Hướng dẫn sử du ng máy in

Size: px
Start display at page:

Download "Hướng dẫn sử du ng máy in"

Transcription

1 Hướng dẫn sử du ng máy in TIẾNG VIỆT Trươ c khi sư du ng ma y in, đa m ba o đo c ky hươ ng dâ n na y, bao gô m ca phâ n Ca nh ba o an toa n. Đo c hươ ng dâ n se giu p ba n sư du ng ma y in đu ng ca ch. Giư ky hươ ng dâ n để có thể sư du ng sau na y. Nhấp va o nu t ơ phi a dươ i bên pha i để truy câ p trang kha c. : Trang tiê p : Trang trươ c : Trang trươ c khi ba n nhấp va o liên kê t Để chuyển tơ i đâ u chương, nhấp va o tiêu đê chương ơ bên pha i. Ta i ca c trang tiêu đê chương, ba n có thể truy câ p chu đê bă ng ca ch nhấp va o tiêu đê. CANON INC CDD-E

2 Thành phần của bộ sản phẩm Trươ c khi sư du ng, đa m ba o bô sa n phẩm bao gô m ca c vâ t du ng sau. Nê u thiê u bất ky vâ t du ng na o, vui lo ng liên hê cư a ha ng ba n le ma y. Ma y in SELPHY Khay giấy PCP-CP400 Bô điê u hợp nguô n nhỏ go n CA-CP200 B Đi a SELPHY CP910 Solution Disk * Đi ke m vơ i Hươ ng dâ n bắt đâ u ơ mô t sô khu vư c. Dây nguô n Hươ ng dâ n bắt đâ u Hươ ng dâ n Wi-Fi cơ ba n* Mư c và giâ y in (Bán riêng) Trươ c khi sư du ng, ba n câ n mua bô giấy in / mư c in ma u. Tên sản phẩm Bộ giâ y in / mư c in màu Bô giấy in / mư c in ma u KP-36IP (Bưu thiê p) Bô giấy in / mư c in ma u RP-54 (Giấy in a nh) Bô giấy in / mư c in ma u RP-108 (Giấy in a nh) Bô giấy in / mư c in ma u RP-1080V (Giấy in a nh) Bô giấy in / mư c in ma u KP-72IN (Giấy in a nh) Bô giấy in / mư c in ma u KP-108IN (Giấy in a nh) Bô giấy in / mư c in ma u KL-36IP Bô giấy in / mư c in ma u KL-36IP 3 hô p Bô giấy in / mư c in ma u KC-36IP Bô nha n / mư c in ma u KC-18IF (Nha n ca trang) Bô nha n / mư c in ma u KC-18IL (8 nha n trên mô i tơ ) Bô nha n / mư c in ma u KC-18IS (Nha n vuông) Cơ giâ y Cơ bưu thiê p Cơ L Cơ the * Mua ke m bô giấy in / mư c in. Ca c phu kiê n kha c nhau tu y theo khu vư c. Sô bản co thê in Khay giâ y cần du ng Khay giấy PCP-CP400 (đi ke m vơ i ma y in SELPHY) Khay giấy PCPL-CP400* Khay giấy PCC-CP400* 2

3 Trước khi sử du ng A nh in bă ng ma y in na y chi được du ng va o mu c đi ch gia i tri ca nhân. Nghiêm cấm in tra i phe p ca c ta i liê u có ba n quyê n. Ba o ha nh ma y in chi có gia trị ta i quô c gia hoặc khu vư c mua ha ng. Trong trươ ng hợp ma y in gặp tru c trặc khi ơ nươ c ngoa i, vui lo ng gư i vê khu vư c mua ha ng trươ c khi liên hê vơ i Bô phâ n hô trợ kha ch ha ng cu a Canon. Mặc du ma n hi nh LCD được sa n xuất trong ca c điê u kiê n có đô chi nh xa c cư c ky cao va hơn 99,99% điểm a nh đa p ứng được thông sô ky thuâ t thiê t kê, nhưng trong mô t sô i t trươ ng hợp, mô t sô điểm a nh có thể bị khiê m khuyê t hoặc có thể xuất hiê n dươ i da ng chấm đỏ hoặc đen. Đây không pha i la hỏng hóc va không a nh hươ ng đê n a nh được in. Ma n hi nh LCD có thể được phu mô t ma ng phim như a mỏng nhă m chô ng trâ y xươ c khi vâ n chuyển. Nê u có, bỏ ma ng phim ra trươ c khi sư du ng. Quy ước trong hướng dẫn này Trong hươ ng dâ n na y, SELPHY hoặc ma y in để chi ma y in na y. Ca c biểu tượng trong hươ ng dâ n na y biểu thị ca c nu t trên SELPHY. Tham kha o Điê u khiển (= 6) để ti m hiểu thông tin chi tiê t. Ky tư hoặc biểu tượng trên ma n hi nh được ghi trong dấu ngoặc vuông [ ]. : Thông tin quan tro ng ba n nên biê t : Ghi chu va gợi y để sư du ng ma y in tha nh tha o =xx: Trang có thông tin liên quan (Trong vi du na y, xx đa i diê n cho sô trang.) Ca c chi dâ n trong hươ ng dâ n na y a p du ng cho ma y in theo ca i đặt mặc định. Để thuâ n tiê n, tất ca ca c the nhơ được hô trợ go i đơn gia n la the nhơ. Cảnh báo an toàn Trươ c khi sư du ng sa n phẩm, đa m ba o đo c ky ca nh ba o an toa n dươ i đây. Luôn đa m ba o sư du ng sa n phẩm đu ng ca ch. Ca nh ba o an toa n được liê t kê trong ca c trang sau nhă m mu c đi ch ngăn ngừa chấn thương cho ba n thân ba n va như ng ngươ i xung quanh, đô ng thơ i ngăn ngừa hư hỏng đô i vơ i thiê t bị. Đa m ba o tham kha o thêm ca c hươ ng dâ n đi ke m vơ i phu kiê n ba n riêng ma ba n sư du ng. Cảnh báo Ca nh ba o có thể gây chấn thương nghiêm tro ng hoặc tư vong. Câ t giư thiết bị ngoài tầm với của trẻ em và trẻ sơ sinh. Dây nguô n vô ti nh cuô n quanh cổ tre có thể dâ n đê n nga t thơ. Chỉ sử du ng nguồn điện được khuyên du ng. Không tháo rời, thay thế hoă c sử du ng nhiệt đô i với sản phẩm. Tránh làm rơi hoă c tác động mạnh vào sản phẩm. Đê tránh nguy cơ châ n thương, không chạm vào phần bên trong sản phẩm nếu sản phẩm bị rơi hoă c co các hư hỏng khác. Ngừng sử du ng sản phẩm ngay lâ p tức nếu sản phẩm phát ra kho i, mu i lạ hoă c co các hiện tượng bâ t thường khác. Không sử du ng các dung môi hư u cơ như cồn, xăng hoă c châ t pha loãng đê vệ sinh sản phẩm. Không đê sản phẩm tiếp xúc với nước (ví du như nước biê n) hoă c các châ t lỏng khác. Không đê châ t lỏng hoă c vâ t lạ rơi vào trong thiết bị. Điê u na y có thể dâ n đê n điê n giâ t hoặc cha y. Nê u chất lỏng tiê p xu c vơ i thiê t bị, ru t sa c khỏi ổ điê n va tham vấn cư a ha ng ba n le ma y hoặc Bô phâ n hô trợ kha ch ha ng cu a Canon. 3

4 Không chạm vào máy in hoă c phích că m khi mưa bão. Điê u na y có thể dâ n đê n điê n giâ t hoặc cha y. Lâ p tức ngừng sư du ng va không đứng gâ n thiê t bị. Định ky rút dây nguồn và sử du ng vải khô lau sạch bu i hoă c châ t bẩn bám trên chân că m, phía ngoài ổ điện và khu vư c xung quanh. Không chạm tay ướt vào dây nguồn. Không sử du ng thiết bị vượt quá công suâ t định mức của ổ điện hay phu kiện co dây điện. Không sử du ng nếu dây nguồn hoă c chân că m bị hỏng hoă c không được că m hoàn toàn vào ổ. Không đê châ t bẩn hay vâ t kim loại (chă ng hạn như đinh ghim hoă c chi a kho a) tiếp xúc với các cư c hoă c chân că m. Không că t, làm hư hại, thay thế hoă c đă t vâ t nă ng lên dây nguồn. Điê u na y có thể dâ n đê n điê n giâ t hoặc cha y. Không bâ t đi a CD-ROM đi ke m trên đầu đọc CD không hô trợ đi a CD-ROM dư liệu. La m vâ y có thể gây ra tổn thương cho thi nh gia c khi nghe qua tai nghe âm thanh lơ n pha t ra khi đi a CD-ROM bâ t trên ma y nghe nha c CD. Ngoa i ra, bâ t đi a CD-ROM trên ma y nghe nha c CD (ma y pha t nha c) có thể la m hỏng loa. Thâ n trọng Ca nh ba o có thể gây chấn thương. Không chạm tay vào bộ phâ n bên trong máy in. Đă t SELPHY ơ vị trí an toàn đê dây nguồn không bị dẫm phải. La m vâ y có thể dâ n đê n chấn thương hoặc la m hỏng ma y in. Tránh sử du ng, đă t hoă c câ t giư sản phẩm ơ như ng nơi sau: Nơi co ánh sáng mă t trời trư c tiếp chiếu vào Nơi co nhiệt độ trên 40 C (104 F) Nơi ẩm ướt hoă c nhiê u bu i Nơi co rung động lớn La m vâ y khiê n ma y in hoặc bô điê u hợp nóng lên hoặc bị hỏng, dâ n đê n điê n giâ t, bỏng hoặc ca c chấn thương kha c, hay hỏa hoa n. Nhiê t đô cao có thể la m biê n da ng sa n phẩm hoặc bô điê u hợp. Thâ n trọng Ca nh ba o có thể la m hỏng thiê t bị. Tháo thiết bị khỏi nguồn điện khi không sử du ng. Không đă t bâ t ky vâ t nào, chă ng hạn như vải, lên trên máy in khi đang sử du ng. Cắm thiê t bị va o ổ điê n trong thơ i gian da i có thể khiê n thiê t bị qua nóng va biê n da ng, gây ra hỏa hoa n. Không in lại giâ y đã qua sử du ng, ngay cả khi vẫn co n nhiê u chô tră ng, như hi nh minh họa. In la i giấy có thể la m hỏng ma y in nê u xa y ra ke t giấy hoặc giấy mư c dây ra giấy in. Không tháo nguồn khi đang in. Nê u vô ti nh tắt ma y in khi đang in, khơ i đô ng la i ma y va đợi giấy được nha ra. Nê u giấy bị ke t va không thể ru t ra được, liên hê vơ i đa i ly ba n ha ng hoặc Bô phâ n hô trợ kha ch ha ng cu a Canon. Không du ng lư c để ru t giấy ra, nê u không có thể la m hỏng ma y in. Không đê máy in gần động cơ điện hoă c các thiết bị co từ trường mạnh, hay trong môi trường nhiê u bu i. La m vâ y có thể la m hỏng hoặc gây tru c trặc cho ma y in. 4

5 Tha nh phâ n cu a bô sa n phẩm...2 Mư c va giấy in (Ba n riêng)...2 Trươ c khi sư du ng...3 Quy ươ c trong hươ ng dâ n na y...3 Ca nh ba o an toa n...3 Nô i dung...5 Tên bô phâ n In từ smartphone...31 In từ ma y a nh...34 In từ ma y ti nh...36 Ca c chức năng Wi-Fi kha c...44 In qua AirPrint...46 Khe cắm the nhơ (= 13) Ngăn chứa khay giấy (= 10) Nắp ngăn chứa khay giấy (= 10) Khóa băng mư c (= 15) Ngăn chứa băng mư c (= 10) Nắp ngăn chứa băng mư c (= 10) Cổng kê t nô i USB vơ i ma y ti nh (= 50) Cổng kê t nô i ma y a nh / ổ USB flash (= 1 6, 52) Chuẩn bị ban đâ u...8 The nhơ /a nh được hô trợ...13 In a nh...14 Cất giư a nh...17 Sau khi in...17 In từ ma y ti nh...49 In từ ma y a nh Lô thông hơi (= 6 2 ) Khe nha giấy Cổng DC IN (Ngo va o nguô n điê n) (= 10) Khe lắp khóa ba o vê In tất ca a nh...19 Cắt a nh...20 In a nh the...21 Điê u chi nh ca i đặt In không du ng nguô n điê n...59 Thông sô ky thuâ t...60 Thao ta c va ba o tri...62 Ca nh ba o vê Wi-Fi (Ma ng LAN không dây)...62 * Ca p ba o vê, chă ng ha n như khóa Kensington, có thể gắn va o khe na y. 5

6 Điê u khiê n Thông tin trên màn hi nh Sô tâ p tin Cổng/khe cắm đang du ng (= 13, 16) Nga y chu p cu a a nh hiê n ta i Hươ ng giấy Cơ in (Ơ đây hiển thị cơ bưu thiê p) Cắt a nh (= 20) Ca i đặt in (= ) (Hiển thị mơ khi không kha du ng) Biê u tượng trong hướng dẫn này Tên Ma n hi nh (ma n hi nh LCD) Chức năng Hiển thị a nh, ma n hi nh ca i đặt hoặc thông ba o lô i (= 57 ) <q> Nu t nguô n Bâ t hoặc tắt SELPHY (= 12) <k> Nu t MENU Hiển thị ma n hi nh menu (= 12) Nu t EDIT <o> Nu t OK Hiển thị menu chi nh sư a va xoay khung cắt a nh Xa c nhâ n mu c lư a cho n <u> Nu t lên / thêm ba n in Chi định sô ba n in hoặc cho n mu c ca i đặt <d> Nu t xuô ng / gia m ba n in <l> <r> Nu t sang tra i Nu t sang pha i Chuyển a nh, thay đổi gia trị ca i đặt <-> Nu t phóng to Chuyển chê đô hiển thị, phóng to khung cắt a nh <0> Nu t thu nhỏ Chuyển chê đô hiển thị, thu nhỏ khung cắt a nh <v> Nu t quay la i <p> Nu t in Bắt đâ u in (= 15) Quay la i ma n hi nh trươ c (= 23), hu y in (= 15) Ba n in cu a a nh hiê n ta i Tổng sô ba n in Chuyê n chế độ hiê n thị Nhấn nu t <-> để hiển thị toa n ma n hi nh ơ đô phân gia i cao hơn. Khu vư c in được đóng khung. Nhấn nu t <-> để khôi phu c hiển thị từng a nh. Nhấn nu t <0> để xem 9 a nh cu ng lu c. Nhấn nu t <0> để khôi phu c hiển thị từng a nh. 6

7 Chương na y giơ i thiê u ca c thao ta c in cơ ba n, chă ng ha n như chuẩn bị ma y in, cho n a nh trên the nhơ va chi định sô ba n in. Chuẩn bị ban đầu...8 Chuẩn bị băng mư c...8 Chuẩn bị khay giấy...9 Na p khay...10 Lắp đặt va cắm nguô n cho SELPHY...10 Ngôn ngư hiển thị...12 Thẻ nhớ/ảnh được hô trợ...13 The nhơ được hô trợ...13 A nh được hô trợ...13 In ảnh...14 Tra nh giấy thừa...16 In từ ổ USB flash...16 In mô t ba n in cho a nh được chi định...16 Câ t giư ảnh...17 Sau khi in

8 Chuẩn bị ban đầu Chuẩn bị in như sau. Dươ i đây lấy bô giấy in / mư c in ma u cơ bưu thiê p (4x6 in.) (ba n riêng, = 2) la m minh ho a, thao ta c vơ i ca c cơ a nh kha c cu ng thư c hiê n tương tư. Không để bu i di nh va o giấy mư c hoặc giấy in, bu i có thể gây ra vê t mư c hoặc la m hỏng ma y in (= 4 ). Chuẩn bị băng mư c Giấy mư c Kiê m tra băng mư c và giâ y mư c. zcâ m băng mư c, không cha m va o giấy mư c, kiểm tra ki ch cơ (chă ng ha n như Cơ bưu thiê p (4x6 in.) hoặc Cơ the ) để đa m ba o phu hợp vơ i cơ giấy se in. zke o căng giấy mư c. Giấy mư c lỏng có thể bị ra ch khi na p. Nê u giấy mư c lỏng, xoay ba nh răng như hi nh minh ho a. znê u băng mư c có khóa ơ dươ i, nhấn xuô ng (như hi nh minh ho a) để nha khóa trong khi xoay ba nh răng để ke o căng giấy mư c. Không du ng tay ươ t câ m băng mư c. Tra nh cha m va o va tra nh để bu i rơi va o giấy mư c. Bu i bẩn hoặc hơi ẩm có thể gây ra vê t mư c hoặc a nh hươ ng tơ i chất lượng in, la m ra ch giấy mư c va ca n trơ qua tri nh in, hay la m hỏng ma y in (= 4 ). Xoay nhe ba nh răng cho đê n khi giấy mư c được ke o căng. Du ng lư c xoay ma nh hoặc xoay qua chặt ba nh răng có thể la m ra ch giấy mư c va ca n trơ qua tri nh in, hoặc SELPHY hê t mư c trươ c khi hê t giấy. Không du ng la i băng mư c đa qua sư du ng. La m vâ y có thể la m hỏng hoặc gây tru c trặc cho ma y in. 8

9 Chuẩn bị khay giâ y Mặt la ng 1 Kiê m tra cơ giâ y. zkiểm tra cơ giấy trên khay giấy (chă ng ha n như Bưu thiê p hoặc Cơ the ) để đa m ba o phu hợp vơ i ki ch cơ băng mư c. 2 Mơ hai nă p. znắp có 2 lơ p. Trươ c tiên mơ nắp ngoa i ( ), sau đó mơ nắp trong ( ). 3 Nạp giâ y. zna p giấy va o khay giấy. zkhay giấy chứa được tô i đa 18 tơ. Na p nhiê u hơn 18 tơ có thể la m hỏng hoặc gây tru c trặc cho ma y in. zcâ m giấy như hi nh minh ho a, na p giấy vơ i mặt la ng ơ trên. (Không cha m va o mặt giấy la ng, vi có thể se a nh hươ ng tơ i chất lượng in.) ztha o lơ p ba o vê khỏi tâ p giấy, chi na p giấy in va o khay. zkhi in bưu thiê p có khu vư c da n tem, na p giấy vơ i khu vư c da n tem có hươ ng đặt như hi nh minh ho a. In giâ y cơ L 4 Đo ng nă p trong. zđóng nắp trong cho đê n khi pha t ra tiê ng ta ch va o vị tri khóa. Mơ nắp ngoa i trong khi in. zba n có thể du ng Khay giấy PCPL-CP400 (ba n riêng) để in giấy cơ L. zđể in trên giấy bưu thiê p, tha o khay đổi cơ giấy như hi nh minh ho a. Chi sư du ng giấy cu a bô giấy in / mư c in ma u chi nh ha ng cu a Canon cho ma y in SELPHY CP. Không sư du ng được ca c loa i giấy kha c, chă ng ha n như giấy bưu thiê p thông thươ ng hoặc giấy in cho ma y in SELPHY ES. Không thư c hiê n như ng điê u sau. La m vâ y có thể la m hỏng hoặc gây tru c trặc cho ma y in. - Na p ngược giấy (đặt ngược chiê u mặt la ng va mặt sau giấy) - Be cong hoặc tha o rơ i giấy in ta i lô răng cưa trươ c khi in - Sư du ng giấy nha n có bê mặt phi a trên bị long toa n bô hoặc long mô t phâ n - Viê t lên giấy trươ c khi in - Sư du ng la i giấy in, chă ng ha n như in la i lên khu vư c trô ng (= 4 ) Lo xo 9

10 Không cha m va o lo xo trên khay giấy. Vô ti nh la m cong lo xo có thể a nh hươ ng tơ i hiê u qua na p giấy. Lưu y ră ng có mô t lo xo gắn ơ giư a phi a trên khay giấy cơ the. Tra nh cha m va o hoặc cha xa t mặt giấy in la ng. Không câ m giấy bă ng tay ươ t, không để giấy bị di nh bu i. Bu i bẩn hoặc hơi ẩm có thể gây ra vê t mư c hoặc a nh hươ ng tơ i chất lượng in, hay la m hỏng ma y in (= 4 ). Nạp khay 1 Mơ nă p. zmơ nắp ngăn chứa mư c va giấy. 2 Nạp băng mư c. zlắp băng mư c va o trong ma y in theo hươ ng mu i tên trên băng mư c cho đê n khi pha t ra tiê ng ta ch va o vị tri khóa. zđóng nắp ngăn chứa băng mư c. 3 Nạp khay giâ y. zđa m ba o nắp ngoa i được mơ (= 9), lắp hoa n toa n khay giấy va o ngăn chứa. Lă p đă t và că m nguồn cho SELPHY Da i hơn chiê u da i giấy Tô i thiểu 10 cm (4 in.) Tô i thiểu 10 cm (4 in.) 1 Chọn vị trí thích hợp đê đă t SELPHY. zđặt ma y in trên ba n hoặc bê mặt phă ng, chắc chắn kha c. Không đặt ma y in trên bê mặt không chắc chắn hoặc bị nghiêng. zđặt ma y in xa nguô n điê n từ hoặc từ trươ ng ma nh. zđể khoa ng trô ng i t nhất khoa ng 10 cm (4 in.) xung quanh ma y in. zđặt khoa ng trô ng phi a sau ma y in nhiê u hơn chiê u da i cu a giấy in để giấy có thể di chuyển ra trươ c va sau dê da ng trong khi in. 2 Că m dây của bộ điê u hợp vào SELPHY. zcắm hoa n toa n dây cu a bô điê u hợp va o lô nguô n trên SELPHY. 3 Kết nô i dây nguồn. zkê t nô i dây nguô n va o bô điê u hợp nguô n nhỏ go n, rô i cắm đâ u kia va o ổ điê n. 10

11 Không để ma y in gâ n đô ng cơ điê n hoặc ca c thiê t bị có từ trươ ng ma nh, hay trong môi trươ ng nhiê u bu i. La m vâ y có thể la m hỏng hoặc gây tru c trặc cho ma y in. Không đặt ma y in gâ n TV hoặc radio. La m vâ y có thể gây tru c trặc cho sa n phẩm. 11

12 Ngôn ngư hiê n thị Thay đổi ngôn ngư cho menu va thông ba o. Khoa ng 45 1 Bâ t SELPHY. zgiư nu t <q> cho đê n khi ma n hi nh bên tra i xuất hiê n. zđể tắt SELPHY, giư nu t <q> lâ n nư a cho đê n khi ma n hi nh thay đổi. 2 Nâng màn hi nh (Màn hi nh LCD). zkhông nâng ma n hi nh qua 45. La m vâ y có thể la m hỏng hoặc gây tru c trặc cho ma y in. 3 Truy câ p màn hi nh cài đă t. znhấn nu t <k>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Đổi thiê t lâ p], rô i nhấn nu t <o>. 4 Truy câ p màn hi nh cài đă t ngôn ngư. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [ Ngôn ngư ], rô i nhấn nu t <o>. 5 Chọn ngôn ngư. znhấn ca c nu t <u><d><l><r> để cho n ngôn ngư, rô i nhấn nu t <o>. zđể quay la i ma n hi nh trong bươ c 2, nhấn nu t <v> hai lâ n. 12

13 Thẻ nhớ/ảnh được hô trợ Thẻ nhớ được hô trợ Không cần đầu chuyê n đổi The nhơ SD The nhơ SDHC The nhơ SDXC Cần đầu chuyê n đổi (Bán riêng) The nhơ minisd The nhơ minisdhc The nhơ microsd The nhơ microsdhc The nhơ microsdxc Vơ i ca c the nhơ câ n đâ u chuyển đổi, luôn cắm the va o đâ u chuyển đổi trươ c khi cắm đâ u chuyển đổi va o khe cắm the. Nê u không sư du ng đâ u chuyển đổi ma cắm the nhơ va o khe cắm, có thể không lấy được the ra khỏi ma y in. Sư du ng the nhơ được định da ng bă ng thiê t bị chu p a nh. Ma y in có thể không nhâ n da ng được a nh trên the được định da ng bă ng ma y ti nh. Để ti m hiểu hươ ng dâ n, tham kha o hươ ng dâ n sư du ng the hoặc đâ u chuyển đổi. Ô USB flash Ba n có thể in a nh từ ổ USB flash (ba n riêng) bă ng ca ch cắm ổ va o cổng USB trên SELPHY (= 16 ). A nh được hô trợ SELPHY có thể in a nh JPEG theo tiêu chuẩn Exif. A nh có thể không được hiển thị hoặc in chi nh xa c tu y thuô c va o ki ch cơ hoặc do a nh đa được chi nh sư a trên ma y ti nh. 13

14 In ảnh Cho n a nh va chi định sô ba n in như sau. Hươ ng dâ n dươ i đây du ng the SD la m minh ho a, thao ta c in từ ca c the nhơ kha c cu ng thư c hiê n tương tư. 1 Bâ t SELPHY. zgiư nu t <q> cho đê n khi ma n hi nh bên tra i xuất hiê n. zđể tắt SELPHY, giư nu t <q> lâ n nư a cho đê n khi ma n hi nh thay đổi. 2 Nâng màn hi nh (Màn hi nh LCD). zkhông nâng ma n hi nh qua 45. La m vâ y có thể la m hỏng hoặc gây tru c trặc cho ma y in. Ba n in cu a a nh hiê n ta i Tổng sô ba n in 4 Chọn ảnh. znhấn ca c nu t <l><r> để cho n a nh câ n in. zđể nha y vê trươ c hoặc sau 5 a nh, giư ca c nu t <l><r>. 5 Đă t sô bản in. znhấn ca c nu t <u><d> để đặt sô ba n in. zđể tăng hoặc gia m 5 ba n in, giư ca c nu t <u><d>. zđể in cu ng lu c ca c a nh kha c, lặp la i ca c bươ c 4 5. Khoa ng 45 Mặt nha n 3 Că m thẻ nhớ vào khe. zcắm the nhơ theo hươ ng như hi nh minh ho a cho đê n khi pha t ra tiê ng ta ch va o vị tri khóa. zđể tha o the nhơ, đẩy the va o cho đê n khi pha t ra tiê ng ta ch, sau đó từ từ tha o the ra. zma n hi nh hiển thị a nh trong bươ c sau se hiển thị (= 6 ). 14

15 6 In. znhấn nu t <p> để bắt đâ u in. ztrong khi in, giấy se di chuyển ra va o mô t va i lâ n ơ phi a sau SELPHY. Không cha m va o giấy trươ c khi in xong va ba n in được xuất ra ơ khay giấy. zkhông để nhiê u hơn 18 ba n in ơ khu xuất giấy trên khay giấy. zđể hu y qua tri nh in đang thư c hiê n, luôn nhấn nu t <v>. 7 Thêm giâ y nếu cần. znê u có thông ba o hê t giấy, tha o khay giấy trong khi vâ n bâ t ma y. zthêm giấy va o khay (= 9) rô i lắp la i khay va o SELPHY (= 10). 8 Điê u chỉnh băng mư c nếu cần. znê u có thông ba o hê t mư c, mơ nắp ngăn chứa băng mư c trong khi vâ n bâ t ma y. zđể tha o băng mư c, di chuyển khóa theo hươ ng trong hi nh minh ho a. Lắp băng mư c mơ i va o (= 8, 10). Không ke o khay giấy, mơ nắp ngăn chứa băng mư c, hay ru t the nhơ trong khi đang in hoặc khi ma y in pha t ra âm thanh vâ n ha nh ngay sau khi bâ t. La m vâ y có thể la m hỏng ma y in. Để hu y qua tri nh in đang thư c hiê n, luôn nhấn nu t <v>. Nhấn nu t <q> se không hu y qua tri nh in, va ru t nguô n có thể la m hỏng ma y in. A nh có thể hiển thị mô t lu c lâu trong bươ c 4 nê u the nhơ chứa nhiê u a nh. Nê u có thông ba o vâ n co n a nh DPOF, tham kha o In vơ i ca i đặt cu a ma y a nh (In DPOF) (= 52). Có thể cho n tô i đa 99 a nh ơ bươ c 4 va 99 ba n in cho mô i a nh trong bươ c 5. Tuy nhiên, tổng sô ba n in không được nhiê u hơn 999. Ngay ca khi nhấn nu t <v> để hu y in, ma y vâ n se tiê p tu c hoa t đô ng cho đê n khi in xong ba n in hiê n ta i. 15

16 Tránh giâ y thừa Lưu y ca c điê u sau để tra nh thừa giấy, khi ma y in hê t mư c trươ c khi hê t giấy. Không xoay ba nh răng qua nhiê u khi ke o căng giấy mư c (= 8 ). Để hu y qua tri nh in đang thư c hiê n, luôn nhấn nu t <v>; sau khi nhấn nu t <v>, không được tắt nguô n khi SELPHY chưa in xong (bươ c 6). Nê u có thông ba o hê t giấy, thêm giấy trong khi ma y in vâ n bâ t hoặc băng mư c vâ n ơ trong ma y (bươ c 7). Hoặc nhấn nu t <v> để hu y in (bươ c 6). Lưu y ră ng trong mô t sô điê u kiê n, ngay ca khi thư c hiê n theo ca c hươ ng dâ n trên, ma y vâ n có thể hê t mư c trươ c khi hê t giấy va để la i giấy thừa. In từ ổ USB flash In a nh trên ổ USB flash (ba n riêng) tương tư như in a nh trên the nhơ. Că m ổ USB flash. zru t the nhơ đang cắm trên ma y in. zcắm ổ USB flash như hi nh minh ho a. zca c thao ta c sau đó tương tư như in a nh trên the nhơ (= ). Mô t sô ổ USB flash có thể không tha o lắp dê da ng hoặc không hoa t đô ng như mong muô n. Để ti m hiểu hươ ng dâ n, tham kha o hươ ng dâ n sư du ng ổ flash. In một bản in cho ảnh được chỉ định Thư c hiê n ca c bươ c sau để in dê da ng mô t ba n in cho a nh được chi định. Chọn và in ảnh. zcho n a nh theo ca c bươ c 1 4 cu a phâ n In a nh (= 1 4 ). znhấn nu t <p> để in mô t ba n in cho a nh được chi định. A nh se không được in nê u ba n thư c hiê n theo bươ c 4 5 cu a phâ n In a nh (= 1 4 ) để cho n a nh va sô ba n in. Để in mô t ba n in theo ca ch na y, đa m ba o đa đặt sô ba n in trong bươ c 4 trên trang = 1 4 tha nh [0] từ trươ c. 16

17 Câ t giư ảnh Để gơ phâ n giấy thừa bên ri a, gấp giấy a nh theo lô răng cưa rô i xe phâ n ngoa i ri a. Sư du ng bu t mư c dâ u khi câ n viê t lên a nh. Để tra nh mất ma u, không cất giư a nh ơ nơi có nhiê t đô cao qua 40 C (104 F), nơi ẩm ươ t hoặc nhiê u bu i hoặc dươ i a nh sa ng mặt trơ i trư c tiê p. Không thư c hiê n ca c thao ta c sau để tra nh mất ma u, biê n ma u hoặc loang ma u a nh: da n băng từ lên bê mặt a nh, để bê mặt a nh tiê p xu c vơ i như a vinyl hoặc chất de o, để cô n hoặc dung môi dê bay hơi di nh trên bê mặt a nh, hay da n chặt bê mặt a nh lên vâ t kha c trong khoa ng thơ i gian da i. Khi cất giư a nh trong album, cho n album có lơ p bo c a nh bă ng ni-lông, pô-li-prô-pi-len hoặc giấy bóng ki nh. Ma u a nh có thể thay đổi theo thơ i gian hoặc tu y thuô c va o điê u kiê n cất giư. Canon không chịu tra ch nhiê m cho viê c a nh bị biê n ma u. Sau khi in Tắt SELPHY (= 12) va ru t the nhơ hoặc ổ USB flash. Ha ma n hi nh để cất ma y. Ru t dây nguô n khỏi nguô n điê n va ru t phi ch cắm khỏi SELPHY. Nê u bô điê u hợp nhỏ go n vâ n tỏa nhiê t, đợi đê n khi nguô i hă n mơ i được cất giư. Tha o khay giấy va đóng nắp ngăn chứa băng mư c. Cất giấy co n thừa trong khay va đặt khay ơ nơi tô i, ma t va khô để tra nh bu i. Băng mư c vâ n đặt trong SELPHY. Đặt SELPHY trên bê mặt phă ng không bu i, xa a nh sa ng mặt trơ i. Bu i rơi va o trong SELPHY có thể gây vê t mư c trắng trên a nh hoặc la m hỏng ma y in. Cất băng mư c chưa du ng trong bao đóng gói hoặc trong tu i đặt ơ nơi không bu i, xa a nh sa ng mặt trơ i. Giư nguyên bao cu a khay giấy hoặc băng mư c mơ i, đặt ơ nơi xa a nh sa ng mặt trơ i. 17

18 Ti m hiểu nhiê u ti nh năng in kha c nhau trong chương na y, chă ng ha n như cắt a nh, chuẩn bị a nh the va tăng hiê u ứng trên a nh. In tâ t cả ảnh...19 Că t ảnh...20 In ảnh thẻ...21 Cắt a nh hô chiê u...22 Điê u chỉnh cài đă t...23 Định cấu hi nh ca i đặt...23 Cho n lơ p phu (In lơ p phu )...24 In vơ i viê n xung quanh a nh (Viê n)...24 Cho n kiểu tri nh ba y (Tri nh ba y a nh)...25 Tô i ưu a nh vơ i chức năng tư đô ng chi nh sư a (Tô i ưu hi nh a nh)...26 Điê u chi nh đô sa ng...26 La m da trông mịn hơn (Mượt da)...27 Điê u chi nh tông ma u a nh (Ma u riêng)...27 Gia m hiê n tượng mắt đỏ (Hiê u chi nh mắt đỏ)...28 In nga y tha ng (Nga y tha ng)...28 Thay đổi kiểu nga y tha ng (Chi nh nga y)...29 Ti nh năng tiê t kiê m điê n (Tư đô ng tắt)

19 In tâ t cả ảnh In cu ng lu c tất ca a nh trên the nhơ theo ca c bươ c sau. 1 Truy câ p menu. znhấn nu t <k>. 3 Chọn sô lượng bản in. znhấn ca c nu t <u><d> để đặt sô ba n in. 2 Truy câ p màn hi nh cài đă t. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [In tất ca a nh], rô i nhấn nu t <o>. Sô a nh trên the Sô ba n in cu a mô i a nh Lượng giấy câ n du ng 4 In. znhấn nu t <p> để bắt đâ u in. zđể hu y in, nhấn nu t <v>. Nê u the nhơ chứa nhiê u hơn 1000 a nh, ma y se in 999 a nh gâ n nhất, xê p theo thơ i gian chu p. Có thể cho n tô i đa 99 ba n in trong bươ c 3. Tuy nhiên, tổng sô ba n in không được nhiê u hơn 999. (Vi du, ba n có thể cho n 9 ba n in cho mô i a nh nê u the nhơ chứa 100 a nh.) 19

20 Că t ảnh Chi in khu vư c a nh đa cho n theo ca c bươ c sau. 1 Truy câ p màn hi nh că t ảnh. zcho n a nh theo hươ ng dâ n trong bươ c 4 cu a phâ n In a nh (= 1 4 ), nhấn nu t EDIT, rô i nhấn nu t <o>. zkhung cắt a nh hiển thị, biểu thị khu vư c a nh se bị cắt. 2 Điê u chỉnh khu vư c ảnh cần că t. zđể chuyển khung cắt a nh từ hươ ng do c sang hươ ng ngang va ngược la i, nhấn nu t EDIT. zđể di chuyển khung cắt a nh, nhấn ca c nu t <u><d><l><r>. zđể phóng to khung cắt a nh, nhấn nu t <->, để thu nhỏ, nhấn nu t <0>. 3 Xác nhâ n cài đă t. zđể xa c nhâ n khu vư c cắt a nh va quay la i ma n hi nh hiển thị a nh, nhấn nu t <o>. Biểu tượng se hiển thị ơ góc dươ i bên tra i. zđể cắt ca c a nh in cu ng lu c vơ i a nh đâ u tiên, lặp la i ca c bươ c In. zin a nh theo hươ ng dâ n trong bươ c 6 cu a phâ n In a nh (= 15). zsau khi in, ca c ca i đặt cắt a nh se bị xóa. Để điê u chi nh khu vư c cắt a nh đa đặt, nhấn nu t EDIT trên ma n hi nh hiển thị a nh, nhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Chi nh cắt a nh], rô i nhấn nu t <o>. Lặp la i ca c bươ c 2 3. Để hu y cắt a nh sau khi đa đặt, nhấn nu t EDIT trên ma n hi nh hiển thị a nh, nhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Lâ p cắt a nh la i], nhấn nu t <o> để truy câ p ma n hi nh cắt a nh la i, rô i nhấn la i nu t <o>. Khu vư c cắt a nh đa đặt se bị xóa khi tắt SELPHY hoặc ru t the nhơ trươ c khi in. Có thể đặt cắt a nh cu ng lu c cho tô i đa 99 a nh. Không thể cắt a nh khi in a nh ơ chê đô [In tất ca a nh] hoặc [In DPOF], hay khi đặt [Tri nh ba y a nh] (= 25) tha nh [ Liê t kê] hoặc [ Ngâ u nhiên]. Không thể chi nh ty lê cắt a nh cu a khung hiển thị trên a nh. Để thay đổi sô ba n in, nhấn ca c nu t <u><d> trên ma n hi nh hiển thị a nh trong bươ c 3. Lưu y ră ng ca i đặt cắt a nh không bị xóa khi đặt sô ba n in la 0. 20

21 In ảnh thẻ Ma y in có thể in a nh the. Ba n có thể cho n cơ a nh [Cơ riêng] hoặc [Chuẩn]* va in hai a nh kha c nhau trên mô i tơ. 2 a nh kha c nhau được in trên mô i tơ. * Ki ch thươ c cu a cơ a nh [Chuẩn] theo tiêu chuẩn quô c tê cu a ICAO. 1 Đă t in ảnh thẻ. znhấn nu t <k>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Hi nh the ], rô i nhấn nu t <o>. 2 Chỉ định cơ ảnh. znhấn ca c nu t <l><r> để chi định cơ a nh. z[cơ riêng]: Nhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Bê da i], rô i nhấn ca c nu t <l><r> để đặt chiê u da i. Đặt chiê u da i cu a [Bê ngắn], rô i nhấn la i nu t <o>. Lưu y ră ng, ca c tu y cho n có thể đặt cho [Bê ngắn] se thay đổi theo chiê u da i cu a [Bê da i]. z[chuẩn]: Kiểm tra cơ a nh hiển thị, rô i nhấn nu t <o>. 3 Chọn ảnh đê in. znhấn ca c nu t <l><r> để cho n a nh, rô i nhấn nu t <u>. Biểu tượng se hiển thị ơ góc dươ i bên pha i. Ba n có thể cho n mô t hoặc hai a nh. zđể đặt khu vư c cắt a nh (= 20), nhấn nu t EDIT. zin a nh theo hươ ng dâ n trong bươ c 6 cu a phâ n In a nh (= 15). zca c ca i đặt se bị xóa sau khi in xong. Tu y thuô c va o mu c đi ch sư du ng, a nh in ra có thể không phu hợp yêu câ u cu a a nh the. Để ti m hiểu chi tiê t, liên hê vơ i cơ quan yêu câ u a nh. Không thể du ng giấy a nh cơ the. Không thể sư du ng ca i đặt [Viê n], không thể in nga y tha ng. Nê u cho n hai a nh trong bươ c 3, ma y se in mô i a nh vơ i sô ba n in giô ng nhau theo kiểu tri nh ba y đa đặt. Lưu y ră ng nê u sô a nh in trên mô i trang la le, se không có nô i dung được in ơ khung giư a trang giấy. 21

22 Lọc cơ ảnh thường du ng Ma y se liê t kê nhiê u tu y cho n cơ a nh khi cho n [Hi nh the ] [Cho n ki ch cơ ] [Cơ riêng]. Để ru t go n lư a cho n, ba n có thể chi nh sư a danh sa ch để chi hiển thị ca c cơ a nh thươ ng du ng. 1 Truy câ p màn hi nh cài đă t. ztrên ma n hi nh ca i đặt a nh the, cho n [Cho n ki ch cơ ] [Cơ riêng] (= 21), rô i nhấn nu t EDIT. 2 Chọn cơ ảnh se hiê n thị. zđể xóa cơ a nh khỏi danh sa ch, nhấn ca c nu t <u><d><l><r> để cho n cơ, rô i nhấn nu t <o>. zdấu cho n ( ) se bị xóa, va cơ a nh đó se không hiê n trong danh sa ch trên ma n hi nh [Chi nh hi nh The ] (= 21). Để thêm cơ a nh va o danh sa ch, nhấn la i nu t <o> để cho n va dấu hiển thị trươ c cơ đó. znhấn nu t EDIT se xóa toa n bô dấu. Khi không có cơ a nh na o được cho n, nhấn nu t EDIT se cho n toa n bô cơ a nh va dấu hiển thị trươ c toa n bô cơ đó. zkhi hoa n tất cho n cơ a nh se hiển thị trong danh sa ch, nhấn nu t <v>. Ca nh ba o se xuất hiê n khi ba n nhấn nu t <v> ma không cho n cơ a nh na o. Nhấn nu t <o> để trơ la i ma n hi nh [Ki ch cơ ]. Cho n i t nhất mô t cơ a nh va o danh sa ch, rô i nhấn nu t <v>. Că t ảnh hộ chiếu zhai đươ ng ke hô trợ cắt a nh se hiển thị khi bâ t khung cắt a nh (= 20) khi cho n cơ [Chuẩn] trong [Hi nh the ]. zđể in a nh theo yêu câ u vê ki ch thươ c va vị tri khuôn mặt cu a a nh hô chiê u, điê u chi nh khung cắt a nh sao cho mô t đươ ng ke cha m va o đi nh đâ u va đươ ng ke co n la i cha m va o că m. Để ti m hiểu ca c yêu câ u kha c ngoa i ki ch thươ c va vị tri khuôn mặt, vui lo ng liên la c vơ i cơ quan yêu câ u a nh. 22

23 Điê u chỉnh cài đă t Ba n có thể tăng hiê u ứng trên a nh theo nhiê u ca ch trươ c khi in. Thêm thông tin nga y chu p, chi nh ma u sắc va nhiê u lư a cho n kha c. Ca i đặt se được a p du ng cho tất ca a nh, do đó ba n không pha i điê u chi nh riêng cho từng a nh. Các mu c co thê định câ u hi nh In lơ p phu (= 2 4 ) Viê n (= 2 4 ) Tri nh ba y a nh (= 25) Tô i ưu hi nh a nh (= 2 6 ) Mô tả Cho n lơ p phu bê mặt cho ba n in. In a nh có viê n hoặc không viê n. Cho n sô lượng a nh trên mô t ba n in. Tư đô ng chi nh sư a a nh để đa t được chất lượng tô i ưu. Đô sa ng (= 2 6 ) Điê u chi nh đô sa ng cu a a nh trong pha m vi 3 đê n +3. Mượt da (= 2 7 ) Ma u riêng (= 27 ) Chi nh mắt đỏ (= 2 8 ) Nga y tha ng (= 2 8 ) Chi nh nga y (= 29) Tư đô ng tắt (= 29) Ngôn ngư (= 12) La m da trông mịn va đe p hơn. Cho n tông ma u đặc biê t để in a nh vơ i hiê u ứng đô c đa o, hay in a nh vơ i tông ma u nâu đỏ hoặc đen trắng. Hiê u chi nh a nh bị mắt đỏ. Thêm nga y chu p va o a nh khi in. Điê u chi nh định da ng nga y tha ng. Đặt tắt ma y tư đô ng khi ma y ơ chê đô chơ. Thay đổi ngôn ngư cho menu va thông ba o. Định câ u hi nh cài đă t 1 Truy câ p màn hi nh cài đă t. znhấn nu t <k>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Đổi thiê t lâ p], rô i nhấn nu t <o>. 2 Chọn một mu c và điê u chỉnh cài đă t. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n mu c. znhấn ca c nu t <l><r> để điê u chi nh ca i đặt, rô i nhấn nu t <v> để xa c nhâ n lư a cho n. znhấn la i nu t <v> để trơ vê ma n hi nh hiển thị a nh. zxem trang = để ti m hiểu chi tiê t ca c ti nh năng. 3 In. zcho n a nh (= 1 4 ) va sô ba n in (= 1 4 ), rô i nhấn nu t <p> để in. 23

24 Chọn lớp phủ (In lớp phủ) In với viê n xung quanh ảnh (Viê n) Kiểu lơ p phu [La ng] [Hoa văn 1] [Hoa văn 2] zthêm lơ p hoa văn mỏng lên bê mặt ba n in để gia m đô la ng cu a lơ p phu. Láng (mă c định) Ba n in vơ i lơ p phu bê mặt la ng. Hoa văn 1 Hoa văn 2 Thêm hoa văn hơi ra p lên bê mặt để gia m đô la ng cu a lơ p phu. Thêm hoa văn mịn lên bê mặt để gia m đô la ng cu a lơ p phu. Lơ p phu bê mặt có thể không ro tu y thuô c va o nhiê t đô bên trong ma y in khi bâ t. Trươ c khi bâ t ma y va in, đợi cho ma y in cân bă ng vơ i nhiê t đô môi trươ ng trong khoa ng C (50 95 F). Tắt SELPHY se khôi phu c ca i đặt mặc định [La ng]. Có thể lưu ca i đặt được định cấu hi nh sau khi tắt SELPHY. Khi SELPHY tắt, nhấn ca c nu t <k><u><p>, rô i giư nu t <q> cho đê n khi SELPHY hiển thị trên ma n hi nh. Nê u không muô n SELPHY lưu ca c ca i đặt đa định cấu hi nh, lặp la i qua tri nh trên sau khi SELPHY tắt. Qua tri nh na y cu ng xa c định SELPHY có lưu giư ca i đặt [Tri nh ba y a nh] (= 25) sau khi tắt hay không. zin a nh có viê n hoặc không viê n. z Không viê n (mặc định) / Có viê n Tắt SELPHY se khôi phu c ca i đặt mặc định [ Không viê n]. A nh được in không viê n khi đặt [Tri nh ba y a nh] (= 25) tha nh [ Liê t kê] hoặc [ Ngâ u nhiên]. Trên giấy cơ the (= 2), a nh được in không viê n khi đặt [Tri nh ba y a nh] (= 25) tha nh [ 8a nh/tơ ] ngay ca khi đa cho n [ Có viê n]. 24

25 Chọn kiê u tri nh bày (Tri nh bày ảnh) Kết hợp ảnh với kích cơ khác nhau (Ngẫu nhiên) zcho n sô lượng a nh trên mô t ba n in. Ma y se in sô ba n in đa đặt (= 1 4 ) theo kiểu tri nh ba y được định cấu hi nh. zđặt [ 8a nh/tơ ] cho Bô giấy in / mư c in ma u KC-18IL (8 nha n trên mô i tơ, = 2). 1 ảnh (mă c định) Mô t a nh trên mô i tơ 8ảnh/tờ 8 a nh trên mô i tơ 2ảnh/tờ 2 a nh trên mô i tơ Liệt kê Nhiê u a nh nhỏ, đô ng cơ trên mô i tơ Nhiê u cơ a nh kha c nhau 4ảnh/tờ 4 a nh trên mô i tơ Ngẫu nhiên trên mô i tơ Tắt SELPHY se khôi phu c ca i đặt mặc định [ 1 a nh]. Có thể lưu kiểu tri nh ba y được định cấu hi nh sau khi tắt SELPHY (= 2 4 ). Không thể đặt vị tri cho a nh. Tu y thuô c va o kiểu tri nh ba y được định cấu hi nh, có thể không in được a nh vơ i ca i đặt [Nga y tha ng] (= 2 8 ), [Tô i ưu hi nh a nh] (= 2 6 ), [Chi nh mắt đỏ] (= 28 ), [Viê n] (= 24 ), [Mượt da] (= 27 ) hoặc [Đô sa ng] (= 26 ). Thư c hiê n [In tất ca a nh] (= 19) vơ i kiểu in [ Liê t kê] se in tất ca a nh trên the nhơ dươ i da ng ba ng kê. zsư du ng ti nh năng ngâ u nhiên để sắp xê p a nh tư đô ng theo nhiê u ki ch cơ. zcó thể in kiểu nhóm gô m tô i đa 8 hoặc 20 a nh trên mô i tơ. zcó thể sư du ng giấy cơ L hoặc cơ bưu thiê p (= 2) để in. ztrên ma n hi nh trong bươ c 2 cu a Định cấu hi nh ca i đặt (= 23), nhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Tri nh ba y a nh]. Nhấn ca c nu t <l><r> để cho n [ Ngâ u nhiên], rô i nhấn nu t <o>. ztrên ma n hi nh bên tra i, nhấn ca c nu t <u><d> để cho n mu c. znhấn ca c nu t <l><r> để điê u chi nh ca i đặt, rô i nhấn nu t <v> để xa c nhâ n lư a cho n. znhấn nu t <v> hai lâ n để trơ vê ma n hi nh hiển thị a nh. Không thể đặt vị tri cho a nh. Thơ i gian chơ trươ c khi in có thể ke o da i. 25

26 Tô i ưu ảnh với chức năng tư động chỉnh sửa (Tô i ưu hi nh ảnh) Điê u chỉnh độ sáng ztư đô ng chi nh sư a a nh để đa t được chất lượng tô i ưu. z Tắt / Bâ t (mặc định) zđiê u chi nh đô sa ng cu a a nh trong pha m vi 3 đê n +3. zcho n gia trị dương lơ n hơn se la m a nh sa ng hơn, gia trị âm lơ n hơn se la m a nh tô i hơn. Mô t sô a nh có thể không được điê u chi nh chi nh xa c. Tắt SELPHY se khôi phu c ca i đặt mặc định [±0]. Không du ng được chức năng [Đô sa ng] khi cho n [ a nh] (= 25). Liê t kê] trong [Tri nh ba y Tắt SELPHY se khôi phu c ca i đặt mặc định [ Bâ t]. Không du ng được chức năng [Tô i ưu hi nh a nh] khi cho n [ Liê t kê] trong [Tri nh ba y a nh] (= 25). Mức đô hiê u chi nh có thể kha c nhau tu y thuô c va o kiểu tri nh ba y va cơ giấy. 26

27 Làm da trông mịn hơn (Mượt da) zla m da trông mịn va đe p hơn. z Tắt (mặc định) / Bâ t Trong mô t sô trươ ng hợp, ca c khu vư c không pha i da có thể bị hiê u chi nh, dâ n đê n kê t qua không như mong muô n. Ca i đặt mặc định [ Tắt] se được khôi phu c sau khi in, khi tắt SELPHY hoặc khi ru t the nhơ. Không du ng được chức năng [Mượt da] khi cho n [ Liê t kê] trong [Tri nh ba y a nh] (= 25). Điê u chỉnh tông màu ảnh (Màu riêng) zcho n tông ma u đặc biê t để in a nh vơ i hiê u ứng đô c đa o, hay in a nh vơ i tông ma u nâu đỏ hoặc đen trắng. Tă t (mă c định) Film âm bản Rư c rơ Trung tính Cho a nh rư c rơ vơ i đô tương pha n va ba o ho a ma u lơ n hơn Cho a nh dịu vơ i đô tương pha n va ba o ho a ma u thấp hơn Nâu đỏ Tră ng đen Cho ma u sắc tư nhiên, ba o ho a như chu p vơ i phim âm ba n Cho tông ma u nâu đỏ Cho a nh đen trắng Tắt SELPHY se khôi phu c ca i đặt mặc định [ Tắt]. Mô t sô tu y cho n ma u sắc có thể không cho phe p hiê u chi nh mắt đỏ (= 2 8 ). 27

28 Giảm hiện tượng mă t đỏ (Hiệu chỉnh mă t đỏ) In ngày tháng (Ngày tháng) zhiê u chi nh a nh bị mắt đỏ. z Tắt (mặc định) / Bâ t Ca c khu vư c kha c cu a a nh có thể bị hiê u chi nh nhâ m la mắt đỏ. Để tra nh hiê u chi nh nhâ m, chi cho n [ Bâ t] khi a nh bị mắt đỏ. Tắt SELPHY hoặc ru t the nhơ se khôi phu c ca i đặt mặc định [ Tắt]. Mắt đỏ có thể không được pha t hiê n hoặc hiê u chi nh tô t khi khuôn mặt qua lơ n hoặc qua be trên ma n hi nh, khuôn mặt bị tô i hoặc sa ng, khuôn mặt được chu p từ phi a bên ca nh hoặc ơ góc đô kha c, hay mô t phâ n khuôn mặt bị che lấp. Không hiê u chi nh mắt đỏ được khi đặt [Tri nh ba y a nh] (= 25) tha nh [ 2a nh/tơ ], [ 4a nh/tơ ], [ 8a nh/tơ ] hoặc [ Liê t kê]. Tương tư, không hiê u chi nh mắt đỏ được khi đặt [Ma u riêng] (= 2 7 ) tha nh [ Nâu đỏ] hoặc [ Trắng đen]. Mức đô hiê u chi nh có thể kha c nhau tu y thuô c va o a nh được cắt, tri nh ba y a nh va cơ giấy. zthêm nga y chu p va o a nh khi in. z Tắt (mặc định) / Bâ t 08/08/2013 Để không in 2 lâ n nga y tha ng trên a nh đa được ma y a nh ghi nha n, cho n [ Tắt]. Tắt SELPHY se khôi phu c ca i đặt mặc định [ Tắt]. Không thể thay đổi nga y tha ng trên a nh vi nga y tha ng do ma y a nh đặt dư a trên thơ i gian chu p. Để thay đổi kiểu nga y tha ng, điê u chi nh trong [Chi nh nga y] (= 29). Nga y tha ng se không được in trên a nh khi đặt [Tri nh ba y a nh] (= 25) tha nh [ Liê t kê] hoặc [ Ngâ u nhiên]. 28

29 Thay đổi kiê u ngày tháng (Chỉnh ngày) 08/08/ /08/08 zkhi thêm nha n nga y (= 2 8 ), có thể điê u chi nh định da ng nga y tha ng nê u câ n. zmm/dd/yyyy (mặc định), dd/mm/yyyy hoặc yyyy/mm/dd Ca i đặt không bị xóa khi tắt SELPHY hoặc ru t the nhơ. Tính năng tiết kiệm điện (Tư động tă t) zselphy se tư tắt khi ơ chê đô chơ khoa ng 5 phu t. zbâ t (mặc định) / Tắt Trong khi in nhiê u a nh, nê u có a nh không được hô trợ (= 13), thông ba o [Không thể in va i a nh! Hu y in?] hiển thị va ma y se dừng in. Nê u đặt [Tư đô ng tắt] tha nh [Bâ t] va SELPHY không hoa t đô ng trong khoa ng 5 phu t, qua tri nh in se bị hu y va SELPHY tắt. Khi bâ t la i SELPHY, ba n in trắng có thể được nha ra, nhưng không nên sư du ng la i ba n in đó (= 4 ). Lưu y ră ng, sau khi dừng in, nê u sư du ng pin (= 59), SELPHY vâ n tiêu thu điê n cu a pin cho đê n khi bâ t chê đô tiê t kiê m điê n. SELPHY không tư đô ng tắt khi đang kê t nô i vơ i thiê t bị kha c qua USB hoặc Wi-Fi, hay khi thông ba o lô i hiển thị. 29

30 Chương na y mô ta ca ch in không dây ca c a nh lưu trên smartphone va ma y ti nh tương thi ch Wi-Fi * 1. Ma y in na y la sa n phẩm Wi-Fi được chứng nhâ n. Ba n có thể in không dây ca c a nh trên smartphone* 2, ma y ti nh ba ng 2, ma y a nh* 3 va ma y ti nh tương thi ch Wi-Fi. *1 Wi-Fi la tên thương hiê u được xa c nhâ n có kha năng tương ta c cu a ca c thiê t bị ma ng LAN không dây. *2 Yêu câ u ca i đặt ứng du ng chuyên du ng Canon Easy-PhotoPrint trên smartphone hoặc ma y ti nh ba ng. (Không câ n ca i đặt ứng du ng chuyên du ng khi in từ ứng du ng tương thi ch AirPrint (= 4 6 ).) Truy câ p trang web cu a Canon để ti m hiểu chi tiê t vê ứng du ng, bao gô m ca c thiê t bị tương thi ch va ca c chức năng kha du ng. Để thuâ n tiê n, trong hươ ng dâ n sư du ng na y, smartphone va ma y ti nh ba ng được go i chung la smartphone. *3 Thiê t bị pha i tương thi ch vơ i chuẩn DPS over IP (tiêu chuẩn PictBridge) để kê t nô i Wi-Fi. Trươ c khi sư du ng Wi-Fi, đa m ba o đo c phâ n Ca nh ba o vê Wi-Fi (Ma ng LAN không dây) (= 62). Mô t sô ti nh năng không kha du ng khi in qua Wi-Fi. Để thuâ n tiê n, trong hươ ng dâ n sư du ng na y, bô định tuyê n Wi-Fi va ca c tra m cơ sơ kha c được go i la điểm truy câ p. In từ smartphone...31 In ca c lâ n tiê p theo...33 In từ máy ảnh...34 In ca c lâ n tiê p theo...35 In từ máy tính Xa c nhâ n tương thi ch vơ i điểm truy câ p Kê t nô i ma y in tơ i điểm truy câ p...37 Kê t nô i ca c lâ n tiê p theo...41 Chuẩn bị ma y ti nh...42 In từ ma y ti nh...43 Các chức năng Wi-Fi khác...44 Thay đổi phương pha p kê t nô i...44 Tắt Wi-Fi...44 Kiểm tra thông tin ca i đặt Wi-Fi...44 Thay đổi tên ma y in...44 Chi định giao thức giao tiê p...44 Trơ la i ca i đặt Wi-Fi mặc định...45 Nhâ p thông tin...45 In qua AirPrint...46 Chuẩn bị AirPrint...46 In từ ipad, iphone hoặc ipod touch...46 In từ ma y ti nh...47 Nê u không in được từ AirPrint

31 In từ smartphone Ba n có thể in trư c tiê p từ smartphone kê t nô i không dây vơ i ma y in ta i khu vư c không có điểm truy câ p. Không câ n ca i đặt ứng du ng chuyên du ng khi in từ ứng du ng tương thi ch AirPrint (= 46 ). 1 Cài đă t ứng du ng chuyên du ng trên smartphone. zđô i vơ i iphone, ipad hoặc ipod touch, truy câ p App Store, ta i va ca i đặt Canon Easy-PhotoPrint. zđô i vơ i thiê t bị Android, ta i xuô ng va ca i đặt Canon Easy-PhotoPrint từ Google Play. 2 Chuẩn bị SELPHY. zru t the nhơ hoặc ổ USB flash đang cắm trên ma y. zlắp khay đa na p giấy va băng mư c va o SELPHY. Tham kha o Chuẩn bị ban đâ u (= 8) để ti m hiểu thông tin chi tiê t. 3 Truy câ p màn hi nh cài đă t. znhấn nu t <k>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Ca i đặt Wi-Fi], rô i nhấn nu t <o>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Thiê t lâ p kê t nô i], rô i nhấn nu t <o>. 4 Kiê m tra tên máy in. zkiểm tra tên ma y in được hiển thị, rô i nhấn nu t <o>. zkhi kê t nô i vơ i thiê t bị qua Wi-Fi, tên se hiển thị trên thiê t bị đi ch để nhâ n diê n ma y in. zba n có thể thay đổi tên ma y in bă ng ca ch nhấn nu t EDIT (= 44 ). 31

32 5 Chọn phương pháp kết nô i. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Kê t nô i trư c tiê p], rô i nhấn nu t <o>. zma n hi nh ơ bên tra i hiển thị. zba n có thể thay đổi mâ t ma bă ng ca ch nhấn nu t EDIT (= 45 ). 7 Sử du ng smartphone đê in. zkhơ i đô ng Canon Easy-PhotoPrint, cho n a nh, rô i in. zkhi qua tri nh in bắt đâ u, ma n hi nh ơ bên tra i hiển thị. zkhông ngắt kê t nô i thiê t bị hoặc tắt ứng du ng trong khi ma n hi nh đang hiển thị. A nh se không được in chi nh xa c hoặc hoa n thiê n. zma n hi nh chơ bên tra i se hiển thị khi qua tri nh in kê t thu c. 6 Sử du ng smartphone đê kết nô i với mạng hiê n thị trên màn hi nh máy in. ztrong ca i đặt Wi-Fi cu a smartphone, cho n SSID (tên ma ng) hiển thị trên ma y in. znhâ p mâ t ma hiển thị trên ma y in va o khung nhâ p mâ t ma. Không thể hu y qua tri nh in đang thư c hiê n từ SELPHY bă ng ca ch nhấn nu t <v>. Sư du ng smartphone để dừng in. Ba n cu ng có thể kê t nô i ma y in vơ i smartphone qua điểm truy câ p hiê n có. Trong trươ ng hợp na y, kê t nô i ma y in va smartphone vơ i cu ng mô t điểm truy câ p. Để ti m hiểu chi tiê t ca ch kê t nô i ma y in vơ i điểm truy câ p, tham kha o Kê t nô i ma y in tơ i điểm truy câ p (= 37). Ma y in không thể ki ch hoa t giao tiê p giư a ca c thiê t bị đang kê t nô i vơ i ma y in. 32

33 In các lần tiếp theo Sau khi hoa n tất ca i đặt kê t nô i (= 31 32), ma n hi nh chơ thứ hai trong bươ c 7 trên trang = 32 se hiển thị tư đô ng khi ma y in bâ t. Để in, sau khi ma n hi nh chơ hiển thị, đơn gia n sư du ng smartphone như hươ ng dâ n trong ca c bươ c 6 7 trên trang = 32. Trong khi ma n hi nh chơ hiển thị, ba n có thể xem SSID va mâ t ma bă ng ca ch nhấn nu t <o>. Ba n có thể thay đổi mâ t ma trên ma n hi nh hiển thị bă ng ca ch nhấn nu t EDIT (= 45 ). Ngay ca trong chê đô chơ, ba n có thể in a nh trên the nhơ bă ng ca ch cắm the nhơ để truy câ p ma n hi nh trong bươ c 4 trên trang =

34 In từ máy ảnh Ba n có thể thư c hiê n theo ca c bươ c sau để in bă ng ca ch kê t nô i ma y in vơ i ma y a nh tương thi ch chuẩn DPS over IP (tiêu chuẩn PictBridge) qua Wi-Fi. 1 Chuẩn bị SELPHY. zru t the nhơ hoặc ổ USB flash đang cắm trên ma y. zlắp khay đa na p giấy va băng mư c va o SELPHY. Tham kha o Chuẩn bị ban đâ u (= 8) để ti m hiểu thông tin chi tiê t. 2 Truy câ p màn hi nh cài đă t. znhấn nu t <k>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Ca i đặt Wi-Fi], rô i nhấn nu t <o>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Thiê t lâ p kê t nô i], rô i nhấn nu t <o>. 3 Kiê m tra tên máy in. zkiểm tra tên ma y in được hiển thị, rô i nhấn nu t <o>. zkhi kê t nô i vơ i thiê t bị qua Wi-Fi, tên se hiển thị trên thiê t bị đi ch để nhâ n diê n ma y in. zba n có thể thay đổi tên ma y in bă ng ca ch nhấn nu t EDIT (= 44 ). 4 Chọn phương pháp kết nô i. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Kê t nô i trư c tiê p], rô i nhấn nu t <o>. zma n hi nh ơ bên tra i hiển thị. zba n có thể thay đổi mâ t ma bă ng ca ch nhấn nu t EDIT (= 45 ). 34

35 5 Sử du ng máy ảnh đê kết nô i với mạng hiê n thị trên màn hi nh máy in. ztrong ca i đặt Wi-Fi cu a ma y a nh, cho n SSID (tên ma ng) hiển thị trên ma y in. znhâ p mâ t ma hiển thị trên ma y in va o khung nhâ p mâ t ma. 6 Sử du ng máy ảnh đê in. zsư du ng ma y a nh để cho n a nh va in. zkhi qua tri nh in bắt đâ u, ma n hi nh ơ bên tra i hiển thị. zkhông ngắt kê t nô i thiê t bị trong khi ma n hi nh đang hiển thị. A nh se không được in chi nh xa c hoặc hoa n thiê n. Không thể hu y qua tri nh in đang thư c hiê n từ SELPHY bă ng ca ch nhấn nu t <v>. Sư du ng ma y a nh để dừng in. Ba n cu ng có thể kê t nô i ma y in vơ i ma y a nh qua điểm truy câ p hiê n có. Trong trươ ng hợp na y, kê t nô i ma y in va ma y a nh vơ i cu ng mô t điểm truy câ p. Để ti m hiểu chi tiê t ca ch kê t nô i ma y in vơ i điểm truy câ p, tham kha o Kê t nô i ma y in tơ i điểm truy câ p (= 37). Ma y in không thể ki ch hoa t giao tiê p giư a ca c thiê t bị đang kê t nô i vơ i ma y in. In các lần tiếp theo Sau khi hoa n tất ca i đặt kê t nô i (= ), ma n hi nh chơ thứ hai trong bươ c 6 se hiển thị tư đô ng khi ma y in bâ t. Để in, sau khi ma n hi nh chơ hiển thị, đơn gia n sư du ng ma y in như mô ta trong ca c bươ c 5 6. Trong khi ma n hi nh chơ hiển thị, ba n có thể xem SSID va mâ t ma bă ng ca ch nhấn nu t <o>. Ba n có thể thay đổi mâ t ma trên ma n hi nh hiển thị bă ng ca ch nhấn nu t EDIT (= 45 ). Ngay ca trong chê đô chơ, ba n có thể in a nh trên the nhơ bă ng ca ch cắm the nhơ để truy câ p ma n hi nh trong bươ c 4 trên trang = 1 4. zma n hi nh chơ bên tra i se hiển thị khi kê t nô i vơ i ma y a nh bị ngắt. 35

36 In từ máy tính Xác nhâ n tương thích với điê m truy câ p Trươ c khi in qua Wi-Fi từ ma y ti nh, ma y ti nh chứa a nh để gư i pha i được kê t nô i vơ i điểm truy câ p. Sư du ng điểm truy câ p hô trợ ca c chuẩn Wi-Fi sau. Để kiểm tra ca c chuẩn được điểm truy câ p hô trợ, tham kha o hươ ng dâ n sư du ng điểm truy câ p. Chuẩn Kênh được hô trợ 1 11 Phương thức truyê n Bảo mâ t IEEE b/g DSSS (IEEE b) va OFDM (IEEE g) Không ba o mâ t, WEP 64 va 128 bit (xa c thư c hê thô ng mơ ), WPA-PSK (TKIP), WPA-PSK (AES), WPA2-PSK (TKIP) va WPA2-PSK (AES) Xa c nhâ n điểm truy câ p hô trợ WPS (Wi-Fi Protected Setup). Điê m truy câ p tương thích WPS Điê m truy câ p không tương thích WPS Hoă c không ro tính tương thích WPS Kê t nô i như hươ ng dâ n trong Điểm truy câ p tương thi ch WPS (= 37)*. Kiểm tra ca c thông tin sau va kê t nô i như hươ ng dâ n trong Điểm truy câ p không tương thi ch WPS (= 39). - Tên ma ng (SSID/ESSID) - Xa c thư c ma ng / ma hóa dư liê u (phương pha p hoặc chê đô ma hóa) - Mâ t ma (khóa ma ng) * Không thể thiê t lâ p kê t nô i WPS cho điểm truy câ p đa được đặt ba o mâ t WEP. Kê t nô i như hươ ng dâ n trong Điểm truy câ p không tương thi ch WPS (= 39). Nê u ma ng cu a ba n được qua n trị viên hê thô ng qua n ly, tham vấn qua n trị viên vê chi tiê t ca i đặt ma ng. 36

37 Kết nô i máy in tới điê m truy câ p Ca ch kê t nô i kha c nhau phu thuô c va o điểm truy câ p có tương thi ch WPS (= 37 ) hay không (= 39). Điê m truy câ p tương thích WPS 1 Nhâ p mâ t mã điê m truy câ p. zxa c nhâ n điểm truy câ p đa bâ t va să n sa ng giao tiê p. 2 Chuẩn bị SELPHY. zru t the nhơ hoặc ổ USB flash đang cắm trên ma y. zlắp khay đa na p giấy va băng mư c va o SELPHY (= 8 10). 3 Truy câ p màn hi nh cài đă t. znhấn nu t <k>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Ca i đặt Wi-Fi], rô i nhấn nu t <o>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Thiê t lâ p kê t nô i], rô i nhấn nu t <o>. 4 Kiê m tra tên máy in. zkiểm tra tên ma y in được hiển thị, rô i nhấn nu t <o>. zkhi kê t nô i vơ i thiê t bị qua Wi-Fi, tên se hiển thị trên thiê t bị đi ch để nhâ n diê n ma y in. zba n có thể thay đổi tên ma y in bă ng ca ch nhấn nu t EDIT (= 44 ). 5 Chọn phương pháp kết nô i. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Qua ma ng Wi-Fi], rô i nhấn nu t <o>. 37

38 6 Chọn phương pháp kết nô i của điê m truy câ p. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Kê t nô i WPS], rô i nhấn nu t <o>. 7 Chọn phương pháp kết nô i WPS. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Phương pha p PBC], rô i nhấn nu t <o>. 8 Trên điê m truy câ p, nhâ n giư nút kết nô i WPS trong vài giây. zđể ti m hiểu chi tiê t vê vị tri nu t va thơ i gian nhấn nu t, tham kha o hươ ng dâ n cu a điểm truy câ p. 9 Thiết lâ p kết nô i. znhấn nu t <o> trên ma y in. zthông ba o [Đang kê t nô i] hiển thị trên ma y in, sau đó thông ba o [Đa nô i tơ i điểm kê t nô i] se hiển thị khi kê t nô i hoa n tất. Nhấn nu t <o>. zma n hi nh bên tra i se hiển thị để biểu thị tên cu a điểm truy câ p. zma n hi nh ơ bên tra i hiển thị. Nê u ba n cho n [Phương pha p PIN] trong bươ c 7, sư du ng ma y ti nh để chi định ma PIN (hiển thị trên ma y in) trên điểm truy câ p, nhấn nu t <o> trên ma y in, rô i chuyển sang bươ c 9. Để ti m hiểu ca c hươ ng dâ n vê định cấu hi nh ma PIN, tham kha o hươ ng dâ n sư du ng điểm truy câ p. Trên SELPHY, cươ ng đô ti n hiê u Wi-Fi được biểu thị bă ng ca c biểu tượng sau. [ ] cao, [ ] trung bi nh, [ ] thấp, [ ] yê u, [ ] ngoa i vu ng phu sóng 38

39 Điê m truy câ p không tương thích WPS 1 Nhâ p mâ t mã điê m truy câ p. zxa c nhâ n điểm truy câ p đa bâ t va să n sa ng giao tiê p. 2 Chuẩn bị SELPHY. zru t the nhơ hoặc ổ USB flash đang cắm trên ma y. zlắp khay đa na p giấy va băng mư c va o SELPHY (= 8 10). 3 Truy câ p màn hi nh cài đă t. znhấn nu t <k>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Ca i đặt Wi-Fi], rô i nhấn nu t <o>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Thiê t lâ p kê t nô i], rô i nhấn nu t <o>. 4 Kiê m tra tên máy in. zkiểm tra tên ma y in được hiển thị, rô i nhấn nu t <o>. zkhi kê t nô i vơ i thiê t bị qua Wi-Fi, tên se hiển thị trên thiê t bị đi ch để nhâ n diê n ma y in. zba n có thể thay đổi tên ma y in bă ng ca ch nhấn nu t EDIT (= 44 ). 5 Chọn phương pháp kết nô i. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Qua ma ng Wi-Fi], rô i nhấn nu t <o>. 39

40 6 Chọn phương pháp kết nô i của điê m truy câ p. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Ti m điểm kê t nô i], rô i nhấn nu t <o>. zca c điểm truy câ p ti m thấy gâ n đó se được liê t kê. 8 Nhâ p mâ t mã. znhấn nu t EDIT để truy câ p ma n hi nh nhâ p ky tư, rô i nhâ p mâ t ma (= 4 5 ). znhấn nu t <o>. 7 Chọn điê m truy câ p. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n điểm kê t nô i, rô i nhấn nu t <o>. 9 Kiê m tra điê m truy câ p. zkhi ma y in kê t nô i vơ i điểm truy câ p, ma n hi nh bên tra i hiển thị. Kiểm tra tên điểm truy câ p được chi định, rô i nhấn nu t <o>. 40

41 zma n hi nh ơ bên tra i hiển thị. Cho n điểm truy câ p không được ba o vê trong bươ c 7 va nhấn nu t <o> se hiển thị ma n hi nh trong bươ c 9. Tô i đa 20 điểm truy câ p được liê t kê. Nê u điểm truy câ p ba n câ n du ng không có trong danh sa ch, nhấn nu t <v> va cho n [Chi nh tay] trong bươ c 6 trên trang = 4 0 để chi định bă ng tay điểm truy câ p. Thư c hiê n theo hươ ng dâ n trên ma n hi nh va nhâ p SSID, ca i đặt ba o mâ t va mâ t ma (= 4 5 ). Nê u ba o mâ t WEP được sư du ng va ba n nhâ p sai mâ t ma trong bươ c 8, khi bấm nu t <o>, rô i bấm la i nu t <o> sau khi thông ba o xuất hiê n, ba n se chuyển sang bươ c 9, nhưng không thể in. Kiểm tra mâ t ma cu a điểm truy câ p va thư kê t nô i la i từ bươ c 3. Trên SELPHY, cươ ng đô ti n hiê u Wi-Fi được biểu thị bă ng ca c biểu tượng sau. [ ] cao, [ ] trung bi nh, [ ] thấp, [ ] yê u, [ ] ngoa i vu ng phu sóng Kết nô i các lần tiếp theo zkhi đa kê t nô i vơ i mô t điểm truy câ p, ma y in se tư đô ng kê t nô i la i vơ i điểm truy câ p trươ c đó mô i khi ma y bâ t la i, va ma n hi nh chơ ơ bên tra i se hiển thị. znê u kê t nô i thất ba i do điểm truy câ p bị tắt hoặc vi ly do kha c, biểu tượng [ ] se hiển thị. Kiểm tra ca i đặt điểm truy câ p (= 5 6 ). zngay ca trong chê đô chơ, ba n có thể in a nh trên the nhơ bă ng ca ch cắm the nhơ để truy câ p ma n hi nh trong bươ c 4 trên trang = 1 4. zcó thể tắt chức năng kê t nô i tư đô ng vơ i điểm truy câ p khi khơ i đô ng (= 4 4 ). 41

42 Chuẩn bị máy tính Kiê m tra môi trường máy tính SELPHY có thể kê t nô i qua Wi-Fi vơ i ma y ti nh cha y như ng hê điê u ha nh sau. Windows Windows 8 Hệ điê u hành Windows 7 SP1 Dung lượng đi a Khoa ng 5 MB* trô ng Macintosh Mac OS X Khoa ng 7 MB* * Dung lượng trô ng câ n du ng để ca i tri nh điê u khiển ma y in. Dung lượng trô ng câ n du ng để cha y phâ n mê m va in ấn kha c nhau phu thuô c va o phâ n mê m va dư liê u in. Cài tri nh điê u khiê n máy in (Windows) 1 Xác nhâ n SELPHY đã kết nô i với điê m truy câ p. zxa c nhâ n ma n hi nh bên tra i hiển thị trên SELPHY. 2 Bă t đầu cài đă t. zcho đi a CD-ROM đi ke m va o ma y ti nh va nhấp đu p va o biểu tượng đi a trong [Computer] hoặc [My Computer]. znhấp đu p va o thư mu c [Driver]. ztu y thuô c va o hê thô ng cu a ma y ti nh la 32 hay 64 bit (hiển thị trong [System type]), nhấp đu p va o thư mu c [32Bit] hoặc [64Bit]. Truy câ p [System type] bă ng ca ch nhấp chuô t pha i va o [Computer] hoặc [My Computer], va cho n [Properties]. znhấp đu p va o [Setup.exe]. zthao ta c theo chi dâ n hiển thị để hoa n tất ca i đặt. znê u cư a sổ User Account Control hiển thị, thư c hiê n theo hươ ng dâ n trên ma n hi nh. 3 Chọn phương pháp kết nô i. zkhi ma n hi nh bên tra i hiển thị, cho n [Use with a wireless network], rô i nhấp va o [Next]. 4 Đê hoàn tâ t quá tri nh cài đă t, chọn máy in se kết nô i. zcho n ma y in se kê t nô i, rô i nhấp va o [Next]. ztri nh ca i đặt ma y in đa được ca i đặt. 42

43 Cài tri nh điê u khiê n máy in và đăng ky máy in (Macintosh) 1 Xác nhâ n SELPHY đã kết nô i với điê m truy câ p. zxa c nhâ n ma n hi nh bên tra i hiển thị trên SELPHY. In từ máy tính Sư du ng phâ n mê m duyê t a nh để in theo ca c bươ c sau. 1 Xác nhâ n SELPHY đã kết nô i với điê m truy câ p. zxa c nhâ n ma n hi nh bên tra i hiển thị trên SELPHY. cnybmscp 2 Cài tri nh điê u khiê n máy in. zcho đi a CD-ROM đi ke m va o ma y ti nh va nhấp đu p va o biểu tượng đi a trên ma n hi nh nê n hoặc ơ thanh bên. znhấp đu p va o thư mu c [Driver]. znhấp đu p [ ]. zla m theo hươ ng dâ n trên ma n hi nh để ca i đặt tri nh điê u khiển ma y in. 3 Đăng ky máy in. ztruy câ p [System Preferences] [Print & Scan]. znhấp va o dấu [+] phi a dươ i danh sa ch. znê u menu bâ t lên hiển thị, nhấp va o [Add Printer or Scanner] hoặc [Add Other Printer or Scanner]. zcho n tên ma y in Canon CP910 (kiểu: cnybmscp ) va nhấp va o [Add]. 2 Truy câ p hộp thoại in. zbâ t phâ n mê m duyê t a nh, cho n a nh câ n in va truy câ p hô p thoa i in. zcho n [Canon (SELPHY) CP910 (WS)] la m ma y in đi ch. 3 Chọn tu y chọn in. zcho n cơ giấy theo cơ cu a khay giấy va băng mư c trong SELPHY. Cho n in có viê n hoặc không viê n trong tu y cho n hiển thị cu ng danh sa ch cơ giấy. zcho n chiê u in va sô ba n in mong muô n. 4 In. Không thể hu y qua tri nh in đang thư c hiê n từ SELPHY bă ng ca ch nhấn nu t <v>. Sư du ng ma y ti nh để dừng in. Để ti m hiểu vê hươ ng dâ n cu a ma y ti nh va phâ n mê m duyê t a nh, tham kha o hươ ng dâ n sư du ng tương ứng. 43

44 Các chức năng Wi-Fi khác Thay đổi phương pháp kết nô i Ba n có thể thay đổi phương pha p kê t nô i để phu hợp vơ i ca ch thức du ng ma y in cu a ba n. znhấn nu t <k>, rô i nhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Ca i đặt Wi-Fi], rô i nhấn nu t <o>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Phương pha p kê t nô i], rô i nhấn nu t <o>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n phương pha p kê t nô i, rô i nhấn nu t <o>. Tă t Wi-Fi Tắt kê t nô i Wi-Fi theo ca c bươ c sau. znhấn nu t <k>, rô i nhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Ca i đặt Wi-Fi], rô i nhấn nu t <o>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Wi-Fi], rô i nhấn nu t <o>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Tắt], rô i nhấn nu t <o>. zđể bâ t la i kê t nô i Wi-Fi, lặp la i ca c bươ c trên va cho n [Bâ t]. Kiê m tra thông tin cài đă t Wi-Fi Kiểm tra thông tin ma y in (bao gô m tên ma y in va địa chi IP) theo ca c bươ c sau. znhấn nu t <k>, rô i nhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Ca i đặt Wi-Fi], rô i nhấn nu t <o>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Xa c nhâ n thiê t lâ p], rô i nhấn nu t <o>. znhấn ca c nu t <u><d> để kiểm tra thông tin ca i đặt. znhấn nu t <v> để thoa t. Thay đổi tên máy in Thay đổi tên ma y in (= 39) theo ca c bươ c sau. znhấn nu t <k>, rô i nhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Ca i đặt Wi-Fi], rô i nhấn nu t <o>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Thiê t lâ p kha c], rô i nhấn nu t <o>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Cho n tên ma y in], rô i nhấn nu t <o>. znhấn nu t EDIT để truy câ p ma n hi nh nhâ p ky tư, rô i nhâ p tên ma y in mơ i (= 4 5 ). Chỉ định giao thức giao tiếp Cho n phiên ba n IP. 1 Chọn phiên bản IP. znhấn nu t <k>, rô i nhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Ca i đặt Wi-Fi], rô i nhấn nu t <o>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Thiê t lâ p kha c], rô i nhấn nu t <o>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Thiê t lâ p IPv4/IPv6], rô i nhấn nu t <o>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n phiên ba n, rô i nhấn nu t <o>. zkiểm tra thông tin được chi định, rô i nhấn nu t <o>. znê u cho n [IPv4], chuyển sang bươ c 2. znê u ba n cho n [IPv6], ca i đặt se hoa n tất ngay. 44

45 2 Chọn định câ u hi nh địa chỉ IP tư động hoă c bă ng tay. zđể định cấu hi nh tư đô ng địa chi IP, cho n [Tư đô ng] va nhấn nu t <o>. Ca i đặt đa hoa n tất. zđể định cấu hi nh bă ng tay địa chi IP, cho n [Chi nh tay] va nhấn nu t <o>. Chuyển sang bươ c 3. 3 Nhâ p địa chỉ IP. znhấn ca c nu t <l><r> để di chuyển con trỏ, nhấn ca c nu t <u><d> để chi định gia trị, rô i nhấn nu t <o>. 4 Nhâ p mã mă t nạ mạng con. znhấn ca c nu t <l><r> để di chuyển con trỏ, nhấn ca c nu t <u><d> để chi định gia trị, rô i nhấn nu t <o>. 5 Kiê m tra cài đă t. zkiểm tra chi tiê t thông tin được chi định, rô i nhấn nu t <o>. Trơ lại cài đă t Wi-Fi mă c định Khôi phu c la i ca i đặt Wi-Fi như tên ma y in, thông tin điểm truy câ p va mâ t ma theo ca c bươ c sau. znhấn nu t <k>, rô i nhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Ca i đặt Wi-Fi], rô i nhấn nu t <o>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Thiê p lâ p la i], rô i nhấn nu t <o>. zxa c nhâ n lư a cho n bă ng ca ch nhấn nu t <o>. Nhâ p thông tin Khi nhâ p tên ma y in, mâ t ma hoặc ca c thông tin kha c, nhấn nu t EDIT để truy câ p ma n hi nh nhâ p ky tư. Nhâ p thông tin znhấn ca c nu t <u><d><l><r> để cho n ky tư, chư sô hoặc biểu tượng, rô i nhấn nu t <o>. Để thêm khoa ng trô ng, cho n [Trô ng], rô i nhấn nu t <o>. Xo a thông tin znhấn ca c nu t <u><d><l><r> để cho n [ ], rô i nhấn nu t <o>. Chuyê n chế độ nhâ p zđể chuyển từ ky tư viê t hoa sang viê t thươ ng, rô i biểu tượng, nhấn lặp la i nu t EDIT. Quay lại màn hi nh trước zđể xa c nhâ n nhâ p ky tư va quay la i ma n hi nh trươ c, nhấn ca c nu t <u><d><l><r> để cho n [Kê t thu c], rô i nhấn nu t <o>. zđể hu y nhâ p ky tư va quay la i ma n hi nh trươ c, nhấn nu t <v>. 45

46 In qua AirPrint Sư du ng AirPrint, ba n có thể in trư c tiê p từ mô t thiê t bị Apple (như ipad, iphone, ipod touch hoặc ma y ti nh Macintosh) ma không câ n ca i đặt tri nh điê u khiển ma y in hoặc ứng du ng chuyên du ng. AirPrint sư du ng được trên ca c thiê t bị sau. ipad (tất ca model)* iphone (3GS trơ lên)* ipod touch (thê hê thứ 3 trơ lên)* Ma y ti nh Macintosh (cha y OS X ) * Đa m ba o ca i đặt phiên ba n ios mơ i nhất. Chuẩn bị AirPrint Không co điê m truy câ p Ba n có thể in trư c tiê p từ mô t thiê t bị Apple kê t nô i không dây vơ i ma y in ngay ca khi không có điểm truy câ p. Kê t nô i thiê t bị theo hươ ng dâ n trong bươ c 2 6 cu a phâ n "In từ smartphone" (= 31 32). Co điê m truy câ p Kê t nô i ma y in va thiê t bị Apple vơ i cu ng điểm truy câ p. Ca ch kê t nô i kha c nhau phu thuô c va o điểm truy câ p có tương thi ch WPS (= 3 7 ) hay không (= 39). Thư c hiê n theo mô t trong ca c quy tri nh dươ i đây để thiê t lâ p kê t nô i. In từ ipad, iphone hoă c ipod touch 1 Chọn [Print]. zcha m va o [ ] trong ứng du ng trên thiê t bị Apple, va cha m va o [Print] trong tu y cho n menu hiển thị. 2 Định câ u hi nh tu y chọn in. ztrong [Printer], cho n [Canon CP910]. zchi định sô lượng ba n in. 3 In. zcha m va o [Print] để in. [Printer Options] có thể không hiển thị trong bươ c 2 tu y thuô c va o ti nh tương thi ch vơ i AirPrint cu a thiê t bị. Nê u tu y cho n in không kha du ng, không thể thư c hiê n in từ ứng du ng. Để thư c hiê n thao ta c kha c trong khi đang in, bấm nu t Home 2 lâ n. Biểu tượng [Print Center] se xuất hiê n. - Để kiểm tra tra ng tha i: Cha m va o biểu tượng [Print Center]. - Để hu y in: Cha m va o biểu tượng [Print Center], rô i cha m va o [Cancel Printing]. 46

47 In từ máy tính Thêm máy in vào danh sách máy in trên máy tính Sau khi kê t nô i ma y in va ma y ti nh vơ i cu ng điểm truy câ p, đăng ky tên ma y in trên ma y ti nh theo ca c bươ c sau. Bonjour ztruy câ p [System Preferences] [Print & Scan]. znhấp va o dấu [+] phi a dươ i danh sa ch. znê u menu bâ t lên hiển thị, nhấp va o [Add Printer or Scanner] hoặc [Add Other Printer or Scanner]. zcho n ma y in có tên Canon CP910 (type: Bonjour ), cho n AirPrint Printer trong [Print Using], rô i nhấp va o [Add]. In 1 Truy câ p hộp thoại in. zbâ t phâ n mê m duyê t a nh, cho n a nh câ n in va truy câ p hô p thoa i in. zcho n [Canon CP910] la m ma y in đi ch. 2 Chọn tu y chọn in. zchi định cơ giấy, hươ ng in va sô ba n in. zđể in cơ L, cho n cơ giấy la [Custom], trong ca i đặt ki ch cơ, nhâ p chiê u rô ng la 89 mm va chiê u cao la 119 mm. zđể in cơ P, cho n [Postcard]. zđể in cơ C, cho n cơ giấy la [Custom], trong ca i đặt ki ch cơ, nhâ p chiê u rô ng la 54 mm va chiê u cao la 86 mm. 3 In. znhấp va o va o [Print] để in. Nếu không in được từ AirPrint Nê u không thể in được, kiểm tra ca c điê u sau. Đa m ba o ma y in được bâ t. Nê u ma y in bâ t, khơ i đô ng la i xem vấn đê có được gia i quyê t. Đa m ba o ma y in được kê t nô i qua Wi-Fi vơ i cu ng điểm truy câ p cu a thiê t bị Apple. Đa m ba o khay giấy va băng mư c được na p đu ng ca ch. Tha o ca c the nhơ, ổ USB flash hoặc ca p USB đang cắm. Đa m ba o không có thông ba o lô i hiển thị trên ma y in. Khi in từ ma y ti nh, đăng ky ma y in trên ma y ti nh sau khi kê t nô i ma y in vơ i điểm truy câ p (= 3 7 ). Thiê t lâ p la i ca i đặt Wi-Fi (= 4 5 ) va kê t nô i la i. Nê u vấn đê vâ n không được gia i quyê t, cho n phương pha p in kha c (= 31, 34, 36) để đa m ba o ma y in có thể in chi nh xa c. Nê u vâ n không thể in được, tham kha o phâ n "Gia i quyê t ca c vấn đê tru c trặc" (= 53). Mất mô t khoa ng thơ i gian từ lu c bâ t ma y in tơ i lu c có thể sư du ng được giao tiê p Wi-Fi. Đa m ba o ră ng ma y in được kê t nô i vơ i điểm truy câ p (= 4 1 ) trươ c khi in. 47

48 Chương na y hươ ng dâ n ca ch kê t nô i ma y a nh hoặc ma y ti nh qua ca p USB để in. In từ máy tính...49 Chuẩn bị ma y ti nh...49 In từ ma y ti nh...50 In từ máy ảnh...52 In vơ i ca i đặt cu a ma y a nh (In DPOF)

49 In từ máy tính Ca c hươ ng dâ n dươ i đây sư du ng Windows 7 va Mac OS X 10.7 la m minh ho a. Chuẩn bị máy tính Như ng vâ t du ng cần chuẩn bị Ma y ti nh Đi a CD-ROM đi ke m (Đi a SELPHY CP910 Solution Disk, = 2) Ca p USB, 2,5 m (8,2 ft.) hoặc ngắn hơn, ba n riêng (cổng kê t nô i trên SELPHY: Mini-B) Yêu cầu hệ thô ng Windows Windows 8 Windows 7 SP1 Hệ điê u hành Windows Vista SP2 Windows XP SP3 Dung lượng đi a Khoa ng 5 MB* trô ng Macintosh Mac OS X Khoa ng 7 MB* * Dung lượng trô ng câ n du ng để ca i tri nh điê u khiển ma y in. Dung lượng trô ng câ n du ng để cha y phâ n mê m va in ấn kha c nhau phu thuô c va o phâ n mê m va dư liê u in. Cài tri nh điê u khiê n máy in (Windows) 1 Bă t đầu cài đă t. zcho đi a CD-ROM đi ke m va o ma y ti nh va nhấp đu p va o biểu tượng đi a trong [Computer] hoặc [My Computer]. znhấp đu p va o thư mu c [Driver]. ztu y thuô c va o hê thô ng cu a ma y ti nh la 32 hay 64 bit (hiển thị trong [System type]), nhấp đu p va o thư mu c [32Bit] hoặc [64Bit]. Truy câ p [System type] bă ng ca ch nhấp chuô t pha i va o [Computer] hoặc [My Computer], va cho n [Properties]. znhấp đu p va o [Setup.exe]. zthao ta c theo chi dâ n hiển thị để hoa n tất ca i đặt. znê u cư a sổ User Account Control hiển thị, thư c hiê n theo hươ ng dâ n trên ma n hi nh. 2 Chọn phương pháp kết nô i. zwindows 7 hoặc Windows 8: Khi ma n hi nh bên tra i hiển thị, cho n [Use with a USB connection], rô i nhấp va o [Next]. 49

50 Ca p USB, ba n riêng 3 Khi màn hi nh bên trái hiê n thị, chuẩn bị máy in và kết nô i máy in với máy tính. ztắt SELPHY va ru t the nhơ hoặc ổ USB flash đang cắm trên ma y. zlắp khay đa na p giấy va băng mư c va o SELPHY (= 8 10). zkê t nô i SELPHY vơ i ma y ti nh bă ng ca p USB. Để ti m hiểu hươ ng dâ n, tham kha o hươ ng dâ n sư du ng ma y ti nh hoặc ca p nô i. 4 Bâ t máy in đê hoàn tâ t quá tri nh cài đă t. znhấn nu t <q> để bâ t SELPHY. ztri nh ca i đặt ma y in đa được ca i đặt. Cài tri nh điê u khiê n máy in (Macintosh) zcho đi a CD-ROM đi ke m va o ma y ti nh va nhấp đu p va o biểu tượng đi a trên ma n hi nh nê n hoặc ơ thanh bên. znhấp đu p va o thư mu c [Driver]. znhấp đu p [ ]. zthao ta c theo chi dâ n hiển thị để hoa n tất ca i đặt. In từ máy tính 1 Chuẩn bị SELPHY. zru t the nhơ hoặc ổ USB flash đang cắm trên ma y. zlắp khay đa na p giấy va băng mư c va o SELPHY (= 8 10). znê u ma y in va ma y ti nh chưa được kê t nô i, tắt ma y in mô t lu c, kê t nô i la i vơ i ma y ti nh qua USB (= 50), rô i bâ t la i ma y in. 2 Truy câ p hộp thoại in. zbâ t phâ n mê m duyê t a nh, cho n a nh câ n in va truy câ p hô p thoa i in. zcho n [Canon (SELPHY) CP910] la m ma y in đi ch. 3 Chọn tu y chọn in. zcho n cơ giấy theo cơ cu a khay giấy va băng mư c trong SELPHY. Cho n in có viê n hoặc không viê n trong tu y cho n hiển thị cu ng danh sa ch cơ giấy. zcho n chiê u in va sô ba n in mong muô n. 4 In. 50

Luâ t Chăm So c Sư c Kho e Mơ i va Medicare

Luâ t Chăm So c Sư c Kho e Mơ i va Medicare Luâ t Chăm So c Sư c Kho e Mơ i va Medicare Nê u quy vi cu ng như nhiê u ngươ i kha c co Medicare, quy vi co thê thă c mă c luâ t chăm so c sư c kho e mơ i co y nghi a gi vơ i quy vi. Mô t sô ca c thay

More information

Phâ n thông tin ba o ha nh cu a ASUS

Phâ n thông tin ba o ha nh cu a ASUS Phâ n thông tin ba o ha nh cu a ASUS VN13459 v7 Ông/ Bà: Sô điê n thoa i: Đi a chi : Address: E-mail: Nga y mua: / / (nga y/tha ng/năm) Tên đa i ly : Sô điê n thoa i đa i ly : Đi a chi đa i ly : Sô seri

More information

1. chapter G4 BA O CA O PHA T TRIÊ N BÊ N VƯ NG

1. chapter G4 BA O CA O PHA T TRIÊ N BÊ N VƯ NG 1. chapter G4 HƯƠ NG DÂ N BA O CA O PHA T TRIÊ N BÊ N VƯ NG 1 MU C LU C 1. GIƠ I THIÊ U 4 2. CA CH SƯ DU NG SA CH HƯƠ NG DÂ N THƯ C HIÊ N 6 3. NGUYÊN TĂ C BA O CA O 8 3.1 Nguyên tă c Xa c đi nh Nô i dung

More information

PHÂN TÍCH DỮ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS 12.0 * PHẦN 4

PHÂN TÍCH DỮ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS 12.0 * PHẦN 4 PHÂN TÍCH DỮ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS 12.0 * PHẦN 4 Nội dung chính trong phần này: 1. Khai báo các thông số của biến 2. Tạo biến giả 3. Hồi quy OLS kết hợp với phương pháp Stepwise * SPSS 12.0 là sản phẩm

More information

log23 (log 3)/(log 2) (ln 3)/(ln2) Attenuation = 10.log C = 2.B.log2M SNR db = 10.log10(SNR) = 10.log10 (db) C = B.log2(1+SNR) = B.

log23 (log 3)/(log 2) (ln 3)/(ln2) Attenuation = 10.log C = 2.B.log2M SNR db = 10.log10(SNR) = 10.log10 (db) C = B.log2(1+SNR) = B. Tính log 2 3, thì sẽ bấm như sau (log 3)/(log 2) hoặc (ln 3)/(ln2) Độ suy giảm tính hiệu: Attenuation = 10.log 10 ( ) (db) với - P signal là công suất tín hiệu nhận - công suất đầu vào (input signal power)

More information

PH NG PH P D¹Y HäC TÝCH CùC TRONG GI O DôC MÇM NON

PH NG PH P D¹Y HäC TÝCH CùC TRONG GI O DôC MÇM NON NGUYỄN THỊ CẨM BÍCH MODULE mn 20 PH NG PH P D¹Y HäC TÝCH CùC TRONG GI O DôC MÇM NON 69 A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN Ph ng pháp d y h c là m t trong nh ng y u t quan tr ng c a quá trình d y h c. quá trình d

More information

ĐƠN KHIÊ U NA I/THAN PHIỀN CU A HÔ I VIÊN. Đi a chi Tha nh phô Tiê u bang Ma zip

ĐƠN KHIÊ U NA I/THAN PHIỀN CU A HÔ I VIÊN. Đi a chi Tha nh phô Tiê u bang Ma zip ĐƠN KHIÊ U NA I/THAN PHIỀN CU A HÔ I VIÊN Ngày: Xin vui lo ng viết in tâ t ca thông tin. Thông tin về người nộp đơn than phiền: ( ) ( ) Tên Sô điê n thoa i nơi la m viê c Sô điê n thoa i nha riêng Đi a

More information

Google Apps Premier Edition

Google Apps Premier Edition Google Apps Premier Edition THÔNG TIN LIÊN H www.google.com/a/enterprise Email: apps-enterprise@google.com Nh ng gi i pháp m nh. i m i c a Google. Chi phí th p. i Google Apps Premier Edition, b n có th

More information

CHƯƠNG TRÌNH DỊCH BÀI 14: THUẬT TOÁN PHÂN TÍCH EARLEY

CHƯƠNG TRÌNH DỊCH BÀI 14: THUẬT TOÁN PHÂN TÍCH EARLEY CHƯƠNG TRÌNH DỊCH BÀI 14: THUẬT TOÁN PHÂN TÍCH EARLEY Nội dung 1. Giới thiệu 2. Ý tưởng cơ bản 3. Mã minh họa 4. Ví dụ 5. Đánh giá thuật toán 6. Bài tập TRƯƠNG XUÂN NAM 2 Phần 1 Giới thiệu TRƯƠNG XUÂN

More information

VÔ TUYẾN ĐIỆN ĐẠI CƯƠNG. TS. Ngô Văn Thanh Viện Vật Lý

VÔ TUYẾN ĐIỆN ĐẠI CƯƠNG. TS. Ngô Văn Thanh Viện Vật Lý Ô TUYẾN ĐỆN ĐẠ CƯƠNG TS. Ngô ăn Thanh iện ật Lý Hà Nội 2016 2 Tài liệu tham khảo [1] David B. Rutledge, The Electronics of Radio (Cambridge University Press 1999). [2] Dennis L. Eggleston, Basic Electronics

More information

Why does the motion of the Pioneer Satellite differ from theory?

Why does the motion of the Pioneer Satellite differ from theory? Why does the motion of the Pioneer Satellite differ from theory? Le Van Cuong cuong_le_van@yahoo.com Information from Science journal shows that the motion of the Pioneer satellite, which was launched

More information

BÁO CÁO THỰC HÀNH KINH TẾ LƯỢNG

BÁO CÁO THỰC HÀNH KINH TẾ LƯỢNG BÁO CÁO THỰC HÀNH KINH TẾ LƯỢNG THÀNH VIÊN : 1. Nguyễn Ngọc Linh Kha 08066K. Nguyễn Thị Hải Yến 080710K. Hồ Nữ Cẩm Thy 08069K 4. Phan Thị Ngọc Linh 080647K 5. Trần Mỹ Linh 080648K L p 08TT1D_KHOÁ 1 Page

More information

Ban Tô Chư c ĐH6 không ngưng ơ đo ma đa đăng pho ng a nh Passport cu a Tha i Văn Dung lên trang ma ng cu a ĐH6.

Ban Tô Chư c ĐH6 không ngưng ơ đo ma đa đăng pho ng a nh Passport cu a Tha i Văn Dung lên trang ma ng cu a ĐH6. Thông tin ma tôi nhâ n đươ c cho thâ y ră ng VOICE la tha nh phâ n chu lư c đư ng ra tô chư c Đa i Hô i Ky 6 cu a Ma ng Lươ i Tuô i Tre Lên Đươ ng. Ban tô chư c qua ng ca o râ m rô 3 yê u nhân ngươ i Viê

More information

KHI X L T SÔNG H NG VÀO SÔNG ÁY

KHI X L T SÔNG H NG VÀO SÔNG ÁY XÂY D NG B N NG P L T KHU V C H DU TÓM T T T KHI X L T SÔNG H NG VÀO SÔNG ÁY Lê Vi t S n 1 Bài báo này trình bày k t qu nghiên c u, ánh giá r i ro ng p l vùng h du sông áy khi x l t sông H ng vào sông

More information

NG S VIÊN TRONG CH M SÓC

NG S VIÊN TRONG CH M SÓC Information Sheet INSERT HEADING / SPECIALTY If you have any English language difficulties, please ask staff to book an interpreter. From home contact the Telephone Interpreter Service on 9605 3056. Services

More information

Bài 3: Mô phỏng Monte Carlo. Under construction.

Bài 3: Mô phỏng Monte Carlo. Under construction. Bài 3: Mô phỏng Monte Carlo Under contruction. Giới thiệu Monte Carlo (MC) là phương pháp dùng ố ngẫu nhiên để lấy mẫu (ampling) trong một tập hợp Thuật ngữ Monte Carlo được ử dụng lần đầu bởi Metropoli

More information

Các Phương Pháp Phân Tích Định Lượng

Các Phương Pháp Phân Tích Định Lượng Năm học 013-014 Chương Trình Giảng Dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ Thu năm 013 Các Phương Pháp Phân Tích Định Lượng Gợi ý giải Bài tập 7 HỒI QUY ĐƠN BIẾN (TIẾP THEO Ngày Phát: Thứ ba 6/11/013 Ngày Nộp: Thứ

More information

Đánh giá: ❶ Bài tập (Quiz, In-Class) : 20% - Quiz (15-30 phút): chiếm 80%; 5 bài chọn 4 max TB - In-Class : chiếm 20% ; gọi lên bảng TB

Đánh giá: ❶ Bài tập (Quiz, In-Class) : 20% - Quiz (15-30 phút): chiếm 80%; 5 bài chọn 4 max TB - In-Class : chiếm 20% ; gọi lên bảng TB 404001 - Tín hiệu và hệ thống CBGD: Trần Quang Việt Liên hệ : Bộ môn CSKTĐ P.104 nhà B3 Email : tqviethcmut@gmail.com ; tqviet@hcmut.edu.vn Tài liệu tham khảo [1] B. P. Lathi, Signal Processing and Linear

More information

Đầu Nối Cáp T 630A 93-EE9X5-4-Exp-A-3/C Series Đầu Nối T : 24 kv 125 kv BIL Đáp ứng các tiêu chuẩn : IEC 502-4, VDE 0278 Hướng Dẫn Sử Dụng

Đầu Nối Cáp T 630A 93-EE9X5-4-Exp-A-3/C Series Đầu Nối T : 24 kv 125 kv BIL Đáp ứng các tiêu chuẩn : IEC 502-4, VDE 0278 Hướng Dẫn Sử Dụng Đầu Nối Cáp T 630A 93-EE9X5-4-Exp-A-3/C Series Đầu Nối T : 24 kv 125 kv BIL Đáp ứng các tiêu chuẩn : IEC 502-4, VDE 0278 Hướng Dẫn Sử Dụng Mã hiệu sản phẩm Đường kính lõi cách điện cáp (mm) Cỡ cáp (mm2)

More information

5 Dùng R cho các phép tính đơn giản và ma trận

5 Dùng R cho các phép tính đơn giản và ma trận 5 Dùng R cho các phép tính đơn giản và ma trận Một trong những lợi thế của R là có thể sử dụng như một máy tính cầm tay. Thật ra, hơn thế nữa, R có thể sử dụng cho các phép tính ma trận và lập chương.

More information

Th vi n Trung Tâm HQG-HCM s u t m

Th vi n Trung Tâm HQG-HCM s u t m U N XIN VI C B NG TI NG VI T NG HÒA XÃ H I CH NGH A VI T NAM c l p T do H nh phúc N XIN VI C Kính g i:...... Tôi tên là:... Sinh ngày... tháng...n m...t i... Gi y ch ng minh nhân dân s :... p ngày... tháng...n

More information

Mục tiêu. Hiểu được. Tại sao cần phải định thời Các tiêu chí định thời Một số giải thuật định thời

Mục tiêu. Hiểu được. Tại sao cần phải định thời Các tiêu chí định thời Một số giải thuật định thời ĐỊNH THỜI CPU Mục tiêu Hiểu được Tại sao cần phải định thời Các tiêu chí định thời Một số giải thuật định thời Ghi chú: những slide có dấu * ở tiêu đề là những slide dùng để diễn giải thêm Định thời CPU

More information

Chapter#2 Tính chất của vật chất (Properties of Substances)

Chapter#2 Tính chất của vật chất (Properties of Substances) Chapter#2 Tính chất của vật chất (Properties o Substances) Mục đích của chương Làm quen với một số khái niệm về tính chất của vật chất, chất tinh khiết. Làm quen với các dạng năng lượng và sự biến đổi

More information

Ngô Nh Khoa và cs T p chí KHOA H C & CÔNG NGH 58(10): 35-40

Ngô Nh Khoa và cs T p chí KHOA H C & CÔNG NGH 58(10): 35-40 XÂY DỰNG PHƯƠNG THỨC TRUYỀN THÔNG TRỰC TIẾP GIỮA PC VÀ PLC ỨNG DỤNG TRONG HỆ ĐIỀU KHIỂN GIÁM SÁT TRẠM TRỘN BÊ TÔNG Ngô Như Khoa 1*, Nguyễn Văn Huy 2 1 Đại học Thái Nguyên, 2 Trường Đại học KTCN - Đại học

More information

Năm 2015 O A O OB O MA MB = NA

Năm 2015 O A O OB O MA MB = NA hép vị tự quay Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Giới thiệu hép vị tự và phép quay là những phép biến hình quen thuộc. Tuy nhiên phép vị tự quay còn ít được đề cập tới. Vì vậy trong bài viết này xin giới thiệu

More information

GIÁO H I PH T GIÁO VI T NAM TH NG NH T

GIÁO H I PH T GIÁO VI T NAM TH NG NH T BUREAU INTERNATIONAL D'INFORMATION BOUDDHISTE INTERNATIONAL BUDDHIST INFORMATION BUREAU PHÒNG THÔNG TIN PH T GIÁO QU C T C quan Thông tin và Phát ngôn c a Vi n Hóa Ð o, Giáo h i Ph t giáo Vi t Nam Th ng

More information

KHÁI niệm chữ ký số mù lần đầu được đề xuất bởi D. Chaum [1] vào năm 1983, đây là

KHÁI niệm chữ ký số mù lần đầu được đề xuất bởi D. Chaum [1] vào năm 1983, đây là LƯỢC ĐỒ CHỮ KÝ SỐ MÙ XÂY DỰNG TRÊN BÀI TOÁN KHAI CĂN Nguyễn Tiền Giang 1, Nguyễn Vĩnh Thái 2, Lưu Hồng Dũng 3 Tóm tắt Bài báo đề xuất một lược đồ chữ ký số mù phát triển từ một dạng lược đồ chữ ký số được

More information

KH O SÁT D L NG THU C TR SÂU LÂN H U C TRONG M T S CH PH M TRÀ ACTISÔ

KH O SÁT D L NG THU C TR SÂU LÂN H U C TRONG M T S CH PH M TRÀ ACTISÔ TÓM T T KH O SÁT D L NG THU C TR SÂU LÂN H U C TRONG M T S CH PH M TRÀ ACTISÔ Nguy n Th Minh Thu n*, Tr n Thanh Nhãn*, Nguy n ng Ti n ** t v n : Thu c b o v th c v t làm ô nhi m môi tr ng và c bi t là

More information

PHÂN TÍCH T & CÂN BẰNG B

PHÂN TÍCH T & CÂN BẰNG B Chương VI PHÂN TÍCH T TRỌNG LƯỢNG & CÂN BẰNG B TẠO T O TỦAT (Gravimetric analysis & Precipitation Equilibria) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn A. Đặc điểm chung của phân tích trọng lượng.

More information

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM DIỆT VIRUS AVIRA

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM DIỆT VIRUS AVIRA HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM DIỆT VIRUS AVIRA A V I R A A N T O À N H Ơ N Trang 1 Mục lục 1. Mở chương trình... 3 2. Giao Diện Chính Của Chương Trình... 4 3. Quét Virus... 7 4. Theo dõi bảo mật cho kết nối

More information

BẢNG GIÁ THIẾT BỊ SELEC

BẢNG GIÁ THIẾT BỊ SELEC Hình ảnh BẢNG GIÁ THIẾT BỊ SELEC ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/10/2015 Mã hàng Mô tả Giá (VNĐ) (Có VAT) ĐỒNG HỒ TỦ ĐIỆN DẠNG SỐ HIỂN THỊ DẠNG LED MA12 MA202 (72x72) MA302 - Đồng hồ đo Dòng điện AC gián tiếp qua CT

More information

hoctoancapba.com Kho đ ề thi THPT quốc gia, đ ề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán

hoctoancapba.com Kho đ ề thi THPT quốc gia, đ ề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán hoctoncpb.com xin giới thiệu Tuyển chọn các bài ÌN Ọ KÔNG GIN trong 1 Đ Ề TI T Ử TÂY NIN 15 y vọng tài liệu này s ẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt hơn chuyên đề ÌN Ọ KÔNG GIN trong k ỳ thi TPT QG sắp

More information

15 tháng 06 năm 2014.

15 tháng 06 năm 2014. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NGUYỄN THỊ HOÀI THANH MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC BIẾN PHÂN Chuyên ngành : Phương pháp Toán sơ cấp Mã số : 60 46 0113 TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ

More information

- Cài đặt hệ số CT: 1/5-999 KA. - Nguồn cấp: AC: 240V AC ±20%, (50 / 60Hz) - 110V AC ±20%, (50 / 60Hz) - Mạng kết nối: 1 pha 2 dây hoặc 3 pha 3/4 dây

- Cài đặt hệ số CT: 1/5-999 KA. - Nguồn cấp: AC: 240V AC ±20%, (50 / 60Hz) - 110V AC ±20%, (50 / 60Hz) - Mạng kết nối: 1 pha 2 dây hoặc 3 pha 3/4 dây BẢNG GIÁ THIẾT BỊ SELEC ĐỒNG HỒ TỦ ĐIỆN DẠNG SỐ HIỂN THỊ DẠNG LED ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/10/2015 MA12 MA202 MA302 MA335 MV15 MV205 MV305 MV334 MF16 MF216 MF316 - Đồng hồ đo Dòng điện AC gián tiếp qua CT -

More information

System AR.12_13VI 01/ with people in mind

System AR.12_13VI 01/ with people in mind System 2000 H ng d n S d ng 04.AR.12_13VI 01/2018...with people in mind C NH BÁO tránh th ng tích, hãy luôn c H ng d n S d ng này và các tài li u kèm theo tr c khi s d ng s n ph m. B t bu c ph i c H ng

More information

NGHIÊN CỨU TIÊU CHUẨN VÀ PHƯƠNG PHÁP TỐI ƯU CÔNG SUẤT PHÁT CỦA HỆ THỐNG ĐIỆN MẶT TRỜI NỐI LƯỚI: XÉT CHO TRƯỜNG HỢP LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ 1 PHA

NGHIÊN CỨU TIÊU CHUẨN VÀ PHƯƠNG PHÁP TỐI ƯU CÔNG SUẤT PHÁT CỦA HỆ THỐNG ĐIỆN MẶT TRỜI NỐI LƯỚI: XÉT CHO TRƯỜNG HỢP LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ 1 PHA NGHIÊN CỨU TIÊU CHUẨN VÀ PHƯƠNG PHÁP TỐI ƯU CÔNG SUẤT PHÁT CỦA HỆ THỐNG ĐIỆN MẶT TRỜI NỐI ƯỚI: XÉT CHO TRƯỜNG HỢP ƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ 1 PHA Xuan Truong Nguyen, Dinh Quang Nguyen, Tung Tran To cite this version:

More information

sao cho a n 0 và lr(a n ) = Ra n X a n với X a n R R. Trong bài báo này, chúng Z r (R) (t.ư., Z l (R)).

sao cho a n 0 và lr(a n ) = Ra n X a n với X a n R R. Trong bài báo này, chúng Z r (R) (t.ư., Z l (R)). TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Tập 74B, Số 5, (2012), 33-42 VỀ VÀNH HẦU NIL-NỘI XẠ YẾU Trương Công Quỳnh 1, Hoàng Thị Hà 2 1 Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng 2 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Quảng

More information

LÝ LỊCH KHOA HỌC. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI. 1. Họ và tên: Vũ Đặng Hoàng

LÝ LỊCH KHOA HỌC. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI. 1. Họ và tên: Vũ Đặng Hoàng BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 1. Họ và tên: Vũ Đặng Hoàng LÝ LỊCH KHOA HỌC 2. Ngày tháng năm sinh: 07/01/1976 Nam Dân tộc: Kinh 3. Quê

More information

Thông tin mang tính a lý trên m t vùng lãnh th bao g m r t nhi u l p d li u khác nhau (thu c n v hành chánh nào, trên lo i t nào, hi n tr ng s d ng

Thông tin mang tính a lý trên m t vùng lãnh th bao g m r t nhi u l p d li u khác nhau (thu c n v hành chánh nào, trên lo i t nào, hi n tr ng s d ng Ch ng 3 PHÁT TRI N D LI U Thông tin mang tính a lý trên m t vùng lãnh th bao g m r t nhi u l p d li u khác nhau (thu c n v hành chánh nào, trên lo i t nào, hi n tr ng s d ng t là gì,... ) và m i d li u

More information

GIÁO TRÌNH Mô phỏng và mô hình hóa (Bản nháp) Trịnh Xuân Hoàng Viện Vật lý, Viện Hàn lâm KHCN VN Hà Nội 2015

GIÁO TRÌNH Mô phỏng và mô hình hóa (Bản nháp) Trịnh Xuân Hoàng Viện Vật lý, Viện Hàn lâm KHCN VN Hà Nội 2015 GIÁO TRÌNH Mô phỏng và mô hình hóa (Bản nháp) Trịnh Xuân Hoàng Viện Vật lý, Viện Hàn lâm KHCN VN Hà Nội 2015 Mục lục 1 Giới thiệu 2 1.1 Một số khái niệm................................. 2 1.2 Phân loại

More information

Nguồn điện một chiều E mắc trong mạch làm cho diode phân cực thuận. Gọi I D là dòng điện thuận chạy qua diode và V D là hiệu thế 2 đầu diode, ta có:

Nguồn điện một chiều E mắc trong mạch làm cho diode phân cực thuận. Gọi I D là dòng điện thuận chạy qua diode và V D là hiệu thế 2 đầu diode, ta có: Chương 1: Mạch Diode CHƯƠNG I MẠCH DIODE Trong chương này, chúng ta khảo sát một số mạch ứng dụng căn bản của diode bán dẫn (giới hạn ở diode chỉnh lưu và diode zener - Các diode đặc biệt khác sẽ được

More information

PHÂN TÍCH PHÂN BỐ NHIỆT HYDRAT VÀ ỨNG SUẤT TRONG CẤU TRÚC BÊ TÔNG ĐỂ KIỂM SOÁT SỰ GÂY NỨT CỦA CÔNG TRÌNH BÊ TÔNG CỐT THÉP

PHÂN TÍCH PHÂN BỐ NHIỆT HYDRAT VÀ ỨNG SUẤT TRONG CẤU TRÚC BÊ TÔNG ĐỂ KIỂM SOÁT SỰ GÂY NỨT CỦA CÔNG TRÌNH BÊ TÔNG CỐT THÉP PHÂN TÍCH PHÂN BỐ NHIỆT HYDRAT VÀ ỨNG SUẤT TRONG CẤU TRÚC BÊ TÔNG ĐỂ KIỂM SOÁT SỰ GÂY NỨT CỦA CÔNG TRÌNH BÊ TÔNG CỐT THÉP THERMAL STRESS ANALYSIS OF EARLY- AGE CONCRETE STRUCTURES FOR CRACKING CONTROL

More information

NGUỒN THÔNG TIN MIỄN PHÍ TRÊN INTERNET : ĐÁNH GIÁ VÀ SỬ DỤNG DƯƠNG THÚY HƯƠNG Phòng Tham khảo Thư viện ĐH Khoa học Tự nhiên TP.

NGUỒN THÔNG TIN MIỄN PHÍ TRÊN INTERNET : ĐÁNH GIÁ VÀ SỬ DỤNG DƯƠNG THÚY HƯƠNG Phòng Tham khảo Thư viện ĐH Khoa học Tự nhiên TP. NGUỒN THÔNG TIN MIỄN PHÍ TRÊN INTERNET : ĐÁNH GIÁ VÀ SỬ DỤNG DƯƠNG THÚY HƯƠNG Phòng Tham khảo Thư viện ĐH Khoa học Tự nhiên TP. HCM M ột trong những chức năng quan trọng hiện nay của thư viện đại học là

More information

SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐÊ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM Đề bài y x m 2 x 4. C. m 2. có bảng biến thiên như hình dưới đây:

SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐÊ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM Đề bài y x m 2 x 4. C. m 2. có bảng biến thiên như hình dưới đây: SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐÊ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 08 Môn: Toán Đề bài 4 y m 4 Câu : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số cực trị. m m Câu : Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số tuyến với

More information

TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU

TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU Họ và tên nghiên cứu sinh: Họ và tên cán bộ hướng dẫn chính: Họ và tên cán bộ hướng dẫn phụ: Huỳnh Trần Mỹ Hòa PGS-TS Trần

More information

KHÁM PHÁ CHI C CHEVROLET COLORADO DÀNH RIÊNG CHO NH NG CH NHÂN KHÔNG NG I B T PHÁ

KHÁM PHÁ CHI C CHEVROLET COLORADO DÀNH RIÊNG CHO NH NG CH NHÂN KHÔNG NG I B T PHÁ COLORADO M I KHÁM PHÁ CHI C CHEVROLET COLORADO DÀNH RIÊNG CHO NH NG CH NHÂN KHÔNG NG I B T PHÁ h danh bi u t ng bán t i M, Chevrolet Colorado m i v i đ ng c VGT Turbo diesel Duramax m nh m b t phá lên

More information

Mã khối không thời gian trực giao và điều chế lưới

Mã khối không thời gian trực giao và điều chế lưới Mã khối không thời gian trực giao và điều chế lưới Nguyễn Thị Hương Trường Đại học Công nghệ Chuyên ngành: Kỹ thuật Điện tử; Mã số: 60 5 70 Cán bộ hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Trịnh Anh Vũ Năm bảo vệ: 01

More information

TÍNH TOÁN ĐỊNH HƯỚNG CHẾ TẠO CẤU TRÚC UVLED CHO BƯỚC SÓNG PHÁT XẠ 330nm

TÍNH TOÁN ĐỊNH HƯỚNG CHẾ TẠO CẤU TRÚC UVLED CHO BƯỚC SÓNG PHÁT XẠ 330nm TÍNH TOÁN ĐỊNH HƯỚNG CHẾ TẠO CẤU TRÚC UVLED CHO BƯỚC SÓNG PHÁT XẠ 330nm Huỳnh Hoàng Trung Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM, Việt Nam ABSTRACT: High-efficiency Ultraviolet Light Emitting Diodes (UVLEDs)

More information

BIỂU PHÍ SẢN PHẨM DỊCH VỤ DOANH NGHIỆP TẠI QUẦY (Biểu phí chưa bao gồm VAT)

BIỂU PHÍ SẢN PHẨM DỊCH VỤ DOANH NGHIỆP TẠI QUẦY (Biểu phí chưa bao gồm VAT) BIỂU PHÍ SẢN PHẨM DỊCH VỤ DOANH NGHIỆP TẠI QUẦY TÊN PHI VND Ngoa i tê (USD/EUR/Va ng) A. DI CH VU TA I KHOA N TIÊ N GƯ I Mơ ta i khoa n Phi Qua n ly ta i khoa n (1) 120.000/quy 6 USD/quy Đo ng ta i khoa

More information

NH NGH A C C THU T NG 4 PH N I NHI M HUẨN ỆNH VIỆN V VỆ SINH TAY 6 PH N II TH C H NH HU N UYỆN V GI M S T VỆ SINH TAY 9

NH NGH A C C THU T NG 4 PH N I NHI M HUẨN ỆNH VIỆN V VỆ SINH TAY 6 PH N II TH C H NH HU N UYỆN V GI M S T VỆ SINH TAY 9 Ẩ AG ƯỚG DẪ Ệ I AY G A U G 4 I I UẨ Ệ IỆ Ệ I AY 6 I.1 6 I.2 6 I.3? 6 I.4 6 I.5 7 I.5.1 8 II U UYỆ GI Ệ I AY 9 II.1 9 II.1.1 9 II.1.2 9 II.1.3 10 II.2 10 II.3 10 II.4 10 II.5 11 II.5.1 ( ) 1: 11 II.5.2

More information

C M NANG AN TOÀN SINH H C PHÒNG THÍ NGHI M

C M NANG AN TOÀN SINH H C PHÒNG THÍ NGHI M C M NANG AN TOÀN SINH H C PHÒNG THÍ NGHI M Xu t b n l n th 3 T ch c Y t Th gi i Geneva 2004 Hi u ính Th c s Ph m V n H u, Vi n V sinh D ch t Tây Nguyên Th c s Nguy n Th Thu H ng, i h c Qu c gia Hà N i

More information

TỐI ƯU HÓA ĐA MỤC TIÊU ỨNG DỤNG XÁC LẬP CHẾ ĐỘ CÔNG NGHỆ SẤY THĂNG HOA (STH) TÔM THẺ

TỐI ƯU HÓA ĐA MỤC TIÊU ỨNG DỤNG XÁC LẬP CHẾ ĐỘ CÔNG NGHỆ SẤY THĂNG HOA (STH) TÔM THẺ THOÂNG BAÙO KHOA HOÏC TỐI ƯU HÓA ĐA MỤC TIÊU ỨNG DỤNG XÁC LẬP CHẾ ĐỘ CÔNG NGHỆ SẤY THĂNG HOA (STH) TÔM THẺ MULTI-OBJECTIVE OPTIMIZATION APPLIED TO DETERMINE REGIME TECHNOLOGICAL FREEZE DRYING OF PENAEUS

More information

À N. á trong giáo d. Mã s HÀ N NGHIÊN C ÊN NGÀNH TÓM T

À N. á trong giáo d. Mã s HÀ N NGHIÊN C ÊN NGÀNH TÓM T VI À N C K NGHIÊN C ÊN NGÀNH Mã s á trong giáo d TÓM T HÀ N - 2016 Công trình àn thành t Ph Ph Vi HQGHN c: 1. PGS.TS. Ngô Doãn ãi 2. TS. Nguy... Ph... Lu...... ti... vào h Có th ìm - - Trung tâm Thông

More information

TH TR NG HÀNG KHÔNG, KHÔNG GIAN VI T NAM

TH TR NG HÀNG KHÔNG, KHÔNG GIAN VI T NAM TH TR NG HÀNG KHÔNG, KHÔNG GIAN VI T NAM Tr n B ng, (X2000-Supaéro 2004), Eurocopter. Th tr ng v n t i hàng không Vi t Nam N n kinh t Vi t Nam ã t c nh ng thành t u áng k sau khi chuy n sang n n kinh t

More information

CH NG IV TH C HI N PH NG PHÁP T NG H P CHO QUY HO CH S D NG B N V NG NGU N TÀI NGUYÊN T AI

CH NG IV TH C HI N PH NG PHÁP T NG H P CHO QUY HO CH S D NG B N V NG NGU N TÀI NGUYÊN T AI CH NG IV TH C HI N PH NG PHÁP T NG H P CHO QUY HO CH S D NG B N V NG NGU N TÀI NGUYÊN T AI I. M C ÍCH - Rà soát và phát tri n chính sách h tr cho nh ng s d ng t ai t t nh t và qu n lý b n v ng ngu n tài

More information

DỰ BÁO TƯỚNG THẠCH HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH CHO ĐÁ CHỨA CARBONATE PHÍA NAM BỂ SÔNG HỒNG, VIỆT NAM

DỰ BÁO TƯỚNG THẠCH HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH CHO ĐÁ CHỨA CARBONATE PHÍA NAM BỂ SÔNG HỒNG, VIỆT NAM DỰ BÁO TƯỚNG THẠCH HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH CHO ĐÁ CHỨA CARBONATE PHÍA NAM BỂ SÔNG HỒNG, VIỆT NAM Tóm tắt ThS. Đỗ Thế Hoàng, TS. Nguyễn Hải An, ThS. Trần Huy Dư Tổng công ty Thăm dò Khai thác Dầu khí

More information

NGHIÊN C U XU T XÂY D NG H H TR RA QUY T NH KHÔNG GIAN CHO THOÁT N C Ô TH B NG CÁC GI I PHÁP CÔNG TRÌNH

NGHIÊN C U XU T XÂY D NG H H TR RA QUY T NH KHÔNG GIAN CHO THOÁT N C Ô TH B NG CÁC GI I PHÁP CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U XU T XÂY D NG H H TR RA QUY T NH KHÔNG GIAN CHO THOÁT N C Ô TH B NG CÁC GI I PHÁP CÔNG TRÌNH Lê Trung Ch n 1, Kh u Minh C nh 1 TÓM T T T Vi c nâng ng/ ào kênh s nh h ng n tích l y dòng ch y.

More information

SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐO SÂU ĐIỆN XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC ĐỊA CHẤT VÀ QUY MÔ PHÂN BỐ CỦA THAN TRONG TRẦM TÍCH ĐỆ TAM VÙNG TRŨNG AN NHƠN - BÌNH ĐỊNH

SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐO SÂU ĐIỆN XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC ĐỊA CHẤT VÀ QUY MÔ PHÂN BỐ CỦA THAN TRONG TRẦM TÍCH ĐỆ TAM VÙNG TRŨNG AN NHƠN - BÌNH ĐỊNH PETROVIETNAM Tóm tắt SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐO SÂU ĐIỆN XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC ĐỊA CHẤT VÀ QUY MÔ PHÂN BỐ CỦA THAN TRONG TRẦM TÍCH ĐỆ TAM VÙNG TRŨNG AN NHƠN - BÌNH ĐỊNH ThS. Hoàng Anh Tuấn, TS. Trịnh Xuân Cường,

More information

CƠ SỞ VẬT LÝ HẠT NHÂN

CƠ SỞ VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYỄN AN SƠN CƠ SỞ VẬT LÝ HẠT NHÂN NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH Lời mở đầu Kỹ thuật hạt nhân là ngành học sử dụng chùm bức xạ trong đời sống theo hai hình thức: phi năng lượng và năng

More information

TẠO PAN ĐỘNG CƠ Ô TÔ ĐIỀU KHIỂN BẰNG MÁY TÍNH

TẠO PAN ĐỘNG CƠ Ô TÔ ĐIỀU KHIỂN BẰNG MÁY TÍNH Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Quốc gia lần thứ IX Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng Công nghệ thông tin (FAIR'9) ; Cần Thơ, ngày 4-5/8/2016 DOI: 10.15625/vap.2016.00087 TẠO PAN ĐỘNG CƠ Ô TÔ ĐIỀU KHIỂN BẰNG MÁY

More information

NHẬP MÔN HIỆN ĐẠI XÁC SUẤT & THỐNG KÊ

NHẬP MÔN HIỆN ĐẠI XÁC SUẤT & THỐNG KÊ Hanoi Center for Financial and Industrial Mathematics Trung Tâm Toán Tài Chính và Công Nghiệp Hà Nội NHẬP MÔN HIỆN ĐẠI XÁC SUẤT & THỐNG KÊ Đỗ Đức Thái và Nguyễn Tiến Dũng Hà Nội Toulouse, 2010 ii Bản thảo

More information

Phiên bản thử nghiệm Lưu hành nội bộ - Microsoft Vietnam

Phiên bản thử nghiệm Lưu hành nội bộ - Microsoft Vietnam 0 Mục lục Word 2010 I. Những điểm mới trong Microsoft Word 2010... 4 1. Tối ưu Ribbons... 4 2. H thống menu mới l... 5 3. Chức năng Backstage View... 6 4. Chức năng Paster Preview... 7 5. Chức năng Text

More information

Nhiễu và tương thích trường điện từ

Nhiễu và tương thích trường điện từ Nhiễu và tương thích trường điện từ TS. NGUYỄN Việt Sơn BM Kỹ thuật đo và Tin học công nghiệp Viện Điện Departement 3I Instrumentation and Idustrial Informatics C1-108 Hanoi University of Science and Technology

More information

THÔNG TIN LUẬN ÁN TIẾN SĨ

THÔNG TIN LUẬN ÁN TIẾN SĨ THÔNG TIN LUẬN ÁN TIẾN SĨ 1. Họ và tên nghiên cứu sinh: Trần Thanh Hà 2.Giới tính: Nữ 3. Ngày sinh: 20/02/1987 4. Nơi sinh: Thái Bình 5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh: 4050/QĐ-KHTN-CTSV ngày 19/09/2013

More information

Nguyễn Thị Huyền Trang*, Lê Thị Thủy Tiên Trường Đại học bách khoa, ĐHQG tp Hồ Chí Minh,

Nguyễn Thị Huyền Trang*, Lê Thị Thủy Tiên Trường Đại học bách khoa, ĐHQG tp Hồ Chí Minh, TẠP CHÍ SINH HỌC, 2012, 34(3SE): 219-226 TĂNG HỆ SỐ NHÂN NHANH CHỒI CÂY HOA SALEM TÍM (Limonium sinuatum L. Mill) BẰNG CÁCH SỬ DỤNG KẾT HỢP CÁC CHẤT ĐIỀU HÒA SINH TRƯỞNG THỰC VẬT VÀ ADENINE TRONG NUÔI

More information

1 (408) hoă c 1 (800)

1 (408) hoă c 1 (800) SANTA CLARA COUNTY OFFICE OF EDUCATION Early Learning Services Department 1290 Ridder Park Drive, MC 225 San Jose, CA 95131-2304 www.myheadstart.org 1 (408) 453-6900 hoă c 1 (800) 820-8182 Ki nh thưa quy

More information

NHẬT BÁO THẲNG TIẾN 11

NHẬT BÁO THẲNG TIẾN 11 NHẬT BÁO THẲNG TIẾN 11 Thứ Hai, ngày 02, Tháng Bẩy, Năm 2018 H i ng Trung ng / H ng o Vi t Nam và Soát Viên tài chánh, 2018 T Các c : T : Nhánh T T : -2018 H Sau p T / T 2018-2022 Soát Viên Tài chánh:

More information

VieTeX (21) Nguy ên Hũ, u Ðiê, n Khoa Toán - Co, - Tin học

VieTeX (21) Nguy ên Hũ, u Ðiê, n Khoa Toán - Co, - Tin học Câu h, oi và tr, a lò, i về s, u, dụng LaTeX và VieTeX (21) Nguy ên Hũ, u Ðiê, n Khoa Toán - Co, - Tin học ÐHKHTN Hà Nội, ÐHQGHN Mục lục 21.1. Lệnh nào trong LaTeX làm khô i công thú, c có thê, ng ăt dôi

More information

SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY CHIẾU HITACHI CP-X3021WN

SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY CHIẾU HITACHI CP-X3021WN SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY CHIẾU HITACHI CP-X3021WN 1 MỤC LỤC I. Mô tả t h à n h p h ầ n t h iết bị..3 II. K ế t n ố i 6 III.Hướng d ẫ n s ử d ụ n g m á y c h iế u 9 I V. H ư ớ n g d ẫ n s ử d ụ n g

More information

Hà Nội, ngày 22 tháng 1 năm 2012 (ngày Tất niên năm Nhâm Thìn) Đại diện nhóm biên soạn Chủ biên Hoàng Minh Quân Phan Đức Minh

Hà Nội, ngày 22 tháng 1 năm 2012 (ngày Tất niên năm Nhâm Thìn) Đại diện nhóm biên soạn Chủ biên Hoàng Minh Quân Phan Đức Minh LỜI NÓI ĐẦU Ngay từ năm 1736, nhà toán học Euler đã giải quyết thành công bài toán tổ hợp về bảy cây cầu ở thành phố Königsberg, Đức (nay là Kaliningrad, Nga) nằm trên sông Pregel, bao gồm hai hòn đảo

More information

THÔNG TIN VỀ LUẬN ÁN TIẾN SĨ

THÔNG TIN VỀ LUẬN ÁN TIẾN SĨ THÔNG TIN VỀ LUẬN ÁN TIẾN SĨ 1. Họ và tên nghiên cứu sinh: Nguyễn Thị Kim Giang 2.Giới tính: Nữ 3. Ngày sinh: 20/7/1983 4. Nơi sinh: Hà Nội 5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh: số 3201/QĐ-SĐH ngày

More information

Tạp chí Tin học và Điều khiển học, T.29, S.3 (2013), 221 231 ĐỒNG BỘ THÍCH NGHI MẠNG CNN HỖN LOẠN VÀ ỨNG DỤNG TRONG BẢO MẬT TRUYỀN THÔNG ĐÀM THANH PHƯƠNG 1, PHẠM THƯỢNG CÁT 2 1 Trường Đại học Công nghệ

More information

Trao đổi trực tuyến tại: l

Trao đổi trực tuyến tại:   l Trao đổi trực tuyến tại: www.mientayvn.com/chat_box_li.htm l Lời nói đầu Giáo trình Linh Kiện Điện Tử ********* Linh kiện điện tử là kiến thức bước đầu và căn bản của ngành điện tử. Giáo trình được biên

More information

Phạm Phú Anh Huy Khoa Xây dựng, Đặng Hồng Long- Khoa Xây dựng,

Phạm Phú Anh Huy Khoa Xây dựng, Đặng Hồng Long- Khoa Xây dựng, NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG CHỊU CẮT CỦA DẦM BÊ TÔNG CỐT THÉP THEO LÝ THUYẾT MIỀN NÉN CẢI TIẾN (STUDY OF THE PARAMETERS EFFECTED THE SHEAR CAPACITY OF REINFORCED CONCRETE BEAM ACCORDING

More information

NGUYỄN THỊ VIỆT HƢƠNG

NGUYỄN THỊ VIỆT HƢƠNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN -----------------***----------------- NGUYỄN THỊ VIỆT HƢƠNG NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG PHƢƠNG PHÁP ĐIỀU KHIỂN THÍCH NGHI, BỀN VỮNG HỆ EULER - LAGRANGE THIẾU CƠ CẤU CHẤP

More information

GIÁO TRÌNH LÝ THUY T C B N V M NG LAN

GIÁO TRÌNH LÝ THUY T C B N V M NG LAN GIÁO TRÌNH LÝ THUY T C B N V M NG LAN C L C Ch ng I: GI I THI U CHUNG... 1 I. M NG TRUY N THÔNG VÀ CÔNG NGH M NG...1 1. Gi i thi u chung...1 2 Th nào là m t m ng máy tính...3 2.1. Các thành ph n m ng:

More information

TRƯƠ NG CAO ĐĂ NG NGHÊ SA I GO N SỔ TAY NHÂN VIÊN

TRƯƠ NG CAO ĐĂ NG NGHÊ SA I GO N SỔ TAY NHÂN VIÊN TRƯƠ NG CAO ĐĂ NG NGHÊ SA I GO N SỔ TAY NHÂN VIÊN Tháng 06 năm 2014 1 MỤC LỤC Trang LƠ I MỞ ĐẦU... 3 I. GIỚI THIỆU SAIGONTECH...4 1. Sư ma ng cu a SaigonTech 2. Tầm nhìn cu a SaigonTech II. TUYỂN DỤNG

More information

Thông Tin An Toàn V n Ph m AAM704 INTERGARD 345 DUSTY GREY PART A. 1.2 Cách dùng ng nh t có liên quan c a các ch t ho c h n h p và cách dùng ng c l i

Thông Tin An Toàn V n Ph m AAM704 INTERGARD 345 DUSTY GREY PART A. 1.2 Cách dùng ng nh t có liên quan c a các ch t ho c h n h p và cách dùng ng c l i International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m AAM704 INTERGARD 345 DUSTY GREY PART A S n d ch 2 S n hi u ch nh 04/08/15 1. Chi ti t v n ph m và công ty 1.1. Tên S n Ph m INTERGARD 345 DUSTY GREY

More information

VÀI NÉT VỀ ĐỊA CHẤT - ĐỊA MẠO BÁN ĐẢO BARTON VÀ WEIVER, ĐẢO KING GEORGE, NAM CỰC

VÀI NÉT VỀ ĐỊA CHẤT - ĐỊA MẠO BÁN ĐẢO BARTON VÀ WEIVER, ĐẢO KING GEORGE, NAM CỰC 33(3ĐB), 436-442 Tạp chí CÁC KHOA HỌC VỀ TRÁI ĐẤT 11-2011 VÀI NÉT VỀ ĐỊA CHẤT - ĐỊA MẠO BÁN ĐẢO BARTON VÀ WEIVER, ĐẢO KING GEORGE, NAM CỰC DOÃN ĐÌNH LÂM Email: ddinhlam@yahoo.com Viện Địa chất - Viện Khoa

More information

NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO MÀNG MỎNG SẮT ĐIỆN - ÁP ĐIỆN PZT BẰNG PHƯƠNG PHÁP SOL - GEL ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG TRONG CẢM BIẾN SINH HỌC

NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO MÀNG MỎNG SẮT ĐIỆN - ÁP ĐIỆN PZT BẰNG PHƯƠNG PHÁP SOL - GEL ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG TRONG CẢM BIẾN SINH HỌC NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO MÀNG MỎNG SẮT ĐIỆN - ÁP ĐIỆN PZT BẰNG PHƯƠNG PHÁP SOL - GEL ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG TRONG CẢM BIẾN SINH HỌC Nguyễn Thị Quỳnh Chi 1, Nguyễn Vũ Cẩm Bình 1, Nguyễn Đức Minh 2, Vũ Ngọc Hùng

More information

MÔN KINH TẾ LƯỢNG (Econometric)

MÔN KINH TẾ LƯỢNG (Econometric) TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING BỘ MÔN TOÁN THỐNG KÊ Slide bài giảng và bài tập MÔN KINH TẾ LƯỢNG (Econometric) Giảng viên : ThS. Nguyễn Trung Đông Tp. Hồ Chí Minh, 0-0 - 014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH

More information

TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 2 (EV3019) ID:

TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 2 (EV3019) ID: TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 2 (EV3019) ID: 64614 LINK XEM VIDEO http://moon.vn/fileid/64614 I. PHRASES AND COLLOCATIONS 1. control Take/ have/ lose control (of something) Điều khiển/ mất kiểm soát cái gì 2.

More information

Saigon Oi Vinh Biet (Vietnamese Edition) By Duong Hieu Nghia chuyen dich READ ONLINE

Saigon Oi Vinh Biet (Vietnamese Edition) By Duong Hieu Nghia chuyen dich READ ONLINE Saigon Oi Vinh Biet (Vietnamese Edition) By Duong Hieu Nghia chuyen dich READ ONLINE If you are searching for the book Saigon oi Vinh Biet (Vietnamese Edition) by Duong Hieu Nghia chuyen dich in pdf format,

More information

AMERICAN INTERNATIONAL SCHOOL IS A LIFE-LONG COMPANION IN YOUR POSITIVE FUTURE AND WE ALL BEGIN WITH A YES

AMERICAN INTERNATIONAL SCHOOL IS A LIFE-LONG COMPANION IN YOUR POSITIVE FUTURE AND WE ALL BEGIN WITH A YES AMERICAN INTERNATIONAL SCHOOL IS A LIFE-LONG COMPANION IN YOUR POSITIVE FUTURE AND WE ALL BEGIN WITH A YES HIGH SCHOOL A Quick Overview of the American International School 850 students, Pre-Kindergarten

More information

HÀ N I - HÀ TÂY TT Tên làng ngh Tên ng i li n h

HÀ N I - HÀ TÂY TT Tên làng ngh Tên ng i li n h re Authorized Public Disclosure Authorized Public Disclosure Authorized Public Disclosure Authorized 1 C u Gi y District HÀ N I - HÀ ÂY ên h ên i 4. H NG KÊ V CÁC LÀNG NGH s S n ph m lao Cô ô 1 Là Vò 4

More information

(Analytical Chemistry)

(Analytical Chemistry) HÓA A PHÂN TÍCHT (Analytical Chemistry) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn (Dành cho sinh viên Khoa Hóa, Đại Học Lạc Hồng) Nămhọc 2008-2009 HọcKỳ 2 THÔNG TIN TỔNG T QUÁT Thời lượng: 48

More information

Xuân Hòa, ngày 29 tháng 9, 2018

Xuân Hòa, ngày 29 tháng 9, 2018 VIỆN TOÁN HỌC & ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 HỘI THẢO MỘT NGÀY HỆ ĐỘNG LỰC VÀ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠO HÀM RIÊNG Xuân Hòa, ngày 29 tháng 9, 2018 CHƯƠNG TRÌNH & TÓM TẮT BÁO CÁO XUÂN HÒA, 2018 Ban tổ chức Trần Văn

More information

XU HƯỚNG HỢP ĐỒNG HOÁN ĐỔI LÃI SUẤT TẠI VIỆT NAM

XU HƯỚNG HỢP ĐỒNG HOÁN ĐỔI LÃI SUẤT TẠI VIỆT NAM XU HƯỚNG HỢP ĐỒNG HOÁN ĐỔI LÃI SUẤT TẠI VIỆT NAM Đỗ Thu Hằng, Nguyễn Thị Thu Trang Khoa Ngân hàng- Học viện Ngân hàng Thực hiện các cam kết hội nhập quốc tế, Việt Nam đang dần mở cửa thị trường, áp dụng

More information

H íng DÉN Sö DôNG MéT Sè PHÇN MÒM VUI CH I, HäC TËP TH NG DôNG CHO TRÎ MÇM NON MODULE MN HOÀNG CÔNG DỤNG

H íng DÉN Sö DôNG MéT Sè PHÇN MÒM VUI CH I, HäC TËP TH NG DôNG CHO TRÎ MÇM NON MODULE MN HOÀNG CÔNG DỤNG HOÀNG CÔNG DỤNG MODULE MN 31 H íng DÉN Sö DôNG MéT Sè PHÇN MÒM VUI CH I, HäC TËP TH NG DôNG CHO TRÎ MÇM NON LÀ M Đ Ồ DÙN G D Ạ Y HỌ C, ĐỒ C HƠI TỰ T ẠO 163 A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN y m nh ng d ng công ngh

More information

L i m. v m ng, lá có hai th : m t lo i ph t lo i thô nhám. C hai lo u dài 4,5 t u nh ng

L i m. v m ng, lá có hai th : m t lo i ph t lo i thô nhám. C hai lo u dài 4,5 t u nh ng L i m Hoa u i hoa hi m, l không thu c lo i hoa qu, m c nh (Himalaya), cao nguyên Delcan thu c hay c Tích Lan v.v S i c c Ph t Thích Ca Mâu Ni c t i cung thành Ca T La v i chân dãy Hy Mã L c C ng Hòa Nepal.

More information

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Tóm tắt Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 (Cả năm)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Tóm tắt Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 (Cả năm) Tóm tắt Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 (Cả năm) 1. Để đưa ra lời gợi ý ai đó làm việc gì với mình chúng ta sử dụng các mẫu câu sau đây: 1.1 Let s + bare infinitive - Let s go to the cinema tonight. - Let s help

More information

Kho a đa o ta o vê phân ti ch an toa n thu y nhiê t lo pha n ư ng

Kho a đa o ta o vê phân ti ch an toa n thu y nhiê t lo pha n ư ng Biên dịch các bài giảng trong khóa đào tạo chuyên sâu về đánh giá và phân tích an toàn lò phản ứng (JNES 2010) *** Sản phẩm Hợp đồng thuê khoán chuyên môn số 04/HĐ NV 2012 Người thực hiện: Nguyễn Tú Oanh

More information

T i tr ng t p trung (tr t i tr ng t p trung trên Frame). riêng c a nút. Nút có các lo i h to riêng cho: liên k t, b c t do, l c t p trung, kh i

T i tr ng t p trung (tr t i tr ng t p trung trên Frame). riêng c a nút. Nút có các lo i h to riêng cho: liên k t, b c t do, l c t p trung, kh i TH C HÀNH PH N M M SAP 2000 A. CÁC V N C B N 1. Nh ng khái ni m c b n 1.1. S k t c u - s tính 1.1.1. Nút (Node) a/ V trí c a nút: i m liên k t các ph n t. i m thay i v c tr ng v t li u. i m c n xác nh

More information

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI BỘ MÔN: KHOA HO C MA Y TI NH KHOA: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN. Giáo trình AN TOÀN VÀ BẢO MẬT THÔNG TIN

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI BỘ MÔN: KHOA HO C MA Y TI NH KHOA: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN. Giáo trình AN TOÀN VÀ BẢO MẬT THÔNG TIN BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI BỘ MÔN: KHOA HO C MA Y TI NH KHOA: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Giáo trình AN TOÀN VÀ BẢO MẬT THÔNG TIN TÊN HỌC PHẦN : An toàn và bảo mật Thông tin MÃ HỌC PHẦN : 17212

More information

BÀI TOÁN CỰC TRỊ VỀ HÌNH HỌC TRONG MẶT PHẲNG

BÀI TOÁN CỰC TRỊ VỀ HÌNH HỌC TRONG MẶT PHẲNG 1 TRƯỜNG ĐẠI HOC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2. KHOA TOÁN HỌC PHẠM THỊ HIỀN BÀI TOÁN CỰC TRỊ VỀ HÌNH HỌC TRONG MẶT PHẲNG KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH : HÌNH HỌC Người hướng dẫn khoa học T.S PHAN HỒNG TRƯỜNG Hà

More information

HÀM BĂM HASH FUNCTIONS. Giáo viên: Phạm Nguyên Khang

HÀM BĂM HASH FUNCTIONS. Giáo viên: Phạm Nguyên Khang HÀM BĂM HASH FUNCTIONS Giáo viên: Phạm Nguyên Khang pnkhang@cit.ctu.edu.vn Tổng quan Mục tiêu: các hàm băm (H) tạo ra bản nhận dạng (fingerprint) cho một tập tin, thông điệp hay một khối dữ liệu truyền

More information

Thông Tin An Toàn V n Ph m

Thông Tin An Toàn V n Ph m 1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BEA774 INTERSMOOTH 7465HS SPC BROWN S n d ch 3 S n hi u ch nh 01/10/17 1.1. Tên S

More information

Thông Tin An Toàn V n Ph m

Thông Tin An Toàn V n Ph m International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m BEA754 INTERSMOOTH 7460HS SPC BROWN S n d ch 3 S n hi u ch nh 04/08/15 1. Chi ti t v n ph m và công ty 1.1. Tên S n Ph m INTERSMOOTH 7460HS SPC BROWN

More information

QCVN 19: 2009/BTNMT QUY CHUN K THUT QUC GIA V KHÍ THI CÔNG NGHIP I V I BI VÀ CÁC CHT VÔ C

QCVN 19: 2009/BTNMT QUY CHUN K THUT QUC GIA V KHÍ THI CÔNG NGHIP I V I BI VÀ CÁC CHT VÔ C CNG HÒA XÃ HI CH NGHA VIT NAM QUY CHUN K THUT QUC GIA V KHÍ THI CÔNG NGHIP I V I BI VÀ CÁC CHT VÔ C National Technical Regulation on Industrial Emission of Inorganic Substances and Dusts HÀ NI - 2009 Li

More information