló n Trên MS-DOS và các phiên ba n d aˆ`u tiên cu a Windows truy caˆ p tó i d ĩa (trong d ó có ca bu ó c kho i d oˆ ng d aˆ`u tiên cu a HD H) d u ȯ c toˆ chú c qua Int 13 (Int 13h) cu a BIOS. Khi này su du ng su d ánh d i a chı sector trên d ĩa trên co so C/H/S (xem trên). Chính xác ho n: AH chȯn thao tác; CH 8 bit nho ho n cu a soˆ cylinder; CL 7-6 bit tu o ng ú ng bit ló n cu a soˆ cylinder, 5-0 tu o ng ú ng soˆ sector; DH soˆ cu a d aˆ`u d ȯc; DL soˆ cu a d ĩa(80h hay 81h). (Caˆ`n lu u ý rằng viḙ c d ánh soˆ cylinder vaˆ t lý và rãnh thu ò ng bă t d aˆ`u tù 0, còn sector trên rãnh d ánh soˆ bă t d aˆ`u tù 1). Tuy nhiên trên thu c tḙ soˆ d aˆ`u d ȯc không quá 16, còn soˆ sector trên rãnh không quá 63, và dù có dùng 10 bit d ḙ chı ra cylinder, BIOS vaˆ n không thḙ làm viḙ c vó i d ĩa dung lu ȯ ng ló n ho n 1024*63*16*512 = 528 Mbyte. D ḙ vu ȯ t qua hȧn chḙ này, ngu ò i ta áp du ng nhiḙ`u cách "láu cá" khác nhau. Ví du, Extended CHS (ECHS) hay "Large disk support" (d ôi khi còn gȯi là "Large") su du ng ba bit chu a dùng

15 2.4 Lu a chȯn trình kho i d ô ng 11 d ḙ n cu a soˆ thú tu d aˆ`u d ȯc d ḙ tăng soˆ cylinder. Cách này cho pehsp su du ng caˆ u trúc "hình hȯc gia mȧo cu a d ĩa" vó i 1024 cylinder, 128 d aˆ`u d ȯc và 63 sector/rãnh. Biḙ n d oˆ i Extended CHS thành d i a chı CHS thu c (có thḙ chú a d ḙ n 8192 cylinder) d u ȯ c BIOS thu c hiḙ n. Cách này cho phép làm viḙ c vó i d ĩa có dung lu ȯ ng d ḙ n 8192*16*63*512 = byte hay 4,2 Gbyte. Nhu ng các nhà phát triḙ n càng ngày càng tăng maˆ t ghi cu a d ĩa, soˆ d ĩa và soˆ rãnh, và còn phát minh ra các phu o ng pháp khác d ḙ tăng dung lu ȯ ng d oˆ d ĩa. Ví du, soˆ sector trên rãnh không còn coˆ d i nh mà tro thành khác nhau trên các rãnh khác nhau (trên các rãnh nằm gaˆ`n rìa ngoài cu a d ĩa, dài ho n, soˆ sector d u ȯ c tăng lên). Kḙ t qua là ba soˆ C/H/S không còn pha n ánh d úng caˆ u trúc "hình hȯc cu a d ĩa", và các phiên ba n BIOS boˆ cũ không thḙ hoˆ trȯ truy caˆ p tó i toàn không gian d ĩa. boˆ Khi d ó ngu ò i ta nghĩ ra phu o ng pháp khác d ḙ làm viḙ c vó i các d ĩa lên qua Int 13h - d ánh d i a chı các khoˆ i theo d u ò ng thă ng ("Linear Block Addressing" hay LBA). Không d i sâu vào chi tiḙ t, có thḙ nói rằng taˆ t ca sector trên d ĩa d u ȯ c d ánh soˆ moˆ t cách tuaˆ`n tu, bă t d aˆ`u tù sector d aˆ`u tiên trên rãnh soˆ 0 cu a cylinder soˆ 0. Thay vào choˆ d i a chı CHS moˆ i sector nhaˆ n d u ȯ c moˆ t d i a chı lôgíc soˆ thú tu cu a sector trong toˆ ng soˆ taˆ t ca sector. Viḙ c d ánh soˆ sector lôgíc bă t d aˆ`u tù 0, trong d ó sector soˆ 0 chú a ba n ghi kho i d oˆ ng chính (MBR). Trong Setup BIOS hoˆ trȯ biḙ n d oˆ i soˆ thú tu theo d u ò ng thă ng thành d i a chı CHS có dȧng "Hoˆ trȯ LBA". Nhu vaˆ y, trong các phiên ba n BIOS mó i thu ò ng có lu a chȯn vó i ba phu o ng án: "Large", "LBA", và "Normal" (phu o ng án cuoˆ i cùng có nghĩa là không thu c hiḙ n biḙ n d oˆ i d i a chı ). Tuy nhiên trong chḙ LBA viḙ c su du ng d ĩa vaˆ t lý vaˆ n d u ȯ c thu c hiḙ n qua Int 13h, mà Int 13h vaˆ n d oˆ su du ng 3D (C,H,S). Vì nguyên nhân này xuaˆ t hiḙ n hȧn chḙ lên dung lu ȯ ng cu a d ĩa: BIOS, và theo boˆ d ó, MS-DOS và các phiên ba n Windows d aˆ`u tiên không thḙ d ánh d i a chı các d ĩa có dung lu ȯ ng ló n ho n 8,4 Gbyte. Caˆ`n chú ý rằng hȧn chḙ nói trên chı áp du ng vó i các d ĩa có giao diḙ n IDE. Trong các controller cu a d ĩa SCSI, soˆ cu a sector d u ȯ c chuyḙ n vào các lḙ nh SCSI, và sau d ó tu d ĩa tìm ra trí caˆ`n thiḙ t, vì thḙ hȧn chḙ lên dung lu ȯ ng d ĩa không xuaˆ t hiḙ n. vi Moˆ t laˆ`n nũ a muoˆ n nhă c lȧi rằng, taˆ t ca nhũ ng hȧn chḙ nói trên chı có ý nghĩa trong giai d oȧn kho i d oˆ ng HD H. Bo i vì Linux và các phiên ba n Windows mó i nhaˆ t khi làm viḙ c vó i d ĩa d ã không còn su du ng Int 13 cu a BIOS, mà su du ng driver riêng cu a mình. Nhu ng tru ó c khi có thḙ su du ng driver cu a mình, thoˆ ng pha i d u ȯ c nȧp. Vì thḙ trong giai d oȧn kho i d oˆ ng d aˆ`u tiên baˆ t kỳ thoˆ ng nào cũng caˆ`n hḙ su du ng BIOS. hḙ D iḙ`u này hȧn chḙ viḙ c d ă t nhiḙ`u thoˆ ng ra ngoài vùng 8 Gbyte d ĩa d aˆ`u tiên: chúng không thḙ kho i d oˆ ng hḙ tù d ó, mă c dù sau khi kho i d oˆ ng thì có thḙ làm viḙ c vó i các d ĩa có dung lu ȯ ng ló n ho n nhiḙ`u. D ḙ có thḙ hiḙ u cách thoát kho i nhũ ng hȧn chḙ này, chúng ta caˆ`n moˆ t chút kiḙ n thú c vḙ` quá trình kho i d oˆ ng cu a HD H Linux. 2.4 Lu a chȯn trình kho i d ô ng Trình kho i d ô ng LILO cu a HD H Linux Trình kho i d oˆ ng LILO d u ȯ c viḙ t bo i Werner Almesberber. LILO có thḙ kho i d oˆ ng nhân Linux tù d ĩa mḙ`m, d ĩa cú ng, và cũng có thḙ kho i d oˆ ng các hḙ d iḙ`u hành khác: PC/MS-DOS, DR DOS, OS/2, Windows 95/98, Windows NT/2000/XP, 386BSD, SCO UNIX, Unixware v.v... LILO cho phép chȯn d ḙ n 16 hḙ d iḙ`u hành khác nhau d ḙ kho i d oˆ ng. LILO không pha i là chu o ng trình d o n le mà là moˆ t boˆ goˆ`m nhiḙ`u chu o ng trình: trình kho i d oˆ ng, các chu o ng trình su du ng d ḙ cài d ă t và caˆ u hình trình kho i d oˆ ng, và các taˆ p tin phu c vu :

16 12 Cài d ă t HD H Linux trên cùng máy tính vó i Windows chu o ng trình /sbin/lilo, chȧy du ó i Linux, phu c vu d ḙ ghi taˆ t ca thông tin caˆ`n thiḙ t trong giai d oȧn kho i d oˆ ng vào các choˆ tu o ng ú ng. Caˆ`n chȧy chu o ng trình này sau moˆ i laˆ`n có thay d oˆ i trong nhân hay trong taˆ p tin caˆ u hình LILO; các taˆ p tin phu c vu, caˆ`n cho LILO trong thò i gian kho i d oˆ ng. Nhũ ng taˆ p tin này thu ò ng nằm trong thu mu c /boot. Quan trȯng nhaˆ t trong soˆ chúng d ó là ba n thân trình kho i d oˆ ng (xem phía du ó i) và taˆ p tin map (/boot/map); trong taˆ p tin này có chı ra vi trí cu a nhân. Moˆ t taˆ p tin quan trȯng khác taˆ p tin caˆ u hình LILO; thu ò ng có tên /etc/lilo.conf; trình kho i d oˆ ng d ây là phaˆ`n LILO d u ȯ c nȧp vào boˆ nhó d aˆ`u tiên qua Int cu a BIOS; trình kho i d oˆ ng nȧp nhân Linux hay sector kho i d oˆ ng cu a hḙ d iḙ`u hành khác. Trình kho i d oˆ ng goˆ`m có hai phaˆ`n. Phaˆ`n thú nhaˆ t d u ȯ c ghi vào sector kho i d oˆ ng và phu c vu d ḙ nȧp phaˆ`n thú hai, có kích thu ó c ló n ho n raˆ t nhiḙ`u. Ca hai phaˆ`n thu ò ng d u ȯ c ghi trên d ĩa trong taˆ p tin /boot/boot.b. Caˆ`n nhó rằng, d i nh dȧng cu a sector kho i d oˆ ng tȧo ra bo i LILO khác vó i d i nh dȧng MBR cu a DOS. Vì thḙ nḙ u ghi sector kho i d oˆ ng LILO vào MBR, thì các hḙ d iḙ`u hành d ã cài cu a Microsoft sẽ ngù ng kho i d oˆ ng (nḙ u nhu không có các biḙ n pháp boˆ sung). Sector kho i d oˆ ng cu a LILO có thḙ d u ȯ c thiḙ t kḙ d ḙ su du ng nhu sector kho i d oˆ ng cu a phân vùng; trong d ó có choˆ cho ba ng phân vùng. Sector kho i d oˆ ng cu a LILO trong khi cài d ă t có thḙ d ă t vào nhũ ng choˆ sau: sector kho i d oˆ ng cu a d ĩa mḙ`m trong d i nh dȧng Linux (/dev/fd0,... ); MBR cu a d ĩa cú ng d aˆ`u tiên (/dev/hda, /dev/sda,... ); sector kho i d oˆ ng cu a phân vùng chính vó i hḙ thoˆ ng taˆ p tin Linux trên d ĩa cú ng d aˆ`u tiên (/dev/hda1, /dev/hda2,... ); sector kho i d oˆ ng cu a phân vùng lôgíc trong phân vùng mo roˆ ng d ĩa cú ng d aˆ`u tiên (/dev/hda5,... ). Su thaˆ t là phaˆ`n ló n chu o ng trình dȧng fdisk không d ḙ` ra kha năng kho i d oˆ ng kho i d oˆ ng tù phân vùng mo roˆ ng và tù choˆ i viḙ c kích hoȧt phân vùng này. Vì vaˆ y trong thành phaˆ`n LILO có chú a moˆ t chu o ng trình d ă c biḙ t (activate) cho phép vu ȯ t qua hȧn chḙ này. Tuy nhiên chu o ng trình fdisk cu a ba n phân phoˆ i Linux hoˆ trȯ kha năng kích hoȧt phân vùng mo roˆ ng. Caˆ`n su du ng tùy chȯn -b hoă c biḙ n BOOT. Sector kho i d oˆ ng cu a LILO không thḙ d ă t vào các choˆ sau: sector kho i d oˆ ng cu a d ĩa mḙ`m hay phân vùng chính, vó i d i nh dȧng hḙ thoˆ ng taˆ p tin khác Linux; trong phân vùng swap cu a Linux; trên d ĩa cú ng thú hai. Ngoài ra, caˆ`n nhó rằng, LILO trong thò i gian kho i d oˆ ng nhũ ng taˆ p tin sau: /boot/boot.b; /boot/map (tȧo ra bo i lḙ nh /sbin/lilo);

17 2.4 Lu a chȯn trình kho i d ô ng 13 taˆ t ca phiên ba n nhân kho i d oˆ ng (nḙ u bȧn d ȯc chȯn phiên ba n nhân khi kho i d oˆ ng); sector kho i d oˆ ng cu a các hḙ d iḙ`u hành khác mà bȧn d ȯc muoˆ n kho i d oˆ ng qua LILO; taˆ p tin chú a các thông báo d u a ra khi kho i d oˆ ng (nḙ u d u ȯ c xác d i nh). Nhu vaˆ y, sector kho i d oˆ ng LILO cũng nhu nhũ ng taˆ p tin d ã liḙ t kê (trong soˆ d ó có các taˆ p tin bȧn d ȯc sẽ cài d ă t sau này) caˆ`n nằm trong phȧm vi 1024 cylinder d aˆ`u tiên cu a d ĩa cú ng, bo i vì chúng caˆ`n d u ȯ c truy caˆ p qua BIOS. Xem phaˆ`n nói vḙ` hȧn chḙ cu a BIOS o trên. Bă t d aˆ`u tù phiên ba n 21, LILO d u a ra màn hình trình d o n (thu c d o n) cho phép chȯn hḙ thoˆ ng d ḙ kho i d oˆ ng (tru ó c d ây caˆ`n nhaˆ n phím Tab d ḙ gȯi trình d o n này) Các trình kho i d ô ng khác Ngoài LILO d ḙ kho i d oˆ ng Linux có thḙ kho i d oˆ ng các trình kho i d oˆ ng khác. Nḙ u nhu tru ó c khi cài d ă t Linux d ã có HD H Windows NT/2000/XP, thì trình kho i d oˆ ng bȧn d ȯc có thḙ su du ng là OS Loader cu a NT. So sánh vó i LILO thì trình kho i d oˆ ng OS Loader có ít nhaˆ t hai u u thḙ. Thú nhaˆ t, taˆ t ca caˆ u hình cũ không bi maˆ t (chúng ta có thḙ chȯn kho i d oˆ ng Windows hay Linux theo lu a chȯn), và thú hai, có thḙ cài d ă t Linux lên d ĩa mà LILO không thḙ kho i d oˆ ng, ví du, oˆ d ĩa thú hai trên controller thú hai (Secondary Slave). Nḙ u nhu tru ó c khi cài d ă t Linux bȧn d ȯc chı có HD H Windows 95 hay Windows 98 và không có Windows NT/2000 hay XP, thì OS Loader không d u ȯ c cài d ă t. Và nḙ u nhu vì moˆ t lý do nào d ó bȧn d ȯc không muoˆ n cài d ă t LILO, thì có thḙ su d u ng chu o ng trình kho i d oˆ ng loadlin.exe (thu ò ng d i kèm vó i ba n phân phoˆ i Linux); Thò i gian gaˆ`n d ây trong thành phaˆ`n ba n phân phoˆ i Linux thu ò ng có chu o ng trình kho i d oˆ ng GRUB. Trong thành phaˆ`n OS/2 cu a công ty IBM có chu o ng trình kho i d oˆ ng Boot Manager. Trong raˆ t nhiḙ`u hu ó ng daˆ n ngu ò i ta khuyên dùng chu o ng trình này d ḙ toˆ i chú c kho i d oˆ ng nhiḙ`u HD H. Trong các nguoˆ`n thông tin khác nhau còn nhă c d ḙ n chu o ng trình System Commander; Thêm moˆ t trình kho i d oˆ ng khác có trong thành phaˆ`n gói PartitionMagic cu a công ty Power Quest. Chúng ta sẽ nói vḙ` chu o ng trình này trong phaˆ`n nho tiḙ p theo. Ngoài ra tác gia còn thaˆ y ngu ò i ta nói d ḙ n moˆ t loȧt trình kho i d oˆ ng khác (moˆ t soˆ có thḙ tìm thaˆ y trong thu mu c /public/ftp/pub/linux/system/boot/loaders trên trang ftp://metalab.unc.edu/. Nhu ng vì tác gia không su du ng nhũ ng chu o ng trình này, nên không thḙ nói cu thḙ cách su du ng chúng. Và taˆ t ca nhũ ng lò i khuyên dùng sau cu a tác gia sẽ du a trên viḙ c su du ng LILO, NT Loader và loadlin.exe. Nḙ u nhu có ý muoˆ n cài d ă t chu o ng trình kho i d oˆ ng khác, thì bȧn d ȯc caˆ`n d ȯc hu ó ng daˆ n cài d ă t và su du ng cu a nó.

18 14 Cài d ă t HD H Linux trên cùng máy tính vó i Windows Các phu o ng án kho i d ô ng Nhu vaˆ y, theo ý kiḙ n cu a tác gia có các phu o ng án kho i d oˆ ng sau: Nḙ u d ã cài d ă t Windows NT hay Windows 2000/XP, thì hãy su du ng NT Loader. Nḙ u có Windows 95 hay Windows 98 trên FAT16, và bȧn d ȯc không muoˆ n cài d ă t chu o ng trình kho i d oˆ ng nào khác, thì có thḙ su du ng LILO, hoă c d aˆ`u tiên chȧy DOS và sau d ó kho i d oˆ ng Linux nhò chu o ng trình loadlin.exe (hay moˆ t chu o ng trình tu o ng tu, có vài chu o ng trình nhu vaˆ y, nhu ng chúng ta sẽ không xét d ḙ n). Nḙ u d ã cài d ă t Windows 95 OSR2 hay Windows 98 trên FAT32, và bȧn d ȯc không muoˆ n cài d ă t thêm chu o ng trình kho i d oˆ ng, thì caˆ`n su du ng loadlin.exe. Raˆ t nhiḙ`u HOWTO khă ng d i nh rằng không caˆ`n su d u ng LILO, nḙ u nhu phân vùng kích hoȧt có d i nh dȧng FAT32, mă c dù tác gia không rõ nguyên nhân. Tuy nhiên thí nghiḙ m kho i d oˆ ng Linux qua NT Loader, cài d ă t trên phân vùng FAT32, cu a tác gia d ã kḙ t thúc không thành công. Vì thḙ, trong tru ò ng hȯ p này tác gia d ã pha i su du ng chu o ng trình loadlin.exe. Chu o ng trình này d ã hoàn thành toˆ t nhiḙ m vu, và tȧo cho tác gia moˆ t aˆ n tu ȯ ng toˆ t, vì thḙ tác gia khuyên bȧn d ȯc su du ng loadlin.exe d ḙ kho i d oˆ ng Linux. Trong nhũ ng phaˆ`n tiḙ p theo tác gia sẽ cho biḙ t cách cài d ă t Linux, su du ng taˆ t ca ba phu o ng án kho i d oˆ ng: qua trình kho i d oˆ ng NT Loader, trình kho i d oˆ ng LILO và trình kho i d oˆ ng loadlin.exe. Tuy nhiên tru ó c khi cài d ă t trình kho i d oˆ ng caˆ`n chuaˆ n bi các phân vùng trên d ĩa, hay ít nhaˆ t là nghĩ cách toˆ chú c chúng. 2.5 Chuâ n bi các phân vùng trên d ĩa Lò i khuyên khi tȧo phân vùng D u a ra lò i khuyên o d ây không pha i là viḙ c dḙ dàng, vì phân vùng d ĩa phu c thuoˆ c raˆ t nhiḙ`u vào ý thích và nhu caˆ`u cu a chu nhân d ĩa. Nhu ng cũng xin thu d u a ra vài d ḙ` nghi sau. Tác gia sẽ d ă t tên d ĩa và phân vùng theo "tiêu chuaˆ n" cu a Linux, tú c là /dev/hda, /dev/hdb, v.v... d oˆ i vó i d ĩa và /dev/hda1, /dev/hda2, v.v... d oˆ i vó i các phân vùng. Viḙ c phân chia d ĩa thành các phân vùng là caˆ`n thiḙ t, bo i vì Windows và Linux su du ng các cách lu u trũ thông tin trên d ĩa và sau d ó d ȯc chúng tù d ĩa khác nhau. Chính vì thḙ toˆ t ho n hḙ t là dành cho moˆ i hḙ d iḙ`u hành moˆ t (hoă c thaˆ m chí moˆ t vài nhu chúng ta sẽ thaˆ y o du ó i) phân vùng riêng. D aˆ`u tiên chúng ta hãy xem xét moˆ t tru ò ng hȯ p d o n gia n dung lu ȯ ng oˆ d ĩa cu a bȧn d ȯc không vu ȯ t quá 8,4 Gbyte (nói chính xác ho n soˆ cylinder không vu ȯ t quá 1024). Trong tru ò ng hȯ p này mȯi thú d ḙ`u d o n gia n: bȧn d ȯc chı viḙ c chia d ĩa làm sao d ḙ d u choˆ cho hḙ d iḙ`u hành sẽ cài d ă t. Có thḙ su du ng dũ liḙ u cho biḙ t kích thu ó c d ĩa nho nhaˆ t caˆ`n thiḙ t d ḙ cài d ă t hḙ d iḙ`u hành vó i caˆ u hình co ba n trong ba ng 2.2. Tuy nhiên xin hãy nhó rằng, không nhũ ng pha i tính kích thu ó c các taˆ p tin cu a ba n thân hḙ d iḙ`u hành, mà còn pha i tính ca kích thu ó c cu a các chu o ng trình bȧn d ȯc du tính chȧy. Và còn pha i dành moˆ t phaˆ`n du trũ không nho cho các chu o ng trình sẽ cài d ă t sau này (không thḙ tránh kho i!). Hãy tính rằng, 700 Mbyte dành cho Linux o trong ba ng nói trên chı dành cho các chu o ng trình cài d ă t cùng vó i Linux theo mă c d i nh, trong soˆ d ó có, ví du, chu o ng trình soȧn tha o raˆ t mȧnh Lyx. D oˆ i vó i Windows cũng tu o ng tu nhu vaˆ y.

19 2.5 Chuâ n bi các phân vùng trên d ĩa 15 Ba ng 2.2: Nhu caˆ`u su du ng không gian d ĩa cu a HD H d iḙ`u hành Yêu caˆ`u Hḙ Windows Mbyte Windows Mbyte Windows NT 200 Mbyte Windows Mbyte Linux Red Hat 6.2 (Workstation 700 Mbyte vó i KDE) Theo kinh nghiḙ m cu a tác gia thì d ḙ làm viḙ c vó i Windows 95/98, Windows NT và Linux các phân vùng vó i kích thu ó c Mbyte là d u (taˆ t nhiên, nḙ u bȧn d ȯc không cài d ă t các gói chu o ng trình ló n, nhu OpenOffice.Org), còn d oˆ i vó i Windows 200 thì caˆ`n phân vùng ló n ho n. Bây giò chúng ta sẽ xem xét vaˆ n d ḙ` chia các phân vùng cho Linux. O d ây không thḙ chı chia moˆ t phân vùng. Thú nhaˆ t, caˆ`n chia moˆ t phân vùng swap riêng biḙ t cho Linux. Khi xác d i nh dung lu ȯ ng cu a phân vùng swap Linux caˆ`n tính d ḙ n nhũ ng yḙ u toˆ sau: Trong Linux, RAM và không gian swap hȯ p lȧi tȧo thành boˆ nhó a o chung. Ví du, nḙ u bȧn d ȯc có 256 MByte RAM và 128 Mbyte không gian swap, thì sẽ có 384 Mbyte boˆ nhó a o. D ḙ làm viḙ c vó i Linux caˆ`n ít nhaˆ t 16 Mbyte boˆ nhó a o, vì thḙ nḙ u bȧn d ȯc chı có 4 Mbyte RAM, thì caˆ`n phân vùng swap không nho ho n 12 Mbyte. Trên Linux kích thu ó c moˆ t phân vùng swap không thḙ vu ȯ t quá 128 Mbyte. Nghĩa là phân vùng swap có thḙ có kích thu ó c ló n bao nhiêu tùy thích nhu ng Linux không thḙ su du ng ho n 128 Mbyte. Nḙ u bȧn d ȯc muoˆ n có boˆ nhó a o ló n ho n, thì caˆ`n tȧo hai phân vùng swap hoă c su du ng taˆ p tin swap. Khi tính kích thu ó c cu a không gian swapping, caˆ`n nhó rằng kích thu ó c quá ló n có thḙ là vô ích. Trên máy tính vó i 16 Mbyte RAM khi cài d ă t Linux vó i caˆ u hình chuaˆ n và các chu o ng trình ú ng du ng chuaˆ n thì 48 Mbyte không gian swapping là d u. Còn nḙ u cài d ă t Linux vó i caˆ u hình nho nhaˆ t, thì không caˆ`n d ḙ n không gian swap. Taˆ t nhiên, kích thu ó c chính xác cu a không gian swap phu thuoˆ c ló n vào chu o ng trình sẽ d u ȯ c cài d ă t. Nói chung, chı nên suy nghĩ vḙ` vaˆ n d ḙ` dung lu ȯ ng cu a phân vùng swap khi có moˆ t d ĩa nho và ít boˆ nhó RAM. Trong tru ò ng hȯ p ngu ȯ c lȧi hãy phân chia d ḙ toˆ ng soˆ dung lu ȯ ng cu a boˆ nhó a o (goˆ`m RAM và phân vùng swap) không nho ho n 128 Mbyte. Còn nḙ u nhu bȧn d ȯc có 128 Mbyte RAM hay nhiḙ`u ho n, thì phân vùng này có thḙ không caˆ`n thiḙ t. Taˆ t ca các phaˆ`n còn lȧi cu a Linux và các chu o ng trình hoˆ trȯ theo nguyên tă c có thḙ d ă t vào moˆ t phân vùng. Tuy nhiên, viḙ c d ă t hḙ thoˆ ng taˆ p tin Linux lên vài phân vùng riêng rẽ là có ý nghĩa. Ví du, có nhà chuyên gia khuyên nên dành cho hḙ thoˆ ng taˆ p tin Linux ba phân vùng (nḙ u tính ca swap thì thành 4). Phân vùng thú nhaˆ t (theo ý kiḙ n cá nhân tác gia, 1 Gbyte là d u ) sẽ chú a hḙ thoˆ ng taˆ p tin goˆ c (/). Phân vùng thú hai dành cho thu mu c /home. Còn phân vùng thú ba d u ȯ c gă n vào thu mu c /usr. Viḙ c phân chia nhu vaˆ y du a trên nhũ ng lý lẽ sau. Dù HD H Linux có oˆ n d i nh và d áng tin caˆ y d ḙ n d âu, thì thı nh thoa ng cũng caˆ`n cài d ă t lȧi. Ví du, bȧn d ȯc muoˆ n caˆ p nhaˆ t phiên ba n mó i cu a ba n phân phoˆ i, hoă c vì ít kinh nghiḙ m su

20 16 Cài d ă t HD H Linux trên cùng máy tính vó i Windows du ng nên làm ho ng taˆ p tin hḙ thoˆ ng quan trȯng, hoă c d o n gia n là muoˆ n cài d ă t moˆ t ba n phân phoˆ i khác. Nḙ u nhu taˆ t ca d u ȯ c cài d ă t vào moˆ t phân vùng, thì khi cài d ă t lȧi nhũ ng dũ liḙ u d ã làm ra và ghi nhó trong thu mu c cá nhân sẽ bi maˆ t (nḙ u không có ba n sao chép). Ngoài ra, sẽ bi maˆ t ca nhũ ng chu o ng trình d ã cài tù mã nguoˆ`n, hay cài bằng phu o ng pháp khác. Phaˆ`n ló n nhũ ng gói chu o ng trình này d u ȯ c cài vào thu mu c /usr. Nḙ u dành cho thu mu c này moˆ t phân vùng riêng và khi cài d ă t không d i nh dȧng lȧi chúng, thì nhũ ng chu o ng trình nói trên sẽ d u ȯ c giũ lȧi và có thê sẽ làm viḙ c (raˆ t có thḙ caˆ`n vài caˆ u hình nho ) sau khi cài d ă t lȧi hḙ thoˆ ng. Trong tiêu chuaˆ n vḙ` hḙ thoˆ ng taˆ p tin cu a Linux FHS (cu thḙ xin xem o chu o ng??) cũng có lò i khuyên vḙ` viḙ c d ă t thu mu c /usr lên moˆ t phân vùng riêng. Theo tác gia thaˆ y, nhũ ng ý kiḙ n nói trên d ã d u d ḙ bȧn d ȯc tu tìm ra phu o ng án phân chia oˆ d ĩa cu a mình, trong tru ò ng hȯ p chı có moˆ t oˆ d ĩa nho. Bây giò chúng ta xem xét tru ò ng hȯ p d ĩa vó i soˆ cylinder ló n ho n Tù nhũ ng gì d ã nói d ḙ n o phaˆ`n tru ó c (hȧn chḙ dung lu ȯ ng d ĩa cú ng), caˆ`n d ă t chu o ng trình kho i d oˆ ng trong phȧm vi 1024 cylinder d aˆ`u tiên. Nhân tiḙ n, NT Loader không nhaˆ t thiḙ t pha i d ă t vào phân vùng NTFS, cũng nhu không nhaˆ t thiḙ t pha i d ă t vào phân vùng chú a các taˆ p tin khác cu a HD H. Nhu d ã nói o trên, d oˆ i vó i Linux có thḙ d ă t thu mu c goˆ c cùng vó i thu mu c con /boot vào các cylinder "thaˆ p" (trong vòng 1024 d aˆ`u tiên), còn các thu mu c khác o choˆ nào tùy thích. Nhu vaˆ y trong tru ò ng hȯ p này, nhũ ng d ḙ` nghi cu a tác gia cho ra ba ng toˆ ng kḙ t sau: phaˆ`n kho i d oˆ ng cu a taˆ t ca các hḙ thoˆ ng Microsoft d ă t vào phân vùng chính d aˆ`u tiên cu a d ĩa, vó i d i nh dȧng FAT16 (DOS); phân vùng chính tiḙ p theo dành cho thu mu c goˆ c (/), kích thu ó c khoa ng 1 Gbyte; phân vùng chính thú ba dành cho swap cu a Linux (lò i khuyên vḙ` kích thu ó c cu a phân vùng này xem o trên); phaˆ`n còn lȧi cu a d ĩa d ă t thành phân vùng mo roˆ ng; trong phân vùng mo roˆ ng tȧo các phân vùng lôgíc cho moˆ i HD H sẽ cài d ă t: Windows 98, Windows NT/2000/XP, và d oˆ`ng thò i cho các hḙ thoˆ ng taˆ p tin /home và /usr cu a HD H Linux (trong /home sẽ d ă t các taˆ p tin riêng cu a ngu ò i dùng, còn trong /usr chu o ng trình sẽ cài d ă t). Taˆ t nhiên, nḙ u nhu bȧn d ȯc chı có Windows 95 vó i FAT16, thì có thḙ d ḙ Windows trên phân vùng d aˆ`u tiên. Nḙ u nhu trên máy d ã cài d ă t Windows NT hay có FAT32, thì moˆ t phân vùng FAT16 cũng không thù a. Thú nhaˆ t, kḙ ca trong tru ò ng hȯ p hḙ thoˆ ng có vaˆ n d ḙ`, bȧn d ȯc có thḙ kho i d oˆ ng tù d ĩa mḙ`m DOS (tȧm thò i khi chu a làm quen vó i Linux moˆ t cách "tu ò ng taˆ n") và thaˆ y d u ȯ c rằng d ĩa cú ng làm viḙ c bình thu ò ng. Thú hai, hḙ thoˆ ng taˆ p tin FAT16 d u ȯ c hoˆ trȯ trên mȯi HD H, trong d ó có Linux, vì thḙ phân vùng này có thḙ phu c vu cho viḙ c trao d oˆ i taˆ p tin giũ a các hḙ thoˆ ng. Nhu ng không nên d ḙ phân vùng này ló n, vì FAT16 su du ng không gian d ĩa raˆ t không hȯ p lý. Chính vì vaˆ y hãy dành cho phân vùng này khoa ng 256 hoă c 512 Mbyte. Nhũ ng lò i khuyên này d u a ra vó i gia thiḙ t rằng, bȧn d ȯc chı có moˆ t d ĩa cú ng. Nḙ u nhu bȧn d ȯc có 2, thì vaˆ n su du ng d u ȯ c nhũ ng lò i khuyên này, chı có d iḙ`u phân vùng swap toˆ t ho n d ă t trên d ĩa khác vó i d ĩa dành cho Linux. Ngu ò i ta nói rằng nhu vaˆ y tăng toˆ c d oˆ làm viḙ c trong Linux (cũng dḙ hiḙ u vì d aˆ`u d ȯc ít pha i chȧy ho n).

Google Apps Premier Edition

Google Apps Premier Edition Google Apps Premier Edition THÔNG TIN LIÊN H www.google.com/a/enterprise Email: apps-enterprise@google.com Nh ng gi i pháp m nh. i m i c a Google. Chi phí th p. i Google Apps Premier Edition, b n có th

More information

KHI X L T SÔNG H NG VÀO SÔNG ÁY

KHI X L T SÔNG H NG VÀO SÔNG ÁY XÂY D NG B N NG P L T KHU V C H DU TÓM T T T KHI X L T SÔNG H NG VÀO SÔNG ÁY Lê Vi t S n 1 Bài báo này trình bày k t qu nghiên c u, ánh giá r i ro ng p l vùng h du sông áy khi x l t sông H ng vào sông

More information

NG S VIÊN TRONG CH M SÓC

NG S VIÊN TRONG CH M SÓC Information Sheet INSERT HEADING / SPECIALTY If you have any English language difficulties, please ask staff to book an interpreter. From home contact the Telephone Interpreter Service on 9605 3056. Services

More information

Th vi n Trung Tâm HQG-HCM s u t m

Th vi n Trung Tâm HQG-HCM s u t m U N XIN VI C B NG TI NG VI T NG HÒA XÃ H I CH NGH A VI T NAM c l p T do H nh phúc N XIN VI C Kính g i:...... Tôi tên là:... Sinh ngày... tháng...n m...t i... Gi y ch ng minh nhân dân s :... p ngày... tháng...n

More information

PH NG PH P D¹Y HäC TÝCH CùC TRONG GI O DôC MÇM NON

PH NG PH P D¹Y HäC TÝCH CùC TRONG GI O DôC MÇM NON NGUYỄN THỊ CẨM BÍCH MODULE mn 20 PH NG PH P D¹Y HäC TÝCH CùC TRONG GI O DôC MÇM NON 69 A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN Ph ng pháp d y h c là m t trong nh ng y u t quan tr ng c a quá trình d y h c. quá trình d

More information

Luâ t Chăm So c Sư c Kho e Mơ i va Medicare

Luâ t Chăm So c Sư c Kho e Mơ i va Medicare Luâ t Chăm So c Sư c Kho e Mơ i va Medicare Nê u quy vi cu ng như nhiê u ngươ i kha c co Medicare, quy vi co thê thă c mă c luâ t chăm so c sư c kho e mơ i co y nghi a gi vơ i quy vi. Mô t sô ca c thay

More information

Thông tin mang tính a lý trên m t vùng lãnh th bao g m r t nhi u l p d li u khác nhau (thu c n v hành chánh nào, trên lo i t nào, hi n tr ng s d ng

Thông tin mang tính a lý trên m t vùng lãnh th bao g m r t nhi u l p d li u khác nhau (thu c n v hành chánh nào, trên lo i t nào, hi n tr ng s d ng Ch ng 3 PHÁT TRI N D LI U Thông tin mang tính a lý trên m t vùng lãnh th bao g m r t nhi u l p d li u khác nhau (thu c n v hành chánh nào, trên lo i t nào, hi n tr ng s d ng t là gì,... ) và m i d li u

More information

KH O SÁT D L NG THU C TR SÂU LÂN H U C TRONG M T S CH PH M TRÀ ACTISÔ

KH O SÁT D L NG THU C TR SÂU LÂN H U C TRONG M T S CH PH M TRÀ ACTISÔ TÓM T T KH O SÁT D L NG THU C TR SÂU LÂN H U C TRONG M T S CH PH M TRÀ ACTISÔ Nguy n Th Minh Thu n*, Tr n Thanh Nhãn*, Nguy n ng Ti n ** t v n : Thu c b o v th c v t làm ô nhi m môi tr ng và c bi t là

More information

GIÁO H I PH T GIÁO VI T NAM TH NG NH T

GIÁO H I PH T GIÁO VI T NAM TH NG NH T BUREAU INTERNATIONAL D'INFORMATION BOUDDHISTE INTERNATIONAL BUDDHIST INFORMATION BUREAU PHÒNG THÔNG TIN PH T GIÁO QU C T C quan Thông tin và Phát ngôn c a Vi n Hóa Ð o, Giáo h i Ph t giáo Vi t Nam Th ng

More information

1. chapter G4 BA O CA O PHA T TRIÊ N BÊ N VƯ NG

1. chapter G4 BA O CA O PHA T TRIÊ N BÊ N VƯ NG 1. chapter G4 HƯƠ NG DÂ N BA O CA O PHA T TRIÊ N BÊ N VƯ NG 1 MU C LU C 1. GIƠ I THIÊ U 4 2. CA CH SƯ DU NG SA CH HƯƠ NG DÂ N THƯ C HIÊ N 6 3. NGUYÊN TĂ C BA O CA O 8 3.1 Nguyên tă c Xa c đi nh Nô i dung

More information

TH TR NG HÀNG KHÔNG, KHÔNG GIAN VI T NAM

TH TR NG HÀNG KHÔNG, KHÔNG GIAN VI T NAM TH TR NG HÀNG KHÔNG, KHÔNG GIAN VI T NAM Tr n B ng, (X2000-Supaéro 2004), Eurocopter. Th tr ng v n t i hàng không Vi t Nam N n kinh t Vi t Nam ã t c nh ng thành t u áng k sau khi chuy n sang n n kinh t

More information

CH NG IV TH C HI N PH NG PHÁP T NG H P CHO QUY HO CH S D NG B N V NG NGU N TÀI NGUYÊN T AI

CH NG IV TH C HI N PH NG PHÁP T NG H P CHO QUY HO CH S D NG B N V NG NGU N TÀI NGUYÊN T AI CH NG IV TH C HI N PH NG PHÁP T NG H P CHO QUY HO CH S D NG B N V NG NGU N TÀI NGUYÊN T AI I. M C ÍCH - Rà soát và phát tri n chính sách h tr cho nh ng s d ng t ai t t nh t và qu n lý b n v ng ngu n tài

More information

System AR.12_13VI 01/ with people in mind

System AR.12_13VI 01/ with people in mind System 2000 H ng d n S d ng 04.AR.12_13VI 01/2018...with people in mind C NH BÁO tránh th ng tích, hãy luôn c H ng d n S d ng này và các tài li u kèm theo tr c khi s d ng s n ph m. B t bu c ph i c H ng

More information

Ngô Nh Khoa và cs T p chí KHOA H C & CÔNG NGH 58(10): 35-40

Ngô Nh Khoa và cs T p chí KHOA H C & CÔNG NGH 58(10): 35-40 XÂY DỰNG PHƯƠNG THỨC TRUYỀN THÔNG TRỰC TIẾP GIỮA PC VÀ PLC ỨNG DỤNG TRONG HỆ ĐIỀU KHIỂN GIÁM SÁT TRẠM TRỘN BÊ TÔNG Ngô Như Khoa 1*, Nguyễn Văn Huy 2 1 Đại học Thái Nguyên, 2 Trường Đại học KTCN - Đại học

More information

C M NANG AN TOÀN SINH H C PHÒNG THÍ NGHI M

C M NANG AN TOÀN SINH H C PHÒNG THÍ NGHI M C M NANG AN TOÀN SINH H C PHÒNG THÍ NGHI M Xu t b n l n th 3 T ch c Y t Th gi i Geneva 2004 Hi u ính Th c s Ph m V n H u, Vi n V sinh D ch t Tây Nguyên Th c s Nguy n Th Thu H ng, i h c Qu c gia Hà N i

More information

À N. á trong giáo d. Mã s HÀ N NGHIÊN C ÊN NGÀNH TÓM T

À N. á trong giáo d. Mã s HÀ N NGHIÊN C ÊN NGÀNH TÓM T VI À N C K NGHIÊN C ÊN NGÀNH Mã s á trong giáo d TÓM T HÀ N - 2016 Công trình àn thành t Ph Ph Vi HQGHN c: 1. PGS.TS. Ngô Doãn ãi 2. TS. Nguy... Ph... Lu...... ti... vào h Có th ìm - - Trung tâm Thông

More information

NGHIÊN C U XU T XÂY D NG H H TR RA QUY T NH KHÔNG GIAN CHO THOÁT N C Ô TH B NG CÁC GI I PHÁP CÔNG TRÌNH

NGHIÊN C U XU T XÂY D NG H H TR RA QUY T NH KHÔNG GIAN CHO THOÁT N C Ô TH B NG CÁC GI I PHÁP CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U XU T XÂY D NG H H TR RA QUY T NH KHÔNG GIAN CHO THOÁT N C Ô TH B NG CÁC GI I PHÁP CÔNG TRÌNH Lê Trung Ch n 1, Kh u Minh C nh 1 TÓM T T T Vi c nâng ng/ ào kênh s nh h ng n tích l y dòng ch y.

More information

Phâ n thông tin ba o ha nh cu a ASUS

Phâ n thông tin ba o ha nh cu a ASUS Phâ n thông tin ba o ha nh cu a ASUS VN13459 v7 Ông/ Bà: Sô điê n thoa i: Đi a chi : Address: E-mail: Nga y mua: / / (nga y/tha ng/năm) Tên đa i ly : Sô điê n thoa i đa i ly : Đi a chi đa i ly : Sô seri

More information

GIÁO TRÌNH LÝ THUY T C B N V M NG LAN

GIÁO TRÌNH LÝ THUY T C B N V M NG LAN GIÁO TRÌNH LÝ THUY T C B N V M NG LAN C L C Ch ng I: GI I THI U CHUNG... 1 I. M NG TRUY N THÔNG VÀ CÔNG NGH M NG...1 1. Gi i thi u chung...1 2 Th nào là m t m ng máy tính...3 2.1. Các thành ph n m ng:

More information

Thông Tin An Toàn V n Ph m AAM704 INTERGARD 345 DUSTY GREY PART A. 1.2 Cách dùng ng nh t có liên quan c a các ch t ho c h n h p và cách dùng ng c l i

Thông Tin An Toàn V n Ph m AAM704 INTERGARD 345 DUSTY GREY PART A. 1.2 Cách dùng ng nh t có liên quan c a các ch t ho c h n h p và cách dùng ng c l i International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m AAM704 INTERGARD 345 DUSTY GREY PART A S n d ch 2 S n hi u ch nh 04/08/15 1. Chi ti t v n ph m và công ty 1.1. Tên S n Ph m INTERGARD 345 DUSTY GREY

More information

M C L C. Thông tin chung. Ho t ng doanh nghi p. Báo cáo & ánh giá BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN Thông tin công ty. 3 Quá trình phát tri n c a INVESTCO

M C L C. Thông tin chung. Ho t ng doanh nghi p. Báo cáo & ánh giá BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN Thông tin công ty. 3 Quá trình phát tri n c a INVESTCO M C L C Thông tin chung 2 Thông tin công ty 3 Quá trình phát tri n c a INVESTCO Ho t ng doanh nghi p 4 C c u c ông & qu n tr INVESTCO 6 Công ty con & Công ty liên doanh, liên k t Báo cáo & ánh giá 14 Báo

More information

Thông Tin An Toàn V n Ph m

Thông Tin An Toàn V n Ph m 1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BEA774 INTERSMOOTH 7465HS SPC BROWN S n d ch 3 S n hi u ch nh 01/10/17 1.1. Tên S

More information

KHÁM PHÁ CHI C CHEVROLET COLORADO DÀNH RIÊNG CHO NH NG CH NHÂN KHÔNG NG I B T PHÁ

KHÁM PHÁ CHI C CHEVROLET COLORADO DÀNH RIÊNG CHO NH NG CH NHÂN KHÔNG NG I B T PHÁ COLORADO M I KHÁM PHÁ CHI C CHEVROLET COLORADO DÀNH RIÊNG CHO NH NG CH NHÂN KHÔNG NG I B T PHÁ h danh bi u t ng bán t i M, Chevrolet Colorado m i v i đ ng c VGT Turbo diesel Duramax m nh m b t phá lên

More information

Thông Tin An Toàn V n Ph m

Thông Tin An Toàn V n Ph m International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m BEA754 INTERSMOOTH 7460HS SPC BROWN S n d ch 3 S n hi u ch nh 04/08/15 1. Chi ti t v n ph m và công ty 1.1. Tên S n Ph m INTERSMOOTH 7460HS SPC BROWN

More information

Bài 3: Mô phỏng Monte Carlo. Under construction.

Bài 3: Mô phỏng Monte Carlo. Under construction. Bài 3: Mô phỏng Monte Carlo Under contruction. Giới thiệu Monte Carlo (MC) là phương pháp dùng ố ngẫu nhiên để lấy mẫu (ampling) trong một tập hợp Thuật ngữ Monte Carlo được ử dụng lần đầu bởi Metropoli

More information

H íng DÉN Sö DôNG MéT Sè PHÇN MÒM VUI CH I, HäC TËP TH NG DôNG CHO TRÎ MÇM NON MODULE MN HOÀNG CÔNG DỤNG

H íng DÉN Sö DôNG MéT Sè PHÇN MÒM VUI CH I, HäC TËP TH NG DôNG CHO TRÎ MÇM NON MODULE MN HOÀNG CÔNG DỤNG HOÀNG CÔNG DỤNG MODULE MN 31 H íng DÉN Sö DôNG MéT Sè PHÇN MÒM VUI CH I, HäC TËP TH NG DôNG CHO TRÎ MÇM NON LÀ M Đ Ồ DÙN G D Ạ Y HỌ C, ĐỒ C HƠI TỰ T ẠO 163 A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN y m nh ng d ng công ngh

More information

L i m. v m ng, lá có hai th : m t lo i ph t lo i thô nhám. C hai lo u dài 4,5 t u nh ng

L i m. v m ng, lá có hai th : m t lo i ph t lo i thô nhám. C hai lo u dài 4,5 t u nh ng L i m Hoa u i hoa hi m, l không thu c lo i hoa qu, m c nh (Himalaya), cao nguyên Delcan thu c hay c Tích Lan v.v S i c c Ph t Thích Ca Mâu Ni c t i cung thành Ca T La v i chân dãy Hy Mã L c C ng Hòa Nepal.

More information

SÁNG TH T, NGÀY

SÁNG TH T, NGÀY 4 SÁNG TH T, NGÀY 23.4.2008 07h00 08h30 Xe a i bi u t Vi n Toán h c lên Ba Vì 8h30 09h00 ón ti p i bi u t i Ba Vì 09h00 09h15 Khai m c H i th o 09h15 10h15 Ch t a: Hoàng Xuân Phú Hoàng T y (Bài gi ng m

More information

T i tr ng t p trung (tr t i tr ng t p trung trên Frame). riêng c a nút. Nút có các lo i h to riêng cho: liên k t, b c t do, l c t p trung, kh i

T i tr ng t p trung (tr t i tr ng t p trung trên Frame). riêng c a nút. Nút có các lo i h to riêng cho: liên k t, b c t do, l c t p trung, kh i TH C HÀNH PH N M M SAP 2000 A. CÁC V N C B N 1. Nh ng khái ni m c b n 1.1. S k t c u - s tính 1.1.1. Nút (Node) a/ V trí c a nút: i m liên k t các ph n t. i m thay i v c tr ng v t li u. i m c n xác nh

More information

ĐƠN KHIÊ U NA I/THAN PHIỀN CU A HÔ I VIÊN. Đi a chi Tha nh phô Tiê u bang Ma zip

ĐƠN KHIÊ U NA I/THAN PHIỀN CU A HÔ I VIÊN. Đi a chi Tha nh phô Tiê u bang Ma zip ĐƠN KHIÊ U NA I/THAN PHIỀN CU A HÔ I VIÊN Ngày: Xin vui lo ng viết in tâ t ca thông tin. Thông tin về người nộp đơn than phiền: ( ) ( ) Tên Sô điê n thoa i nơi la m viê c Sô điê n thoa i nha riêng Đi a

More information

hoctoancapba.com Kho đ ề thi THPT quốc gia, đ ề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán

hoctoancapba.com Kho đ ề thi THPT quốc gia, đ ề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán hoctoncpb.com xin giới thiệu Tuyển chọn các bài ÌN Ọ KÔNG GIN trong 1 Đ Ề TI T Ử TÂY NIN 15 y vọng tài liệu này s ẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt hơn chuyên đề ÌN Ọ KÔNG GIN trong k ỳ thi TPT QG sắp

More information

PHÂN TÍCH DỮ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS 12.0 * PHẦN 4

PHÂN TÍCH DỮ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS 12.0 * PHẦN 4 PHÂN TÍCH DỮ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS 12.0 * PHẦN 4 Nội dung chính trong phần này: 1. Khai báo các thông số của biến 2. Tạo biến giả 3. Hồi quy OLS kết hợp với phương pháp Stepwise * SPSS 12.0 là sản phẩm

More information

TÀI CHÍNH DOANH NGHIP

TÀI CHÍNH DOANH NGHIP TÀI CHÍNH DOANH NGHIP Chng 1: Tng quan v Tài chính DN Chng 2: Giá tr tin t theo thi gian Chng 3: Quan h li nhu n và ri ro Chng 4: Mô hình nh giá tài sn vn Chng 4: Mô hình nh giá tài sn vn I. Gii thiu và

More information

QCVN 19: 2009/BTNMT QUY CHUN K THUT QUC GIA V KHÍ THI CÔNG NGHIP I V I BI VÀ CÁC CHT VÔ C

QCVN 19: 2009/BTNMT QUY CHUN K THUT QUC GIA V KHÍ THI CÔNG NGHIP I V I BI VÀ CÁC CHT VÔ C CNG HÒA XÃ HI CH NGHA VIT NAM QUY CHUN K THUT QUC GIA V KHÍ THI CÔNG NGHIP I V I BI VÀ CÁC CHT VÔ C National Technical Regulation on Industrial Emission of Inorganic Substances and Dusts HÀ NI - 2009 Li

More information

VieTeX (21) Nguy ên Hũ, u Ðiê, n Khoa Toán - Co, - Tin học

VieTeX (21) Nguy ên Hũ, u Ðiê, n Khoa Toán - Co, - Tin học Câu h, oi và tr, a lò, i về s, u, dụng LaTeX và VieTeX (21) Nguy ên Hũ, u Ðiê, n Khoa Toán - Co, - Tin học ÐHKHTN Hà Nội, ÐHQGHN Mục lục 21.1. Lệnh nào trong LaTeX làm khô i công thú, c có thê, ng ăt dôi

More information

NH NGH A C C THU T NG 4 PH N I NHI M HUẨN ỆNH VIỆN V VỆ SINH TAY 6 PH N II TH C H NH HU N UYỆN V GI M S T VỆ SINH TAY 9

NH NGH A C C THU T NG 4 PH N I NHI M HUẨN ỆNH VIỆN V VỆ SINH TAY 6 PH N II TH C H NH HU N UYỆN V GI M S T VỆ SINH TAY 9 Ẩ AG ƯỚG DẪ Ệ I AY G A U G 4 I I UẨ Ệ IỆ Ệ I AY 6 I.1 6 I.2 6 I.3? 6 I.4 6 I.5 7 I.5.1 8 II U UYỆ GI Ệ I AY 9 II.1 9 II.1.1 9 II.1.2 9 II.1.3 10 II.2 10 II.3 10 II.4 10 II.5 11 II.5.1 ( ) 1: 11 II.5.2

More information

Ban Tô Chư c ĐH6 không ngưng ơ đo ma đa đăng pho ng a nh Passport cu a Tha i Văn Dung lên trang ma ng cu a ĐH6.

Ban Tô Chư c ĐH6 không ngưng ơ đo ma đa đăng pho ng a nh Passport cu a Tha i Văn Dung lên trang ma ng cu a ĐH6. Thông tin ma tôi nhâ n đươ c cho thâ y ră ng VOICE la tha nh phâ n chu lư c đư ng ra tô chư c Đa i Hô i Ky 6 cu a Ma ng Lươ i Tuô i Tre Lên Đươ ng. Ban tô chư c qua ng ca o râ m rô 3 yê u nhân ngươ i Viê

More information

Why does the motion of the Pioneer Satellite differ from theory?

Why does the motion of the Pioneer Satellite differ from theory? Why does the motion of the Pioneer Satellite differ from theory? Le Van Cuong cuong_le_van@yahoo.com Information from Science journal shows that the motion of the Pioneer satellite, which was launched

More information

Năm 2015 O A O OB O MA MB = NA

Năm 2015 O A O OB O MA MB = NA hép vị tự quay Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Giới thiệu hép vị tự và phép quay là những phép biến hình quen thuộc. Tuy nhiên phép vị tự quay còn ít được đề cập tới. Vì vậy trong bài viết này xin giới thiệu

More information

DANH T NG VI T NAM TI U S DANH T NG VI T NAM TH K XX - T P II

DANH T NG VI T NAM TI U S DANH T NG VI T NAM TH K XX - T P II Giáo H i Ph t Giáo Vi t Nam Ph t L ch 2546 2002 DANH T NG VI T NAM TI U S DANH T NG VI T NAM TH K XX - T P II - Nhà Xu t B n Tôn Giáo - Hà N i Ch biên: Thích ng B n (Word and PDF creator http://tuvienhuequang.com)

More information

22 Quy lu t b t bi n c a Marketing Al Ries & Jack Trout

22 Quy lu t b t bi n c a Marketing Al Ries & Jack Trout 22 Quy lu t b t bi n c a Marketing Al Ries & Jack Trout (Copy t TTVNol) u 1 : trí u tiên hay h n là v trí t t h n t nhi u ng i tin r ng v n c n b n trong ti p th ó là làm sao thuy t ph c khách hàng tin

More information

BÁO CÁO THỰC HÀNH KINH TẾ LƯỢNG

BÁO CÁO THỰC HÀNH KINH TẾ LƯỢNG BÁO CÁO THỰC HÀNH KINH TẾ LƯỢNG THÀNH VIÊN : 1. Nguyễn Ngọc Linh Kha 08066K. Nguyễn Thị Hải Yến 080710K. Hồ Nữ Cẩm Thy 08069K 4. Phan Thị Ngọc Linh 080647K 5. Trần Mỹ Linh 080648K L p 08TT1D_KHOÁ 1 Page

More information

log23 (log 3)/(log 2) (ln 3)/(ln2) Attenuation = 10.log C = 2.B.log2M SNR db = 10.log10(SNR) = 10.log10 (db) C = B.log2(1+SNR) = B.

log23 (log 3)/(log 2) (ln 3)/(ln2) Attenuation = 10.log C = 2.B.log2M SNR db = 10.log10(SNR) = 10.log10 (db) C = B.log2(1+SNR) = B. Tính log 2 3, thì sẽ bấm như sau (log 3)/(log 2) hoặc (ln 3)/(ln2) Độ suy giảm tính hiệu: Attenuation = 10.log 10 ( ) (db) với - P signal là công suất tín hiệu nhận - công suất đầu vào (input signal power)

More information

Đánh giá: ❶ Bài tập (Quiz, In-Class) : 20% - Quiz (15-30 phút): chiếm 80%; 5 bài chọn 4 max TB - In-Class : chiếm 20% ; gọi lên bảng TB

Đánh giá: ❶ Bài tập (Quiz, In-Class) : 20% - Quiz (15-30 phút): chiếm 80%; 5 bài chọn 4 max TB - In-Class : chiếm 20% ; gọi lên bảng TB 404001 - Tín hiệu và hệ thống CBGD: Trần Quang Việt Liên hệ : Bộ môn CSKTĐ P.104 nhà B3 Email : tqviethcmut@gmail.com ; tqviet@hcmut.edu.vn Tài liệu tham khảo [1] B. P. Lathi, Signal Processing and Linear

More information

CHƯƠNG TRÌNH DỊCH BÀI 14: THUẬT TOÁN PHÂN TÍCH EARLEY

CHƯƠNG TRÌNH DỊCH BÀI 14: THUẬT TOÁN PHÂN TÍCH EARLEY CHƯƠNG TRÌNH DỊCH BÀI 14: THUẬT TOÁN PHÂN TÍCH EARLEY Nội dung 1. Giới thiệu 2. Ý tưởng cơ bản 3. Mã minh họa 4. Ví dụ 5. Đánh giá thuật toán 6. Bài tập TRƯƠNG XUÂN NAM 2 Phần 1 Giới thiệu TRƯƠNG XUÂN

More information

Auld Lang Syne. Old Long Past. Tác gi bài hát Auld Lang Syne và dòng sông Afton

Auld Lang Syne. Old Long Past. Tác gi bài hát Auld Lang Syne và dòng sông Afton Tác gi bài hát Auld Lang Syne và dòng sông Afton Auld Lang Syne thu c lo i bài hát ph bi n nh t trên th gi i. Giai u m t mà, gi n d và sâu l ng th t di u k ã chinh ph c trái tim hàng tri u tri u ng i bao

More information

I H C QU C GIA HÀ N I I H C KHOA H C XÃ H NGUY N TH THÚY H NG U TH K XX VÀ TI N TRÌNH HI

I H C QU C GIA HÀ N I I H C KHOA H C XÃ H NGUY N TH THÚY H NG U TH K XX VÀ TI N TRÌNH HI I H C QU C GIA HÀ N I I H C KHOA H C XÃ H ---------------------------- NGUY N TH THÚY H NG VÀ TI N TRÌNH HI U TH K XX C HÀ N I - 2015 I H C QU C GIA HÀ N I I H C KHOA H C XÃ H ----------------------------

More information

AIR SLEEP MODE With the air sleep sensor, the air conditioner can monitor the activity/movement level in a room and adjust the temperature and humidit

AIR SLEEP MODE With the air sleep sensor, the air conditioner can monitor the activity/movement level in a room and adjust the temperature and humidit AIR SLEEP MODE With the air sleep sensor, the air conditioner can monitor the activity/movement level in a room and adjust the temperature and humidity automatically, thus achieving the purpose of comfortable

More information

chuyên gia MAV (Machine Learning Approach to Anti-virus Expert System). Kê t qua thu.. c

chuyên gia MAV (Machine Learning Approach to Anti-virus Expert System). Kê t qua thu.. c Tạp chí Tin học và Diều khiê n học, T.24, S.1 (2008), 32 41 CO. CHÊ MÁY HỌC CHÂ N DOÁN VIRUS MÁY TÍNH HOÀNG KIÊ M 1, TRU. O. NG MINH NHẬT QUANG 2 1 Tru. ò. ng Dại học Công nghệ Thông tin, DHQG TP.HCM 2

More information

VÔ TUYẾN ĐIỆN ĐẠI CƯƠNG. TS. Ngô Văn Thanh Viện Vật Lý

VÔ TUYẾN ĐIỆN ĐẠI CƯƠNG. TS. Ngô Văn Thanh Viện Vật Lý Ô TUYẾN ĐỆN ĐẠ CƯƠNG TS. Ngô ăn Thanh iện ật Lý Hà Nội 2016 2 Tài liệu tham khảo [1] David B. Rutledge, The Electronics of Radio (Cambridge University Press 1999). [2] Dennis L. Eggleston, Basic Electronics

More information

HỆ THỐNG BÁO CÁO VÀ HỌC HỎI VỀ SAI SÓT LIÊN QUAN ĐẾN THUỐC: VAI TRÒ CỦA CÁC TRUNG TÂM CẢNH GIÁC DƯỢC

HỆ THỐNG BÁO CÁO VÀ HỌC HỎI VỀ SAI SÓT LIÊN QUAN ĐẾN THUỐC: VAI TRÒ CỦA CÁC TRUNG TÂM CẢNH GIÁC DƯỢC HỆ THỐNG BÁO CÁO VÀ HỌC HỎI VỀ SAI SÓT LIÊN QUAN ĐẾN THUỐC: VAI TRÒ CỦA CÁC TRUNG TÂM CẢNH GIÁC DƯỢC NHÀ XUẤT BẢN THANH NIÊN Cu n tài li u này c T ch c Y t th gi i xu t b n n m 2014 d i tiêu Reporting

More information

Mục tiêu. Hiểu được. Tại sao cần phải định thời Các tiêu chí định thời Một số giải thuật định thời

Mục tiêu. Hiểu được. Tại sao cần phải định thời Các tiêu chí định thời Một số giải thuật định thời ĐỊNH THỜI CPU Mục tiêu Hiểu được Tại sao cần phải định thời Các tiêu chí định thời Một số giải thuật định thời Ghi chú: những slide có dấu * ở tiêu đề là những slide dùng để diễn giải thêm Định thời CPU

More information

Medi-Cal. S tay h i viên Medi-Cal

Medi-Cal. S tay h i viên Medi-Cal S tay h i viên Medi-Cal 2015-2016 Medi-Cal i viên ng d n h nh n các d ch v (T ng h p ch ng t b o hi m và b n đi u l ch ng trình) Quy n l -2016 Care1st Health Plan 601 Potrero Grande Drive Monterey Park,

More information

Chapter#2 Tính chất của vật chất (Properties of Substances)

Chapter#2 Tính chất của vật chất (Properties of Substances) Chapter#2 Tính chất của vật chất (Properties o Substances) Mục đích của chương Làm quen với một số khái niệm về tính chất của vật chất, chất tinh khiết. Làm quen với các dạng năng lượng và sự biến đổi

More information

- n, H c vi n Nông nghi p Vi t Nam i h ; 3 B Giáo d o. Ngày g i bài: Ngày ch p nh n:

- n, H c vi n Nông nghi p Vi t Nam i h ; 3 B Giáo d o. Ngày g i bài: Ngày ch p nh n: Vietnam J. Agri. Sci. 017, Vol. 15, No. 10: 1437-1445 T p chí Khoa h c Nông nghi p Vi t Nam 017, 15(10): 1437-1445 www.vnua.edu.vn Tr 1* 1 3 1 - n, H c vi n Nông nghi p Vi t Nam i h ; 3 B Giáo d o Email

More information

NHẬT BÁO THẲNG TIẾN 11

NHẬT BÁO THẲNG TIẾN 11 NHẬT BÁO THẲNG TIẾN 11 Thứ Hai, ngày 02, Tháng Bẩy, Năm 2018 H i ng Trung ng / H ng o Vi t Nam và Soát Viên tài chánh, 2018 T Các c : T : Nhánh T T : -2018 H Sau p T / T 2018-2022 Soát Viên Tài chánh:

More information

HÀ N I - HÀ TÂY TT Tên làng ngh Tên ng i li n h

HÀ N I - HÀ TÂY TT Tên làng ngh Tên ng i li n h re Authorized Public Disclosure Authorized Public Disclosure Authorized Public Disclosure Authorized 1 C u Gi y District HÀ N I - HÀ ÂY ên h ên i 4. H NG KÊ V CÁC LÀNG NGH s S n ph m lao Cô ô 1 Là Vò 4

More information

5 Dùng R cho các phép tính đơn giản và ma trận

5 Dùng R cho các phép tính đơn giản và ma trận 5 Dùng R cho các phép tính đơn giản và ma trận Một trong những lợi thế của R là có thể sử dụng như một máy tính cầm tay. Thật ra, hơn thế nữa, R có thể sử dụng cho các phép tính ma trận và lập chương.

More information

i h c Tây Nguyên, 2 H i Khoa h t Vi t Nam 3 Vi n Quy ho ch và Thi t k Nông nghi p *:

i h c Tây Nguyên, 2 H i Khoa h t Vi t Nam 3 Vi n Quy ho ch và Thi t k Nông nghi p  *: Vietna J. Agri. ci. 2017, Vol. 15, No. 10: 1356-1364 T p chí Khoa h c Nông nghi p Vi t Na 2017, 15(10): 1356-1364 www.vnua.edu.vn 1* 2 3 1 i h c Tây Nguyên, 2 H i Khoa h t Vi t Na 3 Vi n Quy ho ch và Thi

More information

Danh s ch B o c o. H i th o T i u và Tính toán khoa h c l n th 8,

Danh s ch B o c o. H i th o T i u và Tính toán khoa h c l n th 8, 12 Danh s ch B o c o 1. Phan Thanh An, Dinh Thanh Giang, Nguyen Ngoc Hai Some Geometrical Properties of Geodesic Convex Sets in a Simple Polygon... 2. Nguyen Sinh Bay Stabilization of nonlinear nonautonomous

More information

Các Phương Pháp Phân Tích Định Lượng

Các Phương Pháp Phân Tích Định Lượng Năm học 013-014 Chương Trình Giảng Dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ Thu năm 013 Các Phương Pháp Phân Tích Định Lượng Gợi ý giải Bài tập 7 HỒI QUY ĐƠN BIẾN (TIẾP THEO Ngày Phát: Thứ ba 6/11/013 Ngày Nộp: Thứ

More information

Làm vic vi XML trên Android

Làm vic vi XML trên Android Page 1 of 12 Làm vic vi XML trên Android Mc : Trung bình Michael Galpin, Kin trúc s phn mm, Ludi Labs 08 01 2010 Android là mt h iu hành ngu n m, hin i và là SDK cho các thit b di ng Vi h iu hành này,

More information

TẠO PAN ĐỘNG CƠ Ô TÔ ĐIỀU KHIỂN BẰNG MÁY TÍNH

TẠO PAN ĐỘNG CƠ Ô TÔ ĐIỀU KHIỂN BẰNG MÁY TÍNH Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Quốc gia lần thứ IX Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng Công nghệ thông tin (FAIR'9) ; Cần Thơ, ngày 4-5/8/2016 DOI: 10.15625/vap.2016.00087 TẠO PAN ĐỘNG CƠ Ô TÔ ĐIỀU KHIỂN BẰNG MÁY

More information

Saigon Oi Vinh Biet (Vietnamese Edition) By Duong Hieu Nghia chuyen dich READ ONLINE

Saigon Oi Vinh Biet (Vietnamese Edition) By Duong Hieu Nghia chuyen dich READ ONLINE Saigon Oi Vinh Biet (Vietnamese Edition) By Duong Hieu Nghia chuyen dich READ ONLINE If you are searching for the book Saigon oi Vinh Biet (Vietnamese Edition) by Duong Hieu Nghia chuyen dich in pdf format,

More information

Chào M ng Th y Cô và Các Em H c Sinh. gi ã h c xong m t ph n ba c a khóa, và tr c khi mình bi t t t c

Chào M ng Th y Cô và Các Em H c Sinh. gi ã h c xong m t ph n ba c a khóa, và tr c khi mình bi t t t c Bên L From The Sidelines T.A. VYEA Summer 2005 Chào M ng Th y Cô và Các Em H c Sinh M t mùa hè n a l i n, và c ng là m t s vui m ng c th y nhi u khuôn m t c a các b n h c c và m i n tham gia m t khóa h

More information

Tháng Giao d ch th an toàn. B n ã bi t v Vay 24 phút?

Tháng Giao d ch th an toàn. B n ã bi t v Vay 24 phút? Tháng 5-2009 Giao d ch th an toàn 4 B n ã bi t v Vay 24 phút? 18 TRONG S NÀY GIAO D CH TH AN TOÀN TI P S C NG I TH Y Tháng 5-2009 NGÂN HÀNG ÔNG Á VÌ TR NG SA THÂN YÊU Chõu traách nhiïåm xuêët baãn: TGÀ.

More information

Giáo trình Autocad 2D

Giáo trình Autocad 2D 1 Tr ng i H c Qu c gia Hà N i - H c vi n vnskills Giáo trình Autocad 2D - 2007. Ng i so n th o:. CH NG I PH N I GI I THI U AUTOCAD 2007 (Computer-Aided Design [com puter aide de sign] ho c Computer-Aided

More information

KHÁI niệm chữ ký số mù lần đầu được đề xuất bởi D. Chaum [1] vào năm 1983, đây là

KHÁI niệm chữ ký số mù lần đầu được đề xuất bởi D. Chaum [1] vào năm 1983, đây là LƯỢC ĐỒ CHỮ KÝ SỐ MÙ XÂY DỰNG TRÊN BÀI TOÁN KHAI CĂN Nguyễn Tiền Giang 1, Nguyễn Vĩnh Thái 2, Lưu Hồng Dũng 3 Tóm tắt Bài báo đề xuất một lược đồ chữ ký số mù phát triển từ một dạng lược đồ chữ ký số được

More information

LÝ LỊCH KHOA HỌC. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI. 1. Họ và tên: Vũ Đặng Hoàng

LÝ LỊCH KHOA HỌC. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI. 1. Họ và tên: Vũ Đặng Hoàng BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 1. Họ và tên: Vũ Đặng Hoàng LÝ LỊCH KHOA HỌC 2. Ngày tháng năm sinh: 07/01/1976 Nam Dân tộc: Kinh 3. Quê

More information

Đầu Nối Cáp T 630A 93-EE9X5-4-Exp-A-3/C Series Đầu Nối T : 24 kv 125 kv BIL Đáp ứng các tiêu chuẩn : IEC 502-4, VDE 0278 Hướng Dẫn Sử Dụng

Đầu Nối Cáp T 630A 93-EE9X5-4-Exp-A-3/C Series Đầu Nối T : 24 kv 125 kv BIL Đáp ứng các tiêu chuẩn : IEC 502-4, VDE 0278 Hướng Dẫn Sử Dụng Đầu Nối Cáp T 630A 93-EE9X5-4-Exp-A-3/C Series Đầu Nối T : 24 kv 125 kv BIL Đáp ứng các tiêu chuẩn : IEC 502-4, VDE 0278 Hướng Dẫn Sử Dụng Mã hiệu sản phẩm Đường kính lõi cách điện cáp (mm) Cỡ cáp (mm2)

More information

CP PHA NHÔM SAMMOK SAMMOK HI-TECH FORM VINA CO., LTD

CP PHA NHÔM SAMMOK SAMMOK HI-TECH FORM VINA CO., LTD CP PHA NHÔM SAMMOK SAMMOK HI-TECH FORM VINA CO., LTD NI DUNG PHN I GII THIÊU V CÔNG TY SAMMOK PHN II CP PHA NHÔM VÀ NHNG C TÍNH U VI T 1. TNG QUAN V CP PHA NHÔM 2. NHNG C TÍNH U VI T PHN III QUI TRÌNH

More information

AMERICAN INTERNATIONAL SCHOOL IS A LIFE-LONG COMPANION IN YOUR POSITIVE FUTURE AND WE ALL BEGIN WITH A YES

AMERICAN INTERNATIONAL SCHOOL IS A LIFE-LONG COMPANION IN YOUR POSITIVE FUTURE AND WE ALL BEGIN WITH A YES AMERICAN INTERNATIONAL SCHOOL IS A LIFE-LONG COMPANION IN YOUR POSITIVE FUTURE AND WE ALL BEGIN WITH A YES HIGH SCHOOL A Quick Overview of the American International School 850 students, Pre-Kindergarten

More information

1 (408) hoă c 1 (800)

1 (408) hoă c 1 (800) SANTA CLARA COUNTY OFFICE OF EDUCATION Early Learning Services Department 1290 Ridder Park Drive, MC 225 San Jose, CA 95131-2304 www.myheadstart.org 1 (408) 453-6900 hoă c 1 (800) 820-8182 Ki nh thưa quy

More information

Mô hình lp trình SOA trin khai thc hin các dch v Web, Phn 6: Mô hình thàn...

Mô hình lp trình SOA trin khai thc hin các dch v Web, Phn 6: Mô hình thàn... Page 1 of 7 Mô hình lp trình SOA trin khai thc hin các dch v Web, Phn 6: Mô hình thành phn ti n hoá Mc : Trung bình Donald Ferguson, Kin trúc s trng SWG, IBM Corporation Marcia Stockton, K thut viên cao

More information

NH NG I M CHÍNH CHO VI C XÁC NH CÁC TÁC NG C A DU KHÁCH

NH NG I M CHÍNH CHO VI C XÁC NH CÁC TÁC NG C A DU KHÁCH Tài li u: 3.1 NH NG I M CHÍNH CHO VI C XÁC NH CÁC TÁC NG C A DU KHÁCH m b o t t c các nhân viên bi t cách chào ón và x l du khách thông qua nh ng hu n luy n phù h p, c th là cho nh ng ng i có trách nhi

More information

VIETNAMESE. Written examination. Day Date Reading time: *.** to *.** (15 minutes) Writing time: *.** to *.** (2 hours) QUESTION AND ANSWER BOOK

VIETNAMESE. Written examination. Day Date Reading time: *.** to *.** (15 minutes) Writing time: *.** to *.** (2 hours) QUESTION AND ANSWER BOOK Victorian Certificate of Education 2005 SUPERVISOR TO ATTACH PROCESSING LABEL HERE Section VIETNAMESE Written examination Day Date 2005 Reading time: *.** to *.** (15 minutes) Writing time: *.** to *.**

More information

Hướng dẫn sử du ng máy in

Hướng dẫn sử du ng máy in Hướng dẫn sử du ng máy in TIẾNG VIỆT Trươ c khi sư du ng ma y in, đa m ba o đo c ky hươ ng dâ n na y, bao gô m ca phâ n Ca nh ba o an toa n. Đo c hươ ng dâ n se giu p ba n sư du ng ma y in đu ng ca ch.

More information

Phiên bản thử nghiệm Lưu hành nội bộ - Microsoft Vietnam

Phiên bản thử nghiệm Lưu hành nội bộ - Microsoft Vietnam 0 Mục lục Word 2010 I. Những điểm mới trong Microsoft Word 2010... 4 1. Tối ưu Ribbons... 4 2. H thống menu mới l... 5 3. Chức năng Backstage View... 6 4. Chức năng Paster Preview... 7 5. Chức năng Text

More information

A10-55

A10-55 A10-55 A10-56 A10-57 A10-58 A10-59 A10-60 A10-61 A10-62 A10-63 A10-64 A10-65 ANNEX-11 Comments and Countermeasures on TSG (Draft) A11 ANNEX-11 (1) Comments from Cuu Long CIPM, VEC, VECO&M, and Countermeasures

More information

Ngày g i bài: Ngày ch p nh n:

Ngày g i bài: Ngày ch p nh n: Vietnam J. Agri. Sci. 2017, Vol. 15, No. 7: 962-968 T p chí Khoa h c Nông nghi p Vi t Nam 2017, 15(7): 962-968 www.vnua.edu.vn 1 1 1, Hoàng Kim Giao 2* 1 Vi n nghiên c a TH 2 Hi p h n Email * : hoangkimgiao53@gmail.com

More information

FINITE DIFFERENCE METHOD AND THE LAME'S EQUATION IN HEREDITARY SOLID MECHANICS.

FINITE DIFFERENCE METHOD AND THE LAME'S EQUATION IN HEREDITARY SOLID MECHANICS. FINITE DIFFERENCE METHOD AND THE LAME'S EQUATION IN HEREDITARY SOLID MECHANICS. by Co.H Tran & Phong. T. Ngo, University of Natural Sciences, HCMC Vietnam - - coth123@math.com, coth123@yahoo.com & ntphong_6@yahoo.com

More information

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM DIỆT VIRUS AVIRA

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM DIỆT VIRUS AVIRA HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM DIỆT VIRUS AVIRA A V I R A A N T O À N H Ơ N Trang 1 Mục lục 1. Mở chương trình... 3 2. Giao Diện Chính Của Chương Trình... 4 3. Quét Virus... 7 4. Theo dõi bảo mật cho kết nối

More information

BẢNG GIÁ THIẾT BỊ SELEC

BẢNG GIÁ THIẾT BỊ SELEC Hình ảnh BẢNG GIÁ THIẾT BỊ SELEC ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/10/2015 Mã hàng Mô tả Giá (VNĐ) (Có VAT) ĐỒNG HỒ TỦ ĐIỆN DẠNG SỐ HIỂN THỊ DẠNG LED MA12 MA202 (72x72) MA302 - Đồng hồ đo Dòng điện AC gián tiếp qua CT

More information

15 tháng 06 năm 2014.

15 tháng 06 năm 2014. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NGUYỄN THỊ HOÀI THANH MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC BIẾN PHÂN Chuyên ngành : Phương pháp Toán sơ cấp Mã số : 60 46 0113 TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ

More information

sao cho a n 0 và lr(a n ) = Ra n X a n với X a n R R. Trong bài báo này, chúng Z r (R) (t.ư., Z l (R)).

sao cho a n 0 và lr(a n ) = Ra n X a n với X a n R R. Trong bài báo này, chúng Z r (R) (t.ư., Z l (R)). TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Tập 74B, Số 5, (2012), 33-42 VỀ VÀNH HẦU NIL-NỘI XẠ YẾU Trương Công Quỳnh 1, Hoàng Thị Hà 2 1 Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng 2 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Quảng

More information

h ng Gi i thi u ower oint 010

h ng Gi i thi u ower oint 010 h ng Gi i thi u ower oint 010 Trang 1 h ng Gi i thi u ower oint 010 Chương 1 Giới thiệu PowerPoint 2010 Nội dung 1. P P 2. Khở ộng và thoát Microsoft PowerPoint 2010 3. T M P P 4. T 5. Tùy biến thanh lệnh

More information

- Cài đặt hệ số CT: 1/5-999 KA. - Nguồn cấp: AC: 240V AC ±20%, (50 / 60Hz) - 110V AC ±20%, (50 / 60Hz) - Mạng kết nối: 1 pha 2 dây hoặc 3 pha 3/4 dây

- Cài đặt hệ số CT: 1/5-999 KA. - Nguồn cấp: AC: 240V AC ±20%, (50 / 60Hz) - 110V AC ±20%, (50 / 60Hz) - Mạng kết nối: 1 pha 2 dây hoặc 3 pha 3/4 dây BẢNG GIÁ THIẾT BỊ SELEC ĐỒNG HỒ TỦ ĐIỆN DẠNG SỐ HIỂN THỊ DẠNG LED ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/10/2015 MA12 MA202 MA302 MA335 MV15 MV205 MV305 MV334 MF16 MF216 MF316 - Đồng hồ đo Dòng điện AC gián tiếp qua CT -

More information

XÂY D NG CÔNG NGH TÍNH TOÁN VÀ THI T L P B N NG P L T T NH V NH PHÚC

XÂY D NG CÔNG NGH TÍNH TOÁN VÀ THI T L P B N NG P L T T NH V NH PHÚC XÂY D NG CÔNG NGH TÍNH TOÁN VÀ THI T L P B N NG P L T T NH V NH PHÚC TÓM T T T ào Ng c Tu n 1, V V Ph ng Nam 1, Bùi Quang Tu n 1, Nguy n Quang Quy n 1, Lê V n Tu n 1 V nh Phúc là m t trong nh ng t nh ng

More information

PHAN DANH CHO CO QUAN QUAN LY PHIEU CONG BO SAN PHAM MY PHAM TEMPLATE FOR NOTIFICATION OF COSMETIC PRODUCT THONG TIN SAN PHAM PARTICULARS OF PRODUCT

PHAN DANH CHO CO QUAN QUAN LY PHIEU CONG BO SAN PHAM MY PHAM TEMPLATE FOR NOTIFICATION OF COSMETIC PRODUCT THONG TIN SAN PHAM PARTICULARS OF PRODUCT PHAN DANH CHO CO QUAN QUAN LY (FOR OFFICIALUSE) Phu luc s601-mp Ngay nhan (Date acknowledged): 0 8-01- 2015 So cong b6 (Product Notification No.): 000113/15/CBMP-HCM Phieu cong bo c6 gia trj 05 nam ke

More information

NGUỒN THÔNG TIN MIỄN PHÍ TRÊN INTERNET : ĐÁNH GIÁ VÀ SỬ DỤNG DƯƠNG THÚY HƯƠNG Phòng Tham khảo Thư viện ĐH Khoa học Tự nhiên TP.

NGUỒN THÔNG TIN MIỄN PHÍ TRÊN INTERNET : ĐÁNH GIÁ VÀ SỬ DỤNG DƯƠNG THÚY HƯƠNG Phòng Tham khảo Thư viện ĐH Khoa học Tự nhiên TP. NGUỒN THÔNG TIN MIỄN PHÍ TRÊN INTERNET : ĐÁNH GIÁ VÀ SỬ DỤNG DƯƠNG THÚY HƯƠNG Phòng Tham khảo Thư viện ĐH Khoa học Tự nhiên TP. HCM M ột trong những chức năng quan trọng hiện nay của thư viện đại học là

More information

BIỂU PHÍ SẢN PHẨM DỊCH VỤ DOANH NGHIỆP TẠI QUẦY (Biểu phí chưa bao gồm VAT)

BIỂU PHÍ SẢN PHẨM DỊCH VỤ DOANH NGHIỆP TẠI QUẦY (Biểu phí chưa bao gồm VAT) BIỂU PHÍ SẢN PHẨM DỊCH VỤ DOANH NGHIỆP TẠI QUẦY TÊN PHI VND Ngoa i tê (USD/EUR/Va ng) A. DI CH VU TA I KHOA N TIÊ N GƯ I Mơ ta i khoa n Phi Qua n ly ta i khoa n (1) 120.000/quy 6 USD/quy Đo ng ta i khoa

More information

THÔNG TIN LUẬN ÁN TIẾN SĨ

THÔNG TIN LUẬN ÁN TIẾN SĨ THÔNG TIN LUẬN ÁN TIẾN SĨ 1. Họ và tên nghiên cứu sinh: Trần Thanh Hà 2.Giới tính: Nữ 3. Ngày sinh: 20/02/1987 4. Nơi sinh: Thái Bình 5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh: 4050/QĐ-KHTN-CTSV ngày 19/09/2013

More information

CƠ SỞ VẬT LÝ HẠT NHÂN

CƠ SỞ VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYỄN AN SƠN CƠ SỞ VẬT LÝ HẠT NHÂN NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH Lời mở đầu Kỹ thuật hạt nhân là ngành học sử dụng chùm bức xạ trong đời sống theo hai hình thức: phi năng lượng và năng

More information

X AC DI.NH VI. TR I C AC GI A D O H ` ANG

X AC DI.NH VI. TR I C AC GI A D O H ` ANG Tạp chí Tin học và Diều khiê n học, T.26, S.3 (2010), 267 277 XÁC DỊNH VỊ TRÍ CÁC GIÁ DÕ. HÀNG SU. DỤNG CHO XE TU.. DỘNG BÔ C XÊ P TRONG KHO CA NG PHẠM DÚ. C LONG Khoa Công nghệ thông tin, Dại học Thái

More information

SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐÊ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM Đề bài y x m 2 x 4. C. m 2. có bảng biến thiên như hình dưới đây:

SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐÊ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM Đề bài y x m 2 x 4. C. m 2. có bảng biến thiên như hình dưới đây: SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐÊ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 08 Môn: Toán Đề bài 4 y m 4 Câu : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số cực trị. m m Câu : Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số tuyến với

More information

NGHIÊN CỨU TIÊU CHUẨN VÀ PHƯƠNG PHÁP TỐI ƯU CÔNG SUẤT PHÁT CỦA HỆ THỐNG ĐIỆN MẶT TRỜI NỐI LƯỚI: XÉT CHO TRƯỜNG HỢP LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ 1 PHA

NGHIÊN CỨU TIÊU CHUẨN VÀ PHƯƠNG PHÁP TỐI ƯU CÔNG SUẤT PHÁT CỦA HỆ THỐNG ĐIỆN MẶT TRỜI NỐI LƯỚI: XÉT CHO TRƯỜNG HỢP LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ 1 PHA NGHIÊN CỨU TIÊU CHUẨN VÀ PHƯƠNG PHÁP TỐI ƯU CÔNG SUẤT PHÁT CỦA HỆ THỐNG ĐIỆN MẶT TRỜI NỐI ƯỚI: XÉT CHO TRƯỜNG HỢP ƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ 1 PHA Xuan Truong Nguyen, Dinh Quang Nguyen, Tung Tran To cite this version:

More information

PHÂN TÍCH T & CÂN BẰNG B

PHÂN TÍCH T & CÂN BẰNG B Chương VI PHÂN TÍCH T TRỌNG LƯỢNG & CÂN BẰNG B TẠO T O TỦAT (Gravimetric analysis & Precipitation Equilibria) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn A. Đặc điểm chung của phân tích trọng lượng.

More information

TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU

TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU Họ và tên nghiên cứu sinh: Họ và tên cán bộ hướng dẫn chính: Họ và tên cán bộ hướng dẫn phụ: Huỳnh Trần Mỹ Hòa PGS-TS Trần

More information

GIÁO TRÌNH Mô phỏng và mô hình hóa (Bản nháp) Trịnh Xuân Hoàng Viện Vật lý, Viện Hàn lâm KHCN VN Hà Nội 2015

GIÁO TRÌNH Mô phỏng và mô hình hóa (Bản nháp) Trịnh Xuân Hoàng Viện Vật lý, Viện Hàn lâm KHCN VN Hà Nội 2015 GIÁO TRÌNH Mô phỏng và mô hình hóa (Bản nháp) Trịnh Xuân Hoàng Viện Vật lý, Viện Hàn lâm KHCN VN Hà Nội 2015 Mục lục 1 Giới thiệu 2 1.1 Một số khái niệm................................. 2 1.2 Phân loại

More information

TRƯƠ NG CAO ĐĂ NG NGHÊ SA I GO N SỔ TAY NHÂN VIÊN

TRƯƠ NG CAO ĐĂ NG NGHÊ SA I GO N SỔ TAY NHÂN VIÊN TRƯƠ NG CAO ĐĂ NG NGHÊ SA I GO N SỔ TAY NHÂN VIÊN Tháng 06 năm 2014 1 MỤC LỤC Trang LƠ I MỞ ĐẦU... 3 I. GIỚI THIỆU SAIGONTECH...4 1. Sư ma ng cu a SaigonTech 2. Tầm nhìn cu a SaigonTech II. TUYỂN DỤNG

More information