1. chapter G4 BA O CA O PHA T TRIÊ N BÊ N VƯ NG

Size: px
Start display at page:

Download "1. chapter G4 BA O CA O PHA T TRIÊ N BÊ N VƯ NG"

Transcription

1 1. chapter G4 HƯƠ NG DÂ N BA O CA O PHA T TRIÊ N BÊ N VƯ NG 1

2 MU C LU C 1. GIƠ I THIÊ U 4 2. CA CH SƯ DU NG SA CH HƯƠ NG DÂ N THƯ C HIÊ N 6 3. NGUYÊN TĂ C BA O CA O Nguyên tă c Xa c đi nh Nô i dung Ba o ca o Nguyên tă c Xa c đi nh Châ t lươ ng Ba o ca o CÔNG BÔ THÔNG TIN THEO TIÊU CHUẨN Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n Chung 22 Chiê n lươ c va Phân ti ch 23 Hô sơ Tô chư c 25 Xa c đi nh ca c Ranh giới va Lĩnh vực Trọng yê u 31 Sự tham vâ n cu a Ca c Bên liên quan 43 Hô sơ Ba o ca o 45 Quản tri 52 Đa o đư c va Ti nh chi nh trực Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n Cu thê 62 Hướng dâ n vê Công bô Thông tin vê Phương pha p Quản tri 63 Hướng dâ n vê ca c Chi sô va Công bô Thông tin cu thê cho tư ng Lĩnh vực vê Phương pha p Quản tri 66 Danh mu c: Kinh tê 67 Danh mu c: Môi trươ ng 84 Danh mu c: Xa hô i 142 Tiê u mu c: Thư c ha nh Lao đô ng va Viê c la m Bê n vững 143 Tiê u mu c: Quyền con ngươ i 173 Tiê u mu c: Xa hô i 198 Tiê u mu c: Tra ch nhiê m đô i vơ i Sa n phâ m TA I LIÊ U THAM CHIÊ U BA NG CHU GIA I THUÂ T NGƯ GHI CHU BA O CA O CHUNG XÂY DƯ NG NÔ I DUNG HƯƠ NG DÂ N G4 259

3 1. chapter G4 HƯƠ NG DÂ N BA O CA O PHA T TRIÊ N BÊ N VƯ NG 3 PHẦN 1

4 4 1 GIƠ I THIÊ U Hươ ng dâ n Ba o ca o Pha t triê n Bê n vư ng cu a GRI (gọi tắc là Hươ ng dâ n) cung câ p Nguyên tắc Ba o ca o, Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n cho viê c lâ p ca c ba o ca o pha t triê n bê n vư ng cu a ca c tô chư c, bâ t kê quy mô, li nh vư c hoă c đi a điê m cu a họ. Hươ ng dâ n này cu ng cung câ p tham chiê u quô c tê cho tâ t ca như ng bên quan tâm đê n Công bô thông tin vê phương pha p qua n tri và vê hiê u qua hoạt động và ta c động môi trươ ng, xa hội và kinh tê I cu a II tô chư c. Hươ ng dâ n này râ t hư u i ch trong viê c lâ p bâ t ky loại tài liê u nào yêu câ u Công bô thông tin như vâ y. Hươ ng dâ n đươ c tri nh bày thành 2 phâ n: Ca c Nguyên tă c Ba o ca o va Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n Phâ n đâ u tiên Ca c Nguyên tă c Ba o ca o va Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n bao gồm ca c Nguyên tắc Ba o ca o, Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và ca c tiêu chi mà tô chư c a p du ng đê lâ p ba o ca o pha t triê n bê n vư ng phu hơ p vơ i Hươ ng dâ n. Đi nh nghi a ca c thuâ t ngư chi nh cu ng đươ c ke m theo. Phâ n thư hai Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n bao gồm phâ n gia i thi ch ca ch a p du ng ca c Nguyên tắc Ba o ca o, ca ch chuâ n bi thông tin câ n công bô và ca ch diê n gia i ca c kha i niê m kha c nhau trong Hươ ng dâ n. Tham chiê u đê n ca c nguồn tin kha c, ba ng chu gia i thuâ t ngư và ghi chu ba o ca o chung cu ng đươ c ke m theo. Ca c tô chư c câ n tham kha o Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n khi lâ p ba o ca o pha t triê n bê n vư ng. I. Phạm vi kinh tê cu a pha t triê n bê n vư ng liên quan tơ i ta c động cu a tô chư c đô i vơ i ca c điê u kiê n kinh tê cu a ca c bên liên quan và đô i vơ i ca c hê thô ng kinh tê ơ câ p đi a phương, quô c gia và toàn câ u. No không tâ p trung vào điê u kiê n tài chi nh cu a tô chư c. II. Trong Hươ ng dâ n này, trư khi đươ c quy đi nh kha c, thuâ t ngư ta c động no i đê n ta c động vê kinh tê, môi trươ ng và xa hội mà: ti ch cư c, tiêu cư c, thư c tê, tiê m â n, trư c tiê p, gia n tiê p, ngắn hạn, dài hạn, theo dư đi nh, ngoài dư đi nh.

5 G4 HƯƠ NG DÂ N BA O CA O PHA T TRIÊ N BÊ N VƯ NG PHẦN 2

6 6 2 CA CH SƯ DU NG SA CH HƯƠ NG DÂ N THƯ C HIÊ N Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n cung câ p ca c thông tin co gia tri vê : Ca ch hiê u, diê n gia i và triê n khai ca c kha i niê m đê câ p trong Ca c Nguyên tă c Ba o ca o va Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n Ca ch chọn và chuâ n bi thông tin đê công bô trong ba o ca o cuô i cu ng; thông tin tham chiê u nào co thê hư u i ch khi lâ p ba o ca o Ca ch a p du ng ca c Nguyên tắc Ba o ca o Ca ch xa c đi nh ca c Li nh vư c trọng yê u và Ranh giơ i cu a chu ng Ca ch nội dung GRI giu p ba o ca o viê c triê n khai cu a tô chư c cu a Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), OECD Guidelines for Multinational Enterprises, 2011 và Ten Principles, 2000 cu a Cơ quan Hiê p ươ c Toàn câ u cu a Liên hơ p quô c Trong tài liê u này, Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, sô thư tư cu a trang đê câ p đê n Ca c Nguyên tắc Ba o ca o và Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n hoă c Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n đê u đươ c xa c đi nh ro ràng như vâ y. Danh sa ch tài liê u tham chiê u đâ y đu co thê đươ c ti m thâ y trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n trang Tâ t ca ca c đi nh nghi a co thê đươ c ti m thâ y trong Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n trang Lưu y cho ngươ i du ng phiên ba n điê n tư cu a ta i liê u na y: Xuyên suô t tài liê u này, co ca c đi nh nghi a đươ c gạch chân. Nhâ p vào ca c đi nh nghi a đươ c gạch chân này se dâ n ngươ i du ng đê n trang co chư a đi nh nghi a liên quan trong Ba ng chu gia i Thuâ t ngư. Đê quay trơ trang trươ c, ha y nhâ p vào alt + mu i tên chi sang tra i. Ca c mu c sau đây co thê đươ c ti m thâ y trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n: 3. Nguyên tắc Ba o ca o 4. Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n, đươ c chia ra như sau: 4.1 Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n Chung Chiê n lươ c và Phân ti ch Hồ sơ Tô chư c Xa c đi nh ca c Ranh giơ i và Li nh vư c Trọng yê u Sư tham vâ n cu a Ca c Bên liên quan Hồ sơ Ba o ca o Qua n tri Đạo đư c và Ti nh chi nh trư c 4.2 Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n Cu thê Hươ ng dâ n vê Công bô Thông tin vê Phương pha p Qua n tri Hươ ng dâ n vê ca c Chi sô và Công bô Thông tin cu thê cho tư ng Li nh vư c vê Phương pha p Qua n tri 5. Tài liê u tham chiê u 6. Ba ng chu gia i Thuâ t ngư 7. Ghi chu Ba o ca o Chung 8. Xây dư ng Nội dung Hươ ng dâ n G4

7 G4 HƯƠ NG DÂ N BA O CA O PHA T TRIÊ N BÊ N VƯ NG PHẦN 3

8 8 3 NGUYÊN TĂ C BA O CA O Ca c Nguyên tắc Ba o ca o là nê n ta ng cho viê c đạt đươ c ti nh minh bạch trong ba o ca o pha t triê n bê n vư ng và do vâ y tâ t ca ca c tô chư c đê u câ n pha i a p du ng như ng nguyên tắc này khi lâ p ba o ca o pha t triê n bê n vư ng. Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n tri nh bày quy tri nh câ n thiê t mà tô chư c pha i tuân theo khi ra quyê t đi nh phu hơ p vơ i ca c Nguyên tắc Ba o ca o. Ca c Nguyên tắc này đươ c chia làm hai nho m: Nguyên tắc Xa c đi nh Nội dung Ba o ca o và Nguyên tắc Xa c đi nh Châ t lươ ng Ba o ca o. Nguyên tắc Xa c đi nh Nội dung Ba o ca o hươ ng dâ n vê quyê t đi nh đê xa c đi nh nội dung nào ba o ca o câ n tri nh bày bă ng ca ch xem xe t ca c hoạt động, ta c động cu a tô chư c và như ng ky vọng và lơ i i ch thư c sư cu a ca c bên liên quan. Nguyên tắc Xa c đi nh Châ t lươ ng Ba o ca o hươ ng dâ n như ng lư a chọn vê viê c đa m ba o châ t lươ ng thông tin trong ba o ca o pha t triê n bê n vư ng, bao gồm ca ca ch tri nh bày phu hơ p. Châ t lươ ng thông tin râ t trọng yê u đê cho phe p ca c bên liên quan triê n khai ca c đa nh gia kê t qua hoạt động một ca ch chắc chắn và hơ p ly và co ca c hành động thi ch hơ p. Mô i Nguyên tắc bao gồm đi nh nghi a, gia i thi ch ca ch a p du ng Nguyên tắc và kiê m tra. Ca c bài kiê m tra đươ c thiê t kê đê làm công cu tư châ n đoa n, nhưng không pha i là ca c loại Công bô Thông tin cu thê đê ba o ca o theo đo.

9 PHẦN NGUYÊN TĂ C XA C ĐI NH NÔ I DUNG BA O CA O Như ng Nguyên tắc này đươ c xây dư ng đê sư du ng kê t hơ p nhă m xa c đi nh nội dung ba o ca o. Viê c cu ng triê n khai tâ t ca như ng Nguyên tắc này đươ c mô ta trong Hươ ng dâ n G4-18 ơ trang cu a Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. Viê c Tham vấn cu a ca c Bên liên quan Nguyên tă c: Tô chư c câ n xa c đi nh đươ c ca c bên liên quan cu a mi nh và gia i thi ch tô chư c đa đa p ư ng như ng mong đơ i và lơ i i ch hơ p ly cu a ca c bên liên quan như thê nào. HƯƠ NG DÂ N A p du ng Nguyên tă c: Ca c bên liên quan đươ c đi nh nghi a là ca c tô chư c hoă c ca nhân đươ c dư kiê n hơ p ly là co thê chi u a nh hươ ng đa ng kê tư ca c hoạt động, sa n phâ m và di ch vu cu a tô chư c; và như ng ngươ i co hành động đươ c dư kiê n hơ p ly là co thê ta c động lên kha năng cu a tô chư c trong viê c triê n khai thành công ca c chiê n lươ c và đạt đươ c như ng mu c tiêu cu a mi nh. Thuâ t ngư này bao gồm ca c tô chư c hoă c ca nhân co ca c quyê n theo pha p luâ t hoă c ca c công ươ c quô c tê cung câ p cho họ quyê n khiê u nại hơ p pha p liên quan đê n tô chư c. Ca c bên liên quan co thê bao gồm như ng ngươ i đâ u tư vào tô chư c (như là ngươ i lao động, cô đông, nhà cung câ p) cu ng như là như ng ngươ i co ca c mô i quan hê kha c vơ i tô chư c (như là ca c nho m dê bi tô n thương trong cộng đồng đi a phương, xa hội dân sư ). Như ng mong đơ i và lơ i i ch hơ p ly cu a ca c bên liên quan là điê m tham chiê u chi nh cho nhiê u quyê t đi nh trong qua tri nh lâ p ba o ca o. Tuy nhiên, không pha i tâ t ca ca c bên liên quan cu a tô chư c đê u sư du ng ba o ca o. Điê u này gây ra tha ch thư c giư a viê c cân đô i lơ i i ch và ky vọng cu thê cu a ca c bên liên quan mà co thê đươ c dư kiê n hơ p ly là se sư du ng ba o ca o vơ i ca c ky vọng rộng hơn vê tra ch nhiê m gia i tri nh đô i vơ i tâ t ca ca c bên liên quan. Đô i vơ i một sô quyê t đi nh, chă ng hạn như Quy mô hay ca c Ranh giơ i Li nh vư c cu a ba o ca o, tô chư c xem xe t ca c ky vọng và lơ i i ch hơ p ly cu a một loạt ca c bên liên quan. Vi du : co thê co ca c bên liên quan không thê tri nh bày ro quan điê m cu a họ vê ba o ca o và như ng mô i quan ngại cu a họ đươ c tri nh bày theo hi nh thư c u y nhiê m. Cu ng co thê co ca c bên liên quan quyê t đi nh không tri nh bày quan điê m cu a họ vê ba o ca o vi họ dư a vào nhiê u phương tiê n truyê n thông và cam kê t kha c nhau. Ca c ky vọng và lơ i i ch hơ p ly cu a ca c bên liên quan này vâ n câ n đươ c ghi nhâ n trong ca c quyê t đi nh vê nội dung ba o ca o. Tuy nhiên, ca c quyê t đi nh kha c, như mư c độ chi tiê t câ n thiê t đê hư u i ch cho ca c bên liên quan, hoă c ca c ky vọng cu a ca c bên liên quan kha c nhau vê như ng gi câ n thiê t đê đạt đươ c ti nh ro ràng, co thê đo i ho i sư chu trọng nhiê u hơn đê n như ng ngươ i co thê đươ c dư kiê n hơ p ly là se sư du ng ba o ca o. Điê u trọng yê u là ghi lại ca c quy tri nh và phương pha p đươ c triê n khai đê ra ca c quyê t đi nh này. Quy tri nh tham gia cu a ca c bên liên quan co thê làm công cu đê hiê u đươ c ca c ky vọng và lơ i i ch hơ p ly cu a ca c bên liên quan. Ca c tô chư c thươ ng xuâ t pha t ca c hi nh thư c tham gia kha c nhau cu a ca c bên liên quan như một phâ n cu a hoạt động thông thươ ng cu a họ, và như thê co thê cung câ p y kiê n đo ng go p hư u i ch cho quyê t đi nh vê ba o ca o. Như ng điê u này co thê bao gồm, vi du như, sư tham vâ n cu a ca c bên liên quan nhă m mu c đi ch tuân thu vơ i ca c tiêu chuâ n đươ c quô c tê công nhâ n hoă c thông ba o vê diê n biê n cu a ca c quy tri nh tô chư c hoă c kinh doanh. Ngoài ra, sư tham vâ n cu a ca c bên liên quan cu ng co thê đươ c du ng riêng đê thông ba o quy tri nh lâ p ba o ca o. Ca c tô chư c cu ng co thê sư du ng ca c phương tiê n kha c như phương tiê n truyê n thông, cộng đồng khoa học hoă c hoạt động hơ p ta c vơ i tô chư c tương đương và ca c bên liên quan. Như ng phương tiê n này giu p tô chư c hiê u ro hơn ca c ky vọng và lơ i i ch hơ p ly cu a ca c bên liên quan. Khi quy tri nh tham gia cu a ca c bên liên quan đươ c sư du ng nhă m mu c đi ch ba o ca o, viê c này câ n dư a trên ca c phương pha p, biê n pha p hay nguyên tắc co ti nh hê thô ng hoă c đươ c châ p nhâ n chung. Phương pha p tô ng thê câ n đu hiê u qua đê đa m ba o ră ng nhu câ u thông tin cu a ca c bên liên quan đươ c nắm bắt đu ng đắn. Điê u trọng yê u là quy tri nh tham gia cu a ca c bên liên quan tạo kha năng đê xa c đi nh đươ c y kiê n đo ng go p trư c tiê p tư ca c bên

10 PHẦN 3 10 liên quan cu ng như ca c ky vọng xa hội đươ c thiê t lâ p chi nh đa ng. Tô chư c co thê gă p pha i ca c quan điê m xung đột hay ky vọng kha c biê t tư ca c bên liên quan và co thê câ n co kha năng gia i thi ch ca ch họ cân đô i như ng điê u này khi đi đê n quyê t đi nh vê ba o ca o cu a mi nh. Đê ba o ca o co thê đươ c đa m ba o, điê u trọng yê u là ghi lại quy tri nh tham gia cu a ca c bên liên quan. Tô chư c ghi lại phương pha p xa c đi nh ca c bên liên quan nào mà họ đa thu hu t sư tham vâ n và ca ch thư c và thơ i điê m tham gia, và viê c tham gia đa a nh hươ ng đê n nội dung ba o ca o và hoạt động pha t triê n bê n vư ng cu a tô chư c như thê nào. Viê c không xa c đi nh và thu hu t sư tham vâ n cu a ca c bên liên quan co thê dâ n đê n ca c ba o ca o không phu hơ p và do đo không đu tin câ y vơ i tâ t ca ca c bên liên quan. Ngươ c lại, sư tham vâ n co hê thô ng cu a ca c bên liên quan se nâng cao kha năng li nh hội cu a ca c bên liên quan và ti nh hư u i ch cu a ba o ca o. Đươ c triê n khai đu ng ca ch, điê u này co thê dâ n đê n qua tri nh học tâ p liên tu c trong tô chư c và bơ i ca c bên bên ngoài, cu ng như tăng tra ch nhiê m gia i tri nh đô i vơ i một loạt ca c bên liên quan. Tra ch nhiê m gia i tri nh se cu ng cô niê m tin giư a tô chư c và ca c bên liên quan. Lâ n lươ t, niê m tin se làm vư ng chắc ti nh đa ng tin câ y cu a ba o ca o. Kiê m tra: Tô chư c co thê mô ta ca c bên liên quan mà tô chư c coi là mi nh co tra ch nhiê m gia i tri nh vơ i họ Nội dung ba o ca o dư a trên ca c kê t qua cu a quy tri nh tham gia cu a ca c bên liên quan đươ c tô chư c sư du ng trong ca c hoạt động liên tu c cu a mi nh và theo yêu câ u cu a khuôn khô pha p ly và đi nh chê mà tô chư c hoạt động trong đo Nội dung ba o ca o dư a trên ca c kê t qua cu a bâ t ky quy tri nh tham gia cu a ca c bên liên quan nào đươ c triê n khai cu thê cho ba o ca o Ca c quy tri nh tham gia cu a ca c bên liên quan thông ba o ca c quyê t đi nh vê ba o ca o phu hơ p vơ i Quy mô và ca c Ranh giơ i Li nh vư c Bô i ca nh cu a Pha t triê n Bê n vư ng Nguyên tă c: Ba o ca o câ n pha i thê hiê n hiê u qua hoạt động cu a tô chư c trong bô i ca nh rộng hơn cu a pha t triê n bê n vư ng. HƯƠ NG DÂ N A p du ng Nguyên tă c: Thông tin vê hiê u qua hoạt động câ n pha i đươ c đă t trong bô i ca nh. Câu ho i cơ ba n cu a ba o ca o pha t triê n bê n vư ng đo là tô chư c đo ng go p hay co y đi nh đo ng go p trong tương lai như thê nào cho qua tri nh ca i thiê n hoă c gây tô n hại điê u kiê n, pha t triê n và xu hươ ng kinh tê, môi trươ ng và xa hội ơ câ p đi a phương, khu vư c hoă c toàn câ u. Chi ba o ca o vê ca c xu hươ ng trong hiê u qua hoạt động riêng lẻ (hoă c ti nh hiê u qua cu a tô chư c) không đa p ư ng đươ c câu ho i cơ ba n này. Do đo, ca c ba o ca o câ n pha i ti m ca ch thê hiê n hiê u qua hoạt động liên quan đê n ca c kha i niê m rộng hơn vê pha t triê n bê n vư ng. Điê u này bao gồm viê c tha o luâ n vê hiê u qua hoạt động cu a tô chư c trong bô i ca nh như ng hạn chê và nhu câ u vê nguồn lư c môi trươ ng hoă c xa hội ơ câ p ngành, đi a phương, khu vư c hoă c toàn câ u. Vi du : điê u này co thê co nghi a là, ngoài viê c ba o ca o ca c xu hươ ng vê ti nh hiê u qua sinh tha i, tô chư c cu ng co thê tri nh bày ta i lươ ng ô nhiê m tuyê t đô i cu a họ liên quan đê n kha năng hâ p thu châ t gây ô nhiê m cu a hê sinh tha i khu vư c. Kha i niê m này thươ ng đươ c tri nh bày ro trong li nh vư c môi trươ ng vê ca c giơ i hạn sư du ng tài nguyên và mư c ô nhiê m toàn câ u. Tuy nhiên, kha i niê m này cu ng co thê liên quan đô i vơ i ca c mu c tiêu xa hội và kinh tê chă ng hạn như mu c tiêu kinh tê xa hội và pha t triê n bê n vư ng cu a quô c gia hoă c quô c tê. Vi du : tô chư c co thê ba o ca o tiê n lương cu a ngươ i lao động và ca c mư c phu c lơ i xa hội liên quan đê n mư c thu nhâ p tô i thiê u và bi nh quân toàn quô c, và năng lư c cu a chê độ phu c lơ i an toàn xa hội trong viê c giu p đỡ như ng ngươ i nghe o đo i hoă c sô ng gâ n vơ i mư c nghe o. Tô chư c hoạt động trong một loạt ca c đi a điê m, quy mô và li nh vư c đa dạng câ n xem xe t ca ch tô t nhâ t đê điê u chi nh cho phu hơ p hiê u qua hoạt động tô chư c tô ng thê cu a họ trong bô i ca nh rộng hơn vê pha t triê n bê n vư ng. Điê u này co thê đo i ho i phân biê t giư a ca c chu đê hay yê u tô thu c đâ y ta c động toàn câ u (chă ng hạn như biê n đô i khi hâ u) và như ng chu đê hay yê u tô co nhiê u ta c động khu vư c hoă c đi a phương hơn (chă ng hạn như pha t triê n cộng đồng). Khi ba o ca o ca c chu đê co ta c động tiêu cư c hoă c ti ch cư c ơ đi a phương, điê u trọng yê u là cung câ p ca i nhi n sâu sắc vê ca ch tô chư c ta c động đê n cộng đồng ơ ca c đi a điê m kha c nhau. Tương tư, co thê câ n phân biê t giư a ca c xu hươ ng hoă c mâ u hi nh ta c động trong một loạt ca c hoạt động so vơ i hiê u qua hoạt động theo bô i ca nh theo tư ng đi a điê m. Pha t triê n bê n vư ng và chiê n lươ c kinh doanh cu a chi nh tô chư c cung câ p bô i ca nh đê tha o luâ n vê hiê u qua hoạt động

11 PHẦN 3 11 trong đo. Mô i quan hê giư a pha t triê n bê n vư ng và chiê n lươ c cu a tô chư c câ n đươ c làm ro, cu ng giô ng như bô i ca nh trong đo hiê u qua hoạt động đươ c ba o ca o. Kiê m tra: Tô chư c tri nh bày sư hiê u biê t cu a mi nh vê pha t triê n bê n vư ng và dư a trên thông tin kha ch quan và să n co cu ng như ca c thươ c đo pha t triê n bê n vư ng cho như ng chu đê đươ c tri nh bày trong ba o ca o Tô chư c tri nh bày hiê u qua hoạt động cu a mi nh co tham chiê u đê n ca c điê u kiê n và mu c tiêu pha t triê n bê n vư ng rộng hơn, như đươ c pha n a nh trong ca c â n phâ m ngành, đi a phương, khu vư c hoă c toàn câ u đươ c công nhâ n Tô chư c tri nh bày hiê u qua hoạt động cu a mi nh theo ca ch cô gắng truyê n đạt tâ m vo c cu a ta c động và sư đo ng go p vào bô i ca nh đi a ly phu hơ p cu a họ Ba o ca o mô ta ca ch thư c ca c chu đê vê pha t triê n bê n vư ng liên quan như thê nào đê n chiê n lươ c, ru i ro và cơ hội trong dài hạn cu a tô chư c, bao gồm ca ca c chu đê vê chuô i cung ư ng Ti nh Tro ng yê u Nguyên tă c: Ba o ca o câ n pha i bao gồm ca c Li nh vư c mà: Pha n a nh như ng ta c động kinh tê, môi trươ ng và xa hội đa ng kê cu a tô chư c; hoă c A nh hươ ng lơ n tơ i đa nh gia và quyê t đi nh cu a ca c bên liên quan HƯƠ NG DÂ N A p du ng Nguyên tă c: Ca c tô chư c đang pha i đô i mă t vơ i một loạt như ng chu đê mà họ co thê ba o ca o. Ca c chu đê liên quan là ca c chu đê co ly do đê co thê đươ c xem là trọng yê u đô i vơ i viê c pha n a nh ca c ta c động kinh tê, môi trươ ng và xa hội cu a tô chư c, hoă c gây a nh hươ ng tơ i quyê t đi nh cu a ca c bên liên quan, và, do vâ y, co tiê m năng đươ c đưa vào ba o ca o. Ti nh trọng yê u là ngưỡng mà tại đo ca c Li nh vư c trơ nên đu trọng yê u đê câ n pha i đưa vào ba o ca o. Nă m ngoài ngưỡng này, không pha i tâ t ca ca c Li nh vư c trọng yê u đê u co tâ m quan trọng như nhau và ba o ca o câ n pha n a nh ưu tiên trọng tâm cu a ca c Li nh vư c trọng yê u này trong tương quan chung. Trong ba o ca o tài chi nh, ti nh trọng yê u thươ ng đươ c xem như một ngưỡng đê gây a nh hươ ng tơ i quyê t đi nh kinh tê cu a như ng bên sư du ng ba o ca o tài chi nh cu a tô chư c, cu thê là ca c nhà đâ u tư. Kha i niê m ngưỡng cu ng quan trọng trong ba o ca o pha t triê n bê n vư ng, nhưng kha i niê m này liên quan đê n một loạt ca c ta c động và ca c bên liên quan rộng hơn. Ti nh trọng yê u cho ba o ca o pha t triê n bê n vư ng không chi giơ i hạn ơ ca c Li nh vư c co ta c động tài chi nh đa ng kê đô i vơ i tô chư c. Viê c xa c đi nh ti nh trọng yê u cho ba o ca o pha t triê n bê n vư ng cu ng bao gồm viê c xem xe t ca c ta c động kinh tê, môi trươ ng và xa hội vươ t qua ngưỡng trong viê c a nh hươ ng đê n kha năng đa p ư ng nhu câ u cu a hiê n tại mà không gây tô n hại đê n nhu câ u cu a ca c thê hê tương lai. Như ng Li nh vư c trọng yê u này co ta c động tài chi nh đa ng kê đê n tô chư c trong ngắn hạn hoă c dài hạn. Do đo, chu ng cu ng liên quan đê n đê n ca c bên liên quan chi tâ p trung vào điê u kiê n tài chi nh cu a tô chư c. Nên sư du ng kê t hơ p ca c yê u tô bên trong và bên ngoài đê xa c đi nh một Li nh vư c co trọng yê u hay không, kê ca ca c yê u tô như sư mê nh chung và chiê n lươ c cạnh tranh tô ng thê cu a tô chư c, ca c quan ngại trư c tiê p cu a ca c bên liên quan, ca c ky vọng xa hội rộng hơn và a nh hươ ng cu a tô chư c đô i vơ i đâ u vào (chă ng hạn như chuô i cung ư ng) và đâ u ra (chă ng hạn như kha ch hàng). Ca c đa nh gia vê ti nh trọng yê u cu ng nên xem xe t ca c ky vọng cơ ba n đươ c thê hiê n trong ca c tiêu chuâ n và tho a thuâ n quô c tê mà tô chư c câ n tuân thu. Như ng yê u tô bên trong và bên ngoài này câ n đươ c xem xe t khi đa nh gia tâ m quan trọng cu a thông tin đê pha n a nh ca c ta c động kinh tê, môi trươ ng và xa hội đa ng kê, hay viê c ra quyê t đi nh cu a ca c bên liên quan. Co thê sư du ng một loạt ca c phương pha p đa thiê t lâ p đê đa nh gia tâ m quan trọng cu a ca c ta c động. Nhi n chung, ta c động đa ng kê co nghi a là ca c ta c động là đô i tươ ng cu a mô i quan ngại đa xa c đi nh đô i vơ i cộng đồng chuyên gia, hoă c đa đươ c xa c đi nh bă ng ca ch sư du ng ca c công cu chắc chắn chă ng hạn như phương pha p đa nh gia ta c động hoă c đa nh gia vo ng đơ i. Ca c ta c động đươ c coi là đu quan trọng đê yêu câ u viê c qua n tri hay sư tham vâ n ti ch cư c cu a tô chư c co thê câ n đươ c coi là trọng yê u. Ba o ca o câ n nhâ n mạnh thông tin vê hiê u qua hoạt động đô i vơ i ca c Li nh vư c trọng yê u nhâ t. Ca c chu đê liên quan kha c co thê đươ c đưa vào nhưng câ n pha i i t nô i bâ t hơn trong ba o ca o. Quy tri nh xa c đi nh mư c ưu tiên tương đô i cu a Li nh vư c câ n đươ c gia i thi ch. Ngoài viê c hươ ng dâ n lư a chọn ca c Li nh vư c câ n ba o ca o, Nguyên tắc Trọng yê u co n a p du ng cho viê c sư du ng Chi sô.

12 PHẦN 3 12 Khi công bô dư liê u vê hiê u qua hoạt động, co ca c mư c độ kha c nhau vê ti nh toàn diê n và chi tiê t co thê đươ c cung câ p trong ba o ca o. Nhi n chung, ca c quyê t đi nh vê ca ch ba o ca o dư liê u câ n đi theo tâ m quan trọng cu a thông tin đê đa nh gia hiê u qua hoạt động cu a tô chư c và tạo điê u kiê n thuâ n lơ i cho viê c so sa nh phu hơ p. Viê c ba o ca o ca c Li nh vư c trọng yê u co thê bao gồm công bô thông tin đươ c ca c bên liên quan bên ngoài sư du ng mà kha c vơ i thông tin đươ c sư du ng nội bộ cho mu c đi ch qua n tri hàng ngày. Tuy nhiên, thông tin đo thư c tê thuộc vê ba o ca o, trong đo thông tin co thê cho biê t ca c đa nh gia hay viê c ra quyê t đi nh cu a ca c bên liên quan, hoă c hô trơ viê c tham gia vơ i ca c bên liên quan mà co thê dâ n đê n như ng hành động co a nh hươ ng đa ng kê đê n hiê u qua hoạt động hay gia i quyê t ca c chu đê chi nh trong mô i quan ngại cu a ca c bên liên quan. Ca c mô i quan tâm và ky vọng cu a ca c bên liên quan đâ u tư cu thê vào sư thành công cu a tô chư c (chă ng hạn như ngươ i lao động, cô đông và nhà cung câ p) Ca c ru i ro đa ng kê đô i vơ i tô chư c Ca c yê u tô trọng yê u cho phe p tô chư c thành công Ca c năng lư c cô t lo i cu a tô chư c và ca ch thư c trong đo họ co thê hoă c se đo ng go p vào sư pha t triê n bê n vư ng Đă t ưu tiên Ba o ca o đă t ưu tiên cho ca c Li nh vư c và Chi sô trọng yê u HI NH 1 Tri nh ba y trư c quan vê viê c đă t ưu tiên cho ca c Li nh vư c Kiê m tra: Khi xa c đi nh Li nh vư c trọng yê u, tô chư c xem xe t ca c yê u tô sau đây: Ca c ta c động, ru i ro hay cơ hội co thê ươ c ti nh hơ p ly vê pha t triê n bê n vư ng (chă ng hạn như sư no ng lên cu a tra i đâ t, HIV-AIDS, đo i nghe o) đươ c xa c đi nh thông qua nghiên cư u hơ p ly cu a như ng nhà chuyên môn đươ c công nhâ n hoă c ca c cơ quan chuyên gia mà uy ti n đươ c công nhâ n trong li nh vư c này Ca c mô i quan tâm và chu đê chi nh vê pha t triê n bê n vư ng, và Chi sô do ca c bên liên quan nêu ra (như là ca c nho m dê bi tô n thương trong cộng đồng đi a phương, xa hội dân sư ) Ca c chu đê chi nh và thư tha ch trong tương lai cho li nh vư c đươ c ba o ca o bơ i ca c bên tương đương và đô i thu cạnh tranh Ca c luâ t, quy đi nh, hiê p đi nh quô c tê hay hiê p đi nh tư nguyê n liên quan co tâ m quan trọng chiê n lươ c vơ i tô chư c và ca c bên liên quan Ca c gia tri, chi nh sa ch, chiê n lươ c, hê thô ng qua n tri hoạt động, mu c tiêu và chi tiêu chi nh cu a tô chư c A NH HƯƠ NG ĐÊ N ĐA NH GIA VA QUYÊ T ĐI NH CU A Ca C BÊN LIÊN QUAN TẦm QUAN TRO NG CU A TA C ĐÔ NG KINH TÊ, MÔI TRƯƠ NG VA XA HÔ I Ti nh ĐẦy đu Nguyên tă c: Ba o ca o câ n pha i bao gồm ca c Li nh vư c trọng yê u và ca c Ranh giơ i cu a ca c Li nh vư c đo, đu đê pha n a nh ta c động kinh tê, môi trươ ng và xa hội đa ng kê, và cho phe p ca c bên liên quan đa nh gia hiê u qua hoạt động cu a tô chư c trong giai đoạn ba o ca o. HƯƠ NG DÂ N A p du ng Nguyên tă c: Ti nh đâ y đu căn ba n bao gồm ca c khi a cạnh quy mô, ranh giơ i, và thơ i gian. Kha i niê m ti nh đâ y đu cu ng co thê đươ c sư du ng đê chi ca c thư c hành trong thu thâ p thông tin (vi du : đa m ba o ră ng dư liê u đươ c tô ng hơ p bao gồm kê t qua tư tâ t ca ca c thư c thê trong tô chư c và thư c thê, nho m thư c thê hay thành phâ n bên ngoài tô chư c nơi co ta c động đa ng kê ) và viê c tri nh bày thông tin co hơ p ly và phu hơ p hay không. Ca c chu đê này liên quan đê n châ t lươ ng ba o ca o và đươ c đê câ p tơ i cu thê hơn trong phâ n ca c Nguyên tắc vê Ti nh chi nh xa c và Cân bă ng. Pha m vi co nghi a là phạm vi ca c Li nh vư c vê pha t triê n bê n vư ng đươ c nêu trong ba o ca o. Tô ng cộng ca c Li nh vư c và Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n đươ c ba o ca o câ n đu đê pha n a nh ca c ta c động kinh tê, môi trươ ng và xa hội đa ng kê. Điê u này cu ng pha i cho phe p ca c bên liên quan đa nh gia hiê u qua hoạt động cu a tô chư c. Khi xa c đi nh thông tin trong ba o ca o

13 PHẦN 3 13 co đâ y đu hay không, tô chư c câ n xem xe t ca kê t qua cu a quy tri nh tham gia cu a ca c bên liên quan và như ng ky vọng xa hội trên diê n rộng mà co thê chưa gă p pha i trư c tiê p thông qua quy tri nh tham gia cu a ca c bên liên quan. Ranh giơ i Li nh vư c co nghi a là no i vê nơi ta c động xa y ra cho tư ng Li nh vư c trọng yê u. Trong qua tri nh thiê t lâ p ca c Ranh giơ i Li nh vư c, tô chư c câ n pha i xem xe t ca c ta c động bên trong và bên ngoài tô chư c. Ca c Ranh giơ i Li nh vư c kha c nhau dư a trên ca c Li nh vư c đươ c ba o ca o. Thơ i gian co nghi a là nhu câ u vê thông tin đươ c chọn pha i đâ y đu trong khoa ng thơ i gian do ba o ca o quy đi nh. Trên điê u kiê n thư c tê, ca c hoạt động, sư kiê n và ta c động câ n đươ c tri nh bày trong giai đoạn ba o ca o mà chu ng xa y ra. Điê u này bao gồm viê c ba o ca o ca c hoạt động gây ra ta c động ngắn hạn không đa ng kê, nhưng co ta c động ti ch lu y đa ng kê và co thê dư đoa n hơ p ly mà co thê trơ nên không thê tra nh đươ c hoă c không thê đa o ngươ c ti nh thê trong thơ i gian dài hơn (chă ng hạn như châ t gây ô nhiê m ti ch lu y sinh học hoă c dai dă ng). Khi đưa ra ươ c ti nh vê ca c ta c động trong tương lai (ca ti ch cư c và tiêu cư c), thông tin đươ c ba o ca o câ n dư a trên như ng ươ c ti nh hơ p ly pha n a nh quy mô và ti nh châ t co thê co cu a ta c động. Mă c du ca c ươ c ti nh này vô n co đă c ti nh không chắc chắn, chu ng cung câ p thông tin hư u i ch cho viê c ra quyê t đi nh vơ i điê u kiê n là cơ sơ ươ c ti nh đươ c công bô ro ràng và ca c giơ i hạn cu a ươ c ti nh cu ng đươ c thư a nhâ n ro ràng. Viê c công bô ba n châ t và kha năng co thê xa y ra cu a ca c ta c động đo, ngay ca khi chu ng chi co thê trơ nên trọng yê u trong tương lai, phu hơ p vơ i mu c tiêu cung câ p tươ ng tri nh cân đô i và hơ p ly vê hiê u qua hoạt động kinh tê, môi trươ ng và xa hội cu a tô chư c. Kiê m tra: Ba o ca o co ti nh đê n ca c ta c động bên trong và bên ngoài tô chư c, và bao gồm và ưu tiên cho tâ t ca ca c thông tin trọng yê u trên cơ sơ Nguyên tắc vê Ti nh trọng yê u, Bô i ca nh Pha t triê n Bê n vư ng và Sư Tham vâ n cu a Ca c bên liên quan Thông tin trong ba o ca o bao gồm tâ t ca ca c ta c động đa ng kê trong giai đoạn ba o ca o và như ng ươ c ti nh hơ p ly vê ca c ta c động đa ng kê trong tương lai khi như ng ta c động đo co thê dư đoa n hơ p ly và co thê trơ nên không thê tra nh đươ c hoă c không thê đa o ngươ c Ba o ca o không bo qua ca c thông tin liên quan a nh hươ ng đê n hay cung câ p thông tin cho ca c đa nh gia hoă c quyê t đi nh cu a ca c bên liên quan hoă c pha n a nh ca c ta c động kinh tê, môi trươ ng và xa hội đa ng kê 3.2 NGUYÊN TĂ C XA C ĐI NH CHÂ T LƯƠ NG BA O CA O Nho m Nguyên tắc này hươ ng dâ n như ng lư a chọn vê viê c đa m ba o châ t lươ ng thông tin trong ba o ca o pha t triê n bê n vư ng, bao gồm ca ca ch tri nh bày phu hơ p. Ca c quyê t đi nh liên quan đê n quy tri nh chuâ n bi thông tin trong ba o ca o câ n pha i phu hơ p vơ i như ng Nguyên tắc này. Tâ t ca như ng Nguyên tắc này đê u là nê n ta ng cho viê c đạt đươ c ti nh minh bạch. Châ t lươ ng thông tin râ t quan trọng đê cho phe p ca c bên liên quan triê n khai ca c đa nh gia kê t qua hoạt động một ca ch chắc chắn và hơ p ly và co ca c hành động thi ch hơ p. Cân bă ng Nguyên tă c: : Ba o ca o câ n pha i pha n a nh ca c li nh vư c ti ch cư c và tiêu cư c trong hiê u qua hoạt động cu a tô chư c đê cho phe p đa nh gia hơ p ly hiê u qua hoạt động tô ng thê. HƯƠ NG DÂ N A p du ng Nguyên tă c: Ca ch tri nh bày nội dung ba o ca o tô ng thê câ n pha i cung câ p một bư c tranh không thành kiê n vê hiê u qua hoạt động cu a tô chư c. Ba o ca o câ n tra nh viê c lư a chọn, bo qua hoă c ca c đi nh dạng tri nh bày co thê co căn cư đê gây a nh hươ ng không hơ p lê hoă c không phu hơ p đê n quyê t đi nh hoă c pha n xe t cu a ngươ i đọc ba o ca o. Ba o ca o câ n bao gồm ca ca c thông tin co lơ i và bâ t lơ i cu ng như thông tin co thê a nh hươ ng đê n ca c quyê t đi nh cu a ca c bên liên quan tương xư ng vơ i ti nh trọng yê u cu a chu ng. Ba o ca o câ n phân biê t ro ràng giư a tri nh bày thư c tê và viê c diê n gia i thông tin cu a tô chư c. Kiê m tra: Ba o ca o công khai ca kê t qua co lơ i và bâ t lơ i và ca c Li nh vư c Thông tin trong ba o ca o đươ c tri nh bày theo đi nh dạng cho phe p ngươ i du ng xem ca c xu hươ ng ti ch cư c và tiêu cư c vê hiê u qua hoạt động trên cơ sơ theo tư ng năm Viê c nhâ n mạnh vào ca c Li nh vư c kha c nhau trong ba o ca o tương xư ng vơ i ti nh trọng yê u tương đô i cu a chu ng

14 PHẦN 3 14 Kha năng So sa nh Nguyên tă c: Tô chư c câ n pha i lư a chọn, biên soạn và ba o ca o thông tin một ca ch nhâ t qua n. Thông tin ba o ca o câ n pha i đươ c tri nh bày theo ca ch thư c cho phe p ca c bên liên quan phân ti ch như ng thay đô i trong hiê u qua hoạt động cu a tô chư c qua thơ i gian, và co thê hô trơ viê c phân ti ch liên quan đê n ca c tô chư c kha c. HƯƠ NG DÂ N A p du ng Nguyên tă c: Kha năng So sa nh râ t câ n thiê t cho viê c đa nh gia hiê u qua hoạt động. Ca c bên liên quan sư du ng ba o ca o câ n co thê so sa nh đươ c thông tin ba o ca o vê hiê u qua hoạt động kinh tê, môi trươ ng và xa hội vơ i hiê u qua hoạt động trong qua khư cu a tô chư c, mu c tiêu cu a tô chư c, và, ơ mư c độ co thê, vơ i hiê u qua hoạt động cu a ca c tô chư c kha c. Ti nh nhâ t qua n trong ba o ca o cho phe p ca c bên bên trong và bên ngoài đi nh chuâ n hiê u qua hoạt động và đa nh gia tiê n bộ như một phâ n cu a hoạt động đa nh gia, quyê t đi nh đâ u tư, chương tri nh u ng hộ và ca c hoạt động kha c. Viê c so sa nh giư a ca c tô chư c yêu câ u sư nhạy ca m vê ca c yê u tô như sư kha c biê t vê quy mô tô chư c, a nh hươ ng vê đi a ly và như ng xem xe t kha c mà co thê a nh hươ ng đê n hiê u qua hoạt động tương đô i cu a tô chư c. Khi câ n thiê t, như ng ngươ i lâ p ba o ca o câ n xem xe t viê c cung câ p bô i ca nh giu p ngươ i du ng ba o ca o hiê u ca c yê u tô co thê go p phâ n vào sư kha c biê t vê hiê u qua hoạt động giư a ca c tô chư c. Đê tạo điê u kiê n thuâ n lơ i cho viê c so sa nh theo thơ i gian, điê u quan trọng là duy tri ti nh nhâ t qua n vơ i ca c phương pha p đươ c sư du ng đê ti nh toa n dư liê u, vơ i bô cu c cu a ba o ca o và vơ i viê c gia i thi ch ca c phương pha p và gia thiê t đươ c du ng đê chuâ n bi thông tin. Do tâ m quan trọng tương đô i cu a Li nh vư c đô i vơ i tô chư c no i tơ i và ca c bên liên quan cu a họ thay đô i theo thơ i gian, nội dung ba o ca o cu ng se pha t triê n. Tuy nhiên, trong phạm vi Nguyên tắc vê Ti nh trọng yê u, ca c tô chư c câ n đă t mu c tiêu ti nh nhâ t qua n trong ca c ba o ca o cu a họ theo thơ i gian. Tô chư c câ n bao gồm tô ng sô (tư c là dư liê u tuyê t đô i chă ng hạn như tâ n châ t tha i) cu ng như ti lê (tư c là dư liê u chuâ n ho a, như châ t tha i trên một đơn vi sa n xuâ t) đê cho phe p so sa nh phân ti ch. Khi co ca c thay đô i vơ i ca c Ranh giơ i Li nh vư c, Phạm vi, thơ i gian cu a giai đoạn ba o ca o hoă c nội dung (bao gồm thiê t kê, ca c đi nh nghi a và viê c sư du ng bâ t ky Chi sô nào trong ba o ca o), bâ t cư khi nào co thê triê n khai, tô chư c câ n tri nh bày lại ca c Công bô thông tin hiê n tại cu ng vơ i dư liê u trươ c đây (hoă c ngươ c lại). Điê u này đa m ba o ră ng thông tin và ca c so sa nh đê u đa ng tin câ y và co y nghi a theo thơ i gian. Khi viê c tri nh bày lại như vâ y không đươ c cung câ p, ba o ca o câ n gia i thi ch ly do và y nghi a cu a viê c diê n gia i ca c Công bô thông tin hiê n tại. Kiê m tra: Ba o ca o và thông tin bên trong đo co thê đươ c so sa nh theo tư ng năm Hiê u qua hoạt động cu a tô chư c co thê đươ c so sa nh vơ i ca c mô c chuâ n phu hơ p Bâ t ky thay đô i đa ng kê nào giư a ca c giai đoạn ba o ca o vê ca c Ranh giơ i Li nh vư c, Phạm vi, thơ i gian cu a giai đoạn ba o ca o hoă c thông tin đươ c nêu trong ba o ca o co thê đươ c xa c đi nh và gia i thi ch Khi să n co, ba o ca o sư du ng ca c phương thư c đươ c châ p nhâ n chung đê biên soạn, đa nh gia và tri nh bày thông tin, bao gồm thông tin nêu trong ca c Hươ ng dâ n GRI Ba o ca o sư du ng ca c Công bô Thông tin vê Li nh vư c GRI khi să n co Ti nh Chi nh xa c Nguyên tă c: Thông tin ba o ca o câ n pha i đu chi nh xa c và chi tiê t cho ca c bên liên quan đa nh gia hiê u qua hoạt động cu a tô chư c. HƯƠ NG DÂ N A p du ng Nguyên tă c: Ca c câu tra lơ i cho như ng Công bô Thông tin vê Phương pha p Qua n tri và Chi sô vê kinh tê, môi trươ ng và xa hội co thê đươ c tri nh bày theo nhiê u ca ch kha c nhau, tư tra lơ i đi nh ti nh đê n đa nh gia đi nh lươ ng chi tiê t. Như ng đă c điê m quyê t đi nh ti nh chi nh xa c là kha c nhau tu y thuộc vào ti nh châ t cu a thông tin và ngươ i du ng thông tin. Vi du : ti nh chi nh xa c cu a thông tin đi nh ti nh đươ c xa c đi nh chu yê u qua mư c ro ràng,

15 PHẦN 3 15 chi tiê t và cân đô i trong ba n tri nh bày trong ca c Ranh giơ i Li nh vư c phu hơ p. Mă t kha c, ti nh chi nh xa c cu a thông tin đi nh lươ ng co thê phu thuộc vào ca c phương pha p cu thê đươ c sư du ng đê tâ p hơ p, biên soạn và phân ti ch dư liê u. Ngưỡng cu thê cu a ti nh chi nh xa c câ n thiê t se phu thuộc một phâ n vào mu c đi ch sư du ng thông tin. Một sô quyê t đi nh đo i ho i mư c chi nh xa c cao hơn trong thông tin đươ c ba o ca o so vơ i như ng quyê t đi nh kha c. Kiê m tra: Ba o ca o cho thâ y dư liê u đa đươ c đa nh gia Ca c ky thuâ t đa nh gia dư liê u và cơ sơ ti nh toa n đươ c mô ta đâ y đu và co thê đươ c triê n khai lại vơ i kê t qua tương tư Giơ i hạn lô i cu a dư liê u đi nh lươ ng không đu đê gây a nh hươ ng nhiê u đê n kha năng đi đê n kê t luâ n thi ch hơ p và co hiê u biê t cu a ca c bên liên quan vê hiê u qua hoạt động Ba o ca o cho biê t dư liê u nào đa đươ c ươ c ti nh và gia thiê t và và ky thuâ t cơ ba n đươ c du ng đê đưa ra ca c ươ c ti nh hoă c nơi co thê ti m thâ y thông tin đo Pha t biê u đi nh ti nh trong ba o ca o là hơ p lê trên cơ sơ thông tin đươ c ba o ca o kha c và bă ng chư ng să n co kha c Ti nh Ki p thơ i Nguyên tă c: Tô chư c câ n pha i ba o ca o theo li ch tri nh đi nh ky đê co thông tin đu ng lu c cho ca c bên liên quan đưa ra như ng quyê t đi nh sa ng suô t. HƯƠ NG DÂ N A p du ng Nguyên tă c: Ti nh hư u i ch cu a thông tin co mô i liên kê t chă t che vơ i viê c thơ i điê m đưa ra Công bô Thông tin cho ca c bên liên quan co cho phe p họ kê t hơ p hiê u qua như ng thông tin đo vơ i viê c ra quyê t đi nh cu a mi nh hay không. Thơ i điê m công bô thông tin no i đê n ca ti nh đi nh ky cu a ba o ca o và thơ i gian gâ n vơ i ca c sư kiê n thư c tê đươ c mô ta trong ba o ca o. Mă c du luồng thông tin liên tu c đươ c mong đơ i đê đa p ư ng một sô mu c đi ch, ca c tô chư c câ n cam kê t cung câ p đi nh ky công bô thông tin hơ p nhâ t vê hiê u qua kinh tê, môi trươ ng và xa hội tại một thơ i điê m. Ti nh nhâ t qua n vê tâ n suâ t ba o ca o và thơ i gian cu a giai đoạn ba o ca o cu ng câ n thiê t đê đa m ba o kha năng so sa nh thông tin theo thơ i gian và kha năng tiê p câ n ba o ca o cho ca c bên liên quan. Điê u này co thê co gia tri cho ca c bên liên quan nê u li ch tri nh ba o ca o pha t triê n bê n vư ng và ba o ca o tài chi nh đươ c điê u chi nh phu hơ p. Tô chư c câ n cân đô i nhu câ u cung câ p thông tin ki p thơ i vơ i tâ m quan trọng cu a viê c đa m ba o ră ng thông tin đa ng tin câ y. Kiê m tra:: Thông tin trong ba o ca o đa đươ c công bô khi mà đo là thông tin gâ n đây đô i vơ i giai đoạn ba o ca o Viê c thu thâ p và công bô thông tin trọng yê u vê hiê u qua hoạt động đươ c điê u chi nh phu hơ p vơ i li ch ba o ca o pha t triê n bê n vư ng Thông tin trong ba o ca o (bao gồm ba o ca o trư c tuyê n) cho thâ y ro ràng khoa ng thơ i gian mà thông tin liên quan đê n, thơ i điê m thông tin đươ c câ p nhâ t và thơ i điê m triê n khai ca c câ p nhâ t gâ n đây nhâ t Ti nh Ro ra ng Nguyên tă c: Tô chư c câ n pha i cung câ p thông tin theo ca ch thư c dê hiê u và co thê tiê p câ n đươ c đô i vơ i ca c bên liên quan sư du ng ba o ca o. HƯƠ NG DÂ N A p du ng Nguyên tă c: Ba o ca o câ n tri nh bày thông tin theo ca ch dê hiê u, co thê tiê p câ n đươ c và dê sư du ng cho một loạt ca c bên liên quan cu a tô chư c (du là ơ dạng in hay thông qua ca c kênh kha c). Ca c Bên liên quan câ n co kha năng ti m thâ y thông tin mong muô n mà không pha i nô lư c qua mư c. Thông tin câ n pha i đươ c tri nh bày theo ca ch thư c dê hiê u đô i vơ i ca c bên liên quan đô i tươ ng co am hiê u ơ mư c tho a đa ng vê tô chư c và ca c hoạt động cu a tô chư c. Hi nh a nh đồ họa và ba ng dư liê u hơ p nhâ t co thê giu p cho thông tin trong ba o ca o dê tiê p câ n và dê hiê u. Mư c tô ng

16 PHẦN 3 16 hơ p thông tin cu ng co thê a nh hươ ng đê n ti nh ro ràng cu a ba o ca o nê u no chi tiê t hơn hay i t chi tiê t hơn nhiê u so vơ i như ng gi ca c bên liên quan mong đơ i. Kiê m tra: Ba o ca o chư a mư c thông tin mà ca c bên liên quan yêu câ u, nhưng tra nh nêu chi tiê t qua mư c và không câ n thiê t Ca c Bên liên quan co thê ti m thâ y thông tin chi tiê t họ muô n mà không pha i nô lư c qua mư c thông qua ca c mu c lu c, ba n đồ, liên kê t hay công cu trơ giu p kha c Ba o ca o câ n tra nh ca c thuâ t ngư ky thuâ t, tư viê t tắt, biê t ngư hoă c nội dung kha c co thê không quen thuộc vơ i ca c bên liên quan, và câ n co phâ n gia i thi ch (nê u câ n thiê t) trong phâ n liên quan hoă c trong ba ng chu gia i thuâ t ngư Dư liê u và thông tin trong ba o ca o să n co cho ca c bên liên quan, bao gồm ca c bên co nhu câ u tiê p câ n đă c biê t (chă ng hạn như kha năng, ngôn ngư hoă c công nghê kha c nhau) Ti nh đa ng tin câ y Nguyên tă c: Tô chư c câ n pha i thu thâ p, lưu giư, biên soạn, phân ti ch và công bô thông tin và ca c quy tri nh sư du ng trong qua tri nh lâ p ba o ca o theo ca ch mà ca c thông tin và quy tri nh đo co thê đươ c kiê m tra và chư ng minh châ t lươ ng và ti nh trọng yê u cu a thông tin. HƯƠ NG DÂ N A p du ng Nguyên tă c: Ca c bên liên quan câ n co đươ c niê m tin ră ng ba o ca o co thê đươ c kiê m tra đê chư ng minh ti nh xa c thư c cu a nội dung ba o ca o và mư c độ a p du ng phu hơ p Nguyên tắc Ba o ca o. Thông tin và dư liê u nêu trong ba o ca o câ n đươ c hô trơ bă ng ca c biê n pha p kiê m soa t nội bộ hoă c tài liê u co thê đươ c ca c ca nhân không pha i là ngươ i lâ p ba o ca o xem xe t. Công bô thông tin vê hiê u qua hoạt động không đươ c chư ng minh bă ng bă ng chư ng không nên đưa ra trong ba o ca o pha t triê n bê n vư ng trư khi chu ng thê hiê n thông tin trọng yê u và ba o ca o cung câ p phâ n gia i thi ch ro ràng vê bâ t ky điê u gi không chắc chắn liên quan đê n thông tin. Ca c quy tri nh ra quyê t đi nh làm cơ sơ cho ba o ca o câ n đươ c ghi che p theo ca ch thư c cho phe p kiê m tra cơ sơ đưa ra quyê t đi nh trọng yê u (chă ng hạn như ca c quy tri nh quyê t đi nh nội dung ba o ca o và ca c Ranh giơ i Li nh vư c hoă c sư tham vâ n cu a ca c bên liên quan). Khi thiê t kê ca c hê thô ng thông tin, ca c tô chư c câ n dư đoa n là hê thô ng co thê đươ c kiê m tra như một phâ n cu a quy tri nh đa m ba o bên ngoài. Kiê m tra: Quy mô và phạm vi đa m ba o bên ngoài đươ c xa c đi nh Nguồn thông tin gô c trong ba o ca o co thê đươ c tô chư c xa c đi nh Bă ng chư ng đa ng tin câ y đê hô trơ ca c gia thiê t hay ti nh toa n phư c tạp co thê đươ c tô chư c xa c đi nh Chu sơ hư u dư liê u hay thông tin gô c, co thê đưa ra tuyên bô chư ng nhâ n ti nh chi nh xa c cu a no trong giơ i hạn lô i co thê châ p nhâ n

17 G4 HƯƠ NG DÂ N BA O CA O PHA T TRIÊ N BÊ N VƯ NG PHẦN 4

18 18 4 CÔNG BỐ THÔNG TIN THEO TIÊU CHUÂ N Co hai loại Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n kha c nhau: 4.1 CÔNG BỐ THÔNG TIN THEO TIÊU CHUÂ N CHUNG Chiê n lươ c và Phân ti ch Hồ sơ Tô chư c Xa c đi nh ca c Ranh giơ i và Li nh vư c Trọng yê u Tham gia cu a Ca c Bên liên quan Hồ sơ Ba o ca o Qua n tri Đạo đư c và Ti nh chi nh trư c 4.2 CÔNG BỐ THÔNG TIN THEO TIÊU CHUÂ N CU THÊ Công bô Thông tin vê Phương pha p Qua n tri Ca c Chi sô và Công bô Thông tin cu thê theo tư ng Li nh vư c vê Phương pha p Qua n tri Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và phâ n gia i thi ch ca ch chuâ n bi thông tin đươ c công khai, và ca ch hiê u ca c kha i niê m kha c nhau trong Hươ ng dâ n đươ c tri nh.

19 19 TÔ NG QUAN CÔNG BỐ THÔNG TIN THEO TIÊU CHUÂ N CHUNG G4 CHIÊ N LƯƠ C VA PHÂN TI CH G4-1 G4-2 HÔ SƠ TÔ CHƯ C G4-3 G4-4 G4-5 G4-6 G4-7 G4-8 G4-9 G4-10 G4-11 G4-12 G4-13 UNGC OECD/UNGC G4-14 G4-15 G4-16 XA C ĐI NH CA C RANH GIƠ I TRO NG YÊ U G4-17 G4-18 G4-19 G4-20 G4-21 G4-22 G4-23 SỰ THAM VÂ N CU A CA C BÊN LIÊN QUAN G4-24 G4-25 G4-26 G4-27 HÔ SƠ BA O CA O G4-28 G4-29 G4-30 G4-31 G4-32 G4-33 QUẢN TRI G4-34 G4-35 G4-36 G4-37 G4-38 G4-39 G4-40 G4-41 G4-42 G4-43 G4-44 G4-45 G4-46 G4-47 G4-48 G4-49 G4-50 G4-51 G4-52 G4-53 G4-54 G4-55 ĐA O ĐƯ C VA TI NH CHI NH TRỰC G4-56 G4-57 G4-58 CHU GIẢI Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n Chung Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n Chung bă t buô c cho ca hai phương a n tiêu chi phu hơ p OECD Liên kê t tơ i OECD Guidelines for Multinational Enterprises UNGC Liên kê t tơ i Ten Principles cu a Cơ quan Hiê p ươ c Toa n câ u cu a Liên hơ p quô c

20 20 TÔ NG QUAN CÔNG BỐ THÔNG TIN THEO TIÊU CHUÂ N CU THÊ G4 Công bố Thông tin vê Phương pha p Quản TRI G4-DMA Chi sô theo Li nh vư c DANH MU C: MÔI TRƯỜNG Thông tin và Nha n sa n phâ m và Di ch vu OECD/UNGC G4-En27 G4-En28 Chi sô theo Li nh vư c DANH MU C: KINH TÊ Hiê u qua hoạt động Kinh tê G4-EC1 G4-EC2 G4-ec3 G4-ec4 Sư co mă t trên Thi trươ ng OECD Tuân thu G4-En29 Vâ n chuyê n G4-En30 G4-EC5 G4-EC6 Tô ng thê Ta c động Kinh tê Gia n tiê p G4-EC7 G4-EC8 Phương thư c Mua sắm G4-EC9 DANH MU C: MÔI TRƯỜNG OECD/UNGC Vâ t liê u G4-En1 G4-En2 Năng lươ ng G4-En3 G4-En4 G4-En5 G4-En6 G4-En7 Nươ c G4-En8 G4-En9 G4-En10 Đa dạng Sinh học G4-En11 G4-En12 G4-En13 G4-En14 Pha t tha i G4-En15 G4-En16 G4-En17 G4-En18 G4-En19 G4-En31 Đa nh gia Ta c động Môi trươ ng cu a Nhà cung câ p G4-En32 G4-En33 Cơ chê Gia i quyê t Khiê u nại vê Môi trươ ng G4-En34 DANH MU C: XÃ HÔ I CA CH ĐỐI XỬ VƠ I NGƯỜI LAO ĐÔ NG VA VIÊ C LA M BÊ N VƯ NG Viê c làm G4-la1 G4-la2 G4-la3 Quan hê Qua n tri /Lao động G4-la4 An toàn và Sư c kho e Nghê nghiê p G4-la5 G4-la6 G4-la7 G4-la8 Gia o du c và Đào tạo G4-la9 G4-la10 G4-la11 Ti nh Đa dạng và Cơ hội Nghê nghiê p Bi nh đă ng OECD/UNGC UNGC OECD OECD G4-En20 G4-En21 G4-la12 Nươ c tha i và Châ t tha i Công bă ng Thu lao cho Nam và Nư G4-En22 G4-En23 G4-En24 G4-En25 G4-En26 G4-la13 CHU GIẢI Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n Cu thê OECD Liên kê t tơ i OECD Guidelines for Multi national Enterprises UNGC Liên kê t tơ i Ten Principles cu a Cơ quan Hiê p ươ c Toa n câ u cu a Liên hơ p quô c

21 21 TÔ NG QUAN CÔNG BỐ THÔNG TIN THEO TIÊU CHUÂ N CU THÊ G4 (tiếp theo) Chi sô theo Li nh vư c CA CH ĐỐI XỬ VƠ I NGƯỜI LAO ĐÔ NG VA VIÊ C LA M BÊ N VƯ NG OECD/UNGC Đa nh gia Ca ch đô i xư vơ i Ngươ i lao động cu a Nhà cung câ p G4-la14 G4-la15 Cơ chê Gia i quyê t Khiê u nại vê Ca ch đô i xư vơ i Ngươ i lao động OECD Chi sô theo Li nh vư c XÃ HÔ I Cộng đồng Đi a phương G4-so1 G4-sO2 Chô ng tham nhu ng G4-so3 G4-so4 G4-so5 OECD/UNGC OECD/UNGC G4-la16 Chi nh sa ch Công OECD/UNGC QUYÊ N CON NGƯỜI Đâ u tư OECD/UNGC G4-so6 G4-hr1 G4-hr2 Hành vi Hạn chê cạnh tranh OECD Không phân biê t đô i xư OECD/UNGC G4-so7 G4-hr3 Tuân thu OECD Tư do lâ p Hội OECD/UNGC G4-so8 G4-hr4 Đa nh gia Ta c động cu a Nhà cung câ p đô i vơ i Xa hội OECD Lao động Trẻ em OECD/UNGC G4-so9 G4-so10 G4-hr5 Cơ chê Gia i quyê t Khiê u nại vê Ta c động đô i vơ i Xa hội OECD Lao động Cưỡng bư c hoă c Bắt buộc OECD/UNGC G4-so11 G4-hr6 Ca c Phương thư c ba o vê tài sa n TRA CH NHIÊ M ĐỐI VƠ I SẢN PHÂ M An toàn và Sư c kho e cu a Kha ch hàng OECD OECD G4-hr7 G4-pr1 G4-pr2 Quyê n cu a ngươ i Ba n đi a G4-hr8 Đa nh gia Thông tin và Nha n Sa n phâ m và Di ch vu G4-pr3 G4-pr4 G4-pr5 Truyê n thôngtiê p thi G4-hr9 G4-pr6 G4-pr7 Đa nh gia vê viê c tôn trọng quyê n con ngươ i cu a Nhà cung câ p Quyê n Riêng tư cu a Kha ch hàng G4-hr10 G4-hr11 G4-pr8 Cơ chê Khiê u nại vê Quyê n con ngươ i Tuân thu G4-hr12 G4-pr9 CHU GIẢI Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n Cu thê OECD Liên kê t tơ i OECD Guidelines for Multi national Enterprises UNGC Liên kê t tơ i Ten Principles cu a Cơ quan Hiê p ươ c Toa n câ u cu a Liên hơ p quô c

22 CÔNG BỐ THÔNG TIN THEO TIÊU CHUÂ N CHUNG Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n Chung a p du ng cho tâ t ca ca c tô chư c lâ p ba o ca o pha t triê n bê n vư ng. Tu y thuộc vào lư a chọn phương a n phu hơ p cu a tô chư c (Nguyên tă c Ba o ca o va Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n, trang 11-14), tô chư c pha i xa c đi nh Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n Chung câ n thiê t đê ba o ca o. Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n Chung đươ c chia làm ba y phâ n: Chiê n lươ c và Phân ti ch, Hồ sơ Tô chư c, Xa c đi nh ca c Ranh giơ i và Li nh vư c Trọng yê u, Sư Tham vâ n cu a Ca c Bên liên quan, Hồ sơ Ba o ca o, Qua n tri, và Đạo đư c và Ti nh Chi nh trư c. Mu c này tri nh bày Hươ ng dâ n cho Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n Chung. Mô i Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n Chung đê u đươ c tri nh bày ơ đây, bao gồm ca ca c thông tin không chư a thành phâ n Hươ ng dâ n. Hươ ng dâ n đươ c đưa ra cho ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n sau đây: CÔNG BỐ THÔNG TIN THEO TIÊU CHUÂ N CHUNG Chiê n lươ c và Phân ti ch: G4-1 Hồ sơ Tô chư c: G4-9, G4-10, G4-11, G4-12, G4-13, G4-14, G4-15 Ca c Li nh vư c và Ranh giơ i trọng yê u đa xa c đi nh: G4-18, G4-19, G4-20, G4-21 Sư Tham vâ n cu a Ca c Bên liên quan: G4-24, G4-25, G4-26 Hồ sơ Ba o ca o: G4-33 Qua n tri : G4-38, G4-41, G4-50, G4-51, G4-54, G4-55 Đạo đư c và Ti nh chi nh trư c: G4-56, G4-57, G4-58

23 23 Chiê n lươ c va Phân ti ch Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n này đưa ra bư c tranh chung vê chiê n lươ c pha t triê n bê n vư ng cu a tô chư c nhă m tạo điê u kiê n thuâ n lơ i cho viê c lâ p công bô ba o ca o chi tiê t như trong Hươ ng dâ n. Chiê n lươ c và Phân ti ch co thê dư a vào thông tin đươ c cung câ p trong ca c phâ n kha c cu a ba o ca o nhưng nhă m mu c đi ch đưa ra ca i nhi n sâu sắc vê ca c chu đê chiê n lươ c hơn là chi to m tắt nội dung cu a ba o ca o. G4-1 a. Đưa ra tuyên bô cu a ngươ i ra quyê t đi nh cao nhâ t cu a tô chư c (vi du,tô ng Gia m Đô c Điê u Hành (CEO), chu ti ch hoă c vi tri câ p cao tương đương) vê sư liên quan cu a pha t triê n bê n vư ng vơ i tô chư c và chiê n lươ c cu a tô chư c đô i vơ i vâ n đê pha t triê n bê n vư ng. Ba n tuyên bô câ n đưa ra tâ m nhi n tô ng thê và chiê n lươ c ngắn, trung và dài hạn, đă c biê t vê vâ n đê qua n tri ca c a nh hươ ng lơ n vê kinh tê, môi trươ ng và xa hội mà tô chư c gây ra hay go p phâ n gây ra, hoă c như ng ta c động xuâ t pha t tư ca c hoạt động pha t sinh tư mô i quan hê tương ta c kha c (như mô i quan hê vơ i nhà cung câ p, ca c ca nhân hoă c tô chư c trong cộng đồng đi a phương). Ba n tuyên bô câ n bao gồm: Như ng ưu tiên chiê n lươ c và ca c chu đê chi nh trong ngắn hạn và trung hạn liên quan đê n pha t triê n bê n vư ng, bao gồm sư tuân thu ca c tiêu chuâ n đươ c quô c tê công nhâ n và như ng tiêu chuâ n này liên quan như thê nào đê n chiê n lươ c và thành công dài hạn cu a tô chư c Như ng xu hươ ng rộng hơn (như xu hươ ng vê kinh tê vi mô hoă c chi nh tri ) a nh hươ ng đê n tô chư c và tơ i ca c ưu tiên vê pha t triê n bê n vư ng Như ng sư kiê n, thành tư u và thâ t bại chi nh trong giai đoạn ba o ca o Như ng quan điê m vê hiê u qua hoạt động theo ca c chi tiêu đê ra Quan điê m vê như ng thư tha ch và chi tiêu chi nh cu a tô chư c cho năm tiê p theo và mu c tiêu trong 3-5 năm tơ i Ca c hạng mu c kha c liên quan đê n phương pha p tiê p câ n chiê n lươ c cu a tô chư c HƯƠ NG DÂ N Ta i liê u tham chiê u Liên hơ p quô c (UN), Guiding Principles on Business and Human Rights, Implementing the United Nations Protect, Respect and Remedy Framework, Liên hơ p quô c (UN), Protect, Respect and Remedy: a Framework for Business and Human Rights, Liên hơ p quô c (UN), Report of the Special Representative of the Secretary-General on the Issue of Human Rights and Transnational Corporations and Other Business Enterprises, John Ruggie, 2011.

24 24 G4-2 a. Đưa ra mô ta vê ca c ta c động, ru i ro và cơ hội chi nh. Tô chư c câ n pha i cung câ p hai mu c gia i tri nh chi nh xa c vê ca c ta c động, ru i ro và cơ hội chi nh. Phâ n Một câ n pha i tâ p trung vào ca c ta c động chi nh cu a tô chư c đô i vơ i pha t triê n bê n vư ng và như ng a nh hươ ng đô i vơ i ca c bên liên quan, bao gồm ca c quyê n đa đươ c luâ t pha p quô c gia xa c đi nh và như ng tiêu chuâ n liên quan đươ c quô c tê công nhâ n. Mu c này câ n pha i xem xe t một loạt ca c mong đơ i và lơ i i ch hơ p ly cu a ca c bên liên quan cu a tô chư c. Mu c này câ n pha i bao gồm: Phâ n mô ta vê ca c ta c động kinh tê, môi trươ ng và xa hội đa ng kê cu a tô chư c và ca c tha ch thư c và cơ hội liên quan. Phâ n này bao gồm ta c động đô i vơ i quyê n cu a ca c bên liên quan như đa đươ c luâ t pha p quô c gia xa c đi nh và như ng mong đơ i trong ca c tiêu chuâ n và chuâ n mư c đươ c quô c tê công nhâ n Phâ n gia i thi ch vê phương hươ ng xa c đi nh thư tư ưu tiên cho ca c tha ch thư c và cơ hội này Như ng kê t luâ n chi nh vê tiê n độ xư ly ca c chu đê này và hoạt động liên quan trong giai đoạn ba o ca o. Phâ n này bao gồm đa nh gia nguyên nhân hoạt động ke m hiê u qua hoă c hiê u qua ngoài mong đơ i Phâ n mô ta ca c quy tri nh chi nh đang đươ c triê n khai đê đạt đươ c hiê u qua hoạt động mong muô n cu ng như ư ng pho vơ i như ng thay đô i liên quan Mu c Hai câ n pha i tâ p trung vào ta c động cu a ca c xu hươ ng pha t triê n bê n vư ng, như ng ru i ro và cơ hội vê triê n vọng dài hạn và hiê u qua tài chi nh cu a tô chư c. Mu c này câ n pha i tâ p trung cu thê vào như ng thông tin liên quan đê n ca c bên liên quan vê mă t tài chi nh hoă c co thê trơ nên liên quan vê mă t tài chi nh trong tương lai. Mu c Hai câ n pha i bao gồm ca c phâ n sau: Phâ n mô ta vê như ng ru i ro và cơ hội trọng yê u nhâ t cu a tô chư c pha t sinh tư ca c xu hươ ng pha t triê n bê n vư ng Xa c đi nh thư tư ưu tiên cho ca c chu đê vê pha t triê n bê n vư ng chi nh như ca c ru i ro và cơ hội theo ti nh liên quan cu a chu ng đô i vơ i chiê n lươ c, vi thê cạnh tranh, ca c yê u tô thu c đâ y gia tri tài chi nh đi nh ti nh và (nê u co thê ) gia tri tài chi nh đi nh lươ ng cu a tô chư c trong dài hạn (Ca c) ba ng to m tắt: Chi tiêu, hiê u qua hoạt động so vơ i chi tiêu, và bài học ru t ra cho giai đoạn ba o ca o hiê n tại Như ng chi tiêu cho giai đoạn ba o ca o tiê p theo và như ng mu c tiêu và mu c đi ch trung hạn (3-5 năm) liên quan đê n như ng ru i ro và cơ hội chi nh Mô ta chi nh xa c vê cơ chê qua n tri đang đươ c triê n khai, cu thê là đê qua n tri như ng ru i ro và cơ hội này, và xa c đi nh như ng ru i ro và cơ hội liên quan kha c

25 25 Hô sơ Tô chư c Như ng Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n này đưa ra tô ng quan vê như ng đă c điê m cu a tô chư c nhă m cung câ p bô i ca nh cho viê c ba o ca o chi tiê t hơn sau này trong ca c mu c kha c cu a Hươ ng dâ n. G4-3 a. Ba o ca o tên tô chư c. G4-4 a. Ba o ca o ca c nha n hiê u, sa n phâ m và di ch vu chi nh. G4-5 a. Ba o ca o vi tri tru sơ chi nh cu a tô chư c. G4-6 a. Ba o ca o sô lươ ng ca c quô c gia mà tại đo tô chư c hoạt động, và tên cu a ca c quô c gia mà tô chư c co hoạt động đa ng kê hoă c liên quan cu thê đê n ca c chu đê pha t triê n bê n vư ng bao gồm trong ba o ca o. G4-7 a. Ba o ca o ti nh châ t cu a quyê n sơ hư u và hi nh tha i pha p ly cu a tô chư c. G4-8 a. Ba o ca o thi trươ ng phu c vu (bao gồm sư phân chia vê đi a ly, ca c khu vư c phu c vu, và ca c loại kha ch hàng và ngươ i thu hươ ng).

26 26 G4-9 a. Ba o ca o quy mô cu a tô chư c, bao gồm: Tô ng sô ngươ i lao động Tô ng sô cơ sơ hoạt động Doanh sô ba n hàng ro ng (dành cho ca c tô chư c thuộc khu vư c tư nhân) hoă c doanh thu ro ng (dành cho ca c tô chư c thuộc khu vư c nhà nươ c) Tô ng vô n chi tiê t theo nơ và vô n cô phâ n (dành cho ca c tô chư c thuộc khu vư c tư nhân) Sô lươ ng sa n phâ m và di ch vu cung câ p HƯƠ NG DÂ N Ngoài như ng điê u nêu trên, tô chư c đươ c khuyê n khi ch cung câ p thông tin liên quan bô sung, chă ng hạn như: Tô ng tài sa n Quyê n sơ hư u hươ ng lơ i (bao gồm thông tin nhâ n dạng và ti lê phâ n trăm sơ hư u cu a ca c cô đông lơ n nhâ t) Phân chia theo quô c gia hay khu vư c như sau: Doanh sô ba n hàng và doanh thu theo quô c gia hay khu vư c tô ng cộng bă ng 5% trơ lên tô ng doanh thu Chi phi theo quô c gia hay khu vư c tô ng cộng bă ng 5% trơ lên tô ng chi phi Ngươ i lao động G4-10 a. Ba o ca o tô ng sô ngươ i lao động theo hơ p đồng tuyê n du ng và theo giơ i ti nh. b. Ba o ca o tô ng sô ngươ i lao động dài hạn theo loại hi nh tuyê n du ng và theo giơ i ti nh. c. Ba o ca o tô ng lư c lươ ng lao động theo sô ngươ i lao động và ngươ i lao động đươ c gia m sa t và theo giơ i ti nh. d. Ba o ca o tô ng lư c lươ ng lao động theo khu vư c và theo giơ i ti nh. e. Ba o ca o ty lê thư c tê công viê c cu a tô chư c do ngươ i lao động đươ c luâ t pha p công nhâ n là tư doanh hoă c do ca c ca nhân không pha i là ngươ i lao động hoă c ngươ i lao động đươ c gia m sa t, bao gồm ngươ i lao động và ngươ i lao động đươ c gia m sa t cu a nhà thâ u. f. Ba o ca o bâ t ky sư thay đô i đa ng chu y nào trong sô lươ ng tuyê n du ng (bao gồm như ng thay đô i vê tuyê n du ng theo mu a trong ca c ngành du li ch hoă c nông nghiê p). HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Quy mô cu a lư c lươ ng lao động cung câ p hiê u biê t sâu sắc vê phạm vi ta c động do ca c vâ n đê vê lao động tạo ra. Viê c phân chia lư c lươ ng lao động theo loại viê c làm, hơ p đồng lao động và khu vư c (khu vư c nghi a là quô c gia hoă c khu vư c đi a ly ) thê hiê n ca ch thư c tô chư c cơ câ u nguồn nhân lư c đê triê n khai chiê n lươ c tô ng thê cu a tô chư c. Viê c phân chia này cung câ p hiê u biê t sâu sắc vê mô hi nh kinh doanh cu a tô chư c, và cung câ p gơ i y vê ti nh ô n đi nh công viê c và mư c lơ i i ch mà tô chư c cung câ p. Viê c phân chia dư liê u này theo giơ i ti nh cho phe p hiê u đươ c mư c đại diê n vê giơ i ti nh trong toàn tô chư c, và vê viê c sư du ng tô i ưu lao động và nhân tài să n co. Là cơ sơ đê ti nh toa n một sô Chi sô, quy mô cu a lư c lươ ng lao động là yê u tô chuâ n ho a tiêu chuâ n cho nhiê u Chi sô kha c. Sư tăng hay gia m sô lươ ng tuyê n du ng ro ng, đươ c chư ng minh bă ng như ng dư liê u đa ba o ca o trong thơ i gian tư ba năm trơ lên, là thành phâ n trọng yê u đo ng go p cho sư pha t triê n kinh tê tô ng thê và pha t triê n bê n vư ng cu a lư c lươ ng lao động cu a tô chư c. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh tô ng lư c lươ ng lao động (ngươ i lao động và ngươ i lao động đươ c gia m sa t) theo giơ i ti nh làm viê c cho tô chư c vào

27 27 G4-10 tiê p theo cuô i giai đoạn ba o ca o. Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n này không bao gồm như ng ngươ i lao động trong chuô i cung ư ng. Xa c đi nh loại hơ p đồng và ti nh trạng toàn thơ i gian và ba n thơ i gian cu a ngươ i lao động trên cơ sơ ca c đi nh nghi a theo luâ t pha p quô c gia nơi họ làm viê c. Kê t hơ p ca c sô liê u thô ng kê quô c gia đê ti nh toa n sô liê u thô ng kê toàn câ u và bo qua như ng kha c biê t trong ca c đi nh nghi a pha p ly. Mă c du ca c đi nh nghi a vê yê u tô câ u thành loại hơ p đồng và mô i quan hê viê c làm toàn thơ i gian hoă c ba n thơ i gian co thê kha c nhau giư a ca c quô c gia nhưng con sô toàn câ u vâ n se pha n a nh ca c mô i quan hê theo luâ t pha p. Sô lươ ng ngươ i lao động co thê đươ c thê hiê n bă ng sô đâ u ngươ i hoă c Tương đương Toàn Thơ i gian (FTE). Phương pha p này đươ c công bô và a p du ng nhâ t qua n trong ky và giư a ca c ky. Trư khi co sư thay đô i trọng yê u trong giai đoạn ba o ca o, sư du ng ca c con sô cuô i giai đoạn ba o ca o. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Ca c loại hi nh lao động Hơ p đồng lao động Ngươ i lao động (du ng vơ i nghi a nhân công) Ngươ i lao động (du ng vơ i nghi a nhân viên trong công ty) Ngươ i lao động đươ c gia m sa t Tô ng lư c lươ ng lao động Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ba ng lương và thông tin nguồn nhân lư c să n co ơ câ p quô c gia hoă c câ p cơ sơ. Ta i liê u tham chiê u Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Key Indicators of the Labour Market (KILM), truy câ p ngày 1 tha ng 5 năm Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), LABORSTA Internet, truy câ p ngày 1 tha ng 5 năm Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Resolution concerning the International Classification of Status in Employment (ICSE), Liên hơ p quô c (UN), Composition of macro geographical (continental) regions, geographical sub-regions, and selected economic and other groupings, truy câ p ngày 1 tha ng 5 năm Ca c liên kê t Mươ i Nguyên tă c cu a Cơ quan Hiê p ươ c Toa n câ u cu a Liên hơ p quô c (UNGC) Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n này giu p ba o ca o vê qua tri nh triê n khai Nguyên tắc 6 cu a Ten Principles, 2000 cu a Cơ quan Hiê p ươ c Toàn câ u cu a Liên hơ p quô c (UNGC).

28 28 G4-11 a. Ba o ca o ti lê phâ n trăm tô ng sô ngươ i lao động đươ c bao gồm trong ca c tho a ươ c lao động tâ p thê. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Tư do lâ p hội là Quyê n con ngươ i đươ c quy đi nh trong ca c tuyên bô và công ươ c quô c tê, cu thê là Công ươ c 87 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê Freedom of Association and Protection of the Right to Organise Convention và Công ươ c 98 Right to Organise and Collective Bargaining Convention. Tho a ươ c tâ p thê là một hi nh thư c tham gia trọng yê u cu a ca c bên liên quan và liên quan một ca ch cu thê đê n hươ ng dâ n ba o ca o. Đây là hi nh thư c tham gia cu a ca c bên liên quan giu p xây dư ng khuôn khô thê chê và đươ c nhiê u ngươ i xem là đo ng go p cho sư ô n đi nh cu a xa hội. Cu ng vơ i qua n tri doanh nghiê p, tho a ươ c tâ p thê là một phâ n cu a khuôn khô tô ng thê đo ng go p cho qua n tri co tra ch nhiê m. Đây là công cu đươ c ca c bên sư du ng đê tạo thuâ n lơ i cho như ng nô lư c hơ p ta c nhă m tăng cươ ng ca c ta c động xa hội ti ch cư c cu a tô chư c. Ti lê phâ n trăm ngươ i lao động đươ c bao gồm trong ca c tho a ươ c tâ p thê là ca ch trư c tiê p nhâ t đê minh họa ca c thư c hành cu a tô chư c liên quan đê n quyê n tư do lâ p hội. Ta i liê u biên tâ p Sư du ng dư liê u tư G4-10 làm cơ sơ cho viê c ti nh toa n ca c ti lê phâ n trăm cho Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n này. Xa c đi nh tô ng sô ngươ i lao động đươ c bao gồm trong ca c tho a ươ c tâ p thê. Sư du ng dư liê u này đê ti nh toa n ti lê phâ n trăm. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Ngươ i lao động Tho a ươ c tâ p thê Ta i liê u tham chiê u Công ươ c 87 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Freedom of Association and Protection of the Right to Organise Convention, Công ươ c 98 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Right to Organise and Collective Bargaining Convention, Công ươ c 135 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Workers Representatives Convention, Công ươ c 154 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Collective Bargaining Convention, Tuyên bô cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Declaration on Fundamental Principles and Rights at Work, Khuyê n nghi 91 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Collective Agreements Recommendation, Khuyê n nghi 163 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Collective Bargaining Recommendation, Ca c liên kê t OECD Guidelines for Multinational Enterprises Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n này giu p ba o ca o vê viê c triê n khai Chương V. Employment and Industrial Relations cu a Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), OECD Guidelines for Multinational Enterprises, Mươ i Nguyên tă c cu a Cơ quan Hiê p ươ c Toa n câ u cu a Liên hơ p quô c (UNGC) Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n này giu p ba o ca o vê qua tri nh triê n khai Nguyên tắc 3 cu a Ten Principles, 2000 cu a Cơ quan Hiê p ươ c Toàn câ u cu a Liên hơ p quô c (UNGC). Nguô n ta i liê u Như ng hồ sơ vê ca c tho a thuâ n công nhâ n chi nh thư c và ca c tho a ươ c tâ p thê đa ky vơ i công đoàn độc lâ p thươ ng đươ c pho ng nhân lư c hoă c nhân sư cu a tô chư c lưu giư.

29 29 G4-12 a. Mô ta chuô i cung ư ng cu a tô chư c. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n này thiê t lâ p bô i ca nh tô ng thê cho viê c hiê u đươ c chuô i cung ư ng cu a tô chư c. Ta i liê u biên tâ p Mô ta ca c thành phâ n chi nh cu a chuô i cung ư ng liên quan đê n ca c hoạt động, sa n phâ m và di ch vu chi nh cu a tô chư c. Vi du vê ca c thành phâ n co thê xa c đi nh cơ câ u và đă c điê m cu a chuô i cung ư ng cu a tô chư c bao gồm: Tri nh tư hoạt động hoă c ca c bên cung câ p sa n phâ m và di ch vu cho tô chư c Tô ng sô nhà cung câ p mà tô chư c sư du ng và sô lươ ng ươ c ti nh ca c nhà cung câ p trong chuô i cung ư ng Đi a điê m cu a ca c nhà cung ư ng theo quô c gia hoă c khu vư c Ca c loại nhà cung câ p (như là nhà thâ u, nhà môi giơ i, nhà ba n buôn, bên đươ c câ p phe p). Xem đi nh nghi a vê nhà cung câ p đê biê t vi du vê ca c nhà cung câ p Gia tri bă ng tiê n ươ c ti nh cu a ca c khoa n thanh toa n cho ca c nhà cung câ p Như ng đă c điê m cu thê theo tư ng khu vư c cu a chuô i cung ư ng (vi du như sư du ng nhiê u lao động) Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Chuô i cung ư ng Di ch vu Nhà cung câ p Sa n phâ m G4-13 a. Ba o ca o bâ t ky thay đô i đa ng kê nào trong giai đoạn ba o ca o liên quan đê n quy mô, câ u tru c, quyê n sơ hư u hoă c chuô i cung ư ng cu a tô chư c, bao gồm: Như ng thay đô i vê vi tri hoă c như ng thay đô i vê cơ sơ hoạt động, bao gồm viê c mơ, đo ng cư a và mơ rộng cơ sơ Như ng thay đô i trong cơ câ u vô n đo ng go p và ca c hoạt động hi nh thành, duy tri và thay đô i vô n kha c (dành cho ca c tô chư c thuộc khu vư c tư nhân) Như ng thay đô i vê đi a điê m cu a nhà cung câ p, cơ câ u cu a chuô i cung ư ng hoă c liên quan đê n nhà cung câ p, bao gồm viê c lư a chọn và châ m dư t hơ p ta c HƯƠ NG DÂ N Ta i liê u biên tâ p Chi xa c đi nh như ng thay đô i co ca c ta c động đa ng kê liên quan đê n chuô i cung ư ng. Vi du vê như ng thay đô i co ta c động đa ng kê trong chuô i cung ư ng là: Chuyê n ca c phâ n cu a chuô i cung ư ng tư quô c gia này sang quô c gia kha c Ca c quyê t đi nh chiê n lươ c thay đô i cơ câ u chuô i cung ư ng (như là quyê t đi nh thuê ngoài một phâ n đa ng kê cho ca c hoạt động cu a tô chư c)

30 30 CAM KÊ T ĐỐI VƠ I CA C SA NG KIÊ N BÊN NGOA I G4-14 a. Ba o ca o tô chư c co đưa ra phương pha p pho ng ngư a hoă c nguyên tắc pho ng ngư a hay không và a p du ng xư ly như thê nào. HƯƠ NG DÂ N Nguyên tắc 15 cu a The Rio Declaration on Environment and Development đa giơ i thiê u quan điê m pho ng ngư a. Pha n hồi cho Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n này co thê đưa ra phương pha p qua n tri ru i ro cu a tô chư c trong viê c lên kê hoạch hoạt động hoă c pha t triê n và giơ i thiê u sa n phâ m mơ i. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Nguyên tắc Pho ng ngư a Ta i liê u tham chiê u Tuyên bô cu a Liên hơ p quô c (UN) The Rio Declaration on Environment and Development, G4-15 a. Liê t kê ca c điê u khoa n, nguyên tắc vê kinh tê, môi trươ ng và xa hội đươ c pha t triê n bên ngoài tô chư c hoă c ca c sa ng kiê n kha c mà tô chư c ta n thành hoă c u ng hộ. HƯƠ NG DÂ N Ta i liê u biên tâ p Đưa vào ngày a p du ng, ca c quô c gia hoă c hoạt động a p du ng và một loạt ca c bên liên quan tham gia vào viê c pha t triê n và qua n tri ca c sa ng kiê n này (như là nhiê u bên liên quan). Phân biê t giư a ca c sa ng kiê n không ràng buộc, tư nguyê n và như ng sa ng kiê n mà tô chư c co nghi a vu tuân thu theo. G4-16 a. Liê t kê quyê n hội viên trong ca c hiê p hội (như là ca c hiê p hội ngành nghê ) và ca c tô chư c vâ n động trong nươ c hoă c quô c tê mà tô chư c: Nắm giư vi tri trong bộ qua n tri Tham gia vào ca c dư a n hoă c u y ban Cung câ p kinh phi đa ng kê ngoài phi hội viên thông thươ ng Xem quyê n hội viên như một chiê n lươ c Mu c này chu yê u no i đê n ca c quyê n hội viên đươ c duy tri ơ câ p tô chư c.

31 31 Xa c đi nh ca c Ranh giơ i va Li nh vư c Trọng yê u Như ng Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n này đưa ra tô ng quan vê quy tri nh mà tô chư c đa tuân theo đê xa c đi nh Nội dung Ba o ca o, ca c Li nh vư c Trọng yê u và Ranh giơ i cu a ca c Li nh vư c đo và tri nh bày lại ca c vâ n đê đo. G4-17 a. Liê t kê tâ t ca ca c đơn vi bao gồm trong ca c ba o ca o tài chi nh hơ p nhâ t cu a tô chư c hoă c ca c tài liê u tương đương. b. Ba o ca o vê viê c một đơn vi nào đo co trong ca c ba o ca o tài chi nh hơ p nhâ t cu a tô chư c hoă c ca c tài liê u tương đương không đươ c đê câ p trong ba o ca o hay không. Tô chư c co thê ba o ca o vê Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n này bă ng ca ch tham chiê u thông tin trong ca c ba o ca o tài chi nh hơ p nhâ t hoă c ca c tài liê u tương đương să n co công khai. G4-18 a. Gia i thi ch quy tri nh xa c đi nh nội dung ba o ca o và ca c Ranh giơ i Li nh vư c. b. Gia i thi ch ca ch tô chư c đa triê n khai ca c Nguyên tắc Ba o ca o cho viê c Xa c đi nh Nội dung Ba o ca o như thê nào. HƯƠ NG DÂ N Giơ i thiê u Đê bắt đâ u quy tri nh xa c đi nh nội dung ba o ca o, tô chư c pha i chọn ca c Li nh vư c trọng yê u III. Mu c này mô ta ca c bươ c tô chư c co thê tuân theo, sư du ng ca c Nguyên tắc Ba o ca o cho viê c Xa c đi nh Nội dung Ba o ca o, đê xa c đi nh ca c Li nh vư c trọng yê u và ca c ta c động trọng yê u cu a ca c li nh vư c đo. Sau khi xa c đi nh như vâ y, tô chư c se co thê xa c đi nh ca c Chi sô và Công bô Thông tin vê Phương pha p Qua n tri (DMA) se đươ c ba o ca o. Ca c đi nh nghi a ban đâ u trọng yê u Trong Hươ ng dâ n: Tâ p hơ p ca c Li nh vư c bao gồm trong ba o ca o đươ c gọi là Phạm vi Mô ta vê nơi ta c động xa y ra cho tư ng Li nh vư c trọng yê u đươ c gọi là Ranh giơ i Li nh vư c Chu đê nghi a là bâ t ky đê tài pha t triê n bê n vư ng co thê nào. Tư Li nh vư c sư du ng trong Hươ ng dâ n đê chi danh sa ch ca c đô i tươ ng bao gồm trong Hươ ng dâ n mà ca c Chi sô GRI và DMA đa đươ c pha t triê n dành cho ca c đô i tươ ng này Như ng lưu y ban đâ u trọng yê u Viê c ghi che p lại qua tri nh xa c đi nh nội dung ba o ca o, bao gồm ca c phương pha p, gia thiê t, và ca c quyê t đi nh đa triê n khai cu a tô chư c, là râ t quan trọng. Như ng ghi che p chi nh xa c tạo thuâ n lơ i cho viê c phân ti ch và đa m ba o, giu p hoàn thành Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n Chung trong mu c Xa c đi nh ca c Ranh giơ i và Li nh vư c Trọng yê u (Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n trang 31-42), và cho phe p tô chư c gia i thi ch phương pha p đa chọn Chắc chắn là quy tri nh xa c đi nh nội dung ba o ca o yêu câ u ca c pha n quyê t chu quan. Tô chư c câ n pha i minh bạch vê ca c pha n quyê t cu a mi nh. Điê u này cho phe p ca c bên liên quan trong nội bộ và bên ngoài hiê u đươ c quy tri nh xa c đi nh nội dung ba o ca o. Như ng ngươ i ra quyê t đi nh câ p cao cu a tô chư c câ n pha i chu động tham gia vào quy tri nh xa c đi nh nội dung ba o ca o, và câ n pha i phê duyê t bâ t ky quyê t đi nh chiê n lươ c liên quan nào III Đê biê t danh sa ch ca c Li nh vư c bao gồm trong Hươ ng dâ n, xem Nguyên tă c Ba o ca o va Công bô Thông tin về Tiêu chuâ n trang 9 và trang 44, và Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n trang 62.

32 32 G4-18 tiê p theo XA C ĐI NH CA C LI NH VỰC VA RANH GIƠ I TRO NG YÊ U: QUY TRI NH Mu c này mô ta ca c bươ c tô chư c co thê pha i triê n khai đê xa c đi nh nội dung cu thê cu a ba o ca o. Ca c bươ c mô ta ơ đây đa đươ c thiê t kê đê cung câ p Hươ ng dâ n ca ch thư c triê n khai ca c Nguyên tắc cho viê c Xa c đi nh Nội dung Ba o ca o. Mă c du tuân thu ca c bươ c này không pha i là yêu câ u đê phu hơ p vơ i Hươ ng dâ n nhưng viê c triê n khai ca c Nguyên tắc Ba o ca o lại là một yêu câ u pha i triê n khai. Ca c Nguyên tắc Ba o ca o là nê n ta ng cho viê c đạt đươ c ti nh minh bạch trong ba o ca o pha t triê n bê n vư ng và do vâ y tâ t ca ca c tô chư c đê u câ n pha i a p du ng như ng nguyên tắc này khi lâ p ba o ca o pha t triê n bê n vư ng. Ca c Nguyên tắc cho viê c Xa c đi nh Nội dung Ba o ca o se đươ c a p du ng đê xa c đi nh thông tin se công bô bă ng ca ch xem xe t ca c hoạt động, ta c động và mong đơ i lơ n cu a tô chư c và lơ i i ch cu a ca c bên liên quan cu a tô chư c. Co bô n Nguyên tắc cho viê c Xa c đi nh Nội dung Ba o ca o: Ti nh trọng yê u, Sư Tham vâ n cu a Ca c Bên liên quan, Bô i ca nh Pha t triê n Bê n vư ng và Ti nh Đâ y đu (Xem Nguyên tă c Ba o ca o va Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n trang 16-17, và Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n trang 9-13). Mô i Nguyên tắc Ba o ca o bao gồm hai phâ n: đi nh nghi a và mô ta ca ch thư c và ly do a p du ng Nguyên tắc. Tô chư c câ n pha i xem xe t ca hai phâ n này. Hình 2 cho biê t nguyên tắc nào trong như ng Nguyên tắc Ba o ca o co thê a p du ng cho ca c bươ c kha c nhau cu a quy tri nh. Sư Tham vâ n cu a Ca c Bên liên quan a p du ng cho toàn bộ quy tri nh, ơ ca c câ p độ kha c nhau. Phương pha p a p du ng trong ca c bươ c này kha c nhau tu y theo tư ng tô chư c. Ca c trươ ng hơ p cu thê như là mô hi nh kinh doanh, khu vư c, đi a ly, bô i ca nh văn ho a và hoạt động pha p ly, cơ câ u sơ hư u, và phạm vi và ti nh châ t cu a ca c ta c động a nh hươ ng đê n ca ch thư c tô chư c xa c đi nh ca c Li nh vư c trọng yê u và ca c chu đê trọng yê u kha c câ n ba o ca o. Xem xe t ca c đă c điê m cu thê cu a tô chư c, ca c bươ c xa c đi nh nội dung ba o ca o câ n pha i co ti nh hê thô ng, đươ c ghi che p và co thê lă p lại, và đươ c sư du ng nhâ t qua n trong tư ng giai đoạn ba o ca o. Câ n pha i ghi che p lại như ng thay đô i đô i vơ i phương pha p đa nh gia, và như ng ta c động cu a chu ng. BƯƠ C 1: XA C ĐI NH TÔ NG QUAN Quy tri nh bắt đâ u bă ng viê c Xa c đi nh ca c Li nh vư c và bâ t ky chu đê liên quan nào kha c, và như ng Ranh giơ i cu a chu ng co thê đươ c xem xe t đê ba o ca o. Viê c xa c đi nh này dư a trên cơ sơ ca c Nguyên tắc vê Bô i ca nh Pha t triê n Bê n vư ng và Sư Tham vâ n cu a Ca c Bên liên quan. Khi đa nh gia một loạt ca c chu đê liên quan tiê m năng, tô chư c câ n pha i sư du ng ca c phe p kiê m tra làm cơ sơ cho hai Nguyên tắc này. Tô chư c câ n pha i xa c đi nh ca c Li nh vư c và bâ t ky chu đê liên quan kha c trên cơ sơ ca c ta c động liên quan đê n tâ t ca ca c hoạt động, sa n phâ m, di ch vu, và ca c mô i quan hê cu a tô chư c, bâ t kê ca c ta c động này xa y ra trong hay ngoài tô chư c IV. IV Liên hơ p quô c (UN), Guiding Principles on Business and Human Rights, Implementing the United Nations Protect, Respect and Remedy Framework, Liên hơ p quô c (UN), Protect, Respect and Remedy: a Framework for Business and Human Rights, Liên hơ p quô c (UN), Report of the Special Representative of the Secretary- General on the Issue of Human Rights and Transnational Corporations and Other Business Enterprises, John Ruggie, HI NH 2 Xa c đi nh ca c Li nh vư c va Ranh giơ i tro ng yếu tô ng quan vê quy tri nh Chu đê Li nh vư c Công khai Thông tin vê Phương pha p Qua nly + Ca c Chi sô BƯƠ C 1 XA C ĐI NH BƯƠ C 2 ƯU TIÊN BƯƠ C 3 XA C NHÂ N Ba o Ca o Bô i ca nh Pha t triê n Bê n vư ng Ti nh trọng yê u Ti nh toa n diê n Tham gia cu a Ca c Bên liên quan BƯƠ C 4 Đa NH Gia LA I Bô i ca nh Pha t triê n Bê n vư ng Tham gia cu a ca c Bên liên quan

33 33 G4-18 TIÊ p THEO Trong khi tô chư c mơ i lâ p ba o ca o pha t triê n bê n vư ng thươ ng tâ p trung vào ca c ta c động xa y ra trong tô chư c thi viê c xem xe t ơ phạm vi rộng hơn ca c ta c động bên ngoài tô chư c câ n kha thi khi thư c hành ba o ca o đa thuâ n thu c. BƯƠ C 2: ƯU TIÊN TÔ NG QUAN Bươ c tiê p theo trong viê c xa c đi nh nội dung ba o ca o là Đă t ưu tiên cho ca c Li nh vư c và bâ t ky chu đê liên quan nào kha c tư Bươ c 1, đê xa c đi nh ca c li nh vư c trọng yê u và do đo câ n đươ c ba o ca o. Viê c đă t ưu tiên câ n pha i dư a trên cơ sơ ca c Nguyên tắc vê Ti nh trọng yê u và Sư Tham vâ n cu a Ca c Bên liên quan. Khi đa nh gia mư c ưu tiên, tô chư c câ n pha i sư du ng ca c phe p kiê m tra làm cơ sơ cho hai Nguyên tắc này. BƯƠ C 3: XA C NHÂ N TÔ NG QUAN Bươ c tiê p theo là Xa c nhâ n nơi a p du ng ca c Nguyên tắc vê Ti nh Đâ y đu và Sư Tham vâ n cu a Ca c Bên liên quan đê hoàn tâ t viê c xa c đi nh nội dung ba o ca o. Khi xa c nhâ n ca c Li nh vư c trọng yê u đa xa c đi nh (hoă c ca c chu đê trọng yê u kha c), tô chư c câ n pha i sư du ng ca c phe p kiê m tra làm cơ sơ cho hai Nguyên tắc này. Kê t qua cu a ba bươ c đâ u tiên này là danh sa ch ca c Li nh vư c trọng yê u (và ca c chu đê trọng yê u kha c) và Ranh giơ i cu a chu ng. Danh sa ch cuô i cu ng cu a ca c Li nh vư c trọng yê u (và ca c chu đê trọng yê u kha c) se hươ ng dâ n tô chư c xa c đi nh danh sa ch Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n Cu thê liên quan đê n ca c li nh vư c đo mà câ n pha i công bô trong ba o ca o. BƯƠ C 4: XEM XE T TÔ NG QUAN Cuô i cu ng, sau khi đa xuâ t ba n ba o ca o, viê c tô chư c xem xe t lại ba o ca o cu a mi nh là râ t quan trọng Bươ c 4. Viê c xem xe t này tiê n hành khi tô chư c đang chuâ n bi tiê p theo. Viê c xem xe t co thê không chi tâ p trung vào ca c Li nh vư c trọng yê u trong giai đoạn ba o ca o trươ c đo mà co n xem xe t lại Nguyên tắc vê Sư Tham vâ n cu a Ca c Bên liên quan và Bô i ca nh Pha t triê n Bê n vư ng. Như ng pha t hiê n này cung câ p thông tin và go p phâ n vào Bươ c Xa c đi nh cho chu ky ba o ca o tiê p theo. Cuô i văn ba n hươ ng dâ n này là phâ n to m tắt ca c hành động se đươ c triê n khai cho tư ng Bươ c. BƯƠ C 1 Xa c đi nh 1.1 XA C ĐI NH CA C CHU ĐÊ LIÊN QUAN Trươ c khi xa c đi nh danh sa ch ca c Li nh vư c trọng yê u hoă c ca c chu đê trọng yê u kha c, ca c tô chư c nên xem xe t danh sa ch rộng ban đâ u vê ca c chu đê câ n bao gồm trong ba o ca o. Đây là ca c chu đê liên quan. Ca c chu đê liên quan là ca c chu đê co ly do đê co thê đươ c xem là trọng yê u đô i vơ i viê c pha n a nh ca c ta c động kinh tê, môi trươ ng và xa hội cu a tô chư c; hoă c a nh hươ ng đê n ca c đa nh gia và quyê t đi nh cu a ca c Bên liên quan. Tâ t ca ca c chu đê như vâ y đê u co thê đa ng đươ c rà soa t đưa vào ba o ca o pha t triê n bê n vư ng. Tâ t ca ca c Li nh vư c GRI và Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n liên quan theo tư ng Danh mu c trong Hươ ng dâ n và Công bô Thông tin vê Khu vư c GRI co thê đươ c rà soa t trong giai đoạn này như là danh sa ch chu đê ban đâ u cho bươ c này. Xem Ba ng 1 hoă c 5 trong Nguyên tă c Ba o ca o va Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n trang 9 hoă c trang 44, và Ba ng 1 trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n trang 62 đê co ca i nhi n tô ng quan vê tâ t ca ca c Li nh vư c GRI. Co thê ti m thâ y Công bô Thông tin vê Ngành GRI tại Viê c xa c đi nh ca c chu đê liên quan bao gồm viê c rà soa t ca c ta c động liên quan liên quan đê n tâ t ca ca c hoạt động, sa n phâ m, di ch vu và ca c mô i quan hê cu a tô chư c, bâ t kê như ng ta c động đo xa y ra bên trong hay bên ngoài tô chư c. Vơ i mô i chu đê liên quan đa xa c đi nh, tô chư c pha i đa nh gia ca c ta c động liên quan đê n chu đê đo và xa c đi nh Ranh giơ i. Ranh giơ i cu a chu đê xa c đi nh nơi ca c ta c động xa y ra: bên trong hoă c bên ngoài tô chư c. Ca c Ranh giơ i câ n pha i đươ c mô ta đu chi tiê t đê xa c đi nh: Chi nh xa c nơi nào ca c ta c động xa y ra trong chi nh tô chư c Nơi nào ca c ta c động xa y ra ngoài tô chư c Viê c xa c đi nh ca c chu đê liên quan cu a tô chư c câ n pha i co ti nh hê thô ng và co thê xem xe t nguyên tắc pho ng ngư a V. Ngoài ra, nê u co thê triê n khai, tô chư c nên a p du ng phương pha p khoa học và đươ c quô c tê xa c nhâ n đô i vơ i viê c đo lươ ng, và dư a vào chuyên môn đa đươ c chư ng minh và nghiên cư u co căn cư. Trong khi đa nh gia một loạt ca c chu đê liên quan tiê m năng, tô chư c câ n pha i sư du ng ca c phe p kiê m tra làm cơ sơ cho ca c Nguyên tắc vê Bô i ca nh Pha t triê n Bê n vư ng và Sư Tham vâ n cu a Ca c Bên liên quan. V Tuyên bô cu a Liên hơ p quô c (UN), The Rio Declaration on Environment and Development, 1992.

34 34 G4-18 TIÊ p THEO 1.2 XA C ĐI NH RANH GIƠ I CHO CA C CHU ĐÊ LIÊN QUAN Mu c này gia i thi ch ca c kha i niê m se giu p xa c đi nh ca c Ranh giơ i cu a ca c chu đê liên quan và ca c Li nh vư c trọng yê u. Ca c ta c động làm cho chu đê trơ nên liên quan co thê xa y ra bên trong hoă c bên ngoài tô chư c, hoă c ca hai. Ranh giơ i nghi a là mô ta nơi ca c ta c động xa y ra cho tư ng chu đê liên quan (Li nh vư c trọng yê u tiê m năng). Trong khi thiê t lâ p ca c Ranh giơ i, tô chư c câ n pha i rà soa t ca c ta c động bên trong và bên ngoài tô chư c. Ca c Ranh giơ i chu đê kha c nhau. a. Bên trong tô chư c Ca c ta c động làm cho chu đê trơ nên liên quan co thê xa y ra bên trong tô chư c. Trong Hươ ng dâ n, bên trong tô chư c co nghi a là nho m đơn vi đươ c ba o ca o trong G4-17. Ca c ta c động này không pha i lu c nào cu ng xa y ra trên toàn tô chư c. Trong bươ c này, tô chư c câ n pha i đa nh gia ta c động xa y ra trong ca c đơn vi nào bên trong tô chư c. Xem Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n Chung G4-20. b. Bên ngoa i tô chư c Ca c ta c động làm cho chu đê trơ nên liên quan co thê xa y ra bên ngoài tô chư c. Không co danh sa ch đâ y đu tuyê t đô i ca c bên nă m ngoài tô chư c se đươ c rà soa t trong qua tri nh này. Thay vào đo, tô chư c câ n pha i nô lư c nắm bắt đươ c ca c trươ ng hơ p nơi ta c động liên quan xa y ra. Ca c ta c động liên quan này co thê đươ c mô ta là trư c tiê p hoă c gia n tiê p đô i vơ i một sô chu đê hoă c đươ c gây ra bơ i, go p phâ n gây ra hoă c co liên quan đê n tô chư c đô i vơ i tô chư c kha c VI. Đô i vơ i mu c đi ch đa nh gia, ca c ta c động làm cho chu đê trơ nên liên quan bên ngoài tô chư c co thê đươ c nho m lại theo vi tri đi a ly hoă c ti nh châ t cu a mô i quan hê cu a tô chư c vơ i ca c ta c động đo (như là ca c nhà cung câ p trong quô c gia X). Xem Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n Chung G4-21. VI Liên hơ p quô c (UN), Guiding Principles on Business and Human Rights, Implementing the United Nations Protect, Respect and Remedy Framework, Liên hơ p quô c (UN), Protect, Respect and Remedy: a Framework for Business and Human Rights, Liên hơ p quô c (UN), Report of the Special Representative of the Secretary- General on the Issue of Human Rights and Transnational Corporations and Other Business Enterprises, John Ruggie, HI NH 3 Vi du vê trươ ng hơ p chu đê vê chô ng tham nhu ng chi liên quan đến ca c đơn vi nhâ t đi nh bên trong tô chư c HI NH 4 Vi du vê trươ ng hơ p chu đê vê lao đô ng tre em chi liên quan đến mô t sô đơn vi bên ngoa i tô chư c CHÔ NG THAM NHU NG LAO ĐÔ NG TRE EM NGOA Ì TÔ CHƯĆ NGOA Ì TÔ CHƯĆ NHA CUNG CÂ P 2 NHA CUNG CÂ P 2 NHA CUNG CÂ P 1 LIÊN DOANH 2 TÔ CHƯĆ CÔNG TY CON 1 NGƯỜI TIÊU DU NG 2 NHA CUNG CÂ P 1 LIÊN DOANH 2 TÔ CHƯĆ CÔNG TY CON 1 NGƯỜI TIÊU DU NG 2 Công ty me CÔNG TY ME NHA CUNG CÂ P 3 LIÊN DOANH 1 CÔNG TY CON 2 NGƯỜI TIÊU DU NG 1 NHA CUNG CÂ P 3 LIÊN DOANH 1 CÔNG TY CON 2 NGƯỜI TIÊU DU NG 1 NHA PHÂN PHỐI 1 NHA PHÂN PHỐI 1

35 35 G4-18 TIÊ p THEO c. Bên trong va bên ngoa i tô chư c Ca c ta c động làm cho chu đê trơ nên liên quan co thê xa y ra bên trong và bên ngoài tô chư c. Khi mô ta Ranh giơ i cho ca c chu đê như vâ y, ca c tô chư c câ n pha i kê t hơ p viê c rà soa t đê quyê t đi nh ca c Ranh giơ i bên trong tô chư c và bên ngoài tô chư c, như đa gia i thi ch trươ c đây. HI NH 5 Vi du vê trươ ng hơ p chu đê vê pha t tha i liên quan bên trong va bên ngoa i tô chư c PHA T THA I Vào cuô i Bươ c 1, tô chư c pha i đa xa c đi nh danh sa ch ca c chu đê liên quan, cu ng vơ i Ranh giơ i cu a chu ng. Trong bươ c tiê p theo, danh sa ch này đươ c đa nh gia vê ti nh trọng yê u, ưu tiên ba o ca o, và mư c độ đê câ p tơ i trong ba o ca o. NHA CUNG CÂ P 1 LIÊN DOANH 2 NGOA Ì TÔ CHƯĆ NHA CUNG CÂ P 2 TÔ CHƯĆ CÔNG TY CON 1 NGƯỜI TIÊU DU NG 2 CÔNG TY ME LIÊN DOANH 1 CÔNG TY CON 2 NHA CUNG CÂ P 3 NGƯỜI TIÊU DU NG 1 NHA PHÂN PHỐI 1 Bươ c 2 ưu tiên 2.1 PHÂN TI CH ĐIÊ U GI Sau khi rà soa t danh sa ch ca c chu đê liên quan co thê đươ c đưa vào trong ba o ca o co thê là danh sa ch bao gồm tâ p hơ p ca c Li nh vư c GRI và Công bô Thông tin vê Ngành GRI đươ c bô sung, nê u câ n, bă ng ca c chu đê kha c tô chư c pha i đă t ưu tiên cho như ng yê u tô này. Điê u này bao gồm viê c xem xe t tâ m quan tro ng cu a ca c ta c động kinh tê, môi trươ ng và xa hội cu a ca c yê u tô này hoă c a nh hươ ng lơ n cu a chu ng đô i vơ i ca c đa nh gia và quyê t đi nh cu a ca c bên liên quan. Đê đơn gia n ho a, ca c chu đê liên quan đa xa c đi nh trong Bươ c 1 tư đây trơ đi co nghi a là Li nh vư c. Đi nh nghi a Nguyên tắc vê Ti nh trọng yê u cho biê t: Do vâ y, đê xa c đi nh Li nh vư c co trọng yê u hay không thi câ n pha i phân ti ch đi nh ti nh, đa nh gia đi nh lươ ng và tha o luâ n. Chiê n lươ c cu a tô chư c và bô i ca nh cu a ca c hoạt động cu a tô chư c là ca c phâ n trọng yê u cu a viê c phân ti ch và tha o luâ n này. Viê c một chu đê kho đi nh lươ ng không co nghi a là chu đê đo không quan trọng. Quyê t đi nh điê u gi co thê đươ c ba o ca o cho Li nh vư c trọng yê u đa xa c đi nh se đươ c rà soa t sau. Trọng tâm bây giơ là viê c phân ti ch rà soa t đê n ca c điê m trên đây. Viê c đă t ưu tiên câ n pha i dư a trên ca c Nguyên tắc vê Ti nh trọng yê u và Sư Tham vâ n cu a Ca c Bên liên quan. Khi đa nh gia mư c độ ưu tiên, tô chư c câ n pha i sư du ng ca c phe p kiê m tra làm cơ sơ cho hai Nguyên tắc này. Ba o ca o câ n pha i bao gô m ca c Li nh vư c: Pha n a nh như ng ta c đô ng kinh tê, môi trươ ng va xa hô i đa ng kê cu a tô chư c; hoă c A nh hươ ng lơ n đê n ca c đa nh gia va quyê t đi nh cu a ca c bên liên quan

36 36 G4-18 TIÊ p THEO 2.2 PHÂN TI CH ẢNH HƯƠ NG ĐỐI VƠ I ĐA NH GIA VA QUYÊ T ĐI NH CU A CA C BÊN LIÊN QUAN VA TÂ M QUAN TRO NG CU A CA C TA C ĐÔ NG KINH TÊ, MÔI TRƯỜNG VA XÃ HÔ I CU A TÔ CHƯ C Đê triê n khai Nguyên tắc vê Ti nh trọng yê u, tư ng Li nh vư c câ n pha i đươ c đa nh gia vê A nh hươ ng đô i vơ i ca c đa nh gia và quyê t đi nh cu a ca c Bên liên quan. Ca c quan điê m này co thê tru ng lă p ơ một mư c độ nào đo đô i vơ i ca c Bên liên quan nội bộ. Như ng lơ i i ch và mong đơ i cu a ca c Bên liên quan go p phâ n cu thê vào thành công cu a tô chư c (như là ngươ i lao động, cô đông và nhà cung câ p) cung câ p thông tin cho viê c phân ti ch ca hai quan điê m. a. Ảnh hươ ng đê n đa nh gia va quyê t đi nh cu a ca c bên liên quan Viê c phân ti ch quan điê m này bao gồm viê c đa nh gia ca c quan điê m đươ c ca c bên liên quan thê hiê n trươ c và trong giai đoạn ba o ca o. Bă ng ca ch a p du ng Nguyên tắc vê Sư Tham vâ n cu a Ca c Bên liên quan, tô chư c se co thê xa c đi nh và rà soa t ca c bên liên quan chi nh cu a mi nh và ca c quan điê m và lơ i i ch tương ư ng cu a họ, và ca c quan điê m cu a họ co thê a nh hươ ng đê n ca c quyê t đi nh vê nội dung ba o ca o như thê nào. Viê c phân ti ch này yêu câ u tô chư c chuyê n ca c quan điê m kha c nhau cu a ca c bên liên quan kha c nhau thành một loạt ca c quyê t đi nh vê như ng gi se đưa vào và không đưa vào trong ba o ca o cu a tô chư c. Hươ ng dâ n yêu câ u Công bô Thông tin vê sư tham vâ n cu a ca c bên liên quan theo G4-24 đê n G4-27 (Nguyên tă c Ba o ca o va Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n trang 29-30, và Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n trang 43-44). Tô chư c câ n pha i mô ta ca ch thư c ca c bên liên quan đươ c xa c đi nh và đă t ưu tiên, ca ch thư c sư du ng và không sư du ng y kiê n đo ng go p cu a họ, và ca ch thư c đa nh gia ca c mong đơ i và lơ i i ch kha c nhau cu ng như cơ sơ hơ p ly đă ng sau phương pha p đa chọn cu a tô chư c. Co thê ru t ra quan điê m cu a ca c Bên liên quan tư cơ chê tham gia hiê n tại và đang triê n khai, cu ng như tư sư tham vâ n cu a ca c bên liên quan khơ i điê m chi đê cho viê c xa c đi nh nội dung ba o ca o pha t triê n bê n vư ng. Nguyên tắc vê Sư tham vâ n cu a ca c Bên liên quan đươ c a p du ng chi tiê t trong suô t qua tri nh tham gia. Qua tri nh tham gia cu a ca c bên liên quan đươ c mô ta ơ đây nhă m mu c đi ch xa c đi nh ca c Li nh vư c trọng yê u đô i vơ i ca c bên liên quan chi nh và đê nhâ n ra ca c kha c biê t trong nhâ n thư c cu a tô chư c và ca c bên liên quan. Ca c Li nh vư c co tâ m quan trọng cao đô i vơ i ca c bên liên quan câ n pha i đươ c xem là trọng yê u, đă c biê t là ca c Li nh vư c liên quan đê n ca c lơ i li ch cu a chi nh ca c bên liên quan. Ba n châ t ta c động cu a tô chư c và Ranh giơ i Li nh vư c đươ c rà soa t khi xa c đi nh trọng tâm đi a ly cu a viê c tham gia. Qua tri nh tham vâ n cu a ca c bên liên quan pha i phu hơ p vơ i ca c nho m liên quan. Sư tham vâ n cu a ca c bên liên quan cu ng ti nh tơ i như ng lơ i i ch cu a ca c bên liên quan mà không thê xa c đi nh ro quan điê m cu a họ (như là ca c thê hê tương lai, quâ n thê động vâ t, ca c hê sinh tha i). Tô chư c câ n pha i xa c đi nh quy tri nh rà soa t như ng quan điê m như vâ y trong viê c xa c đi nh ti nh trọng yê u, bao gồm như ng lơ i i ch cu a ca c bên liên quan mà họ co thê không co đô i thoại liên tu c và ro ràng vơ i ca c bên liên quan đo. Qua tri nh tham vâ n cu a ca c bên liên quan phu hơ p co ti nh châ t hai chiê u, co ti nh hê thô ng và kha ch quan. Một sô qua tri nh tham gia vơ i ca c nho m liên quan cu thê, như là ngươ i lao động và cộng đồng, dư kiê n là độc lâ p vơ i câ p qua n tri và bao gồm cơ chê dành cho ca c bên liên quan đê thê hiê n ca c quan điê m tâ p thê đô i vơ i đi a phương cu a họ. Viê c phân ti ch ca c Li nh vư c đa đươ c ca c bên liên quan xa c đi nh co thê bao gồm: Nhâ n thư c cu a ca c nho m liên quan vê ta c động cu a tô chư c đô i vơ i ca c nho m liên quan Nhâ n thư c cu a ca c nho m liên quan vê sư phu thuộc cu a nho m vào tô chư c Vi tri đi a ly cu a ca c bên liên quan, và tâ m quan trọng cu a Li nh vư c đô i vơ i khu vư c cu a họ Ti nh đa dạng và phạm vi ca c bên liên quan thê hiê n sư quan tâm và/hoă c bi a nh hươ ng Như ng mong đơ i cu a ca c bên liên quan vê hành động và pha n hồi đô i vơ i Li nh vư c Như ng mong đơ i cu a ca c bên liên quan vê ti nh minh bạch cho Li nh vư c cu thê Ngoài ra, viê c đă t ưu tiên ca c bên liên quan yêu câ u pha i co phân ti ch vê mư c độ liên quan cu a ca c bên liên quan đô i vơ i tô chư c và vơ i Li nh vư c đang đươ c rà soa t. Quy tri nh này co thê bao gồm mư c độ mà ca c bên liên quan: Quan tâm đê n, bi a nh hươ ng, hoă c co kha năng bi a nh hươ ng bơ i ca c ta c động cu a ca c hoạt động, sa n phâ m, di ch vu và ca c mô i quan hê cu a tô chư c Co kha năng a nh hươ ng đê n ca c kê t qua trong tô chư c Go p phâ n vào thành công/thâ t bại cu a tô chư c Ca c hoạt động, sa n phâ m, di ch vu và mô i quan hê cu a tô chư c dâ n đê n ca c ta c động kinh tê, môi trươ ng và xa hội. Một sô ta c động đô i vơ i sư pha t triê n bê n vư ng này là hư u hi nh đô i vơ i ca c bên liên quan bày to sư quan tâm trư c tiê p đô i vơ i ca c ta c động. Nhưng ca c bên liên quan không thê nhâ n biê t đươ c tâ t ca ca c ta c động đô i vơ i sư pha t triê n bê n vư ng. Một sô ta c động co thê xa y ra châ m và ti ch lu y. Ca c ta c động kha c xa y ra ơ xa ca c bên liên quan nên như ng liên kê t nhân qua co thê không ro ràng. b. Tâ m quan trọng cu a ca c ta c đô ng kinh tê, môi trươ ng va xa hô i cu a tô chư c Mu c đi ch cu a phân ti ch này là đê đă t ưu tiên ca c Li nh vư c co

37 37 G4-18 TIÊ p THEO thê co a nh hươ ng ti ch cư c hoă c tiêu cư c tơ i kha năng triê n khai tâ m nhi n và chiê n lươ c cu a tô chư c. Đê đă t ưu tiên ca c Li nh vư c cho viê c ba o ca o, đa nh gia cu a tô chư c bao gồm, trong sô ca c thành phâ n kha c, ca c thành phâ n sau: Kha năng xa y ra ta c động Mư c độ nghiêm trọng cu a ta c động Kha năng pha t sinh như ng ru i ro hoă c cơ hội tư Li nh vư c Ta c động đô i vơ i hiê u qua hoạt động dài hạn cu a tô chư c trọng yê u như thê nào Cơ hội đê tô chư c pha t triê n hoă c đạt đươ c lơ i thê tư ta c động Ca c thành phâ n cu a thông tin này co thê să n co thông qua ca c chi nh sa ch, thư c hành và thu tu c nội bộ đa thiê t lâ p (như là chiê n lươ c, ca c chi sô KPI, đa nh gia ru i ro và ba o ca o tài chi nh), cu ng như Công bô Thông tin vê qua n tri. Ngoài ca c thành phâ n co thê co kha c, phân ti ch co thê bao gồm: Ca c ta c động tài chi nh và phi tài chi nh hiê n tại hoă c trong tương lai Ca c ta c động đô i vơ i chiê n lươ c, chi nh sa ch, quy tri nh, mô i quan hê và cam kê t cu a tô chư c Ca c ta c động đô i vơ i lơ i thê cạnh tranh/sư xuâ t sắc trong qua n tri Trong qua tri nh xa c đi nh ca c ngưỡng, tô chư c câ n pha i quyê t đi nh ca ch thư c xư ly ca c Li nh vư c trọng yê u theo quan điê m này hơn là theo quan điê m kha c. Một Li nh vư c không câ n pha i qua trọng yê u theo ca hai quan điê m đê đươ c xem là ưu tiên cho viê c ba o ca o. Ca c vâ n đê mơ i nô i ca c Li nh vư c co thê trơ nên liên quan theo thơ i gian là một vi du cho viê c này. Tâ m quan trọng theo một quan điê m trọng yê u hơn là sư hội tu giư a ca c quan điê m kha c nhau, và se tra nh đươ c viê c thiê t lâ p chuâ n mư c thâ p nhâ t. Ngoài ra, như đa lưu y trươ c đây, ca c Li nh vư c co tâ m quan trọng cao đô i vơ i ca c bên liên quan chi nh liên quan đê n lơ i i ch cu a chi nh họ dư kiê n se đươ c coi là trọng yê u đô i vơ i viê c ba o ca o. Đê xem bài tri nh bày trư c quan viê c xa c đi nh này, trong Hi nh 6 khu vư c giư a hai tru c bao gồm ca c Li nh vư c đa xa c đi nh trong Bươ c Xa c đi nh. Ơ đây, ca c Li nh vư c đươ c sắp xê p đô i vơ i A nh hươ ng đô i vơ i ca c đa nh gia và quyê t đi nh cu a ca c bên liên quan và Tâ m quan trọng cu a ca c ta c động kinh tê, môi trươ ng và xa hội cu a tô chư c. Tâ t ca ca c Li nh vư c bên trong biê u đồ câ n pha i đươ c rà soa t trong Bươ c Đă t Ưu tiên. HI NH 6 Tri nh ba y trư c quan vê viê c đă t ưu tiên cho ca c Li nh vư c 2.3 XA C ĐI NH CA C LI NH VỰC TRO NG YÊ U a. Ngươ ng Sau khi hoàn thành phân ti ch A nh hươ ng đô i vơ i ca c đa nh gia và quyê t đi nh cu a ca c bên liên quan và Tâ m quan trọng cu a ca c ta c động kinh tê, môi trươ ng và xa hội cu a tô chư c, tô chư c câ n co kha năng xa c đi nh ca c Li nh vư c theo ca hai quan điê m này. Tô chư c giơ se xa c đi nh ca c ngưỡng (tiêu chi ) làm cho Li nh vư c là trọng yê u. Phân ti ch hai quan điê m câ n pha i đươ c pha n a nh trong ca c ngưỡng này. Viê c xa c đi nh ca c ngưỡng theo tô chư c co ta c động đa ng kê đô i vơ i ba o ca o. Điê u trọng yê u là ca c ngưỡng và tiêu chi cơ sơ đươ c tô chư c xa c đi nh, ghi che p và truyê n đạt ro ràng. A NH HƯƠ NG ĐÊ N ĐA NH GIA VA QUYÊ T ĐI NH CU A Ca C BÊN LIÊN QUAN Viê c xa c đi nh này bao gồm tha o luâ n, phân ti ch đi nh ti nh và đa nh gia đi nh lươ ng đê hiê u đươ c mư c độ tro ng yếu cu a Li nh vư c. TẦm QUAN TRO NG CU A TA C ĐÔ NG KINH TÊ, MÔI TRƯƠ NG VA XA HÔ I Viê c một chu đê kho đi nh lươ ng không co nghi a là chu đê đo không trọng yê u. Quyê t đi nh điê u gi co thê đươ c ba o ca o cho ca c Li nh vư c trọng yê u đa xa c đi nh se đươ c rà soa t sau.

38 38 G4-18 TIÊ p THEO b. Mư c đô đê câ p Mư c độ đê câ p co nghi a là ti nh nô i bâ t, sô lươ ng dư liê u và gia i tri nh đươ c tô chư c công bô vê Li nh vư c trọng yê u. DMA, ca c Chi sô, hoă c sư kê t hơ p ca hai thê hiê n ca c mư c độ đê câ p kha c nhau. Tô chư c co thê xem như ng điê u sau là vi du vê ca ch thư c tô chư c co thê xư ly mư c độ đê câ p tu y theo mư c độ ưu tiên ba o ca o tương đô i: Ca c Khi a cạnh co mư c độ ưu tiên ba o ca o thâ p co thê là ca c Li nh vư c đươ c ba o ca o đê đa p ư ng ca c yêu câ u qua n tri hoă c yêu câ u ba o ca o kha c. Co thê quyê t đi nh không đưa vào như ng chu đê đo trong ba o ca o nê u không trọng yê u Ca c Li nh vư c co mư c độ ưu tiên ba o ca o trung bi nh câ n pha i đươ c rà soa t đưa vào trong ba o ca o. Co thê quyê t đi nh không đưa vào như ng chu đê đo trong ba o ca o nê u không trọng yê u Ca c Li nh vư c co mư c độ ưu tiên cao câ n pha i đươ c ba o ca o chi tiê t DMA cho phe p tha o luâ n vê ca c tha ch thư c và vâ n đê kho khăn khi mà tô chư c không co phương pha p qua n tri cho Li nh vư c trọng yê u (xem Nguyên tă c Ba o ca o va Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n trang 45). Ngoài ra, ca c Chi sô câ n pha i đươ c ba o ca o kê t hơ p vơ i DMA cho ca c Li nh vư c trọng yê u co ca c ta c động xa y ra bên trong tô chư c. Vơ i ca c Li nh vư c trọng yê u co ta c động xa y ra bên ngoài tô chư c, ca c Chi sô dư kiê n se đươ c ba o ca o khi châ t lươ ng và ti nh să n co cu a dư liê u cho phe p. Vào cuô i Bươ c Đă t Ưu tiên, tô chư c đa thiê t lâ p đươ c danh sa ch tâ t ca ca c Li nh vư c trọng yê u se bao gồm trong ba o ca o, cu ng vơ i ca c Ranh giơ i và mư c độ đê câ p cu a chu ng. Tô chư c câ n pha i ba o ca o nê u thông tin tri nh bày cho DMA hoă c Chi sô không bao gồm Ranh giơ i đa xa c đi nh cho Li nh vư c trọng yê u trong Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n Chung G4-20 và G4-21 (Nguyên tă c Ba o ca o va Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n trang 29, và Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n trang 41). BƯƠ C 3 Xa c nhâ n Bươ c Xa c nhâ n đa nh gia tâ t ca ca c Li nh vư c trọng yê u đa xa c đi nh theo Nguyên tắc vê Ti nh Đâ y đu (Nguyên tă c Ba o ca o va Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n trang 17, và Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n trang 12-13) trươ c khi thu thâ p thông tin se ba o ca o. Bươ c Xa c nhâ n bao gồm viê c đa nh gia ca c Li nh vư c trọng yê u vê : 1. Phạm vi phạm vi Li nh vư c bao gồm trong ba o ca o 2. Ranh giơ i Li nh vư c mô ta nơi ca c ta c động xa y ra cho tư ng Li nh vư c trọng yê u 3. Thơ i gian ti nh đâ y đu cu a thông tin đa chọn đô i vơ i giai đoạn ba o ca o Viê c Xa c nhâ n đươ c triê n khai nhă m mu c đi ch đa m ba o ba o ca o cung câ p tươ ng tri nh hơ p ly và cân đô i vê hiê u qua hoạt động pha t triê n bê n vư ng cu a tô chư c, bao gồm ca ta c động ti ch cư c và tiêu cư c. Ca c Nguyên tắc vê Ti nh đâ y đu và Sư tham vâ n cu a Ca c Bên liên quan đươ c a p du ng ơ đây đê hoàn tâ t viê c xa c đi nh nội dung ba o ca o. Khi xa c nhâ n ca c Li nh vư c trọng yê u đa xa c đi nh (hoă c ca c chu đê trọng yê u kha c), tô chư c câ n pha i sư du ng ca c phe p kiê m tra làm cơ sơ cho hai Nguyên tắc này. Danh sa ch ca c Li nh vư c trọng yê u đa xa c đi nh đê đưa vào ba o ca o câ n pha i đươ c ngươ i ra quyê t đi nh câ p cao nội bộ liên quan tại tô chư c phê duyê t. Một sô tô chư c co thê chọn đưa vào ca c bên liên quan bên ngoài trong viê c u y quyê n này. Quy tri nh Xa c nhâ n câ n pha i đươ c ghi lại. Khi đa phê duyê t danh sa ch ca c Li nh vư c trọng yê u đa xa c đi nh, ca c Li nh vư c trọng yê u đa xa c đi nh câ n pha i chuyê n thành Công bô Thông tin vê Tiêu chuâ n DMA và ca c Chi sô đê ba o ca o. Sau Bươ c Xa c nhâ n, tô chư c thu thâ p thông tin se đươ c ba o ca o cho tư ng Li nh vư c trọng yê u, và đưa vào ba o ca o cuô i cu ng. Trong khi thu thâ p thông tin, ca c Nguyên tắc Xa c đi nh Châ t lươ ng Ba o ca o a p du ng (Nguyên tă c Ba o ca o va Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n trang 17-18, và Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n trang 13-16). Tô chư c xa c đi nh ca c Li nh vư c mà đa co să n thông tin vê qua n tri và hiê u qua hoạt động, và ca c li nh vư c mà vâ n câ n pha i thiê t lâ p ca c phương pha p qua n tri và hê thô ng đo lươ ng hiê u qua hoạt động. VII VII Nê u một Li nh vư c đa đươ c xa c đi nh là quan trọng và tô chư c thiê u thông tin đâ y đu đê ba o ca o vê li nh vư c đo thi ba o ca o pha t triê n bê n vư ng câ n pha i nêu ro hành động nào se đươ c thư c hiê n đê gia i quyê t sư thiê u hu t đo và dư ti nh thơ i gian cho hoạt động này.

39 39 G4-18 TIÊ p THEO Tô chư c co thê xa c đi nh ca c chu đê trọng yê u không bao gồm trong danh sa ch ca c Li nh vư c và ca c Chi sô trong Hươ ng dâ n cu ng như trong Công bô Thông tin vê Ngành GRI. Đê xư ly ca c chu đê này, tô chư c co thê a p du ng DMA Chung. Tô chư c cu ng co thê sư du ng bô sung vào DMA Chung ca c chi sô thay thê, cu ng như ca c chi sô cu thê cu a Ngành, hoă c pha t triê n ca c chi sô cu a chi nh họ. Ca c chi sô cu thê theo tô chư c bao gồm trong ba o ca o câ n pha i tuân thu cu ng Nguyên tắc Ba o ca o và co cu ng ti nh chi nh xa c ky thuâ t như Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n cu a GRI. Tô chư c cu ng co thê a p du ng phương pha p đa nh gia ca c Chi sô cho ti nh trọng yê u trong Bươ c Xa c nhâ n. Nê u Chi sô đươ c cho là trọng yê u nhưng Li nh vư c mà no thuộc vê đa không đươ c xa c đi nh là trọng yê u thi Li nh vư c đo câ n pha i đươ c xem là trọng yê u. BƯƠ C 4 Đa nh gia lại Viê c rà soa t lại đươ c triê n khai sau khi đa pha t hành ba o ca o, và tô chư c đang chuâ n bi cho chu ky ba o ca o tiê p theo. Viê c Rà soa t lại tâ p trung vào ca c Li nh vư c trọng yê u trong giai đoạn ba o ca o trươ c đo và cu ng rà soa t pha n hồi cu a ca c bên liên quan. Như ng pha t hiê n này cung câ p thông tin và go p phâ n vào Bươ c Xa c đi nh cho chu ky ba o ca o tiê p theo. Nguyên tắc vê Sư tham vâ n cu a Ca c Bên liên quan và Bô i ca nh Pha t triê n Bê n vư ng, và ca c phe p kiê m tra liên quan trong Hươ ng dâ n cung câ p thông tin cho viê c rà soa t lại ba o ca o. Như ng nguyên tắc này đo ng vai tro như kiê m tra viê c tri nh bày và đa nh gia nội dung ba o ca o, cu ng như kiê m tra quy tri nh ba o ca o tô ng thê. Tô chư c co thê chọn đê cho ca c bên liên quan nội bộ và bên ngoài tham gia kiê m tra xem ba o ca o co cung câ p bư c tranh hơ p ly và cân đô i vê ca c ta c động và hiê u qua pha t triê n bê n vư ng cu a tô chư c hay không, và quy tri nh ru t ra nội dung ba o ca o co pha n a nh đươ c mu c đi ch cu a ca c Nguyên tắc Ba o ca o hay không.

40 40 G4-18 TIÊ p THEO QUA TRI NH XA C ĐI NH NÔ I DUNG BA O CA O TO M TĂ T BƯƠ C 1 BƯƠ C 3 Xa c đi nh Xa c nhâ n Rà soa t danh sa ch ca c Li nh vư c GRI và ca c chu đê quan tâm kha c A p du ng ca c Nguyên tắc vê Bô i ca nh Pha t triê n Bê n vư ng và Sư Tham vâ n cu a Ca c Bên liên quan: Xa c đi nh ca c Li nh vư c và ca c chu đê liên quan kha c trên cơ sơ ca c ta c động kinh tê, môi trươ ng và xa hội liên quan đê n tâ t ca ca c hoạt động, sa n phâ m, di ch vu và ca c mô i quan hê cu a tô chư c hoă c ta c động cu a ca c yê u tô này đô i vơ i ca c đa nh gia và quyê t đi nh cu a ca c bên liên quan Xa c đi nh nơi xa y ra ca c ta c động: trong hoă c ngoài tô chư c Liê t kê ca c Li nh vư c và ca c chu đê kha c đươ c cho là co liên quan và ca c Ranh giơ i cu a chu ng BƯƠ C 2 Đă t ưu tiên A p du ng ca c Nguyên tắc vê Ti nh Trọng yê u và Sư Tham vâ n cu a Ca c Bên liên quan: Đa nh gia tư ng Li nh vư c và chu đê kha c đươ c xem là co liên quan theo: tâ m quan trọng cu a ca c ta c động kinh tê, môi trươ ng và xa hội cu a tô chư c ta c động đô i vơ i đa nh gia và quyê t đi nh cu a ca c bên liên quan Xa c đi nh ca c Li nh vư c trọng yê u bă ng ca ch kê t hơ p ca c đa nh gia Xa c đi nh và lưu hồ sơ ca c ngưỡng (ca c tiêu chi ) xa c đi nh Li nh vư c là trọng yê u Vơ i tư ng Li nh vư c trọng yê u đa xa c đi nh, quyê t đi nh mư c độ đê câ p, sô lươ ng dư liê u và chu thi ch se đươ c công bô Liê t kê ca c Li nh vư c trọng yê u se đưa vào trong ba o ca o, cu ng vơ i như ng Ranh giơ i cu a ca c Li nh vư c đo và mư c độ đê câ p A p du ng ca c Nguyên tắc vê Ti nh Đâ y đu và Sư Tham vâ n cu a Ca c Bên liên quan: Đa nh gia danh sa ch ca c Li nh vư c trọng yê u theo Phạm vi, Ranh giơ i Li nh vư c và Thơ i gian đê đa m ba o ră ng ba o ca o tri nh bày hơ p ly và cân đô i vê ca c ta c động kinh tê, môi trươ ng và xa hội đa ng kê cu a tô chư c, và cho phe p ca c bên liên quan đa nh gia hiê u qua hoạt động cu a tô chư c Phê duyê t danh sa ch ca c Li nh vư c trọng yê u đa xa c đi nh cu ng vơ i ngươ i ra quyê t đi nh câ p cao nội bộ co liên quan Xây dư ng hê thô ng và quy tri nh thu thâ p thông tin câ n công bô Chuyê n ca c Li nh vư c trọng yê u đa xa c đi nh thành Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n DMA và ca c Chi sô đê ba o ca o Xa c đi nh như ng thông tin nào là să n co và gia i thi ch như ng thông tin vâ n câ n đê thiê t lâ p ca c phương pha p qua n tri và hê thô ng đo lươ ng BƯƠ C 4 Ra soa t lại A p du ng ca c Nguyên tắc vê Bô i ca nh Pha t triê n Bê n vư ng và Sư Tham vâ n cu a Ca c Bên liên quan: Rà soa t ca c Li nh vư c trọng yê u trong giai đoạn ba o ca o trươ c Sư du ng kê t qua rà soa t đê cung câ p thông tin Bươ c 1 Xa c đi nh cho chu ky ba o ca o tiê p theo Xem thêm Đi nh nghi a ca c Thuâ t ngư Chi nh : Li nh vư c, Ranh giơ i Li nh vư c, Phạm vi, Chu đê (Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244) HI NH 7 Chu đê Li nh vư c Công khai Thông tin vê Phương pha p Qua nly + Ca c Chi sô Xa c đi nh ca c Li nh vư c va Ranh giơ i tro ng yếu tô ng quan vê quy tri nh BƯƠ C 1 XA C ĐI NH Bô i ca nh Pha t triê n Bê n vư ng BƯƠ C 2 ƯU TIÊN Ti nh trọng yê u BƯƠ C 3 Ba o ca o XA C NHÂ N Ti nh toa n diê n Ba o Ca o Tham gia cu a ca c Bên liên quan BƯƠ C 4 review Bô i ca nh Pha t triê n Bê n vư ng Tham gia cu a ca c Bên liên quan

41 41 G4-19 a. Liê t kê tâ t ca ca c Li nh vư c trọng yê u đa xa c đi nh trong quy tri nh xa c đi nh nội dung ba o ca o. HƯƠ NG DÂ N Xem Hươ ng dâ n dành cho G4-18, Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n trang G4-20 a. Vơ i mô i Li nh vư c trọng yê u, ba o ca o Ranh giơ i Li nh vư c trong tô chư c, như sau: Ba o ca o Li nh vư c co trọng yê u trong tô chư c hay không Nê u Li nh vư c không trọng yê u đô i vơ i tâ t ca ca c đơn vi trong tô chư c (như đươ c mô ta trong G4-17) thi chọn một trong hai phương pha p tiê p câ n sau và ba o ca o: Danh sa ch ca c đơn vi hoă c nho m đơn vi đươ c liê t kê trong G4-17 mà Li nh vư c đo không trọng yê u và Danh sa ch ca c đơn vi hoă c nho m đơn vi đươ c liê t kê trong G4-17 mà Li nh vư c đo trọng yê u Ba o ca o bâ t ky hạn chê cu thê nào liên quan đê n Ranh giơ i Li nh vư c bên trong tô chư c HƯƠ NG DÂ N Xem Hươ ng dâ n dành cho G4-18, Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n trang G4-21 a. Vơ i tư ng Li nh vư c trọng yê u, ba o ca o Ranh giơ i Li nh vư c bên ngoài tô chư c như sau: Ba o ca o Li nh vư c đo co trọng yê u đô i vơ i bên ngoài tô chư c hay không Nê u Li nh vư c đo trọng yê u đô i vơ i bên ngoài tô chư c thi xa c đi nh Li nh vư c đo trọng yê u vơ i ca c đơn vi, nho m đơn vi hoă c ca c thành phâ n nào. Ngoài ra, mô ta vi tri đi a ly nơi mà Li nh vư c đo trọng yê u đô i vơ i như ng đơn vi đa xa c đi nh Ba o ca o bâ t ky hạn chê cu thê nào liên quan đê n Ranh giơ i Li nh vư c bên ngoài tô chư c HƯƠ NG DÂ N Xem Hươ ng dâ n dành cho G4-18, Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n trang

42 42 G4-22 a. Ba o ca o ta c động cu a bâ t ky viê c tri nh bày lại thông tin đa cung câ p nào trong ba o ca o trươ c đo, và như ng nguyên nhân cu a viê c tri nh bày lại đo.. HƯƠ NG DÂ N Tri nh bày lại co thê bắt nguồn tư : Sa p nhâ p hoă c mua lại Thay đô i năm mô c hoă c ca c ky mô c Ti nh châ t kinh doanh Phương pha p đo lươ ng G4-23 a. Ba o ca o như ng thay đô i đa ng kê vê Quy mô và ca c Ranh giơ i Li nh vư c so vơ i ca c giai đoạn ba o ca o trươ c đây.

43 43 Sư Tham vấn cu a Ca c Bên liên quan Như ng Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n này đưa ra tô ng quan vê Sư tham vâ n cu a ca c Bên liên quan cu a tô chư c trong giai đoạn ba o ca o. Như ng Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n này không nhâ t thiê t chi giơ i hạn ơ mu c đi ch lâ p ba o ca o. G4-24 a. Cung câ p danh sa ch ca c nho m liên quan đươ c tô chư c mơ i tham gia. HƯƠ NG DÂ N Ca c vi du vê ca c nho m liên quan là: Xa hội dân sư Kha ch hàng Ngươ i lao động, ngươ i lao động kha c và công đoàn cu a họ Cộng đồng đi a phương Cô đông và ngươ i câ p vô n Nhà cung câ p G4-25 a. Ba o ca o cơ sơ cu a viê c xa c đi nh và lư a chọn ca c bên liên quan đê mơ i tham gia. HƯƠ NG DÂ N Ta i liê u biên tâ p Mô ta quy tri nh cu a tô chư c đê xa c đi nh ca c nho m liên quan, và xa c đi nh ca c nho m tham gia và không tham gia.

44 44 G4-26 a. Ba o ca o phương pha p tiê p câ n cu a tô chư c vơ i sư tham vâ n cu a ca c bên liên quan, bao gồm tâ n suâ t tham gia theo loại và ca c nho m liên quan, và chi ra co sư tham vâ n nào đa đươ c triê n khai đă c biê t trong khuôn khô cu a quy tri nh lâ p ba o ca o hay không. HƯƠ NG DÂ N Hươ ng dâ n này co thê bao gồm ca c kha o sa t (như là kha o sa t nhà cung câ p), ca c nho m trọng tâm, ca c hội đồng cộng đồng, hội đồng tư vâ n doanh nghiê p, thông tin liên lạc bă ng văn ba n, cơ câ u qua n tri hoă c công đoàn, và ca c dạng thư c kha c. G4-27 a. Ba o ca o ca c chu đê và mô i quan ngại chi nh đa đươ c đưa ra thông qua sư tham vâ n cu a ca c bên liên quan, và tô chư c đa pha n ư ng như thê nào đô i vơ i ca c chu đê và mô i quan ngại chi nh này, bao gồm ca ca c ba o ca o mà tô chư c đa công bô. Ba o ca o vê ca c bên liên quan đa đưa ra tư ng chu đê và mô i quan ngại chi nh.

45 45 Hô sơ Ba o ca o Như ng Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n này đưa ra tô ng quan vê thông tin cơ ba n vê ba o ca o, Ba ng chu dâ n Mu c lu c GRI, và phương pha p ti m kiê m đa m ba o bên ngoài. G4-28 a. Giai đoạn ba o ca o (như năm tài chi nh hoă c năm theo li ch) dành cho thông tin đươ c cung câ p. G4-29 a. Ngày lâ p ba o ca o trươ c đây gâ n nhâ t (nê u co ). G4-30 a. Chu ky ba o ca o (như là hàng năm, hai năm một lâ n). G4-31 a. Cung câ p đâ u mô i liên hê cho ca c câu ho i liên quan đê n ba o ca o hoă c nội dung cu a ba o ca o.

46 46 BẢNG CHU DÂ N MU C LU C BA O CA O G4-32 a. Ba o ca o phương a n phu hơ p mà tô chư c đa chọn. b. Ba o ca o Ba ng chu dâ n Mu c lu c GRI dành cho phương a n đa chọn (xem ca c ba ng dươ i đây). c. Ba o ca o tài liê u tham chiê u đê n Ba o ca o Đa m ba o Bên ngoài, nê u ba o ca o này đa đươ c đa m ba o bên ngoài. (GRI khuyê n khi ch sư du ng đa m ba o bên ngoài nhưng đo không pha i là yêu câ u đê phu hơ p vơ i Hươ ng dâ n.) Ba ng chu dâ n Mu c lu c GRI da nh cho lư a chọn Phu hơ p Cô t lo i CÔNG BỐ THÔNG TIN THEO TIÊU CHUÂ N CHUNG Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n Chung CHIÊ N LƯƠ C VA PHÂN TI CH G4-1 HÔ SƠ TÔ CHƯ C G4-3 G4-4 G4-5 G4-6 G4-7 G4-8 G4-9 G4-10 G4-11 G4-12 G4-13 G4-14 G4-15 G4-16 Trang Đa m ba o Bên ngoa i Cho biê t liê u Mu c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n co đươ c đa m ba o bên ngoài hay không. Nê u co, đưa tham chiê u trang cho Tuyên bô Đa m ba o Bên ngoài vào ba o ca o.

47 47 G4-32 tiê p theo CÔNG BỐ THÔNG TIN THEO TIÊU CHUÂ N CHUNG Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n Chung Trang Đa m ba o Bên ngoa i Cho biê t liê u Mu c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n co đươ c đa m ba o bên ngoài hay không. Nê u co, đưa tham chiê u trang cho Tuyên bô Đa m ba o Bên ngoài vào ba o ca o. XA C ĐI NH CA C LI NH VỰC VA RANH GIƠ I TRO NG YÊ U G4-17 G4-18 G4-19 G4-20 G4-21 G4-22 G4-23 SỰ THAM VÂ N CU A CA C BÊN LIÊN QUAN G4-24 G4-25 G4-26 G4-27 HÔ SƠ BA O CA O G4-28 G4-29 G4-30 G4-31 G4-32 G4-33 QUẢN TRI G4-34 ĐA O ĐƯ C VA TI NH CHI NH TRỰC G4-56 CÔNG BỐ THÔNG TIN THEO CHUÂ N CU THÊ Li nh vư c trọng yê u DMA va Chi sô Bo so t Đa m ba o Bên ngoa i (Như trong G4-19) Liê t kê ca c Công bô Thông Trong ca c trươ ng hơ p ngoại lê, nê u Cho biê t liê u Công bô Thông tin Liê t kê Li nh vư c trọng yê u tin theo Tiêu chuâ n Cu thê không thê công khai một sô thông theo Tiêu chuâ n co đươ c đa m đươ c xa c đi nh. liên quan tơ i tư ng Li nh vư c tin câ n thiê t, ha y cung câ p ly do ba o bên ngoài không. trọng yê u đa xa c đi nh, ke m bo qua (như đươ c xa c đi nh trong Nê u co, đưa tham chiê u trang theo sô trang (hoă c liên Nguyên tă c Ba o ca o va Công bô cho Đa m ba o Bên ngoài. kê t). Thông tin theo Tiêu chuâ n, trang 13).

48 48 G4-32 tiê p theo Ba ng chu dâ n Mu c lu c GRI da nh cho lư a chọn Phu hơ p Toa n diê n CÔNG BỐ THÔNG TIN THEO TIÊU CHUÂ N CHUNG Công bô Thông tin Trang Bo so t Đa m ba o Bên ngoa i theo Tiêu chuâ n Trong ca c trươ ng hơ p ngoại lê, nê u không Cho biê t liê u Mu c Công bô Thông tin theo Chung thê công bô một sô thông tin câ n thiê t, ha y Tiêu chuâ n co đươ c đa m ba o bên ngoài hay cho biê t ly do bo qua (như đươ c xa c đi nh không. trong Nguyên tă c Ba o ca o va Công bô Thông Nê u co, đưa tham chiê u trang cho Tuyên bô tin theo Tiêu chuâ n trang 13). Đa m ba o Bên ngoài vào ba o ca o. CHIÊ N LƯƠ C VA PHÂN TI CH G4-1 Không a p du ng G4-2 Không a p du ng HÔ SƠ TÔ CHƯ C G4-3 Không a p du ng G4-4 Không a p du ng G4-5 Không a p du ng G4-6 Không a p du ng G4-7 Không a p du ng G4-8 Không a p du ng G4-9 Không a p du ng G4-10 Không a p du ng G4-11 Không a p du ng G4-12 Không a p du ng G4-13 Không a p du ng G4-14 Không a p du ng G4-15 Không a p du ng G4-16 Không a p du ng XA C ĐI NH CA C LI NH VỰC VA RANH GIƠ I TRO NG YÊ U G4-17 Không a p du ng G4-18 Không a p du ng G4-19 Không a p du ng G4-20 Không a p du ng G4-21 Không a p du ng G4-22 Không a p du ng G4-23 Không a p du ng SỰ THAM VÂ N CU A CA C BÊN LIÊN QUAN G4-24 Không a p du ng G4-25 Không a p du ng G4-26 Không a p du ng G4-27 Không a p du ng

49 49 G4-32 tiê p theo CÔNG BỐ THÔNG TIN THEO TIÊU CHUÂ N CHUNG Công bô Thông tin Trang Bo so t Đa m ba o Bên ngoa i theo Tiêu chuâ n Trong ca c trươ ng hơ p ngoại lê, nê u không Cho biê t liê u Mu c Công bô Thông tin theo Chung thê công khai một sô thông tin câ n thiê t, ha y Tiêu chuâ n co đươ c đa m ba o bên ngoài hay cho biê t ly do bo qua (như đươ c xa c đi nh không. trong Nguyên tă c Ba o ca o va Công bô Thông Nê u co, đưa tham chiê u trang cho Tuyên bô tin theo Tiêu chuâ n trang 13). Đa m ba o Bên ngoài vào ba o ca o. HÔ SƠ BA O CA O G4-28 Không a p du ng G4-29 Không a p du ng G4-30 Không a p du ng G4-31 Không a p du ng G4-32 Không a p du ng G4-33 Không a p du ng QUẢN TRI G4-34 Không a p du ng G4-35 G4-36 G4-37 G4-38 G4-39 G4-40 G4-41 G4-42 G4-43 G4-44 G4-45 G4-46 G4-47 G4-48 G4-49 G4-50 G4-51 G4-52 G4-53 G4-54 G4-55 ĐA O ĐƯ C VA TI NH CHI NH TRỰC G4-56 Không a p du ng G4-57 G4-58

50 50 G4-32 tiê p theo CÔNG BỐ THÔNG TIN THEO TIÊU CHUÂ N CU THÊ Li nh vư c trọng yê u DMA va Chi sô Liê t kê ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n Cu thê liên quan tơ i tư ng Li nh vư c trọng yê u đa xa c đi nh, ke m theo sô trang (hoă c liên kê t). Bo so t Trong ca c trươ ng hơ p ngoại lê, nê u không thê công bô một sô thông tin câ n thiê t, ha y ho biê t ly do bo qua (như đươ c xa c đi nh trong Nguyên tă c Ba o ca o va Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n trang 13). Đa m ba o Bên ngoa i Cho biê t liê u Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n co đươ c đa m ba o bên ngoài không. Nê u co, đưa tham chiê u trang cho Tuyên bô Đa m ba o Bên ngoài vào ba o ca o. (Như trong G4-19) Liê t kê Li nh vư c trọng yê u đa xa c đi nh. Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n Bă t buô c đô i vơ i báo cáo bằng cách Sư du ng Ta i liê u Tham chiếu Thông tin liên quan tơ i Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n do ca c phương a n phu hơ p yêu câ u co thê đa co trong ca c ba o ca o kha c do tô chư c lâ p, chă ng hạn như ba o ca o thươ ng niên gư i ca c bên liên quan hoă c ba o ca o theo luâ t đi nh hoă c tư nguyê n kha c. Trong ca c trươ ng hơ p này, tô chư c co thê chọn phương a n không lă p lại như ng Công bô Thông tin này trong ba o ca o pha t triê n bê n vư ng cu a mi nh và thay vào đo, bô sung tham chiê u đê n nơi co thê ti m thâ y thông tin co liên quan. Ca ch tri nh bày này co thê đươ c châ p nhâ n nê u phâ n tham chiê u là cu thê (vi du : phâ n tham chiê u chung đê n ba o ca o thươ ng niên gư i cho ca c bên liên quan se không đươ c châ p nhâ n, trư khi phâ n tham chiê u đo co tên mu c, ba ng v.v ) và thông tin să n co công bô và să n sàng đê truy câ p. Nhiê u kha năng đây là trươ ng hơ p khi mà ba o ca o pha t triê n bê n vư ng đươ c tri nh bày ơ dạng điê n tư hoă c dư a trên nê n web và ca c liên kê t đươ c cung câ p cho ca c ba o ca o điê n tư hoă c dư a trên nê n web kha c. PHƯƠNG TIÊ N BA O CA O Ba o ca o điê n tư hoă c dư a trên nê n web và ba o ca o trên giâ y là ca c phương tiê n ba o ca o thi ch hơ p. Ca c tô chư c co thê chọn kê t hơ p ba o ca o dư a trên nê n web và ba o ca o trên giâ y hoă c chi sư du ng một phương tiê n. Vi du : tô chư c co thê chọn cung câ p ba o ca o chi tiê t trên trang web cu a mi nh và cung câ p chi thi to m tắt bao gồm thông tin vê chiê n lươ c và phân ti ch và hiê u qua hoạt động cu a mi nh trên biê u mâ u giâ y. Viê c lư a chọn se co thê phu thuộc vào quyê t đi nh cu a tô chư c trong ky ba o ca o cu a mi nh, kê hoạch câ p nhâ t nội dung, ngươ i du ng ba o ca o co thê co và ca c yê u tô thư c tê kha c, chă ng hạn như chiê n lươ c cung câ p. I t nhâ t một phương tiê n (web hoă c giâ y) pha i cung câ p cho ngươ i du ng kha năng tiê p câ n tâ p hơ p đâ y đu ca c thông tin cho ky ba o ca o. Lưu y vê các Báo cáo không đươ c Lâ p Phu hơ p vơ i Hươ ng dâ n Nê u một tô chư c ba o ca o như ng Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n tư Hươ ng dâ n nhưng không đa p ư ng tâ t ca ca c yêu câ u cu a phương a n phu hơ p mà họ lư a chọn thi ba o ca o pha i co tuyên bô sau đây: Ba o ca o na y co ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n tư Hươ ng dâ n Ba o ca o Pha t triê n Bền vư ng cu a GRI.. Danh sa ch như ng Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và vi tri cu a chu ng trong ba o ca o cu a tô chư c pha i đươ c cung câ p cu ng phâ n tuyên bô này.

51 51 ĐẢM BẢO G4-33 a. Ba o ca o chi nh sa ch và thông lê hiê n hành cu a tô chư c vê viê c sư du ng đa m ba o bên ngoài cho ba o ca o. b. Nê u không đươ c bao gồm trong ba o ca o đa m ba o ke m theo ba o ca o pha t triê n bê n vư ng, ba o ca o quy mô và cơ sơ cu a bâ t ky đa m ba o bên ngoài đươ c cung câ p nào. c. Ba o ca o mô i quan hê giư a tô chư c và ca c nhà cung câ p di ch vu đa m ba o. d. Ba o ca o liê u co câ p qua n tri cao nhâ t hoă c câ p điê u hành cao co tham gia vào viê c ti m kiê m đa m ba o cho ba o ca o pha t triê n bê n vư ng cu a tô chư c hay không HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Ca c tô chư c sư du ng du ng nhiê u phương pha p kha c nhau đê tăng tươ ng ti nh tin câ y cu a ca c ba o ca o cu a tô chư c. GRI khuyê n khi ch sư du ng đa m ba o bên ngoài cho ca c ba o ca o pha t triê n bê n vư ng ngoài bâ t ky nguồn lư c nội bộ nào nhưng không pha i là yêu câ u. GRI sư du ng thuâ t ngư đa m ba o bên ngoài đê no i đê n ca c hoạt động đươ c thiê t kê đê mang lại ca c kê t luâ n đa công bô vê châ t lươ ng ba o ca o và thông tin (du đi nh ti nh hay đi nh lươ ng) co trong ba o ca o. Đa m ba o bên ngoài cu ng co thê co nghi a là ca c hoạt động đươ c thiê t kê đê mang lại ca c kê t luâ n đa công bô vê ca c hê thô ng hoă c quy tri nh (như là quy tri nh xa c đi nh nội dung ba o ca o, bao gồm viê c a p du ng cu a Nguyên tắc vê Ti nh trọng yê u hoă c quy tri nh tham gia cu a ca c bên liên quan). Điê u này kha c vơ i ca c hoạt động đươ c thiê t kê đê đa nh gia hoă c xa c nhâ n châ t lươ ng hoă c mư c độ hiê u qua hoạt động cu a tô chư c, như là pha t hành chư ng nhâ n hiê u qua hoạt động hoă c đa nh gia tuân thu. Nhiê u phương pha p hiê n đang đươ c như ng ngươ i lâ p ba o ca o sư du ng đê triê n khai đa m ba o bên ngoài, bao gồm viê c sư du ng ca c nhà cung câ p đa m ba o chuyên nghiê p, hoă c ca c nho m hoă c ca nhân bên ngoài kha c. Bâ t kê phương pha p cu thê nào, đa m ba o bên ngoài câ n pha i đươ c triê n khai bơ i ca c nho m hoă c ca nhân co năng lư c bên ngoài tô chư c, như ng ngươ i tuân thu ca c tiêu chuâ n chuyên môn cho viê c đa m ba o, hoă c như ng ngươ i a p du ng ca c quy tri nh co hê thô ng, đươ c ghi che p và dư a trên bă ng chư ng ( nhà cung câ p đa m ba o ). Nhi n chung, vơ i viê c đa m ba o bên ngoài cho ca c ba o ca o sư du ng Hươ ng dâ n, điê u trọng yê u là nhà cung câ p đa m ba o: Độc lâ p vơ i tô chư c và do đo co thê đi đê n và đưa ra quan điê m hoă c kê t luâ n kha ch quan và công bă ng vê ba o ca o Co năng lư c co thê chư ng minh vê ca vê chu đê và ca c thư c hành đa m ba o A p du ng ca c quy tri nh kiê m soa t châ t lươ ng cho viê c tham gia đa m ba o Triê n khai viê c tham gia theo ca ch co hê thô ng, đươ c ghi che p, dư a trên bă ng chư ng, và mô ta đă c điê m theo quy tri nh đa xa c đi nh Đa nh gia đươ c ba o ca o co cung câ p bài tri nh bày hơ p ly và cân đô i vê hiê u qua hoạt động, ti nh đê n độ chi nh xa c cu a dư liê u trong ba o ca o cu ng như lư a chọn nội dung tô ng thê hay không Đa nh gia mư c độ ngươ i lâ p ba o ca o a p du ng Hươ ng dâ n trong qua tri nh đi đê n ca c kê t luâ n Pha t hành văn ba n ba o ca o xem đươ c một ca ch công khai và co nêu quan điê m hoă c tâ p hơ p ca c kê t luâ n, mô ta ca c tra ch nhiê m cu a ngươ i lâ p ba o ca o và nhà cung câ p đa m ba o, và to m tắt công viê c đa triê n khai đê gia i thi ch ti nh châ t cu a đa m ba o đươ c ba o ca o đa m ba o truyê n đạt Tô chư c co thê co ca c hê thô ng kiê m soa t nội bộ tại chô và, theo một sô quy đi nh luâ t pha p, bộ quy tắc qua n tri doanh nghiê p co thê yêu câ u ca c gia m đô c ho i thông tin, và sau đo, nê u hài lo ng, xa c nhâ n trong ba o ca o hàng năm sư tho a đa ng cu a ca c biê n pha p kiê m soa t nội bộ cu a tô chư c. Ca c tô chư c cu ng co thê thiê t lâ p và duy tri chư c năng kiê m toa n nội bộ, như là một phâ n cu a ca c quy tri nh qua n tri ru i ro và đê qua n tri và ba o ca o thông tin. Ca c hê thô ng nội bộ này cu ng trọng yê u đô i vơ i ti nh chi nh trư c và ti nh tin câ y tô ng thê cu a ba o ca o. Tô chư c co thê triê u tâ p hội đồng ca c bên liên quan đê rà soa t phương pha p tô ng thê cu a tô chư c đô i vơ i ba o ca o pha t triê n bê n vư ng hoă c tư vâ n vê nội dung cu a ba o ca o pha t triê n bê n vư ng cu a tô chư c. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Cơ quan qua n tri cao nhâ t Gia m đô c điê u hành câ p cao

52 52 Qua n tri Như ng Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n này đưa ra tô ng quan vê : Cơ câ u qua n tri và thành phâ n Vai tro cu a cơ quan qua n tri cao nhâ t trong viê c thiê t lâ p mu c đi ch, gia tri và chiê n lươ c cu a tô chư c Đa nh gia năng lư c chuyên môn và hiê u qua hoạt động cu a cơ quan qua n tri cao nhâ t Vai tro cu a cơ quan qua n tri cao nhâ t trong qua n tri ru i ro Vai tro cu a cơ quan qua n tri cao nhâ t trong ba o ca o pha t triê n bê n vư ng Vai tro cu a cơ quan qua n tri cao nhâ t trong đa nh gia hiê u qua hoạt động kinh tê, môi trươ ng và xa hội Thu lao và ưu đa i Ta i liê u tham chiê u Hê thô ng LEAD cu a Tô chư c Hiê p ươ c Toàn câ u cu a Liên hơ p quô c, A New Agenda for the Board of Directors: Adoption and Oversight of Corporate Sustainability, Ca c đi nh nghi a Vơ i toàn bộ Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n trong mu c Qua n tri, vui lo ng xem xe t ca c đi nh nghi a sau: Cơ quan qua n tri cao nhâ t Gia m đô c điê u hành câ p cao Hê thô ng ban qua n tri hai câ p Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 CƠ CÂ U VA THA NH PHÂ N QUẢN TRI Ti nh minh bạch vê cơ câ u và thành phâ n qua n tri cu a tô chư c râ t trọng yê u đê đa m ba o tra ch nhiê m gia i tri nh cu a ca c cơ quan và ca nhân liên quan. Như ng Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n này mô ta cơ quan qua n tri cao nhâ t đươ c thiê t lâ p và cơ câ u như thê nào trong viê c hô trơ mu c đi ch cu a tô chư c, và mu c đi ch này liên quan như thê nào đê n ca c li nh vư c kinh tê, môi trươ ng và xa hội. G4-34 a. Ba o ca o cơ câ u qua n tri cu a tô chư c, bao gồm ca c u y ban cu a cơ quan qua n tri cao nhâ t. Xa c đi nh bâ t ky u y ban nào chi u tra ch nhiê m ra quyê t đi nh vê ca c ta c động kinh tê, môi trươ ng và xa hội. G4-35 a. Ba o ca o quy tri nh u y quyê n cho ca c chu đê vê kinh tê, môi trươ ng và xa hội tư cơ quan qua n tri cao nhâ t đê n ca c gia m đô c điê u hành câ p cao và ca c nhân viên kha c. G4-36 a. Ba o ca o liê u tô chư c đa chi đi nh vi tri câ p điê u hành hoă c ca c vi tri chi u tra ch nhiê m vê ca c chu đê kinh tê, môi trươ ng và xa hội hay không, và như ng ngươ i nắm giư ca c vi tri đo co ba o ca o trư c tiê p cho cơ quan qua n tri cao nhâ t hay không.

53 53 G4-37 a. Ba o ca o ca c quy tri nh tham vâ n giư a ca c bên liên quan và cơ quan qua n tri cao nhâ t vê ca c chu đê kinh tê, môi trươ ng và xa hội. Nê u viê c tham vâ n đươ c u y quyê n thi mô ta ngươ i đươ c u y quyê n là ai và bâ t ky quy tri nh pha n hồi cho cơ quan qua n tri cao nhâ t nào. G4-38 a. Ba o ca o thành phâ n cu a cơ quan qua n tri cao nhâ t và ca c u y ban cu a cơ quan này theo: Câ p gia m đô c điê u hành hoă c không điê u hành Ti nh độc lâ p Nhiê m ky nắm giư trong cơ quan qua n tri Sô vi tri và cam kê t trọng yê u kha c cu a tư ng ca nhân, và ti nh châ t cu a ca c cam kê t Giơ i ti nh Thành viên cu a ca c nho m xa hội bi thiê t tho i Năng lư c liên quan đê n ca c ta c động kinh tê, môi trươ ng và xa hội Đại diê n cho ca c bên liên quan HƯƠ NG DÂ N Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Nho m xa hội bi thiê t tho i G4-39 a. Ba o ca o Chu ti ch cu a cơ quan qua n tri cao nhâ t co pha i cu ng là gia m đô c điê u hành hay không (và, nê u co, chư c năng cu a chu ti ch trong hoạt động qua n tri cu a tô chư c và ly do cho sư sắp xê p này). G4-40 a. Ba o ca o ca c quy tri nh chi đi nh và lư a chọn dành cho cơ quan qua n tri cao nhâ t và ca c u y ban cu a no, và như ng tiêu chi sư du ng cho viê c chi đi nh và lư a chọn thành viên cu a cơ quan qua n tri cao nhâ t, bao gồm: Ti nh đa dạng co đươ c xem xe t hay không và xem xe t như thê nào Ti nh độc lâ p co đươ c xem xe t hay không và xem xe t như thê nào Tri nh độ chuyên môn và kinh nghiê m liên quan đê n ca c chu đê kinh tê, môi trươ ng và xa hội co đươ c xem xe t hay không và xem xe t như thê nào Ca c bên liên quan (bao gồm cô đông) co tham gia hay không và tham gia như thê nào

54 54 G4-41 a. Ba o ca o ca c quy tri nh dành cho cơ quan qua n tri cao nhâ t đê đa m ba o tra nh và kiê m soa t đươ c xung đột lơ i i ch. Ba o ca o liê u xung đột lơ i i ch co đươ c công bô cho ca c bên liên quan hay không, bao gồm, i t nhâ t là: Quyê n thành viên hội đồng qua n tri che o Sơ hư u cô phiê u che o vơ i ca c nhà cung câ p và ca c bên liên quan kha c Co cô đông kiê m soa t Công bô thông tin vê ca c bên liên quan HƯƠ NG DÂ N Điê u chi nh đi nh nghi a vê cô đông kiê m soa t cho phu hơ p vơ i đi nh nghi a sư du ng cho mu c đi ch cu a ba o ca o tài chi nh hơ p nhâ t cu a tô chư c hoă c tài liê u tương đương. Ta i liê u tham chiê u Ca c Nguyên tắc cu a Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), Principles of Corporate Governance, Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Xung đột lơ i i ch VAI TRO CU A CƠ QUAN QUẢN TRI CAO NHÂ T TRONG VIÊ C THIÊ T LÂ P MU C ĐI CH, GIA TRI VA CHIÊ N LƯƠ C Cơ quan qua n tri cao nhâ t thiê t lâ p tinh thâ n chung cu a tô chư c, và co vai tro chu đạo trong viê c xa c đi nh mu c đi ch, gia tri và chiê n lươ c cu a tô chư c. G4-42 a. Ba o ca o vai tro cu a cơ quan qua n tri cao nhâ t và gia m đô c điê u hành câ p cao trong viê c xây dư ng, phê duyê t và câ p nhâ t mu c đi ch, gia tri hoă c ca c tuyên bô vê sư mê nh, chiê n lươ c, chi nh sa ch và mu c tiêu cu a tô chư c liên quan đê n ca c ta c động kinh tê, môi trươ ng và xa hội. ĐA NH GIA NĂNG LỰC VA HIÊ U QUẢ HOA T ĐÔ NG CU A CƠ QUAN QUẢN TRI CAO NHÂ T Như ng Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n này mô ta tâm huyê t và năng lư c cu a cơ quan qua n tri cao nhâ t và gia m đô c điê u hành câ p cao trong viê c thâ u hiê u, tha o luâ n và pha n ư ng hiê u qua đô i vơ i ca c ta c động kinh tê, môi trươ ng và xa hội; và cho biê t quy tri nh co đang đươ c triê n khai hay không, đươ c tiê n hành nội bộ hay bên ngoài, đê đa m ba o ti nh hiê u qua liên tu c cu a cơ quan qua n tri cao nhâ t. G4-43 a. Ba o ca o ca c biê n pha p đươ c triê n khai đê pha t triê n và tăng cươ ng kiê n thư c tô ng hơ p cu a cơ quan qua n tri cao nhâ t vê ca c chu đê kinh tê, môi trươ ng và xa hội.

55 55 G4-44 a. Ba o ca o ca c quy tri nh đa nh gia hiê u qua hoạt động cu a cơ quan qua n tri cao nhâ t vê công ta c qua n tri ca c chu đê kinh tê, môi trươ ng và xa hội. Ba o ca o công ta c đa nh gia như trên co độc lâ p hay không và tâ n suâ t đa nh gia. Ba o ca o công ta c đa nh gia như trên co pha i là hi nh thư c tư đa nh gia hay không. b. Ba o ca o ca c hành động đươ c triê n khai đê đa p ư ng công ta c đa nh gia hiê u qua hoạt động cu a cơ quan qua n tri cao nhâ t vê công ta c qua n tri ca c chu đê kinh tê, môi trươ ng và xa hội, bao gồm, tô i thiê u, như ng thay đô i trong quyê n thành viên và thư c hành cu a tô chư c. VAI TRO CU A CƠ QUAN QUẢN TRI CAO NHÂ T TRONG QUẢN TRI RU I RO Như ng Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n này mô ta cơ quan qua n tri cao nhâ t co chi u tra ch nhiê m vê quy tri nh qua n tri ru i ro và hiê u qua tô ng thê cu a mi nh hay không. Ra soa t cu a cơ quan qua n tri cao nhâ t và gia m đô c điê u hành câ p cao vê ca c yê u tô ru i ro dài hạn và ơ phạm vi rộng hơn và viê c kê t hơ p ca c yê u tô này vào viê c lâ p kê hoạch chiê n lươ c là như ng thông tin công bô quan trọng vê công ta c qua n tri. Ta i liê u tham chiê u Ca c Nguyên tắc cu a Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), Principles of Corporate Governance, Liên hơ p quô c (UN), Implementing the United Nations Protect, Respect and Remedy Framework, Liên hơ p quô c (UN), Protect, Respect and Remedy: a Framework for Business and Human Rights, Liên hơ p quô c (UN), Report of the Special Representative of the Secretary-General on the Issue of Human Rights and Transnational Corporations and Other Business Enterprises, John Ruggie, G4-45 a. Ba o ca o vai tro cu a cơ quan qua n tri cao nhâ t trong viê c xa c đi nh và qua n tri ca c ta c động, ru i ro và cơ hội vê kinh tê, môi trươ ng và xa hội. Bao gồm vai tro cu a cơ quan qua n tri cao nhâ t trong viê c triê n khai ca c quy tri nh thâ m đi nh. b. Ba o ca o hoạt động tham vâ n cu a ca c bên liên quan co đươ c sư du ng đê hô trơ viê c xa c đi nh và qua n tri ca c ta c động, ru i ro và cơ hội vê kinh tê, môi trươ ng và xa hội cu a cơ quan qua n tri cao nhâ t hay không. G4-46 a. Ba o ca o vai tro cu a cơ quan qua n tri cao nhâ t trong viê c rà soa t lại ti nh hiê u qua cu a ca c quy tri nh qua n tri ru i ro cu a tô chư c đô i vơ i ca c chu đê kinh tê, môi trươ ng và xa hội. G4-47 a. Ba o ca o tâ n suâ t rà soa t lại ca c ta c động, ru i ro và cơ hội vê kinh tê, môi trươ ng và xa hội cu a cơ quan qua n tri cao nhâ t.

56 56 VAI TRO CU A CƠ QUAN QUẢN TRI CAO NHÂ T TRONG BA O CA O PHA T TRIÊ N BÊ N VƯ NG Như ng Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n này cho biê t mư c độ tham gia cu a cơ quan qua n tri cao nhâ t vào viê c xây dư ng và phê duyê t Công bô Thông tin vê pha t triê n bê n vư ng cu a tô chư c, và viê c tham gia này phu hơ p đê n đâu vơ i ca c quy tri nh xung quanh công ta c ba o ca o tài chi nh. G4-48 a. Ba o ca o u y ban hoă c ngươ i nắm vi tri cao nhâ t trong viê c rà soa t và phê duyê t chi nh thư c ba o ca o pha t triê n bê n vư ng cu a tô chư c và đa m ba o ră ng tâ t ca ca c Li nh vư c trọng yê u đê u đươ c đê câ p trong ba o ca o. VAI TRO CU A CƠ QUAN QUẢN TRI CAO NHÂ T TRONG ĐA NH GIA HIÊ U QUẢ HOA T ĐÔ NG KINH TÊ, MÔI TRƯỜNG VA XÃ HÔ I Như ng Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n này cho biê t cơ quan qua n tri cao nhâ t tham gia vào công ta c theo do i và pha n ư ng vơ i hiê u qua hoạt động cu a tô chư c trong ca c chu đê kinh tê, môi trươ ng và xa hội như thê nào. Hiê u qua hoạt động kinh tê, môi trươ ng và xa hội thê hiê n như ng ru i ro và cơ hội lơ n mà cơ quan qua n tri cao nhâ t đa m ba o là đươ c theo do i và gia i quyê t nê u phu hơ p. Như ng Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n này cu ng đê câ p tơ i ca c quy tri nh cu a tô chư c đô i vơ i viê c truyê n đạt ca c mô i quan ngại câ p ba ch nhâ t tơ i cơ quan qua n tri cao nhâ t. G4-49 a. Ba o ca o quy tri nh truyê n đạt ca c mô i quan ngại câ p ba ch nhâ t đê n cơ quan qua n tri cao nhâ t. G4-50 a. Ba o ca o ba n châ t và tô ng sô ca c mô i lo ngại câ p ba ch đa đươ c truyê n đạt tơ i cơ quan qua n tri cao nhâ t và (ca c) cơ chê đươ c sư du ng đê xư ly và gia i quyê t ca c mô i lo ngại này. HƯƠ NG DÂ N Khi ba n châ t chi nh xa c cu a ca c mô i quan ngại là nhạy ca m do ca c hạn chê vê luâ t pha p hoă c quy đi nh, viê c đa p ư ng Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n này câ n pha i đươ c giơ i hạn ơ như ng thông tin tô chư c co thê cung câ p mà không làm tô n hại đê n ti nh ba o mâ t.

57 57 THU LAO VA ƯU ĐÃI Như ng Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n này tâ p trung vào ca c chi nh sa ch thu lao đươ c xây dư ng đê đa m ba o ră ng như ng sắp xê p vê thu lao se hô trơ cho ca c mu c tiêu chiê n lươ c cu a tô chư c, phu hơ p vơ i lơ i i ch cu a ca c bên liên quan, và cho phe p tuyê n du ng, tạo động lư c và giư lại thành viên cu a cơ quan qua n tri cao nhâ t, ca c gia m đô c điê u hành câ p cao và ngươ i lao động. Ta i liê u tham chiê u Hê thô ng LEAD cu a Cơ quan Hiê p ươ c Toàn câ u cu a Liên hơ p quô c và Nguyên tắc Đâ u tư Co Tra ch nhiê m (PRI), Integrating ESG issues into Executive Pay, G4-51 a. Ba o ca o ca c chi nh sa ch thu lao cho cơ quan qua n tri cao nhâ t và ca c gia m đô c điê u hành câ p cao đô i vơ i ca c loại thu lao dươ i đây: Tiê n lương cô đi nh và tiê n lương thay đô i: Tiê n lương dư a trên hiê u qua công viê c Tiê n lương tra theo cô phâ n Tiê n thươ ng Cô phâ n tra châ m hoă c cô phâ n đa m ba o Tiê n thươ ng gia nhâ p hoă c ca c khoa n thanh toa n ưu đa i tuyê n du ng Ca c khoa n thanh toa n châ m dư t hơ p đồng Ca c khoa n thu hồi Phu c lơ i nghi hưu, bao gồm khoa n chênh lê ch giư a ca c chương tri nh phu c lơ i và ti lê đo ng go p, dành cho cơ quan qua n tri cao nhâ t, ca c gia m đô c điê u hành câ p cao và tâ t ca ngươ i lao động kha c b. Ba o ca o ca c tiêu chi hiê u qua hoạt động trong chi nh sa ch thu lao liên quan đê n như ng mu c tiêu kinh tê, môi trươ ng và xa hội cu a cơ quan qua n tri cao nhâ t và gia m đô c điê u hành câ p cao như thê nào. HƯƠ NG DÂ N Ta i liê u biên tâ p Nê u sư du ng lương dư a trên hiê u qua công viê c, mô ta ca c tiêu chi vê hiê u qua công viê c trong ca c chi nh sa ch vê thu lao liên quan như thê nào đê n ca c mu c tiêu kinh tê, môi trươ ng và xa hội cu a cơ quan qua n tri cao nhâ t và ca c gia m đô c điê u hành câ p cao cho giai đoạn ba o ca o và ky tiê p theo. Nê u sư du ng lương dư a trên hiê u qua công viê c, mô ta ca ch thư c xây dư ng lương liên quan đê n thu lao và ưu đa i cho ca c gia m đô c điê u hành câ p cao đê thươ ng cho hiê u qua công viê c trong thơ i gian dài hạn hơn. Nê u sư du ng ca c khoa n thanh toa n châ m dư t hơ p đồng, gia i thi ch: Ca c giai đoạn thông ba o dành cho ca c thành viên trong cơ quan qua n tri và ca c gia m đô c điê u hành câ p cao co kha c so vơ i ca c giai đoạn thông ba o dành cho như ng ngươ i lao động kha c hay không Ca c khoa n thanh toa n châ m dư t hơ p đồng dành cho ca c thành viên trong cơ quan qua n tri và ca c gia m đô c điê u hành câ p cao co kha c so vơ i ca c khoa n thanh toa n châ m dư t hơ p đồng dành cho như ng ngươ i lao động kha c hay không Co bâ t ky khoa n thanh toa n nào ngoài như ng khoa n liên quan đê n giai đoạn thông ba o đươ c tra cho ca c thành viên trong cơ quan qua n tri và ca c gia m đô c điê u hành câ p cao rơ i đi hay không Co bâ t ky điê u khoa n gia m nhe nào bao gồm trong ca c sắp xê p châ m dư t hơ p đồng hay không Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Ca c khoa n thanh toa n châ m dư t hơ p đồng Ca c khoa n thu hồi

58 58 G4-52 a. Ba o ca o quy tri nh quyê t đi nh mư c thu lao. Ba o ca o vê viê c ca c nhà tư vâ n vê thu lao co tham gia vào viê c quyê t đi nh mư c thu lao hay không và họ co độc lâ p vơ i ban qua n tri hay không. Ba o ca o bâ t ky mô i quan hê kha c nào cu a ca c nhà tư vâ n vê thu lao vơ i tô chư c. G4-53 a. Ba o ca o quan điê m cu a ca c bên liên quan vê thu lao, bao gồm ca c kê t qua biê u quyê t cho ca c chi nh sa ch và đê xuâ t thu lao, nê u a p du ng, đươ c ti m kiê m và rà soa t như thê nào. G4-54 a. Ba o ca o ti lê tô ng thu lao hàng năm cho ca c ca nhân đươ c tra lương cao nhâ t cu a tô chư c tại mô i quô c gia co hoạt động trọng yê u trong tô ng thu lao trung bi nh hàng năm cho tâ t ca ngươ i lao động (không bao gồm ca nhân đươ c tra lương cao nhâ t) trong cu ng quô c gia. HƯƠ NG DÂ N Ta i liê u biên tâ p Vơ i mô i quô c gia co hoạt động trọng yê u: Xa c đi nh ca nhân đươ c tra lương cao nhâ t trong năm ba o ca o, xa c đi nh theo tô ng thu lao. Xa c đi nh và công bô thành phâ n cu a tô ng thu lao năm cu a ca nhân đươ c tra lương cao nhâ t Ti nh tô ng thu lao trung bi nh năm cu a tâ t ca ngươ i lao động ngoại trư ca nhân đươ c tra lương cao nhâ t. Xa c đi nh và công bô thành phâ n cu a tô ng thu lao năm cu a tâ t ca ngươ i lao động như sau: Liê t kê ca c loại thu lao đươ c đưa vào ti nh toa n Xa c đi nh như ng ngươ i lao động toàn thơ i gian, ba n thơ i gian và theo hơ p đồng co đươ c bao gồm trong ti nh toa n này hay không. Nê u sư du ng ca c mư c lương tương đương toàn thơ i gian cho tư ng ngươ i lao động ba n thơ i gian thi pha i xa c đi nh điê u này Nê u tô chư c chọn không tô ng hơ p ti lê này cho toàn tô chư c thi pha i xa c đi nh ro ràng ca c hoạt động hoă c quô c gia nào đươ c đưa vào Ti nh toa n ti lê tô ng thu lao năm cu a ca nhân đươ c tra lương cao nhâ t trên tô ng thu lao trung bi nh năm cu a tâ t ca ngươ i lao động Tu y vào chi nh sa ch thu lao cu a tô chư c và ti nh să n co cu a dư liê u, ca c thành phâ n sau co thê đươ c rà soa t đê ti nh toa n: Lương cơ ba n: thu lao bă ng tiê n mă t đươ c đa m ba o, ngắn hạn, không thay đô i Thu lao bă ng tiê n mă t: tô ng lương cơ ba n + trơ câ p bă ng tiê n mă t + thươ ng + hoa hồng + chia sẻ lơ i nhuâ n bă ng tiê n mă t + ca c hi nh thư c thanh toa n bă ng tiê n mă t thay đô i kha c Thu lao trư c tiê p: tô ng cu a tô ng thu lao bă ng tiê n mă t + tô ng gia tri hơ p ly cu a tâ t ca ca c khoa n ưu đa i dài hạn hàng năm (như là thươ ng quyê n chọn cô phiê u, cô phâ n hoă c đơn vi cô phiê u hạn chê, cô phâ n hoă c đơn vi cô phiê u hiê u năng, quyê n nắm cô phâ n cô phiê u, quyê n tăng gia cô phiê u và thươ ng bă ng tiê n mă t dài hạn) Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Tô ng thu lao năm

59 59 G4-55 a. Ba o ca o ti lê phâ n trăm tăng trong tô ng thu lao hàng năm cho ca nhân đươ c tra lương cao nhâ t cu a tô chư c tại mô i quô c gia cu a cơ sơ hoạt động trọng yê u so vơ i phâ n trăm tăng trung bi nh trong tô ng thu lao hàng năm cho tâ t ca ngươ i lao động (không bao gồm ca nhân đươ c tra lương cao nhâ t) tại cu ng quô c gia. HƯƠ NG DÂ N Ta i liê u biên tâ p Vơ i mô i quô c gia co hoạt động trọng yê u: Xa c đi nh ca nhân đươ c tra lương cao nhâ t trong năm ba o ca o, xa c đi nh theo tô ng thu lao Ti nh ti lê phâ n trăm tăng thu lao cu a ca nhân đươ c tra lương cao nhâ t tư năm trươ c đo đê n năm ba o ca o Ti nh tô ng thu lao trung bi nh năm cho tâ t ca ngươ i lao động, trư ca nhân đươ c tra lương cao nhâ t Xa c đi nh và công bô thành phâ n cu a tô ng thu lao năm cho ca nhân đươ c tra lương cao nhâ t và cho tâ t ca ngươ i lao động như sau: Liê t kê ca c loại thu lao đươ c đưa vào ti nh toa n Cho biê t như ng ngươ i lao động toàn thơ i gian, ba n thơ i gian và theo hơ p đồng co đươ c bao gồm trong ti nh toa n này hay không. Nê u sư du ng ca c mư c lương tương đương toàn thơ i gian cho tư ng ngươ i lao động ba n thơ i gian thi ha y cho biê t điê u này Nê u tô chư c chọn không tô ng hơ p ti lê này cho toàn tô chư c thi pha i nêu ro hoạt động hoă c quô c gia nào đươ c đưa vào Ti nh ti lê phâ n trăm tăng tô ng thu lao trung bi nh năm tư năm trươ c đo đê n năm ba o ca o Ti nh ti lê cu a ti lê phâ n trăm tăng tô ng thu lao năm cu a ca nhân đươ c tra lương cao nhâ t trên ti lê phâ n trăm tăng tô ng thu lao trung bi nh năm cho tâ t ca ngươ i lao động Tu y vào chi nh sa ch thu lao cu a tô chư c và ti nh să n co cu a dư liê u, ca c thành phâ n sau co thê đươ c rà soa t đê ti nh toa n: Lương cơ ba n: thu lao bă ng tiê n mă t đươ c đa m ba o, ngắn hạn, không thay đô i Thu lao bă ng tiê n mă t: tô ng lương cơ ba n + trơ câ p bă ng tiê n mă t + thươ ng + hoa hồng + chia sẻ lơ i nhuâ n bă ng tiê n mă t + ca c hi nh thư c thanh toa n bă ng tiê n mă t thay đô i kha c Thu lao trư c tiê p: tô ng cu a tô ng thu lao bă ng tiê n mă t + tô ng gia tri hơ p ly cu a tâ t ca ca c khoa n ưu đa i dài hạn hàng năm (như là thươ ng quyê n chọn cô phiê u, cô phâ n hoă c đơn vi cô phiê u hạn chê, cô phâ n hoă c đơn vi cô phiê u hiê u năng, quyê n nắm cô phâ n cô phiê u, quyê n tăng gia cô phiê u và thươ ng bă ng tiê n mă t dài hạn) Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Tô ng thu lao năm

60 60 Đạo đư c va Ti nh chi nh trư c Như ng Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n này đưa ra tô ng quan vê : Như ng gia tri, nguyên tắc, tiêu chuâ n và chuâ n mư c cu a tô chư c Ca c cơ chê nội bộ và bên ngoài cu a tô chư c cho viê c ti m kiê m lơ i khuyên vê hành vi co đạo đư c và hơ p pha p Ca c cơ chê nội bộ và bên ngoài cu a tô chư c cho viê c ba o ca o như ng mô i quan ngại vê hành vi không hơ p đạo đư c hoă c phi pha p và ca c vâ n đê vê ti nh chi nh trư c G4-56 a. Mô ta ca c gia tri, nguyên tắc, tiêu chuâ n và chuâ n mư c hành vi cu a tô chư c như bộ quy tắc ư ng xư và bộ quy tắc đạo đư c. HƯƠ NG DÂ N Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh ca ch thư c xây dư ng, phê duyê t, và triê n khai ca c gia tri, nguyên tắc, tiêu chuâ n và chuâ n mư c hành vi cu a tô chư c, bao gồm: Co cung câ p đào tạo đi nh ky vê ca c gia tri, nguyên tắc, tiêu chuâ n và chuâ n mư c hành vi cu a tô chư c cho tâ t ca thành viên câ p qua n tri, ngươ i lao động và đô i ta c kinh doanh hiê n tại và mơ i hay không Tâ t ca thành viên câ p qua n tri, ngươ i lao động, và đô i ta c kinh doanh hiê n tại và mơ i co câ n pha i đọc và ky như ng điê u này thươ ng xuyên hay không Tô chư c đa bô nhiê m vi tri câ p gia m đô c điê u hành hoă c ca c vi tri co tra ch nhiê m vê như ng điê u này chưa Nê u a p du ng, như ng điê u này co să n co bă ng nhiê u ngôn ngư kha c nhau đê đê n đươ c vơ i tâ t ca ca c thành viên câ p qua n tri, ngươ i lao động, đô i ta c kinh doanh và ca c bên liên quan kha c hay không Vai tro cu a cơ quan qua n tri câ p cao nhâ t và ca c gia m đô c điê u hành câ p cao trong viê c pha t triê n, phê duyê t và câ p nhâ t ca c tuyên bô vê gia tri cu a tô chư c đươ c bao gồm theo G4-42. G4-57 a. Ba o ca o ca c cơ chê nội bộ và bên ngoài tô chư c đê co đươ c sư tư vâ n vê ca c hành vi đạo đư c và tuân thu pha p luâ t, ca c vâ n đê liên quan đê n ti nh chi nh trư c cu a tô chư c, như đươ ng dây trơ giu p hoă c đươ ng dây tư vâ n. HƯƠ NG DÂ N Mô ta cơ chê nội bộ và bên ngoài cho viê c ti m kiê m tư vâ n vê hành vi co đạo đư c và hơ p pha p và ca c vâ n đê liên quan đê n ti nh chi nh trư c, co thê bao gồm: Ngươ i đươ c chi đi nh tra ch nhiê m tô ng thê đô i vơ i cơ chê ti m kiê m tư vâ n Co cơ chê ti m kiê m tư vâ n độc lâ p vơ i tô chư c hay không Ngươ i lao động, đô i ta c kinh doanh và ca c bên liên quan kha c co đươ c thông tin vê cơ chê ti m kiê m tư vâ n hay không và đươ c thông tin như thê nào Ti nh să n co và kha năng tiê p câ n cơ chê ti m kiê m tư vâ n cho ngươ i lao động và đô i ta c kinh doanh (như là tô ng sô giơ mô i ngày, ngày mô i tuâ n, să n co bă ng ngôn ngư đi a phương) Như ng yêu câ u tư vâ n co đươ c xư ly ba o mâ t hay không Cơ chê ti m kiê m tư vâ n co cho phe p yêu câ u â n danh tư vâ n hay không Tô ng sô yêu câ u tư vâ n nhâ n đươ c trong giai đoạn ba o ca o thông qua cơ chê ti m kiê m tư vâ n cu a tô chư c, bao gồm ti lê phâ n trăm yêu câ u đa đươ c tra lơ i trong giai đoạn ba o ca o và mô ta ca c loại yêu câ u nhâ n đươ c Mư c độ hài lo ng cu a như ng ngươ i đa sư du ng cơ chê ti m kiê m tư vâ n

61 61 G4-58 a. Ba o ca o ca c cơ chê nội bộ và bên ngoài tô chư c cho viê c ba o ca o như ng mô i quan ngại vê hành vi không hơ p đạo đư c hoă c phi pha p và ca c vâ n đê liên quan đê n ti nh chi nh trư c cu a tô chư c, như ba o ca o vươ t câ p lên câ p cao hơn câ p qua n tri trư c tiê p, ca c cơ chê tô ca o hoă c đươ ng dây no ng. HƯƠ NG DÂ N Mô ta cơ chê nội bộ và bên ngoài cho viê c ba o ca o ca c mô i quan ngại vê hành vi phi đạo đư c và bâ t hơ p pha p, và ca c vâ n đê liên quan đê n ti nh chi nh trư c, co thê bao gồm: Ngươ i đươ c chi đi nh tra ch nhiê m tô ng thê vê cơ chê ba o ca o Co cơ chê ba o ca o độc lâ p vơ i tô chư c hay không Ti nh să n co và kha năng tiê p câ n cơ chê ba o ca o cho ngươ i lao động và đô i ta c kinh doanh (như là tô ng sô giơ mô i ngày, sô ngày mô i tuâ n, să n co bă ng ngôn ngư đi a phương) Ngươ i lao động, đô i ta c kinh doanh và ca c bên liên quan kha c co đươ c thông tin vê cơ chê ba o ca o hay không và đươ c thông tin như thê nào Ngươ i lao động và đô i ta c kinh doanh co đươ c đào tạo vê cơ chê ba o ca o hay không Như ng mô i quan ngại co đươ c xư ly ba o mâ t hay không Ca c cơ chê co cho phe p ba o ca o â n danh như ng mô i quan ngại hay không, nê u đươ c luâ t pha p cho phe p Tô chư c co chi nh sa ch không tra thu hay không Quy tri nh điê u tra ca c mô i quan ngại Tô ng sô mô i quan ngại đươ c đưa ra trong giai đoạn ba o ca o, bao gồm ti lê phâ n trăm đa đươ c xư ly, gia i quyê t và xa c đi nh là vô căn cư trong giai đoạn ba o ca o, và ca c loại hành vi sai tra i đươ c ba o ca o Mư c độ hài lo ng cu a như ng ngươ i đa sư du ng cơ chê ba o ca o Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Ca c cơ chê ba o ca o mô i quan ngại vê hành vi phi đạo đư c hay bâ t hơ p pha p và ca c vâ n đê liên quan đê n ti nh chi nh trư c

62 CÔNG BỐ THÔNG TIN THEOTIÊU CHUÂ N CU THÊ Hươ ng dâ n này chia ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n Cu thê thành ba Danh mu c Kinh tê, Môi trươ ng và Xa hội. Danh mu c Xa hội đươ c chia nho thành bô n Tiê u mu c là Ca ch Đô i xư vơ i Ngươ i lao động và Viê c làm Bê n vư ng, Quyê n con ngươ i, Xa hội và Tra ch nhiê m đô i vơ i Sa n phâ m. Ca c Li nh vư c theo GRI này đươ c tri nh bày trong tư ng Danh mu c. Ba ng 1 dươ i đây cho thâ y ca i nhi n tô ng quan vê Danh mu c và ca c Li nh vư c. Ba o ca o pha t triê n bê n vư ng cu a tô chư c tri nh bày như ng thông tin liên quan đê n ca c Li nh vư c trọng yê u, đo là ca c la nh vư c mà tô chư c đa xa c đi nh ră ng co ta c động co y nghi a. Ca c la nh vư c Trọng yê y là ca c li nh vư c kinh tê, môi trươ ng và xa hội quan trọng cu a tô chư c; hoă c co a nh hươ ng quan trọng đê n như ng đa nh gia và quyê t đi nh cu a ca c bên liên quan. Nguyên tắc Ba o ca o đô i vơ i viê c Xa c đi nh Nội dung Ba o ca o đa đươ c xây dư ng đê hô trơ tô chư c trong viê c xa c đi nh ca c Li nh vư c và Ranh giơ i trọng yê u và đê cho biê t khi nào như ng ta c động cu a ca c Li nh vư c và Ranh giơ i đo co thê đươ c xa c đi nh là trọng yê u (Co thê ti m thâ y mô ta vê như ng Nguyên tắc này, cu ng như là Hươ ng dâ n vê ca ch thư c a p du ng chu ng trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n trang 9-13 và trang ) Thông tin ba o ca o cho tư ng Li nh vư c Trọng yê u đươ c công bô theo hi nh thư c phương pha p quan tri như DMA hoă c hi nh thư c đa đươ c xa c đi nh co thê đươ c công khai như DMA và như ca c Chi sô. Phương diê n kinh tê cu a pha t triê n bê n vư ng liên quan tơ i ta c động cu a tô chư c đô i vơ i ca c điê u kiê n kinh tê cu a ca c bên liên quan và đô i vơ i ca c hê thô ng kinh tê ơ câ p đi a phương, quô c gia và toàn câ u. Phương diê n này không tâ p trung vào điê u kiê n tài chi nh cu a tô chư c. BẢNG 1: DANH MU C VA CA C LI NH VỰC TRONG HƯƠ NG DÂ N Danh mu c Kinh tê Môi trươ ng Li nh vư c VIII Danh mu c Tiê u mu c Li nh vư c VIII Hiê u qua Hoạt động Kinh tê Sư co mă t trên Thi trươ ng Ta c động Kinh tê Gia n tiê p Phương thư c Mua sắm Xa hô i Ca ch Đô i xử vơ i Ngươ i lao đô ng va Viê c la m Bê n vư ng Viê c làm Quan hê Qua n tri /Lao động An toàn và Sư c kho e Nghê nghiê p Gia o du c và Đào tạo Đa dạng và Cơ hội Bi nh đă ng Công bă ng Thu lao cho Nam và Nư Đa nh gia Nhà cung câ p vê Ca ch đô i xư vơ i Ngươ i lao động Cơ chê Khiê u nại vê ca ch đô i xư vơ i Ngươ i Lao động Vâ t liê u Năng lươ ng Nươ c Đa dạng Sinh học Pha t tha i Nươ c tha i và Châ t tha i Sa n phâ m và Di ch vu Tuân thu Vâ n chuyê n Tô ng thê Đa nh gia Nhà cung câ p vê Môi trươ ng Cơ chê Khiê u nại vê Môi trươ ng Quyê n con ngươ i Xa hô i Tra ch nhiê m đô i vơ i Sa n phâ m Đâ u tư Không Phân biê t Đô i xư Tư do Lâ p Hội Lao động Trẻ em Lao động Cưỡng bư c hoă c Bắt buộc Ca c Phương thư c ba o vê tài sa n Quyê n cu a ngươ i Ba n đi a Đa nh gia Đa nh gia Nhà cung câ p vê Quyê n con ngươ i Cơ chê Khiê u nại vê Quyê n con ngươ i Cộng đồng Đi a phương Chô ng tham nhu ng Chi nh sa ch Công Hành vi Hạn chê cạnh tranh Tuân thu Đa nh gia Nhà cung câ p vê Ta c động đô i vơ i Xa hội Cơ chê Gia i quyê t Khiê u nại vê Ta c động đô i vơ i Xa hội Sư an toàn và Sư c kho e cu a Kha ch hàng Nha n Sa n phâ m và Di ch vu Truyê n thông Tiê p thi Quyê n riêng tư cu a Kha ch hàng Tuân thu VIII Tư Chu đê đươ c du ng trong Hươ ng dâ n đê chi bâ t ky đô i tươ ng pha t triê n bê n vư ng co thê nào. Tư Li nh vư c đươ c sư du ng trong Hươ ng Dâ n này đê chi danh sa ch ca c đô i tươ ng đươ c đê câ p trong Hươ ng dâ n.

63 63 Công bô Thông tin vê Phương pha p Qua n tri Giơ i thiê u DMA đươ c thiê t kê nhă m cung câ p cho tô chư c cơ hội đê gia i thi ch ca ch thư c qua n tri ca c ta c động kinh tê, môi trươ ng và xa hội liên quan đê n ca c Li nh vư c trọng yê u. Ca c Li nh vư c trọng yê u đươ c tô chư c xa c đi nh bă ng ca ch sư du ng Nguyên tắc Ba o ca o cho viê c Xa c đi nh Nội dung Ba o ca o (xem Hươ ng dâ n dành cho G4-18 trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n trang 31-40). Ca c Li nh vư c trọng yê u là ca c li nh vư c pha n a nh ta c động kinh tê, môi trươ ng và xa hội quan trọng cu a tô chư c; hoă c a nh hươ ng trọng yê u tơ i ca c đa nh gia và quyê t đi nh cu a ca c bên liên quan. DMA cung câ p thông tin gia i tri nh vê ca ch thư c tô chư c xa c đi nh, phân ti ch và pha n ư ng lại ca c ta c động kinh tê, môi trươ ng và xa hội trọng yê u thư c tê và tiê m â n cu a mi nh. DMA cu ng đưa ra bô i ca nh cho hiê u qua hoạt động đươ c ba o ca o bă ng ca c Chi sô. Tô chư c thông tin Công bô thông tin vê phương pha p qua n tri a p du ng cho DMA đươ c cung câ p cho ca c Li nh vư c GRI, đê ba o ca o ca c thông lê qua n tri cu thê. Nê u phương pha p qua n tri cu a tô chư c hoă c ca c thành phâ n cu a phương pha p đo (như là ca c chi nh sa ch hoă c hành động cu thê ) a p du ng chung cho nhiê u Li nh vư c GRI, DMA như thê co thê đươ c cung câ p một lâ n trong một ba o ca o và không câ n pha i nhắc lại trong toàn bộ ba o ca o cho tâ t ca ca c Danh mu c, Li nh vư c hoă c Chi sô GRI. Khi DMA đươ c kê t hơ p cho một nho m ca c Li nh vư c thi ba o ca o pha i nêu ro ràng như ng Li nh vư c nào đươ c bao gồm trong mô i thông tin công bô. Ca c loại Công bô Thông tin vê Phương pha p Qua n tri Kha c nhau Hươ ng dâ n cho phâ n DMA đươ c chia làm hai loại: Hươ ng dâ n Chung và cu thê cho tư ng Li nh vư c. Hươ ng dâ n DMA Chung đươ c xây dư ng đê sư du ng vơ i bâ t ky Li nh vư c nào. Hươ ng dâ n DMA Cu thê cho tư ng Li nh vư c đươ c xây dư ng đê cung câ p chi tiê t bô sung cho thông tin se ba o ca o cho Li nh vư c đo. Khi ba o ca o Phương pha p Qua n tri, ca c tô chư c thươ ng bắt đâ u bă ng viê c tuân theo Hươ ng dâ n DMA Chung. Nê u co Hươ ng dâ n Cu thê cho tư ng Li nh vư c thi sau đo ca c tô chư c se sư du ng Hươ ng dâ n Cu thê cho tư ng Li nh vư c đê ba o ca o Phương pha p Qua n tri cu a mi nh cho Li nh vư c đo chi tiê t hơn. Tại thơ i điê m pha t hành, Hươ ng dâ n DMA cu thê cho tư ng Li nh vư c chưa đươ c xây dư ng cho mọi Li nh vư c trong Hươ ng dâ n. Hươ ng dâ n DMA cu thê cho tư ng Li nh vư c đươ c cung câ p cho như ng Li nh vư c sau: Ta c động Kinh tê Gia n tiê p Phương thư c Mua sắm Năng lươ ng Đa dạng Sinh học Pha t tha i Đa nh gia Môi trươ ng đô i vơ i Nhà cung câ p Cơ chê Khiê u nại vê Môi trươ ng Viê c làm An toàn và Sư c kho e Nghê nghiê p Công bă ng Thu lao cho Nam và Nư Đa nh gia Nhà cung câ p vê ca c Thư c hành sư du ng Lao động Cơ chê Khiê u nại Thư c hành sư du ng Lao động Đâ u tư Tư do Lâ p Hội Đa nh gia Nhà cung câ p vê Quyê n con ngươ i Cơ chê Khiê u nại vê Quyê n con ngươ i Cộng đồng Đi a phương Chô ng tham nhu ng Chi nh sa ch Công Đa nh gia Ta c động cu a Nhà cung câ p đô i vơ i Xa hội Cơ chê Gia i quyê t Khiê u nại vê Ta c động đô i vơ i Xa hội An toàn và Sư c kho e cu a Kha ch hàng Thông tin và Nha n sa n phâ m và Di ch vu Đê xem hươ ng dâ n vê DMA Chung co thê a p du ng cho bâ t ky Li nh vư c trọng yê u nào, và hươ ng dâ n vê DMA cu thê cho tư ng Li nh vư c đươ c xây dư ng đê cung câ p thông tin chi tiê t cho ba o ca o Li nh vư c cu thê, xem trang 64 và trang 66 trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. Công bô Thông tin Chung vê Phương pha p Qua n tri DMA câ n pha i co đu thông tin đê gia i thi ch pha n ư ng cu a tô chư c vơ i ca c Li nh vư c trọng yê u. Quy tri nh lư a chọn ca c Li nh vư c trọng yê u đươ c mô ta trong Hươ ng dâ n dành cho G4-18, Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n trang Tô chư c câ n pha i ba o ca o nê u thông tin tri nh bày cho DMA không bao gồm Ranh giơ i đa xa c đi nh cho Li nh vư c trọng yê u trong Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n Chung G4-20 và G4-21. DMA bao gồm Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n sau:

64 64 G4-DMA a. Ba o ca o ly do tại sao Li nh vư c này lại trọng yê u. Ba o ca o ca c ta c động làm cho Li nh vư c này trọng yê u. b. Ba o ca o ca ch thư c tô chư c qua n tri Li nh vư c trọng yê u hoă c ca c ta c động cu a li nh vư c đo. c. Ba o ca o công ta c đa nh gia phương pha p qua n tri, bao gồm: Ca c cơ chê đa nh gia ti nh hiê u qua cu a phương pha p qua n tri Ca c kê t qua đa nh gia phương pha p qua n tri Bâ t ky điê u chi nh liên quan nào đô i vơ i phương pha p qua n tri HƯƠ NG DÂ N Hươ ng dâ n da nh cho G4-DMA-a Mô ta tại sao Li nh vư c lại trọng yê u. Mô ta này bao gồm tô i thiê u thông tin vê ca c ta c động cu a tô chư c, du ti ch cư c hay tiêu cư c, liên quan đê n Li nh vư c. Đê biê t Hươ ng dâ n bô sung vê ca ch xa c đi nh ca c Li nh vư c trọng yê u, xem Hươ ng dâ n dành cho G4-18 (Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n trang 31-40). Mô ta bâ t ky quy tri nh nào mà tô chư c sư du ng đê xa c đi nh ca c ta c động thư c tê hoă c tiê m â n, như là quy tri nh thâ m đi nh. Hươ ng dâ n da nh cho G4-DMA-b Cung câ p đu thông tin cho ngươ i du ng ba o ca o đê hiê u đươ c phương pha p cu a tô chư c trong viê c qua n tri Li nh vư c trọng yê u và ca c ta c động cu a no. Mô ta phương pha p qua n tri đươ c dư đi nh đê tra nh, làm gia m hoă c khắc phu c ca c ta c động tiêu cư c, hoă c tăng cươ ng ca c ta c động ti ch cư c hay không. Nê u co ca c Li nh vư c trọng yê u mà tô chư c không co phương pha p qua n tri thi ha y xa c đi nh bâ t ky kê hoạch triê n khai phương pha p qua n tri nào, hoă c ly do cho viê c không co phương pha p qua n tri Mô ta ca c thành phâ n cu a phương pha p qua n tri. Mă c du Hươ ng dâ n sau đây không đâ y đu hoă c tuyê t đô i, ca c thành phâ n cu a phương pha p qua n tri co thê bao gồm (không theo thư tư cu thê ): Chi nh sa ch Cam kê t Mu c tiêu và chi tiêu Tra ch nhiê m Nguồn lư c Biê n pha p cu thê Chi nh sách Cung câ p thông tin vê ca c chi nh sa ch sư du ng đê hươ ng dâ n phương pha p cu a tô chư c đô i vơ i viê c qua n tri Li nh vư c trọng yê u. Điê u này bao gồm ba n tri ch dâ n, to m tắt hoă c liên kê t đê n ca c chi nh sa ch să n co công bô bao gồm Li nh vư c trọng yê u. Cung câ p như ng thông tin sau vê ca c chi nh sa ch này: Ca c tô chư c bao gồm trong ca c chi nh sa ch và đi a điê m cu a ca c cơ quan này Xa c đi nh ngươ i hoă c u y ban chi u tra ch nhiê m cho viê c phê duyê t ca c chi nh sa ch Tài liê u tham chiê u vê ca c tiêu chuâ n quô c tê và ca c sa ng kiê n đươ c công nhâ n rộng ra i Ngày pha t hành và ngày rà soa t lại gâ n nhâ t Cam kết Cung câ p tuyên bô y đi nh qua n tri ca c ta c động cho Li nh vư c trọng yê u. Khi không co tuyên bô như vâ y thi mô ta : Quan điê m cu a tô chư c đô i vơ i Li nh vư c trọng yê u Cam kê t qua n tri Li nh vư c trọng yê u co dư a trên cơ sơ tuân thu quy đi nh hoă c xa hơn hay không Tuân thu ca c tiêu chuâ n quô c tê và ca c sa ng kiê n đươ c công nhâ n rộng ra i liên quan đê n Li nh vư c này Mu c tiêu va chi tiêu Mô ta : Cơ sơ ban đâ u và bô i ca nh cho ca c mu c tiêu và chi tiêu Ca c tô chư c bao gồm trong ca c mu c tiêu và chi tiêu và đi a điê m cu a họ Kê t qua mong muô n (đi nh lươ ng hoă c đi nh ti nh) Mô c thơ i gian mong muô n cho viê c đạt đươ c tư ng mu c tiêu và chi tiêu Ca c mu c tiêu và chi tiêu bắt buộc (dư a trên pha p luâ t) hay tư nguyê n, và nê u bắt buộc thi liê t kê luâ t liên quan Trách nhiê m Xa c đi nh: Ngươ i đươ c chi đi nh tra ch nhiê m qua n tri Li nh vư c trọng yê u Tra ch nhiê m co đươ c kê t nô i vơ i ca c đa nh gia hiê u qua hoạt động hoă c cơ chê ưu đa i hay không

65 65 G4-dma TIÊ p THEO Đê biê t Hươ ng dâ n vê viê c công bô ca c tra ch nhiê m cu a cơ quan qua n tri cao nhâ t, xem mu c Qua n tri trong 4.1 Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n Chung cu a Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n (trang 52-59). Nguô n lư c Xa c đi nh ca c nguồn lư c phân bô cho viê c qua n tri Li nh vư c trọng yê u, như là tài chi nh, nhân sư hoă c công nghê, và gia i thi ch cơ sơ hơ p ly cho viê c phân bô đo. Biê n pháp cu thê Xa c đi nh ca c biê n pha p cu thê liên quan đê n Li nh vư c trọng yê u và gia i thi ch ca c biê n pha p đươ c triê n khai đê đạt ca c mu c tiêu và chi tiêu. Ca c biê n pha p cu thê co thê bao gồm: Ca c quy tri nh Ca c dư a n Ca c chương tri nh Ca c sa ng kiê n Đô i vơ i tư ng biê n pha p cu thê đa xa c đi nh, tô chư c co thê xem xe t gia i thi ch: Ca c tô chư c bao gồm trong ca c biê n pha p và đi a điê m cu a họ Ca c biê n pha p là không theo dư ti nh hay là co hê thô ng Ca c biê n pha p là ngắn hạn, trung hạn hay dài hạn Ca ch thư c đă t ưu tiên ca c biê n pha p Ca c biê n pha p cu thê co là một phâ n cu a quy tri nh thâ m đi nh và nhă m mu c đi ch tra nh, làm gia m nhe hoă c khắc phu c ca c ta c động cu a Li nh vư c trọng yê u hay không Ca c biê n pha p đươ c thông ba o trong ca c chuâ n mư c hoă c tiêu chuâ n quô c tê (như là OECD Guidelines for Multinational Enterprises, the UN Protect, Respect and Remedy: a Framework for Business and Human Rights cu a Liên hơ p quô c (UN) và Guiding Principles on Business and Human Rights cu a Liên hơ p quô c (UN). Hươ ng dâ n da nh cho G4-DMA-c Khi công bô đa nh gia phương pha p qua n tri cu a mi nh, tô chư c co thê tâ p trung gia i thi ch ba hạng mu c: Cơ chê cho viê c gia m sa t ti nh hiê u qua cu a phương pha p qua n tri. Mu c này co thê bao gồm: Kiê m toa n hoă c xa c minh nội bộ hoă c bên ngoài (loại, hê thô ng, phạm vi) Ca c hê thô ng đo lươ ng Ca c xê p hạng hiê u qua hoạt động bên ngoài Mô c chuâ n Pha n hồi cu a ca c bên liên quan Ca c kê t qua : Ca c Chi sô GRI hoă c ca c chi sô cu thê theo tư ng tô chư c đươ c sư du ng đê ba o ca o ca c kê t qua Hiê u qua hoạt động đô i vơ i ca c mu c tiêu và chi tiêu như ng thành công và hạn chê chi nh Ca ch thư c truyê n đạt ca c kê t qua Ca c tha ch thư c và ke hơ trong phương pha p qua n tri Bâ t ky chươ ng ngại nào gă p pha i, như ng nô lư c không thành công và bâ t ky bài học học đươ c nào trong qua tri nh đo Tiê n độ triê n khai phương pha p qua n tri Kê t qua là tô chư c đang làm như ng gi kha c biê t? Như ng thay đô i trong viê c phân bô nguồn lư c, mu c tiêu, chi tiêu và ca c biê n pha p cu thê nhă m mu c đi ch ca i thiê n hiê u qua hoạt động Ca c thay đô i kha c đô i vơ i phương pha p qua n tri Ta i liê u tham chiê u Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), OECD Guidelines for Multinational Enterprises, Liên hơ p quô c (UN), Guiding Principles on Business and Human Rights, Implementing the United Nations Protect, Respect and Remedy Framework, Liên hơ p quô c (UN), Protect, Respect and Remedy: a Framework for Business and Human Rights, Liên hơ p quô c (UN), Report of the Special Representative of the Secretary-General on the Issue of Human Rights and Transnational Corporations and Other Business Enterprises, John Ruggie, 2011.

66 66 Hươ ng dâ n da nh cho ca c Chi sô va Công bô Thông tin cu thê theo tư ng Li nh vư c vê Phương pha p Qua n tri Ca c chi sô cho biê t thông tin vê hiê u qua hoạt động hoă c ca c ta c động kinh tê, môi trươ ng và xa hội cu a tô chư c liên quan đê n ca c Li nh vư c trọng yê u cu a tô chư c. Ca c Li nh vư c trọng yê u là ca c li nh vư c pha n a nh ta c động kinh tê, môi trươ ng và xa hội quan trọng cu a tô chư c; hoă c a nh hươ ng trọng yê u tơ i ca c đa nh gia và quyê t đi nh cu a ca c bên liên quan. Ca c Chi sô và Hươ ng dâ n liên quan đươ c cung câ p cho tư ng Li nh vư c, như đươ c mô ta trong Ba ng 1, Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n trang 62. Mu c này bao gồm Hươ ng dâ n cho tư ng Chi sô trong tư ng Danh mu c và Li nh vư c. Hươ ng dâ n này cu ng bao gồm Hươ ng dâ n DMA cu thê cho tư ng Li nh vư c. Tại thơ i điê m pha t hành, Hươ ng dâ n DMA cu thê cho tư ng Li nh vư c chưa đươ c xây dư ng cho mọi Li nh vư c trong Hươ ng dâ n. Tô chư c câ n pha i ba o ca o nê u thông tin đươ c tri nh bày cho Chi sô hoă c DMA cu thê theo tư ng Li nh vư c không thuộc vê Ranh giơ i đa xa c đi nh cho Li nh vư c trọng yê u trong Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n Chung G4-20 và G4-21. Nội dung đươ c tri nh bày bă ng ca ch sau: Vơ i tư ng Danh mu c (hoă c Tiê u mu c): Giơ i thiê u Liên kê t, nê u a p du ng OECD Guidelines for Multinational Enterprises Ten Principles cu a Cơ quan Hiê p ươ c Toàn câ u cu a Liên hơ p quô c Tài liê u tham chiê u (cho Li nh vư c), nê u a p du ng Vơ i tư ng Li nh vư c: Tô ng quan vê Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n Hươ ng dâ n DMA cu thê theo tư ng Li nh vư c, nê u a p du ng Ca c Chi sô (bao gồm tâ t ca hoă c một sô tiê u mu c sau: Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n, Ti nh liên quan, Biên soạn, ca c Đi nh nghi a, Ghi che p, Tài liê u Tham chiê u) Liên kê t, nê u a p du ng OECD Guidelines for Multinational Enterprises Ten Principles cu a Cơ quan Hiê p ươ c Toàn câ u cu a Liên hơ p quô c Tài liê u tham chiê u (cho Li nh vư c), nê u a p du ng

67 67 DANH MU C: KINH TÊ Giơ i thiê u Phương diê n kinh tê cu a pha t triê n bê n vư ng liên quan đê n ca c ta c động cu a tô chư c lên ca c điê u kiê n kinh tê cu a ca c bên liên quan và lên hê thô ng kinh tê ơ câ p đi a phương, quô c gia và toàn câ u. Danh mu c Kinh tê minh họa cho do ng vô n giư a ca c bên liên quan kha c nhau, và ca c ta c động kinh tê chi nh cu a tô chư c trong toàn xa hội. Trong khi chuâ n bi câu tra lơ i cho ca c Chi sô Kinh tê, viê c biên soạn thông tin tư ca c con sô trong ba o ca o tài chi nh đa kiê m toa n cu a tô chư c, nê u co thê, hoă c ca c ba n kê khai qua n tri đa đươ c kiê m toa n nội bộ cu a tô chư c là râ t hư u du ng. Trong mọi trươ ng hơ p, biên soạn ca c dư liê u bă ng ca ch sư du ng: Tiêu chuâ n International Financial Reporting Standards (IFRS và ca c Diê n gia i Tiêu chuâ n liên quan, do International Accounting Standards Board (IASB) ban hành (Hươ ng dâ n dành cho một sô Chi sô tham chiê u đê n ca c IFRS cu thê mà câ n pha i đươ c tham vâ n) Ca c tiêu chuâ n quô c gia hoă c khu vư c đươ c quô c tê công nhâ n cho mu c đi ch cu a ba o ca o tài chi nh

68 68 Li nh vư c: Hiê u qua hoạt đô ng Kinh tê Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n trang CA C CHI SỐ G4-EC1 G4-EC2 G4-EC3 G4-EC4 Gia tri kinh tê trư c tiê p đươ c tạo ra va phân phô i Hươ ng dâ n trang Ca c ta c đô ng ta i chi nh va ca c ru i ro va cơ hô i kha c cho ca c hoạt đô ng cu a tô chư c do biê n đô i khi hâ u Hươ ng dâ n trang Phạm vi tra ch nhiê m cu a tô chư c vê đa p ư ng nghi a vu theo kê hoạch phu c lơ i đa xa c đi nh cu a tô chư c Hươ ng dâ n trang 73 Hô trơ ta i chi nh nhâ n đươ c tư chi nh phu Hươ ng dâ n trang 74 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. Các liên kết OECD Guidelines for Multinational Enterprises Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n trong Li nh vư c này giu p ba o ca o vê viê c triê n khai Chương V. Employment and Industrial Relations và XI. Taxation cu a Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), OECD Guidelines for Multinational Enterprises, 2011.

69 69 Các Chi sô G4-EC1 GIA TRI KINH TÊ TRƯ C TIÊ P ĐƯƠ C TA O RA VA PHÂN PHÔ I a. Ba o ca o gia tri kinh tê trư c tiê p đươ c tạo ra và phân phô i (EVG&D) trên cơ sơ dồn ti ch bao gồm ca c thành phâ n cơ ba n cho ca c hoạt động toàn câ u cu a tô chư c như liê t kê dươ i đây. Nê u dư liê u đươ c tri nh bày trên cơ sơ tiê n mă t thi ba o ca o ly do cho quyê t đi nh này và ba o ca o ca c thành phâ n cơ ba n như liê t kê dươ i đây: Gia tri kinh tê trư c tiê p đươ c tạo ra: Doanh thu Gia tri kinh tê đươ c phân phô i: Chi phi hoạt động Lương và phu c lơ i cu a ngươ i lao động Ca c khoa n thanh toa n cho ngươ i cung câ p vô n Ca c khoa n thanh toa n cho chi nh phu (theo quô c gia Xem Hươ ng dâ n dươ i đây) Ca c khoa n đâ u tư cộng đồng Gia tri kinh tê giư lại (đươ c ti nh như Gia tri kinh tê trư c tiê p đươ c tạo ra trư Gia tri kinh tê đươ c phân phô i ) b. Đê đa nh gia tô t hơn ca c ta c động kinh tê đi a phương, ba o ca o EVG&D đươ c ta ch riêng theo câ p quô c gia, khu vư c hoă c thi trươ ng theo nơi co mư c độ ta c động lơ n nhâ t. Ba o ca o ca c tiêu chi sư du ng đê xa c đi nh mư c độ ta c động lơ n. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Thông tin vê viê c tạo ra và phân phô i gia tri kinh tê cho biê t thông tin cơ ba n vê ca ch thư c tô chư c tạo ra lơ i nhuâ n cho ca c bên liên quan. Một sô thành phâ n cu a gia tri kinh tê đươ c tạo ra và phân phô i (EVG&D) cu ng cung câ p vi tri kinh tê cu a tô chư c mà co thê se hư u i ch cho viê c chuâ n ho a ca c con sô vê hiê u qua hoạt động kha c. Nê u đươ c tri nh bày chi tiê t ơ câ p quô c gia, EVG&D co thê cung câ p bư c tranh hư u i ch vê gia tri bă ng tiê n trư c tiê p đươ c cộng vào cho ca c nê n kinh tê đi a phương. Ta i liê u biên tâ p Biên soạn dư liê u EVG&D, khi co thê, tư dư liê u trong ba o ca o tài chi nh hoă c ba o ca o lơ i lô (P&L) đa kiê m toa n cu a tô chư c, hoă c ca c ba ng kê khai qua n tri đa đươ c kiê m toa n nội bộ cu a tô chư c. Doanh thu Doanh sô ro ng bă ng tô ng doanh sô tư sa n phâ m và di ch vu trư đi lơ i nhuâ n, chiê t khâ u và dư pho ng Doanh thu tư đâ u tư tài chi nh bao gồm tiê n mă t nhâ n đươ c như là tiê n la i ca c khoa n vay tài chi nh, như là cô tư c, tư cô phâ n, như là tiê n ba n quyê n, và như là khoa n thu nhâ p trư c tiê p tư tài sa n (như là tiê n thuê bâ t động sa n) Doanh thu tư viê c ba n tài sa n bao gồm ca c tài sa n thư c tê (như là bâ t động sa n, cơ sơ hạ tâ ng và trang thiê t bi ) và ca c tài sa n vô hi nh (như là quyê n sơ hư u tri tuê, thiê t kê và tên nha n hiê u) Chi phi hoa t đô ng Ca c khoa n thanh toa n tiê n mă t đươ c triê n khai bên ngoài tô chư c cho vâ t liê u, ca c thành phâ n sa n phâ m, cơ sơ hoạt động và ca c di ch vu đươ c mua. Khoa n này bao gồm tiê n thuê bâ t động sa n, phi câ p phe p, ca c khoa n thanh toa n tạo điê u kiê n (do ca c khoa n này co mu c tiêu thương mại ro ràng), tiê n ba n quyê n, ca c khoa n thanh toa n cho ngươ i lao động hơ p đồng, chi phi đào tạo ngươ i lao động (khi sư du ng nhà đào tạo bên ngoài), hoă c quâ n a o ba o hộ lao động Lương va phu c lơ i cu a ngươ i lao đô ng Tô ng ba ng lương bao gồm lương ngươ i lao động, gồm ca sô tiê n tra cho ca c tô chư c chi nh phu (như là thuê ngươ i lao động, thuê và ca c quy trơ câ p thâ t nghiê p) đại diê n cho ngươ i lao động. Như ng ngươ i không pha i ngươ i lao động làm viê c vơ i vai tro vâ n hành thươ ng không đươ c bao gồm ơ đây mà bao gồm trong chi phi hoạt động như là di ch vu đươ c mua Tô ng phu c lơ i bao gồm như ng đo ng go p thông thươ ng (như là cho lương hưu, ba o hiê m, phương tiê n đi lại cu a công

70 70 G4-Ec1 TIÊ p THEO ty và sư c kho e ca nhân), cu ng như như ng hô trơ kha c cho ngươ i lao động như nhà ơ, khoa n cho vay không la i, hô trơ vâ n chuyê n bă ng phương tiê n công cộng, trơ câ p gia o du c và ca c khoa n thanh toa n sa tha i. Ca c khoa n này không bao gồm đào tạo, chi phi cho thiê t bi ba o hộ hoă c ca c hạng mu c chi phi kha c trư c tiê p liên quan đê n chư c năng công viê c cu a ngươ i lao động Các khoa n thanh toán cho ngươ i cung câ p vô n Cô tư c cho tâ t ca cô đông Ca c khoa n thanh toa n la i cho ca c nhà cho vay. Khoa n này bao gồm la i cho mọi hi nh thư c nơ và vay (không chi nơ dài hạn) và ca tiê n nơ cô tư c pha i tra cho ca c bên liên quan đươ c ưu đa i Các khoa n thanh toán cho chi nh phu Tâ t ca ca c khoa n thuê cu a tô chư c (như là doanh nghiê p, thu nhâ p, bâ t động sa n) và ca c khoa n tiê n phạt liên quan đa thanh toa n ơ câ p quô c tê, quô c gia và đi a phương. Con sô này không bao gồm ca c khoa n thuê tra châ m vi ca c khoa n này co thê không đươ c thanh toa n. Đô i vơ i ca c tô chư c hoạt động tại nhiê u quô c gia, ba o ca o ca c khoa n thuê đa tra theo quô c gia. Ba o ca o viê c xa c đi nh phân khu c đa sư du ng Các khoa n đâ u tư cô ng đô ng Ca c khoa n quyên go p tư nguyê n và đâ u tư quy cho cộng đồng rộng hơn khi như ng ngươ i thu hươ ng mu c tiêu không thuộc tô chư c. Ca c khoa n này bao gồm như ng đo ng go p cho ca c quy tư thiê n, Tô chư c Phi Chi nh phu (NGO) và ca c viê n nghiên cư u (không liên quan đê n Nghiên cư u và Pha t triê n thương mại cu a tô chư c), ca c quy hô trơ cơ sơ hạ tâ ng cộng đồng (chă ng hạn như cơ sơ gia i tri ) và ca c chi phi trư c tiê p cho chương tri nh xa hội (bao gồm ca c sư kiê n nghê thuâ t và gia o du c). Khoa n tiê n đươ c đưa vào này là ca c khoa n cho ca c chi phi thư c tê trong giai đoạn ba o ca o, không pha i trong ca c cam kê t Vơ i ca c khoa n đâ u tư cơ sơ hạ tâ ng, ti nh toa n tô ng đâ u tư bao gồm ca c chi phi hàng ho a và lao động, ngoài ca c chi phi vô n. Đê hô trơ ca c cơ sơ hoă c chương tri nh đang hoạt động (như là tài trơ cu a tô chư c cho ca c hoạt động hàng ngày cu a cơ sơ công cộng), khoa n đâ u tư đươ c ba o ca o bao gồm chi phi hoạt động Khoa n này không bao gồm ca c hoạt động pha p ly và thương mại hoă c khi mà mu c đi ch đâ u tư chi mang ti nh thương mại. Ca c khoa n quyên go p cho ca c bên chi nh tri đươ c bao gồm nhưng đươ c xư ly riêng chi tiê t hơn trong G4-SO6 Không bao gồm bâ t ky khoa n đâ u tư cơ sơ hạ tâ ng nào đươ c đi nh hươ ng chu yê u cho nhu câ u kinh doanh cô t lo i (như là xây dư ng đươ ng đê n khu mo hoă c nhà ma y) hoă c đê tạo thuâ n lơ i cho ca c hoạt động kinh doanh cu a tô chư c. Viê c xa c đi nh đâ u tư co thê bao gồm cơ sơ hạ tâ ng đa xây dư ng ngoài hoạt động kinh doanh chi nh cu a tô chư c, như là trươ ng học hoă c bê nh viê n cho ngươ i lao động và gia đi nh họ Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c pho ng tài chi nh, kho bạc hoă c pho ng kê toa n cu a tô chư c. Ta i liê u tham chiê u International Accounting Standards Board (IASB), IAS 12 Income Taxes, International Accounting Standards Board (IASB), IAS 18 Revenues, International Accounting Standards Board (IASB), IAS 19 Employee Benefits, International Accounting Standards Board (IASB), IFRS 8 Operating Segments, 2006.

71 71 G4-EC2 CA C TA C ĐÔ NG VÊ TA I CHI NH VA NHƯ NG RU I RO VA CƠ HÔ I KHA C CHO HOA T ĐÔ NG CU A TÔ CHƯC DO BIÊ N ĐÔi KHI HÂ U a. Ba o ca o như ng ru i ro và cơ hội pha t sinh do biê n đô i khi hâ u co kha năng tạo ra như ng thay đô i lơ n trong ca c cơ sơ hoạt động, doanh thu hoă c chi phi, bao gồm: Phâ n mô ta ru i ro hoă c cơ hội và phân loại ru i ro, cơ hội như vâ t ly, pha p luâ t hoă c loại kha c Phâ n mô ta ta c động pha t sinh tư ru i ro hoă c cơ hội Như ng ta c động tài chi nh cu a ru i ro hoă c cơ hội trươ c khi triê n khai biê n pha p Như ng phương pha p đươ c sư du ng đê qua n tri ru i ro và cơ hội Chi phi cu a như ng hành động đươ c triê n khai đê qua n tri ru i ro hoă c cơ hội HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Biê n đô i khi hâ u thê hiê n như ng ru i ro và cơ hội cho ca c tô chư c, nhà đâ u tư và ca c bên liên quan cu a họ. Ca c tô chư c co thê pha i đô i mă t vơ i như ng ru i ro và cơ hội thư c tê do như ng thay đô i trong hê thô ng khi hâ u và ca c kiê u thơ i tiê t. Như ng ru i ro và cơ hội này bao gồm: Ta c động cu a ca c cơn ba o thươ ng xuyên hơn và mạnh hơn Như ng thay đô i trong mư c nươ c biê n, nhiê t độ xung quanh và ti nh să n co cu a nươ c Ca c ta c động đô i vơ i lư c lươ ng lao động, vi du, ca c a nh hươ ng vê sư c kho e (như là ô m đau hoă c bê nh tâ t liên quan đê n nhiê t) hoă c nhu câ u di dơ i cơ sơ hoạt động Khi ca c chi nh phu chuyê n sang ban hành quy đi nh cho ca c hoạt động go p phâ n vào biê n đô i khi hâ u thi ca c tô chư c trư c tiê p hoă c gia n tiê p co tra ch nhiê m đô i vơ i pha t tha i pha i đô i mă t vơ i như ng ru i ro và cơ hội pha p ly. Như ng ru i ro co thê bao gồm chi phi tăng hoă c ca c yê u tô kha c ta c động đê n ti nh cạnh tranh. Tuy nhiên, như ng giơ i hạn vê pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) cu ng co thê tạo cơ hội cho ca c tô chư c vi ca c công nghê và ca c thi trươ ng mơ i đươ c tạo ra. Điê u này đă c biê t hay xa y ra vơ i ca c tô chư c co thê sư du ng hoă c sa n xuâ t năng lươ ng và sa n phâ m tiê t kiê m năng lươ ng hiê u qua hơn. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh như ng ru i ro và cơ hội tạo ra do biê n đô i khi hâ u và co kha năng gây ra như ng thay đô i lơ n trong ca c hoạt động, doanh thu hoă c chi phi cho tô chư c. Đô i vơ i như ng ru i ro và cơ hội đa xa c đi nh, công bô ca c đă c điê m sau: Yê u tô ta c động đê n ru i ro hoă c cơ hội phân loại ru i ro hoă c cơ hội: Thư c tê Quy đi nh Kha c Mô ta yê u tô ta c động đê n ru i ro hoă c cơ hội xa c đi nh phâ n luâ t cu thê, hoă c yê u tô ta c động thư c tê như là khan hiê m nươ c Ta c động tiê m â n mô ta chung ca c ta c động tiê m â n, bao gồm, tô i thiê u: Vô n và chi phi hoạt động tăng hoă c gia m Nhu câ u vê sa n phâ m và di ch vu tăng hoă c gia m Tăng hoă c gia m trong sư să n co vê vô n hoă c cơ hội đâ u tư Khung thơ i gian dư kiê n mà ru i ro hoă c cơ hội dư kiê n se co ta c động tài chi nh lơ n trong đo Ca c ta c động trư c tiê p và gia n tiê p ta c động se a nh hươ ng trư c tiê p hay gia n tiê p lên tô chư c thông qua chuô i gia tri Kha năng xa y ra kha năng xa y ra ta c động đô i vơ i tô chư c Phạm vi cu a ta c động phạm vi mà ta c động, nê u xa y ra, se a nh hươ ng đê n tài chi nh cu a tô chư c Như ng ta c động tài chi nh cu a ru i ro hoă c cơ hội trươ c khi triê n khai biê n pha p Ca c phương pha p sư du ng đê qua n tri ru i ro hoă c cơ hội (như là thu và lưu trư khi ca c-bon; chuyê n đô i nhiên liê u; sư du ng năng lươ ng co thê ta i tạo và co mư c khi ca c-bon thâ p hơn; ca i thiê n ti nh hiê u qua vê năng lươ ng; gia m pha t tha i khi đô t, thông gio và thoa t khi ; chư ng nhâ n năng lươ ng co thê ta i tạo; và sư du ng bu đắp khi ca c-bon) Ca c chi phi liên quan đê n ca c hành động này Trong trươ ng hơ p mà ca c tô chư c không co ca c hê thô ng ti nh toa n ta c động tài chi nh hoă c chi phi hoă c dư đoa n doanh thu, xa c đi nh ca c kê hoạch và thơ i hạn xây dư ng ca c hê thô ng câ n thiê t liên quan.

72 72 G4-EC2 tiê p theo Như ng ru i ro và cơ hội co thê đươ c phân loại như là: Thư c tê do như ng thay đô i thư c tê liên quan đê n biê n đô i khi hâ u (như là lu lu t, hạn ha n và ô m đau liên quan đê n nhiê t) Pha p luâ t do như ng thay đô i trong khuôn khô luâ t đi nh Kha c như là ti nh să n co cu a công nghê, sa n phâ m hoă c di ch vu mơ i đê gia i quyê t ca c tha ch thư c liên quan đê n biê n đô i khi hâ u hoă c thay đô i trong hành vi kha ch hàng Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c hồ sơ hoă c biên ba n cu a ca c câ p qua n tri cu a tô chư c, bao gồm ca c u y ban vê môi trươ ng và ca c ba o ca o lơ i lô vê môi trươ ng. Thông tin vê ca c ta c động thư c tê cu a biê n đô i khi hâ u co thê đươ c ca c pho ng cơ sơ lưu giư hoă c tri nh bày trong ca c hơ p đồng ba o hiê m. Ta i liê u tham chiê u Dư a n Công bô Thông tin Ca c-bon (CDP), Hươ ng dâ n pha n hô i la i Yêu câ u Thông tin CDP cu a Nha đâ u tư cho ca c công ty, đươ c câ p nhâ t hàng năm. Hội đồng Tiêu chuâ n Công bô Thông tin vê Khi hâ u (CDBS), Khuôn khô Ba o ca o Biê n đô i Khi hâ u - Ba n 1.0, 2010 va Câ p nhâ t Ranh giơ i Khuôn khô Ba o ca o Biê n đô i Khi hâ u, ```tha ng 6 năm 2012.

73 73 G4-EC3 PHA m VI Tra CH NHiê m Cu a TỔ CHỨC Vê ĐA P ƯNG NGHI A VU THEO KÊ HOA CH PHU C LƠ I ĐA XA C ĐI NH CU A TÔ CHƯC a. Khi ca c nguồn lư c chung cu a tô chư c đa p ư ng đươ c nghi a vu pha p ly đă t ra trong kê hoạch phu c lơ i, ba o ca o gia tri ươ c ti nh cu a như ng nghi a vu pha p ly đo. b. Khi co quy riêng đê thanh toa n cho ca c nghi a vu trơ câ p trong kê hoạch, ba o ca o:: Phạm vi ca c nghi a vu trong chương tri nh ươ c ti nh se bao gồm trong tài sa n đươ c dành riêng đê đa p ư ng như ng nghi a vu đo Cơ sơ a p du ng đê ươ c ti nh Thơ i điê m đa triê n khai ươ c ti nh c. Khi quy đươ c lâ p ra đê trang tra i ca c nghi a vu trơ câ p hưu tri trong kê hoạch không đươ c đa m ba o hoàn toàn thi câ n gia i thi ch chiê n lươ c, nê u co, đươ c tô chư c sư du ng lao động a p du ng đê co thê đi tơ i đa m ba o hoàn toàn, và phạm vi thơ i gian, nê u co, tô chư c sư du ng lao động mong muô n đạt đươ c đa m ba o hoàn toàn. d. Ba o ca o ti lê phâ n trăm lương do ngươ i lao động hoă c tô chư c sư du ng lao động đo ng go p. e. Ba o ca o mư c độ tham gia vào ca c kê hoạch hưu tri (như là tham gia vào ca c chương tri nh bắt buộc hoă c tư nguyê n, ca c chương tri nh theo quô c gia hoă c khu vư c, hoă c ca c chương tri nh co ta c động tài chi nh). HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Khi tô chư c cung câ p chương tri nh nghi hưu cho lư c lươ ng lao động cu a mi nh, ca c phu c lơ i này co thê trơ thành ca c cam kê t ră ng như ng thành viên cu a ca c chương tri nh lâ p kê hoạch cho phồn thi nh kinh tê dài hạn cu a mi nh. Ca c chương tri nh phu c lơ i đa xa c đi nh co ca c ta c động tiê m â n đô i vơ i như ng tô chư c sư du ng lao động vê mă t nghi a vu câ n pha i đa p ư ng. Ca c loại chương tri nh kha c, như như ng đo ng go p đa xa c đi nh, không đa m ba o co đươ c chương tri nh nghi hưu hoă c châ t lươ ng phu c lơ i. Loại chương tri nh đươ c chọn co ta c động đô i vơ i ca ngươ i lao động và tô chư c sư du ng lao động. Ngươ c lại, chương tri nh lương hưu đươ c tài trơ hơ p ly lại co thê giu p thu hu t và duy tri lư c lươ ng lao động ô n đi nh và hô trơ cho viê c lâ p kê hoạch tài chi nh và chiê n lươ c dài hạn trên phương diê n tô chư c sư du ng lao động. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh cơ câ u cu a ca c chương tri nh nghi hưu cung câ p cho ngươ i lao động co dư a trên ca c cơ sơ sau hay không: Chương tri nh phu c lơ i đa xa c đi nh Chương tri nh đo ng go p đa xa c đi nh Ca c loại phu c lơ i nghi hưu kha c Đô i vơ i như ng chương tri nh phu c lơ i đa xa c đi nh, xa c đi nh nghi a vu cu a tô chư c sư du ng lao động pha i tra lương hưu theo chương tri nh co đươ c ca c nguồn kinh phi chung cu a tô chư c đa p ư ng trư c tiê p hay không hay thông qua quy đa lâ p và duy tri riêng tư ca c nguồn kinh phi cu a tô chư c. Ca c khu vư c kha c nhau vê luâ t pha p (như là ca c quô c gia) co ca ch diê n gia i và hươ ng dâ n kha c nhau vê như ng ti nh toa n đươ c sư du ng đê xa c đi nh phạm vi chương tri nh. Ti nh toa n phu hơ p vơ i như ng quy đi nh và phương pha p cho ca c khu vư c pha p ly liên quan, và ba o ca o tô ng cộng. Ca c ky thuâ t tô ng hơ p câ n pha i đồng nhâ t như như ng ky thuâ t a p du ng trong lâ p ca c ba ng kê khai tài chi nh cu a tô chư c. Lưu y ră ng ca c chương tri nh lương hưu phu c lơ i là một phâ n cu a Phu c lơ i cho Ngươ i lao động IASB IAS 1916, tuy nhiên, IAS 19 bao gồm nhiê u vâ n đê hơn. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Chương tri nh đo ng go p đa xa c đi nh Chương tri nh phu c lơ i đa xa c đi nh Đa m ba o hoàn toàn Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm pho ng tài chi nh hoă c kê toa n cu a tô chư c. Ta i liê u tham chiê u Hội đồng Chuâ n mư c Kê toa n Quô c tê (IASB), IAS 19 Quyền lơ i Nhân viên, 2001.

74 74 G4-EC4 HÔ TRƠ TA I CHI NH TƯ CHI NH PHU a. Ba o ca o tô ng gia tri bă ng tiê n cu a hô trơ tài chi nh tư chi nh phu cho tô chư c trong giai đoạn ba o ca o, bao gồm, mư c tô i thiê u: Gia m thuê và ti n thuê Trơ câ p Tài trơ đâ u tư, tài trơ nghiên cư u và pha t triê n, và ca c dạng tài trơ liên quan kha c Thươ ng Thơ i gian miê n phi ba n quyê n Hô trơ tài chi nh tư ca c Cơ quan Ti n du ng Xuâ t khâ u (ECA) Ưu đa i tài chi nh Ca c phu c lơ i tài chi nh kha c nhâ n đươ c và co thê đươ c nhâ n tư bâ t ky chi nh phu nào cho bâ t ky cơ sơ hoạt động nào b. Ba o ca o thông tin trên theo quô c gia. c. Ba o ca o chi nh phu co tham gia vào cơ câ u cô phâ n hay không và mư c độ tham gia. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Chi sô này cung câ p sô đo vê đo ng go p cu a ca c chi nh phu sơ tại cho tô chư c. Hô trơ tài chi nh đa ng kê nhâ n đươ c tư chi nh phu, so vơ i ca c khoa n thuê đa tra, co thê hư u i ch cho viê c pha t triê n một bư c tranh cân đô i vê như ng giao di ch giư a tô chư c và chi nh phu. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh gia tri bă ng tiê n cu a hô trơ do chi nh phu cung câ p cho tư ng danh mu c đa no i đê n. Xa c đi nh gia tri này thông qua viê c a p du ng nhâ t qua n ca c nguyên tắc kê toa n đươ c châ p nhâ n chung. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Hô trơ tài chi nh Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm pho ng pha p chê cu a tô chư c hoă c pho ng tài chi nh, kho bạc hoă c kê toa n. Ta i liê u tham chiê u International Accounting Standards Board (IASB), IAS 20 Accounting for Government Grants and Disclosure of Government Assistance, 2001.

75 75 Li nh vư c: Sư co mă t trên Thi trươ ng Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan* CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n trang CA C CHI SỐ G4-EC5 G4-EC6 Ti lê cu a mư c lương khơ i điê m tiêu chuâ n theo giơ i ti nh so vơ i mư c lương tô i thiê u cu a đi a phương tại đi a điê m hoạt đô ng trọng yê u Hươ ng dâ n trang 76 Ti lê qua n tri cấp cao thuê tư cô ng đô ng đi a phương tại ca c đi a điê m hoạt đô ng trọng yê u Hươ ng dâ n trang 77 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. Ta i liê u tham chiếu Công ươ c cu a Liên hơ p quô c (UN), Convention on the Elimination of all Forms of Discrimination against Women (CEDAW), 1979.

76 76 Các chi sô G4-EC5 TI LÊ CU A mưc LƯƠNG KHƠ I ĐIÊ M TIÊU CHUÂ N THEO GIƠ I TI NH SO VƠ I mưc LƯƠNG TÔ I THIÊ U CU A ĐI A PHƯƠNG TA I CA C ĐI A ĐIÊ M HOA T ĐÔ NG Tro NG yê u a. Khi tra thu lao cho ti lê lơ n lư c lươ ng lao động đươ c ti nh dư a trên mư c lương ti nh theo quy tắc tiê n lương tô i thiê u, câ n ba o ca o ti lê cu a mư c lương khơ i điê m theo giơ i ti nh tại ca c đi a điê m hoạt động trọng yê u so vơ i mư c lương tô i thiê u. b. Ba o ca o xem mư c lương tô i thiê u theo giơ i ti nh cu a đi a phương co không a p du ng hoă c kha c nhau giư a ca c đi a điê m hoạt động trọng yê u hay không. Trong trươ ng hơ p co nhiê u mư c lương tô i thiê u kha c nhau co thê đươ c sư du ng đê tham chiê u, ba o ca o mư c lương tô i thiê u se a p du ng. c. Ba o ca o đi nh nghi a đươ c sư du ng cho thuâ t ngư đi a điê m hoạt động trọng yê u. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Phồn thi nh kinh tê là một trong như ng ca ch mà tô chư c đâ u tư vào ngươ i lao động cu a mi nh. Chi sô này giu p minh họa cho ca ch thư c tô chư c đo ng go p cho phồn thi nh kinh tê cu a ngươ i lao động tại ca c đi a điê m hoạt động trọng yê u. Chi sô này cu ng cho thâ y ti nh cạnh tranh vê mư c lương cu a tô chư c, và cho biê t như ng thông tin liên quan đê n viê c đa nh gia ta c động cu a lương đô i vơ i thi trươ ng lao động đi a phương. Cung câ p ca c mư c lương cao hơn mư c tô i thiê u là một yê u tô trong viê c xây dư ng mô i quan hê cộng đồng mạnh me, sư trung thành cu a ngươ i lao động và cu ng cô sư đồng thuâ n xa hội cu a tô chư c cho viê c hoạt động. Chi sô này liên quan nhâ t đê n tô chư c co ti lê lơ n lư c lươ ng lao động đươ c tra thu lao theo ca ch thư c hoă c quy mô liên quan chă t che đê n luâ t pha p hoă c quy đi nh vê mư c lương tô i thiê u. Ta i liê u biên tâ p Vơ i như ng đi a điê m hoạt động trọng yê u, xa c đi nh và so sa nh (theo ti lê phâ n trăm) mư c lương tô i thiê u cu a đi a phương vơ i mư c lương khơ i điê m cu a tô chư c theo giơ i ti nh. Vơ i như ng tô chư c chi cung câ p công viê c hươ ng lương, quy đô i lương thành ươ c ti nh lương theo giơ. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Mư c lương khơ i điê m Mư c lương tô i thiê u ơ đi a phương Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm pho ng lâ p ba ng lương cu a tô chư c hoă c pho ng tài chi nh, kho bạc hoă c kê toa n. Luâ t phu hơ p trong tư ng quô c gia hoă c khu vư c hoạt động cu ng co thê cung câ p thông tin cho Chi sô này.

77 77 G4-EC6 TI LÊ qua N TrI CấP CAO THUÊ TƯ CÔ NG ĐÔ NG ĐI A PHƯƠNG TA I CA C ĐI A ĐIÊ M HOA T ĐÔ NG TRO NG yê u a. Ba o ca o ti lê phâ n trăm qua n tri câ p cao đươ c thuê tư cộng đồng đi a phương tại ca c đi a điê m hoạt động trọng yê u. b. Ba o ca o đi nh nghi a qua n tri câ p cao đươ c sư du ng. c. Ba o ca o đi nh nghi a đi a ly cu a thuâ t ngư đi a phương cu a tô chư c. d. Ba o ca o đi nh nghi a đươ c sư du ng cho thuâ t ngư đi a điê m hoạt động trọng yê u. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Đa m ba o ră ng qua n tri câ p cao đươ c thuê tư cộng đồng đi a phương co thê mang lại lơ i i ch cho cộng đồng đi a phương. Ti nh đa dạng trong bộ phâ n qua n tri và sư tham vâ n cu a ca c thành viên tư cộng đồng đi a phương co thê tăng cươ ng vô n nhân lư c, lơ i i ch kinh tê cho cộng đồng đi a phương và kha năng thâ u hiê u nhu câ u đi a phương cu a tô chư c. Ta i liê u biên tâ p Ti nh ti lê phâ n trăm này bă ng ca ch sư du ng dư liê u vê ngươ i lao động toàn thơ i gian. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Ngươ i lao động đi a phương Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm pho ng nhân sư hoă c nhân lư c.

78 78 Li nh vư c: Ta c đô ng Kinh tê Gia n tiê p Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n tạo să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n: DMA Chung trang 64-65; cu thê cho tư ng Li nh vư c trang 78 CA C CHI SỐ G4-EC7 G4-EC8 Sư pha t triê n va ta c đô ng cu a ca c khoa n đâ u tư cơ sơ hạ tâ ng va di ch vu đươ c hô trơ Hươ ng dâ n trang 79 Ca c ta c đô ng kinh tê gia n tiê p đa ng kê, bao gô m phạm vi ta c đô ng Hươ ng dâ n trang *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. HƯƠ NG DÂ N CÔNG Bô THÔNG TIN VÊ PHƯƠNG PHa P qua N TrI Hươ ng dâ n cu thê cho tư ng Li nh vư c da nh cho G4-DMA-a. Mô ta công viê c đa triê n khai đê hiê u ca c ta c động kinh tê gia n tiê p ơ câ p quô c gia, khu vư c hoă c đi a phương. Gia i thi ch tâ m quan trọng cu a ca c ta c động kinh tê gia n tiê p trong bô i ca nh ca c mô c chuâ n bên ngoài và như ng ưu tiên vê ca c bên liên quan, như là ca c tiêu chuâ n, nghi đi nh thư và chương tri nh chi nh sa ch quô c gia và quô c tê. Hươ ng dâ n cu thê cho tư ng Li nh vư c da nh cho G4-DMA-b. Gia i thi ch tô chư c co tiê n hành đa nh gia nhu câ u cộng đồng đê xa c đi nh nhu câ u vê cơ sơ hạ tâ ng và ca c di ch vu kha c hay không. Nê u co, mô ta ca c kê t qua đa nh gia.

79 79 Các chi sô G4-EC7 SƯ PHA T TRIÊ N VA TA C ĐÔ NG CU A ĐẦu TƯ CƠ SƠ HA TẦNG VA DI CH VU ĐƯƠ C HÔ TRƠ a. Ba o ca o mư c độ pha t triê n ca c khoa n đâ u tư cơ sơ hạ tâ ng và di ch vu trọng yê u đươ c hô trơ. b. Ba o ca o như ng ta c động hiê n tại hoă c dư kiê n đô i vơ i ca c cộng đồng và nê n kinh tê đi a phương. Ba o ca o như ng ta c động ti ch cư c và tiêu cư c khi co liên quan. c. Ba o ca o ca c khoa n đâ u tư và di ch vu này là đâ u tư thương mại, bă ng hiê n vâ t hay là đo ng go p cho mu c đi ch công. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Cu ng như viê c tạo ra và phân phô i gia tri kinh tê, tô chư c co thê gây a nh hươ ng đê n nê n kinh tê thông qua ca c khoa n đâ u tư vào cơ sơ hạ tâ ng. Ca c ta c động cu a đâ u tư cơ sơ hạ tâ ng co thê mơ rộng ra ngoài phạm vi ca c hoạt động cu a chi nh tô chư c và trong quy mô thơ i gian dài hơn. Điê u này co thê bao gồm ca c kê t nô i giao thông vâ n ta i, tiê n i ch, ca c cơ sơ xa hội cu a cộng đồng, trung tâm thê thao, hoă c ca c trung tâm sư c kho e và phu c lơ i. Cu ng vơ i viê c đâ u tư vào ca c hoạt động cu a chi nh mi nh, đây là một sô đo đo ng go p vô n cu a tô chư c vào nê n kinh tê. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh quy mô, chi phi và thơ i gian cu a tư ng khoa n đâ u tư cơ sơ hạ tâ ng đa ng kê hoă c di ch vu đươ c hô trơ đa đươ c triê n khai. Xa c đi nh ca ta c động hiê n tại và dư kiê n cu a tư ng khoa n đâ u tư cơ sơ hạ tâ ng hoă c di ch vu đươ c hô trơ. Thu thâ p thông tin ca vê ta c động ti ch cư c lâ n tiêu cư c tơ i cộng đồng hoă c ca c li nh vư c kinh tê đi a phương. Nê u ca c cộng đồng kha c nhau hoă c ca c li nh vư c kinh tê đi a phương chi u ta c động cu a ca c hoạt động cu a tô chư c,ha y thu thâ p như ng thông tin này. Xa c đi nh ca c thu xê p tài chi nh liên quan đê n tư ng khoa n đâ u tư cơ sơ hạ tâ ng hoă c ca c di ch vu đươ c hô trơ. Chia ca c khoa n đâ u tư này thành ba danh mu c thương mại, hiê n vâ t hoă c vi lơ i i ch cộng đồng. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Ca c di ch vu đươ c hô trơ Cơ sơ hạ tâ ng Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c pho ng tài chi nh, kho bạc hoă c pho ng kê toa n cu a tô chư c.

80 80 G4-EC8 CA C TA C ĐÔ NG KINH TÊ GIA N TIÊ P QUAN TRO NG, BAO GÔ M mưc ĐÔ TA C ĐÔ NG a. Ba o ca o như ng vi du vê ta c động kinh tê gia n tiê p ti ch cư c và tiêu cư c trọng yê u mà tô chư c đa mang lại. Như ng ta c động này co thê bao gồm: Thay đô i năng suâ t cu a ca c tô chư c, khu vư c hoă c toàn bộ nê n kinh tê Sư pha t triê n kinh tê trong ca c khu vư c co ti lê đo i nghe o cao Ta c động kinh tê cu a viê c ca i thiê n hoă c gây tô n hại điê u kiê n xa hội hoă c môi trươ ng Ti nh să n co cu a sa n phâ m và di ch vu cho như ng ngươ i thu nhâ p thâ p Tăng cươ ng ky năng và kiê n thư c trong cộng đồng chuyên môn hoă c trong khu vư c đi a ly Hô trơ viê c làm trong chuô i cung ư ng hoă c chuô i phân phô i Khuyê n khi ch, cho phe p hoă c hạn chê đâ u tư trư c tiê p nươ c ngoài Ta c động kinh tê cu a viê c thay đô i vê đi a điê m cơ sơ hoạt động hoă c ca c hoạt động Ta c động kinh tê cu a viê c sư du ng sa n phâ m và di ch vu b. Ba o ca o tâ m trọng yê u cu a ca c ta c động trong bô i ca nh ca c mô c chuâ n bên ngoài và như ng ưu tiên cu a ca c bên liên quan, như là ca c tiêu chuâ n, ca c nghi đi nh thư, và ca c chương tri nh chi nh sa ch trong nươ c và quô c tê. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Ca c ta c động kinh tê gia n tiê p là một phâ n trọng yê u cu a a nh hươ ng kinh tê cu a tô chư c trong bô i ca nh pha t triê n bê n vư ng. Trong khi ca c ta c động kinh tê trư c tiê p và a nh hươ ng thi trươ ng co chiê u hươ ng tâ p trung vào ca c kê t qua ngay tư c thi cu a ca c do ng tiê n tơ i ca c bên liên quan thi ca c ta c động kinh tê gia n tiê p lại bao gồm ca c ta c động bô sung đươ c tạo ra như ca c do ng luân chuyê n tiê n tê thông qua nê n kinh tê. Ca c ta c động kinh tê trư c tiê p thươ ng đươ c đo lươ ng bă ng gia tri cu a ca c giao di ch giư a tô chư c và ca c bên liên quan cu a tô chư c, trong khi ca c ta c động kinh tê gia n tiê p lại là như ng kê t qua đôi khi là phi tiê n tê cu a giao di ch đo. Ca c ta c động gia n tiê p là Li nh vư c trọng yê u cu a vai tro cu a tô chư c như là ngươ i tham gia hoă c ta c nhân gây ra thay đô i kinh tê -xa hội, cu thê là trong viê c pha t triê n ca c nê n kinh tê. Ca c ta c động gia n tiê p đă c biê t trọng yê u vơ i viê c đa nh gia và ba o ca o vê ca c cộng đồng đi a phương và ca c nê n kinh tê khu vư c. Vơ i ca c mu c đi ch qua n tri, ca c ta c động kinh tê gia n tiê p là một dâ u hiê u trọng yê u vê xuâ t xư cu a như ng ru i ro đô i vơ i danh tiê ng co thê tăng lên, hoă c nơi như ng cơ hội co thê xuâ t hiê n đê mơ rộng tiê p câ n thi trươ ng hoă c tăng châ p thuâ n cu a xa hội cho hoạt động. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh như ng vi du vê ca c ta c động kinh tê gia n tiê p, ca ti ch cư c lâ n tiêu cư c. Như ng vi du này co thê bao gồm: Viê c thay đô i năng suâ t cu a ca c tô chư c, khu vư c, hoă c toàn bộ nê n kinh tê (như là thông qua viê c a p du ng hoă c phân phô i công nghê thông tin nhiê u hơn) Pha t triê n kinh tê trong ca c khu vư c co ti lê đo i nghe o cao (như là tô ng sô ngươ i phu thuộc đươ c hô trơ thông qua thu nhâ p tư một công viê c) Ta c động kinh tê cu a viê c ca i thiê n hoă c làm gia m điê u kiê n xa hội hoă c môi trươ ng (như là thay đô i thi trươ ng công viê c trong khu vư c đa chuyê n đô i tư ca c nông trại gia đi nh nho thành ca c đồn điê n lơ n hoă c ca c ta c động kinh tê cu a sư ô nhiê m) Ti nh să n co cu a ca c sa n phâ m và di ch vu dành cho như ng ngươ i thu nhâ p thâ p (như là viê c đi nh gia ưu đa i cho dươ c phâ m go p phâ n vào một cộng đồng kho e mạnh hơn mà co thê tham gia đâ y đu hơn vào nê n kinh tê ; ca c cơ câ u đi nh gia vươ t qua năng lư c kinh tê cu a như ng ngươ i thu nhâ p thâ p) Nâng cao ky năng và kiê n thư c trong cộng đồng chuyên môn hoă c trong khu vư c đi a ly (như là nhu câ u đô i vơ i cơ sơ cung câ p tạo ra sư c hu t cho ca c tô chư c vơ i như ng ngươ i lao động lành nghê mà sau đo lại tiê p tu c tạo ra như ng cơ sơ học tâ p mơ i) Như ng công viê c đươ c hô trơ trong chuô i cung ư ng hoă c chuô i phân phô i (như là đa nh gia ca c ta c động cu a sư tăng trươ ng hoă c sư thu he p vê nhà cung câ p cu a tô chư c) Khuyê n khi ch, cho phe p hoă c hạn chê đâ u tư trư c tiê p nươ c ngoài (như là mơ rộng hoă c đo ng cư a di ch vu cơ sơ hạ tâ ng trong một quô c gia đang pha t triê n co thê dâ n đê n sư tăng hoă c gia m đâ u tư trư c tiê p nươ c ngoài)

81 81 G4-Ec8 TIÊ p THEO Ta c động kinh tê cu a viê c thay đô i đi a điê m vâ n hành hoă c hoạt động (như là thuê ngoài ca c tô chư c nươ c ngoài triê n khai ca c công viê c) Ta c động kinh tê cu a viê c sư du ng sa n phâ m và di ch vu (như mô i liên hê giư a ca c dạng thư c tăng trươ ng kinh tê và viê c sư du ng ca c sa n phâ m và di ch vu cu thê ) Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Ta c động kinh tê Ta c động kinh tê gia n tiê p

82 82 Li nh vư c: Phương thư c Mua să m Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n: DMA Chung trang 64-65; cu thê cho tư ng Li nh vư c trang 82 CA C CHI SỐ G4-EC9 Ti lê chi tiêu cho ca c nha cung cấp đi a phương tại ca c đi a điê m hoạt đô ng trọng yê u Hươ ng dâ n trang 83 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. HƯƠ NG DÂ N CÔNG Bô THÔNG TIN VÊ PHƯƠNG PHa P qua N TrI Hươ ng dâ n cu thê cho tư ng Li nh vư c da nh cho G4-DMA-b. Mô ta như ng hành động đa triê n khai đê xa c đi nh và điê u chi nh Phương thư c Mua sắm gây ra hoă c go p phâ n gây ra ca c ta c động tiêu cư c trong chuô i cung ư ng cu a tô chư c, bao gồm: Ca ch thư c sư du ng đô i thoại vơ i nhà cung câ p đê xa c đi nh phương thư c mua sắm gây ra hoă c go p phâ n gây ra ca c ta c động tiêu cư c trong chuô i cung ư ng cu a tô chư c Như ng hành động đa triê n khai đê điê u chi nh ca c chi nh sa ch và thu tu c thanh toa n Phương thư c mua sắm gây ra hoă c go p phâ n gây ra ca c ta c động tiêu cư c trong chuô i cung ư ng co thê bao gồm: Ti nh ô n đi nh hoă c sư lâu dài cu a ca c mô i quan hê vơ i ca c nhà cung câ p Thơ i gian trê Đă t hàng và lê thươ ng thanh toa n Gia mua Thay đô i hoă c hu y đơn hàng Mô ta ca c chi nh sa ch và thư c hành sư du ng đê lư a chọn ca c nhà cung câ p tại đi a phương, ca trong toàn tô chư c hoă c ca c đi a điê m cu thê. Gia i thi ch cơ sơ hơ p ly và phương pha p truy ti m nguồn, nguồn gô c, hoă c ca c điê u kiê n sa n xuâ t cu a vâ t liê u thô và đâ u vào sa n xuâ t đa mua, nê u a p du ng. Mô ta ca c chi nh sa ch và thư c hành sư du ng đê tăng cươ ng tiê p nhâ n kinh tê khi chọn nhà cung câ p. Ca c hi nh thư c tiê p nhâ n kinh tê co thê bao gồm: Nhà cung câ p do phu nư sơ hư u Nhà cung câ p do ca c thành viên cu a ca c nho m xa hội dê bi thiê t tho i, bi ca ch ly hoă c bi thiê t tho i vê quyê n sơ hư u hoă c viê c làm Ca c nhà cung câ p vư a và nho

83 83 Các chi sô G4-EC9 TI LÊ CHI TIÊU CHO CA C NHA CUNG CấP ĐI A PHƯƠNG TA I CA C ĐI A ĐIÊ M HOA T ĐÔ NG TRO NG yê u a. Ba o ca o ti lê phâ n trăm ngân sa ch mua sắm sư du ng cho ca c đi a điê m hoạt động trọng yê u đươ c chi cho ca c nhà cung câ p đi a phương nơi co hoạt động đo (như là ti lê phâ n trăm sa n phâ m và di ch vu đa mua tại đi a phương). b. Ba o ca o đi nh nghi a đi a ly cu a thuâ t ngư đi a phương cu a tô chư c. c. Ba o ca o đi nh nghi a đươ c sư du ng cho thuâ t ngư đi a điê m hoạt động trọng yê u. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan A nh hươ ng mà tô chư c co thê co đô i vơ i nê n kinh tê đi a phương vươ t qua ca c công viê c trư c tiê p và khoa n thanh toa n lương và thuê. Bă ng ca ch hô trơ ca c tô chư c đi a phương trong chuô i cung ư ng, tô chư c co thê gia n tiê p thu hu t đâ u tư bô sung cho nê n kinh tê đi a phương. Một ca ch đê ca c tô chư c co thê đạt đươ c hoă c duy tri sư đồng thuâ n cu a xa hội cu a mi nh đê hoạt động là chư ng minh ca c ta c động ti ch cư c lên nê n kinh tê đi a phương. Ti m nguồn cung ư ng đi a phương co thê là chiê n lươ c đê giu p đa m ba o nguồn cung câ p, hô trơ cho nê n kinh tê đi a phương ô n đi nh, và co thê chư ng minh hoạt động hiê u qua hơn cho môi trươ ng xa ca ch. Ti lê chi tiêu đi a phương cu ng co thê là một yê u tô quan trọng trong viê c đo ng go p cho nê n kinh tê đi a phương và duy tri ca c mô i quan hê cộng đồng. Tuy nhiên, ta c động tô ng thê cu a viê c ti m nguồn cung ư ng đi a phương cu ng se tu y thuộc vào sư pha t triê n bê n vư ng cu a nhà cung câ p trong dài hạn. Ta i liê u biên tâ p Ti nh ti lê phâ n trăm dư a trên ho a đơn hoă c cam kê t triê n khai trong giai đoạn ba o ca o (đo là sư du ng kê toa n dồn ti ch). Mua sắm đi a phương co thê đươ c triê n khai tư ngân sa ch qua n tri tại đi a điê m hoạt động hoă c ca c tru sơ cu a tô chư c. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Nhà cung câ p đi a phương

84 84 DANH MU C: MÔI TRƯỜNG Giơ i thiê u Khi a cạnh môi trươ ng cu a pha t triê n bê n vư ng liên quan đê n ta c động cu a tô chư c đô i vơ i ca c hê thô ng tư nhiên hư u cơ và vô cơ, bao gồm đâ t, không khi, nươ c và ca c hê sinh tha i. Danh mu c Môi trươ ng bao gồm ca c ta c động liên quan đê n đâ u vào (như là năng lươ ng và nươ c) và đâ u ra (như là pha t tha i, nươ c tha i và châ t tha i). Ngoài ra, mu c này cu ng bao gồm như ng ta c động liên quan đê n đa dạng sinh học, vâ n chuyê n và sa n phâ m và di ch vu, cu ng như là tuân thu vê môi trươ ng và chi tiêu cho môi trươ ng. Các liên kết OECD Guidelines for Multinational Enterprises Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n theo Danh mu c này giu p ba o ca o vê viê c triê n khai Chương VI. Environment cu a Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), OECD Guidelines for Multinational Enterprises, Ten Principles cu a Cơ quan Hiê p ươ c Toa n câ u cu a Liên hơ p quô c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n theo Danh mu c này giu p ba o ca o vê viê c triê n khai Nguyên tắc 7, 8 và 9 cu a Ten Principles, 2000 cu a Cơ quan Hiê p ươ c Toàn câ u cu a Liên hơ p quô c. Ta i liê u tham chiếu Tuyên bô cu a Liên hơ p quô c (UN), The Rio Declaration on Environment and Development, Tuyên bô cu a Liên hơ p quô c (UN), United Nations Millennium Declaration, 2000.

85 85 Li nh vư c: Vâ t liê u Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan* CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n trang CA C CHI SỐ G4-En1 G4-En2 Vâ t liê u đươ c sử du ng theo trọng lươ ng hoă c khô i lươ ng Hươ ng dâ n trang 86 Ti lê phâ n trăm vâ t liê u đươ c sử du ng la vâ t liê u đươ c ta i chê Hươ ng dâ n trang 87 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n.

86 86 Các chi sô G4-EN1 VÂ T LIÊ U ĐƯƠ C SƯ DU NG THEO TRO NG LƯƠ NG HOĂ C KHÔ I LƯƠ NG a. Ba o ca o tô ng trọng lươ ng hoă c khô i lươ ng vâ t liê u đươ c sư du ng đê sa n xuâ t và đo ng go i ca c sa n phâ m và di ch vu chi nh cu a tô chư c trong giai đoạn ba o ca o, theo: Vâ t liê u không thê ta i chê đươ c sư du ng Vâ t liê u co thê ta i chê đươ c sư du ng HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Chi sô này mô ta đo ng go p cu a tô chư c cho viê c ba o vê cơ sơ nguồn lư c toàn câ u và nô lư c cu a tô chư c trong viê c gia m cươ ng độ vâ t liê u và tăng ti nh hiê u qua cu a nê n kinh tê. Đây là như ng mu c tiêu ro ràng cu a Hội đồng Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD) và nhiê u chiê n lươ c pha t triê n bê n vư ng quô c gia. Vơ i ca c nhà qua n tri nội bộ và như ng ngươ i kha c quan tâm đê n ti nh trạng tài chi nh cu a tô chư c, viê c tiêu thu vâ t liê u liên quan trư c tiê p đê n tô ng chi phi hoạt động. Theo do i viê c tiêu thu nội bộ, theo sa n phâ m hoă c danh mu c sa n phâ m, tạo thuâ n lơ i cho viê c gia m sa t ti nh hiê u qua vê vâ t liê u và chi phi cu a ca c do ng vâ t liê u. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh ca c sa n phâ m và di ch vu chi nh cu a tô chư c. Xa c đi nh tô ng vâ t liê u đươ c sư du ng Tô ng này bao gồm, tô i thiê u là: Vâ t liê u thô (đo là ca c nguồn tài nguyên thiên nhiên đươ c sư du ng cho viê c chuyê n đô i thành sa n phâ m hoă c di ch vu như là quă ng, khoa ng sa n, gô ) Vâ t liê u quy tri nh ke m theo (đo là vâ t liê u câ n cho quy tri nh sa n xuâ t nhưng không pha i là thành phâ n cu a sa n phâ m cuô i cu ng, như là châ t bôi trơn cho ma y mo c sa n xuâ t) Hàng ho a hoă c bộ phâ n ba n sa n xuâ t, bao gồm tâ t ca ca c dạng vâ t liê u và thành phâ n không pha i là vâ t liê u thô là thành phâ n cu a sa n phâ m cuô i cu ng Vâ t liê u dành cho mu c đi ch đo ng go i, bao gồm giâ y, bi a cư ng và như a Đô i vơ i mô i loại vâ t liê u, xa c đi nh vâ t liê u đo đươ c mua tư nhà cung câ p bên ngoài hay tư nguồn cung câ p nội bộ (vi du như sa n xuâ t nội bộ hoă c ca c hoạt động chiê t xuâ t). Đô i vơ i mô i loại vâ t liê u, xa c đi nh vâ t liê u đo đươ c lâ y tư ca c nguồn không thê ta i tạo hay co thê ta i tạo. Nêu ro dư liê u này co đươ c ươ c ti nh hoă c co nguồn gô c tư ca c phe p đo trư c tiê p hay không. Nê u yêu câ u pha i co ươ c ti nh, nêu ro ca c phương pha p đươ c sư du ng. Dư liê u sư du ng se không bi xư ly thêm và se đươ c tri nh bày theo nguyên trạng chư không bă ng châ t/trọng lươ ng khô. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Vâ t liê u co thê ta i chê Vâ t liê u không thê ta i chê Nguô n ta i liê u Nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c hê thô ng thanh toa n và kê toa n cu a tô chư c, và pho ng qua n tri mua sắm hoă c cung ư ng.

87 87 G4-EN2 TI LÊ PHẦN TRĂM VÂ T LIÊ U SƯ DU NG LA VÂ T LIÊ U ĐƯƠ C TA I CHÊ a. Ba o ca o ti lê phâ n trăm vâ t liê u đươ c ta i chê đươ c sư du ng đê sa n xuâ t sa n phâ m và di ch vu chi nh cu a tô chư c. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Chi sô này nhă m xa c đi nh kha năng sư du ng vâ t liê u đươ c ta i chê cu a tô chư c. Viê c sư du ng như ng vâ t liê u này giu p làm gia m nhu câ u đô i vơ i vâ t liê u chưa khai tha c và go p phâ n ba o vê cơ sơ nguồn lư c toàn câ u. Đô i vơ i ca c nhà qua n tri nội bộ và như ng ngươ i kha c quan tâm đê n hiê u qua hoạt động tài chi nh cu a tô chư c, vâ t liê u đươ c ta i chê thay thê co thê go p phâ n làm gia m tô ng chi phi hoạt động. Xu hươ ng thê hiê n qua Chi sô này cho thâ y sư tiê n bộ cu a ban qua n tri trong viê c gia m sư phu thuộc cu a tô chư c vào ca c tài nguyên thiên nhiên. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh tô ng trọng lươ ng hoă c khô i lươ ng vâ t liê u đa sư du ng như đươ c ba o ca o theo G4-EN1. Trong như ng vâ t liê u này, xa c đi nh tô ng trọng lươ ng hoă c khô i lươ ng vâ t liê u đâ u vào đươ c ta i chê. Nê u yêu câ u ươ c ti nh, xa c đi nh phương pha p ươ c ti nh. Sư du ng thông tin này, ti nh ti lê phâ n trăm cu a vâ t liê u đâ u vào đươ c ta i chê bă ng ca ch a p du ng công thư c sau: Ti lê phâ n trăm cu a vâ t liê u đươ c ta i chê đươ c sử du ng = Tô ng vâ t liê u đươ c ta i chê đươ c sử du ng x 100 Tô ng vâ t liê u đâ u va o đươ c sử du ng Nê u ca c sô đo trọng lươ ng và khô i lươ ng vâ t liê u đươ c thê hiê n bă ng ca c đơn vi kha c nhau, co thê câ n pha i triê n khai ca c phe p ti nh chuyê n đô i đê chuâ n ho a ca c đơn vi. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Vâ t liê u đươ c ta i chê Nguô n ta i liê u Nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c hê thô ng thanh toa n và kê toa n, pho ng qua n tri mua sắm hoă c cung ư ng, và ca c hồ sơ sa n xuâ t và xư ly châ t tha i nội bộ.

88 88 Li nh vư c: Năng lươ ng Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan* CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n: DMA Chung trang 64-65; cu thê cho tư ng Li nh vư c trang 88 CA C CHI SỐ G4-En3 G4-En4 G4-En5 G4-En6 G4-En7 Tiêu thu năng lươ ng trong tô chư c Hươ ng dâ n trang Tiêu thu năng lươ ng ngoa i tô chư c Hươ ng dâ n trang Cươ ng đô năng lươ ng Hươ ng dâ n trang 93 Gia m tiêu thu năng lươ ng Hươ ng dâ n trang 94 Gia m nhu câ u năng lươ ng cu a sa n phâ m va di ch vu Hươ ng dâ n trang 95 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. HƯƠ NG DÂ N CÔNG Bô THÔNG TIN Vê Ca C VÊ PHƯƠNG PHa P qua N TrI Hươ ng dâ n cu thê cho tư ng Li nh vư c da nh cho G4-DMA-b. Mô ta tô chư c co pha i tuân thu bâ t ky quy đi nh và chi nh sa ch cu a quô c gia, khu vư c hoă c ngành vê năng lươ ng nào không. Cung câ p vi du vê ca c quy đi nh và chi nh sa ch như vâ y.

89 89 Các chi sô G4-EN3 TIÊU THU NĂNG LƯƠ NG TRONG TÔ CHƯC a. Ba o ca o tô ng lươ ng tiêu thu nhiên liê u tư ca c nguồn không thê ta i chê theo đơn vi Jun hoă c ca c bội sô, bao gồm ca c loại nhiên liê u đươ c sư du ng. b. Ba o ca o tô ng lươ ng tiêu thu nhiên liê u tư ca c nguồn co thê ta i chê theo đơn vi Jun hoă c ca c bội sô, bao gồm ca c loại nhiên liê u đươ c sư du ng. c. Ba o ca o bă ng Jun, oa t/giơ hoă c ca c bội sô, tô ng Tiêu thu điê n năng Tiêu thu nhiê t Tiêu thu năng lươ ng làm ma t Tiêu thu hơi nươ c d. Ba o ca o bă ng Jun, oa t/giơ hoă c ca c bội sô, tô ng: Điê n năng đa ba n Nhiê t đa ba n Năng lươ ng làm ma t đa ba n Hơi nươ c đa ba n e. Ba o ca o tô ng lươ ng tiêu thu năng lươ ng theo đơn vi Jun hoă c ca c bội sô. f. Ba o ca o ca c tiêu chuâ n, phương pha p và gia thiê t đươ c sư du ng. g. Ba o ca o nguồn gô c chuyê n đô i ca c hê sô đươ c sư du ng. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Tiêu thu năng lươ ng co ta c động trư c tiê p đô i vơ i chi phi hoạt động và co thê làm tăng viê c hư ng chi u ca c biê n động vê cung câ p năng lươ ng và gia ca. Ta c động môi trươ ng cu a tô chư c đươ c hi nh thành một phâ n do lư a chọn nguồn năng lươ ng cu a tô chư c. Như ng thay đô i vê viê c cân bă ng cu a ca c nguồn này co thê thê hiê n như ng nô lư c cu a tô chư c trong viê c gia m thiê u ta c động môi trươ ng cu a tô chư c. Đô i vơ i một sô tô chư c, điê n năng là dạng năng lươ ng đa ng kê duy nhâ t mà tô chư c đo tiêu thu. Đô i vơ i một sô tô chư c kha c, ca c nguồn năng lươ ng kha c cu ng co thê trọng yê u, như là hơi nươ c hoă c nươ c cung câ p tư nhà ma y nhiê t năng khu vư c hoă c nhà ma y nươ c làm lạnh. Viê c tiêu thu nhiên liê u không thê ta i tạo thươ ng là nhân tô chi nh gây pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) trư c tiê p (Phạm vi 1), đươ c ba o ca o theo Chi sô G4-EN15. Viê c tiêu thu điê n, nhiê t, năng lươ ng làm ma t và hơi nươ c đa mua go p phâ n vào pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) gia n tiê p năng lươ ng (Phạm vi 2) cu a tô chư c, đươ c ba o ca o theo Chi sô G4-EN16. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh ca c loại năng lươ ng (nhiên liê u, điê n năng, nhiê t năng, năng lươ ng làm ma t và hơi nươ c) tiêu thu bên trong tô chư c. Xa c đi nh sô lươ ng năng lươ ng (nhiên liê u, điê n năng, nhiê t năng, năng lươ ng làm ma t và hơi nươ c) tiêu thu bên trong tô chư c theo đơn vi Jun hoă c ca c bội sô. Khi ba o ca o lươ ng tiêu thu năng lươ ng tư tạo, tô chư c không đươ c ti nh hai lâ n lươ ng tiêu thu nhiên liê u. Vi du : nê u tô chư c tạo ra điê n năng tư than và sau đo tiêu thu điê n năng đa tạo ra đo thi lươ ng tiêu thu năng lươ ng đươ c ti nh một lâ n theo lươ ng tiêu thu nhiên liê u. Co thê mua năng lươ ng tư ca c nguồn bên ngoài tô chư c hoă c tô chư c tư sa n xuâ t (tư tạo). Chi năng lươ ng do ca c đơn vi do tô chư c sơ hư u hoă c kiê m soa t tiêu thu mơ i đươ c ba o ca o trong Chi sô này.

90 90 G4-EN3 TIÊ p THEO Nhiên liê u Ba o ca o lươ ng tiêu thu nhiên liê u riêng cho ca c nguồn nhiên liê u không thê ta i tạo và co thê ta i tạo như sau: Ca c nguồn nhiên liê u không thê ta i tạo bao gồm nhiên liê u đô t cha y trong nồi hơi, lo nâ u, ma y sươ i, tua-bin, lư a hiê u, lo đô t ra c, ma y pha t và phương tiê n vâ n chuyê n do tô chư c sơ hư u hoă c kiê m soa t. Ca c nguồn nhiên liê u không thê ta i tạo bao gồm ca c nhiên liê u đươ c mua cu ng như đươ c tạo ra tư ca c hoạt động cu a tô chư c như than khai tha c và khi tư chiê t xuâ t dâ u và khi Ca c nguồn nhiên liê u co thê ta i tạo là ca c nguồn do tô chư c sơ hư u hoă c kiê m soa t, bao gồm nhiên liê u sinh học (mua đê sư du ng trư c tiê p) và sinh châ t Điê n năng, nhiê t năng, năng lươ ng la m mát va hơi nươ c Sư du ng ca c loại năng lươ ng đa xa c đi nh đươ c mua đê tiêu thu và tư tạo, ti nh tô ng lươ ng tiêu thu năng lươ ng bên trong tô chư c theo đơn vi jun hoă c ca c bội sô sư du ng công thư c sau: Tô ng lươ ng tiêu thu năng lươ ng trong tô chư c = Nhiên liê u không thê ta i tạo đa tiêu thu + Nhiên liê u co thê ta i tạo đa tiêu thu + Điê n năng, nhiê t năng, năng lươ ng la m ma t va hơi nươ c đa mua đê tiêu thu + Điê n năng, nhiê t năng, năng lươ ng la m ma t va hơi nươ c tư tạo Điê n năng, nhiê t năng, năng lươ ng la m ma t va hơi nươ c đa ba n Ca c tô chư c câ n ba o ca o ca c tiêu chuâ n, phương pha p và gia thiê t đươ c sư du ng đê ti nh toa n và đo lươ ng lươ ng tiêu thu năng lươ ng, co tham chiê u ca c công cu ti nh toa n đa sư du ng. Tu y thuộc ca c tiêu chuâ n và phương pha p kha c nhau, ca c tô chư c câ n pha i xa c đi nh phương pha p lư a chọn ca c tiêu chuâ n và phương pha p đo. Ca c tô chư c câ n a p du ng ca c hê sô chuyê n đô i nhâ t qua n cho toàn bộ dư liê u ba o ca o theo Li nh vư c Năng lươ ng. Ca c hê sô chuyê n đô i đi a phương đê chuyê n đô i nhiên liê u sang đơn vi jun, hoă c ca c bội sô, se đươ c sư du ng nê u co thê. Khi không co să n ca c hê sô chuyê n đô i đi a phương, co thê sư du ng ca c hê sô chuyê n đô i chung. Ca c tô chư c câ n chọn một Ranh giơ i nhâ t qua n cho lươ ng tiêu thu năng lươ ng. Nê u co thê, Ranh giơ i đo câ n pha i phu hơ p vơ i Ranh giơ i sư du ng trong ca c Chi sô G4-EN15 và G4-EN16. Ca c tô chư c co thê ta ch ca c dư liê u tiêu thu năng lươ ng nê u viê c này hô trơ cho ti nh minh bạch hoă c ti nh co thê so sa nh theo thơ i gian. Vi du : họ co thê ta ch dư liê u theo: Đơn vi hoă c cơ sơ kinh doanh Quô c gia Loại nguồn (Xem Ca c đi nh nghi a dành cho danh sa ch ca c nguồn năng lươ ng không thê ta i tạo và ca c nguồn năng lươ ng co thê ta i tạo) Loại hoạt động Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Ca c nguồn năng lươ ng co thê ta i tạo Ca c nguồn năng lươ ng không thê ta i tạo Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c ho a đơn, ca c phe p đo hoă c ti nh toa n, hoă c ca c ươ c ti nh. Ca c đơn vi ba o ca o co thê đươ c lâ y trư c tiê p tư ca c ho a đơn hoă c du ng cu đo, hoă c chuyê n đô i tư đơn vi gô c sang đơn vi ba o ca o.

91 91 G4-EN4 TIÊU THU NĂNG LƯƠ NG NGOA I TÔ CHƯC a. Ba o ca o năng lươ ng tiêu thu ngoài tô chư c, theo đơn vi Jun hoă c ca c bội sô. b. Ba o ca o ca c tiêu chuâ n, phương pha p và gia thiê t đươ c sư du ng. c. Ba o ca o nguồn gô c chuyê n đô i ca c hê sô đươ c sư du ng. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Tiêu thu năng lươ ng xa y ra trong suô t ca c hoạt động đâ u vào và đâ u ra cu a tô chư c liên quan đê n ca c hoạt động cu a tô chư c, bao gồm viê c ngươ i tiêu du ng sư du ng ca c sa n phâ m đa ba n và viê c xư ly cuô i đơ i ca c sa n phâ m đa ba n sau khi ngươ i tiêu du ng đa sư du ng. Viê c đi nh lươ ng lươ ng tiêu thu năng lươ ng bên ngoài tô chư c cung câ p cơ sơ cho viê c ti nh toa n một sô pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) gia n tiê p kha c co liên quan (Phạm vi 3) trong Chi sô G4-EN17. Viê c theo do i và gia m lươ ng tiêu thu năng lươ ng bên ngoài tô chư c co thê ca i thiê n hiê u suâ t vo ng đơ i tô ng thê cu a sa n phâ m và di ch vu, và là một phâ n cu a chương tri nh thiê t kê toàn diê n. Ta i liê u biên tâ p Tô chư c co thê đa nh gia hoạt động nào gây ra viê c tiêu thu năng lươ ng ngoài tô chư c, và đa nh gia sô lươ ng tiêu thu. Đô i vơ i Chi sô này, không bao gồm tiêu thu năng lươ ng ba o ca o trong Chi sô G4-EN3. Khi xa c đi nh ti nh liên quan cu a như ng hoạt động này, xa c đi nh lươ ng tiêu thu năng lươ ng cu a hoạt động: Go p phâ n đa ng kê vào tô ng lươ ng tiêu thu năng lươ ng đoa n trươ c bên ngoài tô chư c Co tiê m năng cắt gia m do tô chư c co thê triê n khai hoă c gây a nh hươ ng Go p phâ n vào nguy cơ pha i chi u ru i ro liên quan đê n biê n đô i khi hâ u cu a tô chư c như là ca c ru i ro tài chi nh, pha p ly, chuô i cung ư ng, sa n phâ m và kha ch hàng, kiê n tu ng và danh tiê ng Đươ c ca c bên liên quan chi nh (như là kha ch hàng, nhà cung câ p, nhà đâ u tư hoă c xa hội dân sư ) coi là trọng yê u Sinh ra tư ca c hoạt động thuê ngoài đươ c triê n khai nội bộ trươ c đo, hoă c ca c hoạt động thươ ng đươ c triê n khai nội bộ bơ i ca c tô chư c kha c trong cu ng li nh vư c Đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u trong hươ ng dâ n cu thê theo tư ng li nh vư c Đa p ư ng bâ t ky tiêu chi bô sung nào cho viê c xa c đi nh ti nh liên quan do tô chư c hoă c ca c tô chư c trong cu ng li nh vư c xây dư ng Xa c đi nh viê c tiêu thu năng lươ ng đâ u vào và đâ u ra liên quan trong danh mu c và ca c hoạt động sau: Đâ u va o 1. Hàng ho a và di ch vu đa mua 2. Hàng ho a tư liê u sa n xuâ t 3. Ca c hoạt động liên quan đê n nhiên liê u và năng lươ ng (ca c hoạt động không bao gồm trong Chi sô G4-EN3) 4. Vâ n chuyê n và phân phô i đâ u vào 5. Ra c tha i sinh ra trong qua tri nh hoạt động 6. Đi công ta c 7. Đi lại cu a ngươ i lao động 8. Tài sa n cho thuê đâ u vào Đâ u vào kha c Đâ u ra 9. Vâ n chuyê n và phân phô i đâ u ra 10. Xư ly hàng ho a đa ba n 11. Sư du ng hàng ho a đa ba n 12. Xư ly kê t thu c vo ng đơ i hàng ho a đa ba n 13. Tài sa n cho thuê đâ u ra 14. Nhươ ng quyê n thương mại 15. Đâ u tư Đâ u ra kha c Ca c danh mu c và hoạt động đâ u vào/đâ u ra trên đây bao gồm ca sô thư tư tương ư ng vơ i ca c danh mu c và hoạt động đươ c ghi che p trong GHG Protocol Corporate Value Chain (Scope 3) Accounting and Reporting Standard cu a WRI và WBCSD. Viê c đa nh sô đa đươ c duy tri nhâ t qua n đê tiê n cho viê c tham chiê u giư a G4 và GHG Protocol Corporate Value Chain (Scope 3) Accounting and Reporting Standard cu a WRI và WBCSD. Ti nh hoă c ươ c ti nh lươ ng năng lươ ng đa tiêu thu trong ca c danh mu c và hoạt động liên quan trên đây.

92 92 G4-EN4 TIÊ p THEO Ca c tô chư c co thê ba o ca o riêng lươ ng tiêu thu năng lươ ng cho ca c nguồn năng lươ ng không thê ta i tạo và ca c nguồn năng lươ ng co thê ta i tạo. Ca c tô chư c câ n ba o ca o ca c tiêu chuâ n, phương pha p và gia thiê t đươ c sư du ng đê ti nh toa n và đo lươ ng lươ ng tiêu thu năng lươ ng, co tham chiê u ca c công cu ti nh toa n đa sư du ng. Tu y thuộc ca c tiêu chuâ n và phương pha p kha c nhau, ca c tô chư c câ n pha i mô ta phương pha p lư a chọn ca c tiêu chuâ n và phương pha p đo. Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm thông tin vê nhà cung câ p, và ca c ti nh toa n hoă c ươ c ti nh vo ng đơ i triê n khai nội bộ hoă c do ca c tô chư c nghiên cư u triê n khai. Ta i liê u tham chiê u Viê n Tài nguyên Thê giơ i (WRI) và Hội đồng Doanh nghiê p vi Sư Pha t triê n Bê n vư ng Thê giơ i (WBCSD), GHG Protocol Corporate Value Chain (Scope 3) Accounting and Reporting Standard, Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Ca c nguồn năng lươ ng co thê ta i tạo Ca c nguồn năng lươ ng không thê ta i tạo

93 93 G4-EN5 CƯƠ NG ĐÔ NĂNG LƯƠ NG a. Ba o ca o ti lê cươ ng độ năng lươ ng. b. Ba o ca o chuâ n đo cu thê cu a tô chư c (mâ u sô ti lê ) đươ c chọn đê ti nh ti lê. c. Ba o ca o ca c loại năng lươ ng bao gồm trong ti lê cươ ng độ: nhiên liê u, điê n năng, nhiê t, năng lươ ng làm ma t, hơi nươ c, hoă c tâ t ca. d. Ba o ca o nê u ti lê này co sư du ng năng lươ ng đa tiêu thu trong tô chư c, ngoài tô chư c hoă c ca hai. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Ti lê cươ ng độ xa c đi nh lươ ng tiêu thu năng lươ ng cu a tô chư c trong bô i ca nh cu a chuâ n đo cu thê theo tư ng tô chư c. Cươ ng độ đươ c ti nh bă ng ca ch chia tô ng lươ ng tiêu thu năng lươ ng (tư sô ) cho một chuâ n đo cu thê theo tư ng tô chư c (mâ u sô ). Cươ ng độ năng lươ ng cho biê t năng lươ ng câ n thiê t cho một đơn vi hoạt động, công suâ t, hoă c bâ t ky chuâ n đo cu thê theo tư ng tô chư c nào kha c. Ti lê cươ ng độ thươ ng đươ c gọi là dư liê u ta c động môi trươ ng đươ c tiêu chuâ n ho a. Ca c ti lê cươ ng độ co thê bao gồm: Cươ ng độ sa n phâ m (như là năng lươ ng tiêu thu cho một đơn vi đươ c sa n xuâ t) Cươ ng độ di ch vu (như là năng lươ ng tiêu thu cho một chư c năng hoă c di ch vu ) Cươ ng độ ba n hàng (như là năng lươ ng tiêu thu cho một đơn vi tiê n tê ba n hàng) Kê t hơ p vơ i tô ng lươ ng tiêu thu năng lươ ng cu a tô chư c, đươ c ba o ca o trong ca c Chi sô G4-EN3 và G4-EN4, cươ ng độ năng lươ ng giu p tạo bô i ca nh cho ti nh hiê u qua cu a tô chư c, trong đo co liên quan đê n ca c tô chư c kha c. Ta i liê u biên tâ p Chọn mâ u sô ti lê thi ch hơ p đê đại diê n cho công suâ t theo đơn vi, hoạt động, hoă c bâ t ky chuâ n đo cu thê cho tư ng tô chư c nào kha c. Sô này co thê bao gồm: Đơn vi sa n phâ m Khô i lươ ng sa n xuâ t (tâ n, li t, MWh) Ki ch thươ c (diê n ti ch mă t sàn theo m2) Tô ng sô lươ ng ngươ i lao động toàn thơ i gian Đơn vi tiê n tê (doanh thu, doanh sô ) Ca c tô chư c co thê ba o ca o nhiê u ti lê cươ ng độ năng lươ ng nê u điê u này hô trơ cho ti nh minh bạch hoă c ti nh co thê so sa nh. Vi du : họ co thê ti nh toa n ca c ti lê riêng theo: Đơn vi hoă c cơ sơ kinh doanh Quô c gia Loại nguồn (Xem ca c Đi nh nghi a dành cho danh sa ch ca c nguồn năng lươ ng không thê ta i tạo và ca c nguồn năng lươ ng co thê ta i tạo) Loại hoạt động Cươ ng độ đươ c ti nh bă ng ca ch chia tô ng lươ ng tiêu thu năng lươ ng (tư sô ) cho một chuâ n đo cu thê theo tư ng tô chư c (mâ u sô ). Ca c tô chư c co thê ba o ca o cươ ng độ năng lươ ng đươ c tiêu thu bên trong hoă c bên ngoài tô chư c. Nê u ti lê đo đươ c ti nh cho ca năng lươ ng tiêu thu bên trong và bên ngoài tô chư c thi thê hiê n riêng ca c ti lê này. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Ca c nguồn năng lươ ng co thê ta i tạo Ca c nguồn năng lươ ng không thê ta i tạo Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng dành cho tư sô bao gồm ca c ho a đơn, phe p đo hoă c ti nh toa n, hoă c ươ c ti nh. Ca c đơn vi ba o ca o co thê đươ c lâ y trư c tiê p tư ca c ho a đơn hoă c du ng cu đo, hoă c chuyê n đô i tư đơn vi gô c sang đơn vi ba o ca o. Nguồn thông tin tiê m năng cho mâ u sô bao gồm hươ ng dâ n vê ba o ca o năng lươ ng câ p ngành và quô c gia. Ta i liê u tham chiê u Viê n Tài nguyên Thê giơ i (WRI) và Hội đồng Doanh nghiê p vi sư Pha t triê n Bê n vư ng Thê giơ i (WBCSD), GHG Protocol Corporate Accounting and Reporting Standard, Revised Edition, Viê n Tài nguyên Thê giơ i (WRI) và Hội đồng Doanh nghiê p vi sư Pha t triê n Bê n vư ng Thê giơ i (WBCSD), Greenhouse Gas Protocol Accounting Notes, No. 1, Accounting and Reporting Standard Amendment, 2012.

94 94 G4-EN6 GIA M TIÊU THU NĂNG LƯƠ NG a. Ba o ca o lươ ng gia m tiêu thu năng lươ ng đạt đươ c như là kê t qua trư c tiê p cu a sa ng kiê n ba o toàn và tiê t kiê m năng lươ ng theo đơn vi Jun hoă c ca c bội sô. b. Ba o ca o ca c loại năng lươ ng cắt gia m: nhiên liê u, điê n năng, nhiê t, năng lươ ng làm ma t, và hơi nươ c. c. Ba o ca o cơ sơ ti nh toa n như ng cắt gia m trong tiêu thu năng lươ ng chă ng hạn như năm mô c hoă c mô c khơ i điê m và ly do hơ p ly cho viê c chọn cơ sơ đo. d. Ba o ca o ca c tiêu chuâ n, phương pha p và gia thiê t đươ c sư du ng. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Kha năng cu a tô chư c trong viê c sư du ng hiê u qua năng lươ ng co thê đươ c thê hiê n bă ng như ng cắt gia m trong lươ ng tiêu thu năng lươ ng. Viê c tiêu thu năng lươ ng co ta c động trư c tiê p đê n ta c động môi trươ ng, ca c chi phi hoạt động và nguy cơ chi u như ng biê n động trong cung câ p năng lươ ng và gia ca cu a tô chư c. Ta i liê u biên tâ p Ti nh hoă c ươ c ti nh năng lươ ng tiê t kiê m đươ c bă ng ca c sa ng kiê n gia m sư du ng năng lươ ng và tăng hiê u qua năng lươ ng. Không đươ c bao gồm lươ ng gia m tiêu thu năng lươ ng do năng lư c sa n xuâ t gia m hoă c thuê ngoài trong Chi sô này. Ca c sa ng kiê n bao gồm, tô i thiê u là: Thiê t kê lại quy tri nh Chuyê n đô i và nâng câ p thiê t bi Thay đô i hành vi cu a ngươ i lao động Như ng thay đô i trong hoạt động Cho biê t lươ ng tiê t kiê m năng lươ ng co đươ c ươ c ti nh, làm mâ u, hoă c co nguồn gô c tư ca c phe p đo trư c tiê p hay không. Nê u sư du ng ươ c ti nh hoă c làm mâ u, công bô ca c phương pha p sư du ng. Ca c tô chư c co thê chọn: Ba o ca o mư c gia m tiêu thu năng lươ ng bă ng ca ch kê t hơ p ca c loại năng lươ ng Ba o ca o mư c gia m tiêu thu năng lươ ng riêng cho nhiên liê u, điê n năng, nhiê t năng, năng lươ ng làm ma t và hơi nươ c Ca c tô chư c co thê chọn ba o ca o mư c gia m ta ch riêng theo sa ng kiê n hoă c nho m sa ng kiê n. Ca c tô chư c co nhiê u sa ng kiê n gia m lươ ng tiêu thu năng lươ ng co thê ưu tiên ba o ca o vê ca c sa ng kiê n đa triê n khai trong giai đoạn ba o ca o, và co kha năng đo ng go p đa ng kê cho viê c gia m tiêu thu năng lươ ng. Ca c sa ng kiê n này và ca c chi tiêu liên quan cu a chu ng co thê đươ c mô ta trong DMA dành cho Li nh vư c Năng lươ ng. Ca c tô chư c câ n ba o ca o ca c tiêu chuâ n, phương pha p và gia thiê t sư du ng đê ti nh toa n và đo lươ ng mư c gia m tiêu thu năng lươ ng, co tham chiê u ca c công cu ti nh toa n đa sư du ng. Tu y thuộc ca c tiêu chuâ n và phương pha p kha c nhau, ca c tô chư c câ n pha i xa c đi nh phương pha p lư a chọn ca c tiêu chuâ n và phương pha p đo. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Gia m tiêu thu năng lươ ng Mô c khơ i điê m Năm mô c Sa ng kiê n ba o toàn và tiê t kiê m năng lươ ng Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c phe p đo năng lươ ng nội bộ và thông tin vê nhà cung câ p (như là ca c đă c điê m ky thuâ t liên quan đê n năng lươ ng cu a ma y mo c mơ i, ca c loại bo ng đe n tiê t kiê m năng lươ ng).

95 95 G4-EN7 CĂ T GIA M NHU CẦu NĂNG LƯƠ NG CU A SA N PHÂ M VA DI CH VU a. Ba o ca o như ng cắt gia m nhu câ u năng lươ ng cu a sa n phâ m và di ch vu đa ba n đạt đươ c trong giai đoạn ba o ca o, theo đơn vi Jun hoă c ca c bội sô. b. Ba o ca o cơ sơ ti nh toa n như ng cắt gia m trong tiêu thu năng lươ ng chă ng hạn như năm mô c hoă c mô c khơ i điê m và ly do hơ p ly cho viê c chọn cơ sơ đo. c. Ba o ca o ca c tiêu chuâ n, phương pha p và gia thiê t đươ c sư du ng. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Tiêu thu năng lươ ng là nhân tô chi nh cu a biê n đô i khi hâ u vi viê c đô t cha y năng lươ ng không thê ta i tạo tạo ra pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) và gây ra ca c ta c động môi trươ ng kha c. Sư du ng năng lươ ng hiê u qua hơn là thiê t yê u đê chô ng lại biê n đô i khi hâ u. Cung câ p sa n phâ m và di ch vu hiê u qua vê năng lươ ng là một phâ n trọng yê u cu a sa ng kiê n qua n tri sa n phâ m. Ta i liê u biên tâ p Ca c con sô hươ ng đê n viê c sư du ng bao gồm, vi du, như ng yêu câ u vê năng lươ ng cu a ô tô hay ma y vi ti nh. Ca c mô hi nh tiêu thu bao gồm, vi du, gia m tiêu thu 10% cho 100 km đươ ng đi hoă c cho một đơn vi thơ i gian (giơ, ngày làm viê c trung bi nh). Nê u să n co, tham chiê u ca c tiêu chuâ n vê sư du ng trong ngành đê biê t thông tin này (như là tiêu thu nhiên liê u cu a ô tô cho 100 km ơ vâ n tô c 90 km/h). Ca c tô chư c câ n ba o ca o ca c tiêu chuâ n, phương pha p và gia thiê t sư du ng đê ti nh toa n và đo lươ ng mư c gia m tiêu thu năng lươ ng, co tham chiê u ca c công cu ti nh toa n đa sư du ng. Tu y thuộc vào ca c tiêu chuâ n và phương pha p kha c nhau, ca c tô chư c câ n pha i mô ta phương pha p lư a chọn ca c tiêu chuâ n và phương pha p đo. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Gia m tiêu thu năng lươ ng Mô c khơ i điê m Năm mô c Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c phe p kiê m tra sa n phâ m hoă c ca c phe p đo nội bộ, nghiên cư u vê ca c mô hi nh sư du ng, ca c đa nh gia vo ng đơ i và ca c tiêu chuâ n ngành.

96 96 Li nh vư c: Nươ c Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan* CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n trang CA C CHI SỐ G4-En8 G4-En9 G4-En10 Tô ng lươ ng nươ c thu vê theo nguô n Hươ ng dâ n trang 97 Ca c nguô n nươ c bi a nh hươ ng đa ng kê tư viê c thu nươ c Hươ ng dâ n trang 98 EN10 Ti lê phâ n trăm va tô ng khô i lươ ng nươ c đươ c ta i chê va ta i sử du ng Hươ ng dâ n trang 99 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. Ta i liê u tham chiếu Ceres, The Ceres Aqua Gauge: A Framework for 21th Century Water Risk Management, 2011.

97 97 Các chi sô G4-EN8 TÔNG LƯƠ NG NƯƠ C THU Vê THEO NGUÔ N a. Ba o ca o tô ng khô i lươ ng nươ c thu vê tư ca c nguồn sau: Nươ c bê mă t, bao gồm nươ c tư ca c vu ng đâ m lâ y, sông, hồ, và đại dương Nươ c ngâ m Nươ c mưa do tô chư c thu thâ p trư c tiê p và lưu trư Nươ c tha i tư tô chư c kha c Ca c nguồn câ p nươ c hoă c cơ sơ tiê n i ch nươ c cu a thành phô b. Ba o ca o ca c tiêu chuâ n, phương pha p và gia thiê t đươ c sư du ng. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Ba o ca o tô ng khô i lươ ng nươ c thu vê theo nguồn go p phâ n đê hiê u đươ c quy mô tô ng thê cu a ca c ta c động và ru i ro tiê m â n tư viê c sư du ng nươ c cu a tô chư c. Tô ng khô i lươ ng nươ c thu vê cung câ p thông tin vê quy mô tương đô i và tâ m quan trọng cu a tô chư c như là một cơ sơ sư du ng nươ c, và cung câ p sô liê u cơ sơ cho ca c ti nh toa n kha c liên quan đê n ti nh hiê u qua và sư du ng. Nô lư c co ti nh hê thô ng trong viê c gia m sa t và ca i thiê n viê c sư du ng nươ c hiê u qua trong tô chư c trư c tiê p liên quan đê n ca c chi phi tiêu thu nươ c. Tô ng lươ ng nươ c sư du ng cu ng co thê cho biê t mư c độ ru i ro gây ra bơ i gia n đoạn trong viê c cung câ p nươ c hoă c tăng chi phi nươ c. Nươ c sạch đang ngày càng trơ nên khan hiê m, và co thê gây ta c động đê n ca c quy tri nh sa n xuâ t phu thuộc vào khô i lươ ng nươ c lơ n. Trong như ng khu vư c co nguồn nươ c râ t hạn chê, ca c hi nh thư c tiêu thu nươ c cu a tô chư c cu ng co thê gây a nh hươ ng đê n ca c mô i quan hê vơ i ca c bên liên quan kha c. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh tô ng khô i lươ ng nươ c thu vê tư bâ t ky nguồn nươ c nào. Viê c này bao gồm ca viê c chiê t xuâ t nươ c làm ma t. Xa c đi nh ca c ti nh toa n co đươ c ươ c ti nh, làm mâ u hoă c co nguồn gô c tư ca c phe p đo trư c tiê p hay không. Nê u yêu câ u pha i co ươ c ti nh hoă c làm mâ u thi ha y xa c đi nh ca c phương pha p đươ c sư du ng. Chi sô này co thê bao gồm nươ c đươ c tô chư c thu vê trư c tiê p hoă c thông qua ca c bên trung gian như là ca c công ty di ch vu câ p nươ c. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng Chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Tô ng lươ ng nươ c thu vê Nguô n ta i liê u Như ng thông tin vê viê c thu nươ c cu a tô chư c co thê đươ c lâ y tư ca c đồng hồ đo nươ c, ho a đơn nươ c, ti nh toa n ru t ra tư ca c dư liê u vê nươ c să n co kha c hoă c (nê u không co ca c đồng hồ đo nươ c hoă c ho a đơn hoă c dư liê u tham chiê u) như ng ươ c ti nh cu a chi nh tô chư c.

98 98 G4-EN9 CA C NGUÔ N NƯƠ C BI A NH HƯƠ NG ĐA NG KÊ TƯ VIÊ C THU NƯƠ C a. Ba o ca o tô ng sô nguồn nươ c bi a nh hươ ng đa ng kê tư viê c thu nươ c theo loại: Ki ch cỡ cu a nguồn nươ c Nguồn nươ c đo co đươ c chi đi nh là khu vư c ba o tồn (câ p quô c gia hoă c quô c tê ) hay không Gia tri đa dạng sinh học (như là đa dạng loài và đă c hư u, tô ng sô loại đươ c ba o tồn) Gia tri hoă c tâ m quan trọng cu a nguồn nươ c đô i vơ i ca c cộng đồng đi a phương và ngươ i dân ba n đi a b. Ba o ca o ca c tiêu chuâ n, phương pha p và gia thiê t đươ c sư du ng. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Viê c thu nươ c tư hê thô ng nươ c co thê gây ta c động đô i vơ i môi trươ ng bă ng ca ch hạ thâ p mư c nươ c, gia m khô i lươ ng nươ c sư du ng să n co, hoă c theo ca ch kha c là thay đô i kha năng triê n khai chư c năng cu a hê sinh tha i. Như ng thay đô i như vâ y co ta c động rộng hơn đô i vơ i châ t lươ ng cuộc sô ng trong khu vư c, bao gồm ca c hâ u qua vê kinh tê và xa hội. Chi sô này đo lươ ng quy mô cu a ta c động liên quan đê n viê c sư du ng nươ c cu a tô chư c. Khi đô i chiê u vơ i như ng ngươ i du ng kha c cu ng sư du ng chung nguồn nươ c, Chi sô này cu ng cho phe p đa nh gia ca c ru i ro hoă c ca i thiê n cu thê, cu ng như ti nh ô n đi nh cu a ca c nguồn nươ c cu a chi nh tô chư c. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh ca c nguồn nươ c bi a nh hươ ng đa ng kê tư viê c thu nươ c cu a tô chư c. Viê c thu nươ c đa ng kê đa p ư ng một hoă c nhiê u tiêu chi sau đây: Viê c thu nươ c chiê m trung bi nh i t nhâ t 5% khô i lươ ng trung bi nh năm cu a nguồn nươ c nhâ t đi nh Viê c thu nươ c tư ca c nguồn nươ c đươ c ca c nhà chuyên môn công nhâ n là đă c biê t nhạy ca m do quy mô tương đô i, chư c năng, hoă c ti nh trạng cu a ca c khu vư c nươ c này là hê thô ng khan hiê m, đang bi đe dọa, hoă c đang bi nguy hiê m hoă c đê hô trơ ca c loài thư c vâ t hoă c động vâ t đang bi nguy hiê m cu thê Bâ t ky viê c thu nươ c nào tư vu ng đâ m lâ y liê t kê trong Công ươ c Ramsar78 hoă c bâ t ky khu vư c ba o tồn đa đươ c quô c gia hoă c quô c tê công bô không phu thuộc vào ti lê thu nươ c Nguồn nươ c đa đươ c xa c đi nh là co gia tri đa dạng sinh học cao (như là đa dạng loài và đă c hư u, tô ng sô loài đươ c ba o vê ) Nguồn nươ c đa đươ c xa c đi nh là co gia tri hoă c tâ m quan trọng cao đô i vơ i ca c cộng đồng đi a phương và ngươ i dân ba n đi a Nê u nươ c do nhà cung câ p nươ c tư nhân hoă c nhà nươ c cung câ p thi pha i xa c đi nh và ba o ca o khu vư c chư a nươ c hoă c nguồn nươ c gô c. Nguô n ta i liê u Co thê ti m thâ y nguồn thông tin tiê m năng vê ca c đă c điê m cu a nguồn nươ c hoă c khu vư c ba o tồn tư ca c bộ ngành hoă c cơ quan chi nh phu liên quan đê n nươ c cu a đi a phương hoă c quô c gia, hoă c tài liê u nghiên cư u như ca c đa nh gia ta c động môi trươ ng. Ta i liê u tham chiê u Tô chư c Ba o tồn Thiên nhiên Quô c tê (IUCN), Red List of Threatened Species, đươ c truy câ p ngày 1 tha ng 5 năm 2013.

99 99 G4-EN10 TI LÊ PHẦN TRĂM VA TÔNG THÊ TI CH NƯƠ C ĐA TA I CHÊ VA TA I SƯ DU NG a. Ba o ca o tô ng thê ti ch nươ c tô chư c đa ta i chê và ta i sư du ng. b. Ba o ca o tô ng thê ti ch nươ c đa ta i chê và ta i sư du ng theo ti lê phâ n trăm so vơ i tô ng thê ti ch nươ c thu vê đươ c ba o ca o theo Chi sô G4-EN8. c. Ba o ca o ca c tiêu chuâ n, phương pha p và gia thiê t đươ c sư du ng. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Chi sô này đo lươ ng ca nươ c đươ c xư ly trươ c khi ta i sư du ng và nươ c chưa đươ c xư ly trươ c khi ta i sư du ng. Bao gồm ca nươ c xa m (đo là nươ c mưa thu đươ c và nươ c tha i tư ca c hoạt động cu a hộ gia đi nh như là rư a ba t đi a, giă t giu và tắm rư a). Ti lê ta i sư du ng và ta i chê nươ c là phe p đo ti nh hiê u qua và chư ng minh sư thành công cu a tô chư c trong viê c gia m tô ng lươ ng nươ c thu vê và tha i ra. Viê c tăng ta i sư du ng và ta i chê co thê làm gia m chi phi tiêu thu, xư ly và tha i nươ c. Gia m tiêu thu nươ c theo thơ i gian thông qua viê c ta i sư du ng và ta i chê cu ng co thê go p phâ n vào ca c mu c tiêu qua n tri nguồn câ p nươ c cu a đi a phương, quô c gia hoă c khu vư c. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh khô i lươ ng nươ c đa ta i chê và ta i sư du ng. Xa c đi nh xem đồng hồ đo nươ c hoă c lưu lươ ng co không và câ n ươ c ti nh theo mô hi nh. Vi du : nê u tô chư c co chu ky sa n xuâ t đo i ho i pha i co 20m 3 nươ c cho một chu ky nươ c thi tô chư c thu vê 20m 3 nươ c cho một chu ky quy tri nh sa n xuâ t và sau đo ta i sư du ng nươ c đo cho ba chu ky bô sung. Tô ng khô i lươ ng nươ c đươ c ta i chê và ta i sư du ng cho quy tri nh đo là 60m 3. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Ta i chê và ta i sư du ng nươ c Nguô n ta i liê u Co thê ti m thâ y thông tin tư đồng hồ đo nươ c hoă c lưu lươ ng.

100 100 Li nh vư c: Đa dạng Sinh học Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan* CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n: DMA Chung trang 64-65; cu thê cho tư ng Li nh vư c trang 100 CA C CHI SỐ G4-En11 G4-En12 G4-En13 G4-En14 Cơ sơ hoạt đô ng đươ c sơ hư u, cho thuê, qua n tri trong, hoă c gâ n kê ca c khu vư c ba o tô n va ca c khu vư c co gia tri đa dạng sinh học cao bên ngoa i ca c khu đươ c ba o vê Hươ ng dâ n trang 101 Mô ta ca c ta c đô ng đa ng kê cu a ca c hoạt đô ng, sa n phâ m va di ch vu đô i vơ i ti nh đa dạng sinh học trong ca c khu vư c ba o tô n va ca c khu vư c co gia tri đa dạng sinh học cao ngoa i ca c khu vư c ba o tô n Hươ ng dâ n trang 102 Ca c môi trươ ng sô ng đươ c ba o tô n hoă c phu c hô i Hươ ng dâ n trang 103 Tô ng sô loa i trong Sa ch đo cu a Tô chư c Ba o tô n Thiên nhiên Quô c tê (IUCN) va ca c loa i trong danh sa ch ba o tô n quô c gia co môi trươ ng sô ng trong ca c khu vư c bi ca c hoạt đô ng ta c đô ng, theo mư c đô nguy cơ tuyê t chu ng Hươ ng dâ n trang 104 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. Ta i liê u tham chiếu BirdLife International, Important Bird Areas, đươ c truy câ p ngày 1 tha ng 5 năm Tô chư c Ba o tồn Thiên nhiên Quô c tê (IUCN), Guidelines for Applying Protected Area Management Categories, International Union for Conservation of Nature (IUCN), Red List of Threatened Species, đươ c truy câ p ngày 1 tha ng 5 năm Công ươ c Ramsar, The Convention on Wetlands of International Importance especially as Waterfowl Habitat, Công ươ c cu a Liên hơ p quô c (UN), Convention on Biological Diversity, Công ươ c cu a Liên hơ p quô c (UN, Convention on International Trade in Endangered Species of Wild Flora and Fauna (CITES), Tô chư c Gia o du c, Khoa học và Văn ho a Liên hơ p quô c (UNESCO), Biosphere Reserves, ecological-sciences/biosphere-reserves/, đươ c truy câ p ngày 1 tha ng 5 năm Tô chư c Gia o du c, Khoa học và Văn ho a Liên hơ p quô c (UNESCO), World Heritage Sites List, đươ c truy câ p ngày 1 tha ng 5 năm HƯƠ NG DÂ N CÔNG Bô THÔNG TIN VÊ PHƯƠNG PHa P qua N TrI Hươ ng dâ n cu thê cho tư ng Li nh vư c da nh cho G4-DMA-b. Mô ta chiê n lươ c cu a tô chư c cho viê c đạt đươ c chi nh sa ch vê qua n tri ti nh đa dạng sinh học. Một vi du cho điê u này là viê c tô ng hơ p ca c xem xe t vê ti nh đa dạng sinh học vào ca c công cu phân ti ch, như là ca c đa nh gia ta c động cu a cơ sơ đô i vơ i môi trươ ng.

101 101 Các chi sô G4-EN11 CƠ SƠ HOA T ĐÔ NG ĐƯƠ C SƠ HƯ U, CHO THUÊ, qua N TrI TRONG HOĂ C GẦN CA C KHU VƯ C BA O TÔ N VA CA C KHU VƯ C CO GIA TRI ĐA DA NG SINH HO C CAO BÊN NGOA I CA C KHU VƯ C BA O TÔ N a. Ba o ca o như ng thông tin dươ i đây cho tư ng cơ sơ hoạt động đươ c sơ hư u, cho thuê, qua n ly trong hoă c gâ n ca c khu vư c ba o tồn và ca c khu vư c co gia tri đa dạng sinh học cao bên ngoài ca c khu vư c ba o tồn: Vi tri đi a ly Đâ t mă t và đâ t ngâ m mà tô chư c co thê sơ hư u, cho thuê hoă c qua n tri Vi tri liên quan đê n khu vư c ba o tồn (trong khu vư c, gâ n, hoă c co một phâ n thuộc khu vư c ba o tồn) hoă c khu vư c co gia tri đa dạng sinh học cao bên ngoài ca c khu vư c ba o tồn Loại hoạt động (văn pho ng, gia công hoă c sa n xuâ t, hoă c khai tha c) Ki ch cỡ cơ sơ hoạt động ti nh bă ng km 2 Gia tri đa dạng sinh học đă c trưng bơ i: Thuộc ti nh cu a khu vư c ba o tồn hoă c khu vư c co gia tri đa dạng sinh học cao bên ngoài khu vư c ba o tồn (hê sinh tha i trên cạn, nươ c ngọt, hoă c hê sinh tha i biê n) Liê t kê ti nh trạng ba o tồn (như là Danh mu c Qua n tri Khu vư c Ba o tồn cu a Tô chư c Ba o tồn Thiên nhiên Quô c tê (IUCN)67, Công ươ c Ramsar 78, pha p luâ t quô c gia) HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Bă ng ca ch ba o ca o vê ta c động tiê m â n đô i vơ i đâ t đai nă m trong, co chư a, hoă c gâ n ca c khu vư c ba o tồn hơ p pha p và ca c khu vư c co gia tri đa dạng sinh học cao bên ngoài ca c khu vư c ba o tồn, tô chư c co thê xa c đi nh và hiê u đươ c một sô ru i ro liên quan đê n ti nh đa dạng sinh học. Viê c gia m sa t hoạt động nào đang diê n ra tại ca ca c khu vư c ba o tồn và ca c khu vư c co gia tri đa dạng sinh học cao ngoài ca c khu vư c ba o tồn giu p cho tô chư c co thê gia m ru i ro cu a ca c ta c động. Viê c này cu ng giu p cho tô chư c co thê qua n tri đươ c ca c ta c động đô i vơ i ti nh đa dạng sinh học hoă c tra nh viê c qua n tri không tô t. Viê c không qua n tri tho a đa ng như ng ta c động như vâ y co thê gây tô n hại đê n danh tiê ng, tri hoa n trong viê c đạt đươ c giâ y phe p quy hoạch, mâ t sư đồng thuâ n cu a xa hội. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh vi tri và quy mô cu a ca c cơ sơ hoạt động đươ c sơ hư u, thuê, qua n tri trong, gâ n, hoă c co chư a ca c khu vư c ba o tồn hoă c ca c khu vư c co gia tri đa dạng sinh học cao ngoài ca c khu vư c ba o tồn. Bao gồm như ng thông tin vê ca c cơ sơ mà hoạt động tương lai đa đươ c thông ba o chi nh thư c. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Khu vư c ba o tồn Khu vư c co gia tri đa dạng sinh học cao Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c hơ p đồng mua sắm, hơ p đồng cho thuê văn pho ng, hoă c sô đăng ky đâ t quô c gia hoă c khu vư c. Ơ câ p quô c gia, ca c cơ quan nhà nươ c chi u tra ch nhiê m ba o vê môi trươ ng và ba o tồn co thê lưu giư thông tin vê ca c khu vư c ba o tồn quô c tê và quô c gia và ca c khu vư c co gia tri đa dạng sinh học cao. Ngoài ra, ca c Chiê n lươ c Đa dạng Sinh học Quô c gia và ca c Kê hoạch Hành động thươ ng bao gồm như ng thông tin và hồ sơ cu a ca c khu vư c ba o tồn và ca c khu vư c co gia tri đa dạng sinh học cao.

102 102 G4-EN12 MÔ TA CA C TA C ĐÔ NG ĐA NG KÊ CU A CA C HOA T ĐÔ NG, SA N PHÂ M VA DI CH VU ĐÔ I VƠ I ĐA DA NG SINH HO C TRONG CA C KHU VƯ C BA O TÔ N VA CA C KHU VƯ C CO GIA TRI ĐA DA NG SINH HO C CAO BÊN NGOA I CA C KHU VƯ C BA O TÔ N a. Ba o ca o ti nh châ t cu a ca c ta c động trư c tiê p và gia n tiê p đa ng kê đô i vơ i sư đa dạng sinh học co tham chiê u đê n một hoă c nhiê u yê u tô sau: Xây dư ng hoă c sư du ng ca c nhà ma y sa n xuâ t, khai tha c mo và cơ sơ hạ tâ ng giao thông vâ n ta i Ô nhiê m (xuâ t hiê n ca c châ t không tư nhiên sinh ra trong môi trươ ng sô ng tư ca c nguồn tại điê m và không tại điê m) Xuâ t hiê n ca c loài xâm nhâ p, ca c loài gây hại và mâ m bê nh Gia m sô loài Chuyê n đô i môi trươ ng sô ng Như ng thay đô i trong ca c quy tri nh sinh tha i bên ngoài phạm vi biê n đô i tư nhiên (như là độ mă n hoă c thay đô i trong mư c nươ c ngâ m) b. Ba o ca o như ng ta c động trư c tiê p và gia n tiê p đa ng kê co tham chiê u đê n ca c yê u tô sau: Như ng loài bi a nh hươ ng Phạm vi khu vư c bi ta c động Thơ i gian ta c động Kha năng đa o ngươ c hoă c không thê đa o ngươ c ta c động HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Chi sô này cung câ p thông tin vê ca c ta c động trư c tiê p và gia n tiê p đa ng kê cu a tô chư c đô i vơ i ti nh đa dạng sinh học trong ca c khu vư c ba o tồn hoă c ca c khu vư c co gia tri đa dạng sinh học cao ngoài ca c khu vư c ba o tồn. Chi sô này cu ng cung câ p bô i ca nh cho viê c hiê u (và pha t triê n) chiê n lươ c làm gia m ca c ta c động này cu a tô chư c. Thông qua viê c tri nh bày thông tin đươ c cơ câ u và đi nh ti nh, Chi sô này cho phe p so sa nh quy mô tương đô i, phạm vi và ti nh châ t cu a ca c ta c động theo thơ i gian và trong ca c tô chư c. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh ca c ta c động ti ch cư c và tiêu cư c đa ng kê đô i vơ i ti nh đa dạng sinh học liên quan đê n ca c hoạt động, sa n phâ m và di ch vu cu a tô chư c, bao gồm ca ta c động trư c tiê p và gia n tiê p (như là trong chuô i cung ư ng). Ca c khu vư c ta c động không giơ i hạn ơ như ng khu vư c đươ c ba o vê chi nh thư c và bao gồm viê c rà soa t ca c ta c động đô i vơ i ca c vu ng đê m cu ng như là ca c khu vư c co tâ m quan trọng hoă c ti nh nhạy ca m đă c biê t chi nh thư c đươ c đi nh ra. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Khu vư c co gia tri đa dạng sinh học cao Ta c động đa ng kê đô i vơ i đa dạng sinh học Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm hê thô ng qua n tri môi trươ ng cu a tô chư c hoă c ca c tài liê u nội bộ kha c. Co thê ti m đươ c thông tin tư ca c đa nh gia ta c động môi trươ ng và xa hội hoă c ca c đa nh gia vo ng đơ i, và tư đâ u vào và đâ u ra kha c cu a ca c tô chư c.

103 103 G4-EN13 MÔI TRƯƠ NG SÔ NG ĐƯƠ C BA O TÔ N HOĂ C PHU C HÔ I a. Ba o ca o quy mô và vi tri cu a tâ t ca ca c khu vư c ba o tồn hoă c đươ c phu c hồi môi trươ ng sô ng, và sư thành công cu a biê n pha p phu c hồi đa hay đang đươ c ca c chuyên gia bên ngoài độc lâ p phê duyê t hay chưa. b. Ba o ca o xem co ca c mô i quan hê hơ p ta c vơ i ca c bên thư ba đê ba o tồn hoă c phu c hồi ca c khu vư c môi trươ ng sô ng ta ch biê t vơ i nơi tô chư c đa gia m sa t và triê n khai ca c biê n pha p phu c hồi hoă c ba o tồn hay không. c. Ba o ca o ti nh trạng cu a tư ng khu vư c dư a trên điê u kiê n cu a khu vư c đo vào cuô i giai đoạn ba o ca o. d. Ba o ca o ca c tiêu chuâ n, phương pha p và gia thiê t đươ c sư du ng. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Viê c đa m ba o ti nh toàn ve n cu a ca c môi trươ ng sô ng tư nhiên co thê tăng cươ ng danh tiê ng cu a tô chư c, ti nh ô n đi nh cu a môi trươ ng và tài nguyên thiên nhiên xung quanh cu a tô chư c, và sư châ p nhâ n tô chư c cu a ca c cộng đồng xung quanh. Chiê n lươ c đa dạng sinh học bao gồm tô ng hơ p ca c yê u tô liên quan đê n viê c pho ng chô ng, qua n tri, và khắc phu c tô n hại đô i vơ i ca c môi trươ ng sô ng tư nhiên do ca c hoạt động cu a tô chư c gây ra. Chi sô này đo lươ ng viê c triê n khai chiê n lươ c cu thê đê pho ng chô ng hoă c khắc phu c ca c ta c động tiêu cư c liên quan đê n ca c hoạt động. Ta i liê u biên tâ p Chi sô này co nghi a là ca c khu vư c đa đươ c hoàn tâ t viê c khắc phu c hoă c khu vư c đươ c chu động ba o vê (xem Ca c đi nh nghi a). Co thê ti nh ca ca c khu vư c vâ n co n đang triê n khai ca c hoạt động nê u ca c khu vư c đo phu hơ p vơ i ca c đi nh nghi a vê đươ c khôi phu c hoă c đươ c ba o vê. Nê u co ca c yêu câ u quy đi nh hoă c giâ y phe p đô i vơ i viê c ba o vê và phu c hồi môi trươ ng sô ng thi như ng thông tin thê hiê n trong Chi sô này pha i phu hơ p vơ i ca c yêu câ u đo. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Khu vư c đươ c ba o vê Khu vư c đươ c phu c hồi Nguô n ta i liê u Co thê ti m thâ y thông tin vê ca c khu vư c đươ c ba o vê trong ca c tài liê u ghi che p cu a hê thô ng qua n tri môi trươ ng cu a tô chư c, ca c kê hoạch cơ sơ, ca c đa nh gia ta c động môi trươ ng và xa hội, hoă c ca c chi nh sa ch cu a tô chư c. Co thê ti m thâ y thông tin vê viê c khôi phu c đâ t (đo là ca c yêu câ u vê viê c khôi phu c đâ t) trong ca c hơ p đồng cho thuê, thuê, hoă c mua đâ t, hoă c trong ca c đa nh gia ta c động môi trươ ng và xa hội hoă c ca c danh sa ch ru i ro.

104 104 G4-EN14 TÔNG SÔ LOA I TRONG DANH SA CH ĐO CU A TÔ CHƯC BA O TÔ N THIÊN NHIÊN QUÔ C TÊ (IUCN) VA SÔ LOA I TRONG DANH SA CH BA O TÔ N QUÔ C GIA VƠ I CA C MÔI TRƯƠ NG SÔ NG TRONG KHU VƯ C BI A NH HƯƠ NG BƠ I CA C HOA T ĐÔ NG, THEO mưc ĐÔ NGUY CƠ TUYÊ T CHU NG a. Ba o ca o tô ng sô loài trong Danh sa ch Đo cu a Tô chư c Ba o tồn Thiên nhiên Quô c tê (IUCN) và sô loài trong danh sa ch ba o tồn quô c gia vơ i ca c môi trươ ng sô ng trong khu vư c bi a nh hươ ng bơ i ca c tô chư c, theo mư c độ nguy cơ tuyê t chu ng: Bi đe dọa nghiêm trọng Bi đe dọa Dê bi tô n hại Sắp bi đe dọa I t nguy cơ nhâ t HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Chi sô này giu p cho tô chư c xa c đi nh khi nào ca c hoạt động cu a tô chư c gây ra mô i đe dọa cho ca c loài động thư c vâ t bi nguy hiê m. Bă ng ca ch xa c đi nh như ng mô i đe dọa này, tô chư c co thê bắt đâ u ca c bươ c phu hơ p đê tra nh gây tô n hại và ngăn gây tuyê t chu ng cho ca c loài. Sa ch đo vê ca c Loài bi Đe dọa cu a Tô chư c Ba o tồn Thiên nhiên Quô c tê (IUCN) và ca c danh sa ch ba o tồn quô c gia đo ng vai tro là ca c tài liê u đa ng tin câ y vê ti nh nhạy ca m cu a môi trươ ng sô ng trong ca c khu vư c bi a nh hươ ng bơ i ca c hoạt động, và vê tâ m quan trọng tương đô i cu a như ng môi trươ ng sô ng này tư quan điê m qua n tri. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh vi tri cu a như ng môi trươ ng sô ng bi a nh hươ ng bơ i ca c hoạt động cu a tô chư c bao gồm ca c loài trong Sa ch đo vê ca c Loài bi Đe dọa cu a Tô chư c Ba o tồn Thiên nhiên Quô c tê (IUCN), và trong ca c danh sa ch ba o tồn quô c gia hoă c quô c tê. So sa nh thông tin trong ca c danh sa ch đa nhắc đê n trên đây vơ i ca c loài đa đươ c nêu ra trong ca c tài liê u quy hoạch và ca c hồ sơ gia m sa t đê đa m ba o ti nh thô ng nhâ t. Sư du ng thông tin này đê xa c đi nh tô ng sô loài trong ca c môi trươ ng sô ng cho tư ng danh mu c co nguy cơ tuyê t chu ng. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Sa ch đo vê Ca c Loài bi Đe dọa cu a IUCN Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng vê sư hiê n diê n cu a ca c loài trong Sa ch đo vê ca c Loài bi Đe dọa cu a Tô chư c Ba o tồn Thiên nhiên Quô c tê (IUCN) và ca c danh sa ch ba o tồn quô c gia bao gồm ca c cơ quan ba o tồn quô c gia hoă c khu vư c, ca c cơ quan co thâ m quyê n đi a phương, hoă c ca c Tô chư c Phi Chi nh phu vê môi trươ ng. Đô i vơ i ca c tô chư c hoạt động trong hoă c gâ n ca c khu vư c ba o hộ hoă c ca c khu vư c co gia tri đa dạng sinh học cao, như ng nghiên cư u quy hoạch hoă c ca c tài liê u giâ y phe p kha c cu ng co thê co ca c thông tin vê ti nh đa dạng sinh học bên trong ca c khu vư c ba o hộ. Ta i liê u tham chiê u Tô chư c Ba o tồn Thiên nhiên Quô c tê (IUCN), Red List of Threatened Species, đươ c truy câ p ngày 1 tha ng 5 năm 2013.

105 105 Li nh vư c: Pha t tha i Giơ i thiê u Trong Hươ ng dâ n, Li nh vư c Pha t tha i bao gồm ca c Chi sô vê pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) cu ng như là ca c châ t hu y diê t tâ ng ô-zôn, NO X, SO X, và ca c pha t tha i khi đa ng kê kha c. Ba o ca o ca c pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) đươ c dư a trên cơ sơ ca c yêu câ u ba o ca o cu a Nghi đi nh thư GHG vê Tiêu chuâ n Kê toa n và Ba o ca o (Nghi đi nh thư GHG) cu a Viê n Tài nguyên Thê giơ i (WRI) và Hội đồng Doanh nghiê p Thê giơ i vi Sư Pha t triê n Bê n vư ng (WBCSD). Nghi đi nh thư GHG bao gồm phân loại pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) gọi theo là Phạm vi Phạm vi 1, Phạm vi 2 và Phạm vi 3. Phạm vi là phân loại ca c ranh giơ i hoạt động khi pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) xa y ra. Phạm vi phân loại ca c loại pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) là do tô chư c tư tạo ra hay là do ca c tô chư c kha c co liên quan tạo ra, vi du như ca c nhà cung câ p điê n hoă c ca c công ty vâ n ta i, như sau: Pha t tha i trư c tiê p (Phạm vi 1) tư ca c cơ sơ hoạt động do tô chư c sơ hư u hoă c kiê m soa t Pha t tha i Gia n tiê p Năng lươ ng (Phạm vi 2) gây ra do pha t điê n, nhiê t, làm ma t hoă c hơi nươ c mua hoă c co đươ c đê tiêu thu trong tô chư c Pha t tha i Gia n tiê p kha c (Phạm vi 3) là tâ t ca ca c loại pha t tha i gia n tiê p (không bao gồm trong Phạm vi 2) xa y ra bên ngoài tô chư c, bao gồm ca pha t tha i cu a nhà cung câ p và kha ch hàng Ta i liê u tham chiếu Công ươ c Khung cu a Liên hơ p quô c (UN), United Nations Framework Convention on Climate Change, Nghi đi nh Thư cu a Liên hơ p quô c (UN), Kyoto Protocol to the United Nations Framework Convention on Climate Change, Chương tri nh Môi trươ ng Liên hơ p quô c (UNEP) và Tô chư c Khi tươ ng Thê giơ i (WMO), Integrated Assessment of Black Carbon and Tropospheric Ozone, Viê n Tài nguyên Thê giơ i (WRI) và Hội đồng Doanh nghiê p vi sư Pha t triê n Bê n vư ng Thê giơ i (WBCSD), GHG Protocol Corporate Accounting and Reporting Standard, Revised Edition, Viê n Tài nguyên Thê giơ i (WRI) và Hội đồng Doanh nghiê p vi sư Pha t triê n Bê n vư ng Thê giơ i (WBCSD), GHG Protocol Corporate Value Chain (Scope 3) Accounting and Reporting Standard, Viê n Tài nguyên Thê giơ i (WRI) và Hội đồng Doanh nghiê p vi sư Pha t triê n Bê n vư ng Thê giơ i (WBCSD), Greenhouse Gas Protocol Accounting Notes, No. 1, Accounting and Reporting Standard Amendment, Phạm vi 1, 2 và 3 cu a Nghi đi nh thư GHG phu hơ p vơ i ca c đi nh nghi a ISO và ca c Chi sô GRI như sau: Phạm vi 1 = ca c loại pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) trư c tiê p ( Chi sô GRI G4-EN15) Phạm vi 2 = ca c loại pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) gia n tiê p năng lươ ng (Chi sô GRI G4-EN16) Phạm vi 3 = ca c loại pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) gia n tiê p kha c (Chi sô GRI G4-EN17) Nghi đi nh thư GHG quy đi nh ba o ca o ca c loại pha t tha i trư c tiê p (Phạm vi 1) và ca c loại pha t tha i gia n tiê p năng lươ ng (Phạm vi 2). Viê c ba o ca o ca c loại pha t tha i gia n tiê p kha c (Phạm vi 3) là không bắt buộc. Nghi đi nh thư GHG vê Tiêu chuâ n Kê toa n và Ba o ca o Chuô i Gia tri Doanh nghiê p (Phạm vi 3) cu a Viê n Tài nguyên Thê giơ i (WRI) và Hội đồng Doanh nghiê p vi Thê giơ i vi Sư Pha t triê n Bê n vư ng(wbcsd) quy đi nh viê c ba o ca o ca c pha t tha i gia n tiê p kha c (Phạm vi 3).

106 106 Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ CA C VÊ PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n: DMA Chung trang 64-65; cu thê cho tư ng Li nh vư c trang 106 CA C CHI SỐ G4-En15 G4-En16 G4-En17 G4-En18 G4-En19 G4-En20 G4-En21 Ca c pha t tha i khi nha ki nh (GHG) trư c tiê p (Phạm vi 1) Hươ ng dâ n trang Ca c pha t tha i khi nha ki nh (GHG) gia n tiê p năng lươ ng (Phạm vi 2) Hươ ng dâ n trang Ca c pha t tha i khi nha ki nh (GHG) gia n tiê p kha c (Phạm vi 3) Hươ ng dâ n trang Cươ ng đô pha t tha i khi nha ki nh (GHG) Hươ ng dâ n trang 115 Gia m pha t tha i khi nha ki nh (GHG) Hươ ng dâ n trang Pha t tha i ca c chất pha hu y tâ ng ô-zôn (ODS) Hươ ng dâ n trang 118 Pha t tha i khi NO X, SO X va ca c pha t tha i khi đa ng kê kha c Hươ ng dâ n trang *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. HƯƠ NG DÂ N CÔNG Bô THÔNG TIN VÊ PHƯƠNG PHa P qua N TrI Hươ ng dâ n cu thê cho tư ng Li nh vư c da nh cho G4-DMA-b. Gia i thi ch tô chư c co pha i tuân thu bâ t ky quy đi nh và chi nh sa ch vê pha t tha i cu a quô c gia, khu vư c hoă c ngành nào hay không. Cung câ p vi du vê ca c quy đi nh và chi nh sa ch như vâ y. Ngoài viê c sư du ng Hươ ng dâ n DMA cho viê c ba o ca o vê ca c chi tiêu, khi ba o ca o vê ca c chi tiêu pha t tha i khi nhà ki nh (GHG), xa c đi nh nê u co bu đắp nào đê đạt đươ c ca c chi tiêu. Nêu cu thê loại, sô lươ ng, tiêu chi hoă c chương tri nh bao gồm ca c pha t tha i.

107 107 Các chi sô G4-EN15 PHA T THA I KHI NHA KI NH (GHG) TRƯ C TIÊ P (PHA M VI 1) a. Ba o ca o tô ng pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) trư c tiê p (Phạm vi 1) theo tâ n CO 2 tương đương, độc lâ p vơ i bâ t ky hoạt động mua ba n GHG nào, như là mua, ba n, hoă c chuyê n giao đê n bu hoă c trơ câ p. b. Ba o ca o ca c loại khi đươ c đưa vào ti nh toa n (khi CO 2, CH 4, N 2 O, HFCs, PFCs, SF 6, NF 3, hoă c tâ t ca ). c. Ba o ca o pha t tha i khi CO 2 co nguồn gô c tư sinh vâ t theo tâ n CO 2 tương đương riêng vơ i tô ng pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) trư c tiê p (Phạm vi 1). d. Ba o ca o năm mô c đươ c chọn, cơ sơ chọn năm mô c, pha t tha i trong năm mô c và bô i ca nh cho bâ t ky thay đô i đa ng kê nào trong pha t tha i dâ n đê n viê c ti nh toa n lại pha t tha i trong năm mô c. e. Ba o ca o ca c tiêu chuâ n, phương pha p và gia thiê t đươ c sư du ng. f. Ba o ca o nguồn cu a ca c yê u tô pha t tha i đươ c sư du ng và ti lê hiê u suâ t no ng lên cu a tra i đâ t (GWP) đươ c sư du ng hoă c tham chiê u đê n nguồn GWP. g. Ba o ca o phương pha p hơ p nhâ t đươ c chọn cho pha t tha i (chia sẻ cô phâ n, kiê m soa t tài chi nh, kiê m soa t hoạt động). HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Chi sô này bao gồm Công bô Thông tin vê ca c pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) trư c tiê p (Phạm vi 1), đơn vi tương đương khi CO 2, cu a ca c khi nhà ki nh (GHG) bao gồm trong Nghi đi nh thư Kyoto và Nghi đi nh thư GHG vê Tiêu chuâ n Kê toa n và Ba o ca o cho Công ty cu a WRI và WBCSD: Carbon dioxide (CO 2 ) Methane (CH 4 ) Nitrous oxide (N 2 O) Hydrofluorocarbons (HFCs) Perfluorocarbons (PFCs) Sulphur hexafluoride (SF 6 ) Nitrogen trifluoride (NF 3 ) Ca c pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) là yê u tô chi nh go p phâ n vào biê n đô i khi hâ u và đươ c qua n tri bă ng United Nations Framework Convention on Climate Change 100 cu a Liên hơ p quô c (UN) và Nghi đi nh thư Kyoto cu a Liên hơ p quô c (UN) sau đo. Một sô khi nhà ki nh (GHG), bao gồm khi methane (CH 4 ), cu ng là châ t gây ô nhiê m không khi co ta c động tiêu cư c đa ng kê đô i vơ i ca c hê sinh tha i, châ t lươ ng không khi, nông nghiê p và sư c kho e cu a con ngươ i và động vâ t. Kê t qua là ca c quy đi nh và hê thô ng ưu đa i trong nươ c và quô c tê kha c nhau (như là giâ y phe p pha t tha i co thê mua ba n đươ c) nhă m mu c đi ch kiê m soa t khô i lươ ng và ưu đa i gia m pha t tha i khi nhà ki nh (GHG). Pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) trư c tiê p (Phạm vi 1) đê n tư ca c nguồn (ca c bộ phâ n hoă c quy tri nh vâ t ly tha i khi nhà ki nh (GHG) vào khi quyê n) do tô chư c sơ hư u hoă c kiê m soa t. Pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) trư c tiê p (Phạm vi 1) bao gồm nhưng không giơ i hạn ơ khi tha i CO 2 do tiêu thu nhiên liê u đươ c ba o ca o trong Chi sô G4-EN3. Ca c Chi sô này co thê đươ c sư du ng kê t hơ p vơ i ca c Chi sô G4- EN16 (ca c pha t tha i Phạm vi 2 gia n tiê p năng lươ ng) và G4- EN17 (ca c pha t tha i Phạm vi 3 gia n tiê p kha c) đê ba o ca o tô ng pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) cu a tô chư c. Viê c kê t hơ p pha t tha i khi trư c tiê p và gia n tiê p cung câ p ca i nhi n sâu sắc vê a nh hươ ng tơ i gia thành thuê quan hoă c hê thô ng thương mại. Viê c này cu ng cung câ p ca i nhi n sâu sắc vê ta c động ca c-bon và hiê u suâ t môi trươ ng cu a tô chư c. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh ca c pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) trư c tiê p tư ca c nguồn do tô chư c sơ hư u hoă c kiê m soa t, bao gồm: Nguồn pha t điê n năng, nhiê t năng, năng lươ ng làm ma t và hơi nươ c. Ca c pha t tha i này do viê c đô t cha y nhiên liê u trong ca c nguồn ti nh gây ra (như là lo hơi, lo đô t, tua-bin) và tư ca c quy tri nh đô t kha c như là đô t lư a gây ra

108 108 G4-EN15 tiê p theo Xư ly vâ t ly hoă c ho a học. Hâ u hê t ca c pha t tha i này là do qua tri nh sa n xuâ t hoă c xư ly ca c châ t ho a học và vâ t liê u (như là xư ly xi-măng, the p, nhôm, a-mô-ni-ắc, và châ t tha i) gây ra Vâ n chuyê n vâ t liê u, sa n phâ m, châ t tha i, ngươ i lao động, và hành kha ch. Ca c pha t tha i này do viê c đô t cha y nhiên liê u trong ca c nguồn đô t di động do tô chư c sơ hư u hoă c kiê m soa t (như là xe ta i, tàu ho a, tàu thu y, ma y bay, xe buy t, ô-tô) gây ra Pha t tha i Ro ri. Ca c pha t tha i này gây ra tư sư gia i pho ng co chu y hoă c không co chu y, như là lô hô ng thiê t bi tư ca c khơ p nô i, niêm phong, đo ng go i và vâ t đê m; ca c pha t tha i khi mê-tan tư ca c mo than và thông hơi; ca c pha t tha i khi hydrofluorocarbon (HFC) tư tu lạnh và thiê t bi điê u ho a không khi ; và ro ri khi mê-tan tư qua tri nh vâ n chuyê n khi đô t Sư du ng ca c nguồn đa xa c đi nh, ti nh tô ng pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) trư c tiê p cu a tô chư c bă ng ca ch sư du ng ca c ti lê GWP, đơn vi tương đương khi CO 2, trong giai đoạn ba o ca o. Không bao gồm bâ t ky hoạt động thương mại GHG, như là mua, ba n hoă c chuyê n giao đê n bu và trơ câ p. Ca c tô chư c câ n ba o ca o ca c tiêu chuâ n, phương pha p và gia thiê t sư du ng đê ti nh toa n và đo lươ ng ca c pha t tha i, co tham chiê u ca c công cu ti nh toa n đa sư du ng. Tu y thuộc vào ca c tiêu chuâ n và phương pha p kha c nhau, ca c tô chư c câ n pha i mô ta phương pha p lư a chọn ca c tiêu chuâ n và phương pha p đo. Chọn một phương pha p tô ng hơ p nhâ t qua n cho ca c pha t tha i, và a p du ng phương pha p đo đê ti nh tô ng pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) (Phạm vi 1) trư c tiê p. Khi co thê, chọn một phương a n phu hơ p vơ i phương a n đươ c sư du ng trong Chi sô G4-EN16. Ca c tô chư c chọn phương pha p vô n cô phâ n, kiê m soa t tài chi nh, hoă c kiê m soa t hoạt động nêu ra trong Nghi đi nh thư GHG vê Tiêu chuâ n Kê toa n và Ba o ca o cho Công ty cu a WRI và WBCSD. Chọn và xa c đi nh năm mô c mà ca c dư liê u pha t tha i să n co, và xa c đi nh ly do lư a chọn năm cu thê đo. Đô i vơ i ti nh toa n ca c pha t tha i năm trươ c đo, ca c tô chư c co thê tuân thu phương pha p trong Nghi đi nh thư GHG vê Tiêu chuâ n Kê toa n và Ba o ca o cho Công ty cu a WRI và WBCSD. Ca c tô chư c co thê ba o ca o ca c pha t tha i khi CO 2 co nguồn gô c sinh vâ t; tuy nhiên, ca c pha t tha i như vâ y đươ c ba o ca o riêng và không bô sung vào tô ng pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) (Phạm vi 1) trư c tiê p. Ca c pha t tha i này chi no i đê n ca c pha t tha i khi CO 2 do đô t cha y hoă c phân hu y sinh học cu a nhiên liê u sinh khô i, chư không pha i pha t tha i bâ t ky GHG nào kha c (như là khi CH 4 và N 2 O), hoă c bâ t ky pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) nào xa y ra trong vo ng đơ i cu a nhiên liê u sinh khô i không do đô t cha y hoă c phân hu y sinh học (như là pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) do xư ly hoă c vâ n chuyê n nhiên liê u sinh khô i). Thông tin vê ca c phương a n co thê đươ c ba o ca o trong DMA dành cho Li nh vư c Pha t tha i. Ca c Phương pha p đươ c sư du ng đê ti nh toa n ca c pha t tha i co thê bao gồm: Phe p đo trư c tiê p nguồn năng lươ ng tiêu thu (than, khi đô t) hoă c ca c hao hu t (đô vào lại) ca c hê thô ng làm ma t và chuyê n đô i sang GHG (đơn vi tương đương khi CO 2 ) Ca c ti nh toa n cân bă ng khô i lươ ng Ti nh toa n dư a trên dư liê u cu thê theo tư ng cơ sơ (như là dành cho phân ti ch hô n hơ p nhiên liê u) Ti nh toa n dư a trên ca c tiêu chi đa công bô (ca c yê u tô pha t tha i và ca c GWP) Ươ c ti nh. Nê u sư du ng ca c ươ c ti nh do thiê u con sô mă c đi nh thi tô chư c cho biê t cơ sơ và gia thiê t sư du ng đê ươ c ti nh ca c con sô này Phe p đo trư c tiê p GHG (như là ca c công cu phân ti ch trư c tuyê n liên tu c) Ca c tô chư c co thê ta ch ca c dư liê u vê pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) (Phạm vi 1) trư c tiê p nê u viê c này hô trơ cho ti nh minh bạch và cho viê c so sa nh theo thơ i gian. Vi du : họ co thê ta ch dư liê u theo: Đơn vi hoă c cơ sơ kinh doanh Quô c gia Loại nguồn (nguồn đô t ti nh, quy tri nh, thoa t khi ) Loại hoạt động Nê u co thê, ca c tô chư c a p du ng ca c hê sô pha t tha i và ca c ti lê GWP thô ng nhâ t vơ i dư liê u đa ba o ca o theo Li nh vư c Pha t tha i. Ca c hê sô pha t tha i co thê co nguồn gô c tư ca c yêu câ u ba o ca o bắt buộc, khuôn khô ba o ca o tư nguyê n, hoă c đươ c ca c nho m ngành pha t triê n. Ươ c ti nh GWP biê n đô i theo thơ i gian khi nghiên cư u khoa học pha t triê n. Ca c tô chư c co thê sư du ng ca c GWP tư Assessment Reports tư U y ban Liên Chi nh phu vê Biê n đô i Khi hâ u (IPCC). Do ca c GWP tư Second Assessment Report cu a IPCC đươ c sư du ng làm cơ sơ cho ca c cuộc đàm pha n quô c tê theo Nghi đi nh thư Kyoto cu a Liên hơ p quô c, nên ca c ti lê như vâ y co thê đươ c sư du ng cho viê c công bô ca c pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) nê u không xung đột vơ i ca c yêu câ u ba o ca o quô c gia hoă c khu vư c. Ca c tô chư c cu ng co thê sư du ng ca c GWP mơ i nhâ t tư Assessment Report mơ i nhâ t cu a IPCC. Ca c GWP đươ c thê hiê n trên nhiê u khung thơ i gian kha c nhau trong Assessment Report cu a IPCC. Ca c tô chư c sư du ng ca c hê sô này cho khoa ng thơ i gian 100 năm. Thông tin chi tiê t và hươ ng dâ n cho Chi sô này co trong GHG Protocol Corporate Accounting and Reporting Standard cu a WRI và WBCSD và trong ca c tài liê u tư IPCC.

109 109 G4-EN15 tiê p theo Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Đơn vi tương đương khi carbonic Hiê u suâ t no ng dâ n lên cu a tra i đâ t (GWP) Năm mô c Pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) trư c tiê p (Phạm vi 1) Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng vê ca c pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) trư c tiê p (Phạm vi 1) bao gồm một phâ n dư liê u đươ c ba o ca o trong Chi sô G4-EN3. Ta i liê u tham chiê u Carbon Disclosure Project (CDP), Investor CDP Information Request, đươ c câ p nhâ t hàng năm. U y ban Liên chi nh phu vê Biê n đô i Khi hâ u (IPCC), Climate Change 1995: The Science of Climate Change, Contribution of Working Group I to the Second Assessment Report of the Intergovernmental Panel on Climate Change, U y ban Liên chi nh phu vê Biê n đô i Khi hâ u (IPCC), Climate Change 2007: The Physical Science Basis, Contribution of Working Group I to the Fourth Assessment Report of the Intergovernmental Panel on Climate Change, Nghi đi nh Thư cu a Liên hơ p quô c (UN), Kyoto Protocol to the United Nations Framework Convention on Climate Change, Viê n Tài nguyên Thê giơ i (WRI) và Hội đồng Doanh nghiê p vi sư Pha t triê n Bê n vư ng Thê giơ i (WBCSD), GHG Protocol Corporate Accounting and Reporting Standard, Ba n Sư a đô i, Viê n Tài nguyên Thê giơ i (WRI) và Hội đồng Doanh nghiê p vi sư Pha t triê n Bê n vư ng Thê giơ i (WBCSD), Greenhouse Gas Protocol Accounting Notes, No. 1, Accounting and Reporting Standard Amendment, 2012.

110 110 G4-EN16 PHA T THA I KHI NHA KI NH (GHG) GIA N TIÊ P NĂNG LƯƠ NG (PHA M VI 2) a. Ba o ca o tô ng pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) gia n tiê p năng lươ ng (Phạm vi 2) theo tâ n CO 2 tương đương, độc lâ p vơ i bâ t ky hoạt động mua ba n GHG nào, như là mua, ba n hoă c chuyê n giao đê n bu hoă c trơ câ p. b. Ba o ca o ca c loại khi đươ c đưa vào ti nh toa n, nê u co. c. Ba o ca o năm mô c đươ c chọn, cơ sơ chọn năm mô c, pha t tha i trong năm mô c và bô i ca nh cho bâ t ky thay đô i đa ng kê nào trong pha t tha i dâ n đê n viê c ti nh toa n lại pha t tha i trong năm mô c. d. Ba o ca o ca c tiêu chuâ n, phương pha p và gia thiê t đươ c sư du ng. e. Ba o ca o nguồn cu a ca c yê u tô pha t tha i đươ c sư du ng và ti lê hiê u suâ t no ng lên cu a tra i đâ t (GWP) đươ c sư du ng hoă c tham chiê u đê n nguồn GWP, nê u co. f. Ba o ca o phương pha p hơ p nhâ t đươ c chọn cho pha t tha i (chia sẻ cô phâ n, kiê m soa t tài chi nh, kiê m soa t hoạt động). HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Chi sô này bao gồm Công bô Thông tin vê ca c pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) gia n tiê p năng lươ ng (Phạm vi 2), đơn vi tương đương khi CO 2, cu a ca c khi GHG bao gồm trong Nghi đi nh thư Kyoto cu a Liên hơ p quô c và GHG Protocol Corporate Accounting and Reporting Standard cu a WRI và WBCSD. Ca c pha t tha i khi GHG là yê u tô chi nh go p phâ n vào biê n đô i khi hâ u và đươ c qua n tri bă ng United Nations Framework Convention on Climate Change 100 cu a Liên hơ p quô c và Nghi đi nh thư Kyoto cu a Liên hơ p quô c sau đo. Một sô GHG, bao gồm khi methane (CH4), cu ng là châ t gây ô nhiê m không khi co ta c động tiêu cư c đa ng kê đô i vơ i ca c hê sinh tha i, châ t lươ ng không khi, nông nghiê p và sư c kho e cu a con ngươ i và động vâ t. Kê t qua là ca c quy đi nh và hê thô ng ưu đa i trong nươ c và quô c tê kha c nhau (như là giâ y phe p pha t tha i co thê mua ba n đươ c) nhă m mu c đi ch kiê m soa t khô i lươ ng và ưu đa i gia m pha t tha i GHG. Ca c pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) gia n tiê p năng lươ ng (Phạm vi 2) cu a tô chư c gây ra do pha t điê n năng, nhiê t năng, năng lươ ng làm ma t và hơi nươ c mua tư ca c tô chư c kha c cho chi nh tô chư c tiêu thu. Đô i vơ i nhiê u tô chư c, ca c pha t tha i GHG gia n tiê p năng lươ ng (Phạm vi 2) gây ra do pha t điê n năng mua lơ n hơn nhiê u so vơ i ca c pha t tha i GHG trư c tiê p cu a họ. Chi sô này đươ c sư du ng kê t hơ p vơ i ca c Chi sô G4-EN15 (ca c pha t tha i Phạm vi 1) và G4-EN17 (ca c pha t tha i Phạm vi 3) đê ba o ca o tô ng pha t tha i GHG cu a tô chư c. Viê c kê t hơ p pha t tha i trư c tiê p và gia n tiê p cung câ p ca i nhi n sâu sắc vê a nh hươ ng tơ i gia thành thuê quan hoă c hê thô ng thương mại. Viê c này cu ng cung câ p ca i nhi n sâu sắc vê ta c động và hiê u suâ t môi trươ ng cu a tô chư c. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh ca c pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) gia n tiê p gây ra do pha t điê n năng, nhiê t năng, năng lươ ng làm ma t và hơi nươ c mua hoă c co đươ c cho chi nh tô chư c tiêu thu. Không bao gồm ca c pha t tha i gia n tiê p (Phạm vi 3) kha c. Ca c pha t tha i gia n tiê p (Phạm vi 3) kha c này đươ c ba o ca o trong Chi sô G4-EN17. Ti nh tô ng pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) gia n tiê p năng lươ ng gây ra do pha t điê n năng, nhiê t năng, năng lươ ng làm ma t, và hơi nươ c mua. Không bao gồm bâ t ky hoạt động thương mại GHG nào, như là mua, ba n hoă c chuyê n giao đê n bu hoă c trơ câ p. Chọn phương pha p tô ng hơ p nhâ t qua n cho ca c pha t tha i, và a p du ng phương pha p đo đê ti nh tô ng pha t tha i GHG gia n tiê p năng lươ ng (Phạm vi 2). Nê u co thê, chọn phương pha p nhâ t qua n vơ i phương pha p đươ c sư du ng trong Chi sô G4-EN15. Ca c tô chư c co thê chọn ca c phương pha p vô n cô phâ n, kiê m soa t tài chi nh hoă c kiê m soa t hoạt động nêu ra trong GHG Protocol Corporate Accounting and Reporting Standard cu a WRI và WBCSD. Chọn và ba o ca o năm mô c mà ca c dư liê u pha t tha i să n co, và nêu cu thê ly do lư a chọn năm cu thê đo. Ca c tô chư c câ n ba o ca o ca c tiêu chuâ n, phương pha p và gia thiê t sư du ng đê ti nh toa n và đo lươ ng ca c pha t tha i, co tham chiê u ca c công cu ti nh toa n đa sư du ng. Tu y thuộc vào ca c tiêu chuâ n và phương pha p kha c nhau, ca c tô chư c câ n pha i mô ta phương pha p lư a chọn ca c tiêu chuâ n và phương pha p đo.

111 111 G4-EN16 tiê p theo Ca c tô chư c co thê ta ch ca c dư liê u vê ca c pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) gia n tiê p năng lươ ng (Phạm vi 2) nê u viê c này hô trơ cho ti nh minh bạch và cho viê c so sa nh theo thơ i gian. Vi du : họ co thê ta ch dư liê u theo: Đơn vi hoă c cơ sơ kinh doanh Quô c gia Loại nguồn (điê n năng, nhiê t năng, năng lươ ng làm ma t, và hơi nươ c) Loại hoạt động Đô i vơ i như ng ti nh toa n lại ca c pha t tha i cu a năm trươ c đo, ca c tô chư c co thê tuân thu phương pha p trong GHG Protocol Corporate Accounting and Reporting Standard cu a WRI và WBCSD. Nê u co thê, ca c tô chư c a p du ng ca c hê sô pha t tha i và ca c ti lê GWP nhâ t qua n vơ i dư liê u đa ba o ca o theo Li nh vư c Pha t tha i. Ca c hê sô pha t tha i co thê co nguồn gô c tư ca c yêu câ u ba o ca o bắt buộc, khuôn khô ba o ca o tư nguyê n hoă c đươ c ca c nho m ngành pha t triê n. Ươ c ti nh GWP thay đô i theo thơ i gian khi nghiên cư u khoa học pha t triê n. Ca c tô chư c co thê sư du ng ca c GWP tư Assessment Reports tư U y ban Liên Chi nh phu vê Biê n đô i Khi hâ u (IPCC). Vi ca c GWP tư Second Assessment Report đươ c sư du ng làm cơ sơ cho ca c cuộc đàm pha n quô c tê theo Nghi đi nh thư Kyoto cu a Liên hơ p quô c, như ng ti lê này co thê đươ c sư du ng đê công bô ca c pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) nê u không xung đột vơ i ca c yêu câ u ba o ca o cu a quô c gia hoă c khu vư c. Ca c tô chư c cu ng co thê sư du ng ca c GWP mơ i nhâ t tư Assessment Report mơ i nhâ t cu a U y ban Liên chi nh phu vê Biê n đô i Khi hâ u (IPCC). Ca c GWP đươ c thê hiê n theo sô khung thơ i gian kha c nhau trong Assessment Report cu a U y ban Liên chi nh phu vê Biê n đô i Khi hâ u (IPCC). Ca c tô chư c sư du ng ca c hê sô này cho khoa ng thơ i gian 100 năm. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Đơn vi tương đương khi carbonic Hiê u suâ t no ng dâ n lên cu a tra i đâ t (GWP) Năm mô c Pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) gia n tiê p (Phạm vi 2) do năng lươ ng Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng vê ca c pha t tha i gia n tiê p năng lươ ng (Phạm vi 2) bao gồm viê c tiêu thu điê n năng, nhiê t năng, năng lươ ng làm ma t và hơi nươ c đươ c ba o ca o trong Chi sô G4-EN3. Ta i liê u tham chiê u Carbon Disclosure Project (CDP), Investor CDP Information Request, đươ c câ p nhâ t hàng năm. U y ban Liên chi nh phu vê Biê n đô i Khi hâ u (IPCC), Climate Change 1995: The Science of Climate Change, Contribution of Working Group I to the Second Assessment Report of the Intergovernmental Panel on Climate Change, U y ban Liên chi nh phu vê Biê n đô i Khi hâ u (IPCC), Climate Change 2007: The Physical Science Basis, Contribution of Working Group I to the Fourth Assessment Report of the Intergovernmental Panel on Climate Change, Nghi đi nh thư cu a Liên hơ p quô c (UN), Kyoto Protocol to the United Nations Framework Convention on Climate Change, Viê n Tài nguyên Thê giơ i (WRI) và Hội đồng Doanh nghiê p vi sư Pha t triê n Bê n vư ng Thê giơ i (WBCSD), GHG Protocol Corporate Accounting and Reporting Standard, Revised Edition, 2004.

112 112 G4-EN17 PHA T THA I KHI NHA KI NH (GHG) GIA N TIÊ P KHA C (PHA M VI 3) a. Ba o ca o tô ng pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) gia n tiê p kha c (Phạm vi 3) theo tâ n CO 2 tương đương, không bao gồm ca c pha t tha i gia n tiê p tư pha t điê n, nhiê t, năng lươ ng làm ma t và hơi nươ c đa mua hoă c co đươ c do tô chư c tiêu thu (như ng pha t tha i gia n tiê p này đươ c ba o ca o theo Chi sô G4-EN16). Không bao gồm bâ t ky hoạt động thương mại GHG, như là mua, ba n hoă c chuyê n giao đê n bu và trơ câ p. b. Ba o ca o ca c loại khi đươ c đưa vào ti nh toa n, nê u co. c. Ba o ca o ca c pha t tha i khi CO 2 co nguồn gô c tư sinh vâ t theo tâ n CO 2 tương đương riêng vơ i tô ng pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) gia n tiê p kha c (Phạm vi 3). d. Ba o ca o ca c danh mu c và hoạt động pha t tha i khi gia n tiê p kha c (Phạm vi 3) đươ c đưa vào ti nh toa n. e. Ba o ca o năm mô c đươ c chọn, cơ sơ chọn năm mô c, pha t tha i trong năm mô c và bô i ca nh cho bâ t ky thay đô i đa ng kê nào trong pha t tha i dâ n đê n viê c ti nh toa n lại pha t tha i trong năm mô c. f. Ba o ca o ca c tiêu chuâ n, phương pha p và gia thiê t đươ c sư du ng. g. Ba o ca o nguồn cu a ca c yê u tô pha t tha i đươ c sư du ng và ti lê hiê u suâ t no ng dâ n lên cu a tra i đâ t (GWP) đươ c sư du ng hoă c tham chiê u đê n nguồn GWP, nê u co. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Ca c pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) là yê u tô chi nh go p phâ n vào biê n đô i khi hâ u và đươ c qua n tri bă ng United Nations Framework Convention on Climate Change 100 cu a Liên hơ p quô c và Nghi đi nh thư Kyoto cu a cu a Liên hơ p quô c sau đo. Một sô GHG, bao gồm khi methane (CH 4 ), cu ng là châ t gây ô nhiê m không khi co ta c động tiêu cư c đa ng kê đô i vơ i ca c hê sinh tha i, châ t lươ ng không khi, nông nghiê p và sư c kho e cu a con ngươ i và động vâ t. Đô i vơ i một sô tô chư c, ca c pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) tư bên ngoài tô chư c, hoă c do viê c sư du ng ca c sa n phâ m cu a tô chư c gây ra, lơ n hơn nhiê u so vơ i ca c pha t tha i GHG trư c tiê p (Phạm vi 1) hoă c ca c pha t tha i GHG gia n tiê p năng lươ ng (Phạm vi 2) cu a tô chư c. Viê c đo lươ ng và truyê n đạt như ng nô lư c gia m ca c pha t tha i gia n tiê p kha c (Phạm vi 3) co thê minh họa cho vai tro la nh đạo trong viê c chiê n đâ u vơ i biê n đô i khi hâ u. Ca c pha t tha i gia n tiê p (Phạm vi 3) kha c là hâ u qua cu a ca c hoạt động cu a tô chư c, nhưng xa y ra tư ca c nguồn không do tô chư c sơ hư u hoă c kiê m soa t. Một sô vi du vê ca c hoạt động Phạm vi 3 là viê c chiê t xuâ t và sa n xuâ t ca c vâ t liê u đa mua; vâ n chuyê n nhiên liê u đa mua trong ca c phương tiê n không do tô chư c sơ hư u hoă c kiê m soa t; và sư du ng cuô i cu ng ca c sa n phâ m và di ch vu. Trong Hươ ng dâ n, viê c ba o ca o ca c pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) dư a trên cơ sơ ca c yêu câ u ba o ca o cu a GHG Protocol Corporate Accounting and Reporting Standard 130 và GHG Protocol Corporate Value Chain (Scope 3) Accounting and Reporting Standard do Viê n Tài nguyên Thê giơ i (WRI) và Hội đồng Doanh nghiê p vi sư Pha t triê n Bê n vư ng Thê giơ i (WBCSD) cung câ p. Chi sô này co thê đươ c sư du ng kê t hơ p vơ i ca c Chi sô G4-EN15 (ca c pha t tha i Phạm vi 1) và G4-EN16 (ca c pha t tha i Phạm vi 2) đê ba o ca o tô ng pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) cu a tô chư c. Ta i liê u biên tâ p Chi sô này bao gồm Công bô Thông tin vê ca c pha t tha i gia n tiê p (Phạm vi 3) kha c, đơn vi tương đương khi CO 2, cu a ca c khi khi nhà ki nh (GHG) bao gồm trong GHG Protocol Corporate Accounting and Reporting Standard 130 cu a WRI và WBCSD: Carbon dioxide (CO 2 ) Methane (CH 4 ) Nitrous oxide (N 2 O) Hydrofluorocarbons (HFCs) Perfluorocarbons (PFCs) Sulphur hexafluoride (SF 6 ) Nitrogen trifluoride (NF 3 ) Xa c đi nh ca c pha t tha i gia n tiê p xa y ra bên ngoài tô chư c mà không đươ c ba o ca o theo Chi sô G4-EN16. Điê u này bao gồm ca pha t tha i đâ u vào và đâ u ra. Ca c pha t tha i gia n tiê p cu ng co thê đê n tư ca c quy tri nh phân hu y châ t tha i cu a tô chư c, ca c pha t tha i liên quan đê n ca c quy tri nh trong viê c sa n xuâ t hàng ho a đa mua, và ca c pha t tha i ro ri tại ca c cơ sơ không do tô chư c sơ hư u hoă c kiê m soa t.

113 113 G4-EN17 tiê p theo Tiê p câ n ca c hoạt động gây pha t tha i gia n tiê p cu a tô chư c, và ti nh sô lươ ng liên quan. Khi quyê t đi nh ti nh liên quan cu a ca c hoạt động này, pha i rà soa t ca c pha t tha i cu a hoạt động đo co : Go p phâ n đa ng kê vào tô ng pha t tha i Phạm vi 3 dư đoa n cu a tô chư c hay không Mang lại tiê m năng gia m pha t tha i co thê do tô chư c triê n khai hoă c gây a nh hươ ng hay không Go p phâ n vào nguy cơ chi u như ng ru i ro liên quan đê n biê n đô i khi hâ u cu a tô chư c như là ca c ru i ro vê tài chi nh, pha p ly, chuô i cung ư ng, sa n phâ m và kha ch hàng, kiê n tu ng và danh tiê ng hay không Đươ c ca c bên liên quan chi nh cho là quan trọng (như là kha ch hàng, nhà cung câ p, nhà đâ u tư, hoă c xa hội dân sư ) hay không Bắt nguồn tư ca c hoạt động thuê ngoài đa triê n khai trươ c đo trong nội bộ, hoă c ca c hoạt động thươ ng đươ c ca c tô chư c kha c trong cu ng li nh vư c triê n khai nội bộ hay không Đa đươ c xa c đi nh là quan trọng trong hươ ng dâ n cu thê cho tư ng li nh vư c hay không Đa p ư ng bâ t ky tiêu chi bô sung nào cho viê c xa c đi nh ti nh liên quan, đươ c pha t triê n bơ i tô chư c hoă c ca c tô chư c trong ngành Khi ba o ca o ca c pha t tha i cho Chi sô này, ca c tô chư c co thê ta ch dư liê u theo danh mu c và hoạt động sau đây: Đâ u va o 1. Hàng ho a và di ch vu đa mua 2. Hàng ho a tư liê u sa n xuâ t 3. Ca c hoạt động liên quan đê nhiên liê u và năng lươ ng (ca c hoạt động không bao gồm trong pha t tha i Phạm vi 1 hoă c Phạm vi 2) 4. Vâ n chuyê n và phân phô i đâ u vào 5. Ra c tha i sinh ra trong qua tri nh hoạt động 6. Đi công ta c 7. Đi lại cu a ngươ i lao động 8. Tài sa n cho thuê đâ u vào Đâ u vào kha c Downstream 9. Vâ n chuyê n và phân phô i đâ u ra 10. Xư ly hàng ho a đa ba n 11. Sư du ng hàng ho a đa ba n 12. Xư ly kê t thu c vo ng đơ i hàng ho a đa ba n 13. Tài sa n cho thuê đâ u ra 14. Nhươ ng quyê n thương mại 15. Đâ u tư Đâ u ra kha c Đô i vơ i tư ng danh mu c và hoạt động trên đây, cung câ p con sô theo đơn vi tương đương CO 2 hoă c gia i thi ch tại sao một sô dư liê u không đươ c bao gồm. Ca c danh mu c và hành động đâ u vào/đâ u ra bao gồm đa nh sô cu a chu ng tương ư ng vơ i danh mu c và hành động đươ c ghi che p trong GHG Protocol Corporate Value Chain (Scope 3) Accounting and Reporting Standard cu a WRI và WBCSD. Viê c đa nh sô đa đươ c duy tri nhâ t qua n đê dê tham chiê u giư a G4 và GHG Protocol Corporate Value Chain (Scope 3) Accounting and Reporting Standard cu a WRI và WBCSD. Ca c tô chư c co thê ba o ca o ca c pha t tha i khi CO 2 co nguồn gô c sinh vâ t; tuy nhiên, ca c pha t tha i như vâ y câ n đươ c ba o ca o riêng và không cộng vào tô ng pha t tha i gia n tiê p (Phạm vi 3) kha c. Ca c pha t tha i này chi no i đê n ca c pha t tha i khi CO 2 do đô t cha y hoă c phân hu y sinh học cu a nhiên liê u sinh khô i, chư không pha i pha t tha i bâ t ky GHG nào kha c (như là khi CH 4 và N 2 O), hoă c bâ t ky pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) nào xa y ra trong vo ng đơ i cu a nhiên liê u sinh khô i không do đô t cha y hoă c phân hu y sinh học (như là pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) do xư ly hoă c vâ n chuyê n nhiên liê u sinh khô i). Ca c tô chư c co thê ta ch dư liê u ca c pha t tha i (Phạm vi 3) gia n tiê p kha c nê u viê c này hô trơ cho ti nh minh bạch và cho viê c so sa nh theo thơ i gian. Vi du : họ co thê ta ch dư liê u theo: Đơn vi hoă c cơ sơ kinh doanh Quô c gia Loại nguồn Loại hoạt động Ca c tô chư c câ n chọn và ba o ca o năm mô c cho ca c dư liê u pha t tha i să n co, và nêu ro ca c ly do lư a chọn năm cu thê đo. Đô i vơ i viê c ti nh toa n lại ca c pha t tha i năm trươ c đo, ca c tô chư c co thê tuân thu phương pha p trong GHG Protocol Corporate Value Chain (Scope 3) Accounting and Reporting Standard cu a WRI và WBCSD. Ca c tô chư c câ n ba o ca o ca c tiêu chuâ n, phương pha p và gia thiê t sư du ng đê ti nh toa n và đo lươ ng ca c pha t tha i, co tham chiê u ca c công cu ti nh toa n đa sư du ng. Tu y thuộc vào ca c tiêu chuâ n và phương pha p kha c nhau, ca c tô chư c câ n pha i mô ta phương pha p lư a chọn ca c tiêu chuâ n và phương pha p đo. Khi co thê, ca c tô chư c câ n a p du ng ca c hê sô pha t tha i và ca c ti lê GWP nhâ t qua n cho ca c dư liê u đươ c ba o ca o trong Li nh vư c Pha t tha i. Ca c hê sô pha t tha i co thê co nguồn gô c tư ca c yêu câ u ba o ca o bắt buộc, khuôn khô ba o ca o tư nguyê n, hoă c đươ c ca c nho m ngành pha t triê n. Ươ c ti nh GWP biê n đô i theo thơ i gian khi nghiên cư u khoa học pha t triê n. Ca c tô chư c co thê sư du ng ca c GWP tư Assessment Reports tư U y ban Liên Chi nh phu vê Biê n đô i Khi hâ u (IPCC). Vi ca c GWP tư Second

114 114 G4-EN17 tiê p theo Assessment Report đươ c sư du ng làm cơ sơ cho ca c cuộc đàm pha n quô c tê theo Nghi đi nh thư Kyoto cu a Liên hơ p quô c, như ng ti lê này co thê đươ c sư du ng đê công bô ca c pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) nê u không xung đột vơ i ca c yêu câ u ba o ca o cu a quô c gia hoă c khu vư c. Ca c tô chư c cu ng co thê sư du ng ca c GWP mơ i nhâ t tư Assessment Report mơ i nhâ t cu a IPCC. Ca c GWP đươ c thê hiê n theo một sô khung thơ i gian kha c nhau trong Assessment Report cu a U y ban Liên chi nh phu vê Biê n đô i Khi hâ u (IPCC). Ca c tô chư c câ n sư du ng ca c hê sô này trong khoa ng thơ i gian 100 năm. Thông tin chi tiê t bô sung vê viê c biên tâ p Chi sô này să n co trong GHG Protocol Corporate Value Chain (Scope 3) Accounting and Reporting Standard cu a WRI và WBCSD. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Ca c loại pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) gia n tiê p kha c (Phạm vi 3) Đơn vi tương đương khi carbonic Hiê u suâ t no ng dâ n lên cu a tra i đâ t (GWP) Năm mô c Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng vê ca c pha t tha i gia n tiê p (Phạm vi 3) kha c bao gồm viê c tiêu thu năng lươ ng bên ngoài tô chư c đươ c ba o ca o trong Chi sô G4-EN4. Ca c nguồn thông tin tiê m năng kha c bao gồm ca c nguồn thông tin do ca c nhà cung câ p sa n phâ m và di ch vu bên ngoài cung câ p. Vơ i một sô loại pha t tha i gia n tiê p như là đi công ta c, tô chư c co thê câ n pha i kê t hơ p ca c ghi che p cu a chi nh tô chư c vơ i như ng dư liê u tư ca c nguồn bên ngoài đê triê n khai ươ c ti nh. Ta i liê u tham chiê u British Standards Institution (BSI), Assessing the Life-Cycle Greenhouse Gas Emissions of Goods and Services PAS 2050, Carbon Disclosure Project (CDP), Investor CDP Information Request, đươ c câ p nhâ t hàng năm. U y ban Liên chi nh phu vê Biê n đô i Khi hâ u (IPCC), Climate Change 1995: The Science of Climate Change, Contribution of Working Group I to the Second Assessment Report of the Intergovernmental Panel on Climate Change, U y ban Liên chi nh phu vê Biê n đô i Khi hâ u (IPCC), Climate Change 2007: The Physical Science Basis, Contribution of Working Group I to the Fourth Assessment Report of the Intergovernmental Panel on Climate Change, Nghi đi nh Thư cu a Liên hơ p quô c (UN), Kyoto Protocol to the United Nations Framework Convention on Climate Change, Viê n Tài nguyên Thê giơ i (WRI) và Hội đồng Doanh nghiê p vi sư Pha t triê n Bê n vư ng Thê giơ i (WBCSD), GHG Protocol Corporate Value Chain (Scope 3) Accounting and Reporting Standard, Viê n Tài nguyên Thê giơ i (WRI) và Hội đồng Doanh nghiê p vi sư Pha t triê n Bê n vư ng Thê giơ i (WBCSD), GHG Protocol Product Life Cycle Accounting and Reporting Standard, Viê n Tài nguyên Thê giơ i (WRI) và Hội đồng Doanh nghiê p vi sư Pha t triê n Bê n vư ng Thê giơ i (WBCSD), Greenhouse Gas Protocol Accounting Notes, No. 1, Accounting and Reporting Standard Amendment, 2012.

115 115 G4-EN18 CƯƠ NG ĐÔ PHA T THA I KHI NHA KI NH (GHG) a. Ba o ca o ti lê cươ ng độ ca c pha t tha i khi nhà ki nh (GHG). b. Ba o ca o chuâ n đo riêng cu a tô chư c (mâ u sô ti lê ) đươ c chọn đê ti nh ti lê. c. Ba o ca o loại pha t tha i GHG co trong ti lê cươ ng độ: trư c tiê p (Phạm vi 1), gia n tiê p năng lươ ng (Phạm vi 2), gia n tiê p kha c (Phạm vi 3). d. Ba o ca o ca c khi đươ c đưa vào ti nh toa n HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Ti lê cươ ng độ xa c đi nh ca c pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) cu a tô chư c theo tham sô cu thê cu a tư ng tô chư c. Cươ ng độ đươ c ti nh bă ng ca ch chia pha t tha i tuyê t đô i (tư sô ) cho tham sô cu thê theo tư ng tô chư c (mâ u sô ). Cươ ng độ ca c pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) thê hiê n ca c pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) trên một đơn vi hoạt động, đâ u ra, hoă c bâ t ky tham sô cu thê kha c nào theo tư ng tô chư c. Nhiê u tô chư c theo do i hiê u suâ t môi trươ ng bă ng ca c ti lê cươ ng độ. Ca c ti lê cươ ng độ thươ ng đươ c gọi là dư liê u ta c động môi trươ ng chuâ n ho a. Ca c ti lê cươ ng độ co thê bao gồm nhưng không giơ i hạn ơ : Cươ ng độ pha t tha i sa n phâ m (như là tâ n pha t tha i khi CO 2 trên một đơn vi đươ c sa n xuâ t) Cươ ng độ di ch vu (như là tâ n pha t tha i khi CO 2 trên một chư c năng hoă c di ch vu ) Cươ ng độ doanh sô ba n hàng (như là tâ n pha t tha i khi CO 2 trên doanh sô ) Kê t hơ p vơ i pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) tuyê t đô i cu a tô chư c, đươ c công bô trong ca c Chi sô G4-EN15, G4-EN16 và G4-EN17, cươ ng độ pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) giu p tạo bô i ca nh cho ti nh hiê u qua cu a tô chư c, bao gồm ca trong mô i liên hê vơ i ca c tô chư c kha c. Ta i liê u biên tâ p Chọn mâ u sô ti lê thi ch hơ p đê đại diê n cho công suâ t theo đơn vi, hoạt động, hoă c bâ t ky tham sô cu thê nào kha c cho tư ng tô chư c. Điê u này co thê bao gồm nhưng không giơ i hạn ơ : Đơn vi sa n phâ m Khô i lươ ng sa n xuâ t (tâ n, li t, MWh) Ki ch thươ c (diê n ti ch mă t sàn theo m 2 ) Sô lươ ng ngươ i lao động toàn thơ i gian Đơn vi tiê n tê (doanh thu, doanh sô ) Ca c tô chư c co thê ba o ca o nhiê u ti lê cươ ng độ pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) nê u viê c này hô trơ cho ti nh minh bạch hoă c cho viê c so sa nh. Vi du : họ co thê ti nh toa n ca c ti lê riêng theo: Đơn vi hoă c cơ sơ kinh doanh Quô c gia Loại nguồn Loại hoạt động Cươ ng độ đươ c ti nh bă ng ca ch chia pha t tha i tuyê t đô i (tư sô ) cho tham sô cu thê theo tư ng tô chư c (mâ u sô ). Nê u ba o ca o ca c ti lê cươ ng độ trư c tiê p (Phạm vi 1) và gia n tiê p (Phạm vi 2) kê t hơ p, bô sung ca c con sô đa ba o ca o trong ca c Chi sô G4-EN15 và G4-EN16 đê xa c đi nh tô ng sô lươ ng pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) tuyê t đô i. Hoă c sư du ng ca c con sô pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) đa ba o ca o riêng trong ca c Chi sô G4-EN15 và G4-EN16. Ca c tô chư c co thê ba o ca o ti lê cươ ng độ pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) gia n tiê p (Phạm vi 3) kha c bă ng Chi sô này; tuy nhiên, ti lê này dư kiê n se đươ c thê hiê n riêng, và không đươ c kê t hơ p vơ i ca c ti lê cươ ng độ trư c tiê p (Phạm vi 1) hoă c gia n tiê p năng lươ ng (Phạm vi 2). Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng dành cho tư sô bao gồm ca c ho a đơn, phe p đo hoă c ti nh toa n, hoă c ươ c ti nh. Ca c nguồn thông tin tiê m năng dành cho mâ u sô bao gồm hươ ng dâ n câ p độ li nh vư c và quô c gia cho viê c ba o ca o pha t tha i khi nhà ki nh (GHG). Ta i liê u tham chiê u Carbon Disclosure Project (CDP), Investor CDP Information Request, đươ c câ p nhâ t hàng năm. Viê n Tài nguyên Thê giơ i (WRI) và Hội đồng Doanh nghiê p vi sư Pha t triê n Bê n vư ng Thê giơ i (WBCSD), GHG Protocol Corporate Accounting and Reporting Standard, Revised Edition, Viê n Tài nguyên Thê giơ i (WRI) và Hội đồng Doanh nghiê p vi sư Pha t triê n Bê n vư ng Thê giơ i (WBCSD), Greenhouse Gas Protocol Accounting Notes, No. 1, Accounting and Reporting Standard Amendment, 2012.

116 116 G4-EN19 GIA M PHA T THA I KHI NHA KI NH (GHG) a. Ba o ca o lươ ng gia m pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) đạt đươ c như là kê t qua trư c tiê p cu a ca c sa ng kiê n gia m pha t tha i, theo tâ n CO 2 tương đương. b. Ba o ca o ca c loại khi đươ c đưa vào ti nh toa n (khi CO 2, CH 4, N 2 O, HFCs, PFCs, SF 6, NF 3, NF3 hoă c tâ t ca ). c. Ba o ca o năm mô c hoă c mô c khơ i điê m đươ c chọn và cơ sơ cho lư a chọn này. d. Ba o ca o ca c tiêu chuâ n, phương pha p và gia thiê t đươ c sư du ng. e. Ba o ca o viê c gia m pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) xa y ra trong pha t tha i trư c tiê p (Phạm vi 1), gia n tiê p năng lươ ng (Phạm vi 2) hay gia n tiê p kha c (Phạm vi 3). HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Ca c pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) là yê u tô chi nh go p phâ n vào biê n đô i khi hâ u và đươ c qua n tri bă ng United Nations Framework Convention on Climate Change 100 cu a Liên hơ p quô c và Nghi đi nh thư Kyoto cu a Liên hơ p quô c sau đo. Kê t qua là ca c quy đi nh và hê thô ng ưu đa i trong nươ c và quô c tê kha c nhau (như là giâ y phe p pha t tha i co thê mua ba n đươ c) co mu c đi ch kiê m soa t khô i lươ ng và ưu đa i gia m pha t tha i khi nhà ki nh (GHG). Chi sô này co thê đươ c sư du ng kê t hơ p vơ i ca c Chi sô G4-EN15, G4-EN16 và G4-EN17 đê gia m sa t sư gia m pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) co tham chiê u ca c tiêu chi cu a tô chư c hoă c luâ t pha p và ca c hê thô ng thương mại câ p quô c tê hoă c quô c gia. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh ca c sa ng kiê n đa triê n khai mà đa làm gia m viê c pha t tha i khi nhà ki nh (GHG). Ca c sa ng kiê n co thê bao gồm nhưng không giơ i hạn ơ : Thiê t kê lại quy tri nh Chuyê n đô i và nâng câ p thiê t bi Chuyê n đô i nhiên liê u Thay đô i hành vi cu a ngươ i lao động Kha c Ca c tô chư c co nhiê u sa ng kiê n cho viê c gia m pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) co thê ưu tiên ba o ca o ca c sa ng kiê n đa triê n khai trong giai đoạn ba o ca o, và ca c sa ng kiê n co tiê m năng go p phâ n đa ng kê cho viê c gia m pha t tha i. Ca c sa ng kiê n và tiêu chi gia m pha t tha i co thê đươ c mô ta trong DMA dành cho Li nh vư c Pha t tha i. Ba o ca o riêng viê c gia m pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) cho ca c pha t tha i trư c tiê p (Phạm vi 1), gia n tiê p năng lươ ng (Phạm vi 2) và gia n tiê p kha c (Phạm vi 3). Không bao gồm ca c loại gia m pha t tha i do gia m năng lư c sa n xuâ t hoă c thuê ngoài trong Chi sô này. Gia m pha t tha i tư ca c đê n bu câ n pha i đươ c ba o ca o riêng vơ i ca c gia m pha t tha i kha c. Ca c tô chư c co thê chọn sư du ng phương pha p kiê m kê hoă c dư toa n đê ti nh cho gia m pha t tha i. Phương pha p kiê m kê so sa nh gia m pha t tha i vơ i năm mô c trong khi phương pha p dư toa n so sa nh gia m pha t tha i vơ i cơ sơ ban đâ u. Thông tin chi tiê t bô sung vê phương pha p kiê m kê và phương pha p kê toa n gia m dư toa n să n co trong GHG Protocol Corporate Value Chain (Scope 3) Accounting and Reporting Standard cu a WRI và WBCSD và GHG Protocol for Project Accounting cu a WRI và WBCSD. Ca c tô chư c câ n ba o ca o ca c tiêu chuâ n, phương pha p và gia thiê t đươ c sư du ng đê ti nh toa n và đo lươ ng gia m pha t tha i khi nhà ki nh (GHG), co tham chiê u ca c công cu ti nh toa n đa sư du ng. Tu y thuộc vào ca c tiêu chuâ n và phương pha p kha c nhau, ca c tô chư c câ n pha i mô ta phương pha p lư a chọn ca c tiêu chuâ n và phương pha p đo. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Gia m pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) Mô c khơ i điê m Năm mô c Ca c tô chư c co thê chọn ba o ca o mư c gia m ta ch riêng theo sa ng kiê n hoă c nho m sa ng kiê n.

117 117 G4-EN19 TIÊ p THEO Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c dư liê u đươ c ba o ca o trong ca c Chi sô G4-EN15, G4-EN16 và G4-EN17, tư ca c phe p đo pha t tha i, tư ca c ươ c ti nh, hoă c đươ c ti nh tư ca c dư liê u kê toa n. Thông tin vê ca c sa ng kiê n co thê đươ c duy tri bơ i ca c bên chi u tra ch nhiê m qua n tri môi trươ ng, như là ca c nhà qua n tri năng lươ ng hoă c cơ sơ. Ta i liê u tham chiê u Carbon Disclosure Project (CDP), Investor CDP Information Request, đươ c câ p nhâ t hàng năm. Nghi đi nh thư cu a Liên hơ p quô c (UN), Kyoto Protocol to the United Nations Framework Convention on Climate Change, Viê n Tài nguyên Thê giơ i (WRI) và Hội đồng Doanh nghiê p vi sư Pha t triê n Bê n vư ng Thê giơ i (WBCSD), GHG Protocol Corporate Accounting and Reporting Standard, Revised Edition, Viê n Tài nguyên Thê giơ i (WRI) và Hội đồng Doanh nghiê p vi sư Pha t triê n Bê n vư ng Thê giơ i (WBCSD), GHG Protocol Corporate Value Chain (Scope 3) Accounting and Reporting Standard, Viê n Tài nguyên Thê giơ i (WRI) và Hội đồng Doanh nghiê p vi sư Pha t triê n Bê n vư ng Thê giơ i (WBCSD), GHG Protocol for Project Accounting, Viê n Tài nguyên Thê giơ i (WRI) và Hội đồng Doanh nghiê p vi sư Pha t triê n Bê n vư ng Thê giơ i (WBCSD), Greenhouse Gas Protocol Accounting Notes, No. 1, Accounting and Reporting Standard Amendment, 2012.

118 118 G4-EN20 Ca C CHẤT Hu y Diê T TẦNG Ô-ZÔN (ODS) a. Ba o ca o hoạt động sa n xuâ t, nhâ p khâ u và xuâ t khâ u ODS theo tâ n mư c tương đương vơ i CFC-11. b. Ba o ca o ca c châ t đươ c đưa vào ti nh toa n. c. Ba o ca o ca c tiêu chuâ n, phương pha p và gia thiê t đươ c sư du ng. d. Ba o ca o nguồn ca c yê u tô pha t tha i đươ c sư du ng. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Tâ ng ô-zôn lọc gâ n hê t ca c bư c xạ tia cư c ti m (UV-B) gây hại vê mă t sinh học. Sư suy yê u tâ ng ô-zôn do ODS đươ c quan sa t và dư đoa n gây ra mô i quan ngại trên toàn thê giơ i. Montreal Protocol on Substances that Deplete the Ozone Layer cu a UNEP quy đi nh viê c gia m dâ n ODS quô c tê. Viê c đo lươ ng sư sa n xuâ t, nhâ p khâ u và xuâ t khâ u ODS cho phe p đa nh gia mư c độ tuân thu pha p luâ t và hiê u qua qua n tri ru i ro cu a tô chư c. Điê u này đă c biê t liên quan đô i vơ i ca c tô chư c sa n xuâ t hoă c sư du ng ODS trong quy tri nh, sa n phâ m và di ch vu cu a họ và giơ pha i chuyê n sang ca c công nghê mơ i đê tuân thu ca c cam kê t gia m dâ n. Ca c kê t qua vê viê c gia m dâ n ODS cu a tô chư c giu p thê hiê n mư c độ dâ n đâ u vê công nghê, và vi thê cạnh tranh cu a tô chư c trong ca c thi trươ ng đô i vơ i ca c sa n phâ m và di ch vu bi a nh hươ ng bơ i ca c quy tắc ODS. Ta i liê u biên tâ p Chi sô này bao gồm viê c sa n xuâ t, nhâ p khâ u và xuâ t khâ u ca c châ t đươ c bao gồm trong Phu lu c A, B, C và E cu a Montreal Protocol on Substances that Deplete the Ozone Layer cu a UNEP cu ng như bâ t ky ODS kha c nào đươ c tô chư c sa n xuâ t, nhâ p khâ u hoă c xuâ t khâ u. Xa c đi nh ODS do tô chư c sa n xuâ t, nhâ p khâ u hoă c xuâ t khâ u. Ti nh toa n viê c sa n xuâ t ODS bă ng lươ ng ODS đươ c sa n xuâ t, trư đi lươ ng đươ c ca c công nghê đa phê duyê t pha hu y và trư đi lươ ng đa đươ c sư du ng toàn bộ làm nguyên liê u đâ u vào cho viê c sa n xuâ t ca c châ t ho a học kha c. Không bao gồm ODS đươ c ta i chê và ta i sư du ng. Ca c tô chư c co thê ta ch thêm ca c dư liê u ODS nê u viê c này hô trơ cho ti nh minh bạch và cho viê c so sa nh theo thơ i gian. Vi du : họ co thê ta ch dư liê u theo: Đơn vi hoă c cơ sơ kinh doanh Quô c gia Loại nguồn Loại hoạt động Ca c tô chư c co thê ba o ca o dư liê u ODS cho ca c châ t liên quan riêng re hoă c cu ng nhau. Ca c tô chư c câ n ba o ca o ca c tiêu chuâ n, phương pha p và gia thiê t đươ c sư du ng đê ti nh toa n và đo lươ ng dư liê u ODS, co tham chiê u ca c công cu ti nh toa n đươ c sư du ng. Tu y thuộc vào ca c tiêu chuâ n và phương pha p kha c nhau, ca c tô chư c câ n pha i mô ta phương pha p lư a chọn ca c tiêu chuâ n và phương pha p đo. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Ca c châ t hu y diê t tâ ng ô-zôn (ODS) Mư c tương đương vơ i CFC-11 Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c phe p đo, ti nh toa n vê pha t tha i tư như ng dư liê u kê toa n và mă c đi nh, hoă c ca c ươ c ti nh. Ta i liê u tham chiê u U y ban Liên chi nh phu vê Biê n đô i Khi hâ u (IPCC), Climate Change 1995: The Science of Climate Change, Contribution of Working Group I to the Second Assessment Report of the Intergovernmental Panel on Climate Change, U y ban Liên chi nh phu vê Biê n đô i Khi hâ u (IPCC), Climate Change 2007: The Physical Science Basis, Contribution of Working Group I to the Fourth Assessment Report of the Intergovernmental Panel on Climate Change, Chương tri nh Môi trươ ng cu a Liên hơ p quô c (UNEP), Montreal Protocol on Substances that Deplete the Ozone Layer, Chương tri nh Môi trươ ng cu a Liên hơ p quô c (UNEP), Standards and Codes of Practice to Eliminate Dependency on Halons - Handbook of Good Practices in the Halon Sector, 2001.

119 119 G4-EN21 NO X, SO x, VA CA C PHA T THA I KHI ĐA NG KÊ KHA C a. Ba o ca o lươ ng pha t tha i khi đa ng kê, theo kilôgam hoă c ca c bội sô cho tư ng châ t sau: NO X SO X Ca c châ t gây ô nhiê m hư u cơ kho phân hu y (POP) Ca c hơ p châ t hư u cơ dê bay hơi (VOC) Ca c châ t gây ô nhiê m không khi nguy hiê m (HAP) Hạt vâ t châ t (PM) Ca c danh mu c tiêu chuâ n kha c cu a pha t tha i khi đa xa c đi nh trong ca c quy đi nh liên quan b. Ba o ca o ca c tiêu chuâ n, phương pha p và gia thiê t đươ c sư du ng. c. Ba o ca o nguồn ca c yê u tô pha t tha i đươ c sư du ng. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Ca c châ t gây ô nhiê m không khi co ta c động tiêu cư c đô i vơ i khi hâ u, ca c hê sinh tha i, châ t lươ ng không khi, ca c môi trươ ng sô ng, nông nghiê p và sư c kho e cu a con ngươ i và động vâ t. Sư suy gia m châ t lươ ng không khi, a-xi t ho a, suy thoa i rư ng và ca c mô i quan ngại vê sư c kho e công cộng đa dâ n đê n ca c quy đi nh cu a đi a phương và quô c tê đê kiê m soa t pha t tha i khi. Viê c gia m châ t gây ô nhiê m đa quy đi nh dâ n đê n ca c điê u kiê n vê sư c kho e đươ c ca i thiê n cho ngươ i lao động và ca c cộng đồng xung quanh. Viê c gia m, hoă c hiê u qua hoạt động trên mư c tuân thu co thê tăng cươ ng ca c mô i quan hê vơ i ca c cộng đồng và ngươ i lao động bi ta c động, và kha năng duy tri hoă c mơ rộng ca c hoạt động. Trong ca c khu vư c co giơ i hạn pha t tha i, khô i lươ ng pha t tha i cu ng co ta c động trư c tiê p đê n chi phi. Chi sô này cu ng co thê đo lươ ng quy mô pha t tha i khi cu a tô chư c và minh họa cho phạm vi tương đô i và tâ m quan trọng cu a ca c pha t tha i này so vơ i ca c pha t tha i cu a ca c tô chư c kha c. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh ca c châ t gây ô nhiê m không khi đa ng kê do tô chư c tha i ra và ca c nguồn pha t tha i khi đa ng kê thoa t ra môi trươ ng. Sư du ng ca c châ t gây ô nhiê m không khi và ca c nguồn đa xa c đi nh trên đây, ti nh khô i lươ ng ca c pha t tha i khi đa ng kê thoa t ra ngoài môi trươ ng. Ca c tô chư c câ n ba o ca o ca c tiêu chuâ n, phương pha p và gia thiê t đươ c sư du ng đê ti nh toa n và đo lươ ng ca c pha t tha i không khi, co tham chiê u ca c công cu ti nh toa n đươ c sư du ng. Tu y thuộc vào ca c tiêu chuâ n và phương pha p kha c nhau, ca c tô câ n pha i mô ta phương pha p lư a chọn ca c tiêu chuâ n và phương pha p đo. Do viê c ti nh toa n một lươ ng pha t tha i khi (như là khi NO X ) đo i ho i như ng nô lư c đi nh lươ ng phư c tạp, cho biê t phương pha p đươ c sư du ng cho ca c ti nh toa n, chọn một trong ca c phương pha p sau: Đo lươ ng trư c tiê p ca c pha t tha i (như là ca c công cu phân ti ch trư c tuyê n) Ti nh toa n dư a trên dư liê u cu thê theo tư ng cơ sơ Ti nh toa n dư a trên ca c hê sô pha t tha i đa công bô Ươ c ti nh (nê u ca c ươ c ti nh đươ c sư du ng do thiê u con sô mă c đi nh, cho biê t cơ sơ đa sư du ng đê ươ c ti nh ca c con sô ) Ca c tô chư c co thê ta ch thêm ca c dư liê u pha t tha i khi nê u viê c này hô trơ cho ti nh minh bạch hoă c cho viê c so sa nh theo thơ i gian. Vi du : họ co thê ta ch dư liê u theo: Đơn vi hoă c cơ sơ kinh doanh Quô c gia Loại nguồn Loại hoạt động Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Pha t tha i khi đa ng kê Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c phe p đo, ti nh toa n vê pha t tha i tư như ng dư liê u kê toa n và mă c đi nh, hoă c ca c ươ c ti nh.

120 120 G4-EN21 TIÊ p THEO Ta i liê u tham chiê u Công ươ c cu a U y ban Kinh tê Châu Âu cu a Liên hơ p quô c (UNECE), Geneva Protocol concerning the Control of Emissions of Volatile Organic Compounds or their Transboundary Fluxes, Công ươ c cu a U y ban Kinh tê Châu Âu cu a Liên hơ p quô c (UNECE), Gothenburg Protocol to Abate Acidification, Eutrophication and Ground-level Ozone, Công ươ c cu a U y ban Kinh tê Châu Âu cu a Liên hơ p quô c (UNECE), Helsinki Protocol on the Reduction of Sulphur Emissions or their Transboundary Fluxes, Công ươ c cu a U y ban Kinh tê Châu Âu cu a Liên hơ p quô c (UNECE), Sofia Protocol concerning the Control of Emissions of Nitrogen Oxides or their Transboundary Fluxes, Công ươ c cu a Chương tri nh Môi trươ ng cu a Liên hơ p quô c (UNEP), Stockholm Convention on Persistent Organic Pollutants (POPs), Annex A, B, and C, 2009.

121 121 Li nh vư c: Nươ c tha i va Chất tha i Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin vê Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n trang CA C CHI SỐ G4-En22 G4-En23 G4-En24 G4-En25 G4-En26 Tô ng lươ ng nươ c tha i theo chất lươ ng va đi a điê m tha i Hươ ng dâ n trang 122 Tô ng lươ ng chất tha i theo loại va phương pha p xử ly Hươ ng dâ n trang 123 Tô ng sô lươ ng va khô i lươ ng ca c sư cô tra n đa ng kê Hươ ng dâ n trang 124 Llươ ng chất tha i đươ c vâ n chuyê n, nhâ p khâ u, xuất khâ u, hoă c xử ly đươ c cho la nguy hại theo ca c điê u khoa n cu a Phu lu c I, II, III va VIII cu a Công ươ c Basel 2 va ti lê phâ n trăm chất tha i đươ c vâ n chuyê n quô c tê Hươ ng dâ n trang 125 Nhâ n dạng, quy mô, ti nh trạng đươ c ba o vê va gia tri đa dạng sinh học cu a ca c khu vư c chư a nươ c va ca c môi trươ ng sô ng liên quan bi a nh hươ ng đa ng kê bơ i viê c tha i nươ c va do ng nươ c tha i cu a tô chư c Hươ ng dâ n trang 126 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. Ta i liê u tham chiếu Công ươ c Basel, Ban Amendment to the Basel Convention on the Control of Transboundary Movements of Hazardous Wastes and their Disposal, Công ươ c cu a Tô chư c Hàng ha i Quô c tê (IMO), Convention on the Prevention of Marine Pollution by Dumping of Wastes and Other Matter (London Convention), Công ươ c cu a Tô chư c Hàng ha i Quô c tê (IMO), International Convention for the Prevention of Pollution from Ships (Marpol), 1973, as modified by the Protocol of Ramsar Convention, The Convention on Wetlands of International Importance especially as Waterfowl Habitat, 1994.

122 122 Các chi sô G4-EN22 TÔNG LƯƠ NG NƯƠ C THA I THEO CHấT LƯƠ NG VA ĐIÊ M ĐÔ NƯƠ C THA I a. Ba o ca o tô ng thê ti ch nươ c tha i dư kiê n và ngoài dư kiê n theo: Điê m xa tha i Châ t lươ ng nươ c bao gồm phương pha p xư ly Nươ c tha i đo co đươ c tô chư c kha c ta i sư du ng hay không b. Ba o ca o ca c tiêu chuâ n, phương pha p và gia thiê t đươ c sư du ng. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Sô lươ ng và châ t lươ ng nươ c do tô chư c tha i ra trư c tiê p liên quan đê n ta c động sinh tha i và chi phi hoạt động. Bă ng ca ch ca i thiê n dâ n châ t lươ ng nươ c tha i hoă c gia m khô i lươ ng nươ c tha i, tô chư c co kha năng gia m ta c động cu a mi nh đô i vơ i môi trươ ng xung quanh. Không đươ c qua n tri viê c tha i nươ c tha i co khô i lươ ng châ t ho a học hoă c dinh dưỡng cao (chu yê u là ni-tơ, phô t-pho hoă c ka-li) co thê co ta c động đa ng kê đô i vơ i viê c nhâ n nươ c. Điê u này tiê p đê n co thê gây a nh hươ ng đê n châ t lươ ng câ p nươ c să n co cho tô chư c và mô i quan hê cu a tô chư c vơ i ca c cộng đồng và như ng ngươ i du ng nươ c kha c. Viê c tha i nươ c tha i hoă c nươ c xư ly cho cơ sơ đê xư ly không chi làm gia m mư c độ ô nhiê m mà co n co thê gia m chi phi tài chi nh và ru i ro vê xư ly pha p luâ t cho viê c không tuân thu quy đi nh vê môi trươ ng cu a tô chư c. Tâ t ca như ng điê u này cu ng cô cho sư đồng thuâ n cu a xa hội đô i vơ i tô chư c. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh viê c tha i nươ c co kê hoạch và không co kê hoạch (không bao gồm nươ c mưa thu đươ c và nươ c tha i hộ gia đi nh) theo đi a điê m tha i và cho biê t ca ch thư c xư ly nươ c tha i này. Nê u tô chư c không co du ng cu đo lươ ng viê c tha i nươ c thi con sô này câ n pha i đươ c ươ c ti nh bă ng ca ch lâ y khô i lươ ng thu vê như đa ba o ca o trong G4-EN8 trư đi khô i lươ ng tiêu thu gâ n đu ng tại cơ sơ. Ca c tô chư c tha i nươ c tha i hoă c nươ c công nghiê p ba o ca o châ t lươ ng nươ c theo tô ng khô i lươ ng nươ c tha i bă ng ca ch sư du ng ca c tham sô nươ c tha i tiêu chuâ n như là Nhu câ u Ô-xy Sinh học (BOD) hoă c Tô ng Châ t rắn Lơ lư ng (TSS). Lư a chọn ca c tham sô châ t lươ ng cu thê se kha c nhau tu y thuộc vào sa n phâ m, di ch vu và hoạt động cu a tô chư c. Viê c lư a chọn ca c tham sô pha i nhâ t qua n vơ i ca c tham sô đươ c sư du ng trong li nh vư c cu a tô chư c. Ca c chuâ n đo châ t lươ ng nươ c co thê kha c nhau tu y thuộc vào ca c quy đi nh cu a quô c gia hoă c khu vư c. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Tô ng lươ ng nươ c tha i Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng vê khô i lươ ng nươ c do tô chư c tha i ra bao gồm ca c công cu đo do ng cha y (châ t tha i theo nguồn điê m hoă c khi châ t tha i đươ c đô thông qua ô ng tha i) và ca c giâ y phe p theo quy đi nh.

123 123 G4-EN23 TÔNG LƯƠ NG CHấT THA I THEO LOA I VA PHƯƠNG PHA P XƯ LY a. Ba o ca o tô ng trọng lươ ng châ t tha i nguy hại và không nguy hại theo phương pha p xư ly sau: Ta i sư du ng Ta i chê Làm phân compost Phu c hồi, bao gồm ca phu c hồi năng lươ ng Đô t (đô t sô lươ ng lơ n) Bơm giê ng sâu Chôn lâ p Chư a tại chô Kha c (đươ c tô chư c nêu cu thê ) b. Ba o ca o ca ch thư c quyê t đi nh phương pha p xư ly châ t tha i: Tô chư c trư c tiê p xư ly châ t tha i hoă c trư c tiê p xa c nhâ n viê c xư ly châ t tha i Thông tin do nhà thâ u xư ly châ t tha i cung câ p Ca c mă c đi nh cu a tô chư c vê nhà thâ u xư ly châ t tha i HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Như ng dư liê u vê ca c sô liê u vê châ t tha i tạo ra qua nhiê u năm cho biê t tiê n độ tô chư c triê n khai nô lư c gia m châ t tha i. Điê u này cu ng cho biê t như ng ca i thiê n tiê m năng trong hiê u qua quy tri nh và năng suâ t. Tư quan điê m tài chi nh, viê c gia m châ t tha i go p phâ n trư c tiê p vào viê c gia m chi phi vâ t liê u, chê biê n và xư ly. Thông tin vê đi a điê m xư ly châ t tha i cho biê t mư c độ tô chư c qua n tri sư cân bă ng giư a ca c phương a n xư ly châ t tha i và ca c ta c động môi trươ ng không đồng đê u. Vi du : viê c lâ p đâ t và ta i chê tạo ra ca c loại ta c động môi trươ ng và ta c động dư thư a râ t kha c nhau. Hâ u hê t ca c chiê n lươ c gia m thiê u châ t tha i đê u nhâ n mạnh viê c đă t ưu tiên cho ca c phương a n ta i sư du ng, ta i chê và sau đo là phu c hồi so vơ i ca c phương a n xư ly kha c. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh trọng lươ ng châ t tha i do ca c hoạt động cu a tô chư c tạo ra, phân loại theo: Châ t tha i nguy hại (như đa đươ c luâ t pha p quô c gia xa c đi nh tại thơ i điê m tạo ra) Châ t tha i không nguy hại (tâ t ca ca c dạng châ t tha i rắn hoă c lo ng kha c, không bao gồm nươ c tha i) Nê u không co dư liê u vê trọng lươ ng thi ha y ươ c ti nh trọng lươ ng bă ng ca ch sư du ng thông tin să n co vê mâ t độ châ t tha i và khô i lươ ng thu đươ c, cân bă ng khô i lươ ng, hoă c thông tin tương tư. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Phương pha p xư ly châ t tha i Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c tài liê u kiê m tra châ t tha i bên ngoài cu a ca c nhà cung câ p di ch vu xư ly châ t tha i hoă c ba o ca o cân đô i châ t tha i tư ca c nhà cung câ p này, cu ng như ca c hê thô ng thanh toa n và kê toa n nội bộ cu a tô chư c, và pho ng mua sắm hoă c qua n tri cung câ p.

124 124 G4-EN24 TÔNG SÔ LƯƠ NG VA KHÔ I LƯƠ NG CA C SƯ Cô TRA N ĐA NG KÊ a. Ba o ca o tô ng sô lươ ng và tô ng khô i lươ ng ca c sư cô tràn đa ng kê đươ c ghi lại b. Vơ i ca c sư cô tràn đa đươ c ba o ca o trong ca c ba o ca o tài chi nh cu a tô chư c, ba o ca o thông tin bô sung sau đây cho tư ng sư cô tràn như vâ y: Đi a điê m cu a sư cô tràn Khô i lươ ng cu a sư cô tràn Vâ t liê u cu a sư cô tràn, phân loại theo: Ca c sư cô tràn dâ u (trên đâ t hoă c bê mă t nươ c) Ca c sư cô tràn nhiên liê u (trên đâ t hoă c bê mă t nươ c) Ca c sư cô tràn châ t tha i (trên đâ t hoă c bê mă t nươ c) Ca c sư cô tràn ho a châ t (hâ u hê t là trên đâ t hoă c bê mă t nươ c) Kha c (đươ c tô chư c nêu cu thê ) c. Ba o ca o như ng ta c động cu a ca c sư cô tràn đa ng kê. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Ca c sư cô tràn ho a châ t, dâ u và nhiên liê u co thê gây ta c động tiêu cư c đa ng kê đô i vơ i môi trươ ng xung quanh, co kha năng gây a nh hươ ng đê n đâ t, nươ c, không khi, đa dạng sinh học và sư c kho e con ngươ i. Nô lư c co ti nh hê thô ng nhă m tra nh ca c sư cô tràn ca c loại vâ t liê u nguy hại co liên quan trư c tiê p đê n sư tuân thu ca c quy đi nh cu a tô chư c, ru i ro tài chi nh cu a tô chư c tư viê c hao hu t vâ t liê u thô, ca c chi phi phu c hồi, ru i ro chi u xư ly pha p luâ t, cu ng như là sư hu y hoại danh tiê ng. Chi sô này cu ng đo ng vai tro là sô đo trư c tiê p đê đa nh gia ca c ky năng gia m sa t cu a tô chư c. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh tâ t ca ca c sư cô tràn đa ng kê đa đươ c ghi che p lại và khô i lươ ng ca c sư cô tràn này. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Sư cô tràn Sư cô tràn đa ng kê Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng vê ca c sư cô tràn nhiên liê u, dâ u và ho a châ t co thê bao gồm ca c ghi che p nội bộ trong hê thô ng qua n tri môi trươ ng hiê n hành, cu ng như ca c ba o ca o chi nh thư c nộp cho cơ quan qua n tri vê môi trươ ng liên quan hoă c do cơ quan này lâ p. Xa c đi nh ca c sư cô tràn đa hoă c se đươ c ba o ca o trong ca c ba o ca o tài chi nh cu a tô chư c. Vơ i ca c sư cô tràn đa đươ c ba o ca o trong ca c ba o ca o tài chi nh cu a tô chư c, ba o ca o thông tin bô sung sau đây cho tư ng sư cô tràn như vâ y: Đi a điê m cu a sư cô tràn Khô i lươ ng cu a sư cô tràn Vâ t liê u cu a sư cô tràn, phân loại theo: Sư cô tràn dâ u (trên đâ t hoă c bê mă t nươ c) Sư cô tràn nhiên liê u (trên đâ t hoă c bê mă t nươ c) Sư cô tràn châ t tha i (trên đâ t hoă c bê mă t nươ c) Sư cô tràn ho a châ t (hâ u hê t là trên đâ t hoă c bê mă t nươ c) Kha c (đươ c tô chư c nêu cu thê )

125 125 G4-EN25 LƯƠ NG CHấT THa i ĐƯƠ C COI la NGUY HA i ĐA Vâ N CHuyê N, NHâ P KHÂ u, XUẤT KHÂ u HoĂ C XƯ ly THEO Điê u KHoa N Cu a PHU lu C I, II, III VA VIII Cu a CÔNG ƯƠ C BASEL 2 VA TI lê PHẦN TRĂM CHấT THa i ĐA ĐƯƠ C Vâ N CHuyê N quô C Tê a. Ba o ca o tô ng lươ ng cho tư ng loại châ t tha i sau: Châ t tha i nguy hại đa vâ n chuyê n Châ t tha i nguy hại đa nhâ p khâ u Châ t tha i nguy hại đa xuâ t khâ u Châ t tha i nguy hại đa xư ly b. Ba o ca o ti lê phâ n trăm châ t tha i nguy hại đa đươ c vâ n chuyê n quô c tê. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Viê c qua n tri châ t tha i nguy hại là li nh vư c quan ngại chi nh đô i vơ i nhiê u bên liên quan. Viê c vâ n chuyê n không hơ p ly ca c châ t tha i nguy hại, cu thê là đê n ca c quô c gia thiê u điê u kiê n cơ sơ hạ tâ ng và ca c quy đi nh quô c gia đê qua n tri ca c châ t tha i này, co thê gây hại đô i vơ i ca sư c kho e con ngươ i và môi trươ ng. Ngoài ra, viê c qua n tri ke m ca c châ t tha i nguy hại dâ n đê n ca c tra ch nhiê m pha p ly liên quan đê n viê c không tuân thu ca c quy đi nh quô c gia và quô c tê, cu ng như tiê m â n kha năng hu y hoại danh tiê ng. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh châ t tha i nguy hại do tô chư c vâ n chuyê n hoă c đươ c vâ n chuyê n thay mă t tô chư c trong giai đoạn ba o ca o theo đi a điê m tha i. Điê u này bao gồm viê c vâ n chuyê n qua ca c ranh giơ i hoạt động và trong ca c cơ sơ hoạt động. Sư du ng thông tin này đê ti nh tô ng trọng lươ ng châ t tha i nguy hại đươ c vâ n chuyê n bă ng ca ch sư du ng công thư c sau đây: Tô ng trọng lươ ng chất tha i nguy hại đươ c vâ n chuyê n theo đi a điê m tha i = Trọng lươ ng chất tha i nguy hại đươ c vâ n chuyê n đê n tô chư c theo đi a điê m tha i tư ca c nguô n/nha cung cấp bên ngoa i không do tô chư c sơ hư u + Trọng lươ ng chất tha i nguy hại đươ c vâ n chuyê n tư tô chư c theo đi a điê m tha i tơ i ca c nguô n/nha cung cấp bên ngoa i không do tô chư c sơ hư u + Trọng lươ ng chất tha i nguy hại đươ c vâ n chuyê n trong nươ c va quô c tê theo đi a điê m tha i giư a ca c đi a điê m do tô chư c sơ hư u, cho thuê hoă c qua n tri Xa c đi nh tô ng trọng lươ ng châ t tha i nguy hại đươ c vâ n chuyê n qua ca c biên giơ i quô c tê và nhâ p biên cu a tô chư c, theo đi a điê m tha i. Châ t tha i đươ c vâ n chuyê n giư a ca c đi a điê m kha c nhau cu a tô chư c không đươ c ti nh là nhâ p khâ u. Xa c đi nh ti lê cu a tô ng lươ ng châ t tha i nguy hại đa vâ n chuyê n theo đi a điê m tha i tư tô chư c đê n ca c đi a điê m ơ nươ c ngoài. Bao gồm tâ t ca ca c châ t tha i rơ i kho i ca c ranh giơ i cu a tô chư c đê n ca c biên giơ i quô c tê, không bao gồm viê c vâ n chuyê n giư a ca c đi a điê m kha c nhau cu a tô chư c. Xa c đi nh ti lê cu a tô ng châ t tha i đa vâ n chuyê n và xuâ t khâ u theo đi a điê m đê n mà tô chư c đa xư ly. Xa c đi nh ti lê tô ng sô lươ ng châ t tha i theo đi a điê m tha i mà đa đươ c ca c nguồn/nhà cung câ p bên ngoài xư ly, đa đươ c tô chư c vâ n chuyê n, xuâ t khâ u, hoă c nhâ p khâ u. Quy đô i khô i lươ ng sang ươ c ti nh trọng lươ ng co gia i thi ch ngắn gọn vê phương pha p đươ c sư du ng. Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm dư liê u thanh toa n tư ca c nhà thâ u kho vâ n hoă c xư ly châ t tha i, ca c hê thô ng kê toa n, cu ng như pho ng mua sắm hoă c qua n tri cung câ p. Một sô quô c gia yêu câ u tài liê u ke m theo ca c lô hàng châ t tha i nguy hại mà se cung câ p tâ t ca ca c dư liê u liên quan cho Chi sô này.

126 126 G4-EN26 NHâ N DA NG, Ki CH CỠ, TÌNH TrA NG Ba o TÔ N VA Gia TrI ĐA DA NG SINH Ho C Cu a Ca C KHU VƯ C CHỨA NƯƠ C VA Ca C MÔI TRƯƠ NG Sô NG LIÊN QUAN BI a NH HƯƠ NG Đa NG Kê BƠ i VIÊ C THa i NƯƠ C VA DÒNG NƯƠ C THa i Cu a TỔ CHỨC a. Ba o ca o ca c khu vư c chư a nươ c và ca c môi trươ ng sô ng liên quan bi a nh hươ ng đa ng kê bơ i viê c tha i nươ c dư a trên ca c tiêu chi đa mô ta trong mu c Tài liê u Biên tâ p dươ i đây, bô sung thông tin vê : Ki ch thươ c cu a khu vư c chư a nươ c và môi trươ ng sô ng liên quan Khu vư c chư a nươ c và môi trươ ng sô ng liên quan co đươ c chi đi nh là khu vư c ba o tồn (câ p quô c gia hoă c quô c tê ) hay không Gia tri đa dạng sinh học (như là tô ng sô lươ ng ca c loài đươ c ba o tồn) HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Chi sô này bô sung vê mă t đi nh ti nh cho ca c Chi sô đi nh lươ ng cu a viê c tha i nươ c và giu p mô ta ta c động cu a ca c châ t tha i này. Ca c châ t tha i và do ng tha i a nh hươ ng đê n ca c môi trươ ng sô ng dươ i nươ c co thê gây ta c động đa ng kê đô i vơ i ti nh să n co cu a ca c nguồn tài nguyên nươ c. Viê c xa c đi nh ca c khu vư c chư a nươ c bi a nh hươ ng bơ i châ t tha i mang lại cơ hội xa c đi nh ca c hoạt động trong ca c khu vư c quan ngại đa ng kê, hoă c ca c khu vư c tô chư c co thê pha i đô i mă t vơ i như ng ru i ro cu thê như là ca c mô i quan ngại cu a cộng đồng và nguồn tài nguyên nươ c hạn chê. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh ca c khu vư c chư a nươ c bi a nh hươ ng đa ng kê bơ i nươ c tha i cu a tô chư c đa p ư ng một hoă c nhiê u tiêu chi sau đây: Châ t tha i chiê m trung bi nh i t nhâ t 5% khô i lươ ng trung bi nh năm cu a khu vư c chư a nươ c Châ t tha i mà, theo lơ i khuyên cu a ca c chuyên gia thi ch hơ p (như là chi nh quyê n thành phô ) đươ c biê t là co hoă c co nhiê u kha năng ta c động đa ng kê đô i vơ i khu vư c chư a nươ c và ca c môi trươ ng sô ng liên quan Ca c châ t tha i ra ca c khu vư c chư a nươ c đươ c ca c chuyên gia công nhâ n là đă c biê t nhạy ca m do ki ch cỡ tương đô i, chư c năng hoă c ti nh trạng là hê thô ng khan hiê m, đang bi đe dọa, hoă c gă p nguy hại (hoă c hô trơ loài động vâ t hoă c thư c vâ t đang gă p nguy hại cu thê ) Bâ t ky châ t tha i nào ra khu vư c đâ m lâ y đươ c liê t kê trong Công ươ c Ramsar78 hoă c bâ t ky khu vư c ba o tồn đươ c quô c gia hoă c quô c tê công bô không phu thuộc vào ti lê tha i Nguồn nươ c đa đươ c xa c đi nh là co gia tri đa dạng sinh học cao (như là đa dạng loài và đă c hư u, tô ng sô loài đươ c ba o vê ) Nguồn nươ c đa đươ c xa c đi nh là co gia tri hoă c tâ m quan trọng cao đô i vơ i ca c cộng đồng đi a phương Nguô n ta i liê u Co thê ti m thâ y thông tin vê ti nh trạng cu a nguồn nươ c hoă c khu vư c đươ c ba o vê tư ca c cơ quan bộ ngành chi nh phu liên quan đê n nươ c câ p đi a phương và trung ương, hoă c thông qua nghiên cư u do tô chư c hoă c ca c tô chư c kha c khơ i xươ ng, như là ca c nghiên cư u ta c động môi trươ ng. Ta i liê u tham chiê u Tô chư c Ba o tồn Thiên nhiên Quô c tê (IUCN), Red List of Threatened Species, đươ c truy câ p vào ngày 1 tha ng 5 năm 2013.

127 127 Li nh vư c: Thông tin va Nha n sa n phâ m va Di ch vu Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n trang CA C CHI SỐ G4-En27 G4-En28 Phạm vi gia m nhe ta c đô ng cu a ca c ta c đô ng môi trươ ng cu a sa n phâ m va di ch vu Hươ ng dâ n trang 128 Ti lê phâ n trăm cu a ca c sa n phâ m đa ba n va vâ t liê u đo ng go i cu a chu ng đươ c ta i chê theo danh mu c Hươ ng dâ n trang 129 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n.

128 128 Các chi sô G4-EN27 PHA m VI Gia m NHe Ta C ĐÔ NG MÔI TRƯƠ NG Cu a Sa N PHÂ m VA DI CH VU a. Ba o ca o đi nh lươ ng phạm vi ca c ta c động vê môi trươ ng cu a thông tin và nha n sa n phâ m và di ch vu đa đươ c gia m nhe trong giai đoạn ba o ca o. b. Nê u a p du ng ca c sô liê u điê u chi nh phu c vu mu c đi ch sư du ng, ba o ca o như ng gia thiê t cơ ba n vê ca c mô hi nh tiêu thu hoă c yê u tô tiêu chuâ n ho a. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Đô i vơ i một sô li nh vư c, ca c ta c động cu a sa n phâ m và di ch vu trong giai đoạn sư du ng (như là viê c tiêu thu nươ c cu a ma y giă t) và vào cuô i vo ng đơ i sư du ng co thê bă ng hoă c lơ n hơn râ t nhiê u giai đoạn sa n xuâ t. Tâ m quan trọng cu a ca c ta c động như vâ y đươ c xa c đi nh bơ i ca hành vi kha ch hàng và thiê t kê sa n phâ m hoă c di ch vu chung. Ca c tô chư c đươ c trông đơ i se triê n khai ca c phương pha p chu động hơn đô i vơ i viê c đa nh gia và ca i thiê n ca c ta c động môi trươ ng cu a sa n phâ m và di ch vu cu a mi nh. Biê n pha p này đa nh gia ca c hành động mà tô chư c đa triê n khai đê gia m ca c ta c động môi trươ ng tiêu cư c và tăng cươ ng ca c ta c động ti ch cư c cu a thiê t kê và bàn giao sa n phâ m và di ch vu. Viê c kê t hơ p như ng cân nhắc vê môi trươ ng vào thiê t kê sa n phâ m và di ch vu co thê giu p xa c đi nh ca c cơ hội kinh doanh mơ i, phân biê t ca c sa n phâ m và di ch vu, và ki ch thi ch sa ng tạo trong công nghê. Điê u này cu ng co thê làm gia m ru i ro không tương thi ch vơ i luâ t pha p vê môi trươ ng trong tương lai, cu ng như nâng cao danh tiê ng. Ta i liê u biên tâ p Không bao gồm ca c ta c động sau đây do ca c ta c động này đươ c bao gồm trong ca c Chi sô Môi trươ ng kha c: Viê c ta i chê sa n phâ m và bao bi sa n phâ m (G4-EN28) Ca c ta c động vê ti nh đa dạng sinh học (G4-EN12) Xa c đi nh ca c sa ng kiê n cu thê đa triê n khai trong giai đoạn ba o ca o đê gia m ca c ta c động môi trươ ng đa ng kê nhâ t cu a ca c nho m sa n phâ m và di ch vu liên quan đê n: Sư du ng vâ t liê u (như là viê c sư du ng ca c vâ t liê u không thê ta i tạo, câ n nhiê u năng lươ ng, độc hại) Sư du ng nươ c (như là khô i lươ ng đa sư du ng trong qua tri nh sa n xuâ t hoă c sư du ng) Ca c pha t tha i (như là ca c pha t tha i khi nhà ki nh (GHG), độc hại, pha hu y tâ ng ô-zôn) Nươ c tha i (như là châ t lươ ng nươ c đa sư du ng trong qua tri nh sa n xuâ t hoă c sư du ng) Tiê ng ồn Châ t tha i (như là ca c vâ t liê u hoă c hơ p châ t không thê ta i chê, độc hại) Xa c đi nh phạm vi ca c ta c động môi trươ ng cu a sa n phâ m và di ch vu đa đươ c gia m trong giai đoạn ba o ca o. Vi du : khi xem xe t viê c sư du ng nươ c cu a ma y giă t, ca c mô hi nh tiêu thu hoă c ca c yê u tô tiêu chuâ n ho a co thê đươ c thê hiê n như là sư du ng i t nươ c hơn 10% cho 5kg đồ giă t là. Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c đa nh gia vo ng đơ i sa n phâ m (LCA) hoă c ca c tài liê u liên quan đê n thiê t kê, pha t triê n và kiê m thư sa n phâ m.

129 129 G4-EN28 TI lê PHẦN TRĂM Sa N PHÂ m ĐA Ba N VA VÂ T liê u ĐO NG GO i CU A CHU NG ĐƯƠ C Ta i CHê THEO DANH mu C a. Ba o ca o ti lê phâ n trăm sa n phâ m ta i chê và vâ t liê u đo ng go i cu a chu ng cho tư ng danh mu c sa n phâ m. b. Ba o ca o ca ch thư c thu thâ p dư liê u cho Chi sô này. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Viê c xư ly sa n phâ m và vâ t liê u đo ng go i vào cuô i giai đoạn sư du ng đang là tha ch thư c ngày càng tăng vê môi trươ ng. Viê c thiê t lâ p ca c hê thô ng ta i chê và ta i sư du ng hiê u qua đê kê t thu c chu ky sa n phâ m go p phâ n đa ng kê cho viê c tăng hiê u qua vâ t liê u và nguồn lư c. Điê u này cu ng làm gia m ca c vâ n đê và chi phi liên quan đê n viê c xư ly. Chi sô này cung câ p ca i nhi n sâu sắc đô i vơ i mư c độ mà ca c sa n phâ m, thành phâ n hoă c vâ t liê u cu a tô chư c đươ c thu thâ p và chuyê n đô i thành công thành vâ t liê u hư u du ng cho ca c quy tri nh sa n xuâ t mơ i. Điê u này cu ng cung câ p ca i nhi n sâu sắc đô i vơ i mư c độ tô chư c đa thiê t kê cho sa n phâ m và bao bi sa n phâ m co thê ta i chê hoă c ta i sư du ng đươ c. Biê n pha p này co thê là xuâ t pha t điê m cu thê cho sư kha c biê t trong cạnh tranh trong ca c li nh vư c đang pha i đô i mă t vơ i ca c yêu câ u chi nh thư c vê viê c ta i chê sa n phâ m và vâ t liê u đo ng go i. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh sô lươ ng sa n phâ m và vâ t liê u đo ng go i đa ta i chê (nghi a là ta i chê hoă c ta i sư du ng) vào cuô i vo ng đơ i cu a chu ng trong giai đoạn ba o ca o. Không ti nh viê c loại bo và thu hồi sa n phâ m. Ba o ca o riêng viê c ta i chê hoă c ta i sư du ng bao bi. Đê ti nh ti lê phâ n trăm cu a sa n phâ m và vâ t liê u đo ng go i đa tâ n du ng cu a tư ng danh mu c sa n phâ m, sư du ng công thư c sau đây: Ti lê phâ n trăm cu a sa n phâ m va vâ t liê u đo ng go i cu a sa n phâ m đươ c ta i chê = Sa n phâ m va vâ t liê u đo ng go i cu a sa n phâ m đươ c ta i chê trong giai đoạn ba o ca o x 100 Sa n phâ m đa ba n trong giai đoạn ba o ca o Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Loại sa n phâ m Thu hồi Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c dư liê u thu thâ p đươ c tư hê thô ng thu thâ p nội bộ hoă c dư liê u do ca c hê thô ng thu thâ p bên ngoài ta i chê sa n phâ m thay cho tô chư c.

130 130 Li nh vư c: Tuân thu Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ PHƯƠNG PHA P QUẢN LÝ G4-dma Hươ ng dâ n trang CA C CHI SỐ G4-En29 Gia tri bằng tiê n cu a ca c khoa n phạt đa ng kê va tô ng sô hi nh phạt phi tiê n tê cho viê c không tuân thu luâ t pha p va ca c quy đi nh vê môi trươ ng Hươ ng dâ n trang 131 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n.

131 131 Các chi sô G4-EN29 Gia TrI Bă NG Tiê N Cu a Ca C KHOA N TIÊ N PHA T Đa NG Kê VA TỔNG Sô HÌNH PHA T PHI Tiê N Tê Đô i VƠ i Viê C KHÔNG TUÂN THu luâ T PHa P VA QUY ĐI NH Vê MÔI TRƯƠ NG a. Ba o ca o vê ca c khoa n tiê n phạt đa ng kê và hi nh phạt phi tiê n tê vê : Tô ng gia tri bă ng tiê n cu a ca c khoa n tiê n phạt đa ng kê Tô ng sô hi nh phạt phi tiê n tê Ca c vu viê c đươ c đưa ra thông qua ca c cơ chê gia i quyê t tranh châ p b. Nê u tô chư c chưa xa c đi nh đươ c bâ t ky hành vi không tuân thu luâ t hoă c ca c quy đi nh nào thi chi câ n ba o ca o to m tắt vê ti nh hi nh này. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Mư c độ không tuân thu trong tô chư c giu p chi ra kha năng qua n tri nhă m đa m ba o ca c hoạt động phu hơ p vơ i một sô tham sô hiê u qua hoạt động. Tư quan điê m kinh tê, đa m ba o viê c tuân thu giu p gia m ca c ru i ro tài chi nh xa y ra trư c tiê p thông qua ca c khoa n tiê n phạt hoă c gia n tiê p thông qua ca c ta c động đô i vơ i danh tiê ng. Trong một sô trươ ng hơ p, viê c không tuân thu co thê dâ n đê n nghi a vu khắc phu c hoă c ca c tra ch nhiê m môi trươ ng tô n ke m kha c. Điê m mạnh cu a hồ sơ tuân thu cu a tô chư c cu ng co thê gây a nh hươ ng đê n kha năng mơ rộng hoạt động hoă c co đươ c ca c giâ y phe p. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh ca c hi nh phạt hành chi nh hoă c tư pha p đô i vơ i viê c không tuân thu luâ t pha p và quy đi nh vê môi trươ ng, bao gồm, tô i thiê u: Ca c tuyên bô, công ươ c, và hiê p ươ c quô c tê cu ng như ca c quy đi nh cu a quô c gia, tiê u quô c gia, khu vư c và đi a phương. Bao gồm ca c trươ ng hơ p không tuân thu liên quan đê n ca c sư cô tràn như đa công bô theo G4-EN24 mà đa p ư ng ca c tiêu chi dành cho G4-EN29 Ca c hiê p đi nh môi trươ ng tư nguyê n vơ i ca c cơ quan kiê m soa t đa đươ c xem là ràng buộc và đươ c pha t triê n đê thay thê cho viê c triê n khai ca c quy đi nh mơ i. Theo luâ t pha p một sô khu vư c, như ng hiê p đi nh như vâ y đươ c gọi là tho a ươ c Ca c vu kiê n đươ c đưa ra đô i vơ i tô chư c thông qua viê c sư du ng cơ chê tranh châ p quô c tê hoă c cơ chê tranh châ p quô c gia do cơ quan thâ m quyê n chi nh phu gia m sa t Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Luâ t pha p và quy đi nh vê môi trươ ng Nguô n ta i liê u Ca c nguồn dư liê u bao gồm ca c kê t qua kiê m toa n, ca c hê thô ng theo do i theo quy đi nh do pho ng pha p chê điê u hành, hoă c ca c hê thô ng qua n tri môi trươ ng. Co thê ti m thâ y thông tin vê tô ng gia tri cu a ca c khoa n phạt tiê n tại ca c pho ng kê toa n.

132 132 Li nh vư c: Vâ n chuyê n Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n trang CA C CHI SỐ G4-En30 Ca c ta c đô ng môi trươ ng đa ng kê cu a viê c vâ n chuyê n sa n phâ m va ha ng ho a va vâ t liê u kha c cho hoạt đô ng cu a tô chư c, va viê c vâ n chuyê n lư c lươ ng lao đô ng Hươ ng dâ n trang 133 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. Ta i liê u tham chiếu Khuyê n nghi cu a Liên hơ p quô c (UN), Recommendations on the Transport of Dangerous Goods, 2001.

133 133 Các chi sô G4-EN30 Ca C Ta C ĐÔ NG MÔI TRƯƠ NG Đa NG Kê Cu a Viê C Vâ N CHuyê N Sa N PHÂ m VA HA NG HO a KHa C VA Vâ T liê u CHO HoA T ĐÔ NG Cu a TỔ CHỨC, VA Viê C Vâ N CHuyê N Ca C THA NH VIÊN TRONG lư C LƯƠ NG LAO ĐÔ NG Cu a TỔ CHỨC a. Ba o ca o như ng ta c động môi trươ ng đa ng kê cu a viê c vâ n chuyê n sa n phâ m và hàng ho a kha c và vâ t liê u cho hoạt động cu a tô chư c, và viê c vâ n chuyê n ca c thành viên trong lư c lươ ng lao động. Khi không cung câ p dư liê u đi nh lươ ng, ba o ca o ly do. b. Ba o ca o ca ch thư c gia m nhe ta c động môi trươ ng cu a viê c vâ n chuyê n sa n phâ m, thành viên lư c lươ ng lao động cu a tô chư c, hàng ho a và vâ t liê u kha c. c. Ba o ca o ca c tiêu chi và phương pha p đươ c sư du ng đê xa c đi nh ta c động môi trươ ng nào là đa ng kê. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Ca c ta c động môi trươ ng cu a ca c hê thô ng giao thông vâ n ta i co phạm vi rộng, tư viê c no ng lên toàn câ u đê n vâ n đê sương lâ n kho i và tiê ng ồn cu a đi a phương. Đô i vơ i một sô tô chư c, cu thê là ca c tô chư c co mạng lươ i cung câ p và phân phô i rộng lơ n, ca c ta c động môi trươ ng liên quan đê n công ta c kho vâ n co thê thê hiê n phâ n lơ n ta c động môi trươ ng cu a họ. Viê c đa nh gia ca c ta c động cu a viê c vâ n chuyê n sa n phâ m, hàng ho a và vâ t liê u cho mu c đi ch kho vâ n và viê c vâ n chuyê n ca c thành viên trong lư c lươ ng lao động cu a tô chư c, là một phâ n cu a phương pha p toàn diê n đô i vơ i viê c hoạch đi nh ca c chiê n lươ c qua n tri môi trươ ng. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh ca c ta c động môi trươ ng đa ng kê cu a ca c phương thư c vâ n chuyê n đươ c tô chư c sư du ng. Phân ti ch bao gồm, ơ mư c tô i thiê u: Viê c sư du ng năng lươ ng (như là dâ u, dâ u ho a, nhiên liê u, điê n) Ca c pha t tha i (như là ca c pha t tha i khi nhà ki nh, ca c châ t pha hu y tâ ng ô-zôn, NO X, SO X, và ca c pha t tha i khi kha c) Nươ c tha i (như là ca c loại châ t ho a học kha c nhau) Châ t tha i (như là ca c loại vâ t liê u đo ng go i kha c nhau) Tiê ng ồn Ca c sư cô tràn (như là ca c sư cô tràn châ t ho a học, dâ u và nhiên liê u) Xa c đi nh ca ch thư c gia m ca c ta c động cu a viê c vâ n chuyê n sa n phâ m, thành viên lư c lươ ng lao động cu a tô chư c và ca c hàng ho a kha c và vâ t liê u. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Mu c đi ch kho vâ n Vâ n chuyê n Vâ n chuyê n thành viên trong lư c lươ ng lao động cu a tô chư c Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c ho a đơn tư ca c nhà cung câ p và cung ư ng di ch vu kho vâ n, ca c ba o ca o tư pho ng kho vâ n, sô sa ch ghi che p viê c sư du ng và ba o dưỡng phương tiê n, và viê c gia m sa t hoă c đo lươ ng do, vi du, pho ng môi trươ ng triê n khai.

134 134 Li nh vư c: Tô ng thê Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ CA C PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n trang CA C CHI SỐ G4-En31 Tô ng chi phi va đâ u tư ba o vê môi trươ ng theo loại Hươ ng dâ n trang 135 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. Ta i liê u tham chiếu Liên đoàn Kê toa n Quô c tê (IFAC), International Guidance Document: Environmental Management Accounting, Ban Pha t triê n Bê n vư ng cu a Liên hơ p quô c (UNDSD), Environmental Management Accounting Procedures and Principles, 2001.

135 135 Các chi sô G4-EN31 TỔNG CHI PHi VA ĐẦU TƯ Ba o Vê MÔI TRƯƠ NG THEO loa i a. Ba o ca o tô ng chi phi ba o vê môi trươ ng theo: Chi phi xư ly châ t tha i, xư ly pha t tha i và khắc phu c hâ u qua Chi phi pho ng chô ng và qua n tri môi trươ ng HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Viê c đo lươ ng chi phi gia m nhe ta c động và ba o vê môi trươ ng cho phe p ca c tô chư c đa nh gia hiê u qua cu a ca c sa ng kiê n môi trươ ng cu a mi nh. Viê c này cu ng cung câ p y kiê n đo ng go p gia tri cho ca c phân ti ch chi phi - lơ i i ch nội bộ. Dư liê u vê hiê u qua môi trươ ng đô i chiê u vơ i ca c chi phi gia m nhe ta c động và ba o vê môi trươ ng cung câ p ca i nhi n sâu sắc vê mư c độ sư du ng nguồn lư c co hiê u qua cu a tô chư c đê ca i thiê n hiê u qua hoạt động. Khi đươ c theo do i và phân ti ch theo ca ch thư c toàn diê n theo thơ i gian, dư liê u chi phi này cho phe p tô chư c đa nh gia gia tri cu a ca c khoa n đâ u tư phư c hơ p vê tô chư c hoă c công nghê dành cho viê c ca i thiê n hiê u qua môi trươ ng. Co thê thiê t lâ p hê thô ng kê toa n qua n tri môi trươ ng đâ y đu trong tô chư c đê theo do i nhiê u danh mu c thông tin. Chi sô này tâ p trung vào ca c chi phi xư ly châ t tha i, xư ly pha t tha i và khắc phu c, cu ng như là ca c chi phi pho ng ngư a và qua n tri môi trươ ng. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh ca c chi phi xư ly châ t tha i, xư ly pha t tha i và khắc phu c dư a trên chi phi bao gồm, tô i thiê u: Xư ly và loại bo châ t tha i Xư ly pha t tha i (như là ca c chi phi cho viê c lọc, châ t xư ly ) Chi phi cho viê c mua và sư du ng ca c chư ng nhâ n pha t tha i Chi phi cho thiê t bi, ba o dưỡng và vâ n hành vâ t liê u và di ch vu và ca c chi phi nhân sư liên quan kha c Ba o hiê m tra ch nhiê m môi trươ ng Chi phi làm sạch, bao gồm ca c chi phi cho viê c khắc phu c ca c sư cô tràn như đươ c ba o ca o trong G4-EN24 Xa c đi nh ca c chi phi pho ng ngư a và qua n tri môi trươ ng trên cơ sơ ca c chi phi bao gồm, tô i thiê u: Gia o du c và đào tạo vê môi trươ ng Ca c di ch vu bên ngoài cho viê c qua n tri môi trươ ng Chư ng nhâ n bên ngoài cho ca c hê thô ng qua n tri Nghiên cư u và pha t triê n Chi phi bô sung cho viê c lắp đă t ca c công nghê sạch hơn (như là chi phi bô sung ngoài ca c công nghê tiêu chuâ n) Chi phi bô sung cho hoạt động mua hàng xanh (hàng thân thiê n môi trươ ng) Ca c chi phi qua n tri môi trươ ng kha c Viê c biên soạn ca c chi phi trong Chi sô này không bao gồm ca c danh mu c sau đây như đa xa c đi nh trong IFAC Ta i liê u Hươ ng dâ n Quô c tê về Kê toa n Qua n tri Môi trươ ng 21 : Ca c khoa n tiê n phạt cho viê c không tuân thu vơ i quy đi nh vê môi trươ ng (xem G4-EN29) Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Chi phi ba o vê môi trươ ng Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c hê thô ng thanh toa n và kê toa n (như là Kê toa n Qua n tri Môi trươ ng), cu ng như ca c pho ng mua sắm, nhân sư và pha p chê.

136 136 Li nh vư c: Đa nh gia Nha cung cấp vê Môi trươ ng Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n: DMA Chung trang 64-65; cu thê theo tư ng Li nh vư c trang CA C CHI SỐ G4-En32 G4-En33 Ti lê phâ n trăm ca c nha cung cấp mơ i đa đươ c đa nh gia sơ bô bằng ca ch sử du ng ca c tiêu chi vê môi trươ ng Hươ ng dâ n trang 138 Ca c ta c đô ng môi trươ ng tiêu cư c thư c tê va tiê m â n đa ng kê trong chuô i cung ư ng va ca c biê n pha p đa triê n khai Hươ ng dâ n trang 139 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. Ta i liê u tham chiếu Liên hơ p quô c (UN), Guiding Principles on Business and Human Rights, Implementing the United Nations Protect, Respect and Remedy Framework, Liên hơ p quô c (UN), Protect, Respect and Remedy: a Framework for Business and Human Rights, Liên hơ p quô c (UN), Report of the Special Representative of the Secretary-General on the Issue of Human Rights and Transnational Corporations and Other Business Enterprises, John Ruggie, HƯƠ NG DÂ N CÔNG Bô THÔNG TIN VÊ PHƯƠNG PHa P qua N TrI Hươ ng dâ n cu thê cho tư ng Li nh vư c da nh cho G4-DMA-b. Mô ta ca c hê thô ng đươ c sư du ng đê đa nh gia sơ bộ ca c nhà cung câ p mơ i bă ng ca ch sư du ng ca c tiêu chi vê môi trươ ng. Liê t kê ca c tiêu chi vê môi trươ ng đươ c sư du ng đê đa nh gia sơ bộ ca c nhà cung câ p mơ i. Ca c tiêu chi vê môi trươ ng hoă c ca c đa nh gia ta c động môi trươ ng co thê bao gồm ca c Li nh vư c trong Danh mu c Môi trươ ng. Mô ta ca c quy tri nh đươ c sư du ng, như là quy tri nh thâ m đi nh, đê xa c đi nh và đa nh gia ca c ta c động môi trươ ng tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê trong chuô i cung ư ng. Ca c ta c động tiêu cư c bao gồm ca c ta c động do tô chư c gây ra hoă c go p phâ n gây ra, hoă c liên quan đê n ca c hoạt động, sa n phâ m hoă c di ch vu cu a tô chư c tư ca c mô i quan hê cu a tô chư c vơ i nhà cung câ p. Mô ta ca ch thư c tô chư c xa c đi nh và đă t ưu tiên ca c nhà cung câ p theo đa nh gia ta c động môi trươ ng. Ca c đa nh gia co thê đươ c cung câ p thông tin tư ca c tài liê u kiê m toa n, đa nh gia hơ p đồng, tham gia hai chiê u và cơ chê khiê u nại và than phiê n. Mô ta ca c biê n pha p đa triê n khai đê xư ly ca c ta c động môi trươ ng tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê đươ c xa c đi nh trong chuô i cung ư ng. Gia i thi ch như ng biê n pha p co đươ c thiê t kê đê ngăn chă n, gia m nhe hay khắc phu c ca c ta c động này hay không. Như ng biê n pha p đa triê n khai co thê bao gồm viê c điê u chi nh ca c phương thư c mua sắm cu a tô chư c, điê u chi nh mong đơ i vê hiê u qua hoạt động, xây dư ng năng lư c, đào tạo, như ng thay đô i đô i vơ i ca c quy tri nh và châ m dư t mô i quan hê vơ i nhà cung câ p. Mô ta ca ch thư c thiê t lâ p và xa c đi nh ca c mong muô n trong hơ p đồng vơ i ca c nhà cung câ p đê thu c đâ y viê c pho ng tra nh, gia m nhe, và khắc phu c ca c ta c động môi trươ ng tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê (bao gồm ca c chi tiêu và mu c tiêu).

137 137 cu thê - cho tư ng Li nh vư c G4-DMA-b TIÊ p THEO Mô ta ca c nhà cung câ p co đươ c ưu đa i và khen thươ ng cho viê c ngăn ngư a, gia m nhe và khắc phu c ca c ta c động môi trươ ng tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê hay không. Mô ta ca c thư c hành cho viê c đa nh gia và kiê m toa n ca c nhà cung câ p và sa n phâ m, di ch vu cu a họ bă ng ca ch sư du ng ca c tiêu chi vê môi trươ ng. Liê t kê loại, hê thô ng, phạm vi, tâ n suâ t, qua tri nh triê n khai đa nh gia và kiê m toa n hiê n tại, và ca c phâ n nào trong chuô i cung ư ng đa đươ c chư ng nhâ n và kiê m toa n. Viê c đa nh gia và kiê m toa n ca c nhà cung câ p và sa n phâ m, di ch vu cu a họ bă ng ca ch sư du ng ca c tiêu chi vê môi trươ ng co thê do tô chư c, bên thư hai hoă c bên thư ba triê n khai. Mô ta ca c hê thô ng đang sư du ng đê đa nh gia ca c ta c động tiêu cư c tiê m â n cu a viê c châ m dư t mô i quan hê vơ i nhà cung câ p do kê t qua cu a viê c đa nh gia ta c động môi trươ ng, và chiê n lươ c gia m nhe ca c ta c động này cu a tô chư c.

138 138 Các chi sô G4-EN32 TI lê PHẦN TRĂM NHA CUNG CẤP mơ i ĐA ĐƯƠ C Đa NH Gia SƠ BÔ BĂ NG CA CH SƯ DU NG Ca C TIÊU CHi Vê MÔI TRƯƠ NG a. Ba o ca o ti lê phâ n trăm nhà cung câ p mơ i đa đươ c đa nh gia sơ bộ bă ng ca ch sư du ng ca c tiêu chi vê môi trươ ng. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Chi sô này cho ca c bên liên quan biê t thông tin vê ti lê phâ n trăm ca c nhà cung câ p đươ c lư a chọn hoă c ky hơ p đồng tuân theo ca c quy tri nh thâ m đi nh vê môi trươ ng. Câ n bắt đâ u thâ m đi nh càng sơ m càng tô t trong qua tri nh xây dư ng mô i quan hê mơ i vơ i nhà cung câ p. Co thê ngăn ngư a hoă c gia m nhe ca c ta c động môi trươ ng tiêu cư c tiê m â n đa ng kê ơ giai đoạn cơ câ u hơ p đồng hoă c ca c tho a thuâ n kha c. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh tô ng sô nhà cung câ p mơ i mà tô chư c đa xem xe t lư a chọn hoă c ky hơ p đồng. Xa c đi nh tô ng sô nhà cung câ p mơ i đa đươ c đa nh gia sơ bộ bă ng ca ch sư du ng ca c tiêu chi vê môi trươ ng. Ca c tiêu chi vê môi trươ ng co thê bao gồm ca c Li nh vư c trong Danh mu c Môi trươ ng. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Đa nh gia sơ bộ nhà cung câ p Nhà cung câ p Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c pho ng mua sắm, thu mua và pha p chê cu a tô chư c.

139 139 G4-EN33 Ca C Ta C ĐÔ NG MÔI TRƯƠ NG TIÊU CƯ C THƯ C Tê VA Tiê m  N Đa NG Kê TRONG CHuÔ i CUNG ỨNG VA NHư NG HA NH ĐÔ NG ĐƯƠ C THƯ C Hiê N a. Ba o ca o sô lươ ng nhà cung câ p pha i thư c hiê n đa nh gia ta c động môi trươ ng. b. Ba o ca o sô lươ ng nhà cung câ p đa xa c đi nh là co ta c động môi trươ ng tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê. c. Ba o ca o ca c ta c động môi trươ ng tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê đa xa c đi nh trong chuô i cung ư ng. d. Ba o ca o ti lê phâ n trăm nhà cung câ p đa xa c đi nh là co ta c động môi trươ ng tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê mà như ng ca i thiê n đô i vơ i ca c ta c động này đa đươ c thô ng nhâ t như là kê t qua cu a viê c đa nh gia. e. Ba o ca o ti lê phâ n trăm nhà cung câ p đa xa c đi nh là co ta c động môi trươ ng tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê mà đa châ m dư t ca c mô i liên hê như là kê t qua cu a viê c đa nh gia, và ly do. HƯƠ NG D N Ti nh liên quan Chi sô này cho ca c bên liên quan biê t thông tin vê nhâ n thư c cu a tô chư c vê ca c ta c động môi trươ ng tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê trong chuô i cung ư ng. Ca c quy tri nh xa c đi nh và đa nh gia ca c ta c động môi trươ ng tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê trong chuô i cung ư ng co thê cho phe p tô chư c xư ly ca c ta c động này. Ta i liê u biên tâ p Nê u tài liê u biên tâ p cung câ p bô i ca nh phu hơ p cho ca c ta c động đa ng kê, ca c tô chư c đươ c khuyê n khi ch chia nho thông tin đươ c Chi sô này yêu câ u theo đi a điê m cu a nhà cung câ p và ta c động môi trươ ng tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê. Ca c ta c động tiêu cư c bao gồm ca c ta c động do tô chư c gây ra hoă c go p phâ n gây ra, hoă c liên quan đê n ca c hoạt động, sa n phâ m hoă c di ch vu cu a tô chư c tư ca c mô i quan hê cu a tô chư c vơ i nhà cung câ p. Ca c đa nh gia ta c động môi trươ ng co thê bao gồm ca c Li nh vư c trong Danh mu c Môi trươ ng. Ca c đa nh gia co thê đươ c triê n khai đô i vơ i ca c mong đơ i vê hiê u qua công viê c đa tho a thuâ n đươ c thiê t lâ p và truyê n đạt cho ca c nhà cung câ p trươ c khi đa nh gia. Ca c đa nh gia co thê đươ c cung câ p thông tin tư ca c tài liê u kiê m toa n, đa nh gia hơ p đồng, tham gia hai chiê u và cơ chê khiê u nại và than phiê n. Như ng ca i thiê n co thê bao gồm viê c điê u chi nh phương thư c mua sắm cu a tô chư c ba o ca o, điê u chi nh ca c mong đơ i vê hiê u qua công viê c, xây dư ng năng lư c, đào tạo và như ng thay đô i vê quy tri nh. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Nhà cung câ p Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c pho ng đâ u thâ u, mua sắm và pha p chê.

140 140 Li nh vư c: Cơ chê Khiê u nại vê Môi trươ ng Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n: DMA Chung trang 64-65; cu thê cho tư ng Li nh vư c trang 140 CA C CHI SỐ G4-En34 Sô lươ ng khiê u nại vê ca c ta c đô ng môi trươ ng đa nô p, xử ly va gia i quyê t thông qua cơ chê khiê u nại chi nh thư c Hươ ng dâ n trang 141 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. Ta i liê u tham chiếu United Nations (UN), Guiding Principles on Business and Human Rights, Implementing the United Nations Protect, Respect and Remedy Framework, United Nations (UN), Protect, Respect and Remedy: a Framework for Business and Human Rights, United Nations (UN), Report of the Special Representative of the Secretary-General on the Issue of Human Rights and Transnational Corporations and Other Business Enterprises, John Ruggie, HƯƠ NG DÂ N CÔNG Bô THÔNG TIN Vê PHƯƠNG PHa P qua N TrI Hươ ng dâ n cu thê cho tư ng Li nh vư c da nh cho G4-DMA-b. Mô ta ti nh să n co và kha năng tiê p câ n cơ chê khiê u nại và ca c quy tri nh khắc phu c dành cho ca c ta c động môi trươ ng, bao gồm ca trong chuô i cung ư ng cu a tô chư c, và sư tham vâ n cu a ca c bên liên quan trong viê c gia m sa t ti nh hiê u qua cu a chu ng. Ca c bên liên quan tham gia vào viê c theo do i ti nh hiê u qua cu a cơ chê khiê u nại và quy tri nh khắc phu c cu a tô chư c co thê bao gồm ca c nhà cung câ p và cộng đồng đi a phương và đại diê n cu a ngươ i lao động. Liê t kê ca c loại hi nh đào tạo vê ti nh să n co và kha năng tiê p câ n ca c cơ chê khiê u nại và quy tri nh khắc phu c.

141 141 Các chi sô G4-EN34 Sô LƯƠ NG KHiê u NA i Vê Ca C Ta C ĐÔ NG MÔI TRƯƠ NG ĐA NÔ P, XƯ ly VA Gia i quyê T THÔNG QUA CƠ CHê KHiê u NA i CHi NH THỨC a. Ba o ca o tô ng sô khiê u nại vê ta c động môi trươ ng đa nộp thông qua cơ chê khiê u nại chi nh thư c trong giai đoạn ba o ca o. b. Trong ca c khiê u nại đươ c xa c đi nh, ba o ca o sô lươ ng khiê u nại: Đươ c xư ly trong giai đoạn ba o ca o Đươ c gia i quyê t trong giai đoạn ba o ca o c. Ba o ca o tô ng sô khiê u nại vê ta c động môi trươ ng đươ c nộp trươ c giai đoạn ba o ca o mà đa đươ c gia i quyê t trong giai đoạn ba o ca o. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Ca c tranh châ p co thê xa y ra vê ca c ta c động môi trươ ng cu a ca c hoạt động và mô i quan hê cu a tô chư c vơ i bên kha c (như là ca c tô chư c trong chuô i cung ư ng). Cơ chê khiê u nại hiê u qua đo ng vai tro trọng yê u trong viê c khắc phu c ca c ta c động môi trươ ng. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh cơ chê khiê u nại chi nh thư c hiê n hành. Cơ chê khiê u nại chi nh thư c co thê do tô chư c ba o ca o hoă c đô i ta c bên ngoài qua n tri. Xa c đi nh tô ng sô khiê u nại vê ca c ta c động môi trươ ng đa nộp thông qua cơ chê khiê u nại chi nh thư c trong giai đoạn ba o ca o. Xa c đi nh tô ng sô khiê u nại đa xư ly hoă c gia i quyê t trong giai đoạn ba o ca o tư ca đơn khiê u nại cu a năm nay và năm trươ c. Nê u co bô i ca nh phu hơ p cho ca c ta c động đa ng kê thi ca c tô chư c đươ c khuyê n khi ch phân chia sô lươ ng khiê u nại theo ti nh châ t và đi a điê m khiê u nại, và bên nộp khiê u nại. Ca c bên nộp khiê u nại co thê bao gồm: Ca c bên liên quan nội bộ (như là ngươ i lao động) Ca c bên liên quan bên ngoài (như là nhà cung câ p, ca c cộng đồng đi a phương) Ca c ca nhân hoă c nho m ngươ i đa xa c đi nh theo: Quyê n thành viên nho m xa hội bi thiê t tho i Ca c chi sô vê ti nh đa dạng kha c Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Cơ chê khiê u nại chi nh thư c Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm pho ng pha p chê, tuân thu, đâ u thâ u, mua sắm và nhân sư cu a tô chư c.

142 142 DANH MU C: XÃ HÔ I Giơ i thiê u Li nh vư c xa hội cu a pha t triê n bê n vư ng thê hiê n ca c ta c động cu a tô chư c đô i vơ i ca c hê thô ng xa hội trong đo tô chư c hoạt động. Danh mu c Xa hội bao gồm ca c Tiê u mu c: Ca ch đô i xư vơ i Ngươ i lao động và Viê c làm bê n vư ng Quyê n con ngươ i Xa hội Tra ch nhiê m đô i vơ i Sa n phâ m Hâ u hê t nội dung trong ca c Tiê u mu c đê u dư a trên cơ sơ ca c tiêu chuâ n toàn câ u đươ c quô c tê công nhâ n hoă c ca c tài liê u tham chiê u quô c tê liên quan kha c.

143 143 TIÊ U MU C: CA CH ĐỐI XỬ VƠ I NGƯỜI LAO ĐÔ NG VA VIÊ C LA M BÊ N VƯ NG Giơ i thiê u Ca c Li nh vư c thuộc Tiê u mu c cu a Ca ch đô i xư vơ i Ngươ i lao động đê u dư a trên cơ sơ ca c tiêu chuâ n toàn câ u đươ c quô c tê công nhâ n, bao gồm: Tuyên bô cu a Liên hơ p quô c (UN), Universal Declaration of Human Rights, 1948 Công ươ c cu a Liên hơ p quô c (UN), International Covenant on Civil and Political Rights, 1966 Công ươ c cu a Liên hơ p quô c (UN), International Covenant on Economic, Social, and Cultural Rights, 1966 Công ươ c cu a Liên hơ p quô c (UN), Convention on the Elimination of all Forms of Discrimination against Women (CEDAW), 1979 Tuyên bô cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Declaration on Fundamental Principles and Rights at Work, 1998 đươ c xây dư ng dư a trên ta m Công ươ c cô t lo i cu a ILO: Công ươ c 29 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Forced Labour Convention, 1930 Công ươ c 87 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Freedom of Association and Protection of the Right to Organise Convention, 1948 Công ươ c 98 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Right to Organise and Collective Bargaining Convention, 1949 Công ươ c 100 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Equal Remuneration Convention, 1951 Công ươ c 105 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Abolition of Forced Labour Convention, 1957 Công ươ c 111 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Discrimination (Employment and Occupation) Convention, 1958 Công ươ c 138 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Minimum Age Convention, 1973 Công ươ c 182 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Worst Forms of Child Labour Convention, 1999 Tuyên bô cu a Liên hơ p quô c (UN), Vienna Declaration and Programme of Action, 1993 Các liên kết OECD Guidelines for Multinational Enterprises Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n theo Tiê u Mu c này giu p ba o ca o vê viê c triê n khai Chương V. Employment and Industrial Relations cu a Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), OECD Guidelines for Multinational Enterprises, Ten Principles cu a Cơ quan Hiê p ươ c Toa n câ u cu a Liên hơ p quô c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n trong Tiê u Mu c này giu p ba o ca o vê viê c triê n khai Nguyên tắc 6 cu a Ten Principles, 2000 cu a Cơ quan Hiê p ươ c Toàn câ u cu a Liên hơ p quô c. Ta i liê u tham chiếu bô sung Tuyên bô cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Declaration Concerning the Aims and Purposes of the International Labour Organization (Declaration of Philadelphia)), Tuyên bô cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Declaration of Social Justice for a Fair Globalization, Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Decent Work, Công ươ c cu a Liên hơ p quô c (UN), International Convention on the Protection of the Rights of All Migrant Workers and Members of Their Families, Tuyên bô cu a Liên hơ p quô c (UN), United Nations Millennium Declaration, Ca c Chi sô Ca ch đô i xư vơ i Ngươ i lao động cu ng dư a trên hai văn kiê n tri nh bày vê ca c tra ch nhiê m xa hội cu a doanh nghiê p kinh doanh: Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Tripartite Declaration of Principles Concerning Multinational Enterprises and Social Policy, 1977 Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), OECD Guidelines for Multinational Enterprises, 2011

144 144 Li nh vư c: Viê c la m Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n: DMA Chung trang 64-65; cu thê theo tư ng Li nh vư c trang CA C CHI SỐ G4-LA1 G4-LA2 G4-LA3 Tô ng sô lươ ng va ti lê ngươ i lao đô ng thuê mơ i va luân chuyê n lao đô ng theo nho m tuô i, giơ i ti nh va khu vư c Hươ ng dâ n trang 146 Phu c lơ i cung cấp cho ngươ i lao đô ng toa n thơ i gian không da nh cho ngươ i lao đô ng tạm thơ i hoă c ba n thơ i gian theo đi a điê m hoạt đô ng trọng yê u Hươ ng dâ n trang 147 Quay trơ lại la m viê c va ti lê giư lại sau khi nghi chăm so c con nho mơ i sinh, theo giơ i ti nh Hươ ng dâ n trang 148 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. Ta i liê u tham chiếu Công ươ c sô 102 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Social Security (Minimum Standards) Convention), Công ươ c sô 121 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Employment Injury Benefits Convention, Công ươ c sô 128 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Invalidity, Old-Age and Survivors Benefits Convention, Công ươ c 130 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Medical Care and Sickness Benefits Convention, Công ươ c sô 132 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Holidays with Pay Convention (Revised), Công ươ c 140 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Paid Educational Leave Convention, Công ươ c 156 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Workers with Family Responsibilities Convention, Công ươ c 157 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Maintenance of Social Security Rights Convention, Công ươ c 168 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Employment Promotion and Protection against Unemployment Convention, Công ươ c 183 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Maternity Protection Convention, HƯƠ NG DÂ N CÔNG Bô THÔNG TIN Vê PHƯƠNG PHa P qua N TrI Hươ ng dâ n cu thê cho tư ng Li nh vư c da nh cho G4-DMA-b. Mô ta ca c biê n pha p đa triê n khai đê xa c đi nh và xư ly ca c ti nh huô ng mà công viê c đa triê n khai trong chuô i cung ư ng cu a tô chư c không diê n ra trong khuôn khô thê chê và pha p ly phu hơ p. Công viê c diê n ra trong khuôn khô thê chê và pha p ly phu hơ p thươ ng se đo i ho i mô i quan hê tuyê n du ng đươ c công nhâ n vơ i nhà tuyê n du ng co thê xa c đi nh đươ c và đươ c luâ t pha p công nhâ n. Mô ta ca c biê n pha p đa triê n khai đê xa c đi nh và xư ly ca c ti nh huô ng mà như ng ngươ i làm viê c cho ca c nhà cung câ p không đươ c ba o hộ xa hội và lao động mà họ đươ c quyê n nhâ n theo luâ t lao động quô c gia. Mô ta ca c biê n pha p đa triê n khai đê xa c đi nh và xư ly ca c ti nh huô ng mà điê u kiê n làm viê c trong chuô i cung ư ng cu a tô chư c không đa p ư ng đươ c ca c tiêu chuâ n vê lao động cu a

145 145 cu thê - cho tư ng Li nh vư c G4-DMA-b tiê p theo quô c tê hoă c luâ t lao động quô c gia. Điê u kiê n làm viê c bao gồm thu lao, thơ i gian làm viê c, thơ i gian nghi ngơi, ngày nghi lê, ca c thư c hành ky luâ t và sa tha i, ba o vê lao động nư mang thai, môi trươ ng nơi làm viê c, an toàn và sư c kho e nghê nghiê p, châ t lươ ng nơi ơ đươ c cung câ p, và ca c vâ n đê vê phu c lơ i như là nươ c uô ng an toàn, căng tin và kha năng tiê p câ n di ch vu y tê. Mô ta ca c biê n pha p đa triê n khai đê xa c đi nh và xư ly ca c ti nh huô ng mà công viê c đa triê n khai trong chuô i cung ư ng cu a tô chư c không đươ c tra thu lao đâ y đu. Công viê c đươ c tra thu lao đâ y đu co nghi a là lương và thu lao cho tuâ n làm viê c tiêu chuâ n, không bao gồm làm thêm giơ, đa p ư ng ca c tiêu chuâ n tô i thiê u cu a ngành và pha p luâ t và đu đê đa p ư ng ca c nhu câ u cơ ba n cu a ngươ i lao động và gia đi nh họ và cung câ p một khoa n thu nhâ p cho tiêu du ng theo nhu câ u. Ca c biê n pha p đa triê n khai đê xư ly ca c ti nh huô ng mà công viê c không đươ c tra thu lao đâ y đu co thê bao gồm: Đô i thoại vơ i ca c nhà cung câ p vê mô i quan hê cu a gia tra cho nhà cung câ p và lương tra cho ngươ i lao động Như ng thay đô i đô i vơ i phương thư c mua sắm cu a tô chư c Hô trơ cho ca c tho a thuâ n tâ p thê đê xa c đi nh lương Xa c đi nh mư c độ lao động ngoài giơ, co bắt buộc không, và co đươ c tra thu lao ơ mư c cao không Mô ta ca c biê n pha p đa triê n khai đê xa c đi nh và xư ly ca c ti nh huô ng quan hê tuyê n du ng tra hi nh mà ngươ i lao động trong chuô i cung ư ng cu a tô chư c đươ c xa c đi nh sai là tư doanh hoă c không co nhà tuyê n du ng đươ c công nhâ n hơ p pha p. Mô ta biê n pha p đa triê n khai đê xa c đi nh và xư ly ca c ti nh huô ng mà viê c làm tại nhà đa triê n khai trong chuô i cung ư ng cu a tô chư c không đươ c triê n khai theo hơ p đồng đươ c công nhâ n hơ p pha p.

146 146 Các chi sô G4-LA1 TỔNG Sô LƯƠ NG VA TI lê NGƯƠ i LAO ĐÔ NG THUÊ mơ i VA LUÂN CHUYÊ N LAO ĐÔ NG THEO NHO m TUỔI, GiƠ i Ti NH VA KHU VƯ C a. Ba o ca o tô ng sô lươ ng và ti lê ngươ i lao động thuê mơ i trong giai đoạn ba o ca o, theo nho m tuô i, theo giơ i ti nh và khu vư c. b. Ba o ca o tô ng sô lươ ng và ti lê luân chuyê n lao động trong giai đoạn ba o ca o, theo nho m tuô i, giơ i ti nh và khu vư c. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Sô lươ ng, tuô i, giơ i ti nh và khu vư c cu a ngươ i lao động thuê mơ i co thê cho biê t chiê n lươ c và kha năng thu hu t nhiê u loại lao động co tri nh độ cu a tô chư c. Thông tin này co thê thê hiê n nô lư c cu a tô chư c nhă m triê n khai ca c thư c hành tuyê n du ng đa thành phâ n dư a trên tuô i và theo giơ i ti nh, và viê c sư du ng tô i ưu lao động să n co và nhân tài trong ca c khu vư c kha c nhau. Ti lê luân chuyê n lao động cao co thê cho biê t mư c độ không ô n đi nh và không hài lo ng trong lư c lươ ng lao động, hoă c co thê là dâ u hiê u cu a sư thay đô i cơ ba n trong cơ câ u cu a ca c hoạt động cô t lo i cu a tô chư c. Đi nh dạng luân chuyê n không đồng đê u theo tuô i và theo giơ i ti nh co thê cho thâ y sư không tương thi ch hoă c bâ t công tiê m â n tại nơi làm viê c. Viê c luân chuyê n gây ra ca c thay đô i đô i vơ i nguồn vô n nhân lư c và châ t xa m cu a tô chư c và co thê gây a nh hươ ng đê n năng suâ t. Viê c luân chuyê n co ta c động trư c tiê p đê n chi phi ca vê tiê n lương gia m hoă c chi phi tăng cho viê c tuyê n du ng ngươ i lao động. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh tô ng sô ngươ i lao động mơ i thuê trong giai đoạn ba o ca o, theo nho m tuô i: dươ i 30 tuô i, tuô i, trên 50 tuô i, giơ i ti nh và khu vư c. Xa c đi nh viê c luân chuyê n lao động trong giai đoạn ba o ca o, theo nho m tuô i: dươ i 30 tuô i, tuô i, trên 50 tuô i, giơ i ti nh và khu vư c. Viê c thư c sư tạo ra viê c làm co thê đươ c ươ c ti nh bă ng ca ch sư du ng dư liê u đươ c ba o ca o theo G4-10. Ca c ti lê đươ c ti nh bă ng ca ch sư du ng tô ng sô ngươ i lao động vào cuô i giai đoạn ba o ca o. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Luân chuyê n lao động Ngươ i lao động thuê mơ i Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm thông tin tiê n lương să n co ơ câ p quô c gia hoă c cơ sơ. Ca c kê hoạch hoạt động và tuyên bô lại vê chi tiêu chiê n lươ c chi nh cu a tô chư c co thê ly gia i cho như ng chênh lê ch lơ n trong con sô này.

147 147 G4-LA2 PHU C lơ i ĐA CUNG CẤP CHO NGƯƠ i LAO ĐÔ NG ToA N THƠ i GIAN KHÔNG a P DU NG CHO NGƯƠ i LAO ĐÔ NG TA m THƠ i HoĂ C Ba N THƠ i GIAN, THEO ĐI A ĐIÊ M HoA T ĐÔ NG Tro NG yê u a. Ba o ca o phu c lơ i tiêu chuâ n cho ngươ i lao động toàn thơ i gian cu a tô chư c nhưng không a p du ng cho ngươ i lao động tạm thơ i hoă c ba n thơ i gian, theo đi a điê m hoạt động trọng yê u. Như ng phu c lơ i này bao gồm, mư c tô i thiê u: Ba o hiê m nhân thọ Chăm so c sư c kho e Ba o hiê m khuyê t tâ t và tàn tâ t Nghi viê c chăm so c con nho mơ i sinh Trơ câ p hưu tri Quyê n sơ hư u cô phiê u Kha c b. Ba o ca o đi nh nghi a đươ c sư du ng cho thuâ t ngư đi a điê m hoạt động trọng yê u. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Dư liê u ba o ca o theo Chi sô này cung câ p phe p đo cho viê c đâ u tư cu a tô chư c vào nguồn nhân lư c và phu c lơ i tô i thiê u mà tô chư c cung câ p cho ngươ i lao động toàn thơ i gian cu a mi nh. Châ t lươ ng cu a phu c lơ i cho nhân viên toàn thơ i gian là yê u tô chi nh trong viê c giư lại ngươ i lao động. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh phu c lơ i tiêu chuâ n cung câ p cho ngươ i lao động toàn thơ i gian, theo đi a điê m hoạt động trọng yê u. Xa c đi nh và công bô phu c lơ i nào trong ca c phu c lơ i tiêu chuâ n này không să n co cho ngươ i lao động tạm thơ i hoă c ba n thơ i gian, theo đi a điê m hoạt động trọng yê u. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Ngươ i lao động Phu c lơ i Phu c lơ i tiêu chuâ n Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c tho a thuâ n tâ p thê đi a phương hoă c trung ương mà co thê cung câ p vi du vê phu c lơ i đươ c tra trên mư c tô i thiê u hơ p pha p. Ca c nguồn kha c co thê bao gồm ca c ba n to m tắt phu c lơ i, tài liê u đi nh hươ ng và bắt đâ u công viê c, và ca c hơ p đồng lao động.

148 148 G4-LA3 TI lê QUAY la i la m Viê C VA Giư la i SAU KHI NGHI Viê C CHĂM SO C CON NHO mơ i SINH, THEO GiƠ i Ti NH a. Ba o ca o tô ng sô ngươ i lao động co tiêu chuâ n nghi viê c chăm so c con nho mơ i sinh, theo giơ i ti nh. b. Ba o ca o tô ng sô ngươ i lao động đa nghi viê c chăm so c con nho mơ i sinh, theo giơ i ti nh. c. Ba o ca o tô ng sô ngươ i lao động đa quay lại làm viê c sau khi nghi viê c chăm so c con nho mơ i sinh, theo giơ i ti nh. d. Ba o ca o tô ng sô ngươ i lao động đa quay lại làm viê c sau khi nghi viê c chăm so c con nho mơ i sinh mà vâ n đươ c tuyê n du ng 12 tha ng sau khi quay trơ lại làm viê c, theo giơ i ti nh. e. Ba o ca o ti lê quay lại làm viê c và giư lại cu a ngươ i lao động đa nghi viê c chăm so c con nho mơ i sinh, theo giơ i ti nh. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Nhiê u quô c gia đa đưa ra luâ t cung câ p ngày nghi sinh/chăm so c con mơ i sinh. Mu c đi ch cu a luâ t này là cho phe p ngươ i lao động đươ c nghi và quay trơ lại làm viê c ơ cu ng vi tri hoă c vi tri tương đương. Viê c a p du ng luâ t này kha c nhau tu y thuộc vào ca ch hiê u cu a chi nh phu, nhà tuyê n du ng và ngươ i lao động. Nhiê u lao động nư ngại nghi và trơ lại làm viê c do ca c thư c hành cu a nhà tuyê n du ng gây a nh hươ ng đê n an toàn tuyê n du ng, thu lao và lộ tri nh nghê nghiê p cu a họ. Nhiê u lao động nam không đươ c khuyê n khi ch nghi mà họ đươ c quyê n hươ ng. Sư du ng thông tin này, ti nh ti lê quay lại làm viê c và giư lại theo giơ i ti nh như sau. Sư du ng ca c công thư c sau: Tô ng sô ngươ i lao đô ng quay trơ lại la m viê c sau khi nghi CSCNMS Ti lê quay lại la m viê c = X100 Tô ng sô ngươ i lao đô ng se pha i quay lại la m viê c sau khi nghi CSCNMS Lư a chọn giơ i ti nh công bă ng cho viê c nghi sinh và nghi chăm so c con nho mơ i sinh, và ca c quyê n nghi phe p kha c, co thê giu p tuyê n du ng và giư lại đươ c nhiê u hơn nhân viên co tri nh độ, và tăng cươ ng lo ng trung thành và năng suâ t cu a ngươ i lao động. Viê c lao động nam thư c hiê n lư a chọn nghi phe p chăm so c con nho mơ i sinh co thê cho biê t mư c độ tô chư c khuyê n khi ch ngươ i cha thư c hiê n viê c nghi phe p này. Nhiê u lao động nam tâ n du ng quyê n nghi phe p se co a nh hươ ng ti ch cư c đô i vơ i lao động nư trong viê c thư c hiê n nghi phe p như vâ y mà không làm tô n hại đê n lộ tri nh nghê nghiê p cu a họ. Tô ng sô ngươ i lao đô ng đươ c giư lại 12 tha ng sau khi quay lại la m viê c sau ky nghi chăm so c con nho mơ i sinh Ti lê đươ c giư lại = X100 Tô ng sô ngươ i lao đô ng trơ lại la m viê c sau khi nghi chăm so c con nho mơ i sinh trong ca c giai đoạn ba o ca o trươ c Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh ti lê ngươ i lao động, theo giơ i ti nh, đươ c hươ ng ca c chi nh sa ch, tho a thuâ n hoă c hơ p đồng cu a tô chư c mà co nêu quyê n đươ c nghi sinh/chăm so c con nho mơ i sinh. Xa c đi nh tô ng sô ngươ i lao động theo giơ i ti nh: Đa nghi sinh/chăm so c con nho mơ i sinh trong giai đoạn ba o ca o Đa quay lại làm viê c trong giai đoạn ba o ca o sau khi ky nghi sinh/ chăm so c con nho mơ i sinh kê t thu c Sau khi trơ lại làm viê c vâ n đươ c tuyê n du ng 12 tha ng sau đo. Đê hoàn thành phâ n này, ha y tham kha o ca c hồ sơ tư ca c giai đoạn ba o ca o trươ c Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Nghi viê c chăm so c con nho mơ i sinh Ngươ i lao động Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm pho ng nhân sư cu a tô chư c.

149 149 Li nh vư c: Quan hê Qua n tri /Lao đô ng Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n trang CA C CHI SỐ G4-LA4 Minimum notice periods regarding operational changes, including whether these are specified in collective agreements Hươ ng dâ n trang 150 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. Các liên kết Ten Principles cu a Cơ quan Hiê p ươ c Toa n câ u cu a Liên hơ p quô c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n trong Li nh vư c này giu p ba o ca o vê qua tri nh triê n khai Nguyên tắc 3 cu a Ten Principles, 2000 cu a Cơ quan Hiê p ươ c Toàn câ u cu a Liên hơ p quô c. Ta i liê u tham chiếu Công ươ c 87 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Freedom of Association and Protection of the Right to Organise Convention, Công ươ c 98 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Right to Organise and Collective Bargaining Convention, Công ươ c 135 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Workers Representatives Convention, Công ươ c 154 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Collective Bargaining Convention, Công ươ c 158 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Termination of Employment Convention, Khuyê n nghi 91 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Collective Agreements Recommendation, Khuyê n nghi 94 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Cooperation at the Level of the Undertaking Recommendation, Khuyê n nghi 163 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Collective Bargaining Recommendation, Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Key Indicators of the Labour Market (KILM), đươ c truy câ p vào ngày 1 tha ng 5 năm Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), LABORSTA Internet, đươ c truy câ p vào ngày 1 tha ng 5 năm 2013.

150 150 Các chi sô G4-LA4 Ca C THƠ i HA N THÔNG Ba o Tô i THiê u Vê NHư NG THAY ĐỔI TRONG HOA T ĐÔ NG, BAO GÔ m Viê C NHư NG THAY ĐỔI NA y CO ĐƯƠ C NÊU CU THê TRONG Ca C THO a THuâ N Tâ P THê HAY KHÔNG a. Ba o ca o thơ i gian tô i thiê u theo tuâ n thông ba o thươ ng đươ c cung câ p cho ngươ i lao động và ca c đại diê n đươ c lư a chọn cu a họ trươ c khi triê n khai như ng thay đô i đa ng kê vê hoạt động co thê gây a nh hươ ng lơ n đê n họ. b. Vơ i tô chư c a p du ng tho a thuâ n tâ p thê, ba o ca o thơ i hạn thông ba o và ca c điê u khoa n cho viê c tham vâ n và đàm pha n co đươ c nêu cu thê trong ca c tho a thuâ n tâ p thê hay không. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Ca c thơ i hạn thông ba o tô i thiê u là chi sô kha năng tô chư c đê duy tri sư hài lo ng và động lư c cu a ngươ i lao động trong khi triê n khai ca c thay đô i đa ng kê đô i vơ i ca c hoạt động. Chi sô này cung câ p ca i nhi n sâu sắc vê thư c hành cu a tô chư c đê đa m ba o viê c tha o luâ n ki p thơ i như ng thay đô i vê hoạt động, và viê c dàn xê p vơ i ngươ i lao động cu a tô chư c và đại diê n cu a họ đê đàm pha n và triê n khai như ng thay đô i này (như ng thay đô i co thê co ta c động ti ch cư c hoă c tiêu cư c đô i vơ i ngươ i lao động). Viê c tham vâ n ki p thơ i và hiê u qua vơ i ngươ i lao động và ca c bên liên quan kha c, nê u a p du ng (như là trong ca c cơ quan chi nh quyê n), giu p gia m thiê u bâ t ky ta c động tiêu cư c nào tư như ng thay đô i hoạt động đô i vơ i ngươ i lao động và ca c cộng đồng liên quan. Chi sô này cu ng cho phe p đa nh gia ca c thư c hành tham vâ n cu a tô chư c liên quan đê n như ng mong đơ i đươ c thê hiê n trong ca c chuâ n mư c quô c tê liên quan. Ca c thư c hành tham vâ n tạo ra ca c mô i quan hê trong ngành tô t giu p cung câ p môi trươ ng làm viê c ti ch cư c, gia m luân chuyê n lao động và gia m thiê u gia n đoạn hoạt động. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh ca c ky thông ba o tô i thiê u hiê n co trong ca c chi nh sa ch doanh nghiê p và ca c hơ p đồng tuyê n du ng tiêu chuâ n. Ca c ba o ca o chi nh sa ch kha c nhau co thê co ơ câ p khu vư c. Xa c đi nh ca c tho a thuâ n thương lươ ng tâ p thê theo G4-11 và xem xe t lại ca c điê u khoa n vê thơ i hạn thông ba o trong như ng tài liê u này. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Ngươ i lao động Thay đô i đa ng kê vê hoạt động Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c chi nh sa ch doanh nghiê p, hơ p đồng tuyê n du ng tiêu chuâ n và tho a thuâ n thương lươ ng tâ p thê do ca c pho ng nhân sư hoă c pha p chê sơ hư u.

151 151 Li nh vư c: An toa n va Sư c kho e Nghê nghiê p Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n: DMA Chung trang 64-65; cu thê cho tư ng Li nh vư c trang 151 CA C CHI SỐ G4-LA5 G4-LA6 G4-LA7 G4-LA8 Ti lê phâ n trăm tô ng lư c lươ ng lao đô ng đươ c đại diê n trong ca c liên u y ban an toa n va sư c kho e nghê nghiê p chi nh thư c giư a ban la nh đạo va ngươ i lao đô ng giu p gia m sa t va tư vấn vê ca c chương tri nh vê sư c kho e va an toa n nghê nghiê p Hươ ng dâ n trang 152 Loại thương ti ch va ti lê thương ti ch, bê nh nghê nghiê p, nga y nghi viê c, ti nh trạng ngươ i lao đô ng vă ng mă t va tô ng ca c vu tử vong liên quan đê n công viê c, theo khu vư c va theo giơ i ti nh Hươ ng dâ n trang Ngươ i lao đô ng co ti lê mă c pha i hoă c ru i ro mă c ca c bê nh nghê nghiê p cao Hươ ng dâ n trang 155 Ca c chu đê vê sư c kho e va an toa n đươ c bao gô m trong tho a thuâ n chi nh thư c vơ i công đoa n Hươ ng dâ n trang 156 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. Các liên kết OECD Guidelines for Multinational Enterprises Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n trong Li nh vư c này giu p ba o ca o vê qua tri nh triê n khai Chương VI. Environment cu a Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), OECD Guidelines for Multinational Enterprises, Ta i liê u tham chiếu Công ươ c 155 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Occupational Safety and Health Convention và Protocol 155, 1981 liên quan. Công ươ c 161 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Occupational Health Services Convention, Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Code of Practice on Recording and Notification of Occupational Accidents and Diseases, Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Guidelines on Occupational Safety and Health Management Systems (ILO-OSH 2001), HƯƠ NG DÂ N CÔNG Bô THÔNG TIN Vê PHƯƠNG PHa P qua N TrI Hươ ng dâ n cu thê cho tư ng Li nh vư c da nh cho G4-DMA-b. Mô ta ca c chương tri nh liên quan đê n viê c hô trơ ca c thành viên cu a lư c lươ ng lao động, gia đi nh họ, hoă c ca c thành viên cộng đồng vê bê nh nghiêm trọng, co no i đê n viê c như ng chương tri nh như vâ y co bao gồm gia o du c và đào tạo, tư vâ n, biê n pha p pho ng ngư a và kiê m soa t ru i ro, hoă c biê n pha p xư ly hay không. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Kiê m soa t ru i ro bê nh tâ t

152 152 Các chi sô G4-LA5 TI lê PHẦN TRĂM TỔNG lư C LƯƠ NG LAO ĐÔ NG ĐƯƠ C ĐA I DIÊ N TRONG Ca C LIÊN u y BAN AN ToA N VA SỨC KHO E NGHê NGHê P CHi NH THỨC Giư a BAN la NH ĐA o VA NGƯƠ i LAO ĐÔ NG GIU P GIA M SA T VA TƯ VấN VÊ CA C CHƯƠNG TrÌNH VÊ SƯC KHO E VA AN TOA N NGHÊ NGHIÊ P a. Ba o ca o câ p hoạt động điê n hi nh cu a tư ng liên u y ban an toàn và sư c kho e nghê nghiê p chi nh thư c giư a ban la nh đạo và ngươ i lao động trong tô chư c. b. Ba o ca o ti lê phâ n trăm tô ng lư c lươ ng lao động đươ c đại diê n trong ca c liên u y ban an toàn và sư c kho e nghê nghiê p chi nh thư c giư a ban la nh đạo và ngươ i lao động. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan U y ban an toàn và sư c kho e co đại diê n chung co thê tạo điê u kiê n thuâ n lơ i cho viê c pha t triê n ti ch cư c văn ho a an toàn và sư c kho e. Viê c sư du ng ca c u y ban này là một ca ch đê đưa ngươ i lao động tham gia vào viê c thu c đâ y ca i thiê n an toàn và sư c kho e nghê nghiê p tại nơi làm viê c. Chi sô này cung câ p thươ c đo vê mư c độ lư c lươ ng lao động ti ch cư c tham gia vào an toàn và sư c kho e. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh ca c u y ban an toàn và sư c kho e chi nh thư c giu p gia m sa t, thu thâ p pha n hồi và tư vâ n vê ca c chương tri nh an toàn nghê nghiê p. Ca c u y ban này co thê co ơ câ p cơ sơ hoă c ca c câ p đa cơ sơ, khu vư c, nho m hoă c tô chư c. Ti nh tô ng sô ngươ i lao động đươ c ca c u y ban này đại diê n, như là ti lê phâ n trăm cu a tô ng lư c lươ ng lao động. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Tô ng lư c lươ ng lao động U y ban chi nh thư c Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c thu tu c cu a tô chư c và biên ba n cu a ca c u y ban an toàn và sư c kho e nghê nghiê p.

153 153 G4-LA6 loa i THƯƠNG Ti CH VA TI LÊ THƯƠNG Ti CH, Bê NH NGHê NGHiê P, NGA y NGHI Viê C VA TÌNH TrA NG NGƯƠ i LAO ĐÔ NG VĂ NG mă T, VA TỔNG Sô TRƯƠ NG HƠ P TƯ VONG LIÊN QUAN Đê N CÔNG Viê C THEO KHU VƯ C VA THEO GiƠ i Ti NH a. Ba o ca o ca c loại thương ti ch, ti lê thương ti ch (IR), ti lê bê nh nghê nghiê p (ODR), ti lê ngày nghi viê c (LDR), ti lê ngươ i lao động vắng mă t (AR) và ca c trươ ng hơ p tư vong liên quan đê n công viê c, cho tô ng lư c lươ ng lao động (đo là tô ng sô ngươ i lao động và ngươ i lao động đươ c gia m sa t), theo: Khu vư c Giơ i ti nh b. Ba o ca o ca c loại thương ti ch, ti lê thương ti ch (IR), ti lê bê nh nghê nghiê p (ODR), ti lê ngày nghi viê c (LDR), ti lê ngươ i lao động vắng mă t (AR) và ca c trươ ng hơ p tư vong liên quan đê n công viê c cho ca c nhà thâ u độc lâ p làm viê c tại như ng nơi mà tô chư c pha i chi u tra ch nhiê m cho sư an toàn chung vê môi trươ ng làm viê c, theo: Khu vư c Giơ i ti nh c. Ba o ca o hê thô ng quy tắc a p du ng trong ghi che p và ba o ca o ca c sô liê u thô ng kê tai nạn. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Hiê u qua an toàn và sư c kho e là phe p đo chi nh cho nghi a vu chăm so c cu a tô chư c. Ti lê thương ti ch và vắng mă t thâ p nhi n chung co liên quan đê n ca c xu thê ti ch cư c trong tinh thâ n và năng suâ t cu a nhân viên. Chi sô này cho thâ y ca c thư c hành qua n tri an toàn và sư c kho e co đang mang lại i t vu viê c hơn vê an toàn và sư c kho e nghê nghiê p hay không. Viê c đa nh gia ca c xu thê và mô hi nh cu ng co thê cho biê t sư bâ t công tiê m â n tại nơi làm viê c. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh hê thô ng quy tắc đươ c a p du ng trong viê c ghi che p và ba o ca o ca c sô liê u thô ng kê tai nạn. Bô Quy tă c Thư c ha nh về Ghi che p va Thông ba o Tai na n va Bê nh Nghề nghiê p 56 wcu a ILO đa đươ c xây dư ng cho viê c ba o ca o, ghi che p và thông ba o ca c tai nạn tại nơi làm viê c. Nê u luâ t pha p quô c gia tuân thu theo Bô Quy tă c cu a ILO, thi đu đê no i ră ng sư viê c này và thư c hành này tuân thu luâ t pha p. Trong trươ ng hơ p mà luâ t pha p quô c gia không tuân thu Bô Quy tă c cu a ILO, cho biê t hê thô ng quy tắc nào đươ c a p du ng và mô i quan hê cu a hê thô ng đo vơ i Bộ Quy tắc cu a ILO. Xa c đi nh hê thô ng đươ c sư du ng đê theo do i và ba o ca o ca c vu viê c và hiê u qua an toàn và sư c kho e. Đa m ba o ră ng hê thô ng này bao gồm tâ t ca ca c hoạt động và đi a điê m đi a ly trọng yê u. Trong một sô trươ ng hơ p, co thê sư du ng nhiê u hê thô ng trên toàn tô chư c. Sư du ng thông tin trong ca c hê thô ng này đê ti nh toa n ca c sô liê u thô ng kê sau. Tư vong Xa c đi nh toàn bộ sô vu tư vong đa xa y ra trong giai đoạn ba o ca o. Ba o ca o thông tin này riêng cho tô ng lư c lươ ng lao động (tư c là tô ng sô ngươ i lao động cộng vơ i ngươ i lao động đươ c gia m sa t) và ca c nhà thâ u độc lâ p làm viê c tại chô mà tô chư c chi u tra ch nhiê m đô i vơ i sư an toàn chung cu a môi trươ ng làm viê c, theo: Khu vư c Giơ i ti nh Ti lê thương ti ch (IR) Xa c đi nh ti lê thương ti ch (IR) đa bi trong giai đoạn ba o ca o. Vi co một sô tô chư c đưa ca ca c thương ti ch nho (câ p sơ cư u) vào dư liê u cu a mi nh nên câ n cho biê t như ng thương ti ch như vâ y co đươ c bao gồm hay không. Ba o ca o thông tin này riêng cho tô ng lư c lươ ng lao động (tư c là tô ng sô ngươ i lao động cộng vơ i ngươ i lao động đươ c gia m sa t) và ca c nhà thâ u độc lâ p làm viê c tại chô mà tô chư c chi u tra ch nhiê m đô i vơ i sư an toàn chung cu a môi trươ ng làm viê c, theo: Khu vư c Giơ i ti nh Ti lê thương ti ch bao gồm ca ca c vu tư vong.

154 154 G4-la6 tiê p theo Ti lê bê nh nghê nghiê p (ODR) Xa c đi nh ti lê bê nh nghê nghiê p (ODR) đa mắc pha i trong giai đoạn ba o ca o. Ba o ca o thông tin này riêng cho tô ng lư c lươ ng lao động (tư c là tô ng sô ngươ i lao động cộng vơ i ngươ i lao động đươ c gia m sa t) và ca c nhà thâ u độc lâ p làm viê c tại chô mà tô chư c chi u tra ch nhiê m đô i vơ i sư an toàn chung cu a môi trươ ng làm viê c, theo: Khu vư c Giơ i ti nh Ti lê nga y nghi viê c (LDR) Xa c đi nh ti lê ngày nghi viê c (LDR) trong giai đoạn ba o ca o. Trong khi ti nh ngày nghi viê c, cho biê t: Ngày co nghi a là ngày theo li ch hay là ngày làm viê c theo li ch Thơ i điê m bắt đâ u ti nh ngày nghi viê c (vi du : ngày sau khi xa y ra tai nạn hoă c 3 ngày sau khi xa y ra tai nạn) Ba o ca o thông tin này riêng cho tô ng lư c lươ ng lao động (tư c là tô ng sô ngươ i lao động cộng vơ i ngươ i lao động đươ c gia m sa t) và ca c nhà thâ u độc lâ p làm viê c tại chô mà tô chư c chi u tra ch nhiê m đô i vơ i sư an toàn chung cu a môi trươ ng làm viê c, theo: Khu vư c Giơ i ti nh Ti lê ngươ i lao đô ng vă ng mặt (AR) Xa c đi nh Ti lê ngươ i lao động vắng mă t (AR) trong giai đoạn ba o ca o. Ba o ca o thông tin này riêng cho tô ng lư c lươ ng lao động (tư c là tô ng sô ngươ i lao động cộng vơ i ngươ i lao động đươ c gia m sa t) và ca c nhà thâ u độc lâ p làm viê c tại chô mà tô chư c chi u tra ch nhiê m đô i vơ i sư an toàn chung cu a môi trươ ng làm viê c, theo: Khu vư c Giơ i ti nh Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Bê nh nghê nghiê p Ngày nghi viê c Ngươ i lao động đươ c gia m sa t Ngươ i lao động vắng mă t Thương ti ch Ti lê mắc bê nh nghê nghiê p Ti lê ngày nghi viê c Ti lê ngươ i lao động vắng mă t Ti lê thương ti ch Tô ng lư c lươ ng lao động Tư vong Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c hồ sơ ngươ i lao động, hơ p đồng ngươ i lao động, ba ng châ m công và ca c ghi che p tai nạn.

155 155 G4-LA7 NGƯƠ i LAO ĐÔ NG CO TI LÊ HoĂ C NGUY CƠ mă C CA C BÊ NH LIÊN QUAN Đê N NGHê NGHiê P CAO a. Ba o ca o co ngươ i lao động tham gia vào ca c hoạt động nghê nghiê p co ti lê hoă c nguy cơ mắc ca c bê nh cu thê cao hay không. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Như một phâ n cu a chiê n lươ c pho ng ngư a cho viê c qua n tri an toàn và sư c kho e cu a lư c lươ ng lao động cu a tô chư c, Chi sô này liên quan đê n tâ t ca ca c tô chư c. Chi sô này liên quan cu thê đê n ca c tô chư c làm viê c tại ca c quô c gia co ru i ro hoă c ti lê mắc bê nh truyê n nhiê m cao, và như ng tô chư c trong ca c li nh vư c chuyên môn co ti lê mắc bê nh cu thê cao. Pho ng chô ng ca c bê nh nă ng go p phâ n vào sư c kho e, sư hài lo ng, và sư ô n đi nh cu a lư c lươ ng lao động, và giu p duy tri sư đồng thuâ n cu a xa hội đô i vơ i tô chư c trong cộng đồng hoă c khu vư c. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Bê nh nă ng Ngươ i lao động Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c chi nh sa ch cu a tô chư c và ca c thu tu c hoạt động, ca c biên ba n cu a (ca c) u y ban sư c kho e nghê nghiê p nội bộ, và ca c ghi che p cu a pho ng nhân sư và trung tâm sư c kho e.

156 156 G4-LA8 Ca C CHu Đê Vê AN ToA N VA SỨC KHO E ĐƯƠ C NÊU TRONG Ca C THO a THuâ N CHi NH THỨC VƠ i CÔNG ĐoA N a. Ba o ca o ca c tho a thuâ n chi nh thư c (trong nươ c hoă c toàn câ u) vơ i công đoàn co nêu ca c vâ n đê vê an toàn và sư c kho e hay không. b. Nê u co, ba o ca o phạm vi, theo ti lê phâ n trăm, mà ca c chu đê vê an toàn và sư c kho e kha c nhau đươ c nêu trong ca c tho a thuâ n này. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Chi sô này thê hiê n một trong ca c ca ch đa m ba o an toàn và sư c kho e cu a lư c lươ ng lao động. Ca c tho a thuâ n chi nh thư c co thê tăng cươ ng sư đồng thuâ n vê tra ch nhiê m cu a ca hai bên và sư pha t triê n ti ch cư c văn ho a an toàn và sư c kho e. Chi sô này cho biê t mư c độ lư c lươ ng lao động tham gia ti ch cư c vào ca c tho a thuâ n lao động - qua n tri chi nh thư c quyê t đi nh ca c tho a thuâ n vê qua n tri an toàn và sư c kho e. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh tô chư c co tho a thuâ n đi a phương hoă c toàn câ u đang đươ c triê n khai vơ i công đoàn trong giai đoạn ba o ca o hay không. Xa c đi nh mư c độ và phạm vi cu a ca c chu đê vê an toàn và sư c kho e trong ca c tho a thuâ n này. Ca c tho a thuâ n ơ câ p đi a phương thươ ng xư ly ca c chu đê mà co thê bao gồm: Thiê t bi ba o vê ca nhân Ca c u y ban vê an toàn và sư c kho e chung cu a ngươ i lao động và qua n tri Sư tham vâ n cu a ca c đại diê n ngươ i lao động vào ca c cuộc thanh tra vê an toàn và sư c kho e, kiê m toa n và điê u tra ca c vu tai nạn Gia o du c và đào tạo Cơ chê khiê u nại Quyê n tư chô i công viê c không an toàn Thanh tra đi nh ky Ca c tho a thuâ n ơ câ p toàn câ u thươ ng xư ly ca c chu đê mà co thê bao gồm: Tuân thu vơ i Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO) Như ng sắp xê p hoă c cơ câ u cho viê c gia i quyê t ca c vâ n đê Ca c cam kê t vê tiêu chuâ n triê n khai tiêu chi hoă c mư c độ a p du ng thư c hành Sư du ng thông tin này, ti nh chênh lê ch ti lê phâ n trăm giư a ca c tho a thuâ n co thông tin này vơ i như ng tho a thuâ n không co thông tin này. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Tho a thuâ n chi nh thư c Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c tho a thuâ n tâ p thê vơ i công đoàn.

157 157 Li nh vư c: Gia o du c va Đa o tạo Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ CA C PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n trang CA C CHI SỐ G4-LA9 G4-LA10 G4-LA11 Giơ đa o tạo trung bi nh mô i năm cu a ngươ i lao đô ng theo giơ i ti nh, va theo danh mu c ngươ i lao đô ng Hươ ng dâ n trang Ca c chương tri nh qua n tri ky năng va học tâ p da i hạn hô trơ kha năng tiê p tu c la m viê c cu a ngươ i lao đô ng va giu p họ vê viê c chấm dư t quan hê lao đô ng Hươ ng dâ n trang 160 Ti lê phâ n trăm ngươ i lao đô ng đươ c đa nh gia hiê u qua công viê c va pha t triê n nghê nghiê p đi nh ky, theo giơ i ti nh va theo danh mu c ngươ i lao đô ng Hươ ng dâ n trang 161 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. Các liên kết OECD Guidelines for Multinational Enterprises Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n trong Li nh vư c này giu p ba o ca o vê qua tri nh triê n khai Chương VI. Environment cu a Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), OECD Guidelines for Multinational Enterprises, Ta i liê u tham chiếu Công ươ c 140 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Paid Educational Leave Convention, Công ươ c 142 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Human Resources Development Convention, Công ươ c 155 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Occupational Safety and Health Convention và Protocol 155, 1981 liên quan. Công ươ c 168 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Employment Promotion and Protection against Unemployment Convention, 1988.

158 158 Các chi sô G4-LA9 GiƠ ĐA o TA o TRUNG BÌNH MÔ I NĂM CHO MÔ I NGƯƠ i LAO ĐÔ NG THEO GiƠ i Ti NH VA THEO DANH MU C NGƯƠ i LAO ĐÔ NG a. Ba o ca o giơ đào tạo trung bi nh mà ngươ i lao động cu a tô chư c triê n khai trong giai đoạn ba o ca o theo: Giơ i ti nh Danh mu c ngươ i lao động HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Duy tri và ca i thiê n nguồn vô n con ngươ i, cu thê là thông qua viê c đào tạo đê mơ rộng nê n ta ng kiê n thư c cu a ngươ i lao động, là yê u tô trọng yê u trong viê c pha t triê n tô chư c. Chi sô này cung câ p ca i nhi n sâu sắc vê quy mô đâ u tư cu a tô chư c trong li nh vư c này và phạm vi đâ u tư đươ c triê n khai trên nguồn nhân lư c tô ng thê. Sư tiê p câ n vơ i ca c cơ hội đào tạo cu ng co thê hô trơ cho ca c bươ c tiê n vê hiê u qua xa hội kha c như đa m ba o cơ hội công bă ng tại nơi làm viê c. Điê u này cu ng go p phâ n khi ch lê tiê n bộ ơ câ p ca nhân và tô chư c. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh tô ng sô lươ ng ngươ i lao động, theo giơ i ti nh. Sư du ng thông tin tư G4-10. Sô lươ ng ngươ i lao động co thê đươ c thê hiê n bă ng sô đâ u ngươ i hoă c Tương đương Toàn Thơ i gian (FTE). Phương pha p này đươ c công khai và a p du ng nhâ t qua n trong ky và giư a ca c ky. Giơ đa o tạo trung bi nh cho mô t ngươ i lao đô ng = Tô ng sô giơ đa o tạo đa cung cấp cho ngươ i lao đô ng Tô ng sô ngươ i lao đô ng Xa c đi nh sô giơ đào tạo trung bi nh ngươ i lao động đa triê n khai trong giai đoạn ba o ca o, theo giơ i ti nh. Sư du ng ca c công thư c sau: Sô giơ đa o tạo trung bi nh cho nư = Tô ng sô giơ đa o tạo đa cung cấp cho lao đô ng nư Tô ng sô lao đô ng nư Xa c đi nh tô ng sô ngươ i lao động theo tư ng danh mu c ngươ i lao động. Co thê lâ y thông tin này tư G4-LA12. Xa c đi nh tô ng sô giơ đào tạo đa triê n khai trong suô t giai đoạn ba o ca o cho tâ t ca ngươ i lao động và tư ng danh mu c tuyê n du ng. Xa c đi nh sô giơ đào tạo trung bi nh ngươ i lao động đa triê n khai trong giai đoạn ba o ca o. Sư du ng công thư c sau: Sô giơ đa o tạo trung bi nh cho nam = Tô ng sô giơ đa o tạo đa cung cấp cho lao đô ng nam Tô ng sô lao đô ng nam Xa c đi nh sô giơ đào tạo trung bi nh ngươ i lao động đa triê n khai trong giai đoạn ba o ca o, theo danh mu c ngươ i lao động. Sư du ng công thư c sau:

159 159 G4-la9 TIÊ p THEO Sô giơ đa o tạo trung bi nh cho tư ng danh mu c ngươ i lao đô ng = Tô ng sô giơ đa o tạo đa cung cấp cho tư ng danh mu c ngươ i lao đô ng Tô ng sô ngươ i lao đô ng trong danh mu c Co thê triê n khai một sô ti nh toa n đê ba o ca o vê danh mu c ngươ i lao động. Như ng ti nh toa n này cu thê cho tư ng tô chư c. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Danh mu c ngươ i lao động Đào tạo Ngươ i lao động Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c hồ sơ ngươ i lao động và li ch đào tạo.

160 160 G4-LA10 Ca C CHƯƠNG TRÌNH Vê qua N TrI KỸ NĂNG VA Ho C Tâ P DA i HA N HÔ TrƠ KHa NĂNG TIÊ P TU C LA M VIÊ C Cu a NGƯƠ i LAO ĐÔ NG VA GiU P Ho Vê Viê C CHẤM DỨT QUAN Hê LAO ĐÔ NG a. Ba o ca o loại hi nh và phạm vi ca c chương tri nh đươ c triê n khai và hô trơ đươ c cung câ p đê nâng câ p ky năng cu a ngươ i lao động. b. Ba o ca o ca c chương tri nh hô trơ chuyê n tiê p đươ c cung câ p đê tạo thuâ n lơ i cho kha năng tiê p tu c làm viê c và qua n ly thôi viê c do nghi hưu hoă c châ m dư t quan hê lao động. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Ca c chương tri nh qua n tri ky năng cho phe p ca c tô chư c lâ p kê hoạch đạt đươ c ca c ky năng se trang bi cho ngươ i lao động đê đa p ư ng ca c chi tiêu chiê n lươ c trong môi trươ ng làm viê c luôn thay đô i. Lư c lươ ng lao động lành nghê và co nhâ n thư c hơn se tăng cươ ng cho nguồn vô n nhân lư c cu a tô chư c và go p phâ n làm tăng sư hài lo ng cu a ngươ i lao động, sư hài lo ng này co tương quan mạnh me vơ i viê c ca i thiê n hiê u qua công viê c. Đô i vơ i như ng lao động chuâ n bi nghi hưu, niê m tin và châ t lươ ng cu a ca c mô i quan hê công viê c se đươ c ca i thiê n khi biê t ră ng họ se đươ c hô trơ trong qua tri nh chuyê n tiê p tư đi làm sang nghi hưu. Mu c tiêu cu a viê c học tâ p suô t đơ i này là nhă m thu c đâ y sư pha t triê n cu a kiê n thư c và chuyên môn mà se cho phe p mô i công dân thi ch nghi vơ i thi trươ ng lao động thay đô i nhanh cho ng và tham gia ti ch cư c vào tâ t ca ca c khi a cạnh cu a đơ i sô ng kinh tê. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh ca c chương tri nh đào tạo ngươ i lao động nhă m mu c đi ch nâng cao ky năng. Như ng điê u này bao gồm tô i thiê u: Ca c kho a đào tạo nội bộ Tài trơ cho đào tạo hoă c gia o du c bên ngoài Cung câ p ca c ky nghi phe p cho viê c nghiên cư u co đa m ba o quay lại làm viê c Xa c đi nh ca c chương tri nh hô trơ chuyê n tiê p đươ c đưa ra đê hô trơ ngươ i lao động chuâ n bi nghi hưu hoă c như ng ngươ i đa kê t thu c hơ p đồng. Như ng điê u này bao gồm tô i thiê u: Kê hoạch tiê n nghi hưu cho như ng ngươ i lao động chuâ n bi nghi hưu Đào tạo lại cho như ng ngươ i co y đi nh tiê p tu c làm viê c Tiê n thanh toa n khi thôi làm viê c Nê u cung câ p tiê n thanh toa n khi thôi làm viê c, thi co ti nh đê n tuô i và sô năm phu c vu cu a ngươ i lao động hay không Di ch vu giơ i thiê u viê c làm Hô trơ (như là đào tạo, tư vâ n) vê viê c chuyê n đô i sang đơ i sô ng không làm viê c Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Học tâ p suô t đơ i Kha năng tiê p tu c làm viê c Kê t thu c sư nghiê p Ngươ i lao động Qua n tri ky năng Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c thu tu c cu a tô chư c cho viê c châ m dư t quan hê lao động và ca c hồ sơ tuyê n du ng.

161 161 G4-LA11 TI LÊ PHẦN TRĂM NGƯƠ i LAO ĐÔ NG ĐƯƠ C Đa NH Gia Hiê u QUA CÔNG VIÊ C VA PHa T Triê N NGHê NGHiê P ĐI NH KỲ, THEO GiƠ i Ti NH VA THEO DANH MU C NGƯƠ i LAO ĐÔ NG a. Ba o ca o ti lê phâ n trăm tô ng sô ngươ i lao động đươ c đa nh gia hiê u qua công viê c và pha t triê n nghê nghiê p đi nh ky theo giơ i ti nh và danh mu c ngươ i lao động trong giai đoạn ba o ca o. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Viê c đa nh gia hiê u qua công viê c cu a ngươ i lao động theo ca c chi tiêu chung hô trơ cho viê c pha t triê n ca nhân cu a ngươ i lao động và go p phâ n ca vào viê c qua n tri ky năng và pha t triê n nguồn vô n nhân lư c trong tô chư c. Sư hài lo ng cu a ngươ i lao động cu ng co thê tăng lên, tương quan vơ i viê c tăng hiê u qua công viê c cu a tô chư c. Chi sô này gia n tiê p thê hiê n ca ch làm viê c cu a tô chư c đê gia m sa t và duy tri tâ p hơ p ky năng cu a ngươ i lao động cu a họ. Khi đươ c ba o ca o cu ng vơ i G4-LA10, Chi sô này giu p thê hiê n ca ch tiê p câ n cu a tô chư c trong viê c nâng cao ky năng. Ti lê phâ n trăm ngươ i lao động đươ c xem xe t đi nh ky hiê u qua công viê c và pha t triê n nghê nghiê p theo giơ i ti nh thê hiê n mư c độ a p du ng hê thô ng này trên toàn tô chư c và liê u co bâ t công trong viê c tiê p câ n ca c cơ hội này hay không. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh tô ng sô ngươ i lao động theo giơ i ti nh và danh mu c ngươ i lao động. Co thê lâ y thông tin này tư G4-10 và G4-LA12. Xa c đi nh ti lê phâ n trăm ngươ i lao động theo giơ i ti nh và theo danh mu c ngươ i lao động đa đươ c xem xe t đi nh ky hiê u qua công viê c và pha t triê n nghê nghiê p trong giai đoạn ba o ca o. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Đa nh gia hiê u qua công viê c và pha t triê n nghê nghiê p đi nh ky Ngươ i lao động Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c hồ sơ nhân sư.

162 162 Li nh vư c: Ti nh Đa dạng va Cơ hô i Nghê nghiê p Bi nh đă ng Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ CA C PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n trang CA C CHI SỐ G4-LA12 Tha nh phâ n cu a ca c cấp qua n ly va danh sa ch chi tiê t ngươ i lao đô ng trong tư ng danh mu c ngươ i lao đô ng theo giơ i ti nh, nho m tuô i, tha nh viên nho m thiê u sô va ca c chi sô vê ti nh đa dạng kha c Hươ ng dâ n trang *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. Ta i liê u tham chiếu Công ươ c 111 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Discrimination (Employment and Occupation) Convention, Công ươ c cu a Liên hơ p quô c (UN), Convention on the Elimination of all Forms of Discrimination against Women (CEDAW), Công ươ c cu a Liên hơ p quô c (UN), International Convention on the Elimination of All Forms of Racial Discrimination, Công ươ c cu a Liên hơ p quô c (UN), Declaration on the Elimination of All Forms of Intolerance and of Discrimination based on Religion and Belief, Tuyên bô cu a Liên hơ p quô c (UN), Declaration on the Elimination of All Forms of Racial Discrimination, Tuyên bô cu a Liên hơ p quô c (UN), Declaration on the Rights of Persons Belonging to National or Ethnic, Religious and Linguistic Minorities, Hội nghi Thê giơ i Lâ n thư tư vê Phu nư cu a Liên hơ p quô c (UN), Beijing Declaration and Platform for Action, Tuyên bô cu a Tô chư c Gia o du c, Khoa học và Văn ho a cu a Liên hơ p quô c (UNESCO), Declaration on Race and Racial Prejudice, Cơ quan cu a Liên hơ p quô c vê Bi nh đă ng Giơ i và Quyê n cu a Phu nư (UN Women) và Cơ quan Hiê p ươ c Toàn câ u cu a Liên hơ p quô c, Women s Empowerment Principles, 2011.

163 163 Các chi sô G4-LA12 THA NH PHẦN Cu a Ca C CẤP qua N ly VA DANH SA CH CHI TIÊ T NGƯƠ i LAO ĐÔ NG TRONG TƯ NG DANH mu C NGƯƠ i LAO ĐÔ NG THEO GiƠ i Ti NH, NHO m TUỔI, THA NH VIÊN NHO m THiê u Sô VA Ca C CHI Sô Vê Ti NH ĐA DA NG KHa C a. Ba o ca o ti lê phâ n trăm ca c ca nhân trong ca c câ p qua n ly cu a tô chư c trong tư ng danh mu c ti nh đa dạng sau: Giơ i ti nh Nho m tuô i: dươ i 30 tuô i, tuô i, trên 50 tuô i Nho m thiê u sô Ca c chi sô vê ti nh đa dạng kha c nê u co liên quan b. Ba o ca o ti lê phâ n trăm ngươ i lao động trong tư ng danh mu c ngươ i lao động thuộc tư ng danh mu c ti nh đa dạng sau: Giơ i ti nh Nho m tuô i: dươ i 30 tuô i, tuô i, trên 50 tuô i Nho m thiê u sô Ca c chi sô vê ti nh đa dạng kha c nê u co liên quan HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Chi sô này cung câ p phe p đo đi nh lươ ng vê ti nh đa dạng trong tô chư c và co thê đươ c sư du ng cu ng vơ i ca c chuâ n cu a li nh vư c và khu vư c. Mư c độ đa dạng trong tô chư c cung câ p ca i nhi n sâu sắc vê nguồn vô n nhân lư c cu a tô chư c. Viê c so sa nh giư a sư đa dạng cu a lư c lươ ng lao động đại trà và sư đa dạng cu a câ p qua n tri cu ng cung câ p thông tin vê cơ hội bi nh đă ng. Thông tin chi tiê t vê thành phâ n lư c lươ ng lao động cu ng giu p đa nh gia vâ n đê nào co thê liên quan cu thê đê n như ng thi phâ n nhâ t đi nh cu a lư c lươ ng lao động. Ta i liê u biên tâ p Câ p qua n trị Xa c đi nh ca c câ p qua n tri hiê n co trong tô chư c, như là ban gia m đô c, ban qua n tri hoă c bộ phâ n tương tư cho ca c tô chư c phi doanh nghiê p. Xa c đi nh tô ng sô ca nhân và/hoă c ngươ i lao động tham gia trong ca c câ p qua n tri này và phân ti ch thông tin đo bă ng ca ch sư du ng ca c danh mu c vê ti nh đa dạng đươ c liê t kê dươ i đây: Giơ i ti nh Nho m tuô i: dươ i 30 tuô i, tuô i, trên 50 tuô i Nho m thiê u sô Ca c chi sô vê ti nh đa dạng kha c nê u co liên quan Xa c đi nh bâ t ky chi sô vê ti nh đa dạng nào kha c đươ c tô chư c sư du ng trong viê c gia m sa t và ghi che p cu a chi nh tô chư c mà co thê liên quan đê n viê c ba o ca o. Danh mu c ngươ i lao đô ng Xa c đi nh tô ng sô ngươ i lao động trong tư ng danh mu c ngươ i lao động. Một sô ti nh toa n đươ c triê n khai đê ba o ca o vê danh mu c ngươ i lao động. Như ng ti nh toa n này là cu thê cho tư ng tô chư c. Đê biê t thêm thông tin vê Hươ ng dâ n, xem đi nh nghi a danh mu c ngươ i lao động. Tô ng sô ngươ i lao động phu hơ p đươ c ba o ca o trong G4-10. Xa c đi nh tô ng sô ngươ i lao động trong tư ng danh mu c theo: Giơ i ti nh Nho m tuô i: dươ i 30 tuô i, tuô i, trên 50 tuô i Nho m thiê u sô Ca c chi sô vê ti nh đa dạng kha c nê u co liên quan Xa c đi nh bâ t ky Chi sô vê ti nh đa dạng nào kha c đươ c tô chư c sư du ng trong viê c gia m sa t và ghi che p cu a chi nh tô chư c mà co thê liên quan đê n viê c ba o ca o.

164 164 G4-la12 tiê p theo Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Ca c chi sô vê sư đa dạng Cơ quan qua n tri Danh mu c ngươ i lao động Ngươ i lao động Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c hồ sơ ngươ i lao động và biên ba n cu a ca c u y ban vê cơ hội bi nh đă ng.

165 165 Li nh vư c: Công bằng Thu lao cho Nư va Nam Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ CA C PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n: DMA Chung trang 64-65; Cu thê cho tư ng Li nh vư c trang 165 CA C CHI SỐ G4-LA13 Ti lê lương va thu lao cơ ba n cu a lao đô ng nư so vơ i lao đô ng nam theo danh mu c ngươ i lao đô ng, theo đi a điê m hoạt đô ng trọng yê u Hươ ng dâ n trang 166 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. Ta i liê u tham chiếu Công ươ c 100 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Equal Remuneration Convention, Công ươ c 111 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Discrimination (Employment and Occupation) Convention, Công ươ c cu a Liên hơ p quô c (UN), Convention on the Elimination of all Forms of Discrimination against Women (CEDAW), Hội nghi Thê giơ i Lâ n thư tư vê Phu nư cu a Liên hơ p quô c (UN), Beijing Declaration and Platform for Action, Cơ quan cu a Liên hơ p quô c vê Bi nh đă ng Giơ i và Quyê n cu a Phu nư (UN Women) và Cơ quan Hiê p ươ c Toàn câ u cu a Liên hơ p quô c, Women s Empowerment Principles, HƯƠ NG DÂ N CÔNG Bô THÔNG TIN VÊ Ca C PHƯƠNG PHa P qua N TrI Hươ ng dâ n cu thê cho tư ng Li nh vư c da nh cho G4-DMA-a. Mô ta môi trươ ng pha p ly và kinh tê -xa hội tạo cơ hội cho, và rào ca n đô i vơ i bi nh đă ng giơ i trong lư c lươ ng lao động. Điê u này co thê bao gồm ti lê tham gia vào lư c lươ ng lao động cu a phu nư, sư tham vâ n cu a họ ơ câ p qua n tri cao nhâ t, và thu lao bi nh đă ng.

166 166 Các chi sô G4-LA13 TI LÊ LƯƠNG VA THÙ LAO CƠ Ba N Cu a PHU Nư SO VƠ i NAM GiƠ i THEO DANH MU C NGƯƠ i LAO ĐÔ NG, THEO ĐI a Điê m HoA T ĐÔ NG Tro NG yê u a. Ba o ca o ti lê lương và thu lao cơ ba n cu a phu nư so vơ i nam giơ i cho tư ng danh mu c ngươ i lao động, theo đi a điê m hoạt động trọng yê u. b. Ba o ca o đi nh nghi a đươ c sư du ng cho đi a điê m hoạt động trọng yê u. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Nhiê u quô c gia đa đưa ra luâ t đê thư c thi nguyên tắc bi nh đă ng lương cho công viê c co cu ng gia tri. Vâ n đê này đươ c hô trơ bơ i Công ươ c 100 cu a ILO Công ươ c vê Tra lương Bi nh đă ng. Ti nh công bă ng vê thu lao là yê u tô đê giư lại ngươ i lao động co tri nh độ trong lư c lươ ng lao động. Khi co sư bâ t công, tô chư c gă p ru i ro đô i vơ i danh tiê ng cu a mi nh và ca c tha ch thư c pha p ly do phân biê t đô i xư. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh tô ng sô ngươ i lao động trong tư ng danh mu c ngươ i lao động trên toàn bộ hoạt động cu a tô chư c, theo giơ i ti nh, bă ng ca ch sư du ng thông tin tư G4-LA12. Ca c danh mu c ngươ i lao động đươ c xa c đi nh trên cơ sơ hê thô ng nguồn nhân lư c cu a chi nh tô chư c. Tô ng sô ngươ i lao động và ca c khu vư c mà họ đươ c tuyê n du ng phu hơ p vơ i sô liê u ba o ca o trong G4-10. Xa c đi nh mư c lương cơ ba n cho lao động nư và cho lao động nam trong mô i danh mu c ngươ i lao động. Xa c đi nh thu lao cho lao động nư và cho lao động nam trong mô i danh mu c ngươ i lao động. Lâ y mư c lương trung bi nh cu a mô i nho m giơ i ti nh trong tư ng danh mu c ngươ i lao động làm căn cư cho thu lao. Sư du ng thông tin này, ti nh ca c ti lê lương và thu lao cơ ba n cho lao động nư đô i vơ i cho lao động nam theo danh mu c tuyê n du ng, theo đi a điê m hoạt động trọng yê u. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Danh mu c ngươ i lao động Lương cơ ba n Thu lao Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c bâ c lương, và hồ sơ ngươ i lao động và hồ sơ thanh toa n..

167 167 Li nh vư c: Đa nh gia Nha cung cấp vê Ca ch đô i xử vơ i Ngươ i lao đô ng Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ CA C PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n: DMA Chung trang 64-65; Cu thê theo tư ng Li nh vư c trang CA C CHI SỐ G4-LA14 G4-LA15 Ti lê phâ n trăm ca c nha cung cấp mơ i đa đươ c đa nh gia sơ bô bằng ca ch sử du ng ca c tiêu chi Ca ch đô i xử vơ i Ngươ i lao đô ng Hươ ng dâ n trang 169 Ca c ta c đô ng tiêu cư c thư c tê va tiê m â n đa ng kê đô i vơ i ca ch đô i xử vơ i ngươ i lao đô ng trong chuô i cung ư ng va ca c biê n pha p đa triê n khai Hươ ng dâ n trang 170 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. Ta i liê u tham chiếu Liên hơ p quô c (UN), Guiding Principles on Business and Human Rights, Implementing the United Nations Protect, Respect and Remedy Framework, Liên hơ p quô c (UN), Protect, Respect and Remedy: a Framework for Business and Human Rights, Liên hơ p quô c (UN), Report of the Special Representative of the Secretary-General on the Issue of Human Rights and Transnational Corporations and Other Business Enterprises, John Ruggie, HƯƠ NG DÂ N CÔNG Bô THÔNG TIN VÊ Ca C PHƯƠNG PHa P qua N TrI Hươ ng dâ n cu thê cho tư ng Li nh vư c da nh cho G4-DMA-b. Mô ta ca c hê thô ng đươ c sư du ng đê đa nh gia sơ bộ nhà cung câ p mơ i bă ng ca ch sư du ng ca c tiêu chi ca ch đô i xư vơ i ngươ i lao động. Liê t kê ca c tiêu chi ca ch đô i xư vơ i ngươ i lao động đươ c sư du ng đê đa nh gia sơ bộ ca c nhà cung câ p mơ i. Ca c tiêu chi ca ch đô i xư vơ i ngươ i lao động hoă c đa nh gia ta c động đô i vơ i ca ch đô i xư vơ i ngươ i lao động co thê bao gồm: Ca c thư c hành vê viê c làm Ca c thư c hành sư c kho e và an toàn Ca c vu viê c (như lạm du ng, cưỡng bư c hoă c quâ y rô i bă ng lơ i no i, tâm ly, thê châ t hoă c ti nh du c) Ca c mô i quan hê trong ngành Lương và thu lao Giơ làm viê c Mô ta ca c quy tri nh đươ c sư du ng, như thâ m đi nh, đê xa c đi nh và đa nh gia ca c ta c động tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê đô i vơ i ca ch đô i xư vơ i ngươ i lao động trong chuô i cung ư ng. Ca c ta c động tiêu cư c bao gồm ca c ta c động do tô chư c gây ra hoă c go p phâ n gây ra, hoă c co liên quan đê n ca c hoạt động, sa n phâ m hoă c di ch vu tư mô i quan hê cu a tô chư c vơ i nhà cung câ p. Mô ta ca ch thư c tô chư c xa c đi nh và đă t ưu tiên nhà cung câ p cho viê c đa nh gia ta c động đô i vơ i ca ch đô i xư vơ i ngươ i lao động. Ca c đa nh gia co thê đươ c cung câ p thông tin tư ca c tài liê u kiê m toa n, đa nh gia hơ p đồng, tham gia hai chiê u và cơ chê khiê u nại và than phiê n. Mô ta ca c biê n pha p đa triê n khai đê xư ly ca c ta c động tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê đô i vơ i ca ch đô i xư vơ i ngươ i lao động đa xa c đi nh trong chuô i cung ư ng. Gia i thi ch như ng biê n pha p co đươ c thiê t kê đê ngăn chă n, gia m nhe hay khắc phu c ca c ta c động này hay không. Như ng biê n pha p đa triê n

168 168 cu thê - cho tư ng Li nh vư c G4-DMA-b tiê p theo khai co thê bao gồm viê c điê u chi nh ca c phương thư c mua sắm cu a tô chư c, điê u chi nh mong đơ i vê hiê u qua công viê c, xây dư ng năng lư c, đào tạo, như ng thay đô i đô i vơ i ca c quy tri nh và châ m dư t mô i quan hê vơ i nhà cung câ p. Mô ta ca ch thư c ca c mong đơ i đươ c thiê t lâ p và xa c đi nh trong ca c hơ p đồng vơ i ca c nhà cung câ p đê hô trơ viê c pho ng ngư a, gia m nhe, và khắc phu c ca c ta c động tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê đô i vơ i ca ch đô i xư vơ i ngươ i lao động (bao gồm ca c chi tiêu và mu c tiêu). Mô ta ca c nhà cung câ p co đươ c khuyê n khi ch và thươ ng cho viê c pho ng ngư a, gia m nhe và khắc phu c ca c ta c động tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê đô i vơ i ca ch đô i xư vơ i ngươ i lao động hay không. Mô ta ca c thư c hành cho viê c đa nh gia và kiê m toa n ca c nhà cung câ p và sa n phâ m và di ch vu cu a họ bă ng ca ch sư du ng ca c tiêu chi ca ch đô i xư vơ i ngươ i lao động. Liê t kê loại, hê thô ng, phạm vi, tâ n suâ t, qua tri nh triê n khai đa nh gia và kiê m toa n hiê n tại và ca c phâ n nào trong chuô i cung ư ng đa đươ c chư ng nhâ n và kiê m toa n. Ca c đa nh gia và kiê m toa n cu a nhà cung câ p và sa n phâ m và di ch vu cu a họ sư du ng ca c tiêu chi ca ch đô i xư vơ i ngươ i lao động co thê do tô chư c, bên thư hai hoă c bên thư ba triê n khai. Mô ta ca c hê thô ng đang sư du ng đê đa nh gia ca c ta c động tiêu cư c tiê m â n cu a viê c châ m dư t mô i quan hê vơ i nhà cung câ p pha t sinh tư viê c đa nh gia ca c ta c động đô i vơ i ca ch đô i xư vơ i ngươ i lao động và chiê n lươ c cu a tô chư c đê gia m nhe ca c ta c động này.

169 169 Các chi sô G4-LA14 TI LÊ PHẦN TRĂM CA C NHA CUNG CấP MƠ I ĐA ĐƯƠ C Đa NH Gia SƠ BÔ BĂ NG CA CH SƯ DU NG CA C TIÊU CHI Ca CH Đô i XƯ VƠ i NGƯƠ i LAO ĐÔ NG a. Ba o ca o ti lê phâ n trăm ca c nhà cung câ p mơ i đa đươ c đa nh gia sơ bộ bă ng ca ch sư du ng ca c tiêu chi ca ch đô i xư vơ i ngươ i lao động. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Chi sô này cho ca c bên liên quan biê t vê ti lê phâ n trăm ca c nhà cung câ p đươ c lư a chọn hoă c đươ c ky hơ p đồng câ n pha i co ca c quy tri nh thâ m đi nh ca ch đô i xư vơ i ngươ i lao động. Câ n bắt đâ u thâ m đi nh càng sơ m càng tô t trong qua tri nh xây dư ng mô i quan hê mơ i vơ i nhà cung câ p. Ca c ta c động tiêu cư c tiê m â n đa ng kê đô i vơ i ca ch đô i xư vơ i ngươ i lao động co thê đươ c pho ng ngư a hoă c gia m nhe trong giai đoạn cơ câ u hơ p đồng hoă c ca c tho a thuâ n kha c. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh tô ng sô nhà cung câ p mơ i mà tô chư c đa xem xe t lư a chọn hoă c ky hơ p đồng. Xa c đi nh tô ng sô nhà cung câ p mơ i đa đươ c đa nh gia sơ bộ bă ng ca ch sư du ng ca c tiêu chi ca ch đô i xư vơ i ngươ i lao động. Ca c tiêu chi ca ch đô i xư vơ i ngươ i lao động co thê bao gồm: Ca c thư c hành vê viê c làm Ca c thư c hành sư c kho e và an toàn Ca c vu viê c (như lạm du ng, cưỡng bư c hoă c quâ y rô i bă ng lơ i no i, tâm ly, thê châ t hoă c ti nh du c) Ca c mô i quan hê trong ngành Lương và thu lao Giơ làm viê c Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Đa nh gia sơ bộ nhà cung câ p Nhà cung câ p Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c pho ng đâ u thâ u, mua sắm và pha p chê cu a tô chư c.

170 170 G4-LA15 CA C TA C ĐÔ NG TIÊU CƯ C THƯ C TÊ VA TIÊ M Â N ĐA NG KÊ ĐÔ I VƠ I Ca CH Đô i XƯ VƠ i NGƯƠ i LAO ĐÔ NG TRONG CHUÔ I CUNG ƯNG VA CA C HA NH ĐÔ NG ĐA Triê N KHAI a. Ba o ca o sô lươ ng ca c nhà cung câ p pha i đươ c đa nh gia ta c động đô i vơ i ca ch đô i xư vơ i ngươ i lao động. b. Ba o ca o sô lươ ng ca c nhà cung câ p đa xa c đi nh là co ta c động tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê đô i vơ i ca ch đô i xư vơ i ngươ i lao động. c. Ba o ca o ca c ta c động tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê đô i vơ i ca ch đô i xư vơ i ngươ i lao động đa xa c đi nh trong chuô i cung ư ng. d. Ba o ca o ti lê phâ n trăm ca c nhà cung câ p đa xa c đi nh là co ta c động tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê đô i vơ i ca ch đô i xư vơ i ngươ i lao động mà như ng ca i thiê n đa đươ c châ p nhâ n theo kê t qua cu a đa nh gia. e. Ba o ca o ti lê phâ n trăm ca c nhà cung câ p đươ c xa c đi nh là co ta c động tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê đô i vơ i ca ch đô i xư vơ i ngươ i lao động đa châ m dư t ca c mô i quan hê theo kê t qua cu a đa nh gia, và ly do. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Chi sô này cho ca c bên liên quan biê t vê nhâ n thư c cu a tô chư c vê ca c ta c động tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê đô i vơ i ca ch đô i xư vơ i ngươ i lao động trong chuô i cung ư ng. Ca c quy tri nh đê xa c đi nh và đa nh gia ca c ta c động tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê đô i vơ i ca ch đô i xư vơ i ngươ i lao động trong chuô i cung ư ng co thê cho phe p tô chư c xư ly chu ng. Ta i liê u biên tâ p Nê u co bô i ca nh phu hơ p vê ca c ta c động đa ng kê thi tô chư c đươ c khuyê n khi ch chia nho thông tin mà Chi sô này yêu câ u theo vi tri cu a nhà cung câ p và ca c ta c động tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê đô i vơ i ca ch đô i xư vơ i ngươ i lao động. Ca c ta c động tiêu cư c bao gồm ca c ta c động do tô chư c gây ra hoă c go p phâ n gây ra, hoă c liên quan đê n ca c hoạt động, sa n phâ m hoă c di ch vu cu a tô chư c tư ca c mô i quan hê cu a tô chư c vơ i nhà cung câ p. Ca c đa nh gia ta c động đô i vơ i ca ch đô i xư vơ i ngươ i lao động co thê bao gồm: Ca c thư c hành vê viê c làm Ca c thư c hành sư c kho e và an toàn Ca c vu viê c (như lạm du ng, cưỡng bư c hoă c quâ y rô i bă ng lơ i no i, tâm ly, thê châ t hoă c ti nh du c) Ca c mô i quan hê trong ngành Lương và thu lao Giơ làm viê c Ca c đa nh gia co thê đươ c đô i chiê u vơ i như ng mong đơ i vê hiê u qua công viê c đa thô ng nhâ t đươ c thiê t lâ p và truyê n đạt trươ c khi đa nh gia. Ca c đa nh gia co thê đươ c cung câ p thông tin tư ca c tài liê u kiê m toa n, đa nh gia hơ p đồng, tham gia hai chiê u và cơ chê khiê u nại và than phiê n. Như ng ca i thiê n co thê bao gồm viê c điê u chi nh phương thư c mua sắm cu a tô chư c ba o ca o, điê u chi nh ca c mong đơ i vê hiê u qua công viê c, xây dư ng năng lư c, đào tạo và như ng thay đô i vê quy tri nh. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Nhà cung câ p Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c pho ng đâ u thâ u, mua sắm và pha p chê.

171 171 Li nh vư c: Cơ chê Khiê u nại vê Ca ch đô i xử vơ i Ngươ i lao đô ng Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n: DMA Chung trang 64-65; Cu thê cho tư ng Li nh vư c trang 171 CA C CHI SỐ G4-LA16 Sô lươ ng khiê u nại vê ca ch đô i xử vơ i ngươ i lao đô ng đa nô p, xử ly va gia i quyê t thông qua cơ chê khiê u nại chi nh thư c Hươ ng dâ n trang 172 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. Các liên kết OECD Guidelines for Multinational Enterprises Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n trong Li nh vư c này giu p ba o ca o vê qua tri nh triê n khai Chương VII. Combating Bribery, Bribe Solicitation and Extortion cu a Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), OECD Guidelines for Multinational Enterprises, Ta i liê u tham chiếu Liên hơ p quô c (UN), Guiding Principles on Business and Human Rights, Implementing the United Nations Protect, Respect and Remedy Framework, Liên hơ p quô c (UN), Protect, Respect and Remedy: a Framework for Business and Human Rights, Liên hơ p quô c (UN), Report of the Special Representative of the Secretary-General on the Issue of Human Rights and Transnational Corporations and Other Business Enterprises, John Ruggie, HƯƠ NG DÂ N CÔNG Bô THÔNG TIN VÊ Ca C PHƯƠNG PHa P qua N TrI Hươ ng dâ n cu thê cho tư ng Li nh vư c da nh cho G4-DMA-b. Mô ta ti nh să n co và kha năng tiê p câ n ca c cơ chê khiê u nại và ca c quy tri nh khắc phu c cho ca c ta c động đô i vơ i ca ch đô i xư vơ i ngươ i lao động, bao gồm trong chuô i cung ư ng cu a tô chư c và sư tham vâ n cu a ca c bên liên quan trong viê c gia m sa t hiê u qua cu a ca c cơ chê khiê u nại. Ca c bên liên quan tham gia vào viê c theo do i ti nh hiê u qua cu a cơ chê khiê u nại và quy tri nh khắc phu c cu a tô chư c co thê bao gồm ca c nhà cung câ p và cộng đồng đi a phương và đại diê n cu a ngươ i lao động. Liê t kê ca c loại hi nh đào tạo vê ti nh să n co và kha năng tiê p câ n ca c cơ chê khiê u nại và quy tri nh khắc phu c.

172 172 Các chi sô G4-LA16 SÔ LƯƠ NG KHIÊ U NA I VÊ Ca CH Đô i XƯ VƠ i NGƯƠ i LAO ĐÔ NG ĐA NÔ P, XƯ LY VA GIA I QUYÊ T THÔNG QUA CƠ CHÊ KHIÊ U NA I CHI NH THƯC a. Ba o ca o tô ng sô khiê u nại vê ca ch đô i xư vơ i ngươ i lao động đa nộp thông qua cơ chê khiê u nại chi nh thư c trong giai đoạn ba o ca o. b. Trong ca c khiê u nại đươ c xa c đi nh, ba o ca o sô lươ ng khiê u nại: Đươ c xư ly trong giai đoạn ba o ca o Đươ c gia i quyê t trong giai đoạn ba o ca o c. Ba o ca o tô ng sô khiê u nại vê ca ch đô i xư vơ i ngươ i lao động đa nộp trươ c giai đoạn ba o ca o mà đa đươ c gia i quyê t trong giai đoạn ba o ca o. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Như ng tranh châ p co thê xa y ra giư a ca ch đô i xư vơ i ngươ i lao động trong ca c hoạt động cu a tô chư c và như ng mô i quan hê vơ i ca c bên kha c (như là ca c tô chư c trong chuô i cung ư ng). Ca c cơ chê khiê u nại hiê u qua đo ng vai tro trọng yê u trong viê c khắc phu c ca c ta c động đô i vơ i ca ch đô i xư vơ i ngươ i lao động. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh cơ chê khiê u nại chi nh thư c hiê n hành. Cơ chê khiê u nại chi nh thư c co thê do tô chư c ba o ca o hoă c đô i ta c bên ngoài qua n tri. Xa c đi nh tô ng sô khiê u nại vê ca ch đô i xư vơ i ngươ i lao động đa nộp thông qua ca c cơ chê khiê u nại chi nh thư c trong giai đoạn ba o ca o. Xa c đi nh tô ng sô khiê u nại đa xư ly hoă c gia i quyê t trong giai đoạn ba o ca o tư ca đơn khiê u nại cu a năm nay và năm trươ c. Nê u co bô i ca nh phu hơ p cho ca c ta c động đa ng kê thi ca c tô chư c đươ c khuyê n khi ch phân chia sô lươ ng khiê u nại theo ti nh châ t và đi a điê m khiê u nại, và bên nộp khiê u nại. Ca c bên nộp khiê u nại co thê bao gồm: Ca c bên liên quan nội bộ (như là ngươ i lao động) Ca c bên liên quan bên ngoài (như là nhà cung câ p, ca c cộng đồng đi a phương) Ca c ca nhân hoă c nho m ngươ i đa xa c đi nh theo: Quyê n thành viên nho m xa hội bi thiê t tho i Ca c chi sô vê ti nh đa dạng kha c Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Cơ chê khiê u nại chi nh thư c Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm pho ng pha p chê, tuân thu, đâ u thâ u, mua sắm và nhân sư cu a tô chư c.

173 173 TIÊ U MU C: QUYÊ N CON NGƯờI Giơ i thiê u Tiê u mu c Quyê n con ngươ i bao gồm phạm vi triê n khai ca c quy tri nh, ca c vu viê c vi phạm Quyê n con ngươ i và như ng thay đô i vê kha năng hươ ng và thư c hiê n Quyê n con ngươ i cu a ca c bên liên quan. Ca c vâ n đê Quyê n con ngươ i câ n đươ c ba o ca c là không phân biê t đô i xư, bi nh đă ng giơ i, tư do lâ p hội, lao động trẻ em, lao động cưỡng bư c hoă c bắt buộc và quyê n cu a ngươ i ba n đi a. Viê c ca c tô chư c pha i co tra ch nhiê m tôn trọng Quyê n con ngươ i đang ngày càng nhâ n đươ c sư đồng thuâ n trên toàn câ u. Khuôn khô luâ t pha p quô c tê vê Quyê n con ngươ i bao gồm ca c luâ t lê trong ca c hiê p đi nh, công ươ c, tuyên bô và ca c văn kiê n kha c. Nê n ta ng cu a Quyê n con ngươ i là Bộ luâ t Quyê n con ngươ i Quô c tê cu a Liên hơ p quô c (UN) đươ c hi nh thành tư ba văn kiê n: Tuyên bô cu a Liên hơ p quô c (UN), Universal Declaration of Human Rights, 1948 Công ươ c cu a Liên hơ p quô c (UN), International Covenant on Civil and Political Rights, 1966 Công ươ c cu a Liên hơ p quô c (UN), International Covenant on Economic, Social, and Cultural Rights, 1966 Đây là ca c điê m tham chiê u đâ u tiên cho bâ t ky tô chư c nào ba o ca o vê Quyê n con ngươ i. Ngoài ba văn kiê n chi nh này, khuôn khô luâ t pha p quô c tê vê Quyê n con ngươ i co n đươ c cu ng cô bă ng hơn 80 văn kiê n kha c. Như ng văn kiê n này bao gồm ca c tuyên bô mê m và nguyên tắc hươ ng dâ n đê n ca c hiê p đi nh và công ươ c ràng buộc, và tư ca c văn kiê n toàn câ u đê n văn kiê n khu vư c. Ca c tô chư c co thê a nh hươ ng tơ i hàng loạt Quyê n con ngươ i. Trong qua tri nh đa nh gia Quyê n con ngươ i nào liên quan đê n viê c ba o ca o, tô chư c câ n pha i xem xe t tâ t ca ca c Quyê n con ngươ i. Ca c văn kiê n bô sung co thê co i ch cho viê c xem xe t cu a tô chư c là: Tuyên bô cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Declaration on Fundamental Principles and Rights at Work, 1998 dư a trên ta m Công ươ c cô t lo i cu a ILO IX : Công ươ c 29 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Forced Labour Convention, 1930 Công ươ c 87 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Freedom of Association and Protection of the Right to Organise Convention, 1948 Công ươ c 98 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Right to Organise and Collective Bargaining Convention, 1949 Công ươ c 100 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Equal Remuneration Convention, 1951 Công ươ c 105 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Abolition of Forced Labour Convention, 1957 Công ươ c 111 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Discrimination (Employment and Occupation) Convention, 1958 Công ươ c 138 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Minimum Age Convention, 1973 Công ươ c 182 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Worst Forms of Child Labour Convention, 1999 Ca c công ươ c khu vư c, tuân theo nguyên tắc toàn câ u trong Bộ luâ t Quyê n con ngươ i Quô c tê, dành cho ca c khu vư c nơi tô chư c hoạt động, bao gồm: Hiê n chương Liên minh Châu Phi (African Union Charter), African Charter on Human and Peoples Rights, 1981 Liên đoàn A -râ p (League of Arab States), Arab Charter on Human Rights, 1994 Tô chư c ca c Quô c gia Châu My (OAS), American Convention on Human Rights, 1969 To a a n Quyê n con ngươ i Châu Âu (European Court of Human Rights), European Convention for the Protection of Human Rights and Fundamental Freedoms, 1950 Ca c công ươ c ba o vê ca c quyê n cu a như ng ca nhân co thê bi a nh hươ ng bơ i công viê c cu a tô chư c, bao gồm nhưng không giơ i hạn ca c công ươ c sau: Công ươ c cu a Liên hơ p quô c (UN), Convention on the Elimination of all Forms of Discrimination against Women (CEDAW ), 1979 Công ươ c cu a Liên hơ p quô c (UN), Convention on the Rights of the Child, 1989 Công ươ c cu a Liên hơ p quô c (UN), International Convention on the Elimination of All Forms of Racial Discrimination, 1965 Công ươ c 107 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Indigenous and Tribal Populations Convention, 1957 Công ươ c 169 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Indigenous and Tribal Peoples Convention, 1991 Tuyên bô cu a Liên hơ p quô c (UN), United Nations Declaration of the Rights of Indigenous Peoples, 2007 Công ươ c cu a Liên hơ p quô c (UN), Convention on the Rights of Persons with Disabilities, 2006 IX Công ươ c 100 và 111 no i đê n viê c không phân biê t đô i xư ; Công ươ c 87 và 98 no i đê n tư do lâ p hội và tho a thuâ n tâ p thê ; Công ươ c 138 và 182 no i đê n viê c xo a bo lao động trẻ em; và Công ươ c 29 và 105 no i đê n viê c pho ng chô ng lao động cưỡng bư c hoă c bắt buộc.

174 174 TIÊ U MU C: QUYỀN CON NGƯờI tiê p theo Câ n pha i lưu y ră ng râ t nhiê u Li nh vư c cung câ p ca i nhi n sâu sắc vê hiê u qua Quyê n con ngươ i và như ng ta c động co thê ti m thâ y trong ca c (tiê u) Mu c cu a Hươ ng dâ n, và không giơ i hạn ơ Tiê u mu c Quyê n con ngươ i. Các liên kết OECD Guidelines for Multinational Enterprises Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n theo Tiê u mu c này giu p ba o ca o vê viê c triê n khai Chương IV. Human Rights cu a Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), OECD Guidelines for Multinational Enterprises, Ten Principles cu a Cơ quan Hiê p ươ c Toa n câ u cu a Liên hơ p quô c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n theo Tiê u mu c này giu p ba o ca o vê viê c triê n khai Nguyên tắc 1 và 2 cu a Ten Principles, 2000 cu a Cơ quan Hiê p ươ c Toàn câ u cu a Liên hơ p quô c. Ta i liê u tham chiếu bô sung Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Committee of Experts on the Application of Conventions and Recommendations, Report III - Information and reports on the application of Conventions and Recommendations, đươ c câ p nhâ t hàng năm. Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Tripartite Declaration of Principles Concerning Multinational Enterprises and Social Policy, Công ươ c cu a Liên hơ p quô c (UN), International Convention on the Protection of the Rights of All Migrant Workers and Members of Their Families, Tuyên bô cu a Liên hơ p quô c (UN), Declaration on the Elimination of All Forms of Racial Discrimination, Tuyên bô cu a Liên hơ p quô c (UN), Declaration on the Right to Development, Tuyên bô cu a Liên hơ p quô c (UN), United Nations Millennium Declaration, Tuyên bô cu a Liên hơ p quô c (UN), Vienna Declaration and Programme of Action, Liên hơ p quô c (UN), Guiding Principles on Business and Human Rights, Implementing the United Nations Protect, Respect and Remedy Framework, Liên hơ p quô c (UN), Protect, Respect and Remedy: a Framework for Business and Human Rights, Liên hơ p quô c (UN), Report of the Special Representative of the Secretary-General on the Issue of Human Rights and Transnational Corporations and Other Business Enterprises, John Ruggie, 2011.

175 175 Li nh vư c: Đâ u tư Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ CA C PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n: DMA Chung trang 64-65; Cu thê cho tư ng Li nh vư c trang 175 CA C CHI SỐ G4-hr1 G4-hr2 Tô ng sô va ti lê phâ n trăm ca c tho a thuâ n va hơ p đô ng đâ u tư quan trọng co ca c điê u khoa n vê quyê n con ngươ i hoă c đa đa xem xét đê n ca c vấn đê vê Quyê n con ngươ i Hươ ng dâ n trang 176 Tô ng sô giơ đa o tạo ngươ i lao đô ng vê ca c chi nh sa ch Quyê n con ngươ i hoă c ca c thu tu c vê ca c li nh vư c Quyê n con ngươ i liên quan đê n ca c hoạt đô ng, bao gô m ti lê phâ n trăm cu a ngươ i lao đô ng đa đươ c đa o tạo Hươ ng dâ n trang 177 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. HƯƠ NG DÂ N CÔNG Bô THÔNG TIN VÊ Ca C PHƯƠNG PHa P qua N TrI Hươ ng dâ n cu thê cho tư ng Li nh vư c da nh cho G4-DMA-b. Mô ta ca c chiê n lươ c cho viê c mơ rộng ca c chi nh sa ch và thu tu c a p du ng cho ca c đô i ta c bên ngoài, như là liên doanh và ca c công ty con. Mô ta viê c sư du ng ca c tiêu chi hoă c ca c điê u khoa n vê Quyê n con ngươ i trong ca c hơ p đồng, bao gồm ca c loại điê u khoa n và ca c loại hơ p đồng và tho a thuâ n thươ ng đươ c a p du ng (như là đâ u tư, liên doanh).

176 176 Các chi sô G4-HR1 TÔNG SÔ VA TI LÊ PHẦN TRĂM CA C THO A THUÂ N VA HƠ P ĐÔ NG ĐẦu TƯ Tro NG yê u CO CA C ĐIÊ U KHOA N VÊ quyê N CON NGƯƠ i HOĂ C ĐA XEM XE T ĐÊ N CA C VấN ĐÊ VÊ quyê N CON NGƯƠ i a. Ba o ca o tô ng sô và ti lê phâ n trăm ca c tho a thuâ n và hơ p đồng đâ u tư trọng yê u co ca c điê u khoa n vê Quyê n con ngươ i hoă c đa xem xe t đê n ca c vâ n đê vê Quyê n con ngươ i. b. Ba o ca o đi nh nghi a ca c tho a thuâ n đâ u tư trọng yê u đươ c tô chư c sư du ng. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Chi sô này là một phe p đo xem cân nhắc vê Quyê n con ngươ i đươ c kê t hơ p ơ mư c độ nào trong ca c quyê t đi nh kinh tê cu a tô chư c. Điê u này đă c biê t liên quan đê n như ng tô chư c là đô i ta c trong ca c dư a n kinh doanh hoă c hoạt động trong ca c khu vư c nơi mà viê c ba o vê Quyê n con ngươ i là một mô i quan ngại đa ng kê. Viê c kê t hơ p ca c tiêu chi vê Quyê n con ngươ i trong viê c đa nh gia sơ bộ hoă c bao gồm Quyê n con ngươ i trong ca c yêu câ u vê hiê u qua công viê c co thê là một phâ n cu a chiê n lươ c gia m ru i ro cu a viê c đâ u tư. Ca c vâ n đê vơ i uy ti n Quyê n con ngươ i cu a tô chư c co thê gây ra tô n hại đô i vơ i danh tiê ng cho tô chư c đâ u tư và co thê làm a nh hươ ng đê n ti nh bê n vư ng cu a ca c khoa n đâ u tư. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh tô ng sô tho a thuâ n đâ u tư và hơ p đồng đa ng kê đa hoàn thiê n trong giai đoạn ba o ca o mà đa đưa đê n viê c tô chư c nắm quyê n sơ hư u trong một tô chư c kha c hoă c đa khơ i xươ ng dư a n đâ u tư vô n co vai tro trọng yê u đô i vơ i ca c tài khoa n tài chi nh. Chi xa c đi nh ca c tho a thuâ n và hơ p đồng đa ng kê vê quy mô hoă c tâ m quan trọng chiê n lươ c. Tâ m quan trọng cu a ca c tho a thuâ n và hơ p đồng co thê đươ c xa c đi nh theo câ p phê duyê t mà tô chư c yêu câ u đô i vơ i khoa n đâ u tư hoă c ca c tiêu chi kha c mà co thê đươ c a p du ng nhâ t qua n cho ca c tho a thuâ n. Nê u co nhiê u tho a thuâ n đâ u tư đa ng kê đươ c triê n khai và ca c hơ p đồng đa ky vơ i cu ng một đô i ta c thi tô ng sô tho a thuâ n se pha n a nh tô ng sô dư a n riêng biê t đa đươ c triê n khai hoă c ca c tô chư c đa đươ c tạo ra. Xa c đi nh ca c tho a thuâ n và hơ p đồng này co ca c điê u khoa n vê Quyê n con ngươ i hay không. Nê u co, ti nh tô ng sô tho a thuâ n co ca c điê u khoa n này. Xa c đi nh ca c chương tri nh đa triê n khai đê đa nh gia sơ bộ ca c tho a thuâ n hoă c hơ p đồng hiê n co vê Quyê n con ngươ i. Ti nh tô ng sô tho a thuâ n hoă c hơ p đồng đa triê n khai viê c đa nh gia sơ bộ vê Quyê n con ngươ i. Sư du ng thông tin này, bô sung tô ng sô tho a thuâ n và hơ p đồng đa ng kê co ca c điê u khoa n vê Quyê n con ngươ i hoă c đa triê n khai đa nh gia sơ bộ vê Quyê n con ngươ i. Ti nh ti lê phâ n trăm bă ng ca ch so sa nh tô ng sô tho a thuâ n và hơ p đồng đa ng kê co ca c điê u khoa n hoă c đa đươ c đa nh gia sơ bộ vơ i ca c tho a thuâ n và hơ p đồng không co ca c điê u khoa n hoă c đa không triê n khai đa nh gia sơ bộ Quyê n con ngươ i. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Ca c điê u khoa n vê Quyê n con ngươ i Đa nh gia sơ bộ vê Quyê n con ngươ i Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c pho ng pha p chê, quan hê nhà đâ u tư, kiê m toa n nội bộ và tài chi nh, cu ng như ca c tài liê u đa đươ c thu thâ p thông qua ca c hê thô ng qua n tri châ t lươ ng.

177 177 G4-HR2 TÔNG SÔ GIƠ ĐA O TA O CHO NGƯƠ I LAO ĐÔ NG VÊ CA C CHI NH SA CH quyê N CON NGƯƠ i HOĂ C THU TU C VÊ CA C LI NH VƯ C quyê N CON NGƯƠ i LIÊN QUAN ĐÊ N HOA T ĐÔ NG CU A TÔ CHƯC, BAO GÔ M TI LÊ PHẦN TRĂM NGƯƠ I LAO ĐÔ NG ĐƯƠ C ĐA O TA O a. Ba o ca o tô ng sô giơ trong giai đoạn ba o ca o đươ c sư du ng đê đào tạo vê ca c chi nh sa ch Quyê n con ngươ i hoă c thu tu c vê ca c li nh vư c Quyê n con ngươ i liên quan đê n hoạt động cu a tô chư c. b. Ba o ca o ti lê phâ n trăm cu a ngươ i lao động trong giai đoạn ba o ca o đươ c đào tạo vê ca c chi nh sa ch Quyê n con ngươ i hoă c thu tu c vê ca c li nh vư c Quyê n con ngươ i liên quan đê n hoạt động cu a tô chư c. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Thông tin tạo ra tư Chi sô này cung câ p ca i nhi n sâu sắc vê năng lư c triê n khai ca c chi nh sa ch và thu tu c Quyê n con ngươ i cu a tô chư c. Quyê n con ngươ i đa đươ c thiê t lâ p vư ng chắc trong ca c tiêu chuâ n và luâ t pha p quô c tê, và điê u này đa buộc ca c tô chư c pha i triê n khai viê c đào tạo chuyên ngành trang bi cho ngươ i lao động đê xư ly Quyê n con ngươ i trong công viê c thươ ng xuyên cu a họ. Tô ng sô ngươ i lao động đa đươ c đào tạo và sô lươ ng đào tạo họ nhâ n đươ c đê u go p phâ n vào viê c đa nh gia độ sâu kiê n thư c vê Quyê n con ngươ i cu a tô chư c. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh sô giơ dành cho viê c đào tạo ngươ i lao động, bă ng ca ch sư du ng dư liê u tư G4-LA9. Xa c đi nh tô ng sô ngươ i lao động, bă ng ca ch sư du ng dư liê u tư G4-10. Xa c đi nh ngươ i lao động đa đươ c đào tạo chi nh thư c vê ca c chi nh sa ch hoă c thu tu c Quyê n con ngươ i cu a tô chư c cho ca c li nh vư c Quyê n con ngươ i liên quan đê n ca c hoạt động, bao gồm kha năng a p du ng ca c chi nh sa ch và thu tu c Quyê n con ngươ i vào công viê c cu a ngươ i lao động. Điê u này co thê là vê đào tạo đươ c thiê t kê riêng cho chu đê vê Quyê n con ngươ i hoă c cho học phâ n vê Quyê n con ngươ i trong chương tri nh đào tạo chung. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Ngươ i lao động Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c hồ sơ và li ch đào tạo ngươ i lao động.

178 178 Li nh vư c: Không phân biê t đô i xử Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ CA C PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n trang CA C CHI SỐ G4-HR3 Tô ng sô vu phân biê t đô i xử va ca c biê n pha p khă c phu c đa triê n khai Hươ ng dâ n trang 179 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. Các liên kết OECD Guidelines for Multinational Enterprises Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n trong Li nh vư c này giu p ba o ca o vê viê c triê n khai Chương V. Employment and Industrial Relations cu a Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), OECD Guidelines for Multinational Enterprises, Ten Principles cu a Cơ quan Hiê p ươ c Toa n câ u cu a Liên hơ p quô c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n trong Li nh vư c này giu p ba o ca o vê qua tri nh triê n khai Nguyên tắc 6 cu a Ten Principles, 2000 cu a Cơ quan Hiê p ươ c Toàn câ u cu a Liên hơ p quô c. Ta i liê u tham chiếu Công ươ c 100 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Equal Remuneration Convention, Công ươ c 111 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Discrimination (Employment and Occupation) Convention, Công ươ c cu a Liên hơ p quô c (UN), Convention on the Elimination of all Forms of Discrimination against Women (CEDAW), Công ươ c cu a Liên hơ p quô c (UN), International Convention on the Elimination of All Forms of Racial Discrimination, Công ươ c cu a Liên hơ p quô c (UN), International Covenant on Civil and Political Rights, 1966, and related Protocol. Tuyên bô cu a Liên hơ p quô c (UN), Declaration on the Elimination of All Forms of Intolerance and of Discrimination based on Religion and Belief, Tuyên bô cu a Liên hơ p quô c (UN), Declaration on the Elimination of All Forms of Racial Discrimination, Tuyên bô cu a Liên hơ p quô c (UN), Declaration on the Rights of Persons Belonging to National or Ethnic, Religious and Linguistic Minorities, Hội nghi Thê giơ i Lâ n thư tư vê Phu nư cu a Liên hơ p quô c (UN), Beijing Declaration and Platform for Action, Tuyên bô cu a Tô chư c Gia o du c, Khoa học và Văn ho a cu a Liên hơ p quô c (UNESCO), Declaration on Race and Racial Prejudice, Cơ quan cu a Liên hơ p quô c vê Bi nh đă ng Giơ i và Quyê n cu a Phu nư (UN Women) và Cơ quan Hiê p ươ c Toàn câ u cu a Liên hơ p quô c, Women s Empowerment Principles, 2011.

179 179 Các chi sô G4-HR3 TÔNG SÔ VU PHÂN BIÊ T ĐÔ I XƯ VA NHƯ NG BIÊ N PHA P KHĂ C PHU C ĐA Triê N KHAI a. Ba o ca o tô ng sô vu phân biê t đô i xư trong giai đoạn ba o ca o. b. Ba o ca o ti nh trạng cu a ca c vu viê c và như ng biê n pha p đa triê n khai co tham chiê u đê n như ng điê u sau: Vu viê c đươ c tô chư c xem xe t Ca c kê hoạch khắc phu c đang đươ c triê n khai Ca c kê hoạch khắc phu c đa đươ c triê n khai và kê t qua đươ c đa nh gia thông qua quy tri nh đa nh gia qua n tri nội bộ thông thươ ng Vu viê c không co n thuộc diê n pha i triê n khai biê n pha p nào HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Quyê n con ngươ i mơ rộng ra ngoài quyê n cu a ngươ i lao động tại nơi làm viê c. Chi nh sa ch chô ng phân biê t đô i xư là yêu câ u trọng yê u cu a ca c công ươ c quô c tê và luâ t pha p và ca c hươ ng dâ n xa hội. Vâ n đê phân biê t đô i xư cu ng đươ c xư ly trong Công ươ c 100 Công ươ c vê Tra lương Bi nh đă ng 27 và 111 Công ươ c vê Chô ng Phân biê t Đô i xư trong Viê c làm và Nghê nghiê p 31 cu a ILO. Hê thô ng gia m sa t hiê u qua là râ t câ n thiê t đê đa m ba o viê c tuân thu trong toàn bộ ca c hoạt động cu a tô chư c. Ca c bên liên quan ti m kiê m sư đa m ba o ră ng ca c chi nh sa ch và viê c gia m sa t như vâ y co hiê u qua. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh ca c vu viê c phân biê t đô i xư dư a trên cơ sơ chu ng tộc, màu da, giơ i ti nh, tôn gia o, quan điê m chi nh tri, nguồn gô c quô c gia hoă c nguồn gô c xa hội như ILO đa xa c đi nh, hoă c ca c hi nh thư c phân biê t đô i xư liên quan kha c trong đo co ca c bên liên quan nội bộ và bên ngoài trong toàn bộ ca c hoạt động trong giai đoạn ba o ca o. Xa c đi nh ti nh trạng cu a tư ng vu viê c, bao gồm viê c tô chư c co triê n khai rà soa t lại vu viê c ban đâ u hay không, co triê n khai kê hoạch khắc phu c và rà soa t lại ca c kê t qua thông qua ca c quy tri nh rà soa t qua n tri nội bộ thông thươ ng hay không, và ca c vu viê c co câ n ca c biê n pha p xư ly nư a hay không (đo là vu viê c đa đươ c gia i quyê t, hoàn tâ t hoă c tô chư c không câ n bô sung biê n pha p nào). Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Phân biê t đô i xư Vu viê c Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c pho ng pha p chê và tuân thu cu a tô chư c.

180 180 Li nh vư c: Tư do lâ p hô i va tho a ươ c tâ p thê Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ CA C PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n: DMA Chung trang 64-65; Cu thê cho tư ng li nh vư c trang 180 CA C CHI SỐ G4-HR4 Như ng hoạt đô ng va ca c nha cung cấp đa xa c đi nh la co thê vi phạm hoă c co nguy cơ đa ng kê vi phạm quyê n thư c hiê n tư do tha nh lâ p hiê p hô i va tho a ươ c tâ p thê va như ng biê n pha p đa triê n khai đê hô trơ như ng quyê n na y Hươ ng dâ n trang 181 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. Các liên kết OECD Guidelines for Multinational Enterprises Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n trong Li nh vư c này giu p ba o ca o vê qua tri nh thư c hiê n Chương V. Employment and Industrial Relations cu a Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), OECD Guidelines for Multinational Enterprises, Ten Principles cu a Cơ quan Hiê p ươ c Toa n câ u cu a Liên hơ p quô c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n trong Li nh vư c này giu p ba o ca o vê qua tri nh thư c hiê n Nguyên tắc 3 cu a Ten Principles, 2000 cu a Cơ quan Hiê p ươ c Toàn câ u cu a Liên hơ p quô c. Ta i liê u tham chiếu Công ươ c 87 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Freedom of Association and Protection of the Right to Organise Convention, Công ươ c 98 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Right to Organise and Collective Bargaining Convention, Công ươ c 154 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Collective Bargaining Convention, Khuyê n nghi 163 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Collective Bargaining Recommendation, Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), U y ban Tư do Thành lâ p Hiê p hội, Committee on Freedom of Association, Freedom of association - Digest of decisions and principles of the Freedom of Association Committee of the Governing Body of the ILO. Fifth (revised) edition, HƯƠ NG DÂ N CÔNG Bô THÔNG TIN VÊ Ca C PHƯƠNG PHa P qua N TrI Hươ ng dâ n cu thê cho tư ng Li nh vư c da nh cho G4-DMA-b. Mô ta chi nh sa ch hoă c ca c chi nh sa ch co thê đươ c cho là co kha năng gây a nh hươ ng đê n ca c quyê t đi nh tham gia công đoàn hoă c tho a ươ c tâ p thê cu a ngươ i lao động.

181 181 Các chi sô G4-HR4 NHƯ NG HOA T ĐÔ NG VA CA C NHA CUNG CấP ĐA XA C ĐI NH LA CO THÊ VI PHA M HOĂ C CO NGUY CƠ ĐA NG KÊ VI PHA M QUYÊ N THƯ C HIÊ N TƯ DO LÂ P HÔ I VA THO A ƯƠ C TÂ P THÊ VA NHƯ NG BIÊ N PHA P ĐA Triê N KHAI ĐÊ HÔ TRƠ NHƯ NG QUYÊ N NA Y a. Ba o ca o như ng hoạt động và ca c nhà cung câ p co thê vi phạm hoă c co nguy cơ đa ng kê vi phạm quyê n thư c hiê n tư do lâ p hội hoă c tho a ươ c tâ p thê cu a ngươ i lao động theo: Loại hoạt động (chă ng hạn như nhà ma y sa n xuâ t) và nhà cung câ p Ca c quô c gia hoă c khu vư c đi a ly nơi ca c hoạt động và nhà cung câ p đươ c coi là co ru i ro b. Ba o ca o biê n pha p tô chư c đa triê n khai trong giai đoạn ba o ca o nhă m hô trơ ca c quyê n thư c hiê n tư do lâ p hội và tho a ươ c tâ p thê. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Thuộc ti nh cô hư u cu a quyê n tư do lâ p hội và tho a ươ c tâ p thê là sư ba o vê quyê n cu a ngươ i lao động (và ngươ i sư du ng lao động) đê tô chư c chung trong ca c tô chư c mà chi nh họ đa chọn. Quyê n Tư do Thành lâ p Hiê p hội là điê u khoa n cơ ba n vê Universal Declaration of Human Rights 97 cu a Liên hơ p quô c và đươ c Công ươ c 87 Freedom of Association and Protection of the Right to Organise Convention 25 và 98 Right to Organise and Collective Bargaining Convention 26 cu a ILO quy đi nh. Chi sô này nhă m mu c đi ch cho biê t ca c biê n pha p tô chư c đa thư c hiê n đê đa nh gia ca c cơ hội co tồn tại dành cho ngươ i lao động đê thư c hiê n quyê n tư do lâ p hội và tho a ươ c tâ p thê cu a họ hay không. Chi sô này cu ng cho biê t ca c biê n pha p đa đươ c thư c hiê n đê hô trơ ca c quyê n này trong toàn bộ ca c hoạt động cu a tô chư c. Chi sô này không yêu câ u tô chư c thê hiê n quan điê m cu thê vê châ t lươ ng cu a ca c hê thô ng pha p ly quô c gia. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh ca c hoạt động và nhà cung câ p đươ c cho là co thê vi phạm hoă c đưa đê n ru i ro đa ng kê cho quyê n thư c hiê n tư do lâ p hội hoă c tho a ươ c tâ p thê cu a ngươ i lao động theo: Loại hoạt động (chă ng hạn như nhà ma y sa n xuâ t) và nhà cung câ p Ca c quô c gia hoă c khu vư c đi a ly vơ i ca c hoạt động và nhà cung câ p đươ c coi là co ru i ro Quy tri nh xa c đi nh câ n pha i pha n a nh đươ c ca ch tiê p câ n cu a tô chư c đô i vơ i viê c đa nh gia ru i ro vê vâ n đê này và co thê dư a trên ca c nguồn dư liê u quô c tê đa đươ c công nhâ n như là Information and reports on the application of Conventions and Recommendations 57 and the ILO Freedom of association - Digest of decisions and principles of the Freedom of Association Committee of the Governing Body of the ILO 58. Xa c đi nh ca c biê n pha p tô chư c đa thư c hiê n trong giai đoạn ba o ca o đê hô trơ cho ca c quyê n tư do thành lâ p hiê p hội và tho a ươ c tâ p thê. Xem Tripartite Declaration of Principles Concerning Multinational Enterprises and Social Policy 64 and OECD Guidelines for Multinational Enterprises 73 đê biê t thêm hươ ng dâ n. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Nhà cung câ p Tư do lâ p hội Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm pho ng pha p chê, tuân thu và nhân sư cu a tô chư c.

182 182 Li nh vư c: Lao đô ng Tre em Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ CA C PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n trang CA C CHI SỐ G4-HR5 Ca c hoạt đô ng va nha cung cấp đa xa c đi nh la co ru i ro đa ng kê vê ca c vu viê c lao đô ng tre em va ca c biê n pha p đa thư c hiê n đê go p phâ n xo a bo lao đô ng tre em mô t ca ch hiê u qua Hươ ng dâ n trang 183 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. Các liên kết OECD Guidelines for Multinational Enterprises Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n trong Li nh vư c này giu p ba o ca o vê qua tri nh thư c hiê n Chương V. Employment and Industrial Relations cu a Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), OECD Guidelines for Multinational Enterprises, Ten Principles cu a Cơ quan Hiê p ươ c Toa n câ u cu a Liên hơ p quô c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n trong Li nh vư c này giu p ba o ca o vê qua tri nh thư c hiê n Principle 5 cu a Ten Principles, 2000 cu a Cơ quan Hiê p ươ c Toàn câ u cu a Liên hơ p quô c. Ta i liê u tham chiếu Công ươ c 142 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Human Resources Development Convention, Công ươ c 182 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Worst Forms of Child Labour Convention, Công ươ c cu a Liên hơ p quô c (UN), Convention on the Rights of the Child, 1989.

183 183 Các chi sô G4-HR5 CA C HOA T ĐÔ NG VA NHA CUNG CấP ĐA XA C ĐI NH LA CO RU I RO ĐA NG KÊ VÊ CA C VU LAO ĐÔ NG TRE EM VA CA C BIÊ N PHA P ĐA THƯ C HIÊ N ĐÊ GO P PHẦN XO A BO LAO ĐÔ NG TRE EM mô T Ca CH HIÊ U QUA a. Ba o ca o như ng hoạt động và nhà cung câ p đươ c xem là co ru i ro đa ng kê vê ca c vu viê c: Lao động trẻ em Ngươ i lao động trẻ tuô i tiê p xu c vơ i công viê c nguy hiê m b. Ba o ca o ca c hoạt động và nhà cung câ p đươ c xem là co ru i ro đa ng kê vê ca c vu viê c lao động trẻ em theo: Loại hoạt động (chă ng hạn như nhà ma y sa n xuâ t) và nhà cung câ p Ca c quô c gia hoă c khu vư c đi a ly vơ i ca c hoạt động và nhà cung câ p đươ c coi là co ru i ro c. Ba o ca o ca c biê n pha p tô chư c đa thư c hiê n trong giai đoạn ba o ca o nhă m go p phâ n xo a bo lao động trẻ em một ca ch hiê u qua. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Viê c xo a bo lao động trẻ em là nguyên tắc và mu c tiêu trọng yê u cu a ca c tuyên bô và luâ t pha p chi nh vê Quyê n con ngươ i và tuân thu theo Công ươ c 138 Công ươ c vê Tuô i Lao động Tô i thiê u 37 và 182 Công ươ c vê Hi nh thư c sư du ng Lao động Trẻ em Tồi tê nhâ t 48 cu a ILO. Viê c co và thư c hiê n hiê u qua ca c chi nh sa ch vê lao động trẻ em là mong đơ i cơ ba n vê hành vi ư ng xư co tra ch nhiê m xa hội. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh ca c hoạt động và nhà cung câ p đươ c xem là co ru i ro đa ng kê vê ca c vu viê c: Lao động trẻ em Ngươ i lao động trẻ tiê p xu c vơ i công viê c nguy hiê m Quy tri nh xa c đi nh câ n pha i pha n a nh đươ c ca ch tiê p câ n cu a tô chư c đô i vơ i viê c đa nh gia ru i ro vê vâ n đê này và co thê dư a trên ca c nguồn dư liê u quô c tê đươ c công nhâ n như là Thông tin va ba o ca o về a p du ng Công ươ c va Khuyê n nghi 57 cu a ILO. Xa c đi nh ca c hoạt động và nhà cung câ p đươ c xem là co ru i ro đa ng kê vê ca c vu viê c lao động trẻ em theo hoă c gia i thi ch mư c độ kha c nhau giư a ca c hoạt động và nhà cung câ p theo: Loại hoạt động (chă ng hạn như nhà ma y sa n xuâ t) và nhà cung câ p Ca c quô c gia hoă c khu vư c đi a ly nơi ca c hoạt động và nhà cung câ p đươ c coi là co ru i ro Xa c đi nh ca c biê n pha p tô chư c đa thư c hiê n trong giai đoạn ba o ca o trong tư ng li nh vư c này dư kiê n se go p phâ n vào viê c xo a bo hiê u qua lao động trẻ em. Xem Tuyên bô Ba bên vê ca c Nguyên tắc Liên quan đê n Doanh nghiê p Đa quô c gia và Chi nh sa ch Xa hội 64 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO) và Hươ ng dâ n cho Ca c Doanh nghiê p Đa quô c gia cu a OECD 73 đê biê t thêm hươ ng dâ n. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Ngươ i lao động trẻ tuô i Nhà cung câ p Trẻ em Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm pho ng pha p chê, tuân thu và nhân sư cu a tô chư c.

184 184 Li nh vư c: Lao đô ng Cươ ng bư c hoă c Bă t buô c Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ CA C PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n trang CA C CHI SỐ G4-HR6 Ca c hoạt đô ng va nha cung cấp đa xa c đi nh la co ru i ro đa ng kê vê ca c vu viê c lao đô ng cươ ng bư c hoă c bă t buô c, va ca c biê n pha p go p phâ n loại bo tất ca ca c hi nh thư c lao đô ng cươ ng bư c hoă c bă t buô c Hươ ng dâ n trang 185 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. Các liên kết OECD Guidelines for Multinational Enterprises Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n trong Li nh vư c này giu p ba o ca o vê qua tri nh thư c hiê n Chương V. Employment and Industrial Relations cu a Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), OECD Guidelines for Multinational Enterprises, Ten Principles cu a Cơ quan Hiê p ươ c Toa n câ u cu a Liên hơ p quô c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n trong Li nh vư c này giu p ba o ca o vê qua tri nh thư c hiê n Nguyên tắc 4 cu a Ten Principles, 2000 cu a Cơ quan Hiê p ươ c Toàn câ u cu a Liên hơ p quô c. Ta i liê u tham chiếu Công ươ c 29 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Forced Labour Convention, Công ươ c 105 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Abolition of Forced Labour Convention, Công ươ c cu a Hội quô c liên, Convention to Suppress the Slave Trade and Slavery, Công ươ c Bô sung cu a Liên hơ p quô c (UN), Supplementary Convention on the Abolition of Slavery, the Slave Trade, and Institutions and Practices Similar to Slavery, 1956.

185 185 Các chi sô G4-HR6 CA C HOA T ĐÔ NG VA NHA CUNG CấP ĐA XA C ĐI NH LA CO RU I RO ĐA NG KÊ VÊ CA C VU VIÊ C LAO ĐÔ NG CƯỠNG BƯC HOĂ C BĂ T BUÔ C, VA CA C BIÊ N PHA P GO P PHẦN LOA I BO TấT CA CA C HÌNH THƯC LAO ĐÔ NG CƯỠNG BƯC HOĂ C BĂ T BUÔ C a. Ba o ca o ca c hoạt động và nhà cung câ p đươ c xem là co ru i ro đa ng kê vê ca c vu viê c lao động cưỡng bư c hoă c bắt buộc theo: Loại hoạt động (chă ng hạn như nhà ma y sa n xuâ t) và nhà cung câ p Ca c quô c gia hoă c khu vư c đi a ly vơ i ca c hoạt động và nhà cung câ p đươ c coi là co ru i ro b. Ba o ca o ca c biê n pha p tô chư c đa thư c hiê n trong giai đoạn ba o ca o nhă m go p phâ n loại bo tâ t ca ca c hi nh thư c lao động cưỡng bư c hoă c bắt buộc. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Không thư c hiê n lao động cưỡng bư c hoă c bắt buộc đươ c xem là một Quyê n con ngươ i cơ ba n và là một điê u khoa n cu a Universal Declaration of Human Rights 97 cu a Liên hơ p quô c (UN) và tuân thu Công ươ c 29 Forced Labour Convention 24 và 105 Abolition of Forced Labour Convention 29 cu a ILO. Lao động cưỡng bư c hoă c bắt buộc tồn tại ơ nhiê u hi nh thư c kha c nhau và như ng dư liê u đa cung câ p se cho biê t ca c thư tha ch cu a tô chư c trong viê c go p phâ n xo a bo loại hi nh lao động như vâ y. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh ca c hoạt động và nhà cung câ p đươ c xem là co ru i ro đa ng kê vê ca c vu viê c lao động cưỡng bư c hoă c bắt buộc theo: Loại hoạt động (chă ng hạn như nhà ma y sa n xuâ t) và nhà cung câ p Ca c quô c gia hoă c khu vư c đi a ly vơ i ca c hoạt động và nhà cung câ p đươ c coi là co ru i ro Quy tri nh xa c đi nh pha n a nh ca ch tiê p câ n cu a tô chư c đô i vơ i viê c đa nh gia ru i ro vê vâ n đê này và co thê dư a trên ca c nguồn dư liê u quô c tê đươ c công nhâ n như là Information and reports on the application of Conventions and Recommendations 57 cu a ILO. Xa c đi nh ca c biê n pha p tô chư c đa thư c hiê n trong giai đoạn ba o ca o nhă m go p phâ n vào viê c xo a bo tâ t ca ca c hi nh thư c lao động cưỡng bư c hoă c bắt buộc. Xem Tripartite Declaration of Principles Concerning Multinational Enterprises and Social Policy 64 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO) và OECD Guidelines for Multinational Enterprises 73 đê biê t thêm hươ ng dâ n. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Lao động cưỡng bư c hoă c bắt buộc Nhà cung câ p Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm pho ng pha p chê, tuân thu và nhân sư cu a tô chư c.

186 186 Li nh vư c: Ca c Phương thư c ba o vê ta i sa n Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ CA C PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n trang CA C CHI SỐ G4-HR7 Ti lê phâ n trăm nhân viên an ninh đa đươ c đa o tạo vê ca c chi nh sa ch va thu tu c vê Quyê n con ngươ i liên quan đê n ca c hoạt đô ng cu a tô chư c Hươ ng dâ n trang 187 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. Ta i liê u tham chiếu Bộ Quy tắc Ư ng xư Quô c tê cho Nhà cung câ p Di ch vu Ba o mâ t Tư nhân, Nguyên tắc Tư nguyê n vê Ba o mâ t và Quyê n con ngươ i, đươ c truy câ p ngày 1 tha ng 5 năm 2013.

187 187 Các chi sô G4-HR7 TI LÊ PHẦN TRĂM NHÂN VIÊN AN NINH ĐƯƠ C ĐA O TA O VÊ CA C CHI NH SA CH quyê N CON NGƯƠ i CU A TÔ CHƯC HOĂ C CA C THU TU C LIÊN QUAN ĐÊ N CA C HOA T ĐÔ NG CU A TÔ CHƯC a. Ba o ca o ti lê phâ n trăm nhân viên an ninh đa đươ c đào tạo chi nh thư c vê ca c chi nh sa ch Quyê n con ngươ i cu a tô chư c hoă c ca c thu tu c cu thê và a p du ng chu ng trong công ta c an ninh. b. Ba o ca o xem co a p du ng ca c yêu câ u đào tạo cho ca c tô chư c bên thư ba cung câ p nhân viên an ninh hay không. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Hành vi ư ng xư cu a nhân viên an ninh đô i vơ i ca c bên thư ba hi nh thành trên cơ sơ hoạt động đào tạo vê Quyê n con ngươ i, cu thê là vê viê c sư du ng vu lư c. Viê c đào tạo nhân viên an ninh co thê giu p pho ng ngư a ca c ru i ro vê danh tiê ng và kiê n tu ng na y sinh tư ca c hành động hoă c phương pha p không phu hơ p mà tô chư c không bo qua. Thông tin đa cung câ p trong Chi sô này giu p thê hiê n mư c độ thư c hiê n ca c hê thô ng qua n tri vê Quyê n con ngươ i. Biê n pha p này cho biê t ti lê lư c lươ ng an ninh co thê đươ c gia đi nh hơ p ly là co nhâ n thư c vê ca c mong đơ i cu a tô chư c vê hiê u qua Quyê n con ngươ i. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh tô ng sô nhân viên an ninh tô chư c trư c tiê p tuyê n du ng. Xa c đi nh tô ng sô nhân viên an ninh đươ c đào tạo chi nh thư c vê ca c chi nh sa ch Quyê n con ngươ i cu a tô chư c hoă c ca c thu tu c cu thê và viê c a p du ng ca c chi nh sa ch và thu tu c này vào công ta c an ninh. Viê c đào tạo co thê co nghi a là đào tạo chuyên ngành hoă c học phâ n trong chương tri nh đào tạo tô ng hơ p hơn. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Nhân viên an ninh Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm pho ng nhân sư cu a tô chư c, cu ng như là ca c hồ sơ vê đào tạo mà nhân viên an ninh nội bộ và ca c chương tri nh kiê m toa n nội bộ nhâ n đươ c. Ca c nhà thâ u co thê co ca c thông tin tương tư liên quan đê n ngươ i lao động cu a họ.

188 188 Li nh vư c: Quyê n cu a ngươ i Ba n đi a Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ CA C PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n trang CA C CHI SỐ G4-HR8 Tô ng sô vu vi phạm liên quan đê n ca c quyê n cu a ngươ i dân ba n đi a va như ng biê n pha p đa triê n khai Hươ ng dâ n trang 189 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. Ta i liê u tham chiếu Tâ p đoàn Tài chi nh Quô c tê (IFC), Performance Standards on Environmental and Social Sustainability, ICông ươ c 107 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Indigenous and Tribal Populations Convention, Công ươ c 169 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Indigenous and Tribal Peoples Convention, Tuyên bô cu a Liên hơ p quô c (UN), United Nations Declaration of the Rights of Indigenous Peoples, 2007.

189 189 Các chi sô G4-HR8 TÔNG SÔ VU VI PHA M LIÊN QUAN ĐÊ N CA C QUYÊ N CU A NGƯƠ I BA N ĐI A VA NHƯ NG BIÊ N PHA P ĐA Triê N KHAI a. Ba o ca o tô ng sô vu viê c vi phạm đa xa c đi nh liên quan đê n ca c quyê n cu a ngươ i dân ba n đi a trong giai đoạn ba o ca o. b. Ba o ca o ti nh trạng cu a ca c vu viê c và như ng biê n pha p đa thư c hiê n co tham chiê u đê n: Vu viê c đươ c tô chư c rà soa t Ca c kê hoạch khắc phu c đang đươ c triê n khai Ca c kê hoạch khắc phu c đa đươ c triê n khai và kê t qua đươ c đa nh gia thông qua quy tri nh đa nh gia qua n tri nội bộ thông thươ ng Vu viê c không co n thuộc diê n pha i thư c hiê n biê n pha p nào HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Tô ng sô vu viê c đa đươ c ghi che p liên quan đê n ca c quyê n cu a ngươ i dân ba n đi a cung câ p thông tin vê viê c thư c hiê n ca c chi nh sa ch cu a tô chư c liên quan đê n ngươ i dân ba n đi a. Thông tin này se giu p thê hiê n ti nh trạng cu a ca c mô i quan hê vơ i ca c cộng đồng ca c bên liên quan này, cu thê là trong ca c khu vư c ngươ i dân ba n đi a sinh sô ng hoă c co lơ i i ch gâ n ca c cơ sơ hoạt động cu a tô chư c. Thông tin này cu ng cung câ p điê m tiê p câ n thêm cho ca c nho m hô trơ. Công ươ c 107 Công ươ c vê Dân tộc Ba n đi a và Bộ tộc 30 và 169 Công ươ c vê Ngươ i Ba n đi a và Bộ tộc 47 cu a ILO đê câ p tơ i ca c quyê n cu a ngươ i dân ba n đi a. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh ca c vu viê c vê quyê n cu a ngươ i dân ba n đi a trong như ng ngươ i lao động cu a chi nh tô chư c, và trong ca c cộng đồng gâ n ca c cơ sơ hoạt động hiê n hành co kha năng bi a nh hươ ng bơ i ca c hoạt động trong kê hoạch hoă c đươ c đê xuâ t trong tương lai cu a tô chư c. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Ngươ i dân ba n đi a Vu viê c Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c quy tri nh hoạt động cu a tô chư c và ca c hươ ng dâ n vê vâ n đê này. Như ng thông tin kha c co thê đươ c ca c gia m đô c quô c gia và ca c chuyên gia pha p chê cu a tô chư c cung câ p. Co thê ti m thâ y dư liê u vê ngươ i dân ba n đi a trong lư c lươ ng lao động tư hồ sơ ngươ i lao động. Xa c đi nh trạng tha i cu a vu viê c và như ng biê n pha p đa thư c hiê n co tham chiê u: Vu viê c đươ c tô chư c rà soa t Ca c kê hoạch khắc phu c đang đươ c triê n khai Ca c kê hoạch khắc phu c đa đươ c triê n khai và kê t qua đươ c đa nh gia thông qua quy tri nh đa nh gia qua n tri nội bộ thông thươ ng Vu viê c không co n thuộc diê n pha i thư c hiê n biê n pha p nào

190 190 Li nh vư c: Đa nh gia Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ CA C PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n trang CA C CHI SỐ G4-HR9 Tô ng sô va ti lê phâ n trăm ca c hoạt đô ng câ n pha i ra soa t vê Quyê n con ngươ i hoă c đa nh gia ta c đô ng Hươ ng dâ n trang 191 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. Ta i liê u tham chiếu Liên hơ p quô c (UN), Guiding Principles on Business and Human Rights, Implementing the United Nations Protect, Respect and Remedy Framework, Liên hơ p quô c (UN), Protect, Respect and Remedy: a Framework for Business and Human Rights, Liên hơ p quô c (UN), Report of the Special Representative of the Secretary-General on the Issue of Human Rights and Transnational Corporations and Other Business Enterprises, John Ruggie, Cơ quan Hiê p ươ c Toàn câ u cu a Liên hơ p quô c và Nguyên tắc Đâ u tư co Tra ch nhiê m (PRI), Guidance on Responsible Business in Conflict-Affected and High -Risk Areas: A Resource for Companies and Investors, Cơ quan Hiê p ươ c Toàn câ u cu a Liên hơ p quô c, Global Compact Business Guide for Conflict Impact Assessment and Risk Management, 2002.

191 191 Các chi sô G4-HR9 TÔNG SÔ VA TI LÊ PHẦN TRĂM CA C HOA T ĐÔ NG CẦN PHA I ra Soa T VÊ quyê N CON NGƯƠ i HOĂ C ĐA NH GIA TA C ĐÔ NG a. Ba o ca o tô ng sô và ti lê phâ n trăm ca c hoạt động câ n pha i xem xe t vê Quyê n con ngươ i hoă c đa nh gia ta c động vê Quyê n con ngươ i, theo quô c gia. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Ca c tô chư c câ n nhâ n thư c đươ c tra ch nhiê m đă c biê t cu a mi nh trong viê c tôn trọng Quyê n con ngươ i. Sư hiê n diê n cu a ca c hoạt động cu a tô chư c co a nh hươ ng ti ch cư c và tiêu cư c liên quan đê n viê c tôn trọng ba o vê Quyê n con ngươ i. Ca c tô chư c co thê gây a nh hươ ng trư c tiê p đê n Quyê n con ngươ i, thông qua ca c hành động và hoạt động cu a chi nh họ, và gia n tiê p, thông qua tương ta c và ca c mô i quan hê cu a họ vơ i ca c bên kha c, bao gồm ca c chi nh quyê n, cộng đồng đi a phương và ca c nhà cung câ p. Như ng thông tin đa ba o ca o cho Chi sô này se cung câ p ca i nhi n sâu sắc vê mư c độ tô chư c xem xe t đê n Quyê n con ngươ i khi đưa ra ca c quyê t đi nh vê ca c đi a điê m hoạt động cu a tô chư c. Điê u này cu ng cung câ p thông tin đê cho phe p đa nh gia tiê m â n cu a tô chư c liên quan đê n, hoă c đươ c xem là di nh li u đê n viê c vi phạm Quyê n con ngươ i. Xa c đi nh tô ng sô cơ sơ hoạt động, theo quô c gia. Xa c đi nh sô lươ ng ca c cơ sơ hoạt động đa pha i thư c hiê n đa nh gia Quyê n con ngươ i hoă c đa nh gia ca c ta c động Quyê n con ngươ i, theo quô c gia. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Đa nh gia quyê n con ngươ i Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c pho ng pha p chê, tuân thu, và nhân sư cu a tô chư c ba o ca o; thông tin do ca c gia m đô c quô c gia cung câ p; ca c chương tri nh kiê m toa n nội bộ; pho ng qua n tri ru i ro; và bâ t ky đa nh gia bên ngoài đa thư c hiê n nào. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh ca c quô c gia mà tô chư c đang hoạt động.

192 192 Li nh vư c: Đa nh gia Quyê n con ngươ i đô i vơ i Nha cung cấp Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ CA C PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n: DMA Chung trang 64-65; cu thê theo tư ng Li nh vư c trang CA C CHI SỐ G4-HR10 G4-HR11 Ti lê phâ n trăm ca c nha cung cấp mơ i đa đươ c đa nh gia sơ bô bằng ca ch sử du ng ca c tiêu chi vê Quyê n con ngươ i Hươ ng dâ n trang 194 Ca c ta c đô ng vê Quyê n con ngươ i tiêu cư c thư c tê va tiê m â n đa ng kê trong chuô i cung ư ng va như ng biê n pha p đa triê n khai Hươ ng dâ n trang 195 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. Ta i liê u tham chiếu Liên hơ p quô c (UN), Guiding Principles on Business and Human Rights, Implementing the United Nations Protect, Respect and Remedy Framework, Liên hơ p quô c (UN), Protect, Respect and Remedy: a Framework for Business and Human Rights, Liên hơ p quô c (UN), Report of the Special Representative of the Secretary-General on the Issue of Human Rights and Transnational Corporations and Other Business Enterprises, John Ruggie, Cơ quan Hiê p ươ c Toàn câ u cu a Liên hơ p quô c và Nguyên tắc Đâ u tư co Tra ch nhiê m (PRI), Guidance on Responsible Business in Conflict-Affected and High -Risk Areas: A Resource for Companies and Investors, Cơ quan Hiê p ươ c Toàn câ u, Global Compact Business Guide for Conflict Impact Assessment and Risk Management, HƯƠ NG DÂ N CÔNG Bô THÔNG TIN VÊ Ca C PHƯƠNG PHa P qua N TrI Hươ ng dâ n cu thê cho tư ng Li nh vư c da nh cho G4-DMA-b. Mô ta ca c hê thô ng đươ c sư du ng đê đa nh gia sơ bộ ca c nhà cung câ p mơ i bă ng ca ch sư du ng ca c tiêu chi vê Quyê n con ngươ i. Liê t kê ca c tiêu chi vê Quyê n con ngươ i đươ c sư du ng đê đa nh gia sơ bộ ca c nhà cung câ p mơ i. Ca c tiêu chi vê Quyê n con ngươ i hoă c ca c đa nh gia ta c động Quyê n con ngươ i co thê bao gồm: Lao động trẻ em Phân biê t đô i xư Lao động cưỡng bư c hoă c bắt buộc Tư do Lâ p Hội Quyê n cu a ngươ i Ba n đi a Ca c Phương thư c ba o vê tài sa n Mô ta ca c quy tri nh đươ c sư du ng, như là thâ m đi nh, đê xa c đi nh và đa nh gia ca c ta c động Quyê n con ngươ i tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê trong chuô i cung ư ng. Ca c ta c động tiêu cư c bao gồm ca c ta c động do tô chư c gây ra hoă c go p phâ n gây ra, hoă c liên quan đê n ca c hoạt động, sa n phâ m hoă c di ch vu cu a tô chư c tư ca c mô i quan hê cu a tô chư c vơ i nhà cung câ p. Mô ta ca ch thư c tô chư c xa c đi nh và đă t ưu tiên ca c nhà cung câ p cho viê c đa nh gia ca c ta c động Quyê n con ngươ i. Ca c đa nh gia co thê đươ c cung câ p thông tin tư ca c tài liê u kiê m toa n, đa nh gia hơ p đồng, tham gia hai chiê u và cơ chê khiê u nại và than phiê n.

193 193 cu thê - cho tư ng Li nh vư c G4-DMA-b tiê p theo Mô ta ca c biê n pha p đa thư c hiê n đê xư ly ca c ta c động Quyê n con ngươ i tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê đa xa c đi nh trong chuô i cung ư ng. Gia i thi ch như ng biê n pha p co đươ c thiê t kê đê ngăn chă n, gia m nhe hay khắc phu c ca c ta c động này hay không. Như ng biê n pha p đa thư c hiê n co thê bao gồm viê c điê u chi nh ca c phương thư c mua sắm cu a tô chư c, điê u chi nh mong đơ i vê hiê u qua hoạt động, xây dư ng năng lư c, đào tạo, như ng thay đô i đô i vơ i ca c quy tri nh và châ m dư t mô i quan hê vơ i nhà cung câ p. Mô ta ca ch thư c ca c mong đơ i đươ c thiê t lâ p và quy đi nh trong ca c hơ p đồng vơ i nhà cung câ p đê thu c đâ y pho ng ngư a, gia m nhe và khắc phu c ca c ta c động Quyê n con ngươ i tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê (bao gồm ca c chi tiêu và mu c tiêu). Mô ta ca c nhà cung câ p co đươ c khuyê n khi ch và thươ ng cho viê c pho ng ngư a, gia m nhe và khắc phu c ta c động Quyê n con ngươ i tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê hay không. Mô ta ca c thư c hành cho viê c đa nh gia và kiê m toa n ca c nhà cung câ p và sa n phâ m và di ch vu cu a họ bă ng ca ch sư du ng ca c tiêu chi vê quyê n con ngươ i. Liê t kê loại, phương pha p, phạm vi, tâ n suâ t, qua tri nh thư c hiê n đa nh gia và kiê m toa n hiê n tại, và ca c phâ n nào trong chuô i cung ư ng đa đươ c chư ng nhâ n và kiê m toa n. Viê c đa nh gia và kiê m toa n ca c nhà cung câ p và sa n phâ m và di ch vu cu a họ bă ng ca ch sư du ng ca c tiêu chi vê quyê n con ngươ i co thê do tô chư c, bên thư hai hoă c bên thư ba thư c hiê n. Mô ta ca c hê thô ng đang đươ c a p du ng đê đa nh gia ca c ta c động tiêu cư c tiê m â n cu a viê c châ m dư t mô i quan hê vơ i nhà cung câ p do kê t qua cu a viê c đa nh gia ta c động quyê n con ngươ i và chiê n lươ c cu a tô chư c đê gia m nhe ca c ta c động này.

194 194 Các chi sô G4-HR10 TI LÊ PHẦN TRĂM CA C NHA CUNG CấP MƠ I ĐA ĐƯƠ C Đa NH Gia SƠ BÔ BĂ NG CA CH SƯ DU NG CA C TIÊU CHI VÊ quyê N CON NGƯƠ i a. Ba o ca o ti lê phâ n trăm ca c nhà cung câ p mơ i đa đươ c đa nh gia sơ bộ bă ng ca ch sư du ng ca c tiêu chi vê quyê n con ngươ i. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Chi sô này cho ca c bên liên quan biê t vê ti lê phâ n trăm ca c nhà cung câ p đa đươ c lư a chọn hoă c đươ c ky hơ p đồng pha i thư c hiê n ca c quy tri nh thâ m đi nh quyê n con ngươ i cu a tô chư c. Protect, Respect and Remedy: a Framework for Business and Human Rights 107 cu a Liên hơ p quô c (UN)đa xa c nhâ n mong đơ i ră ng ca c tô chư c câ n pha i tôn trọng quyê n con ngươ i trong suô t toàn bộ ca c hoạt động cu a họ và ca c mô i quan hê vơ i ca c bên kha c. Viê c thâ m đi nh quyê n con ngươ i câ n pha i đươ c thư c hiê n càng sơ m càng tô t trong khi xây dư ng mô i quan hê mơ i vơ i nhà cung câ p. Ca c ta c động quyê n con ngươ i tiêu cư c tiê m â n đa ng kê co thê đươ c pho ng ngư a hoă c gia m nhe trong giai đoạn cơ câ u hơ p đồng hoă c ca c tho a thuâ n kha c. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh tô ng sô nhà cung câ p mơ i mà tô chư c đa rà soa t lư a chọn hoă c ky hơ p đồng. Xa c đi nh tô ng sô ca c nhà cung câ p mơ i đa đươ c đa nh gia sơ bộ bă ng ca ch sư du ng ca c tiêu chi vê quyê n con ngươ i. Ca c tiêu chi vê quyê n con ngươ i co thê bao gồm: Lao động trẻ em Phân biê t đô i xư Lao động cưỡng bư c hoă c bắt buộc Tư do lâ p Hội vquyê n cu a ngươ i ba n đi a Ca c Phương thư c ba o vê tài sa n Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Đa nh gia sơ bộ nhà cung câ p Nhà cung câ p Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c pho ng đâ u thâ u, mua sắm và pha p chê cu a tô chư c.

195 195 G4-HR11 CA C TA C ĐÔ NG VÊ quyê N CON NGƯƠ i TIÊU CƯ C THƯ C TÊ VA TIÊ M Â N ĐA NG KÊ TRONG CHUÔ I CUNG ƯNG VA NHƯ NG BIÊ N PHA P ĐA Triê N KHAI a. Ba o ca o sô lươ ng nhà cung câ p pha i co đa nh gia ta c động vê quyê n con ngươ i. b. Ba o ca o sô lươ ng nhà cung câ p đa xa c đi nh là co ca c ta c động vê quyê n con ngươ i tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê. c. Ba o ca o ta c động vê quyê n con ngươ i tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê đa xa c đi nh trong chuô i cung ư ng. d. Ba o ca o ti lê phâ n trăm nhà cung câ p đa xa c đi nh là co ta c động vê quyê n con ngươ i tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê mà như ng ca i thiê n đa đươ c thô ng nhâ t theo kê t qua cu a đa nh gia. e. Ba o ca o ti lê phâ n trăm nhà cung câ p đa xa c đi nh là co ta c động vê quyê n con ngươ i tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê mà đa châ m dư t ca c mô i quan hê theo kê t qua cu a đa nh gia, và ly do. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Chi sô này cho ca c bên liên quan biê t vê nhâ n thư c cu a tô chư c vê ta c động quyê n con ngươ i tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê trong chuô i cung ư ng. Protect, Respect and Remedy: a Framework for Business and Human Rights 107 cu a Liên hơ p quô c (UN) đa xa c nhâ n mong đơ i ră ng ca c tô chư c câ n pha i tôn trọng quyê n con ngươ i trong suô t toàn bộ hoạt động cu a họ và ca c mô i quan hê vơ i ca c bên kha c. Ca c quy tri nh xa c đi nh và đa nh gia ta c động quyê n con ngươ i tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê trong chuô i cung ư ng co thê cho phe p tô chư c xư ly chu ng. Ta i liê u biên tâ p Nê u co bô i ca nh phu hơ p cho ca c ta c động đa ng kê thi ca c tô chư c đươ c khuyê n khi ch chia nho thông tin do Chi sô này yêu câ u theo vi tri cu a nhà cung câ p và ta c động quyê n con ngươ i tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê. Ca c ta c động tiêu cư c bao gồm ca c ta c động do tô chư c gây ra hoă c go p phâ n gây ra, hoă c liên quan đê n ca c hoạt động, sa n phâ m hoă c di ch vu cu a tô chư c tư ca c mô i quan hê cu a tô chư c vơ i nhà cung câ p. Ca c đa nh gia co thê đươ c đô i chiê u như ng mong đơ i vê hiê u qua hoạt động đa thô ng nhâ t đươ c thiê t lâ p và truyê n đạt trươ c khi đa nh gia. Ca c đa nh gia co thê đươ c cung câ p thông tin tư ca c tài liê u kiê m toa n, đa nh gia hơ p đồng, tham gia hai chiê u và cơ chê khiê u nại và than phiê n. Như ng ca i thiê n co thê bao gồm viê c điê u chi nh phương thư c mua sắm cu a tô chư c, điê u chi nh mong đơ i vê hiê u qua hoạt động, xây dư ng năng lư c, đào tạo và ca c thay đô i đô i vơ i ca c quy tri nh. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Nhà cung câ p Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c pho ng đâ u thâ u, mua sắm và pha p chê. Ca c đa nh gia quyê n con ngươ i co thê bao gồm: Lao động trẻ em Phân biê t đô i xư Lao động cưỡng bư c hoă c bắt buộc Tư do Lâ p Hội Quyê n cu a ngươ i ba n đi a Ca c phương thư c ba o vê tài sa n

196 196 Li nh vư c: Cơ chê Khiê u nại vê Quyê n con ngươ i Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ CA C PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n: DMA Chung trang 64-65; cu thê cho tư ng Li nh vư c trang 196 CA C CHI SỐ G4-HR12 Sô lươ ng khiê u nại vê ca c ta c đô ng quyê n con ngươ i đa nô p, xử ly va gia i quyê t thông qua cơ chê khiê u nại chi nh thư c Hươ ng dâ n trang 197 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. Ta i liê u tham chiếu Liên hơ p quô c (UN), Guiding Principles on Business and Human Rights, Implementing the United Nations Protect, Respect and Remedy Framework cu a Liên hơ p quô c, Liên hơ p quô c (UN), Protect, Respect and Remedy: a Framework for Business and Human Rights, Liên hơ p quô c (UN), Report of the Special Representative of the Secretary-General on the Issue of Human Rights and Transnational Corporations and Other Business Enterprises, John Ruggie, HƯƠ NG DÂ N CÔNG Bô THÔNG TIN VÊ Ca C PHƯƠNG PHa P qua N TrI Hươ ng dâ n cu thê cho tư ng Li nh vư c da nh cho G4-DMA-b. Mô ta ti nh să n co và kha năng tiê p câ p ca c cơ chê khiê u nại và ca c quy tri nh khắc phu c dành cho ca c ta c động quyê n con ngươ i, bao gồm trong chuô i cung ư ng cu a tô chư c, và sư tham vâ n cu a ca c bên liên quan trong viê c gia m sa t hiê u qua cu a ca c cơ chê này. Ca c bên liên quan tham gia vào viê c theo do i ti nh hiê u qua cu a cơ chê khiê u nại và quy tri nh khắc phu c cu a tô chư c co thê bao gồm ca c nhà cung câ p và cộng đồng đi a phương và đại diê n cu a ngươ i lao động. Liê t kê ca c loại hi nh đào tạo vê ti nh să n co và kha năng tiê p câ n ca c cơ chê khiê u nại và quy tri nh khắc phu c.

197 197 Các chi sô G4-HR12 SÔ LƯƠ NG KHIÊ U NA I VÊ CA C TA C ĐÔ NG VÊ quyê N CON NGƯƠ i ĐA NÔ P, XƯ LY VA GIA I QUYÊ T THÔNG QUA CƠ CHÊ KHIÊ U NA I CHI NH THƯC a. Ba o ca o tô ng sô khiê u nại vê ca c ta c động vê quyê n con ngươ i đa nộp thông qua cơ chê khiê u nại chi nh thư c trong giai đoạn ba o ca o. b. Trong ca c khiê u nại đươ c xa c đi nh, ba o ca o sô lươ ng khiê u nại: Đươ c xư ly trong giai đoạn ba o ca o Đươ c gia i quyê t trong giai đoạn ba o ca o c. Ba o ca o tô ng sô khiê u nại vê ca c ta c động vê quyê n con ngươ i đa nộp trươ c giai đoạn ba o ca o mà đa đươ c gia i quyê t trong giai đoạn ba o ca o. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Ca c tranh châ p co thê xa y ra vê ca c ta c động quyê n con ngươ i cu a ca c hoạt động cu a tô chư c và ca c mô i quan hê vơ i ca c bên kha c (như là ca c tô chư c trong chuô i cung ư ng). Cơ chê khiê u nại hiê u qua đo ng vai tro trọng yê u trong viê c ba o vê quyê n con ngươ i thành công. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh cơ chê khiê u nại chi nh thư c hiê n hành. Cơ chê khiê u nại chi nh thư c co thê do tô chư c ba o ca o hoă c đô i ta c bên ngoài qua n tri. Xa c đi nh tô ng sô vu khiê u nại vê ta c động quyê n con ngươ i đa nộp thông qua ca c cơ chê khiê u nại chi nh thư c trong giai đoạn ba o ca o. Xa c đi nh tô ng sô khiê u nại đa xư ly hoă c gia i quyê t trong giai đoạn ba o ca o tư ca đơn khiê u nại cu a năm nay và năm trươ c. Nê u co bô i ca nh phu hơ p cho ca c ta c động đa ng kê thi ca c tô chư c đươ c khuyê n khi ch phân chia sô lươ ng khiê u nại theo ti nh châ t và đi a điê m khiê u nại, và bên nộp khiê u nại. Ca c bên nộp khiê u nại co thê bao gồm: Ca c bên liên quan nội bộ (như là ngươ i lao động) Ca c bên liên quan bên ngoài (như là nhà cung câ p, ca c cộng đồng đi a phương) Ca c ca nhân hoă c nho m ngươ i đa xa c đi nh theo: Quyê n thành viên nho m xa hội bi thiê t tho i Ca c chi sô vê ti nh đa dạng kha c Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Cơ chê khiê u nại chi nh thư c Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm pho ng pha p chê, tuân thu, đâ u thâ u, mua sắm và nhân sư cu a tô chư c.

198 198 TIÊ U MU C: XÃ HÔ I Giơ i thiê u Tiê u mu c Xa hội liên quan đê n ca c ta c động cu a tô chư c đô i vơ i xa hội và ca c cộng đồng đi a phương. Ca c thành viên cộng đồng co ca c quyê n ca nhân trên cơ sơ : Tuyên bô cu a Liên hơ p quô c (UN), Universal Declaration of Human Rights, 1948 Công ươ c cu a Liên hơ p quô c (UN), International Covenant on Civil and Political Rights, 1966 Công ươ c cu a Liên hơ p quô c (UN), International Covenant on Economic, Social, and Cultural Rights, 1966 Tuyên bô cu a Liên hơ p quô c (UN), Declaration on the Right to Development, 1986 Ca c quyê n cu a cộng đồng tâ p thê và quyê n cu a ngươ i dân ba n đi a và bộ lạc đươ c công nhâ n trong: Công ươ c 107 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Indigenous and Tribal Populations Convention, 1957 Công ươ c 169 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Indigenous and Tribal Peoples Convention, 1991 Tuyên bô cu a Liên hơ p quô c (UN), United Nations Declaration of the Rights of Indigenous Peoples, 2007 Vê nhâ n dạng, ca c quyê n cu a như ng ngươ i dân này dư a trên cơ sơ ca vê tâ p thê và ca nhân. Quyê n đươ c tham kha o y kiê n tư do, tham kha o y kiê n trươ c và vơ i đâ y đu thông tin đê ti m kiê m sư đồng thuâ n cu a họ là quyê n cơ ba n đươ c công nhâ n ro ràng trong ca c điê m tham chiê u trên đây.

199 199 Li nh vư c: Cô ng đô ng Đi a phương Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ CA C PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n: DMA Chung trang 64-65; cu thê cho tư ng Li nh vư c trang 199 CA C CHI SỐ G4-SO1 G4-SO2 Ti lê phâ n trăm ca c hoạt đô ng co sư tham gia cu a cô ng đô ng đi a phương, đa nh gia ta c đô ng va ca c chương tri nh pha t triê n đa thư c hiê n Hươ ng dâ n trang Ca c hoạt đô ng co ta c đô ng tiêu cư c thư c tê hoă c tiê m â n đa ng kê đô i vơ i ca c cô ng đô ng đi a phương Hươ ng dâ n trang *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. Các liên kết OECD Guidelines for Multinational Enterprises Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n trong Li nh vư c này giu p ba o ca o vê qua tri nh thư c hiê n Chương IV. Human Rights; V. Employment and Industrial Relations; và VI. Environment cu a Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), OECD Guidelines for Multinational Enterprises, Ten Principles cu a Cơ quan Hiê p ươ c Toa n câ u cu a Liên hơ p quô c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n trong Li nh vư c này giu p ba o ca o vê qua tri nh thư c hiê n Nguyên tắc 1 cu a Ten Principles, 2000 cu a Cơ quan Hiê p ươ c Toàn câ u cu a Liên hơ p quô c. Ta i liê u tham chiếu Tâ p đoàn Tài chi nh Quô c tê (IFC), Performance Standards on Environmental and Social Sustainability, Tâ p đoàn Tài chi nh Quô c tê (IFC), Stakeholder Engagement: A Good Practice Handbook for Companies Doing Business in Emerging Markets, Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), Risk Awareness Tool for Multinational Enterprises in Weak Governance Zones, HƯƠ NG DÂ N CÔNG Bô THÔNG TIN VÊ Ca C PHƯƠNG PHa P qua N TrI Hươ ng dâ n cu thê cho tư ng Li nh vư c da nh cho G4-DMA-b. Mô ta : Tài liê u tham chiê u và ca c tuyên bô vê quyê n tâ p thê cu a ca c cộng đồng đi a phương Ca lao động nam và lao động nư đươ c tham gia như thê nào vào ca c cộng đồng đi a phương Ca c hội đồng công viê c, ca c u y ban an toàn và sư c kho e nghê nghiê p hoă c ca c cơ quan đại diê n ngươ i lao động độc lâ p kha c đươ c trao quyê n gia i quyê t và đa gia i quyê t ca c ta c động đô i vơ i ca c cộng đồng đi a phương như thê nào

200 200 Các chi sô G4-SO1 TI LÊ PHẦN TRĂM CA C HOA T ĐÔ NG CO SƯ THAM GIA CU A CÔ NG ĐÔ NG ĐI A PHƯƠNG, ĐA NH GIA TA C ĐÔ NG VA CA C CHƯƠNG TrÌNH PHA T TRIÊ N ĐA Triê N KHAI a. Ba o ca o ti lê phâ n trăm ca c hoạt động co sư tham gia cu a cộng đồng đi a phương, ba o ca o ta c động và ca c chương tri nh pha t triê n đa triê n khai, bao gồm viê c sư du ng: Ca c đa nh gia ta c động xa hội, bao gồm đa nh gia ta c động vê giơ i ti nh, trên cơ sơ ca c quy tri nh co sư tham vâ n cu a cộng đồng Ca c đa nh gia ta c động môi trươ ng và công ta c theo do i liên tu c Công bô Thông tin vê ca c kê t qua đa nh gia ta c động môi trươ ng và xa hội Ca c chương tri nh pha t triê n cộng đồng đi a phương trên cơ sơ nhu câ u cu a ca c cộng đồng đi a phương Ca c chương tri nh tham gia cu a ca c bên liên quan trên cơ sơ lâ p sơ đồ ca c bên liên quan Ca c u y ban tư vâ n cộng đồng đi a phương trên diê n rộng và ca c quy tri nh bao gồm ca c nho m dê bi tô n thương Ca c hội đồng lao động, u y ban an toàn và sư c kho e nghê nghiê p và ca c cơ quan đại diê n ngươ i lao động kha c đê gia i quyê t ca c ta c động Ca c quy tri nh khiê u nại cộng đồng đi a phương chi nh thư c HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Yê u tô chi nh trong viê c qua n tri ca c ta c động đô i vơ i ngươ i dân ơ ca c cộng đồng đi a phương là viê c đa nh gia và lâ p kê hoạch nhă m hiê u đươ c ca c ta c động thư c tê và tiê m â n, và viê c tham gia mạnh me vơ i ca c cộng đồng đi a phương đê hiê u đươ c như ng mong đơ i và nhu câ u cu a họ. Co nhiê u yê u tô co thê đươ c kê t hơ p vào sư tham vâ n, đa nh gia ta c động và ca c chương tri nh pha t triê n. Chi sô này nhă m xa c đi nh như ng yê u tô nào đa đươ c a p du ng nhâ t qua n, trên toàn tô chư c. Viê c tham gia, đa nh gia ta c động và ca c chương tri nh pha t triê n, kê t hơ p vơ i sư nhâ t qua n trong viê c a p du ng, cung câ p ca i nhi n sâu sắc vê châ t lươ ng tô ng thê cu a như ng nô lư c cu a tô chư c, cu ng như là mư c độ mà tô chư c tuân thu chi nh sa ch hoă c ca c chi nh sa ch. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh tô ng sô ca c hoạt động. Tô ng sô hoạt động phu hơ p vơ i ca c hoạt động đa ba o ca o trong G4-9. Xa c đi nh sư tham vâ n cộng đồng đi a phương, đa nh gia ta c động và ca c chương tri nh pha t triê n trên toàn tô chư c bao gồm viê c sư du ng: Ca c đa nh gia ta c động xa hội, bao gồm đa nh gia ta c động vê giơ i ti nh, trên cơ sơ ca c quy tri nh co sư tham vâ n cu a cộng đồng Ca c đa nh gia ta c động môi trươ ng và công ta c theo do i liên tu c Công bô Thông tin vê ca c kê t qua đa nh gia ta c động môi trươ ng và xa hội Ca c chương tri nh pha t triê n cộng đồng đi a phương trên cơ sơ nhu câ u cu a ca c cộng đồng đi a phương Ca c chương tri nh tham gia cu a ca c bên liên quan trên cơ sơ lâ p sơ đồ ca c bên liên quan Ca c u y ban tư vâ n cộng đồng đi a phương trên diê n rộng và ca c quy tri nh bao gồm ca c nho m dê bi tô n thương Ca c hội đồng lao động, u y ban an toàn và sư c kho e nghê nghiê p và ca c cơ quan đại diê n ngươ i lao động kha c đê gia i quyê t ca c ta c động Ca c quy tri nh khiê u nại cộng đồng đi a phương chi nh thư c Xa c đi nh tô ng sô hoạt động đa triê n khai tham gia cộng đồng đi a phương, đa nh gia ta c động và ca c chương tri nh pha t triê n trên toàn tô chư c. Sư du ng thông tin này, ti nh ti lê phâ n trăm ca c hoạt động vơ i sư tham vâ n cộng đồng đi a phương, đa nh gia ta c động và chương tri nh pha t triê n đa triê n khai.

201 201 G4-SO1 tiê p theo Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Ca c nho m dê bi tô n thương Chương tri nh pha t triê n cộng đồng Cộng đồng đi a phương Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng cho Chi sô này bao gồm: Tham vâ n công cộng và ca c kê hoạch tham vâ n Chương tri nh nghi sư và ba o ca o cuộc họp cu a ca c hội đồng lao động, u y ban an toàn và sư c kho e nghê nghiê p và ca c cơ quan đại điê n ngươ i lao động kha c Ca c nghiên cư u cơ ba n như là ca c nghiên cư u kinh tê - xa hội, sư c kho e, môi trươ ng, văn ho a Ca c đa nh gia ta c động xa hội Ca c đa nh gia ta c động giơ i ti nh Ca c đa nh gia ta c động sư c kho e Ca c đa nh gia ta c động môi trươ ng Ca c kê hoạch hành động xa hội Ca c kê hoạch hành động ta i đi nh cư Ca c kê hoạch pha t triê n cộng đồng Ca c cơ chê khiê u nại hoă c than phiê n Như ng tài liê u do ca c trung tâm thông tin cộng đồng sơ hư u

202 202 G4-SO2 CƠ SƠ CO TA C ĐÔ NG TIÊU CƯ C THƯ C TÊ HoĂ C TIÊ M Â N ĐA NG KÊ ĐÔ I VƠ I CÔ NG ĐÔ NG ĐI A PHƯƠNG a. Ba o ca o ca c cơ sơ co ta c động tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê đô i vơ i ca c cộng đồng đi a phương, bao gồm: Đi a điê m hoạt động Ca c ta c động tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê cu a ca c hoạt động HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Ca c hoạt động cu a tô chư c liên quan đê n viê c gia nhâ p, hoạt động và rơ i kho i co thê co ta c động tiêu cư c đa ng kê đô i vơ i ca c cộng đồng đi a phương. Ca c Chi sô trong Hươ ng dâ n, như là dư liê u vê ca c pha t tha i môi trươ ng hoă c kinh tê, se cung câ p bư c tranh toàn ca nh vê ca c ta c động ti ch cư c và tiêu cư c, nhưng co thê không thê thê hiê n ca c ta c động này trong mô i liên hê vơ i ca c cộng đồng đi a phương. Chi sô này tâ p trung vào ca c ta c động tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê liên quan đê n ca c hoạt động nhưng không liên quan đê n ca c khoa n đâ u tư hoă c tài trơ cộng đồng (đươ c xư ly trong G4-EC1). Chi sô này cho ca c bên liên quan biê t vê nhâ n thư c cu a tô chư c vê ca c ta c động đô i vơ i ca c cộng đồng đi a phương. Chi sô này cu ng cho phe p tô chư c đă t ưu tiên tô t hơn và ca i thiê n sư quan tâm cu a tô chư c đê n ca c cộng đồng đi a phương trên toàn tô chư c. Viê c hiê u đươ c ca c hoạt động co tha ch thư c cu thê, kê t hơ p vơ i như ng thông tin vê ca c quy tri nh trên toàn tô chư c, cho phe p ca c bên liên quan đa nh gia tô t hơn hiê u qua hoạt động cộng đồng tô ng thê cu a tô chư c tô t hơn. Phân ti ch ca c ta c động tiêu cư c cho phe p tô chư c thê hiê n ca ch tiê p câ n cu a mi nh trong ca c hê thô ng qua n tri và tư đo tăng cươ ng thương hiê u và uy ti n cu a tô chư c như là một đô i ta c tiê m năng. Điê u này đồng thơ i tăng cươ ng năng lư c cu a tô chư c đê duy tri ca c hoạt động hiê n tại và khơ i xươ ng thêm ca c hoạt động mơ i. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh ca c nguồn thông tin nội bộ vê ca c ta c động tiêu cư c thư c tê và tiê m â n cu a ca c hoạt động đô i vơ i ca c cộng đồng đi a phương, bao gồm ca c nguồn như: Dư liê u hiê u qua hoạt động thư c tê Ca c kê hoạch đâ u tư nội bộ và đa nh gia ru i ro liên quan Tâ t ca ca c dư liê u đa thu thâ p cu ng vơ i ca c Chi sô GRI (như là G4-EC8, G4-EN1, G4-EN3, G4-EN8, G4-EN12, G4-EN14, G4-EN20 đê n G4-EN27, G4-EN30, G4-LA7, G4-HR5 đê n G4-HR8, G4-SO11, G4-PR1, G4-PR2) nê u liên quan đê n ca c cộng đồng riêng re Xa c đi nh ca c ta c động tiêu cư c tiê m â n đa ng kê, bao gồm, ơ mư c tô i thiê u, co rà soa t đê n: Kha năng dê bi tô n hại và ru i ro cho ca c cộng đồng đi a phương tư ca c ta c động tiê m â n do ca c yê u tô như: Mư c độ ca ch biê t đi a ly hoă c kinh tê cu a cộng đồng đi a phương Mư c độ pha t triê n kinh tê -xa hội bao gồm mư c độ bi nh đă ng giơ i trong cộng đồng Ti nh trạng cơ sơ hạ tâ ng kinh tê -xa hội (y tê, gia o du c) Khoa ng ca ch tơ i ca c cơ sơ hoạt động Mư c độ tô chư c xa hội Sư c mạnh và châ t lươ ng qua n tri cu a ca c tô chư c đi a phương và quô c gia quanh ca c cộng đồng đi a phương Xa c đi nh nguy cơ tiê p xu c cu a cộng đồng đi a phương vơ i ca c hoạt động cu a tô chư c do mư c sư du ng cao hơn trung bi nh ca c nguồn lư c chung hoă c ta c động đô i vơ i ca c nguồn lư c chung. Điê u này co thê bao gồm: Viê c sư du ng ca c châ t nguy hại co ta c động đô i vơ i môi trươ ng và sư c kho e con ngươ i no i chung, và đă c biê t là phu c hồi sư c kho e Khô i lươ ng và loại ô nhiê m pha t ra Vi thê ơ tư ca ch ngươ i sư du ng lao động chi nh trong cộng đồng đi a phương Ca i tạo đâ t đai và ta i đi nh cư Tiêu thu tài nguyên thiên nhiên Xa c đi nh ca c ta c động kinh tê, xa hội, văn ho a và môi trươ ng tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê đô i vơ i ca c cộng đồng đi a phương và quyê n cu a họ. Điê u này co thê bao gồm viê c rà soa t đê n: Cươ ng độ hoă c mư c độ nghiêm trọng cu a ta c động Thơ i gian co thê ke o dài cu a ta c động Kha năng đa o ngươ c ta c động Phạm vi ta c động

203 203 G4-SO2 TIÊ p THEO Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Cơ sơ co ta c động tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê đô i vơ i ca c cộng đồng đi a phương Cộng đồng đi a phương Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c chi nh sa ch và ca c thu tu c đa nh gia ru i ro cu a tô chư c; ca c kê t qua cu a viê c thu thâ p dư liê u tư ca c chương tri nh cộng đồng đi a phương; và ca c kê t qua phân ti ch cu a ca c diê n đàn ca c bên liên quan bên ngoài, ca c u y ban cộng đồng chung, ba o ca o cu a ca c bên liên quan, và ca c thông tin đâ u vào kha c.

204 204 Li nh vư c: Chô ng tham nhu ng Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ CA C PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n: DMA Chung trang 64-65; cu thê cho tư ng Li nh vư c trang 205 CA C CHI SỐ G4-SO3 G4-SO4 Tô ng sô lươ ng va ti lê phâ n trăm ca c hoạt đô ng đa đươ c đa nh gia ru i ro liên quan đê n tham nhu ng va như ng ru i ro đa ng kê đa xa c đi nh Hươ ng dâ n trang 206 Truyê n thông va đa o tạo vê ca c chi nh sa ch va quy tri nh chô ng tham nhu ng Hươ ng dâ n trang 207 G4-SO5 Ca c vu tham nhu ng đa xa c nhâ n va ca c biê n pha p đa triê n khai Hươ ng dâ n trang 208 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. Các liên kết OECD Guidelines for Multinational Enterprises Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n trong Li nh vư c này giu p ba o ca o vê qua tri nh triê n khai Chương VII. Combating Bribery, Bribe Solicitation and Extortion cu a Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), OECD Guidelines for Multinational Enterprises, Ten Principles cu a Cơ quan Hiê p ươ c Toa n câ u cu a Liên hơ p quô c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n trong Li nh vư c này giu p ba o ca o vê qua tri nh triê n khai Nguyên tắc 10 cu a Ten Principles, 2000 cu a Cơ quan Hiê p ươ c Toàn câ u cu a Liên hơ p quô c. Ta i liê u tham chiếu Bộ Tư pha p Anh Quô c (British Ministry of Justice), The Bribery Act 2010 Guidance, Pho ng Tội phạm cu a Bộ Tư pha p Hoa Ky và Pho ng Hành pha p cu a U y ban An ninh và Hô i đoa i Hoa Ky (Criminal Division of the U.S. Department of Justice and Enforcement Division of the U.S. Security and Exchange Commission), A Resource Guide to the U.S. Foreign Corrupt Practices Act, Công ươ c cu a Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), Convention on Combating Bribery of Foreign Public Officials in International Business Transactions, Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), Good Practice Guidance on Internal Controls, Ethics, and Compliance, Tô chư c Minh bạch Quô c tê (Transparency International), Business Principles for Countering Bribery, Tô chư c Minh bạch Quô c tê (Transparency International), Corruption Perceptions Index, research/cpi/overview, đươ c truy câ p ngày 1 tha ng 5 năm Công ươ c cu a Liên hơ p quô c (UN), Convention against Corruption, Cơ quan Hiê p ươ c Toàn câ u cu a Liên hơ p quô c và Tô chư c Minh bạch Quô c tê (Cơ quan Hiê p ươ c Toàn câ u cu a Liên hơ p quô c and Transparency International), Reporting Guidance on the 10th Principle Against Corruption, Ngân hàng Thê giơ i (World Bank), Worldwide Governance Indicators (WGI), Control of Corruption, đươ c truy câ p ngày 1 tha ng 5 năm 2013.

205 205 Li Nh vư c: Chô ng tham nhu ng TIÊ p THEO HƯƠ NG DÂ N CÔNG Bô THÔNG TIN VÊ Ca C PHƯƠNG PHa P qua N TrI Hươ ng dâ n cu thê cho tư ng Li nh vư c da nh cho G4-DMA-a. Mô ta ca c thu tu c đa nh gia ru i ro tham nhu ng cu a tô chư c, bao gồm ca c tiêu chi đươ c sư du ng đê đa nh gia ru i ro (như là đi a điê m, hoạt động, li nh vư c). Hươ ng dâ n cu thê cho tư ng Li nh vư c da nh cho G4-DMA-b. Mô ta ca ch thư c tô chư c xa c đi nh và qua n tri xung đột lơ i i ch mà ngươ i lao động hoă c ca nhân liên quan đê n ca c hoạt động, sa n phâ m hoă c di ch vu cu a tô chư c co thê co. Xung đột lơ i i ch dành cho cơ quan qua n tri cao nhâ t đươ c nêu trong G4-41. Mô ta ca ch thư c tô chư c đa m ba o ră ng viê c đo ng go p tư thiê n và tài trơ (tài chi nh và bă ng hiê n vâ t) cho ca c tô chư c kha c không đươ c sư du ng như là biê n pha p ngu y trang cho viê c hô i lộ. Ngươ i nhâ n đo ng go p tư thiê n hoă c tài trơ (tài chi nh và bă ng hiê n vâ t) co thê bao gồm ca c tô chư c phi lơ i nhuâ n, tô chư c tôn gia o, tô chư c tư nhân và ca c sư kiê n. Mô ta mư c độ truyê n đạt và đào tạo vê chô ng tham nhu ng đươ c điê u chi nh phu hơ p cho ca c thành viên cơ quan qua n tri, ngươ i lao động và ca c đô i ta c kinh doanh đa đươ c xa c đi nh là co ru i ro cao vê ca c vu tham nhu ng. Mô ta ơ giai đoạn nào viê c đào tạo vê chô ng tham nhu ng cho ca c thành viên cơ quan qua n tri, ngươ i lao động và ca c đô i ta c kinh doanh đươ c cung câ p (như là khi co ngươ i lao động mơ i tham gia tô chư c, khi ca c mô i quan hê vơ i ca c đô i ta c kinh doanh mơ i đươ c thiê t lâ p) và tâ n suâ t đào tạo (như là hàng năm, hai lâ n một năm). Mô ta ca c biê n pha p hành động tâ p thê đê đâ u tranh chô ng tham nhu ng mà tô chư c tham gia, bao gồm: Chiê n lươ c dành cho ca c biê n pha p hành động tâ p thê Danh sa ch ca c sa ng kiê n hành động tâ p thê mà tô chư c tham gia Ba n mô ta ca c cam kê t chi nh cu a ca c sa ng kiê n này Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Hành động tâ p thê chô ng tham nhu ng Tham nhu ng Xung đột lơ i i ch

206 206 Các chi sô G4-SO3 TÔNG SÔ LƯƠ NG VA TI LÊ PHẦN TRĂM CA C HOA T ĐÔ NG ĐA ĐƯƠ C ĐA NH GIA RU I RO LIÊN QUAN ĐÊ N THAM NHU NG VA NHƯ NG RU I RO ĐA NG KÊ ĐA XA C ĐI NH a. Ba o ca o tô ng sô và ti lê phâ n trăm ca c hoạt động đa đươ c đa nh gia ru i ro liên quan đê n tham nhu ng. b. Ba o ca o như ng ru i ro đa ng kê liên quan đê n tham nhu ng đa xa c đi nh thông qua đa nh gia ru i ro. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Như ng nô lư c qua n tri ru i ro vê ca c vu tham nhu ng yêu câ u một hê thô ng co ca c quy tri nh hô trơ tại chô. Chi sô này đo lươ ng mư c độ triê n khai đa nh gia ru i ro trên toàn tô chư c. Ca c đa nh gia ru i ro giu p đa nh gia tiê m â n ca c vu tham nhu ng bên trong và liên quan đê n tô chư c, và giu p tô chư c thiê t kê ca c chi nh sa ch và thu tu c đê đâ u tranh chô ng tham nhu ng. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh ca c hoạt động đươ c đa nh gia ru i ro vê tham nhu ng. Điê u này co nghi a là đa nh gia ru i ro chi nh thư c tâ p trung vào tham nhu ng hoă c bao gồm tham nhu ng như là một yê u tô ru i ro trong ca c đa nh gia ru i ro tô ng thê. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Cơ sơ Tham nhu ng Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c ba o ca o gia m sa t, ca c hê thô ng đăng ky ru i ro hoă c qua n tri ru i ro.

207 207 G4-SO4 TRUYÊ N THÔNG VA ĐA O TA O VÊ CA C CHI NH SA CH VA QUY TrÌNH CHÔ NG THAM NHU NG a. Ba o ca o tô ng sô lươ ng và ti lê phâ n trăm ca c thành viên trong cơ quan qua n tri đa đươ c truyê n đạt vê chi nh sa ch và quy tri nh chô ng tham nhu ng cu a tô chư c, chia theo khu vư c. b. Ba o ca o tô ng sô lươ ng và ti lê phâ n trăm ngươ i lao động đa đươ c truyê n đạt vê chi nh sa ch và quy tri nh chô ng tham nhu ng cu a tô chư c, chia theo danh mu c ngươ i lao động và khu vư c. c. Ba o ca o tô ng sô lươ ng và ti lê phâ n trăm ca c đô i ta c kinh doanh đa đươ c truyê n đạt vê chi nh sa ch và quy tri nh chô ng tham nhu ng cu a tô chư c, chia theo loại đô i ta c kinh doanh và khu vư c. d. Ba o ca o tô ng sô lươ ng và ti lê phâ n trăm ca c thành viên cơ quan qua n tri đa đươ c đào tạo vê chô ng tham nhu ng, chia theo khu vư c. e. Ba o ca o tô ng sô lươ ng và ti lê phâ n trăm ngươ i lao động đa đươ c đào tạo vê chô ng tham nhu ng, chia theo danh mu c ngươ i lao động và khu vư c. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Viê c truyê n đạt và đào tạo se xây dư ng nhâ n thư c nội bộ và bên ngoài và năng lư c câ n thiê t đê đâ u tranh chô ng tham nhu ng. Chi sô này cho biê t ti lê ca c thành viên cơ quan qua n tri cu a tô chư c, ngươ i lao động và ca c đô i ta c kinh doanh co thê đươ c gia thiê t hơ p ly là co nhâ n thư c vê ca c chi nh sa ch và thu tu c chô ng tham nhu ng cu a tô chư c. Ta i liê u biên tâ p Sư du ng dư liê u tư G4-LA12 đê xa c đi nh: Ca c cơ quan qua n tri tồn tại bên trong tô chư c (như là ban gia m đô c, u y ban qua n tri hoă c cơ quan tương tư dành cho ca c tô chư c phi doanh nghiê p) Tô ng sô ca nhân và/hoă c ngươ i lao động tham gia ca c cơ quan qua n tri này Tô ng sô ngươ i lao động trong tư ng danh mu c ngươ i lao động (không bao gồm ca c thành viên cơ quan qua n tri ) Tô ng sô đô i ta c kinh doanh se đươ c ươ c ti nh. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Danh mu c ngươ i lao động Đô i ta c kinh doanh Ngươ i lao động Tham nhu ng Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c hồ sơ đào tạo.

208 208 G4-SO5 CA C VU THAM NHU NG ĐA XA C NHÂ N VA CA C BIÊ N PHA P ĐA Triê N KHAI a. Ba o ca o tô ng sô và ti nh châ t cu a ca c vu tham nhu ng đa xa c nhâ n. b. Ba o ca o tô ng sô ca c vu viê c đa xa c nhâ n trong đo ngươ i lao động đa bi sa tha i hoă c ky luâ t do tham nhu ng. c. Ba o ca o tô ng sô ca c vu viê c đa xa c nhâ n khi châ m dư t hoă c không gia hạn ca c hơ p đồng vơ i đô i ta c kinh doanh do như ng vi phạm liên quan đê n tham nhu ng. d. Ba o ca o ca c vu kiê n pha p ly công khai liên quan đê n tham nhu ng chô ng lại tô chư c hoă c ngươ i lao động cu a tô chư c trong giai đoạn ba o ca o và kê t qua cu a ca c vu kiê n. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Tham nhu ng co thê là ru i ro đa ng kê cho danh tiê ng và viê c kinh doanh cu a tô chư c. Tham nhu ng co mô i liên hê rộng vơ i ca c ta c động tiêu cư c như là đo i nghe o trong ca c nê n kinh tê chuyê n đô i, tô n hại đô i vơ i môi trươ ng, lạm du ng quyê n con ngươ i, lạm du ng dân chu, du ng sai đâ u tư, và làm suy yê u luâ t pha p. Ca c tô chư c ngày càng đươ c thi trươ ng, quy chuâ n quô c tê và ca c bên liên quan mong đơ i thê hiê n sư tôn trọng ti nh chi nh trư c, qua n tri và ca c thư c hành kinh doanh tô t. Chi sô này thê hiê n ca c biê n pha p cu thê đa triê n khai đê hạn chê viê c chi u ca c ru i ro tham nhu ng. Đô i vơ i ca c bên liên quan thi họ quan tâm đê n ca c vu viê c xa y ra và ca ch pha n ư ng cu a tô chư c. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh tô ng sô vu viê c tham nhu ng đa xa c nhâ n. Vu viê c tham nhu ng đa xa c nhâ n co nghi a là tư ng vu viê c tham nhu ng đa đươ c pha t hiê n co bă ng chư ng xa c đa ng. Xa c đi nh ti nh châ t cu a ca c vu tham nhu ng đa xa c nhâ n. Ca c vu viê c pha p ly công co liên quan đê n tham nhu ng bao gồm ca c cuộc điê u tra công hiê n tại, vu truy tô, hoă c ca c vu viê c đa kê t thu c. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Ca c vu tham nhu ng đa xa c nhâ n Đô i ta c kinh doanh Ngươ i lao động Tham nhu ng Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm hồ sơ cu a pho ng pha p chê vê ca c vu kiê n lại tô chư c, ngươ i lao động cu a tô chư c hoă c ca c đô i ta c kinh doanh; biên ba n tô tu ng cu a ca c buô i điê u trâ n ky luâ t nội bộ; và hơ p đồng vơ i ca c đô i ta c kinh doanh.

209 209 Li nh vư c: Chi nh sa ch Công Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ CA C PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n: DMA Chung trang 64-65; cu thê cho tư ng Li nh vư c trang 209 CA C CHI SỐ G4-SO6 Tô ng gia tri cu a như ng đo ng go p chi nh tri theo quô c gia va ngươ i nhâ n/ngươ i thu hươ ng Hươ ng dâ n trang 210 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. Các liên kết OECD Guidelines for Multinational Enterprises TCông bô Thông tin theo Tiêu chuâ n trong Li nh vư c này giu p ba o ca o vê qua tri nh triê n khai Chương VII. Combating Bribery, Bribe Solicitation and Extortion cu a Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), OECD Guidelines for Multinational Enterprises, Ta i liê u tham chiếu Ca c Nguyên tắc cu a Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), Principles of Corporate Governance, Khuyê n nghi cu a Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), Recommendation of the Council on Principles for Transparency and Integrity in Lobbying, Ten Principles cu a Cơ quan Hiê p ươ c Toa n câ u cu a Liên hơ p quô c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n trong Li nh vư c này giu p ba o ca o vê qua tri nh triê n khai Nguyên tắc 10 cu a Ten Principles, 2000 cu a Cơ quan Hiê p ươ c Toàn câ u Liên hơ p quô c. HƯƠ NG DÂ N CÔNG Bô THÔNG TIN VÊ Ca C PHƯƠNG PHa P qua N TrI Hươ ng dâ n cu thê cho tư ng Li nh vư c da nh cho G4-DMA-b. Mô ta ca c vâ n đê trọng yê u là trọng tâm cu a viê c tham gia cu a tô chư c vào viê c pha t triê n chi nh sa ch công và vâ n động hành lang. Điê u này co nghi a là viê c tham gia ơ câ p toàn tô chư c hơn là ca c hoạt động riêng lẻ. Cung câ p quan điê m cô t lo i cu a tô chư c cho tư ng vâ n đê đa xa c đi nh, và mô ta bâ t ky sư kha c biê t đa ng kê nào giư a quan điê m vâ n động hành lang và ca c chi nh sa ch đa tuyên bô, ca c mu c tiêu pha t triê n bê n vư ng hoă c ca c quan điê m công cộng kha c.

210 210 Các chi sô G4-SO6 TÔNG GIA TRI CU A NHƯ NG ĐO NG GO P CHI NH TRI THEO QUÔ C GIA VA NGƯƠ I NHÂ N/NGƯƠ I THU HƯƠ NG a. Ba o ca o tô ng gia tri bă ng tiê n cu a như ng đo ng go p chi nh tri vê tài chi nh hoă c bă ng hiê n vâ t trư c tiê p hoă c gia n tiê p cu a tô chư c theo quô c gia và ngươ i nhâ n/ngươ i thu hươ ng. b. Ba o ca o ca ch ươ c ti nh gia tri bă ng tiê n cu a như ng đo ng go p bă ng hiê n vâ t, nê u a p du ng. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Mu c đi ch cu a Chi sô này là xa c đi nh hô trơ cu a tô chư c cho ca c hoạt động chi nh tri và đa m ba o ti nh chi nh trư c và ti nh minh bạch trong ca c giao di ch và mô i quan hê chi nh tri cu a họ. Như ng đo ng go p trư c tiê p hoă c gia n tiê p cho ca c hoạt động chi nh tri co thê gây ra ru i ro tham nhu ng vi như ng đo ng go p này co thê đươ c sư du ng cho viê c gây a nh hươ ng qua mư c hoă c đê làm sai quy tri nh chi nh tri. Nhiê u quô c gia co luâ t pha p thiê t lâ p ca c giơ i hạn vê chi phi cu a đa ng và ư ng cư viên chi nh tri cho ca c mu c đi ch vâ n động, và như ng đo ng go p co thê đươ c triê n khai không hơ p ly đê la ch qua như ng luâ t như vâ y. Điê u này co thê bao gồm viê c gia n tiê p chuyê n ca c đo ng go p thông qua ca c bên trung gian, như ng ngươ i vâ n động hành lang hoă c ca c tô chư c liên quan đê n hoạt động chi nh tri. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh ca c đo ng go p chi nh tri vê mă t tài chi nh và bă ng hiê n vâ t đa đươ c tô chư c triê n khai trư c tiê p hoă c gia n tiê p tại như ng quô c gia nào và cho ca c đa ng chi nh tri, ca c chi nh tri gia hoă c ca c hoạt động chi nh tri nào. Ti nh toa n như ng đo ng go p chi nh tri vê mă t tài chi nh phu hơ p vơ i ca c quy tắc kê toa n cu a quô c gia (trong trươ ng hơ p co ca c quy tắc đo ). Gia tri cu a như ng đo ng go p chi nh tri bă ng hiê n vâ t se đươ c ươ c ti nh. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Đo ng go p chi nh tri Đo ng go p chi nh tri gia n tiê p Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c hồ sơ kê toa n vê ca c khoa n thanh toa n bên ngoài và như ng đo ng go p bă ng hiê n vâ t và ca c ba o ca o thông tin công bô chung.

211 211 Li nh vư c: Ha nh vi Hạn chê cạnh tranh Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ CA C PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n trang CA C CHI SỐ G4-SO7 Tô ng sô ha nh đô ng pha p ly đô i vơ i ha nh vi hạn chê cạnh tranh, chô ng đô c quyê n va ca c thông lê chô ng đô c quyê n va kê t qua cu a như ng ha nh đô ng đo Hươ ng dâ n trang 212 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. Các liên kết OECD Guidelines for Multinational Enterprises Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n trong Li nh vư c này giu p ba o ca o vê qua tri nh triê n khai Chương X. Competition và XI. Taxation cu a Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), OECD Guidelines for Multinational Enterprises, 2011.

212 212 Các chi sô G4-SO7 TÔNG SÔ HA NH ĐÔ NG PHA P LY ĐÔ I VƠ I HA NH VI HA N CHê CA NH TRANH, CHÔ NG ĐÔ C QUYÊ N VA CA C THÔNG lê CHô NG ĐÔ C QUYÊ N VA KÊ T QUA CU A NHƯ NG HA NH ĐÔ NG ĐO a. Ba o ca o tô ng sô ca c vu kiê n đang chơ xư ly hoă c đa hoàn tâ t trong giai đoạn ba o ca o vê hành vi hạn chê cạnh tranh và như ng vi phạm chô ng độc quyê n và luâ t chô ng độc quyê n mà tô chư c đa đươ c xa c đi nh là co tham gia vào như ng hành động đo. b. Ba o ca o như ng kê t qua chi nh cu a như ng vu kiê n đa hoàn tâ t, bao gồm bâ t ky quyê t đi nh hoă c pha n quyê t nào. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Chi sô này liên quan đê n ca c vu kiê n bắt nguồn tư luâ t pha p quô c gia hoă c quô c tê đươ c thiê t kê chu yê u nhă m mu c đi ch qua n tri hành vi hạn chê cạnh tranh, chô ng độc quyê n hoă c ca c thư c hành độc quyê n. Hành vi hạn chê cạnh tranh, chô ng độc quyê n, và thông lê chô ng độc quyê n co thê gây a nh hươ ng đê n sư lư a chọn cu a kha ch hàng, gia ca và ca c yê u tô kha c câ n thiê t cho ti nh hiê u qua cu a thi trươ ng. Luâ t pha p đa đươ c ban hành ơ nhiê u quô c gia đê ti m ca ch kiê m soa t hoă c pho ng chô ng độc quyê n, vơ i gia thiê t cơ ba n ră ng sư cạnh tranh giư a ca c doanh nghiê p cu ng thu c đâ y hiê u qua kinh tê và tăng trươ ng bê n vư ng. Kiê n tu ng cho biê t ti nh huô ng mà hoạt động thi trươ ng hoă c ti nh trạng cu a tô chư c đa đạt tơ i phạm vi đu đê nhâ n đươ c sư lo ngại cu a bên thư ba. Ca c quyê t đi nh pha p ly pha t sinh tư ca c ti nh huô ng này co thê mang đê n ru i ro ngưng trê ca c hoạt động thi trươ ng một ca ch đa ng kê cho tô chư c cu ng như là ca c biê n pha p trư ng phạt. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh ca c hành động pha p ly đang chơ xư ly hoă c đa hoàn thành trong giai đoạn ba o ca o vê hành vi hạn chê cạnh tranh và như ng vi phạm luâ t chô ng độc quyê n và độc quyê n mà tô chư c đa đươ c xa c đi nh là co tham gia vào như ng hành vi này. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Chô ng độc quyê n và ca c thông lê chô ng độc quyê n Hành vi hạn chê cạnh tranh Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ghi che p tại pho ng pha p chê và ca c ghi che p công khai.

213 213 Li nh vư c: Tuân thu Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ CA C PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n trang CA C CHI SỐ G4-SO8 Gia tri bằng tiê n cu a ca c khoa n phạt đa ng kê va tô ng sô biê n pha p xử phạt phi tiê n tê cho viê c không tuân thu luâ t pha p va quy đi nh Hươ ng dâ n trang 214 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. Các liên kết OECD Guidelines for Multinational Enterprises Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n trong Li nh vư c này giu p ba o ca o vê qua tri nh triê n khai Chương X. Competition và XI. Taxation cu a Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), OECD Guidelines for Multinational Enterprises, 2011.

214 214 Các chi sô G4-SO8 Gia TrI Bă NG Tiê N CU A CA C KHOA N TIÊ N PHA T ĐA NG KÊ VA TÔNG SÔ HÌNH PHA T PHI TIÊ N TÊ ĐÔ I VƠ I HA NH VI KHÔNG TUÂN THU LUÂ T PHA P VA CA C QUY ĐI NH a. Ba o ca o vê ca c khoa n tiê n phạt đa ng kê và hi nh phạt phi tiê n tê vê : Tô ng gia tri bă ng tiê n cu a ca c khoa n tiê n phạt đa ng kê Tô ng sô hi nh phạt phi tiê n tê Ca c vu viê c đươ c đưa ra thông qua ca c cơ chê gia i quyê t tranh châ p b. Nê u tô chư c chưa xa c đi nh đươ c bâ t ky hành vi không tuân thu ca c quy đi nh và bộ luâ t tư nguyê n nào thi chi câ n ba o ca o to m tắt vê ti nh hi nh này. c. Ba o ca o bô i ca nh pha t sinh ca c khoa n tiê n phạt đa ng kê và hi nh phạt phi tiê n tê. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Mư c độ không tuân thu trong một tô chư c là chi sô vê kha năng qua n tri đê đa m ba o ca c hoạt động phu hơ p vơ i một sô thông sô hiê u qua hoạt động. Tư quan điê m kinh tê, đa m ba o viê c tuân thu giu p gia m ca c ru i ro tài chi nh xa y ra trư c tiê p thông qua ca c khoa n tiê n phạt hoă c gia n tiê p thông qua a nh hươ ng tơ i danh tiê ng. Thê mạnh cu a hồ sơ tuân thu cu a tô chư c cu ng co thê gây a nh hươ ng đê n kha năng mơ rộng hoạt động hoă c đạt đươ c ca c loại giâ y phe p. Ca c Chi sô G4-EN29 và G4-PR9 xư ly viê c tuân thu ca c li nh vư c cu thê cu a luâ t pha p. Hồ sơ tô ng thê cu a tô chư c vê viê c tuân thu ca c loại luâ t pha p mà theo đo tô chư c đang hoạt động cu ng nhâ n đươ c cu ng quan tâm. Chi sô này nhă m mu c đi ch pha n a nh ca c khoa n phạt đa ng kê và ca c biê n pha p xư phạt phi tiê n tê theo luâ t pha p hoă c quy đi nh không bao gồm trong G4-EN29 và G4-PR9, như là ca c luâ t và quy đi nh liên quan đê n gian lâ n kê toa n, phân biê t đô i xư tại nơi làm viê c, hoă c tham nhu ng. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh ca c biê n pha p xư phạt hành chi nh hoă c tư pha p đô i vơ i tô chư c vi không tuân thu luâ t pha p hoă c quy đi nh, bao gồm: Ca c tuyên bô, công ươ c và hiê p ươ c quô c tê ; và ca c quy đi nh cu a quô c gia, vu ng tư tri, khu vư c và đi a phương Ca c vu kiê n đươ c đưa ra đô i vơ i tô chư c thông qua viê c sư du ng cơ chê tranh châ p quô c tê hoă c cơ chê tranh châ p quô c gia do cơ quan chư c năng cu a chi nh phu gia m sa t Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c kê t qua kiê m toa n hoă c ca c hê thô ng theo do i quy đi nh do pho ng pha p chê điê u hành. Co thê ti m thâ y thông tin vê ca c khoa n phạt tiê n tê tại ca c pho ng kê toa n.

215 215 Li nh vư c: Đa nh gia Ta c đô ng cu a Nha cung cấp đô i vơ i Xa hô i Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ CA C PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n: DMA Chung trang 64-65; Cu thê theo tư ng li nh vư c trang CA C CHI SỐ G4-SO9 G4-SO10 Ti lê phâ n trăm ca c nha cung cấp mơ i đa đươ c đa nh gia sơ bô bằng ca ch sử du ng ca c tiêu chi vê ta c đô ng đô i vơ i xa hô i Hươ ng dâ n trang 217 Ca c ta c đô ng tiêu cư c thư c tê va tiê m â n đa ng kê đô i vơ i xa hô i trong chuô i cung ư ng va như ng ha nh đô ng đa triê n khai Hươ ng dâ n trang 218 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. Các liên kết OECD Guidelines for Multinational Enterprises Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n trong Li nh vư c này giu p ba o ca o vê qua tri nh triê n khai Chương IV. Human Rights; VI. Environment; VII. Combating Bribery, Bribe Solicitation and Extortion;và X. Competition cu a Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), OECD Guidelines for Multinational Enterprises, Ta i liê u tham chiếu Liên hơ p quô c (UN), Guiding Principles on Business and Human Rights, Implementing the United Nations Protect, Respect and Remedy Framework, Liên hơ p quô c (UN), Protect, Respect and Remedy: a Framework for Business and Human Rights, Liên hơ p quô c (UN), Report of the Special Representative of the Secretary-General on the Issue of Human Rights and Transnational Corporations and Other Business Enterprises, John Ruggie, HƯƠ NG DÂ N CÔNG Bô THÔNG TIN VÊ Ca C PHƯƠNG PHa P qua N TrI Hươ ng dâ n cu thê cho tư ng Li nh vư c da nh cho G4 -DMA- b. Mô ta ca c hê thô ng đươ c sư du ng đê đa nh gia sơ bộ ca c nhà cung câ p mơ i bă ng ca ch sư du ng ca c tiêu chi dành cho ca c ta c động đô i vơ i xa hội. Liê t kê ca c tiêu chi đươ c sư du ng đê đa nh gia sơ bộ ca c nhà cung câ p mơ i vê ca c ta c động đô i vơ i xa hội. Ca c tiêu chi hoă c đa nh gia ta c động đô i vơ i xa hội co thê bao gồm ca c Li nh vư c trong Tiê u mu c Xa hội. Mô ta ca c quy tri nh đươ c sư du ng, như là thâ m đi nh, đê xa c đi nh và đa nh gia ca c ta c động tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê đô i vơ i xa hội trong chuô i cung ư ng. Ca c ta c động tiêu cư c bao gồm ca c ta c động do tô chư c gây ra hoă c go p phâ n gây ra, hoă c liên quan đê n ca c hoạt động, sa n phâ m hoă c di ch vu cu a tô chư c tư ca c mô i quan hê cu a tô chư c vơ i nhà cung câ p. Mô ta ca ch thư c tô chư c xa c đi nh và đă t ưu tiên ca c nhà cung câ p cho viê c đa nh gia ca c ta c động đô i vơ i xa hội. Ca c đa nh gia co thê đươ c cung câ p thông tin tư ca c tài liê u kiê m toa n, đa nh gia hơ p đồng, tham gia hai chiê u và cơ chê khiê u nại và than phiê n. Mô ta ca c biê n pha p đa triê n khai đê xư ly ca c ta c động tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê đô i vơ i xa hội đa xa c đi nh trong chuô i cung ư ng. Gia i thi ch như ng biê n pha p co đươ c thiê t kê

216 216 cu thê - cho tư ng Li nh vư c G4-DMA-b tiê p theo đê ngăn chă n, gia m nhe hay khắc phu c ca c ta c động này hay không. Như ng biê n pha p đa triê n khai co thê bao gồm viê c điê u chi nh phương thư c mua sắm cu a tô chư c, điê u chi nh mong đơ i vê hiê u qua hoạt động, xây dư ng năng lư c, đào tạo, như ng thay đô i đô i vơ i ca c quy tri nh và châ m dư t mô i quan hê vơ i nhà cung câ p. Mô ta ca ch thư c ca c mong đơ i đươ c thiê t lâ p và xa c đi nh trong ca c hơ p đồng vơ i nhà cung câ p đê thu c đâ y viê c pho ng chô ng, gia m nhe và khắc phu c ca c ta c động tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê đô i vơ i xa hội (bao gồm ca c tiêu chi và mu c tiêu). Mô ta ca c nhà cung câ p co đươ c khuyê n khi ch và thươ ng cho viê c pho ng chô ng, làm gia m nhe và khắc phu c ca c ta c động tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê đô i vơ i xa hội hay không. Mô ta ca c thư c hành cho viê c đa nh gia và kiê m toa n ca c nhà cung câ p và sa n phâ m và di ch vu cu a họ bă ng ca ch sư du ng ca c tiêu chi vê ca c ta c động đô i vơ i xa hội. Liê t kê loại, phương pha p, phạm vi, tâ n suâ t, qua tri nh triê n khai đa nh gia và kiê m toa n hiê n tại, và ca c phâ n nào trong chuô i cung ư ng đa đươ c chư ng nhâ n và kiê m toa n. Ca c đa nh gia và kiê m toa n nhà cung câ p và sa n phâ m và di ch vu cu a họ bă ng ca ch sư du ng ca c tiêu chi vê ca c ta c động đô i vơ i xa hội co thê do tô chư c, bên thư hai hoă c bên thư ba triê n khai. Mô ta ca c hê thô ng đang a p du ng đê đa nh gia ca c ta c động tiêu cư c tiê m â n cu a viê c châ m dư t mô i quan hê vơ i nhà cung câ p do kê t qua cu a viê c đa nh gia ta c động đô i vơ i xa hội, và chiê n lươ c cu a tô chư c nhă m gia m nhe ca c ta c động này.

217 217 Các chi sô G4-SO9 TI LÊ PHẦN TRĂM CA C NHA CUNG CấP MƠ I ĐA ĐƯƠ C Đa NH Gia SƠ BÔ BĂ NG CA CH SƯ DU NG CA C TIÊU CHI VÊ TA C ĐÔ NG ĐÔ I VƠ I XA HÔ I a. Ba o ca o ti lê phâ n trăm ca c nhà cung câ p mơ i đa đươ c đa nh gia sơ bộ bă ng ca ch sư du ng ca c tiêu chi vê ta c động đô i vơ i xa hội. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Chi sô này cho ca c bên liên quan biê t vê ti lê phâ n trăm cu a ca c nhà cung câ p đa đươ c lư a chọn hoă c đươ c ky hơ p đồng pha i triê n khai ca c quy tri nh thâ m đi nh dành cho ca c ta c động đô i vơ i xa hội. Câ n bắt đâ u thâ m đi nh càng sơ m càng tô t trong qua tri nh xây dư ng mô i quan hê mơ i vơ i nhà cung câ p. Ca c ta c động tiêu cư c tiê m â n đa ng kê đô i vơ i xa hội co thê đươ c pho ng chô ng hoă c gia m nhe trong giai đoạn cơ câ u hơ p đồng hoă c ca c tho a thuâ n kha c. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh tô ng sô nhà cung câ p mơ i mà tô chư c đa rà soa t lư a chọn hoă c ky hơ p đồng. Xa c đi nh tô ng sô nhà cung câ p mơ i đa đươ c đa nh gia sơ bộ bă ng ca ch sư du ng ca c tiêu chi dành cho ca c ta c động đô i vơ i xa hội. Ca c tiêu chi dành cho ca c ta c động đô i vơ i xa hội co thê bao gồm ca c Li nh vư c trong Tiê u mu c Xa hội. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Đa nh gia sơ bộ nhà cung câ p Nhà cung câ p Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c pho ng đâ u thâ u, mua sắm và pha p chê cu a tô chư c.

218 218 G4-SO10 CA C TA C ĐÔ NG TIÊU CƯ C THƯ C TÊ VA TIÊ M Â N ĐA NG KÊ ĐÔ I VƠ I XA HÔ I TRONG CHUÔ I CUNG ƯNG VA NHƯ NG HA NH ĐÔ NG ĐA Triê N KHAI a. Ba o ca o sô lươ ng ca c nhà cung câ p pha i triê n khai đa nh gia ta c động xa hội. b. Ba o ca o sô lươ ng ca c nhà cung câ p đa xa c đi nh là co ta c động tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê đô i vơ i xa hội. c. Ba o ca o ca c ta c động tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê đô i vơ i xa hội đa xa c đi nh trong chuô i cung ư ng. d. Ba o ca o ti lê phâ n trăm ca c nhà cung câ p đa xa c đi nh là co ta c động tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê đô i vơ i xa hội mà như ng ca i thiê n đa đươ c thô ng nhâ t theo kê t qua cu a đa nh gia. e. Ba o ca o ti lê phâ n trăm ca c nhà cung câ p đa xa c đi nh là co ta c động tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê đô i vơ i xa hội mà đa châ m dư t ca c mô i quan hê theo kê t qua cu a đa nh gia, và ly do. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Chi sô này cho ca c bên liên quan biê t vê nhâ n thư c cu a tô chư c vê ca c ta c động tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê đô i vơ i xa hội trong chuô i cung ư ng. Ca c quy tri nh xa c đi nh và đa nh gia ca c ta c động tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê đô i vơ i xa hội trong chuô i cung ư ng co thê cho phe p tô chư c xư ly ca c vâ n đê đo. Ta i liê u biên tâ p Nê u co bô i ca nh phu hơ p cho ca c ta c động đa ng kê thi ca c tô chư c đươ c khuyê n khi ch chia nho thông tin do Chi sô này yêu câ u theo đi a điê m cu a nhà cung câ p và ta c động tiêu cư c thư c tê và tiê m â n đa ng kê đô i vơ i xa hội. Ca c ta c động tiêu cư c bao gồm ca c ta c động do tô chư c gây ra hoă c go p phâ n gây ra, hoă c liên quan đê n ca c hoạt động, sa n phâ m hoă c di ch vu cu a tô chư c tư ca c mô i quan hê cu a tô chư c vơ i nhà cung câ p. Như ng đa nh gia ta c động đô i vơ i xa hội co thê bao gồm ca c Li nh vư c trong Tiê u mu c Xa hội. Ca c đa nh gia co thê đươ c triê n khai theo như ng mong đơ i vê hiê u qua hoạt động đa thô ng nhâ t đươ c thiê t lâ p và truyê n đạt trươ c khi đa nh gia. Ca c đa nh gia co thê đươ c cung câ p thông tin tư ca c tài liê u kiê m toa n, đa nh gia hơ p đồng, tham gia hai chiê u và cơ chê khiê u nại và than phiê n. Như ng ca i thiê n co thê bao gồm viê c điê u chi nh phương thư c mua sắm cu a tô chư c ba o ca o, điê u chi nh ca c mong đơ i vê hiê u qua hoạt động, xây dư ng năng lư c, đào tạo và như ng thay đô i vê quy tri nh. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Nhà cung câ p Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c pho ng đâ u thâ u, mua sắm và pha p chê.

219 219 Li nh vư c: Cơ chê Gia i quyê t Khiê u nại vê Ta c đô ng đô i vơ i Xa hô i Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ CA C PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n: DMA Chung trang 64-65; cu thê cho tư ng Li nh vư c trang 219 CA C CHI SỐ G4-SO11 Sô lươ ng khiê u nại vê ca c ta c đô ng đô i vơ i xa hô i đa nô p, xử ly va gia i quyê t thông qua cơ chê khiê u nại chi nh thư c Hươ ng dâ n trang 220 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. Các liên kết OECD Guidelines for Multinational Enterprises Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n trong Li nh vư c này giu p ba o ca o vê qua tri nh triê n khai Chương IV. Human Rights; VI. Environment; VII. Combating Bribery, Bribe Solicitation and Extortion; và X. Competition cu a Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), OECD Guidelines for Multinational Enterprises, Ta i liê u tham chiếu Liên hơ p quô c (UN), Guiding Principles on Business and Human Rights, Implementing the United Nations Protect, Respect and Remedy Framework, Liên hơ p quô c (UN), Protect, Respect and Remedy: a Framework for Business and Human Rights, Liên hơ p quô c (UN), Report of the Special Representative of the Secretary-General on the Issue of Human Rights and Transnational Corporations and Other Business Enterprises, John Ruggie, HƯƠ NG DÂ N CÔNG Bô THÔNG TIN VÊ Ca C PHƯƠNG PHa P qua N TrI Hươ ng dâ n cu thê cho tư ng Li nh vư c da nh cho G4-DMA-b. Mô ta ti nh să n co và kha năng tiê p câ n ca c cơ chê khiê u nại và ca c quy tri nh khắc phu c vê ca c ta c động đô i vơ i xa hội, bao gồm dọc theo chuô i cung ư ng cu a tô chư c, và sư tham vâ n cu a ca c bên liên quan trong viê c gia m sa t hiê u qua cu a ca c cơ chê này. Ca c bên liên quan tham gia vào viê c theo do i ti nh hiê u qua cu a cơ chê khiê u nại và quy tri nh khắc phu c cu a tô chư c co thê bao gồm ca c nhà cung câ p và cộng đồng đi a phương và đại diê n cu a ngươ i lao động. Liê t kê ca c loại hi nh đào tạo vê ti nh să n co và kha năng tiê p câ n ca c cơ chê khiê u nại và quy tri nh khắc phu c.

220 220 Các chi sô G4-SO11 SÔ LƯƠ NG KHIÊ U NA I VÊ CA C TA C ĐÔ NG ĐÔ I VƠ I XA HÔ I ĐA NÔ P, XƯ LY VA GIA I QUYÊ T THÔNG QUA CƠ CHÊ KHIÊ U NA I CHI NH THƯC a. Ba o ca o tô ng sô khiê u nại vê ca c ta c động đô i vơ i xa hội đa nộp thông qua cơ chê khiê u nại chi nh thư c trong giai đoạn ba o ca o. b. Trong ca c khiê u nại đươ c xa c đi nh, ba o ca o sô lươ ng khiê u nại: Đươ c xư ly trong giai đoạn ba o ca o Đươ c gia i quyê t trong giai đoạn ba o ca o c. Ba o ca o tô ng sô khiê u nại vê ca c ta c động đô i vơ i xa hội đa nộp trươ c giai đoạn ba o ca o mà đa đươ c gia i quyê t trong giai đoạn ba o ca o. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Ca c tranh châ p co thê xa y ra vê ca c ta c động đô i vơ i xa hội cu a ca c hoạt động cu a tô chư c và ca c mô i quan hê vơ i ca c bên kha c (như là ca c tô chư c trong chuô i cung ư ng). Cơ chê khiê u nại hiê u qua đo ng vai tro trọng yê u trong viê c khắc phu c ca c ta c động đô i vơ i xa hội. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh cơ chê khiê u nại chi nh thư c hiê n hành. Cơ chê khiê u nại chi nh thư c co thê do tô chư c ba o ca o hoă c đô i ta c bên ngoài qua n tri. Xa c đi nh tô ng sô khiê u nại vê ca c ta c động đô i vơ i xa hội đa nộp thông qua ca c cơ chê khiê u nại chi nh thư c. Xa c đi nh tô ng sô khiê u nại đa xư ly hoă c gia i quyê t trong giai đoạn ba o ca o tư ca đơn khiê u nại cu a năm nay và năm trươ c. Nê u co bô i ca nh phu hơ p cho ca c ta c động đa ng kê thi ca c tô chư c đươ c khuyê n khi ch phân chia sô lươ ng khiê u nại theo ti nh châ t và đi a điê m khiê u nại, và bên nộp khiê u nại. Ca c bên nộp khiê u nại co thê bao gồm: Ca c bên liên quan nội bộ (như là ngươ i lao động) Ca c bên liên quan bên ngoài (như là nhà cung câ p, ca c cộng đồng đi a phương) Ca c ca nhân hoă c nho m ngươ i đa xa c đi nh theo: Quyê n thành viên nho m xa hội bi thiê t tho i Ca c chi sô vê ti nh đa dạng kha c Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Cơ chê khiê u nại chi nh thư c Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm pho ng pha p chê, tuân thu, đâ u thâ u, mua sắm và nhân sư cu a tô chư c.

221 221 TIÊ U MU C: TRA CH NHIÊ M ĐỐI VƠ I SẢN PHÂ M Giơ i thiê u Ca c Li nh vư c trong Tiê u mu c vê Tra ch nhiê m đô i vơ i Sa n phâ m liên quan đê n ca c sa n phâ m và di ch vu trư c tiê p gây ta c động đê n ca c bên liên quan và cu thê là kha ch hàng. Các liên kết OECD Guidelines for Multinational Enterprises Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n trong Tiê u mu c này giu p ba o ca o vê viê c triê n khai Chương VIII. Consumer Interests cu a Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), OECD Guidelines for Multinational Enterprises, 2011.

222 222 Li nh vư c: An toa n va Sư c kho e cu a Kha ch ha ng Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ CA C PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n: DMA Chung trang 64-65; cu thê cho tư ng Li nh vư c trang 222 CA C CHI SỐ G4-PR1 G4-PR2 Ti lê phâ n trăm danh mu c sa n phâ m va di ch vu trọng yê u đươ c đa nh gia ta c đô ng sư c kho e va an toa n đê ca i thiê n Hươ ng dâ n trang 223 Tô ng sô vu viê c không tuân thu ca c quy đi nh va ca c bô luâ t tư nguyê n vê ca c ta c đô ng sư c kho e va an toa n cu a sa n phâ m va di ch vu trong vo ng đơ i sa n phâ m va di ch vu, theo loại kê t qua Hươ ng dâ n trang 224 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. Các liên kết OECD Guidelines for Multinational Enterprises Ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n trong Tiê u mu c này giu p ba o ca o vê viê c triê n khai Chương VII. Consumer Interests cu a Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), OECD Guidelines for Multinational Enterprises, HƯƠ NG DÂ N CÔNG Bô THÔNG TIN VÊ Ca C PHƯƠNG PHa P qua N TrI Hươ ng dâ n cu thê cho tư ng Li nh vư c da nh cho G4-DMA-b. Trong mô i giai đoạn vo ng đơ i sau, mô ta ca c ta c động đô i vơ i sư c kho e và an toàn cu a sa n phâ m và di ch vu co đươ c đa nh gia đê ca i thiê n hay không: Pha t triê n kha i niê m sa n phâ m Nghiên cư u và pha t triê n Chư ng nhâ n Gia công và sa n xuâ t Tiê p thi và qua ng ca o Phân phô i lưu trư và cung câ p Sư du ng và di ch vu Xư ly, ta i sư du ng hoă c ta i chê

223 223 Các chi sô G4-PR1 TI LÊ PHẦN TRĂM DANH MU C SA N PHÂ M VA DI CH VU Tro NG yê u ĐƯƠ C ĐA NH GIA TA C ĐÔ NG SƯC KHO E VA AN TOA N ĐÊ CA I THIÊ N a. Ba o ca o ti lê phâ n trăm danh mu c sa n phâ m và di ch vu trọng yê u đươ c đa nh gia ta c động sư c kho e và an toàn đê ca i thiê n. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Biê n pha p này giu p xa c đi nh sư tồn tại và phạm vi cu a như ng nô lư c co ti nh hê thô ng đê xư ly vâ n đê sư c kho e và an toàn trong suô t vo ng đơ i cu a sa n phâ m hoă c di ch vu. Kha ch hàng mong đơ i sa n phâ m và di ch vu pha i triê n khai tô t ca c chư c năng dư kiê n cu a chu ng, và không gây ra ru i ro cho sư c kho e và an toàn. Tra ch nhiê m này không chi tuân thu luâ t pha p và quy đi nh mà co n đươ c no i tơ i trong ca c bộ luâ t tư nguyê n như Hươ ng dâ n cho Ca c Doanh nghiê p Đa quô c gia cu a OECD 73. Như ng nô lư c đa triê n khai đê ba o vê sư c kho e và an toàn cu a như ng ngươ i sư du ng hoă c cung câ p sa n phâ m hoă c di ch vu co ta c động trư c tiê p đô i vơ i danh tiê ng cu a tô chư c, ru i ro vê mă t pha p ly và tài chi nh cu a tô chư c do pha i thu hồi, phân biê t thi trươ ng liên quan đê n châ t lươ ng và khi ch lê ngươ i lao động. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh ca c danh mu c sa n phâ m và di ch vu trọng yê u đươ c đa nh gia ta c động đô i vơ i sư c kho e và an toàn đê ca i thiê n. Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c pho ng pha p chê và kinh doanh cu ng như ca c tài liê u thu thâ p đươ c thông qua ca c hê thô ng qua n tri châ t lươ ng.

224 224 G4-PR2 TÔNG SÔ VU KHÔNG TUÂN THU CA C QUY ĐI NH VA BÔ LUÂ T TƯ NGUYÊ N VÊ CA C TA C ĐÔ NG SƯC KHO E VA AN TOA N CU A SA N PHÂ M VA DI CH VU TRONG VÒNG ĐƠ I SA N PHÂ M VA DI CH VU, THEO LOA I KÊ T QUA a. Ba o ca o tô ng sô vu viê c không tuân thu ca c quy đi nh và bộ luâ t tư nguyê n vê ca c ta c động sư c kho e và an toàn cu a sa n phâ m và di ch vu trong giai đoạn ba o ca o, theo: Ca c vu không tuân thu quy đi nh dâ n đê n phạt tiê n hoă c xư phạt Ca c vu không tuân thu quy đi nh dâ n đê n viê c ca nh ba o Ca c vu không tuân thu bộ luâ t tư nguyê n b. Nê u tô chư c chưa xa c đi nh đươ c bâ t ky hành vi không tuân thu ca c quy đi nh và bộ luâ t tư nguyê n nào thi chi câ n ba o ca o to m tắt vê ti nh hi nh này. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Viê c ba o vê sư c kho e và an toàn là mu c tiêu đươ c công nhâ n trong nhiê u quy đi nh cu a quô c gia và quô c tê. Viê c không tuân thu vơ i ca c yêu câ u pha p ly cho thâ y ca c hê thô ng và thu tu c qua n tri nội bộ không tho a đa ng, hoă c viê c triê n khai không hiê u qua. Ngoài ca c hâ u qua trư c tiê p vê tài chi nh (xem G4-PR9), viê c không tuân thu diê n ra dâ n đê n ru i ro tài chi nh gia tăng do sư hu y hoại ca vê danh tiê ng lâ n viê c khi ch lê ngươ i lao động. Chi sô này đê câ p tơ i vo ng đơ i cu a sa n phâ m hoă c di ch vu ngay khi chu ng să n co đê sư du ng và do vâ y pha i tuân thu ca c quy đi nh và bộ luâ t tư nguyê n vê sư c kho e và an toàn cu a sa n phâ m và di ch vu. Ca c xu hươ ng đươ c chi ra thông qua Chi sô này co thê cho biê t như ng ca i thiê n hoă c gia m su t trong hiê u qua kiê m soa t nội bộ. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh tô ng sô ca c vu viê c không tuân thu ca c quy đi nh và bộ luâ t tư nguyê n vê ca c ta c động sư c kho e và an toàn cu a sa n phâ m và di ch vu trong giai đoạn ba o ca o. Ca c vu viê c không tuân thu trong đo tô chư c đa đươ c xa c đi nh là không co lô i không đươ c ti nh trong Chi sô này. Ca c vu viê c liên quan đê n nha n hiê u đươ c xư ly trong G4-PR4. Chi sô này co nghi a là ca c vu viê c không tuân thu trong giai đoạn ba o ca o. Nê u co một sô ca c vu viê c liên quan đê n ca c sư kiê n xa y ra trong ca c ky trươ c thi ha y xa c đi nh điê u này. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Hi nh thư c không tuân thu Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c pho ng pha p chê, sư c kho e và an toàn nghê nghiê p, nhân sư, nghiên cư u và pha t triê n (R&D) cu a tô chư c cu ng như ca c tài liê u thu thâ p đươ c thông qua ca c hê thô ng qua n tri châ t lươ ng.

225 225 Li nh vư c: Thông tin va Nha nsa n phâ m va Di ch vu Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ CA C PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n: DMA Chung trang 64-65; cu thê cho tư ng Li nh vư c trang 225 CA C CHI SỐ G4-PR3 G4-PR4 G4-PR5 Loại thông tin sa n phâ m va di ch vu đươ c yêu câ u trong ca c quy tri nh cu a tô chư c đô i vơ i thông tin sa n phâ m va di ch vu va viê c ghi nha n, va ti lê phâ n trăm danh mu c sa n phâ m va di ch vu trọng yê u pha i triê n khai ca c yêu câ u vê thông tin như vâ y Hươ ng dâ n trang 226 Tô ng sô vu không tuân thu quy đi nh va bô luâ t tư nguyê n vê thông tin va viê c ghi thông tin va nha n sa n phâ m va di ch vu, theo loại kê t qua Hươ ng dâ n trang 227 Kê t qua kha o sa t đa nh gia sư ha i lo ng cu a kha ch ha ng Hươ ng dâ n trang 228 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. HƯƠ NG DÂ N CÔNG Bô THÔNG TIN VÊ Ca C PHƯƠNG PHa P qua N TrI Hươ ng dâ n cu thê cho tư ng Li nh vư c da nh cho G4-DMA-b. Mô ta ca c thư c hành trên toàn tô chư c đang a p du ng đê đa nh gia và duy tri sư hài lo ng cu a kha ch hàng. Như ng hươ ng dâ n này co thê bao gồm: Tâ n suâ t đo lươ ng sư hài lo ng cu a kha ch hàng Ca c yêu câ u tiêu chuâ n vê ca c phương pha p kha o sa t Ca c cơ chê cho kha ch hàng cung câ p pha n hồi

226 226 Các chi sô G4-PR3 LOA I THÔNG TIN SA N PHÂ M VA DI CH VU ĐƯƠ C YÊU CẦu TRONG CA C QUY TrÌNH CU A TÔ CHƯC ĐÔ I VƠ I THÔNG TIN SA N PHÂ M VA DI CH VU VA VIÊ C GHI NHA N, VA TI LÊ PHẦN TRĂM DANH MU C SA N PHÂ M VA DI CH VU Tro NG yê u PHA I Triê N KHAI CA C YÊU CẦu VÊ THÔNG TIN NHƯ VÂ Y a. Ba o ca o như ng thông tin sa n phâ m và di ch vu sau đây co đươ c yêu câ u trong ca c quy tri nh cu a tô chư c vê thông tin và viê c ghi nha n sa n phâ m và di ch vu hay không:: CO KHÔNG Ti m nguồn cung câ p ca c thành phâ n cu a sa n phâ m hoă c di ch vu Nội dung, cu thê là liên quan đê n ca c châ t co thê gây ta c động môi trươ ng hoă c xa hội Sư du ng an toàn sa n phâ m hoă c di ch vu Xư ly sa n phâ m tha i bo và ca c ta c động môi trươ ng/xa hội Kha c (gia i thi ch) b. Ba o ca o ti lê phâ n trăm danh mu c sa n phâ m hoă c di ch vu trọng yê u đươ c bao gồm và đa nh gia vê tuân thu bă ng như ng quy tri nh như vâ y. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Như ng thông tin co thê tiê p câ n đươ c và tho a đa ng vê ca c ta c động cu a sa n phâ m và di ch vu đô i vơ i sư pha t triê n bê n vư ng (ti ch cư c và tiêu cư c) râ t câ n thiê t cho kha ch hàng và ngươ i du ng cuô i đê đưa ra quyê t đi nh mua sắm theo thông tin nhâ n đươ c, và câ n thiê t cho viê c pha n a nh ca c ưu tiên này trên thi trươ ng. Viê c cung câ p thông tin và ghi nha n vê ca c ta c động đô i vơ i sư pha t triê n bê n vư ng co liên quan trư c tiê p vơ i viê c tuân thu một sô loại quy đi nh và bộ luâ t (như là luâ t pha p quô c gia hoă c OECD Guidelines for Multinational Enterprises 73 ) và, co thê là, ca c chiê n lươ c đê phân biê t thương hiê u và thi trươ ng. Chi sô này cho biê t thông tin và viê c ghi nha n đê câ p tơ i ta c động cu a sa n phâ m hoă c di ch vu đô i vơ i sư pha t triê n bê n vư ng ơ mư c độ nào. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh tô ng sô danh mu c sa n phâ m hoă c di ch vu trọng yê u. Xa c đi nh ca c thông tin vê sa n phâ m và di ch vu sau đây co đươ c ca c qui tri nh cu a tô chư c đă t thành yêu câ u cho thông tin và viê c ghi sa n phâ m và di ch vu hay không: Ti m nguồn cung câ p ca c thành phâ n cu a sa n phâ m và di ch vu Nội dung, cu thê là liên quan đê n ca c châ t co thê gây ta c động môi trươ ng hoă c xa hội Sư du ng an toàn sa n phâ m hoă c di ch vu Xư ly sa n phâ m, và ca c ta c động môi trươ ng hoă c xa hội liên quan Kha c (gia i thi ch) Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Thông tin và nha n sa n phâ m và di ch vu Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c pho ng pha p chê và kinh doanh, và ca c tài liê u đươ c thu thâ p thông qua ca c hê thô ng qua n tri châ t lươ ng.

227 227 G4-PR4 TÔNG SÔ VU KHÔNG TUÂN THU QUY ĐI NH VA BÔ LUÂ T TƯ NGUYÊ N VÊ THÔNG TIN VA VIÊ C GHI THÔNG TIN VA NHA N SA N PHÂ M VA DI CH VU, THEO LOA I KÊ T QUA a. Ba o ca o tô ng sô vu viê c không tuân thu ca c quy đi nh và bộ luâ t tư nguyê n vê thông tin và viê c ghi thông tin và nha n sa n phâ m và di ch vu, theo: Ca c vu không tuân thu ca c quy đi nh dâ n đê n phạt tiê n hoă c xư phạt Ca c vu không tuân thu quy đi nh dâ n đê n viê c ca nh ca o Ca c vu không tuân thu bộ luâ t tư nguyê n b. Nê u tô chư c chưa xa c đi nh đươ c bâ t ky hành vi không tuân thu ca c quy đi nh và bộ luâ t tư nguyê n nào thi chi câ n ba o ca o to m tắt vê ti nh hi nh này. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Qua tri nh tri nh bày và cung câ p thông tin và ghi nha n cho sa n phâ m và di ch vu câ n pha i tuân thu nhiê u quy đi nh và luâ t pha p. Viê c không tuân thu cho thâ y hê thô ng và quy tri nh qua n tri nội bộ không tho a đa ng hoă c triê n khai không hiê u qua. Ngoài ca c hâ u qua trư c tiê p vê tài chi nh, như là xư phạt và tiê n phạt (xem G4-PR9), viê c không tuân thu gây ra ru i ro đô i vơ i danh tiê ng và sư trung thành và hài lo ng cu a kha ch hàng. Ca c xu hươ ng đươ c chi ra thông qua Chi sô này co thê cho biê t như ng ca i thiê n hoă c gia m su t trong hiê u qua kiê m soa t nội bộ. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh tô ng sô vu viê c không tuân thu ca c quy đi nh và bộ luâ t tư nguyê n vê thông tin và ghi nha n sa n phâ m và di ch vu trong giai đoạn ba o ca o. Ca c vu viê c không tuân thu trong đo tô chư c đa đươ c xa c đi nh là không co lô i không đươ c ti nh trong Chi sô này. Chi sô này co nghi a là ca c vu viê c không tuân thu trong giai đoạn ba o ca o. Nê u co một sô vu viê c liên quan đê n ca c sư kiê n xa y ra trong ca c ky trươ c thi ha y xa c đi nh điê u này. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Hi nh thư c không tuân thu Thông tin và nha n sa n phâ m và di ch vu Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c pho ng pha p chê và ky thuâ t cu a tô chư c, cu ng như ca c tài liê u đươ c thu thâ p thông qua ca c hê thô ng qua n tri châ t lươ ng.

228 228 G4-PR5 KÊ T QUA KHA O SA T ĐA NH GIA mưc HA I lòng CU A KHA CH HA NG a. Ba o ca o ca c kê t qua hoă c kê t luâ n chi nh cu a ca c cuộc kha o sa t mư c hài lo ng cu a kha ch hàng (trên cơ sơ quy mô mâ u liên quan vê mă t thô ng kê) đươ c tiê n hành trong giai đoạn ba o ca o liên quan đê n thông tin vê : Toàn bộ tô chư c Danh mu c sa n phâ m hoă c di ch vu chi nh Đi a điê m hoạt động trọng yê u HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Sư hài lo ng cu a kha ch hàng là một biê n pha p đê đo lươ ng sư nhạy ca m cu a tô chư c đô i vơ i nhu câ u và ưu tiên cu a kha ch hàng và, tư quan điê m cu a tô chư c, râ t câ n thiê t cho thành công trong dài hạn. Trong bô i ca nh pha t triê n bê n vư ng, sư hài lo ng cu a kha ch hàng cung câ p ca i nhi n sâu sắc vê ca ch tiê p câ n cu a tô chư c trong mô i quan hê cu a mi nh vơ i ca c nho m liên quan (kha ch hàng). Điê u này cu ng co thê đươ c sư du ng kê t hơ p vơ i ca c thươ c đo pha t triê n bê n vư ng kha c. Nhu câ u và ưu tiên cu a kha ch hàng co thê kha c nhau theo giơ i ti nh và ca c yê u tô đa dạng kha c. Sư hài lo ng cu a kha ch hàng co thê cung câ p ca i nhi n sâu sắc vê mư c độ tô chư c rà soa t nhu câ u cu a ca c bên liên quan kha c. Ta i liê u biên tâ p Đô i vơ i bâ t ky kê t qua kha o sa t đươ c ba o ca o nào, xa c đi nh danh mu c sa n phâ m hoă c di ch vu, hoă c ca c đi a điê m hoạt động a p du ng như ng kha o sa t đo. Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c mô i quan hê vơ i kha ch hàng cu a tô chư c, ca c pho ng marketing và nghiên cư u và pha t triê n (R&D).

229 229 Li nh vư c: Truyê n thông Tiê p thi Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ CA C PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n trang CA C CHI SỐ G4-PR6 G4-PR7 Ba n sa n phâ m bi cấm hoă c đang tranh chấp Hươ ng dâ n trang 230 Tô ng sô vu không tuân thu ca c quy đi nh va bô luâ t tư nguyê n vê truyê n thông tiê p thi, bao gô m hoạt đô ng qua ng ca o, khuyê n mại va ta i trơ, theo loại kê t qua Hươ ng dâ n trang 231 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n. Ta i liê u tham chiếu Pho ng Thương mại Quô c tê (ICC), Consolidated Code of Advertising and Marketing Communication Practice, 2011.

230 230 Các chi sô G4-PR6 BA N SA N PHÂ M BI Cấm HOĂ C ĐANG TRANH CHẤP a. Ba o ca o tô chư c co ba n ca c sa n phâ m như sau hay không: Bi câ m trong một sô thi trươ ng Đô i tươ ng cu a ca c thắc mắc cu a ca c bên liên quan hoă c cu a ca c cuộc tranh luâ n cu a công chu ng b. Ba o ca o ca ch thư c tô chư c tra lơ i ca c câu ho i hoă c ca c mô i quan ngại vê ca c sa n phâ m này. HƯƠ NG DÂ N Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh, bă ng ca ch rà soa t lại danh mu c sa n phâ m cu a tô chư c, tô chư c co ba n ca c sa n phâ m đang: Bi câ m trong một sô thi trươ ng Là chu đê cu a ca c thắc mắc cu a ca c bên liên quan hoă c cu a ca c cuộc tranh luâ n công chu n Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm pho ng pha p chê, kinh doanh và tiê p thi cu a tô chư c. Xa c đi nh ca c cơ chê tô chư c sư du ng đê theo do i cam kê t vơ i ca c bên liên quan vê ca c vâ n đê này và ca ch thư c tô chư c pha n hồi ca c câu ho i hoă c mô i quan ngại vê như ng sa n phâ m này.

231 231 G4-PR7 TÔNG SÔ VU KHÔNG TUÂN THU CA C QUY ĐI NH VA BÔ LUÂ T TƯ NGUYÊ N VÊ TRUYÊ N THÔNG Tiê P THI, BAO GÔ M HOA T ĐÔ NG QUA NG CA O, KHUYÊ N MA I VA TA I TRƠ, THEO LOA I KÊ T QUA a. Ba o ca o tô ng sô vu không tuân thu ca c quy đi nh và bộ luâ t tư nguyê n vê truyê n thông tiê p thi, bao gồm hoạt động qua ng ca o, khuyê n mại và tài trơ, theo: Ca c vu không tuân thu quy đi nh dâ n đê n phạt tiê n hoă c xư phạt Ca c vu không tuân thu quy đi nh dâ n đê n viê c ca nh ba o Ca c vu không tuân thu bộ luâ t tư nguyê n b. Nê u tô chư c chưa xa c đi nh đươ c bâ t ky hành vi không tuân thu ca c quy đi nh và bộ luâ t tư nguyê n nào thi chi câ n ba o ca o to m tắt vê ti nh hi nh này. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Truyê n thông tiê p thi bao gồm qua ng ca o, khuyê n mại, và tài trơ cho ca c sa n phâ m và di ch vu pha i tuân thu nhiê u quy đi nh và luâ t pha p. Viê c không tuân thu cho thâ y phương pha p và quy tri nh qua n tri nội bộ không tho a đa ng hoă c triê n khai không hiê u qua. Ngoài ca c hâ u qua trư c tiê p vê tài chi nh, như là xư phạt và tiê n phạt (xem G4-PR9), viê c không tuân thu gây ra ru i ro đô i vơ i danh tiê ng và sư trung thành và hài lo ng cu a kha ch hàng. Ca c xu hươ ng đươ c chi ra thông qua Chi sô này co thê cho biê t như ng ca i thiê n hoă c gia m su t trong hiê u qua kiê m soa t nội bộ. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh tô ng sô vu viê c không tuân thu ca c quy đi nh và bộ luâ t tư nguyê n vê truyê n thông tiê p thi, bao gồm qua ng ca o, khuyê n mại, và tài trơ, trong giai đoạn ba o ca o. Ca c vu viê c không tuân thu trong đo tô chư c đa đươ c xa c đi nh là không co lô i không đươ c ti nh trong Chi sô này. Chi sô này no i vê ca c vu viê c không tuân thu trong giai đoạn ba o ca o. Nê u co một sô ca c vu viê c liên quan đê n ca c sư kiê n xa y ra trong ca c ky trươ c thi ha y xa c đi nh điê u này. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Hi nh thư c không tuân thu Truyê n thông tiê p thi Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm pho ng pha p chê, kinh doanh và tiê p thi cu a tô chư c.

232 232 Li nh vư c: Quyê n Riêng tư cu a Kha ch ha ng Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ CA C PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n trang CA C CHI SỐ G4-PR8 Tô ng sô khiê u nại co chư ng cư vê ha nh vi vi phạm quyê n riêng tư cu a kha ch ha ng va viê c mất dư liê u kha ch ha ng Hươ ng dâ n trang 233 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n.

233 233 Các chi sô G4-PR8 TÔNG SÔ KHIÊ U NA I CO CHỨNG CỨ VÊ HA NH VI VI PHA M QUYÊ N RIÊNG TƯ CU A KHA CH HA NG VA VIÊ C mất DƯ LIÊ U KHA CH HA NG a. Ba o ca o tô ng sô khiê u nại co chư ng cư nhâ n đươ c liên quan đê n hành vi vi phạm quyê n riêng tư cu a kha ch hàng, phân loại theo: Khiê u nại nhâ n đươ c tư ca c bên bên ngoài tô chư c và đươ c tô chư c chư ng minh Khiê u nại tư ca c cơ quan qua n tri b. Ba o ca o tô ng sô vu viê c bi lộ, ăn trộm hoă c mâ t dư liê u kha ch hàng. c. Nê u tô chư c chưa xa c đi nh đươ c bâ t ky khiê u nại co chư ng cư nào thi chi câ n ba o ca o to m tắt vê ti nh hi nh này. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Viê c ba o vê quyê n riêng tư cu a kha ch hàng là mu c tiêu nhi n chung đươ c thư a nhâ n trong ca c quy đi nh cu a quô c gia và ca c chi nh sa ch cu a tô chư c. Viê c không tuân thu cho thâ y phương pha p và quy tri nh qua n tri nội bộ không tho a đa ng hoă c triê n khai không hiê u qua. Chi sô này cung câ p đa nh gia sư thành công cu a ca c hê thô ng và quy tri nh qua n tri liên quan đê n viê c ba o vê quyê n riêng tư cu a kha ch hàng. Ngoài như ng hâ u qua trư c tiê p vê tài chi nh như là xư phạt và tiê n phạt, viê c không tuân thu gây ra ru i ro cho danh tiê ng và sư trung thành và hài lo ng cu a kha ch hàng. Ca c xu hươ ng đươ c chi ra thông qua Chi sô này cho biê t như ng ca i thiê n hoă c suy gia m trong hiê u qua kiê m soa t nội bộ. Ca c đi nh nghi a Xem Ba ng chu gia i Thuâ t ngư trong Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n, trang 244 Đơn khiê u nại co chư ng cư Quyê n riêng tư cu a kha ch hàng Vi phạm quyê n riêng tư cu a kha ch hàng Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c pho ng chi u tra ch nhiê m vê di ch vu kha ch hàng, quan hê cộng đồng, hoă c ca c mô i quan ngại vê pha p ly. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh tô ng sô khiê u nại vê viê c vi phạm quyê n riêng tư cu a kha ch hàng trong giai đoạn ba o ca o. Nê u sô lươ ng lơ n ca c hành vi vi phạm này liên quan đê n ca c sư kiê n trong như ng năm trươ c thi điê u này câ n pha i đươ c nêu ro.

234 234 Li nh vư c: Tuân thu Nê u Li nh vư c này đa đươ c xa c đi nh là trọng yê u, Hươ ng dâ n cung câ p să n ca c Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n và Hươ ng dâ n sau: Tô ng quan * CÔNG BỐ THÔNG TIN VÊ CA C PHƯƠNG PHA P QUẢN TRI G4-dma Hươ ng dâ n trang CA C CHI SỐ G4-PR9 Gia tri bằng tiê n cu a ca c khoa n tiê n phạt đa ng kê cho viê c không tuân thu luâ t pha p va ca c quy đi nh vê viê c cung cấp va sử du ng sa n phâ m va di ch vu Hươ ng dâ n trang 235 *Tâ t ca sô trang trong phâ n tô ng quan này no i đê n Sa ch Hươ ng dâ n Thư c hiê n.

235 235 Các chi sô G4-PR9 Gia TrI Bă NG Tiê N CU A CA C KHOA N TIÊ N PHA T ĐA NG KÊ CHO VIÊ C KHÔNG TUÂN THU LUÂ T PHA P VA CA C QUY ĐI NH VÊ VIÊ C CUNG CấP VA SƯ DU NG SA N PHÂ M VA DI CH VU a. Ba o ca o tô ng gia tri bă ng tiê n cu a ca c khoa n tiê n phạt đa ng kê cho viê c không tuân thu luâ t pha p và ca c quy đi nh vê viê c cung câ p và sư du ng sa n phâ m và di ch vu. b. Nê u tô chư c chưa xa c đi nh đươ c bâ t ky hành vi không tuân thu ca c quy đi nh và bộ luâ t tư nguyê n nào thi chi câ n ba o ca o to m tắt vê ti nh hi nh này. HƯƠ NG DÂ N Ti nh liên quan Mư c độ không tuân thu trong một tô chư c là chi sô vê kha năng qua n tri đê đa m ba o ca c hoạt động phu hơ p vơ i một sô tham sô hiê u qua hoạt động. Tư quan điê m kinh tê, đa m ba o viê c tuân thu giu p gia m ca c ru i ro tài chi nh xa y ra trư c tiê p thông qua ca c khoa n tiê n phạt hoă c gia n tiê p thông qua ca c ta c động đô i vơ i danh tiê ng. Thê mạnh cu a hồ sơ tuân thu cu a tô chư c cu ng co thê a nh hươ ng đê n kha năng mơ rộng hoạt động hoă c co đươ c ca c loại giâ y phe p. Ta i liê u biên tâ p Xa c đi nh ca c biê n pha p xư phạt hành chi nh hoă c tư pha p đô i vơ i tô chư c do không tuân thu luâ t pha p và quy đi nh, bao gồm ca c tuyên bô, công ươ c và hiê p đi nh quô c tê và ca c quy đi nh cu a quô c gia, vu ng tư tri, khu vư c và đi a phương vê viê c cung câ p và sư du ng sa n phâ m và di ch vu cu a tô chư c. Như ng thông tin liên quan cho Chi sô này bao gồm dư liê u tư G4-PR2, G4-PR4, và G4-PR7. Nguô n ta i liê u Ca c nguồn thông tin tiê m năng bao gồm ca c kê t qua kiê m toa n hoă c ca c phương pha p theo do i quy đi nh do pho ng pha p chê vâ n hành. Co thê ti m thâ y thông tin vê ca c khoa n phạt tiê n tê tại ca c pho ng kê toa n.

236 G4 HƯƠ NG DÂ N BA O CA O PHA T TRIÊ N BÊ N VƯ NG PHẦN 5

237 237 5 TA I LIÊ U THAM CHIÊ U Nê u tiêu đê cu a một â n phâ m đươ c di ch chi nh thư c, thi tên di ch đươ c sư du ng. Nê u không, tiêu đê đươ c giư nguyên tiê ng Anh. 1. Hiê n chương Liên minh Châu Phi (African Union Charter), African Charter on Human and Peoples Rights, Công ươ c Basel (Basel Convention), Ban Amendment to the Basel Convention on the Control of Transboundary Movements of Hazardous Wastes and their Disposal, BirdLife International, Important Bird Areas, đươ c truy câ p ngày 1 tha ng 5 năm Bộ Tư pha p Anh Quô c (British Ministry of Justice), The Bribery Act 2010 Guidance, Viê n Tiêu chuâ n Anh Quô c (BSI), Assessing the Life-Cycle Greenhouse Gas Emissions of Goods and Services PAS 2050, Dư a n Công bô Thông tin vê Carbon (CDP), Guidance for companies responding to the Investor CDP Information Request, đươ c câ p nhâ t hàng năm. 7. Dư a n Công bô Thông tin vê Carbon (CDP), Investor CDP Information Request, đươ c câ p nhâ t hàng năm. 8. Ceres, The Ceres Aqua Gauge: A Framework for 21th Century Water Risk Management, Ban Tiêu chuâ n Công bô Thông tin vê Khi hâ u (CDBS), Climate Change Reporting Framework Edition 1.0, 2010 and Climate Change Reporting Framework Boundary Update, tha ng 6 năm Pho ng Tội phạm cu a Bộ Tư pha p Hoa Ky và Pho ng Hành pha p cu a U y ban An ninh và Hô i đoa i Hoa Ky (Criminal Division of the U.S. Department of Justice and Enforcement Division of the U.S. Security and Exchange Commission), A Resource Guide to the U.S. Foreign Corrupt Practices Act, To a a n Quyê n con ngươ i Châu Âu (European Court of Human Rights), European Convention for the Protection of Human Rights and Fundamental Freedoms, U y ban Liên Chi nh phu vê Biê n đô i Khi hâ u (IPCC), Climate Change 1995: The Science of Climate Change, Contribution of Working Group I to the Second Assessment Report of the Intergovernmental Panel on Climate Change, U y ban Liên Chi nh phu vê Biê n đô i Khi hâ u (IPCC), Climate Change 2007: The Physical Science Basis, Contribution of Working Group I to the Fourth Assessment Report of the Intergovernmental Panel on Climate Change, International Accounting Standards Board (IASB), IAS 12 Income Taxes, International Accounting Standards Board (IASB), IAS 18 Revenues, International Accounting Standards Board (IASB), IAS 19 Employee Benefits, International Accounting Standards Board (IASB), IAS 20 Accounting for Government Grants and Disclosure of Government Assistance, International Accounting Standards Board (IASB), IFRS 8 Operating Segments, Pho ng Thương mại Quô c tê (ICC), Consolidated Code of Advertising and Marketing Communication Practice, Bộ Quy tắc Ư ng xư Quô c tê dành cho ca c Nhà cung câ p Di ch vu An ninh Tư nhân (Bộ Quy tắc Ư ng xư Quô c tê cho Nhà cung câ p Di ch vu Ba o mâ t Tư nhân), Liên đoàn Kê toa n Quô c tê (IFAC), International Guidance Document: Environmental Management Accounting, 2005.

238 PHẦN Tâ p đoàn Tài chi nh Quô c tê (IFC), Performance Standards on Environmental and Social Sustainability, Tâ p đoàn Tài chi nh Quô c tê (IFC), Stakeholder Engagement: A Good Practice Handbook for Companies Doing Business in Emerging Markets, Công ươ c 29 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Forced Labour Convention, Công ươ c 87 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Freedom of Association and Protection of the Right to Organise Convention, Công ươ c 98 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Right to Organise and Collective Bargaining Convention, Công ươ c 100 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Equal Remuneration Convention, Công ươ c 102 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Social Security (Minimum Standards) Convention, Công ươ c 105 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Abolition of Forced Labour Convention, Công ươ c 107 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Indigenous and Tribal Populations Convention, Công ươ c 111 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Discrimination (Employment and Occupation) Convention, Công ươ c 121 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Employment Injury Benefits Convention, Công ươ c 128 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Invalidity, Old-Age and Survivors Benefits Convention, Công ươ c 130 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Medical Care and Sickness Benefits Convention, Công ươ c 132 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Holidays with Pay Convention (Revised), Công ươ c 135 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Workers Representatives Convention, Công ươ c 138 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Minimum Age Convention, Công ươ c 140 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Paid Educational Leave Convention, Công ươ c 142 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Human Resources Development Convention, Công ươ c 154 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Collective Bargaining Convention, Công ươ c 155 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Occupational Safety and Health Convention and related Protocol 155, Công ươ c 156 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Workers with Family Responsibilities Convention, Công ươ c 157 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Maintenance of Social Security Rights Convention, Công ươ c 158 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Termination of Employment Convention, Công ươ c 161 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Occupational Health Services Convention, Công ươ c 168 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Employment Promotion and Protection against Unemployment Convention, Công ươ c 169 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Indigenous and Tribal Peoples Convention, Công ươ c 182 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Worst Forms of Child Labour Convention, Công ươ c 183 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Maternity Protection Convention, Tuyên bô cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Declaration Concerning the Aims and Purposes of the International Labour Organization (Declaration of Philadelphia)), Tuyên bô cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Declaration of Social Justice for a Fair Globalization, Tuyên bô cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Declaration on Fundamental Principles and Rights at Work, 1998.

239 PHẦN Khuyê n nghi 91 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Collective Agreements Recommendation, Khuyê n nghi 94 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Co-operation at the Level of the Undertaking Recommendation, Khuyê n nghi 163 cu a Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Collective Bargaining Recommendation, Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Code of Practice on Recording and Notification of Occupational Accidents and Diseases, Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Committee of Experts on the Application of Conventions and Recommendations, Report III - Information and reports on the application of Conventions and Recommendations, đươ c câ p nhâ t hàng năm. 58. Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Committee on Freedom of Association, Freedom of association - Digest of decisions and principles of the Freedom of Association Committee of the Governing Body of the ILO. Fifth (revised) edition, Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Decent Work, Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Guidelines on Occupational Safety and Health Management Systems (ILO-OSH 2001), Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Key Indicators of the Labour Market (KILM), đươ c truy câ p ngày 1 tha ng 5 năm Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), LABORSTA Internet, đươ c truy câ p ngày 1 tha ng 5 năm Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Resolution concerning the International Classification of Status in Employment (ICSE), Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO), Tripartite Declaration of Principles Concerning Multinational Enterprises and Social Policy, Công ươ c cu a Tô chư c Hàng ha i Quô c tê (IMO), Convention on the Prevention of Marine Pollution by Dumping of Wastes and Other Matte (Công ươ c London), Công ươ c cu a Tô chư c Hàng ha i Quô c tê (IMO), International Convention for the Prevention of Pollution from Ships (Marpol), 1973, như đa đươ c điê u chi nh trong Nghi đi nh thư năm Liên minh Quô c tê vê Ba o tồn Thiên nhiên (IUCN), Guidelines for Applying Protected Area Management Categories, Liên minh Quô c tê vê Ba o tồn Thiên nhiên (IUCN), Red List of Threatened Species, đươ c truy câ p ngày 1 tha ng 5 năm Liên minh ca c Tiê u bang A -râ p (League of Arab States), Arab Charter on Human Rights, League of Nations Convention,, Convention to Suppress the Slave Trade and Slavery, Công ươ c cu a Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), Convention on Combating Bribery of Foreign Public Officials in International Business Transactions, Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), Good Practice Guidance on Internal Controls, Ethics, and Compliance, Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), OECD Guidelines for Multinational Enterprises, Ca c Nguyên tắc cu a Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), Principles of Corporate Governance, Khuyê n nghi cu a Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), Recommendation of the Council on Principles for Transparency and Integrity in Lobbying, Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), Risk Awareness Tool for Multinational Enterprises in Weak Governance Zones, Organization of American States (OAS), American Convention on Human Rights, Công ươ c Ramsar, The Convention on Wetlands of International Importance especially as Waterfowl Habitat, Tô chư c Minh bạch Quô c tê, Business Principles for Countering Bribery, 2011.

240 PHẦN Tô chư c Minh bạch Quô c tê, Corruption Perceptions Index, đươ c truy câ p ngày 1 tha ng 5 năm Công ươ c cu a Liên hơ p quô c (UN), Convention against Corruption, Công ươ c cu a Liên hơ p quô c (UN), Convention on the Elimination of all Forms of Discrimination against Women (CEDAW), Công ươ c cu a Liên hơ p quô c (UN), Convention on Biological Diversity, Công ươ c cu a Liên hơ p quô c (UN), Convention on International Trade in Endangered Species of Wild Flora and Fauna (CITES), Công ươ c cu a Liên hơ p quô c (UN), Convention on the Rights of Persons with Disabilities, Công ươ c cu a Liên hơ p quô c (UN), Convention on the Rights of the Child, Công ươ c cu a Liên hơ p quô c (UN), International Convention on the Elimination of All Forms of Racial Discrimination, Công ươ c cu a Liên hơ p quô c (UN), International Convention on the Protection of the Rights of All Migrant Workers and Members of Their Families, Công ươ c cu a Liên hơ p quô c (UN), International Covenant on Civil and Political Rights, 1966, và Nghi đi nh thư liên quan. 90. Tuyên bô cu a Liên hơ p quô c (UN), Declaration on the Elimination of All Forms of Intolerance and of Discrimination based on Religion and Belief, Tuyên bô cu a Liên hơ p quô c (UN), Declaration on the Elimination of All Forms of Racial Discrimination, Tuyên bô cu a Liên hơ p quô c (UN), Declaration on the Right to Development, Tuyên bô cu a Liên hơ p quô c (UN), Declaration on the Rights of Persons Belonging to National or Ethnic, Religious and Linguistic Minorities, Tuyên bô cu a Liên hơ p quô c (UN), The Rio Declaration on Environment and Development, Tuyên bô cu a Liên hơ p quô c (UN), United Nations Declaration of the Rights of Indigenous Peoples, Tuyên bô cu a Liên hơ p quô c (UN), United Nations Millennium Declaration, Tuyên bô cu a Liên hơ p quô c (UN), Universal Declaration of Human Rights, Tuyên bô cu a Liên hơ p quô c (UN), Vienna Declaration and Programme of Action, Hội nghi Thê giơ i Lâ n thư tư vê Phu nư cu a Liên hơ p quô c (UN), Beijing Declaration and Platform for Action, Công ươ c Khung cu a Liên hơ p quô c (UN), United Nations Framework Convention on Climate Change, Tuyên ngôn Quyê n con ngươ i Quô c tê cu a Liên hơ p quô c (UN): Tuyên bô cu a Liên hơ p quô c (UN), Universal Declaration of Human Rights, Công ươ c cu a Liên hơ p quô c (UN), International Covenant on Civil and Political Rights, Công ươ c cu a Liên hơ p quô c (UN), International Covenant on Economic, Social, and Cultural Rights, Nghi đi nh thư cu a Liên hơ p quô c (UN), Kyoto Protocol to the United Nations Framework Convention on Climate Change, Khuyê n nghi cu a Liên hơ p quô c (UN), Recommendations on the Transport of Dangerous Goods, Công ươ c Bô sung cu a Liên hơ p quô c (UN), Supplementary Convention on the Abolition of Slavery, the Slave Trade, and Institutions and Practices Similar to Slavery, Liên hơ p quô c (UN), Composition of macro geographical (continental) regions, geographical sub-regions, and selected economic and other groupings, đươ c truy câ p ngày 1 tha ng 5 năm Liên hơ p quô c (UN), Guiding Principles on Business and Human Rights, Implementing the United Nations Protect, Respect and Remedy Framework, Liên hơ p quô c (UN), Protect, Respect and Remedy: a Framework for Business and Human Rights, 2008.

241 PHẦN Liên hơ p quô c (UN), Report of the Special Representative of the Secretary-General on the Issue of Human Rights and Transnational Corporations and Other Business Enterprises, John Ruggie, Pho ng Pha t triê n Bê n vư ng cu a Liên hơ p quô c (UNDSD), Environmental Management Accounting Procedures and Principles, Công ươ c cu a U y ban Kinh tê Châu Âu cu a Liên hơ p quô c (UNECE), Geneva Protocol concerning the Control of Emissions of Volatile Organic Compounds or their Transboundary Fluxes, Công ươ c cu a U y ban Kinh tê Châu Âu cu a Liên hơ p quô c (UNECE), Gothenburg Protocol to Abate Acidification, Eutrophication and Ground-level Ozone, Công ươ c cu a Chương tri nh Môi trươ ng cu a Liên hơ p quô c (UNEP), Stockholm Convention on Persistent Organic Pollutants (POPs), Annex A, B, and C, Chương tri nh Môi trươ ng cu a Liên hơ p quô c (UNEP), Montreal Protocol on Substances that Deplete the Ozone Layer, Chương tri nh Môi trươ ng cu a Liên hơ p quô c (UNEP), Standards and Codes of Practice to Eliminate Dependency on Halons - Handbook of Good Practices in the Halon Sector, Cơ quan Hiê p ươ c Toàn câ u cu a Liên hơ p quô c (UNGC) và Nguyên tắc Đâ u tư Co tra ch nhiê m (PRI), Guidance on Responsible Business in Conflict-Affected and High -Risk Areas: A Resource for Companies and Investors, Công ươ c cu a U y ban Kinh tê Châu Âu cu a Liên hơ p quô c (UNECE), Helsinki Protocol on the Reduction of Sulphur Emissions or their Transboundary Fluxes, Công ươ c cu a U y ban Kinh tê Châu Âu cu a Liên hơ p quô c (UNECE), Sofia Protocol concerning the Control of Emissions of Nitrogen Oxides or their Transboundary Fluxes, Cơ quan Hiê p ươ c Toàn câ u cu a Liên hơ p quô c (UNGC) và Tô chư c Minh bạch Quô c tê (Transparency International), Reporting Guidance on the 10th Principle Against Corruption, Cơ quan Hiê p ươ c Toàn câ u cu a Liên hơ p quô c (UNGC) và Nguyên tắc Đâ u tư Co tra ch nhiê m (PRI), Integrating ESG issues into Executive Pay, Tuyên bô cu a Tô chư c Gia o du c, Khoa học và Văn ho a cu a Liên hơ p quô c (UNESCO), Declaration on Race and Racial Prejudice, Cơ quan Hiê p ươ c Toàn câ u cu a Liên hơ p quô c (UNGC) LEAD, A New Agenda for the Board of Directors: Adoption and Oversight of Corporate Sustainability, Tô chư c Gia o du c, Khoa học và Văn ho a cu a Liên hơ p quô c (UNESCO), Biosphere Reserves, new/en/natural-sciences/environment/ecologicalsciences/biosphere-reserves/, đươ c truy câ p ngày 1 tha ng 5 năm Tô chư c Gia o du c, Khoa học và Văn ho a cu a Liên hơ p quô c (UNESCO), World Heritage Sites List, đươ c truy câ p ngày 1 tha ng 5 năm Cơ quan Hiê p ươ c Toàn câ u cu a Liên hơ p quô c (UNGC), Global Compact Business Guide for Conflict Impact Assessment and Risk Management, Cơ quan Hiê p ươ c Toàn câ u cu a Liên hơ p quô c (UNGC), Ten Principles, Voluntary Principles on Security and Human Rights, đươ c truy câ p ngày 1 tha ng 5 năm Cơ quan cu a Liên hơ p quô c vê Bi nh đă ng Giơ i và Quyê n cu a Phu nư (UN Women) và Cơ quan Hiê p ươ c Toàn câ u cu a Liên hơ p quô c (UNGC), Women s Empowerment Principles, Ngân hàng Thê giơ i, Worldwide Governance Indicators (WGI), Control of Corruption, đươ c truy câ p ngày 1 tha ng 5 năm Chương tri nh Môi trươ ng cu a Liên hơ p quô c (UNEP) và Tô chư c Khi tươ ng Thê giơ i (WMO), Integrated Assessment of Black Carbon and Tropospheric Ozone, Viê n Tài nguyên Thê giơ i (WRI) và Hội đồng Doanh nghiê p vi sư Pha t triê n Bê n vư ng Thê giơ i (WBCSD), GHG Protocol Corporate Accounting and Reporting Standard, Revised Edition, 2004.

242 PHẦN Viê n Tài nguyên Thê giơ i (WRI) và Hội đồng Doanh nghiê p vi sư Pha t triê n Bê n vư ng Thê giơ i (WBCSD), GHG Protocol Corporate Value Chain (Scope 3) Accounting and Reporting Standard, Viê n Tài nguyên Thê giơ i (WRI) và Hội đồng Doanh nghiê p vi sư Pha t triê n Bê n vư ng Thê giơ i (WBCSD), GHG Protocol for Project Accounting, Viê n Tài nguyên Thê giơ i (WRI) và Hội đồng Doanh nghiê p vi sư Pha t triê n Bê n vư ng Thê giơ i (WBCSD), GHG Protocol Product Life Cycle Accounting and Reporting Standard, Viê n Tài nguyên Thê giơ i (WRI) và Hội đồng Doanh nghiê p vi sư Pha t triê n Bê n vư ng Thê giơ i (WBCSD), Greenhouse Gas Protocol Accounting Notes, No. 1, Accounting and Reporting Standard Amendment, Ca c tài liê u tham chiê u sau cho biê t đi nh nghi a Vâ t liê u Co thê Ta i tạo trong G4-EN1: Mạng lươ i Thông tin và Gia m sa t Môi trươ ng Châu Âu (EIONET), GEMET Thesaurus Renewable Raw Material, đươ c truy câ p ngày 1 tha ng 5 năm 2013 Trung tâm Cây trồng Phi Lương thư c Quô c gia (NNFCC), Glossary - Renewable Materials, đươ c truy câ p ngày 1 tha ng 5 năm 2013 Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), Resource Productivity in the G8 and the OECD A report in the Framework of the Kobe 3R Action Plan, đươ c truy câ p ngày 1 tha ng 5 năm 2013 Liên hơ p quô c (UN), U y ban Châu Âu (EC), Quy Tiê n tê Quô c tê (IMF), Tô chư c Hơ p ta c và Pha t triê n Kinh tê (OECD), Ngân hàng Thê giơ i (World Bank), Integrated Environmental and Economic Accounting Handbook of National Accounting, 2003

243 G4 HƯƠ NG DÂ N BA O CA O PHA T TRIÊ N BÊ N VƯ NG PHẦN 6

244 244 6 BA NG CHU GIA I THUÂ T NGỮ ĐI NH NGHI A CA C THUÂ T NGƯ CHI NH Ca c Bên liên quan Ca c bên liên quan đươ c đi nh nghi a là ca c tô chư c hoă c ca nhân đươ c dư kiê n là co ly do đê co thê chi u a nh hươ ng đa ng kê tư ca c hoạt động, sa n phâ m, và di ch vu cu a tô chư c; và như ng ngươ i co hành động đươ c dư kiê n là co ly do đê co thê ta c động lên kha năng cu a tô chư c trong viê c triê n khai thành công ca c chiê n lươ c và đạt đươ c như ng mu c tiêu cu a mi nh. Thuâ t ngư này bao gồm ca c tô chư c hoă c ca nhân co ca c quyê n theo pha p luâ t hoă c ca c công ươ c quô c tê cung câ p cho họ quyê n khiê u nại hơ p pha p liên quan đê n tô chư c. Ca c bên liên quan co thê bao gồm như ng ngươ i đâ u tư vào tô chư c (như là ngươ i lao động, cô đông, nhà cung câ p) cu ng như là như ng ngươ i co ca c mô i quan hê kha c vơ i tô chư c (như là ca c nho m dê bi tô n thương trong cộng đồng đi a phương, xa hội dân sư ). Ca c Li nh vư c Trọng yê u Ca c Li nh vư c trọng yê u là ca c li nh vư c pha n a nh ta c động kinh tê, môi trươ ng và xa hội quan trọng cu a tô chư c; hoă c a nh hươ ng trọng yê u tơ i ca c đa nh gia và quyê t đi nh cu a ca c bên liên quan. Đê xa c đi nh Li nh vư c co trọng yê u hay không, câ n pha i co phân ti ch đi nh ti nh, đa nh gia đi nh lươ ng và tha o luâ n. Chu đê Tư chu đê đươ c sư du ng trong Hươ ng dâ n co nghi a là bâ t ky chu đê vê pha t triê n bê n vư ng co thê co nào. Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n Chung Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n Chung cung câ p mô ta vê tô chư c và quy tri nh ba o ca o. Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n Cu thê Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n Cu thê cung câ p thông tin vê hoạt động qua n tri và hiê u qua hoạt động cu a tô chư c liên quan đê n ca c Li nh vư c trọng yê u. Li nh vư c Tư Li nh vư c đươ c sư du ng trong Hươ ng dâ n co nghi a là danh sa ch ca c chu đê đươ c bao gồm trong Hươ ng dâ n. Nguyên tă c Ba o ca o Ca c kha i niê m mô ta ca c kê t qua mà một ba o ca o câ n pha i đạt đươ c và hươ ng dâ n ra quyê t đi nh trong suô t quy tri nh ba o ca o, như là ca c Chi sô nào câ n tra lơ i và tra lơ i bă ng ca ch nào. Phạm vi Một loạt ca c Li nh vư c đươ c bao gồm trong ba o ca o. Ranh giơ i Li nh vư c Co nghi a là mô ta vê nơi ca c ta c động xa y ra đô i vơ i tư ng Li nh vư c trọng yê u. Trong qua tri nh thiê t lâ p ca c Ranh giơ i Li nh vư c, tô chư c câ n pha i rà soa t ca c ta c động bên trong và bên ngoài tô chư c. Ca c Ranh giơ i Li nh vư c kha c nhau dư a trên ca c Li nh vư c đươ c ba o ca o. Ta c đô ng Trong Hươ ng dâ n này, trư khi đươ c quy đi nh kha c, thuâ t ngư ta c động co nghi a là ta c động vê kinh tê, môi trươ ng và xa hội mà: ti ch cư c, tiêu cư c, thư c tê, tiê m â n, trư c tiê p, gia n tiê p, ngắn hạn, dài hạn, theo dư đi nh, ngoài dư đi nh.

245 PHẦN BA NG CHU GIA I THUÂ T NGƯ * Bê nh nă ng Suy gia m sư c kho e liên quan hoă c không liên quan đê n nghê nghiê p gây hâ u qua nghiêm trọng đô i vơ i nhân viên, gia đi nh và cộng đồng. Ca c bê nh nă ng co thê bao gồm HIV/AIDS, bê nh tiê u đươ ng, tô n hại do căng thă ng thươ ng xuyên (RSI), sô t re t và căng thă ng. Bê nh nghê nghiê p Bê nh pha t sinh do hoàn ca nh hoă c hoạt động công viê c (chă ng hạn như căng thă ng hoă c tiê p xu c thươ ng xuyên vơ i ho a châ t độc hại), hoă c do một thương ti ch liên quan đê n công viê c. Ca c chất hu y diê t tâ ng ozone (ODS) Bâ t ky châ t nào co hê sô hu y diê t tâ ng ozone (ODP) lơ n hơn 0 co thê hu y diê t tâ ng ozone bi nh lưu. Hâ u hê t ca c châ t hu y diê t tâ ng ozone (ODS) đê u đươ c kiê m soa t theo Montreal Protocol on Substances that Deplete the Ozone Layer cu a Chương tri nh Môi trươ ng Liên hơ p Quô c (UNEP) 120 và ca c sư a đô i cu a Nghi đi nh Thư và bao gồm ca c châ t CFC, HCFC, halon và methyl bromide. Ca c chi sô vê ti nh đa dạng Ca c chi sô vê sư đa dạng mà tô chư c tâ p hơ p dư liê u co thê bao gồm công dân, tô tiên và nguồn gô c dân tộc, ti n ngưỡng và ti nh trạng khuyê t tâ t. Ca c cơ chê ba o ca o mô i quan ngại vê ha nh vi phi đạo đư c hay bất hơ p pha p va ca c vấn đê liên quan đê n ti nh chi nh trư c Ca c hê thô ng và quy tri nh mà qua đo ca nhân hay tô chư c co thê ba o ca o như ng quan ngại vê hành vi bâ t hơ p pha p, bâ t thươ ng, nguy hiê m hoă c phi đạo đư c liên quan đê n cơ sơ cu a tô chư c. Ca nhân co thê bao gồm ca c thành viên cơ quan qua n tri, ngươ i lao động, đô i ta c kinh doanh và ca c bên liên quan kha c cu a tô chư c. Ca c di ch vu đươ c hô trơ Di ch vu cung câ p lơ i i ch công cộng thông qua thanh toa n trư c tiê p cho ca c chi phi hoạt động hoă c thông qua viê c bô tri nhân sư cho cơ sơ hoă c di ch vu bă ng ngươ i lao động cu a chi nh tô chư c. Lơ i i ch công cộng cu ng co thê bao gồm ca c di ch vu công cộng. Ca c điê u khoa n vê quyê n con ngươ i Ca c điê u khoa n cu thê trong văn ba n tho a thuâ n xa c đi nh ca c mong muô n tô i thiê u vê viê c đa m ba o quyê n con ngươ i như một yêu câ u đâ u tư. Ca c khoa n thanh toa n chấm dư t hơ p đô ng Tâ t ca ca c khoa n thanh toa n đươ c triê n khai và ca c lơ i i ch dành cho ca n bộ điê u hành sắp nghi hoă c thành viên câ p qua n tri cao nhâ t bi châ m dư t viê c bô nhiê m. Ngoài ca c khoa n thanh toa n bă ng tiê n thanh toa n này co n kê ca viê c trao tài sa n và trao ca c ưu đa i đươ c đưa ra một ca ch tư động hoă c đươ c đâ y nhanh liên quan đê n viê c ca nhân rơ i kho i chư c vu. Ca c khoa n thu hô i Viê c hoàn tra khoa n đê n bu đa nhâ n trươ c đây mà gia m đô c điê u hành câ n pha i tra cho chu lao động cu a mi nh trong trươ ng hơ p không đa p ư ng đươ c một sô điê u kiê n làm viê c hoă c mu c tiêu nào đo. Ca c loại hi nh lao đô ng Toa n thơ i gian: Nhân viên toàn thơ i gian đươ c đi nh nghi a theo luâ t và thông lê quô c gia theo thơ i gian làm viê c (chă ng hạn như luâ t quô c gia đi nh nghi a ră ng toàn thơ i gian co nghi a là tô i thiê u chi n tha ng mô i năm và tô i thiê u là 30 giơ mô i tuâ n). Bán thơ i gian: Nhân viên ba n thơ i gian là nhân viên co sô giơ làm viê c mô i tuâ n, tha ng hoă c năm i t hơn khoa ng toàn thơ i gian đươ c đi nh nghi a ơ trên Ca c loại pha t tha i khi nha ki nh (GHG) gia n tiê p kha c (Phạm vi 3) Ca c loại pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) kha c là tâ t ca ca c loại pha t tha i gia n tiê p (không co trong Phạm vi 2) xa y ra bên ngoài tô chư c, bao gồm ca ca c loại khi tha i thươ ng nguồn và hạ nguồn. Ca c loại vâ t liê u không thê ta i tạo Ca c nguồn tài nguyên không thê ta i tạo trong khoa ng thơ i gian ngắn, như khoa ng sa n, kim loại, dâ u, khi hoă c than đa. Ca c nguô n năng lươ ng co thê ta i tạo Ca c nguồn năng lươ ng co thê đươ c bô sung lại trong khoa ng thơ i gian ngắn thông qua ca c chu tri nh sinh tha i. Ca c nguồn năng lươ ng co thê ta i tạo bao gồm: Đi a nhiê t Gio Tha i dương năng Khi hydro Sinh khô i *Lưu y vơ i ngươ i du ng ba n điê n tư cu a tài liê u này: Đê quay trơ lại trang trươ c, vui lo ng nhâ p vào alt + mu i tên chi sang tra i.

246 PHẦN Ca c nguô n năng lươ ng không thê ta i tạo Ca c nguồn năng lươ ng không thê đươ c bô sung, ta i tạo, pha t triê n hoă c tạo ra trong một khoa ng thơ i gian ngắn thông qua ca c chu tri nh sinh tha i. Ca c nguồn năng lươ ng không thê ta i tạo bao gồm: Nhiên liê u chưng câ t tư dâ u mo hoă c dâ u thô (như xăng, nhiên liê u diesel, nhiên liê u ma y bay, dâ u du ng sươ i â m) Khi thiên nhiên (như khi ne n thiên nhiên (CNG), khi thiên nhiên ho a lo ng (LNG)) Nhiên liê u chiê t xuâ t tư qua tri nh xư ly khi thiên nhiên và tinh chê dâ u mo (như butan, propan, khi dâ u mo ho a lo ng (LPG)) Than đa Điê n hạt nhân Ca c nho m dê bi tô n thương Nho m dê bi tô n thương là một tâ p hơ p hoă c tâ p hơ p con gồm như ng ngươ i co điê u kiê n hoă c đă c điê m cu thê vê thê châ t, xa hội, chi nh tri hay kinh tê nhâ t đi nh khiê n nho m co nguy cơ pha i chi u ga nh nă ng cao hơn, hoă c co nguy cơ pha i chi u ga nh nă ng không cân xư ng cu a ca c ta c động xa hội, kinh tê hoă c môi trươ ng do ca c cơ sơ cu a tô chư c gây ra. Ca c nho m dê bi tô n thương co thê bao gồm trẻ em và thanh thiê u niên, ngươ i già, ngươ i khuyê t tâ t, cư u chiê n binh, ngươ i bi di dơ i cu c bộ, ngươ i ti nạn hoă c ngươ i ti nạn hồi hương, hộ gia đi nh bi a nh hươ ng bơ i HIV/AIDS, ngươ i dân ba n đi a và dân tộc thiê u sô. Ca c điê m dê bi tô n thương và ca c ta c động co thê kha c nhau theo giơ i ti nh. Ca c vu tham nhu ng đa xa c nhâ n Ca c vu tham nhu ng đa đươ c xa c đi nh là co chư ng cư. Điê u này không bao gồm ca c vu tham nhu ng đang đươ c điê u tra trong giai đoạn ba o ca o. Chi phi ba o vê môi trươ ng Tô ng chi phi ba o vê môi trươ ng cu a tô chư c, hoă c đại diê n cho tô chư c, du ng đê ngăn ngư a, gia m, kiê m soa t và ghi lại ca c khi a cạnh, ta c động và mô i nguy hại vê môi trươ ng. Chi phi này cu ng bao gồm phi tô n cho viê c tha i bo, xư ly, vê sinh và dọn sạch. Chi sô Thông tin đi nh ti nh hoă c đi nh lươ ng vê kê t qua hoă c thành ti ch liên quan đê n tô chư c mà co thê so sa nh và thê hiê n sư thay đô i theo thơ i gian. Chô ng đô c quyê n va ca c Thông lê chô ng đô c quyê n Hành động cu a tô chư c co thê dâ n đê n thông đồng nhă m ca n trơ viê c gia nhâ p ngành kinh tê, hoạt động kinh doanh không lành mạnh, lạm du ng vi thê thi trươ ng, ca c-ten, sa p nhâ p hạn chê cạnh tranh, â n đi nh gia và ca c hành động câ u kê t kha c nhă m hạn chê cạnh tranh. Chuô i cung ư ng Chuô i ca c hoạt động hoă c ca c bên cung câ p sa n phâ m hoă c di ch vu cho tô chư c. Chương tri nh đo ng go p đa xa c đi nh Chương tri nh phu c lơ i sau khi nghi làm trong đo tô chư c tra khoa n đo ng go p cô đi nh vào một tô chư c độc lâ p (quy ) và se không co nghi a vu pha p ly hay ngâ m hiê u là pha i đo ng go p bô sung nư a nê u quy này không giư đu tài sa n đê tra cho toàn bộ phu c lơ i cu a ngươ i lao động liên quan đê n sư phu c vu cu a ngươ i lao động trong thơ i gian hiê n tại và trươ c kia. Chương tri nh pha t triê n cô ng đô ng Kê hoạch nêu chi tiê t ca c hành động đê gia m thiê u, gia m nhe và đê n bu cho ca c ta c động bâ t lơ i vê kinh tê và xa hội và xa c đi nh ca c cơ hội và hành động đê tăng cươ ng ta c động ti ch cư c cu a dư a n đô i vơ i cộng đồng. Chương tri nh phu c lơ i đa xa c đi nh Chương tri nh phu c lơ i sau khi nghi làm ngoài chương tri nh đo ng go p đa xa c đi nh. Cô ng đô ng đi a phương Như ng ngươ i hoă c nho m ngươ i sô ng và/hoă c làm viê c trong bâ t ky khu vư c nào bi a nh hươ ng (ti ch cư c hoă c tiêu cư c) vê mă t kinh tê, xa hội hay môi trươ ng bơ i ca c hoạt động cu a tô chư c. Cộng đồng đi a phương co thê bao gồm như ng ngươ i sô ng bên cạnh cơ sơ đê n ca c khu đi nh cư bi cô lâ p ơ ca ch xa cơ sơ co thê pha i chi u ta c động cu a ca c cơ sơ này. Cơ chê khiê u nại chi nh thư c Hê thô ng bao gồm ca c thu tu c, vai tro và quy tắc xa c đi nh đê gia i quyê t khiê u nại cu ng như gia i quyê t tranh châ p một ca ch co phương pha p. Cơ chê khiê u nại chi nh thư c câ n pha i hơ p pha p, dê tiê p câ n, dê dư đoa n, bi nh đă ng, phu hơ p vơ i ca c quyê n, ro ràng và minh bạch, dư a trên đô i thoại và ho a gia i. Cơ quan qua n tri Ca c u y ban hoă c hội đồng chi u tra ch nhiê m vê đi nh hươ ng chiê n lươ c cu a tô chư c, gia m sa t hiê u qua câ p qua n tri và tra ch nhiê m cu a câ p qua n tri đô i vơ i tô chư c lơ n hơn và ca c bên liên quan. Cơ quan qua n tri cao nhất Nho m ngươ i chi nh thư c co thâ m quyê n cao nhâ t trong tô chư c. Trong trươ ng hơ p ca c cơ quan qua n tri cao nhâ t co hai tâ ng, câ n bao gồm ca hai tâ ng. *Lưu y vơ i ngươ i du ng ba n điê n tư cu a tài liê u này: Đê quay trơ lại trang trươ c, vui lo ng nhâ p vào alt + mu i tên chi sang tra i.

247 PHẦN Cơ sơ Một đi a điê m đươ c tô chư c sư du ng đê sa n xuâ t, ti ch trư và/hoă c phân phô i hàng ho a và di ch vu cu a mi nh hoă c cho ca c mu c đi ch hành chi nh (như văn pho ng). Trong một cơ sơ, co thê co nhiê u dây chuyê n sa n xuâ t, nhà kho hoă c ca c hoạt động kha c. Vi du : một nhà ma y co thê đươ c sư du ng đê sa n xuâ t nhiê u loại sa n phâ m hoă c một đại ly ba n lẻ co thê co một sô cơ sơ ba n lẻ kha c nhau đươ c tô chư c sơ hư u hoă c qua n tri. Cơ sơ co ta c đô ng tiêu cư c thư c tê hoă c tiê m â n đa ng kê đô i vơ i cô ng đô ng đi a phương Chu yê u là ca c cơ sơ, đươ c rà soa t riêng hoă c chung vơ i ca c đă c điê m cu a cộng đồng đi a phương, co ca c ta c động tiêu cư c tiê m â n cao hơn mư c trung bi nh hoă c ta c động tiêu cư c thư c tê, đô i vơ i sư bê n vư ng vê xa hội, kinh tê hoă c môi trươ ng cu a cộng đồng đi a phương (vi du : sư c kho e và sư an toàn cu a cộng đồng đi a phương). Cơ sơ hạ tâ ng Cơ sơ vâ t châ t (chă ng hạn như cơ sơ cung câ p nươ c, đươ ng sa, trươ ng học hoă c bê nh viê n) đươ c xây dư ng chu yê u đê cung câ p một di ch vu hoă c hàng ho a công cộng thay vi mu c đi ch thương mại và tô chư c không ti m kiê m lơ i i ch kinh tê trư c tiê p tư đo. Danh mu c ngươ i lao đô ng Sư phân chia ngươ i lao động theo câ p bâ c (chă ng hạn như qua n tri câ p cao, qua n tri câ p trung) và chư c năng (chă ng hạn như ky thuâ t, hành chi nh, sa n xuâ t). Thông tin này đươ c lâ y tư hê thô ng nhân sư cu a tô chư c. Di ch vu Hành động cu a tô chư c nhă m đa p ư ng yêu câ u hoă c nhu câ u. Đa m ba o hoa n toa n Tài sa n theo kê hoạch mà đa p ư ng hoă c vươ t qua ca c nghi a vu theo kê hoạch. Đa nh gia hiê u qua công viê c va pha t triê n nghê nghiê p đi nh ky Mu c tiêu và xem xe t hiê u suâ t đươ c triê n khai dư a trên ca c tiêu chi mà ngươ i lao động và câ p trên cu a họ đê u đa biê t. Viê c xem xe t này đươ c triê n khai i t nhâ t mô i năm một lâ n vơ i nhâ n thư c cu a ngươ i lao động. Viê c này co thê bao gồm đa nh gia cu a câ p trên trư c tiê p, đồng nghiê p cu a ngươ i lao động hoă c nho m nhiê u ngươ i lao động. Viê c xem xe t cu ng co thê liên quan đê n nhân viên cu a bộ phâ n nhân sư. Đa nh gia quyê n con ngươ i Quy tri nh đa nh gia chi nh thư c hoă c đươ c lâ p tài liê u xa c đi nh tâ p hơ p ca c tiêu chi thư c hiê n quyê n con ngươ i. Đa nh gia sơ bô nha cung cấp Một qua tri nh chi nh thư c hoă c đươ c lâ p tài liê u a p du ng bộ tiêu chuâ n hiê u suâ t như một trong như ng yê u tô quyê t đi nh xem co nên đi đê n quan hê vơ i nhà cung câ p hay không. Đa nh gia sơ bô vê quyê n con ngươ i Quy tri nh chi nh thư c hoă c đươ c lâ p tài liê u xa c đi nh tâ p hơ p ca c tiêu chi thư c hiê n quyê n con ngươ i như là một trong ca c nhân tô quyê t đi nh xem co tiê p tu c mô i quan hê kinh doanh hay không. Đa o tạo Co nghi a là: Tâ t ca ca c loại hi nh đào tạo và dạy nghê Nghi đi học co tra lương do tô chư c cung câ p cho ngươ i lao động cu a mi nh Chương tri nh đào tạo hoă c gia o du c qua theo học bên ngoài đươ c tô chư c tra tiê n toàn bộ hoă c một phâ n Chương tri nh đào tạo vê ca c chu đê cu thê như sư c kho e và an toàn Đào tạo không bao gồm viê c huâ n luyê n cu a ngươ i gia m sa t tại nơi làm viê c. Đô i ta c kinh doanh Đô i ta c kinh doanh bao gồm, nhưng không giơ i hạn ơ, ca c nhà cung câ p, đại ly, ngươ i vâ n động hành lang và bên trung gian kha c, ca c đô i ta c liên doanh và côngxoocxiom, chi nh phu, kha ch hàng thươ ng xuyên và kha ch hàng. Trong Hươ ng dâ n, nhà cung câ p bao gồm ngươ i môi giơ i, tư vâ n, nhà thâ u, nhà phân phô i, bên nhâ n nhươ ng quyê n thương mại hoă c ngươ i đươ c câ p phe p, ngươ i làm thuê tại nhà, nhà thâ u độc lâ p, nhà chê tạo, nhà sa n xuâ t chi nh, nhà thâ u phu và nhà ba n buôn. Đo ng go p chi nh tri Bâ t ky hô trơ tài chi nh hoă c bă ng hiê n vâ t nào trư c tiê p hoă c gia n tiê p cho ca c đa ng chi nh tri, ca c đại diê n đươ c bâ u cu a họ hoă c như ng ngươ i ti m ca ch vào chư c vu chi nh tri. Đo ng go p tài chi nh co thê bao gồm ca c khoa n quyên go p, cho vay, tài trơ, phi chuyên gia tra trươ c hoă c mua ve cho ca c sư kiê n gây quy. Đo ng go p bă ng hiê n vâ t co thê bao gồm qua ng ca o, sư du ng cơ sơ vâ t châ t, thiê t kê và in â n, tă ng thiê t bi hoă c cung câ p quyê n hội viên hội đồng, viê c làm hoă c công ta c tư vâ n cho ca c chi nh tri gia đươ c bâ u hoă c ư ng cư viên vào chư c vu. Đo ng go p chi nh tri gia n tiê p Bâ t ky hô trơ tài chi nh hoă c bă ng hiê n vâ t nào cho ca c đa ng chi nh tri, đại diê n cu a họ, hoă c ca c ư ng cư viên cho chư c vu nào đo đươ c triê n khai thông qua ca c tô chư c trung gian như như ng ngươ i vâ n động hành lang hoă c tô chư c tư thiê n, hoă c hô trơ cho ca c tô chư c như tô chư c cô vâ n hoă c hiê p hội thương mại liên quan đê n hoă c u ng hộ ca c đa ng hoă c sư nghiê p chi nh tri cu thê. *Lưu y vơ i ngươ i du ng ba n điê n tư cu a tài liê u này: Đê quay trơ lại trang trươ c, vui lo ng nhâ p vào alt + mu i tên chi sang tra i.

248 PHẦN Đơn khiê u nại co chư ng cư Văn ba n tuyên bô cu a cơ quan qua n tri hoă c cơ quan chi nh thư c tương tư gư i cho tô chư c mà xa c đi nh viê c vi phạm quyê n riêng tư cu a kha ch hàng hoă c đơn khiê u nại nộp cho tô chư c mà đa đươ c tô chư c công nhâ n là hơ p pha p. Đơn vi tương đương khi carbonic Đơn vi tương đương CO 2 (khi carbonic) là đơn vi đo phô biê n đươ c du ng đê so sa nh mư c pha t tha i ca c loại khi nhà ki nh (GHG) kha c nhau dư a trên hiê u suâ t no ng dâ n lên cu a tra i đâ t (GWP) cu a ca c loại khi này. Đơn vi tương đương CO 2 cu a một loại khi đươ c xa c đi nh bă ng ca ch nhân sô tâ n khi vơ i GWP tương ư ng. Giai đoạn ba o ca o Giai đoạn ba o ca o là khoa ng thơ i gian cu thê xuâ t hiê n ca c thông tin ba o ca o. Gia m đô c điê u ha nh cấp cao Thành viên đư ng đâ u trong bộ phâ n qua n tri cu a tô chư c bao gồm Gia m đô c Điê u hành (CEO) và ca c ca nhân ba o ca o trư c tiê p cho CEO hoă c câ p qua n tri cao nhâ t. Ca c tô chư c riêng re xa c đi nh thành viên nào trong ban qua n tri cu a mi nh làm gia m đô c điê u hành câ p cao. Gia m pha t tha i khi nha ki nh (GHG) Gia m pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) hoă c tăng cươ ng loại bo hoă c ti ch trư nhiê u hơn ca c loại khi nhà ki nh (GHG) kho i bâ u khi quyê n, liên quan đê n ca c loại khi tha i mô c khơ i điê m. Ta c du ng chi nh se giu p gia m pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) và một sô ta c du ng phu cu ng vâ y. Tô ng lươ ng cắt gia m pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) cu a sa ng kiê n đươ c đi nh lươ ng là tô ng sô (ca c) ta c du ng chi nh liên quan cu a sa ng kiê n và bâ t ky ta c du ng phu đa ng kê nào (co thê liên quan đê n viê c gia m hoă c chô ng tăng pha t tha i khi nhà ki nh (GHG)). Gia m tiêu thu năng lươ ng Phâ n năng lươ ng không co n đươ c sư du ng hoă c câ n thiê t đê triê n khai cu ng ca c quy tri nh hoă c nhiê m vu. Thuâ t ngư này không bao gồm viê c gia m tô ng tiêu thu năng lươ ng tư viê c gia m năng lư c sa n xuâ t hoă c thuê ngoài ca c hoạt động tô chư c. Ha nh đô ng tâ p thê chô ng tham nhu ng Hành động tâ p thê co nghi a là sư tham vâ n tư nguyê n vào ca c sa ng kiê n và ca c bên liên quan đê ca i thiê n môi trươ ng hoạt động rộng hơn và văn ho a chô ng tham nhu ng. Hành động này co thê bao gồm viê c hơ p ta c ti ch cư c vơ i ca c đồng nghiê p, chi nh phu và mơ rộng ra khu vư c công cộng, tô chư c công đoàn và ca c tô chư c xa hội dân sư. Ha nh vi Hạn chê cạnh tranh Hành động cu a tô chư c hoă c ngươ i lao động co thê dâ n đê n viê c thông đồng vơ i đô i thu cạnh tranh tiê m tàng đê â n đi nh gia, tho a thuâ n gia thâ u, hạn chê thi trươ ng hoă c sa n phâ m ba n ra, a p đă t hạn ngạch theo khu vư c đi a ly hoă c phân bô kha ch hàng, nhà cung câ p, khu vư c đi a ly và ca c do ng sa n phâ m, vơ i mu c đi ch hạn chê ta c động cạnh tranh thi trươ ng. Hê thô ng qua n tri hai cấp Hê thô ng qua n tri chi co ơ một sô i t khu vư c pha p ly tại đo bộ phâ n gia m sa t và qua n tri đươ c ta ch rơ i hoă c tại đo pha p luâ t đi a phương cho phe p lâ p một ban gia m sa t gồm ca c thành viên là như ng ngươ i không giư chư c vu điê u hành đê gia m sa t ban qua n tri điê u hành. Hiê u suất no ng dâ n lên cu a tra i đất (GWP) Gia tri GWP mô ta ta c động bư c xạ cưỡng bư c cu a một đơn vi GHG nhâ t đi nh đô i vơ i một đơn vi khi carbonic trong một thơ i gian nhâ t đi nh. Gia tri GWP chuyê n dư liê u pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) cho ca c loại khi không pha i CO 2 thành ca c đơn vi tương đương vơ i CO 2. Hi nh thư c không tuân thu Pha n xe t cu a to a a n vê viê c không hành động theo quy đi nh hoă c luâ t, đươ c phân loại theo ba n châ t cu a qua tri nh vi phạm luâ t pha p hoă c quy đi nh. Hô trơ ta i chi nh Lơ i i ch tài chi nh trư c tiê p hoă c gia n tiê p không pha n a nh một giao di ch hàng ho a và di ch vu, mà là khoa n ưu đa i hoă c thu lao cho hành động đa triê n khai, gia tài sa n, hoă c ca c chi phi pha t sinh. Nhà hô trơ tài chi nh không trông chơ lơ i nhuâ n tài chi nh trư c tiê p tư sư hô trơ mà mi nh đưa ra. Học tâ p suô t đơ i Tiê p thu và câ p nhâ t kha năng, kiê n thư c, tri nh độ và mô i quan tâm trong suô t cuộc đơ i, tư như ng năm mâ m non đê n sau khi nghi hưu. Hơ p đô ng lao đô ng Hơ p đồng lao động đươ c công nhâ n theo luâ t hoă c thông lê quô c gia co thê bă ng văn ba n, bă ng lơ i, hoă c ngâ m hiê u (co nghi a là, khi co tâ t ca ca c đă c điê m cu a viê c tuyê n du ng mà không co hơ p đồng bă ng văn ba n hoă c bă ng lơ i co nhân chư ng). Hơ p đô ng vô thơ i ha n hoặc da i ha n: Hơ p đồng lao động dài hạn là hơ p đồng vơ i ngươ i lao động làm viê c toàn thơ i gian hoă c ba n thơ i gian trong một thơ i gian không xa c đi nh. Hơ p đô ng lao đô ng co thơ i ha n hoặc ta m thơ i: Hơ p đồng lao động co thơ i hạn là hơ p đồng lao động như quy đi nh ơ trên và kê t thu c khi hê t một khoa ng thơ i gian cu thê, hoă c khi đa hoàn thành xong nhiê m vu cu thê co ke m theo thơ i gian triê n khai ươ c ti nh. Hơ p đồng lao động tạm thơ i co thơ i hạn giơ i hạn và se đươ c châ m dư t khi xa y ra sư kiê n cu thê, bao gồm ca kê t thu c dư a n hay giai đoạn công viê c hoă c sư trơ lại cu a nhân viên đươ c thay thê. *Lưu y vơ i ngươ i du ng ba n điê n tư cu a tài liê u này: Đê quay trơ lại trang trươ c, vui lo ng nhâ p vào alt + mu i tên chi sang tra i.

249 PHẦN Kê t thu c sư nghiê p Nghi hưu khi đê n tuô i nghi hưu theo luâ t đi nh hoă c châ m dư t tuyê n du ng. Kha năng tiê p tu c la m viê c Sư thi ch ư ng vơ i ca c yêu câ u luôn thay đô i cu a nơi làm viê c nhơ co đươ c ca c ky năng mơ i. Khu vư c ba o tô n Khu vư c đươ c xa c đi nh vê mă t đi a ly, đươ c đi nh ra, quy đi nh hoă c qua n tri đê đạt đươ c ca c mu c tiêu ba o tồn cu thê. Khu vư c co gia tri đa dạng sinh học cao Khu vư c không thuộc đô i tươ ng ba o hộ pha p ly nhưng đươ c một sô tô chư c chi nh phu và phi chi nh phu công nhâ n vê ca c đă c điê m đa dạng sinh học trọng yê u. Chu ng bao gồm ca c môi trươ ng sô ng đươ c ưu tiên ba o tồn (thươ ng đươ c xa c đi nh trong ca c Chiê n lươ c và Kê hoạch Hành động Đa dạng Sinh học Quô c gia đươ c lâ p theo Convention on Biological Diversity 83 cu a Liên hơ p quô c). Một sô tô chư c ba o tồn quô c tê đa xa c đi nh đươ c ca c khu vư c cu thê co gia tri đa dạng sinh học cao. Khu vư c đươ c ba o vê (theo dư a n) Khu vư c đươ c xa c đi nh vê mă t đi a ly, đươ c phân đi nh, quy đi nh, qua n ly đê ba o tồn ca c mu c tiêu cu thê. Khu vư c đươ c phu c hô i Khu vư c đa đươ c sư du ng trong qua tri nh hoạt động khai tha c hoă c bi a nh hươ ng bơ i ca c hoạt động khai tha c và tại đo ca c biê n pha p khắc phu c hâ u qua đa phu c hồi môi trươ ng vê trạng tha i ban đâ u hoă c vê trạng tha i đươ c coi là một hê sinh tha i hoạt động tô t. Kiê m soa t ru i ro bê nh tâ t Ca c biê n pha p thư c hành đê ti m ca ch hạn chê phơi nhiê m và truyê n bê nh. Lao đô ng cươ ng bư c hoă c bă t buô c Tâ t ca ca c công viê c và di ch vu đươ c triê n khai do e p buộc bâ t ky ngươ i nào bă ng ca ch đe dọa du ng bâ t ky hi nh phạt nào và ngươ i đo không tư nguyê n triê n khai (Công ươ c 29 Công ươ c vê Lao động Cưỡng bư c 24 cu a ILO). Ca c vi du điê n hi nh nhâ t là lao động nô lê và lao động ga n nơ, nhưng co n co thê sư du ng ca c khoa n nơ làm phương tiê n đê e p buộc ngươ i lao động pha i lao động cưỡng bư c. Ca c vi du vê lao động cưỡng bư c là: Giư giâ y tơ tu y thân Yêu câ u đă t cọc bắt buộc E p buộc ngươ i lao động, bă ng ca ch đe dọa sa tha i, làm viê c thêm giơ mà họ không đồng y trươ c đo Loại sa n phâ m Nho m ca c sa n phâ m liên quan co cu ng nho m đă c điê m thông thươ ng qua n tri đươ c, đa p ư ng ca c nhu câ u cu thê cu a thi trươ ng đươ c chọn. Luân chuyê n lao đô ng Ngươ i lao động rơ i kho i tô chư c một ca ch tư nguyê n hoă c do bi sa tha i, nghi hưu hoă c chê t trong khi đang làm viê c. Luâ t pha p va quy đi nh vê môi trươ ng Là ca c quy đi nh liên quan đê n tâ t ca ca c loại vâ n đê môi trươ ng (co nghi a là, khi tha i, nươ c tha i và châ t tha i, cu ng như viê c sư du ng vâ t liê u, năng lươ ng, nươ c và ti nh đa dạng sinh học) a p du ng cho tô chư c. Thuâ t ngư này bao gồm ca c tho a thuâ n tư nguyê n ràng buộc vơ i ca c cơ quan qua n tri và thay thê cho viê c triê n khai quy đi nh mơ i. Co thê a p du ng ca c tho a thuâ n tư nguyê n nê u tô chư c trư c tiê p tham gia vào tho a thuâ n hoă c nê u co cơ quan nhà nươ c a p du ng tho a thuâ n này cho ca c tô chư c trong vu ng la nh thô cu a mi nh thông qua luâ t hoă c quy đi nh. Lương cơ ba n Sô tiê n cô đi nh tô i thiê u tra cho ngươ i lao động đê triê n khai nhiê m vu cu a mi nh. Sô tiê n này chưa bao gồm bâ t ky khoa n thu lao phu thêm nào kha c, như ca c khoa n tra cho thơ i gian làm viê c ngoài giơ hoă c tiê n thươ ng. Mô c khơ i điê m Điê m khơ i đâ u du ng đê so sa nh. Đô i vơ i ca c Chi sô G4-EN6, G4- EN7 và G4-EN19, cơ sơ ban đâ u là mư c tiêu thu năng lươ ng dư kiê n khi không co bâ t ky hoạt động gia m năng lươ ng nào. Mu c đi ch kho vâ n Luồng luân chuyê n tơ i hoă c lui và viê c ti ch trư hàng ho a và di ch vu giư a điê m gô c và điê m tiêu thu. Mư c lương khơ i điê m Mư c lương khơ i điê m là khoa n tiê n công toàn thơ i gian tra cho ngươ i lao động theo loại viê c làm thâ p nhâ t. Tiê n công thư c tâ p hoă c học nghê không đươ c coi là loại tiê n công này. Mư c lương tô i thiê u ơ đi a phương Mư c tiê n công tô i thiê u là mư c thu lao tra theo một giơ hoă c đơn vi thơ i gian kha c đê sư du ng lao động đươ c phe p theo luâ t. Vi một sô quô c gia co nhiê u mư c tiê n công tô i thiê u (chă ng hạn như theo bang, theo ti nh hoă c theo phân loại viê c làm), ha y xa c đi nh mư c tiê n công tô i thiê u nào đang đươ c sư du ng. *Lưu y vơ i ngươ i du ng ba n điê n tư cu a tài liê u này: Đê quay trơ lại trang trươ c, vui lo ng nhâ p vào alt + mu i tên chi sang tra i.

250 PHẦN Mư c tương đương vơ i CFC 11 Mư c tương đương vơ i CFC-11 là sô đo đươ c sư du ng đê so sa nh ca c châ t kha c nhau dư a trên hê sô hu y diê t tâ ng ozone tương đô i cu a ca c châ t đo. Câ p độ tham chiê u bă ng 1 nghi a là CFC-11 và CFC-12 co tiê m năng gây hu y diê t tâ ng ozone. Năm mô c Mô c đo lươ ng li ch sư (chă ng hạn như một năm) du ng đê theo do i mư c tiêu thu năng lươ ng cu a một tô chư c theo thơ i gian. Nga y nghi viê c Thơ i gian ( ngày ) mà ngươ i lao động không làm viê c (và do đo bi mâ t ma t ) do kê t qua cu a viê c một hoă c nhiê u ngươ i lao động không thê thư c hiê n công viê c thông thươ ng cu a mi nh do tai nạn lao động hoă c bê nh nghê nghiê p. Viê c quay trơ lại thư c hiê n phâ n hạn chê cu a nhiê m vu hoă c công viê c thay thê cho cu ng một tô chư c không đươ c ti nh là ngày bi mâ t. Nghi viê c chăm so c con nho mơ i sinh Nghi phe p đươ c câ p cho ngươ i lao động nam và nư khi sinh con. Nha cung cấp Tô chư c hoă c ca nhân cung câ p sa n phâ m hoă c di ch vu đươ c sư du ng trong chuô i cung ư ng cu a tô chư c ba o ca o. Nhà cung câ p co thê co mô i quan hê trư c tiê p hoă c gia n tiê p vơ i tô chư c. Ca c vi du vê nhà cung câ p là: Nhà môi giơ i: Ca c ca nhân hoă c tô chư c mua ba n sa n phâ m, di ch vu hoă c tài sa n cho như ng ngươ i kha c, bao gồm ca ca c cơ quan cung ư ng lao động theo hơ p đồng Tư vâ n: Ca c ca nhân hoă c tô chư c đưa ra lơ i khuyên chuyên môn và cung câ p di ch vu chuyên gia trên cơ sơ chuyên nghiê p và thương mại đươ c pha p luâ t công nhâ n. Tư vâ n đươ c pha p luâ t công nhâ n là dạng tư doanh hoă c đươ c pha p luâ t công nhâ n là ngươ i lao động cu a tô chư c kha c Nhà thâ u: Ca c ca nhân hoă c tô chư c làm viê c tại đi a điê m hoă c ngoài đi a điê m thay mă t cho tô chư c theo quan hê đươ c hơ p đồng quy đi nh. Nhà thâ u co thê trư c tiê p thuê tuyê n chi nh nhân viên cu a mi nh hoă c thuê nhà thâ u phu hoă c nhà thâ u độc lâ p Nhà phân phô i: Đại ly cung câ p sa n phâ m cho như ng ngươ i kha c Bên nhâ n nhươ ng quyê n thương mại hoă c ngươ i đươ c câ p phe p: Ca c ca nhân hoă c tô chư c đươ c tô chư c ba o ca o nhươ ng quyê n thương mại hoă c câ p giâ y phe p. Ca c nhươ ng quyê n thương mại và giâ y phe p cho phe p ca c hoạt động thương mại đươ c đi nh ra (chă ng hạn như sa n xuâ t và ba n sa n phâ m) Ngươ i lao động tại nhà: Ngươ i triê n khai công viê c ơ nhà hoă c ơ ca c cơ sơ kha c do họ lư a chọn, kha c vơ i nơi làm viê c cu a ngươ i sư du ng lao động, đê nhâ n thu lao và cho ra kê t qua là một sa n phâ m hoă c di ch vu theo quy đi nh cu a ngươ i sư du ng lao động, bâ t luâ n ngươ i cung câ p thiê t bi, vâ t liê u hoă c ca c nguyên liê u đâ u vào đươ c sư du ng kha c là ai Nhà thâ u độc lâ p: Ca c ca nhân hoă c tô chư c làm viê c cho một tô chư c, một nhà thâ u hoă c một nhà thâ u phu, theo quan hê đươ c hơ p đồng quy đi nh. Nhà thâ u độc lâ p không co mô i quan hê tuyê n du ng vơ i tô chư c Nhà chê tạo: Ca c ca nhân hoă c tô chư c tạo ra sa n phâ m đê ba n Nhà sa n xuâ t chi nh: Ca c ca nhân hoă c tô chư c trồng, thu hoạch hoă c chiê t xuâ t ca c loại nguyên vâ t liê u Nhà thâ u phu : Ca c ca nhân hoă c tô chư c làm viê c tại đi a điê m hoă c ngoài đi a điê m thay mă t cho tô chư c co mô i quan hê theo hơ p đồng trư c tiê p vơ i một nhà thâ u hoă c nhà thâ u phu nhưng không nhâ t thiê t là vơ i tô chư c. Nhà thâ u phu co thê trư c tiê p thuê tuyê n chi nh nhân viên cu a mi nh hoă c thuê nhà thâ u độc lâ p Đại ly ba n buôn: Ngươ i ba n sa n phâ m vơ i sô lươ ng lơ n cho như ng ngươ i ba n lẻ kha c Ngươ i dân ba n đi a Ngươ i dân ba n đi a là như ng ngươ i co ca c ti nh trạng xa hội, văn ho a, chi nh tri và kinh tê kha c biê t vơ i ca c phâ n kha c cu a cộng đồng quô c gia chi phô i hoă c như ng ngươ i đươ c coi là ba n đi a do họ xuâ t xư tư ca c dân tộc sinh sô ng ơ quô c gia hoă c khu vư c đi a ly co quô c gia đo, tại thơ i điê m xâm lươ c hoă c thư c dân ho a hoă c hi nh thành biên giơ i quô c gia hiê n nay và là như ng ngươ i, bâ t kê ti nh trạng pha p ly cu a họ, vâ n giư lại một sô hoă c tâ t ca ca c tô chư c xa hội, kinh tê, văn ho a và chi nh tri cu a họ. Ngươ i lao đô ng (du ng vơ i nghi a nhân công) Thuâ t ngư chung đê chi bâ t ky ca nhân nào triê n khai công viê c, bâ t kê mô i quan hê hơ p đồng là như thê nào. Ngươ i lao đô ng (du ng vơ i nghi a nhân viên trong công ty) Ca nhân đươ c công nhâ n là nhân viên cu a một tô chư c theo luâ t hoă c thông lê quô c gia. Ngươ i lao đô ng đi a phương Ca nhân sinh ra hoă c ngươ i co quyê n hơ p pha p đê cư tru vô thơ i hạn (như công dân nhâ p ti ch hoă c ngươ i co thi thư c vi nh viê n) ơ cu ng một thi trươ ng đi a ly vơ i cơ sơ. Đi nh nghi a đi a ly cu a thuâ t ngư đi a phương co thê bao gồm ca c cơ sơ ơ xung quanh cộng đồng, khu vư c nă m trong phạm vi quô c gia hoă c là quô c gia. Ngươ i lao đô ng đươ c gia m sa t Ca nhân triê n khai công viê c thươ ng xuyên tại đi a điê m cho hoă c thay mă t cho tô chư c nhưng không đươ c công nhâ n là ngươ i lao động theo luâ t hoă c thông lê quô c gia. *Lưu y vơ i ngươ i du ng ba n điê n tư cu a tài liê u này: Đê quay trơ lại trang trươ c, vui lo ng nhâ p vào alt + mu i tên chi sang tra i.

251 PHẦN Ngươ i lao đô ng thuê mơ i Ngươ i lao động mơ i gia nhâ p tô chư c lâ n đâ u tiên. đươ c hoan nghênh, hoă c se co căn cư đê thâ y là không đươ c hoan nghênh, đô i vơ i ngươ i mà như ng bi nh luâ n/hành động đo no i đê n. Ngươ i lao đô ng tre tuô i Ca nhân cao hơn độ tuô i lao động tô i thiê u a p du ng và dươ i 18 tuô i. Ngươ i lao đô ng vă ng mă t Ngươ i lao động không co mă t đê làm viê c vi không đu kha năng do bâ t ky ly do nào, không pha i chi do hâ u qua cu a thương ti ch hay bê nh tâ t liên quan đê n công viê c. Không kê ca c trươ ng hơ p vắng mă t đươ c phe p nghi như nghi lê, nghi đê đi học, nghi thai sa n hoă c nghi khi mơ i làm cha và nghi vi viê c riêng. Nguyên tă c Pho ng ngư a Nguyên tắc Pho ng ngư a đê câ p đê n phương pha p gia i quyê t ca c ta c động môi trươ ng. Xem Tuyên bô cu a Liên hơ p Quô c (UN), The Rio Declaration on Environment and Development, năm Principle 15: In order to protect the environment, the precautionary approach shall be widely applied by States according to their capabilities. Where there are threats of serious or irreversible damage, lack of full scientific certainty shall not be used as a reason for postponing cost-effective measures to prevent environmental degradation. Nha cung cấp đi a phương Tô chư c hoă c ngươ i cung câ p sa n phâ m hoă c di ch vu cho tô chư c ba o ca o và ơ trong cu ng một thi trươ ng đi a ly vơ i tô chư c ba o ca o (co nghi a là, không triê n khai thanh toa n xuyên quô c gia cho nhà cung câ p). Đi nh nghi a đi a ly cu a thuâ t ngư đi a phương co thê bao gồm cộng đồng xung quanh ca c cơ sơ, một khu vư c nă m trong phạm vi quô c gia hay một quô c gia. Nhân viên an ninh Ca nhân đươ c tuyê n du ng cho mu c đi ch ba o vê tài sa n cu a tô chư c, kiê m soa t đa m đông, pho ng chô ng mâ t ma t và hộ tô ng ngươ i, hàng ho a và như ng thư co gia tri. Nho m xa hô i bi thiê t tho i Nho m dân sô, so vơ i sô dân cu a nho m này trong một xa hội nhâ t đi nh, co i t cơ hội thê hiê n nhu câ u và quan điê m kinh tê, xa hội, chi nh tri cu a mi nh. Ca c nho m cu thê đươ c bao gồm trong đi nh nghi a này không thô ng nhâ t vơ i mọi tô chư c. Tô chư c xa c đi nh ca c nho m liên quan dư a trên bô i ca nh hoạt động cu a mi nh. Phân biê t đô i xử Hành động và kê t qua cu a viê c đô i xư vơ i mọi ngươ i một ca ch bâ t công bă ng ca ch đă t ra tra ch nhiê m không đồng đê u hoă c tư chô i quyê n lơ i thay vi đô i xư vơ i mô i ngươ i một ca ch công bă ng dư a trên công lao ca nhân. Phân biê t đô i xư co n co thê bao gồm ca quâ y rô i, đươ c đi nh nghi a là ca ch bi nh luâ n hoă c hành động không Pha t tha i khi đa ng kê Pha t tha i khi đươ c quy đi nh theo ca c công ươ c quô c tê và/hoă c luâ t hoă c quy đi nh quô c gia, bao gồm ca như ng luâ t hoă c quy đi nh đươ c liê t kê trong giâ y phe p môi trươ ng câ p cho ca c cơ sơ cu a tô chư c. Pha t tha i khi nha ki nh (GHG) gia n tiê p (Phạm vi 2) do năng lươ ng Khi tha i pha t sinh tư qua tri nh pha t điê n mua hoă c thu đươ c, năng lươ ng du ng đê sươ i â m, làm ma t và tư lươ ng hơi nươ c do tô chư c tiêu thu. Pha t tha i khi nha ki nh (GHG) trư c tiê p (Phạm vi 1) Khi tha i cu a ca c cơ sơ do tô chư c sơ hư u hoă c kiê m soa t. Pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) trư c tiê p (Phạm vi 1) đê n tư ca c nguồn (ca c bộ phâ n hoă c quy tri nh vâ t ly tha i khi nhà ki nh (GHG) vào khi quyê n) do tô chư c sơ hư u hoă c kiê m soa t. Pha t tha i khi nhà ki nh (GHG) trư c tiê p (Phạm vi 1) bao gồm nhưng không giơ i hạn ơ khi tha i CO 2 do tiêu thu nhiên liê u đươ c ba o ca o trong Chi sô G4-EN3. Phu c lơ i Phu c lơ i là lơ i i ch trư c tiê p đươ c câ p theo hi nh thư c đo ng go p tài chi nh, di ch vu chăm so c đươ c tô chư c tra tiê n, hoă c khoa n bồi hoàn cho ca c chi phi mà ngươ i lao động pha i chi u. Ngoài ra co n co thê bao gồm ca c khoa n tiê n tra do dư thư a ngươ i lao động vươ t qua và cao hơn mư c tô i thiê u theo luâ t đi nh, tiê n lương khi tạm thơ i nghi viê c, phu c lơ i thương ti ch lao động tra thêm, tiê n tuâ t, và quyê n nghi co tra lương thêm. Phu c lơ i bă ng hiê n vâ t như cung câ p di ch vu thê thao hoă c ca c cơ sơ trông trẻ ban ngày, bư a ăn miê n phi trong giơ làm viê c, và ca c chương tri nh phu c lơ i chung tương tư cho ngươ i lao động không đươ c ti nh tơ i trong Chi sô G4-LA2. Phu c lơ i tiêu chuâ n Phu c lơ i tiêu chuâ n là ca c loại phu c lơ i thươ ng cung câ p cho phâ n lơ n ngươ i lao động toàn thơ i gian. Như ng phu c lơ i đo không nhâ t thiê t pha i cung câ p cho riêng tư ng ngươ i lao động toàn thơ i gian cu a tô chư c. Mu c đi ch cu a Chi sô G4-LA2 là đê công bô như ng gi ngươ i lao động toàn thơ i gian co thê mong đơ i một ca ch chi nh đa ng. Phương pha p xử ly chất tha i Phương pha p xư ly hoă c tha i bo châ t tha i, bao gồm ca u phân, ta i sư du ng, ta i chê, thu hồi, tiêu huy, chôn lâ p, bơm giê ng sâu và câ t trư tại đi a điê m. *Lưu y vơ i ngươ i du ng ba n điê n tư cu a tài liê u này: Đê quay trơ lại trang trươ c, vui lo ng nhâ p vào alt + mu i tên chi sang tra i.

252 PHẦN Qua n tri ky năng Ca c chi nh sa ch và chương tri nh tâ p trung vào viê c pha t triê n ky năng cu a ngươ i lao động đê đa p ư ng ca c nhu câ u chiê n lươ c đang pha t triê n cu a tô chư c hoă c ngành. Quyê n riêng tư cu a kha ch ha ng Quyê n cu a kha ch hàng đô i vơ i sư riêng tư và an toàn ca nhân, bao gồm ca c vâ n đê như ba o vê dư liê u, sư du ng thông tin/dư liê u chi cho mu c đi ch dư đi nh ban đâ u (trư khi co tho a thuâ n cu thê kha c), nghi a vu tuân thu ti nh ba o mâ t, và viê c chô ng sư du ng sai tra i hoă c trộm cắp. Kha ch hàng đươ c hiê u là gồm ca kha ch hàng sư du ng cuô i cu ng (ngươ i tiêu du ng) cu ng như ca c kha ch hàng trong kinh doanh. Sa ch đo vê Ca c Loa i bi Đe dọa cu a IUCN Danh sa ch kiê m kê ti nh trạng ba o tồn toàn câ u ca c loài thư c vâ t và động vâ t do Liên minh Ba o tồn Thiên nhiên Quô c tê (IUCN) xây dư ng 68. Sa n phâ m Loại đồ vâ t hay châ t đươ c cung câ p đê ba n hoă c là một phâ n trong di ch vu do một tô chư c cung câ p. Sa ng kiê n ba o toa n va tiê t kiê m năng lươ ng Ca c sư a đô i vê tô chư c hoă c công nghê cho phe p triê n khai quy tri nh hoă c nhiê m vu đa xa c đi nh mà tô n i t năng lươ ng hơn. Viê c này bao gồm thiê t kê lại quy tri nh, chuyê n đô i và nâng câ p thiê t bi (chă ng hạn như chiê u sa ng tiê t kiê m năng lươ ng), hoă c loại bo viê c sư du ng năng lươ ng không câ n thiê t nhơ thay đô i hành vi. Sư cô tra n Trươ ng hơ p một châ t độc hại vô ti nh tràn ra ngoài co thê a nh hươ ng đê n sư c kho e con ngươ i, đâ t đai, cây cô i, nguồn nươ c, và nươ c ngâ m. Sư cô tra n đa ng kê Tâ t ca ca c sư cô tràn đươ c bao gồm trong ba o ca o tài chi nh cu a tô chư c (vi du như do nghi a vu hâ u qua ) hoă c đươ c tô chư c ghi lại là sư cô tràn. Ta c đô ng đa ng kê đô i vơ i đa dạng sinh học Ta c động co thê a nh hươ ng xâ u đê n ti nh toàn ve n cu a khu vư c hoă c vu ng đi a ly một ca ch trư c tiê p hoă c gia n tiê p. Điê u này xa y ra khi co sư thay đô i đa ng kê ca c đă c điê m, câ u tru c và chư c năng sinh tha i trên toàn bộ khu vư c và trong thơ i gian dài. Điê u này co nghi a là không thê duy tri môi trươ ng sô ng, câ p độ quâ n thê và ca c loài cu thê làm cho môi trươ ng sô ng trơ nên trọng yê u. Ơ câ p độ loài, ta c động đa ng kê làm gia m dân sô hoă c thay đô i qua tri nh phân phô i khiê n qua tri nh lư a chọn tư nhiên (sinh sa n hoă c nhâ p cư tư ca c khu vư c không bi a nh hươ ng) không thê trơ lại mư c trươ c đây trong một vài thê hê. Ta c động đa ng kê cu ng co thê a nh hươ ng đê n viê c sư du ng tài nguyên cho mu c đi ch sinh kê hoă c thương mại đê n mư c độ mà ti nh trạng sư c kho e cu a ngươ i du ng bi a nh hươ ng trong thơ i gian dài. Ta c đô ng kinh tê Sư thay đô i kha năng sa n xuâ t cu a nê n kinh tê co a nh hươ ng đê n sư bê n vư ng và triê n vọng pha t triê n lâu dài cu a cộng đồng hay ca c bên liên quan. Ta c đô ng kinh tê gia n tiê p Một hê qua kha c cu a ta c động trư c tiê p do ca c giao di ch tài chi nh và tiê n luân chuyê n giư a một tô chư c và ca c bên liên quan gây ra. Ta i chê va ta i sử du ng nươ c Hành động xư ly nươ c đa qua sư du ng và nươ c tha i qua chu tri nh kha c trươ c khi xa vào nơi xư ly cuô i cu ng và tha i ra môi trươ ng. Nhi n chung, co ba loại ta i chê và ta i sư du ng nươ c: Nươ c tha i đươ c ta i chê trơ lại trong cu ng một qua tri nh hoă c sư du ng nươ c ta i chê cao hơn trong chu tri nh xư ly Nươ c tha i đươ c ta i chê và ta i sư du ng trong một quy tri nh kha c nhưng trong cu ng một cơ sơ Nươ c tha i đươ c ta i sư du ng ơ một cơ sơ kha c cu a tô chư c Tham nhu ng Tham nhu ng là hành vi lạm du ng quyê n lư c đươ c giao đê thu lơ i ca nhân X và co thê do ca nhân hoă c tô chư c gây ra. Trong Hươ ng dâ n, tham nhu ng bao gồm như ng hành động như hô i lộ, tiê n bôi trơn, gian lâ n, tô ng tiê n, thông đồng và rư a tiê n. Tham nhu ng co n bao gồm ca hành vi đưa hoă c nhâ n bâ t ky mo n quà, khoa n vay, phi, phâ n thươ ng hoă c lơ i thê nào kha c cho hoă c tư bâ t ky ngươ i nào làm động cơ đê làm điê u gi đo không trung thư c, bâ t hơ p pha p hoă c vi phạm lo ng tin trong viê c tiê n hành kinh doanh cu a doanh nghiê p XI. Điê u này co thê bao gồm tiê n mă t hoă c lơ i i ch bă ng hiê n vâ t, chă ng hạn như hàng ho a, quà tă ng và ca c ky nghi miê n phi hoă c ca c di ch vu ca nhân đă c biê t đươ c cung câ p vơ i mu c đi ch đạt đươ c lơ i thê không chi nh đa ng hoă c co thê gây ra a p lư c tinh thâ n đê nhâ n đươ c lơ i thê đo. X Tô chư c Minh bạch Quô c tê XI Ca c đi nh nghi a này dư a trên, Ca c Nguyên tắc Chô ng Hô i lộ trong Kinh doanh, năm 2011 cu a Tô chư c Minh bạch Quô c tê. *Lưu y vơ i ngươ i du ng ba n điê n tư cu a tài liê u này: Đê quay trơ lại trang trươ c, vui lo ng nhâ p vào alt + mu i tên chi sang tra i.

253 PHẦN Thay đô i đa ng kê vê hoạt đô ng Thay đô i mô hi nh cơ sơ cu a tô chư c co hâ u qua ti ch cư c hay tiêu cư c đa ng kê đô i vơ i ngươ i lao động cu a tô chư c. Thay đô i như vâ y co thê bao gồm, vi du, ta i cơ câ u, thuê ngoài cho cơ sơ, đo ng cư a, mơ rộng, mơ mơ i, tiê p qua n, ba n toàn bộ hoă c một phâ n tô chư c hoă c sa p nhâ p. Tho a thuâ n chi nh thư c Văn ba n co chư ky cu a ca hai bên tuyên bô y đi nh chung trong viê c tuân theo như ng gi co trong văn ba n. Vi du : ca c văn ba n này co thê bao gồm tho a ươ c tâ p thê câ p đi a phương cu ng như ca c tho a thuâ n khung câ p quô c gia và quô c tê. Tho a ươ c tâ p thê Tho a ươ c tâ p thê ràng buộc bao gồm như ng tho a thuâ n ky kê t bơ i chi nh tô chư c hoă c tô chư c cu a chu lao động mà tô chư c này là thành viên. Ca c tho a thuâ n này co thê ơ câ p độ ngành kinh tê, quô c gia, khu vư c, tô chư c hoă c nơi làm viê c. Thông tin va nha n sa n phâ m va di ch vu Thông tin và nha n đươ c du ng đồng nghi a và mô ta thông tin cung câ p ke m theo sa n phâ m hoă c di ch vu mô ta đă c điê m cu a sa n phâ m hoă c di ch vu đo. Thu hô i Là thu gom, ta i sư du ng hoă c ta i chê sa n phâ m và vâ t liê u đo ng go i sa n phâ m khi hê t thơ i gian sư du ng. Viê c thu gom và xư ly co thê đươ c triê n khai bơ i nhà sa n xuâ t sa n phâ m hoă c nhà thâ u. Điê u này muô n no i đê n ca c sa n phâ m và vâ t liê u đo ng go i sa n phâ m cu a họ đươ c: Thu gom bơ i hoă c thay cho tô chư c Phân ra thành ca c loại nguyên vâ t liê u (như the p, thu y tinh, giâ y, một sô loại như a) hoă c thành phâ n Sư du ng bơ i tô chư c hoă c như ng ngươ i du ng kha c Thu lao Lương cơ ba n cộng vơ i ca c khoa n bô sung chă ng hạn như ca c khoa n dư a trên thâm niên, tiê n thươ ng bao gồm tiê n mă t và vô n cô phâ n như cô phiê u và cô phâ n, ca c khoa n tiê n phu c lơ i, làm thêm giơ, thơ i gian co n nơ và bâ t ky khoa n phu câ p bô sung nào (chă ng hạn như phu câ p đi lại, sinh hoạt và chăm so c trẻ em). Thương ti ch Thương ti ch không gây tư vong hoă c gây tư vong na y sinh tư hoă c trong qua tri nh làm viê c. Ti lê mă c bê nh nghê nghiê p Tâ n suâ t mắc ca c bê nh nghê nghiê p so vơ i tô ng thơ i gian làm viê c cu a toàn bộ lư c lươ ng lao động trong giai đoạn ba o ca o. Ti lê nga y nghi viê c Ta c động cu a tai nạn lao động hoă c bê nh nghê nghiê p pha n a nh ơ thơ i gian nghi viê c cu a ngươ i lao động bi a nh hươ ng. Ti lê này đươ c thê hiê n bă ng ca ch so sa nh tô ng sô ngày bi mâ t vơ i tô ng sô giơ làm viê c theo li ch cu a lư c lươ ng lao động trong giai đoạn ba o ca o. Ti lê ngươ i lao đô ng vă ng mă t Là ca ch ti nh sô ngày vắng mă t thư c tê mâ t ma t đươ c thê hiê n dươ i dạng ti lê phâ n trăm cu a tô ng sô ngày làm viê c theo li ch cu a lư c lươ ng lao động trong cu ng khoa ng thơ i gian đo. Ti lê thương ti ch Tâ n sô xa y ra ca c thương ti ch so vơ i tô ng thơ i gian làm viê c cu a tô ng lư c lươ ng lao động trong giai đoạn ba o ca o. Tô ng lư c lươ ng lao đô ng Tô ng sô ngươ i làm viê c cho tô chư c khi kê t thu c giai đoạn ba o ca o (co nghi a là, tô ng sô tâ t ca ngươ i lao động và ngươ i lao động đươ c gia m sa t). Tô ng lươ ng nươ c tha i Tô ng lươ ng nươ c tha i đươ c tha i ra trong toàn bộ giai đoạn ba o ca o vào ca c vu ng nươ c ngâ m, nươ c mă t, hê thô ng cô ng ra nh dâ n ra sông, biê n, hồ, đâ m lâ y, ca c cơ sơ xư ly và nươ c ngâ m qua một trong ca c ca ch sau: Điê m xa nươ c tha i xa c đi nh (xa nguồn tại điê m) Xa ra đâ t theo ca ch phân ta n hoă c không xa c đi nh (xa nguồn không tại điê m) Loại bo nươ c tha i kho i tô chư c bă ng xe ta i. Xa nươ c mưa đươ c ti ch trư và nươ c tha i sinh hoạt không đươ c coi là xa nươ c tha i Tô ng lươ ng nươ c thu vê Tô ng lươ ng nươ c hu t vào trong ranh giơ i cu a tô chư c tư tâ t ca ca c nguồn (bao gồm ca nươ c mă t, nươ c ngâ m, nươ c mưa và nguồn câ p nươ c đô thi ) cho bâ t ky mu c đi ch sư du ng nào trong toàn bộ giai đoạn ba o ca o. Tô ng thu lao năm Tô ng thu lao năm bao gồm: Lương Tiê n thươ ng Thươ ng cô phiê u Thươ ng quyê n mua cô phiê u Thu lao theo chương tri nh ưu đa i phi cô phâ n Thay đô i gia tri lương hưu và thu nhâ p tư thu lao không theo tiêu chuâ n hoa n lại Ca c khoa n thu lao kha c *Lưu y vơ i ngươ i du ng ba n điê n tư cu a tài liê u này: Đê quay trơ lại trang trươ c, vui lo ng nhâ p vào alt + mu i tên chi sang tra i.

254 PHẦN Tre em Thuâ t ngư này đươ c a p du ng cho tâ t ca như ng ngươ i dươ i 15 tuô i hoă c dươ i độ tuô i hoàn thành chương tri nh gia o du c bắt buộc (tu y xem độ tuô i nào cao hơn), ngoại trư ơ một sô quô c gia co nê n kinh tê và cơ sơ gia o du c pha t triê n không đâ y đu và co thê a p du ng độ tuô i tô i thiê u là 14. Ca c quô c gia ngoại lê này đươ c quy đi nh bơ i Tô chư c Lao động Quô c tê (ILO) đê đa p lại viê c a p du ng đă c biê t cu a quô c gia co liên quan và viê c tham kha o y kiê n ca c tô chư c đại diê n cho chu lao động và ngươ i lao động. Ghi chu : Công ươ c 138 cu a ILO Minimum Age Convention 37 đê câ p đê n ca lao động trẻ em và ngươ i lao động trẻ tuô i. Xem đi nh nghi a vê ngươ i lao động trẻ tuô i ơ trang 254 trong Sô tay Hươ ng dâ n Thư c hiê n. Truyê n thông tiê p thi Sư kê t hơ p ca c chiê n lươ c, hê thô ng, phương pha p và hoạt động đươ c tô chư c sư du ng đê qua ng ba danh tiê ng, thương hiê u, sa n phâ m và di ch vu cu a mi nh tơ i đô i tươ ng mu c tiêu. Truyê n thông tiê p thi co thê bao gồm ca c hoạt động như là qua ng ca o, ba n hàng ca nhân, qua ng ba, quan hê công chu ng và tài trơ. Tư do lâ p hô i Quyê n cu a ngươ i lao động và chu lao động trong viê c lâ p và tham gia ca c tô chư c do họ tư chọn mà không câ n sư cho phe p trươ c. Tử vong Ngươ i lao động chê t trong giai đoạn ba o ca o hiê n tại, do thương ti ch lao động hoă c bê nh chi u đư ng hoă c mắc pha i trong khi trong đang làm viê c cho tô chư c. U y ban chi nh thư c U y ban chi nh thư c là ca c u y ban co sư tồn tại và chư c năng đươ c kê t hơ p vào trong cơ câ u tô chư c và thâ m quyê n cu a tô chư c và hoạt động theo một sô quy tắc đươ c tho a thuâ n bă ng văn ba n. Vâ n chuyê n ca c tha nh viên trong lư c lươ ng lao đô ng cu a tô chư c Di ch vu vâ n chuyê n đươ c sư du ng đê đê n và đi kho i nơi làm viê c cu a ca c thành viên trong lư c lươ ng lao động hoă c đi công ta c bao gồm ca ma y bay, xe lư a, xe buy t và ca c hi nh thư c đi lại bă ng cơ giơ i và không cơ giơ i kha c. Vâ t liê u co thê ta i chê Vâ t liê u co thê ta i chê là vâ t liê u co nguồn gô c tư ca c nguồn tài nguyên phong phu đươ c bô sung nhanh cho ng bơ i ca c chu tri nh sinh tha i hoă c quy tri nh nông nghiê p đê ca c di ch vu đươ c cung câ p bơ i ca c loại vâ t liê u này và ca c nguồn lư c liên quan kha c không bi đe dọa và vâ n să n co cho thê hê tiê p theo. 135 Vâ t liê u đươ c ta i chê Vâ t liê u thay thê cho nguyên vâ t liê u thô đươ c mua hoă c thu đươ c tư ca c nguồn nội bộ hay bên ngoài và không pha i là ca c sa n phâ m phu và đâ u ra phi sa n phâ m (NPO) do tô chư c sa n xuâ t. Vâ t liê u không thê ta i chê Ca c nguồn tài nguyên không thê ta i tạo trong khoa ng thơ i gian ngắn, như khoa ng sa n, kim loại, dâ u, khi hoă c than đa. Vi phạm quyê n riêng tư cu a kha ch ha ng Bao gồm bâ t ky trươ ng hơ p không tuân thu ca c quy đi nh hiê n hành cu a pha p luâ t và ca c tiêu chuâ n (tư nguyê n) liên quan đê n viê c ba o vê quyê n riêng tư cu a kha ch hàng. Vu viê c Ca c vu tô tu ng, khiê u nại pha p ly đươ c đăng ky vơ i tô chư c hoă c cơ quan co thâ m quyê n thông qua qua tri nh chi nh thư c, hoă c ca c trươ ng hơ p không tuân thu đươ c tô chư c xa c đi nh thông qua ca c thu tu c đa đươ c thiê t lâ p, chă ng hạn như kiê m tra hê thô ng qua n tri hoă c ca c chương tri nh gia m sa t chi nh thư c. Xung đô t lơ i i ch Trươ ng hơ p mà ca nhân pha i đư ng trươ c quyê t đi nh giư a yêu câ u công viê c cu a mi nh và lơ i i ch ca nhân. Vâ n chuyê n Hành động chuyê n nguồn lư c và hàng ho a tư một đi a điê m này đê n một đi a điê m kha c (giư a ca c nhà cung câ p, nhà ma y sa n xuâ t, kho hàng và kha ch hàng), sư du ng ca c phương thư c vâ n ta i kha c nhau, bao gồm ca vâ n ta i hành kha ch (như nhân viên đi lại và đi công ta c). *Lưu y vơ i ngươ i du ng ba n điê n tư cu a tài liê u này: Đê quay trơ lại trang trươ c, vui lo ng nhâ p vào alt + mu i tên chi sang tra i.

255 G4 HƯƠ NG DÂ N BA O CA O PHA T TRIÊ N BÊ N VƯ NG PHẦN 7

256 Title GHI CHU BA O CA O CHUNG 7.1 BA O CA O VÊ XU HƯƠ NG Thông tin câ n pha i đươ c tri nh bày cho giai đoạn ba o ca o hiê n tại (như là năm hiê n tại) và i t nhâ t hai ky trươ c đo, cu ng như tiêu chi cho tương lai đa đươ c thiê t lâ p, trong ngắn và trung hạn. 7.2 TRI NH BA Y DƯ LIÊ U Trong một sô trươ ng hơ p, ca c ti lê hoă c dư liê u đươ c chuâ n ho a là ca c đi nh dạng hư u i ch và phu hơ p cho viê c tri nh bày dư liê u. Nê u ca c ti lê hoă c dư liê u chuâ n ho a đươ c sư du ng thi cu ng nên cung câ p toàn bộ dư liê u. Nên co ca c lưu y gia i thi ch. 7.3 TÔ NG HƠ P VA PHÂN TA CH DƯ LIÊ U Ca c tô chư c se câ n pha i xa c đi nh mư c độ tô ng hơ p đê tri nh bày thông tin. Điê u này yêu câ u viê c cân bă ng nô lư c đo i ho i đô i vơ i y nghi a bô sung cu a thông tin đươ c ba o ca o dươ i dạng phân ta ch (như là quô c gia hoă c cơ sơ ). Viê c tô ng hơ p thông tin co thê làm mâ t y nghi a cu a thông tin đa ng kê, và cu ng co thê không nhâ n mạnh cu thê hiê u qua hoạt động cao hoă c thâ p trong ca c khu vư c cu thê. Mă t kha c, viê c phân ta ch dư liê u không câ n thiê t co thê gây a nh hươ ng đê n mư c độ dê hiê u cu a thông tin. Ca c tô chư c câ n pha i phân ta ch thông tin ơ một mư c độ phu hơ p bă ng ca ch sư du ng ca c Nguyên tắc và Hươ ng dâ n trong Sa ch hươ ng dâ n Thư c hiê n. Viê c phân ta ch co thê kha c nhau theo Chi sô, nhưng thươ ng se cung câ p ca i nhi n sâu sắc hơn là con sô đơn, con sô tô ng hơ p. 7.4 CHUÂ N ĐO Ca c dư liê u đươ c ba o ca o câ n pha i đươ c tri nh bày bă ng ca ch sư du ng ca c đơn vi quô c tê nhi n chung là đươ c châ p nhâ n (như là kilogam, tâ n, li t) và đươ c ti nh toa n bă ng ca ch sư du ng ca c hê sô chuyê n đô i tiêu chuâ n. Khi co ca c công ươ c quô c tê cu thê (như là đơn vi tương đương GHG) thi ca c đơn vi này thươ ng đươ c nêu ro trong Hươ ng dâ n Chi sô thê hiê n trong Sa ch hươ ng dâ n Thư c hiê n. 7.5 MÂ U VA TÂ N SUÂ T BA O CA O CA C CÔNG BỐ THÔNG TIN THEO TIÊU CHUÂ N BĂ T BUÔ C ĐỐI VƠ I BA O CA O BĂ NG CA CH SỬ DU NG TA I LIÊ U THAM CHIÊ U Thông tin liên quan tơ i Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n do ca c phương a n phu hơ p yêu câ u co thê đa co trong ca c ba o ca o kha c do tô chư c lâ p, chă ng hạn như ba o ca o thươ ng niên gư i ca c bên liên quan hoă c ba o ca o theo quy đi nh hoă c tư nguyê n kha c. Trong ca c trươ ng hơ p này, tô chư c co thê chọn không lă p lại như ng Công bô Thông tin này trong ba o ca o pha t triê n bê n vư ng cu a mi nh và thay vào đo, bô sung tham chiê u tơ i nơi co thê ti m thâ y thông tin co liên quan. Ca ch tri nh bày này co thê đươ c châ p nhâ n nê u phâ n tham chiê u là cu thê (vi du : phâ n tham chiê u chung đê n ba o ca o thươ ng niên gư i cho ca c bên liên quan se không đươ c châ p nhâ n, trư khi phâ n tham chiê u đo co tên mu c, ba ng v.v ) và thông tin să n

257 PHẦN co công khai và să n sàng đê truy câ p. Nhiê u kha năng đây là trươ ng hơ p khi ba o ca o pha t triê n bê n vư ng đươ c tri nh bày ơ dạng điê n tư hoă c dư a trên web và ca c liên kê t đươ c cung câ p cho ca c ba o ca o điê n tư hoă c dư a trên nê n web kha c. PHƯƠNG TIÊ N BA O CA O Ba o ca o điê n tư hoă c dư a trên nê n web và ba o ca o trên giâ y là ca c phương tiê n ba o ca o thi ch hơ p. Ca c tô chư c co thê chọn kê t hơ p ba o ca o dư a trên nê n web và ba o ca o trên giâ y hoă c chi sư du ng một phương tiê n. Vi du : tô chư c co thê chọn cung câ p ba o ca o chi tiê t trên trang web cu a mi nh và cung câ p chi thi to m tắt bao gồm thông tin vê chiê n lươ c và phân ti ch và kê t qua hoạt động cu a họ trên biê u mâ u giâ y. Lư a chọn se co thê phu thuộc vào quyê t đi nh cu a tô chư c trong giai đoạn ba o ca o cu a mi nh, kê hoạch câ p nhâ t nội dung, ngươ i du ng ba o ca o co thê co và ca c yê u tô thư c tê kha c, chă ng hạn như chiê n lươ c cung câ p. I t nhâ t một phương tiê n (web hoă c giâ y) pha i cung câ p cho ngươ i du ng kha năng tiê p câ n tâ p hơ p đâ y đu ca c thông tin cho giai đoạn ba o ca o. TÂ N SUÂ T BA O CA O Tô chư c câ n pha i xa c đi nh giai đoạn ba o ca o nhâ t qua n cho viê c ban hành ba o ca o. Đô i vơ i nhiê u tô chư c, ky ba o ca o se là hàng năm mă c du một sô tô chư c chọn ba o ca o hai lâ n một năm. Tô chư c co thê chọn câ p nhâ t thông tin giư a viê c ban hành ca c ba n kê khai hiê u qua hoạt động tô ng hơ p. Điê u này co lơ i thê trong viê c cung câ p cho ca c bên liên quan nhiê u kha năng tiê p câ n trư c tiê p vơ i thông tin hơn, nhưng cu ng co bâ t lơ i vê kha năng so sa nh cu a thông tin. Tuy nhiên, ca c tô chư c vâ n câ n pha i duy tri chu ky co thê dư đoa n đươ c mà trong đo tâ t ca thông tin đươ c ba o ca o co một ky ba o ca o cu thê. Viê c ba o ca o vê hiê u qua hoạt động kinh tê, môi trươ ng và xa hội co thê triê n khai đồng thơ i hoă c kê t hơ p vơ i viê c ba o ca o kha c cu a tô chư c, như là ba o ca o tài chi nh hàng năm. Phô i hơ p thơ i gian se cu ng cô mô i liên kê t giư a hiê u qua hoạt động tài chi nh và hiê u qua hoạt động kinh tê, môi trươ ng và xa hội. CÂ P NHÂ T NÔ I DUNG BA O CA O Khi lâ p ba o ca o mơ i, tô chư c co thê xa c đi nh ca c loại thông tin không co thay đô i tư ky ba o ca o trươ c (như là chi nh sa ch không sư a đô i). Tô chư c co thê chọn chi câ p nhâ t ca c chu đê và Chi sô đa thay đô i và công bô lại Công bô Thông tin theo Tiêu chuâ n không thay đô i. Vi du : tô chư c co thê chọn sao lại thông tin vê ca c chi nh sa ch không thay đô i và chi câ p nhâ t ca c Chi sô cu a tô chư c. Ti nh linh hoạt trong viê c triê n khai phương pha p này se tu y thuộc phâ n lơ n vào sư lư a chọn phương tiê n ba o ca o cu a tô chư c. Một sô chu đê như Chiê n lươ c và Phân ti ch và DMA và ca c Chi sô, co thê cho thâ y như ng thay đô i trong tư ng giai đoạn ba o ca o, trong khi ca c chu đê kha c, như là hồ sơ tô chư c hoă c viê c qua n tri, co thê thay đô i ơ tô c độ châ m hơn. Bâ t luâ n chiê n lươ c sư du ng, toàn bộ thông tin a p du ng cho ky ba o ca o câ n pha i tiê p câ n đươ c tại một đi a điê m (tài liê u in hoă c trên nê n web).

258 G4 HƯƠ NG DÂ N BA O CA O PHA T TRIÊ N BÊ N VƯ NG PHẦN 8

Luâ t Chăm So c Sư c Kho e Mơ i va Medicare

Luâ t Chăm So c Sư c Kho e Mơ i va Medicare Luâ t Chăm So c Sư c Kho e Mơ i va Medicare Nê u quy vi cu ng như nhiê u ngươ i kha c co Medicare, quy vi co thê thă c mă c luâ t chăm so c sư c kho e mơ i co y nghi a gi vơ i quy vi. Mô t sô ca c thay

More information

Phâ n thông tin ba o ha nh cu a ASUS

Phâ n thông tin ba o ha nh cu a ASUS Phâ n thông tin ba o ha nh cu a ASUS VN13459 v7 Ông/ Bà: Sô điê n thoa i: Đi a chi : Address: E-mail: Nga y mua: / / (nga y/tha ng/năm) Tên đa i ly : Sô điê n thoa i đa i ly : Đi a chi đa i ly : Sô seri

More information

KHI X L T SÔNG H NG VÀO SÔNG ÁY

KHI X L T SÔNG H NG VÀO SÔNG ÁY XÂY D NG B N NG P L T KHU V C H DU TÓM T T T KHI X L T SÔNG H NG VÀO SÔNG ÁY Lê Vi t S n 1 Bài báo này trình bày k t qu nghiên c u, ánh giá r i ro ng p l vùng h du sông áy khi x l t sông H ng vào sông

More information

Ban Tô Chư c ĐH6 không ngưng ơ đo ma đa đăng pho ng a nh Passport cu a Tha i Văn Dung lên trang ma ng cu a ĐH6.

Ban Tô Chư c ĐH6 không ngưng ơ đo ma đa đăng pho ng a nh Passport cu a Tha i Văn Dung lên trang ma ng cu a ĐH6. Thông tin ma tôi nhâ n đươ c cho thâ y ră ng VOICE la tha nh phâ n chu lư c đư ng ra tô chư c Đa i Hô i Ky 6 cu a Ma ng Lươ i Tuô i Tre Lên Đươ ng. Ban tô chư c qua ng ca o râ m rô 3 yê u nhân ngươ i Viê

More information

Google Apps Premier Edition

Google Apps Premier Edition Google Apps Premier Edition THÔNG TIN LIÊN H www.google.com/a/enterprise Email: apps-enterprise@google.com Nh ng gi i pháp m nh. i m i c a Google. Chi phí th p. i Google Apps Premier Edition, b n có th

More information

ĐƠN KHIÊ U NA I/THAN PHIỀN CU A HÔ I VIÊN. Đi a chi Tha nh phô Tiê u bang Ma zip

ĐƠN KHIÊ U NA I/THAN PHIỀN CU A HÔ I VIÊN. Đi a chi Tha nh phô Tiê u bang Ma zip ĐƠN KHIÊ U NA I/THAN PHIỀN CU A HÔ I VIÊN Ngày: Xin vui lo ng viết in tâ t ca thông tin. Thông tin về người nộp đơn than phiền: ( ) ( ) Tên Sô điê n thoa i nơi la m viê c Sô điê n thoa i nha riêng Đi a

More information

NG S VIÊN TRONG CH M SÓC

NG S VIÊN TRONG CH M SÓC Information Sheet INSERT HEADING / SPECIALTY If you have any English language difficulties, please ask staff to book an interpreter. From home contact the Telephone Interpreter Service on 9605 3056. Services

More information

PH NG PH P D¹Y HäC TÝCH CùC TRONG GI O DôC MÇM NON

PH NG PH P D¹Y HäC TÝCH CùC TRONG GI O DôC MÇM NON NGUYỄN THỊ CẨM BÍCH MODULE mn 20 PH NG PH P D¹Y HäC TÝCH CùC TRONG GI O DôC MÇM NON 69 A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN Ph ng pháp d y h c là m t trong nh ng y u t quan tr ng c a quá trình d y h c. quá trình d

More information

Th vi n Trung Tâm HQG-HCM s u t m

Th vi n Trung Tâm HQG-HCM s u t m U N XIN VI C B NG TI NG VI T NG HÒA XÃ H I CH NGH A VI T NAM c l p T do H nh phúc N XIN VI C Kính g i:...... Tôi tên là:... Sinh ngày... tháng...n m...t i... Gi y ch ng minh nhân dân s :... p ngày... tháng...n

More information

Why does the motion of the Pioneer Satellite differ from theory?

Why does the motion of the Pioneer Satellite differ from theory? Why does the motion of the Pioneer Satellite differ from theory? Le Van Cuong cuong_le_van@yahoo.com Information from Science journal shows that the motion of the Pioneer satellite, which was launched

More information

CHƯƠNG TRÌNH DỊCH BÀI 14: THUẬT TOÁN PHÂN TÍCH EARLEY

CHƯƠNG TRÌNH DỊCH BÀI 14: THUẬT TOÁN PHÂN TÍCH EARLEY CHƯƠNG TRÌNH DỊCH BÀI 14: THUẬT TOÁN PHÂN TÍCH EARLEY Nội dung 1. Giới thiệu 2. Ý tưởng cơ bản 3. Mã minh họa 4. Ví dụ 5. Đánh giá thuật toán 6. Bài tập TRƯƠNG XUÂN NAM 2 Phần 1 Giới thiệu TRƯƠNG XUÂN

More information

KH O SÁT D L NG THU C TR SÂU LÂN H U C TRONG M T S CH PH M TRÀ ACTISÔ

KH O SÁT D L NG THU C TR SÂU LÂN H U C TRONG M T S CH PH M TRÀ ACTISÔ TÓM T T KH O SÁT D L NG THU C TR SÂU LÂN H U C TRONG M T S CH PH M TRÀ ACTISÔ Nguy n Th Minh Thu n*, Tr n Thanh Nhãn*, Nguy n ng Ti n ** t v n : Thu c b o v th c v t làm ô nhi m môi tr ng và c bi t là

More information

PHÂN TÍCH DỮ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS 12.0 * PHẦN 4

PHÂN TÍCH DỮ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS 12.0 * PHẦN 4 PHÂN TÍCH DỮ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS 12.0 * PHẦN 4 Nội dung chính trong phần này: 1. Khai báo các thông số của biến 2. Tạo biến giả 3. Hồi quy OLS kết hợp với phương pháp Stepwise * SPSS 12.0 là sản phẩm

More information

1 (408) hoă c 1 (800)

1 (408) hoă c 1 (800) SANTA CLARA COUNTY OFFICE OF EDUCATION Early Learning Services Department 1290 Ridder Park Drive, MC 225 San Jose, CA 95131-2304 www.myheadstart.org 1 (408) 453-6900 hoă c 1 (800) 820-8182 Ki nh thưa quy

More information

NGHIÊN C U XU T XÂY D NG H H TR RA QUY T NH KHÔNG GIAN CHO THOÁT N C Ô TH B NG CÁC GI I PHÁP CÔNG TRÌNH

NGHIÊN C U XU T XÂY D NG H H TR RA QUY T NH KHÔNG GIAN CHO THOÁT N C Ô TH B NG CÁC GI I PHÁP CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U XU T XÂY D NG H H TR RA QUY T NH KHÔNG GIAN CHO THOÁT N C Ô TH B NG CÁC GI I PHÁP CÔNG TRÌNH Lê Trung Ch n 1, Kh u Minh C nh 1 TÓM T T T Vi c nâng ng/ ào kênh s nh h ng n tích l y dòng ch y.

More information

log23 (log 3)/(log 2) (ln 3)/(ln2) Attenuation = 10.log C = 2.B.log2M SNR db = 10.log10(SNR) = 10.log10 (db) C = B.log2(1+SNR) = B.

log23 (log 3)/(log 2) (ln 3)/(ln2) Attenuation = 10.log C = 2.B.log2M SNR db = 10.log10(SNR) = 10.log10 (db) C = B.log2(1+SNR) = B. Tính log 2 3, thì sẽ bấm như sau (log 3)/(log 2) hoặc (ln 3)/(ln2) Độ suy giảm tính hiệu: Attenuation = 10.log 10 ( ) (db) với - P signal là công suất tín hiệu nhận - công suất đầu vào (input signal power)

More information

Bài 3: Mô phỏng Monte Carlo. Under construction.

Bài 3: Mô phỏng Monte Carlo. Under construction. Bài 3: Mô phỏng Monte Carlo Under contruction. Giới thiệu Monte Carlo (MC) là phương pháp dùng ố ngẫu nhiên để lấy mẫu (ampling) trong một tập hợp Thuật ngữ Monte Carlo được ử dụng lần đầu bởi Metropoli

More information

Thông tin mang tính a lý trên m t vùng lãnh th bao g m r t nhi u l p d li u khác nhau (thu c n v hành chánh nào, trên lo i t nào, hi n tr ng s d ng

Thông tin mang tính a lý trên m t vùng lãnh th bao g m r t nhi u l p d li u khác nhau (thu c n v hành chánh nào, trên lo i t nào, hi n tr ng s d ng Ch ng 3 PHÁT TRI N D LI U Thông tin mang tính a lý trên m t vùng lãnh th bao g m r t nhi u l p d li u khác nhau (thu c n v hành chánh nào, trên lo i t nào, hi n tr ng s d ng t là gì,... ) và m i d li u

More information

CH NG IV TH C HI N PH NG PHÁP T NG H P CHO QUY HO CH S D NG B N V NG NGU N TÀI NGUYÊN T AI

CH NG IV TH C HI N PH NG PHÁP T NG H P CHO QUY HO CH S D NG B N V NG NGU N TÀI NGUYÊN T AI CH NG IV TH C HI N PH NG PHÁP T NG H P CHO QUY HO CH S D NG B N V NG NGU N TÀI NGUYÊN T AI I. M C ÍCH - Rà soát và phát tri n chính sách h tr cho nh ng s d ng t ai t t nh t và qu n lý b n v ng ngu n tài

More information

GIÁO H I PH T GIÁO VI T NAM TH NG NH T

GIÁO H I PH T GIÁO VI T NAM TH NG NH T BUREAU INTERNATIONAL D'INFORMATION BOUDDHISTE INTERNATIONAL BUDDHIST INFORMATION BUREAU PHÒNG THÔNG TIN PH T GIÁO QU C T C quan Thông tin và Phát ngôn c a Vi n Hóa Ð o, Giáo h i Ph t giáo Vi t Nam Th ng

More information

BÁO CÁO THỰC HÀNH KINH TẾ LƯỢNG

BÁO CÁO THỰC HÀNH KINH TẾ LƯỢNG BÁO CÁO THỰC HÀNH KINH TẾ LƯỢNG THÀNH VIÊN : 1. Nguyễn Ngọc Linh Kha 08066K. Nguyễn Thị Hải Yến 080710K. Hồ Nữ Cẩm Thy 08069K 4. Phan Thị Ngọc Linh 080647K 5. Trần Mỹ Linh 080648K L p 08TT1D_KHOÁ 1 Page

More information

VÔ TUYẾN ĐIỆN ĐẠI CƯƠNG. TS. Ngô Văn Thanh Viện Vật Lý

VÔ TUYẾN ĐIỆN ĐẠI CƯƠNG. TS. Ngô Văn Thanh Viện Vật Lý Ô TUYẾN ĐỆN ĐẠ CƯƠNG TS. Ngô ăn Thanh iện ật Lý Hà Nội 2016 2 Tài liệu tham khảo [1] David B. Rutledge, The Electronics of Radio (Cambridge University Press 1999). [2] Dennis L. Eggleston, Basic Electronics

More information

Chapter#2 Tính chất của vật chất (Properties of Substances)

Chapter#2 Tính chất của vật chất (Properties of Substances) Chapter#2 Tính chất của vật chất (Properties o Substances) Mục đích của chương Làm quen với một số khái niệm về tính chất của vật chất, chất tinh khiết. Làm quen với các dạng năng lượng và sự biến đổi

More information

Kho a đa o ta o vê phân ti ch an toa n thu y nhiê t lo pha n ư ng

Kho a đa o ta o vê phân ti ch an toa n thu y nhiê t lo pha n ư ng Biên dịch các bài giảng trong khóa đào tạo chuyên sâu về đánh giá và phân tích an toàn lò phản ứng (JNES 2010) *** Sản phẩm Hợp đồng thuê khoán chuyên môn số 04/HĐ NV 2012 Người thực hiện: Nguyễn Tú Oanh

More information

hoctoancapba.com Kho đ ề thi THPT quốc gia, đ ề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán

hoctoancapba.com Kho đ ề thi THPT quốc gia, đ ề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán hoctoncpb.com xin giới thiệu Tuyển chọn các bài ÌN Ọ KÔNG GIN trong 1 Đ Ề TI T Ử TÂY NIN 15 y vọng tài liệu này s ẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt hơn chuyên đề ÌN Ọ KÔNG GIN trong k ỳ thi TPT QG sắp

More information

Ngô Nh Khoa và cs T p chí KHOA H C & CÔNG NGH 58(10): 35-40

Ngô Nh Khoa và cs T p chí KHOA H C & CÔNG NGH 58(10): 35-40 XÂY DỰNG PHƯƠNG THỨC TRUYỀN THÔNG TRỰC TIẾP GIỮA PC VÀ PLC ỨNG DỤNG TRONG HỆ ĐIỀU KHIỂN GIÁM SÁT TRẠM TRỘN BÊ TÔNG Ngô Như Khoa 1*, Nguyễn Văn Huy 2 1 Đại học Thái Nguyên, 2 Trường Đại học KTCN - Đại học

More information

Năm 2015 O A O OB O MA MB = NA

Năm 2015 O A O OB O MA MB = NA hép vị tự quay Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Giới thiệu hép vị tự và phép quay là những phép biến hình quen thuộc. Tuy nhiên phép vị tự quay còn ít được đề cập tới. Vì vậy trong bài viết này xin giới thiệu

More information

À N. á trong giáo d. Mã s HÀ N NGHIÊN C ÊN NGÀNH TÓM T

À N. á trong giáo d. Mã s HÀ N NGHIÊN C ÊN NGÀNH TÓM T VI À N C K NGHIÊN C ÊN NGÀNH Mã s á trong giáo d TÓM T HÀ N - 2016 Công trình àn thành t Ph Ph Vi HQGHN c: 1. PGS.TS. Ngô Doãn ãi 2. TS. Nguy... Ph... Lu...... ti... vào h Có th ìm - - Trung tâm Thông

More information

TH TR NG HÀNG KHÔNG, KHÔNG GIAN VI T NAM

TH TR NG HÀNG KHÔNG, KHÔNG GIAN VI T NAM TH TR NG HÀNG KHÔNG, KHÔNG GIAN VI T NAM Tr n B ng, (X2000-Supaéro 2004), Eurocopter. Th tr ng v n t i hàng không Vi t Nam N n kinh t Vi t Nam ã t c nh ng thành t u áng k sau khi chuy n sang n n kinh t

More information

Mục tiêu. Hiểu được. Tại sao cần phải định thời Các tiêu chí định thời Một số giải thuật định thời

Mục tiêu. Hiểu được. Tại sao cần phải định thời Các tiêu chí định thời Một số giải thuật định thời ĐỊNH THỜI CPU Mục tiêu Hiểu được Tại sao cần phải định thời Các tiêu chí định thời Một số giải thuật định thời Ghi chú: những slide có dấu * ở tiêu đề là những slide dùng để diễn giải thêm Định thời CPU

More information

NH NGH A C C THU T NG 4 PH N I NHI M HUẨN ỆNH VIỆN V VỆ SINH TAY 6 PH N II TH C H NH HU N UYỆN V GI M S T VỆ SINH TAY 9

NH NGH A C C THU T NG 4 PH N I NHI M HUẨN ỆNH VIỆN V VỆ SINH TAY 6 PH N II TH C H NH HU N UYỆN V GI M S T VỆ SINH TAY 9 Ẩ AG ƯỚG DẪ Ệ I AY G A U G 4 I I UẨ Ệ IỆ Ệ I AY 6 I.1 6 I.2 6 I.3? 6 I.4 6 I.5 7 I.5.1 8 II U UYỆ GI Ệ I AY 9 II.1 9 II.1.1 9 II.1.2 9 II.1.3 10 II.2 10 II.3 10 II.4 10 II.5 11 II.5.1 ( ) 1: 11 II.5.2

More information

Các Phương Pháp Phân Tích Định Lượng

Các Phương Pháp Phân Tích Định Lượng Năm học 013-014 Chương Trình Giảng Dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ Thu năm 013 Các Phương Pháp Phân Tích Định Lượng Gợi ý giải Bài tập 7 HỒI QUY ĐƠN BIẾN (TIẾP THEO Ngày Phát: Thứ ba 6/11/013 Ngày Nộp: Thứ

More information

Đánh giá: ❶ Bài tập (Quiz, In-Class) : 20% - Quiz (15-30 phút): chiếm 80%; 5 bài chọn 4 max TB - In-Class : chiếm 20% ; gọi lên bảng TB

Đánh giá: ❶ Bài tập (Quiz, In-Class) : 20% - Quiz (15-30 phút): chiếm 80%; 5 bài chọn 4 max TB - In-Class : chiếm 20% ; gọi lên bảng TB 404001 - Tín hiệu và hệ thống CBGD: Trần Quang Việt Liên hệ : Bộ môn CSKTĐ P.104 nhà B3 Email : tqviethcmut@gmail.com ; tqviet@hcmut.edu.vn Tài liệu tham khảo [1] B. P. Lathi, Signal Processing and Linear

More information

C M NANG AN TOÀN SINH H C PHÒNG THÍ NGHI M

C M NANG AN TOÀN SINH H C PHÒNG THÍ NGHI M C M NANG AN TOÀN SINH H C PHÒNG THÍ NGHI M Xu t b n l n th 3 T ch c Y t Th gi i Geneva 2004 Hi u ính Th c s Ph m V n H u, Vi n V sinh D ch t Tây Nguyên Th c s Nguy n Th Thu H ng, i h c Qu c gia Hà N i

More information

Hướng dẫn sử du ng máy in

Hướng dẫn sử du ng máy in Hướng dẫn sử du ng máy in TIẾNG VIỆT Trươ c khi sư du ng ma y in, đa m ba o đo c ky hươ ng dâ n na y, bao gô m ca phâ n Ca nh ba o an toa n. Đo c hươ ng dâ n se giu p ba n sư du ng ma y in đu ng ca ch.

More information

5 Dùng R cho các phép tính đơn giản và ma trận

5 Dùng R cho các phép tính đơn giản và ma trận 5 Dùng R cho các phép tính đơn giản và ma trận Một trong những lợi thế của R là có thể sử dụng như một máy tính cầm tay. Thật ra, hơn thế nữa, R có thể sử dụng cho các phép tính ma trận và lập chương.

More information

KHÁI niệm chữ ký số mù lần đầu được đề xuất bởi D. Chaum [1] vào năm 1983, đây là

KHÁI niệm chữ ký số mù lần đầu được đề xuất bởi D. Chaum [1] vào năm 1983, đây là LƯỢC ĐỒ CHỮ KÝ SỐ MÙ XÂY DỰNG TRÊN BÀI TOÁN KHAI CĂN Nguyễn Tiền Giang 1, Nguyễn Vĩnh Thái 2, Lưu Hồng Dũng 3 Tóm tắt Bài báo đề xuất một lược đồ chữ ký số mù phát triển từ một dạng lược đồ chữ ký số được

More information

GIÁO TRÌNH LÝ THUY T C B N V M NG LAN

GIÁO TRÌNH LÝ THUY T C B N V M NG LAN GIÁO TRÌNH LÝ THUY T C B N V M NG LAN C L C Ch ng I: GI I THI U CHUNG... 1 I. M NG TRUY N THÔNG VÀ CÔNG NGH M NG...1 1. Gi i thi u chung...1 2 Th nào là m t m ng máy tính...3 2.1. Các thành ph n m ng:

More information

BIỂU PHÍ SẢN PHẨM DỊCH VỤ DOANH NGHIỆP TẠI QUẦY (Biểu phí chưa bao gồm VAT)

BIỂU PHÍ SẢN PHẨM DỊCH VỤ DOANH NGHIỆP TẠI QUẦY (Biểu phí chưa bao gồm VAT) BIỂU PHÍ SẢN PHẨM DỊCH VỤ DOANH NGHIỆP TẠI QUẦY TÊN PHI VND Ngoa i tê (USD/EUR/Va ng) A. DI CH VU TA I KHOA N TIÊ N GƯ I Mơ ta i khoa n Phi Qua n ly ta i khoa n (1) 120.000/quy 6 USD/quy Đo ng ta i khoa

More information

M C L C. Thông tin chung. Ho t ng doanh nghi p. Báo cáo & ánh giá BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN Thông tin công ty. 3 Quá trình phát tri n c a INVESTCO

M C L C. Thông tin chung. Ho t ng doanh nghi p. Báo cáo & ánh giá BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN Thông tin công ty. 3 Quá trình phát tri n c a INVESTCO M C L C Thông tin chung 2 Thông tin công ty 3 Quá trình phát tri n c a INVESTCO Ho t ng doanh nghi p 4 C c u c ông & qu n tr INVESTCO 6 Công ty con & Công ty liên doanh, liên k t Báo cáo & ánh giá 14 Báo

More information

KHÁM PHÁ CHI C CHEVROLET COLORADO DÀNH RIÊNG CHO NH NG CH NHÂN KHÔNG NG I B T PHÁ

KHÁM PHÁ CHI C CHEVROLET COLORADO DÀNH RIÊNG CHO NH NG CH NHÂN KHÔNG NG I B T PHÁ COLORADO M I KHÁM PHÁ CHI C CHEVROLET COLORADO DÀNH RIÊNG CHO NH NG CH NHÂN KHÔNG NG I B T PHÁ h danh bi u t ng bán t i M, Chevrolet Colorado m i v i đ ng c VGT Turbo diesel Duramax m nh m b t phá lên

More information

LÝ LỊCH KHOA HỌC. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI. 1. Họ và tên: Vũ Đặng Hoàng

LÝ LỊCH KHOA HỌC. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI. 1. Họ và tên: Vũ Đặng Hoàng BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 1. Họ và tên: Vũ Đặng Hoàng LÝ LỊCH KHOA HỌC 2. Ngày tháng năm sinh: 07/01/1976 Nam Dân tộc: Kinh 3. Quê

More information

HÀ N I - HÀ TÂY TT Tên làng ngh Tên ng i li n h

HÀ N I - HÀ TÂY TT Tên làng ngh Tên ng i li n h re Authorized Public Disclosure Authorized Public Disclosure Authorized Public Disclosure Authorized 1 C u Gi y District HÀ N I - HÀ ÂY ên h ên i 4. H NG KÊ V CÁC LÀNG NGH s S n ph m lao Cô ô 1 Là Vò 4

More information

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI BỘ MÔN: KHOA HO C MA Y TI NH KHOA: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN. Giáo trình AN TOÀN VÀ BẢO MẬT THÔNG TIN

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI BỘ MÔN: KHOA HO C MA Y TI NH KHOA: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN. Giáo trình AN TOÀN VÀ BẢO MẬT THÔNG TIN BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI BỘ MÔN: KHOA HO C MA Y TI NH KHOA: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Giáo trình AN TOÀN VÀ BẢO MẬT THÔNG TIN TÊN HỌC PHẦN : An toàn và bảo mật Thông tin MÃ HỌC PHẦN : 17212

More information

Saigon Oi Vinh Biet (Vietnamese Edition) By Duong Hieu Nghia chuyen dich READ ONLINE

Saigon Oi Vinh Biet (Vietnamese Edition) By Duong Hieu Nghia chuyen dich READ ONLINE Saigon Oi Vinh Biet (Vietnamese Edition) By Duong Hieu Nghia chuyen dich READ ONLINE If you are searching for the book Saigon oi Vinh Biet (Vietnamese Edition) by Duong Hieu Nghia chuyen dich in pdf format,

More information

System AR.12_13VI 01/ with people in mind

System AR.12_13VI 01/ with people in mind System 2000 H ng d n S d ng 04.AR.12_13VI 01/2018...with people in mind C NH BÁO tránh th ng tích, hãy luôn c H ng d n S d ng này và các tài li u kèm theo tr c khi s d ng s n ph m. B t bu c ph i c H ng

More information

15 tháng 06 năm 2014.

15 tháng 06 năm 2014. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NGUYỄN THỊ HOÀI THANH MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC BIẾN PHÂN Chuyên ngành : Phương pháp Toán sơ cấp Mã số : 60 46 0113 TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ

More information

SÁNG TH T, NGÀY

SÁNG TH T, NGÀY 4 SÁNG TH T, NGÀY 23.4.2008 07h00 08h30 Xe a i bi u t Vi n Toán h c lên Ba Vì 8h30 09h00 ón ti p i bi u t i Ba Vì 09h00 09h15 Khai m c H i th o 09h15 10h15 Ch t a: Hoàng Xuân Phú Hoàng T y (Bài gi ng m

More information

TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU

TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU Họ và tên nghiên cứu sinh: Họ và tên cán bộ hướng dẫn chính: Họ và tên cán bộ hướng dẫn phụ: Huỳnh Trần Mỹ Hòa PGS-TS Trần

More information

TẠO PAN ĐỘNG CƠ Ô TÔ ĐIỀU KHIỂN BẰNG MÁY TÍNH

TẠO PAN ĐỘNG CƠ Ô TÔ ĐIỀU KHIỂN BẰNG MÁY TÍNH Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Quốc gia lần thứ IX Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng Công nghệ thông tin (FAIR'9) ; Cần Thơ, ngày 4-5/8/2016 DOI: 10.15625/vap.2016.00087 TẠO PAN ĐỘNG CƠ Ô TÔ ĐIỀU KHIỂN BẰNG MÁY

More information

DỰ BÁO TƯỚNG THẠCH HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH CHO ĐÁ CHỨA CARBONATE PHÍA NAM BỂ SÔNG HỒNG, VIỆT NAM

DỰ BÁO TƯỚNG THẠCH HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH CHO ĐÁ CHỨA CARBONATE PHÍA NAM BỂ SÔNG HỒNG, VIỆT NAM DỰ BÁO TƯỚNG THẠCH HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH CHO ĐÁ CHỨA CARBONATE PHÍA NAM BỂ SÔNG HỒNG, VIỆT NAM Tóm tắt ThS. Đỗ Thế Hoàng, TS. Nguyễn Hải An, ThS. Trần Huy Dư Tổng công ty Thăm dò Khai thác Dầu khí

More information

sao cho a n 0 và lr(a n ) = Ra n X a n với X a n R R. Trong bài báo này, chúng Z r (R) (t.ư., Z l (R)).

sao cho a n 0 và lr(a n ) = Ra n X a n với X a n R R. Trong bài báo này, chúng Z r (R) (t.ư., Z l (R)). TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Tập 74B, Số 5, (2012), 33-42 VỀ VÀNH HẦU NIL-NỘI XẠ YẾU Trương Công Quỳnh 1, Hoàng Thị Hà 2 1 Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng 2 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Quảng

More information

Đầu Nối Cáp T 630A 93-EE9X5-4-Exp-A-3/C Series Đầu Nối T : 24 kv 125 kv BIL Đáp ứng các tiêu chuẩn : IEC 502-4, VDE 0278 Hướng Dẫn Sử Dụng

Đầu Nối Cáp T 630A 93-EE9X5-4-Exp-A-3/C Series Đầu Nối T : 24 kv 125 kv BIL Đáp ứng các tiêu chuẩn : IEC 502-4, VDE 0278 Hướng Dẫn Sử Dụng Đầu Nối Cáp T 630A 93-EE9X5-4-Exp-A-3/C Series Đầu Nối T : 24 kv 125 kv BIL Đáp ứng các tiêu chuẩn : IEC 502-4, VDE 0278 Hướng Dẫn Sử Dụng Mã hiệu sản phẩm Đường kính lõi cách điện cáp (mm) Cỡ cáp (mm2)

More information

NGHIÊN CỨU TIÊU CHUẨN VÀ PHƯƠNG PHÁP TỐI ƯU CÔNG SUẤT PHÁT CỦA HỆ THỐNG ĐIỆN MẶT TRỜI NỐI LƯỚI: XÉT CHO TRƯỜNG HỢP LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ 1 PHA

NGHIÊN CỨU TIÊU CHUẨN VÀ PHƯƠNG PHÁP TỐI ƯU CÔNG SUẤT PHÁT CỦA HỆ THỐNG ĐIỆN MẶT TRỜI NỐI LƯỚI: XÉT CHO TRƯỜNG HỢP LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ 1 PHA NGHIÊN CỨU TIÊU CHUẨN VÀ PHƯƠNG PHÁP TỐI ƯU CÔNG SUẤT PHÁT CỦA HỆ THỐNG ĐIỆN MẶT TRỜI NỐI ƯỚI: XÉT CHO TRƯỜNG HỢP ƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ 1 PHA Xuan Truong Nguyen, Dinh Quang Nguyen, Tung Tran To cite this version:

More information

QCVN 19: 2009/BTNMT QUY CHUN K THUT QUC GIA V KHÍ THI CÔNG NGHIP I V I BI VÀ CÁC CHT VÔ C

QCVN 19: 2009/BTNMT QUY CHUN K THUT QUC GIA V KHÍ THI CÔNG NGHIP I V I BI VÀ CÁC CHT VÔ C CNG HÒA XÃ HI CH NGHA VIT NAM QUY CHUN K THUT QUC GIA V KHÍ THI CÔNG NGHIP I V I BI VÀ CÁC CHT VÔ C National Technical Regulation on Industrial Emission of Inorganic Substances and Dusts HÀ NI - 2009 Li

More information

Tất cả là về quý vị. Sô ghi danh AdvantageOptimum Plan (HMO) Coordinated Choice Plan (HMO) Vu ng Vi nh. H5928_15_059_MK VIET_B Accepted

Tất cả là về quý vị. Sô ghi danh AdvantageOptimum Plan (HMO) Coordinated Choice Plan (HMO) Vu ng Vi nh. H5928_15_059_MK VIET_B Accepted Tất cả là về quý vị Sô ghi danh 2015 AdvantageOptimum Plan (HMO) Coordinated Choice Plan (HMO) Vu ng Vi nh H5928_15_059_MK VIET_B Accepted Health Plan 601 Potrero Grande Drive Monterey Park, CA 91755 Quý

More information

i h c Tây Nguyên, 2 H i Khoa h t Vi t Nam 3 Vi n Quy ho ch và Thi t k Nông nghi p *:

i h c Tây Nguyên, 2 H i Khoa h t Vi t Nam 3 Vi n Quy ho ch và Thi t k Nông nghi p  *: Vietna J. Agri. ci. 2017, Vol. 15, No. 10: 1356-1364 T p chí Khoa h c Nông nghi p Vi t Na 2017, 15(10): 1356-1364 www.vnua.edu.vn 1* 2 3 1 i h c Tây Nguyên, 2 H i Khoa h t Vi t Na 3 Vi n Quy ho ch và Thi

More information

NGUỒN THÔNG TIN MIỄN PHÍ TRÊN INTERNET : ĐÁNH GIÁ VÀ SỬ DỤNG DƯƠNG THÚY HƯƠNG Phòng Tham khảo Thư viện ĐH Khoa học Tự nhiên TP.

NGUỒN THÔNG TIN MIỄN PHÍ TRÊN INTERNET : ĐÁNH GIÁ VÀ SỬ DỤNG DƯƠNG THÚY HƯƠNG Phòng Tham khảo Thư viện ĐH Khoa học Tự nhiên TP. NGUỒN THÔNG TIN MIỄN PHÍ TRÊN INTERNET : ĐÁNH GIÁ VÀ SỬ DỤNG DƯƠNG THÚY HƯƠNG Phòng Tham khảo Thư viện ĐH Khoa học Tự nhiên TP. HCM M ột trong những chức năng quan trọng hiện nay của thư viện đại học là

More information

Thông Tin An Toàn V n Ph m AAM704 INTERGARD 345 DUSTY GREY PART A. 1.2 Cách dùng ng nh t có liên quan c a các ch t ho c h n h p và cách dùng ng c l i

Thông Tin An Toàn V n Ph m AAM704 INTERGARD 345 DUSTY GREY PART A. 1.2 Cách dùng ng nh t có liên quan c a các ch t ho c h n h p và cách dùng ng c l i International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m AAM704 INTERGARD 345 DUSTY GREY PART A S n d ch 2 S n hi u ch nh 04/08/15 1. Chi ti t v n ph m và công ty 1.1. Tên S n Ph m INTERGARD 345 DUSTY GREY

More information

THÔNG TIN LUẬN ÁN TIẾN SĨ

THÔNG TIN LUẬN ÁN TIẾN SĨ THÔNG TIN LUẬN ÁN TIẾN SĨ 1. Họ và tên nghiên cứu sinh: Trần Thanh Hà 2.Giới tính: Nữ 3. Ngày sinh: 20/02/1987 4. Nơi sinh: Thái Bình 5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh: 4050/QĐ-KHTN-CTSV ngày 19/09/2013

More information

TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 2 (EV3019) ID:

TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 2 (EV3019) ID: TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 2 (EV3019) ID: 64614 LINK XEM VIDEO http://moon.vn/fileid/64614 I. PHRASES AND COLLOCATIONS 1. control Take/ have/ lose control (of something) Điều khiển/ mất kiểm soát cái gì 2.

More information

TRƯƠ NG CAO ĐĂ NG NGHÊ SA I GO N SỔ TAY NHÂN VIÊN

TRƯƠ NG CAO ĐĂ NG NGHÊ SA I GO N SỔ TAY NHÂN VIÊN TRƯƠ NG CAO ĐĂ NG NGHÊ SA I GO N SỔ TAY NHÂN VIÊN Tháng 06 năm 2014 1 MỤC LỤC Trang LƠ I MỞ ĐẦU... 3 I. GIỚI THIỆU SAIGONTECH...4 1. Sư ma ng cu a SaigonTech 2. Tầm nhìn cu a SaigonTech II. TUYỂN DỤNG

More information

Phạm Phú Anh Huy Khoa Xây dựng, Đặng Hồng Long- Khoa Xây dựng,

Phạm Phú Anh Huy Khoa Xây dựng, Đặng Hồng Long- Khoa Xây dựng, NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG CHỊU CẮT CỦA DẦM BÊ TÔNG CỐT THÉP THEO LÝ THUYẾT MIỀN NÉN CẢI TIẾN (STUDY OF THE PARAMETERS EFFECTED THE SHEAR CAPACITY OF REINFORCED CONCRETE BEAM ACCORDING

More information

AMERICAN INTERNATIONAL SCHOOL IS A LIFE-LONG COMPANION IN YOUR POSITIVE FUTURE AND WE ALL BEGIN WITH A YES

AMERICAN INTERNATIONAL SCHOOL IS A LIFE-LONG COMPANION IN YOUR POSITIVE FUTURE AND WE ALL BEGIN WITH A YES AMERICAN INTERNATIONAL SCHOOL IS A LIFE-LONG COMPANION IN YOUR POSITIVE FUTURE AND WE ALL BEGIN WITH A YES HIGH SCHOOL A Quick Overview of the American International School 850 students, Pre-Kindergarten

More information

PHÂN TÍCH PHÂN BỐ NHIỆT HYDRAT VÀ ỨNG SUẤT TRONG CẤU TRÚC BÊ TÔNG ĐỂ KIỂM SOÁT SỰ GÂY NỨT CỦA CÔNG TRÌNH BÊ TÔNG CỐT THÉP

PHÂN TÍCH PHÂN BỐ NHIỆT HYDRAT VÀ ỨNG SUẤT TRONG CẤU TRÚC BÊ TÔNG ĐỂ KIỂM SOÁT SỰ GÂY NỨT CỦA CÔNG TRÌNH BÊ TÔNG CỐT THÉP PHÂN TÍCH PHÂN BỐ NHIỆT HYDRAT VÀ ỨNG SUẤT TRONG CẤU TRÚC BÊ TÔNG ĐỂ KIỂM SOÁT SỰ GÂY NỨT CỦA CÔNG TRÌNH BÊ TÔNG CỐT THÉP THERMAL STRESS ANALYSIS OF EARLY- AGE CONCRETE STRUCTURES FOR CRACKING CONTROL

More information

SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐÊ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM Đề bài y x m 2 x 4. C. m 2. có bảng biến thiên như hình dưới đây:

SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐÊ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM Đề bài y x m 2 x 4. C. m 2. có bảng biến thiên như hình dưới đây: SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐÊ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 08 Môn: Toán Đề bài 4 y m 4 Câu : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số cực trị. m m Câu : Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số tuyến với

More information

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM DIỆT VIRUS AVIRA

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM DIỆT VIRUS AVIRA HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM DIỆT VIRUS AVIRA A V I R A A N T O À N H Ơ N Trang 1 Mục lục 1. Mở chương trình... 3 2. Giao Diện Chính Của Chương Trình... 4 3. Quét Virus... 7 4. Theo dõi bảo mật cho kết nối

More information

Thông Tin An Toàn V n Ph m

Thông Tin An Toàn V n Ph m 1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BEA774 INTERSMOOTH 7465HS SPC BROWN S n d ch 3 S n hi u ch nh 01/10/17 1.1. Tên S

More information

GIÁO TRÌNH Mô phỏng và mô hình hóa (Bản nháp) Trịnh Xuân Hoàng Viện Vật lý, Viện Hàn lâm KHCN VN Hà Nội 2015

GIÁO TRÌNH Mô phỏng và mô hình hóa (Bản nháp) Trịnh Xuân Hoàng Viện Vật lý, Viện Hàn lâm KHCN VN Hà Nội 2015 GIÁO TRÌNH Mô phỏng và mô hình hóa (Bản nháp) Trịnh Xuân Hoàng Viện Vật lý, Viện Hàn lâm KHCN VN Hà Nội 2015 Mục lục 1 Giới thiệu 2 1.1 Một số khái niệm................................. 2 1.2 Phân loại

More information

THÔNG TIN VỀ LUẬN ÁN TIẾN SĨ

THÔNG TIN VỀ LUẬN ÁN TIẾN SĨ THÔNG TIN VỀ LUẬN ÁN TIẾN SĨ 1. Họ và tên nghiên cứu sinh: Nguyễn Thị Kim Giang 2.Giới tính: Nữ 3. Ngày sinh: 20/7/1983 4. Nơi sinh: Hà Nội 5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh: số 3201/QĐ-SĐH ngày

More information

Thông Tin An Toàn V n Ph m

Thông Tin An Toàn V n Ph m International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m BEA754 INTERSMOOTH 7460HS SPC BROWN S n d ch 3 S n hi u ch nh 04/08/15 1. Chi ti t v n ph m và công ty 1.1. Tên S n Ph m INTERSMOOTH 7460HS SPC BROWN

More information

CƠ SỞ VẬT LÝ HẠT NHÂN

CƠ SỞ VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYỄN AN SƠN CƠ SỞ VẬT LÝ HẠT NHÂN NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH Lời mở đầu Kỹ thuật hạt nhân là ngành học sử dụng chùm bức xạ trong đời sống theo hai hình thức: phi năng lượng và năng

More information

Nhiễu và tương thích trường điện từ

Nhiễu và tương thích trường điện từ Nhiễu và tương thích trường điện từ TS. NGUYỄN Việt Sơn BM Kỹ thuật đo và Tin học công nghiệp Viện Điện Departement 3I Instrumentation and Idustrial Informatics C1-108 Hanoi University of Science and Technology

More information

Tạp chí Tin học và Điều khiển học, T.29, S.3 (2013), 221 231 ĐỒNG BỘ THÍCH NGHI MẠNG CNN HỖN LOẠN VÀ ỨNG DỤNG TRONG BẢO MẬT TRUYỀN THÔNG ĐÀM THANH PHƯƠNG 1, PHẠM THƯỢNG CÁT 2 1 Trường Đại học Công nghệ

More information

PHÂN TÍCH T & CÂN BẰNG B

PHÂN TÍCH T & CÂN BẰNG B Chương VI PHÂN TÍCH T TRỌNG LƯỢNG & CÂN BẰNG B TẠO T O TỦAT (Gravimetric analysis & Precipitation Equilibria) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn A. Đặc điểm chung của phân tích trọng lượng.

More information

TÍNH TOÁN ĐỊNH HƯỚNG CHẾ TẠO CẤU TRÚC UVLED CHO BƯỚC SÓNG PHÁT XẠ 330nm

TÍNH TOÁN ĐỊNH HƯỚNG CHẾ TẠO CẤU TRÚC UVLED CHO BƯỚC SÓNG PHÁT XẠ 330nm TÍNH TOÁN ĐỊNH HƯỚNG CHẾ TẠO CẤU TRÚC UVLED CHO BƯỚC SÓNG PHÁT XẠ 330nm Huỳnh Hoàng Trung Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM, Việt Nam ABSTRACT: High-efficiency Ultraviolet Light Emitting Diodes (UVLEDs)

More information

- Cài đặt hệ số CT: 1/5-999 KA. - Nguồn cấp: AC: 240V AC ±20%, (50 / 60Hz) - 110V AC ±20%, (50 / 60Hz) - Mạng kết nối: 1 pha 2 dây hoặc 3 pha 3/4 dây

- Cài đặt hệ số CT: 1/5-999 KA. - Nguồn cấp: AC: 240V AC ±20%, (50 / 60Hz) - 110V AC ±20%, (50 / 60Hz) - Mạng kết nối: 1 pha 2 dây hoặc 3 pha 3/4 dây BẢNG GIÁ THIẾT BỊ SELEC ĐỒNG HỒ TỦ ĐIỆN DẠNG SỐ HIỂN THỊ DẠNG LED ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/10/2015 MA12 MA202 MA302 MA335 MV15 MV205 MV305 MV334 MF16 MF216 MF316 - Đồng hồ đo Dòng điện AC gián tiếp qua CT -

More information

Linux cho ngu ò i dùng. Tác gia : Kostromin V. A. Di ch bo i: Phan Vĩnh Thi nh

Linux cho ngu ò i dùng. Tác gia : Kostromin V. A. Di ch bo i: Phan Vĩnh Thi nh Linux cho ngu ò i dùng Tác gia : Kostromin V. A. Di ch bo i: Phan Vĩnh Thi nh Mu c lu c 1 HD H Linux: li ch su và các ba n phân phô i 2 2 Cài d ă t HD H Linux trên cùng máy tính vó i Windows 3 2.1 Chuaˆ

More information

- n, H c vi n Nông nghi p Vi t Nam i h ; 3 B Giáo d o. Ngày g i bài: Ngày ch p nh n:

- n, H c vi n Nông nghi p Vi t Nam i h ; 3 B Giáo d o. Ngày g i bài: Ngày ch p nh n: Vietnam J. Agri. Sci. 017, Vol. 15, No. 10: 1437-1445 T p chí Khoa h c Nông nghi p Vi t Nam 017, 15(10): 1437-1445 www.vnua.edu.vn Tr 1* 1 3 1 - n, H c vi n Nông nghi p Vi t Nam i h ; 3 B Giáo d o Email

More information

TÀI CHÍNH DOANH NGHIP

TÀI CHÍNH DOANH NGHIP TÀI CHÍNH DOANH NGHIP Chng 1: Tng quan v Tài chính DN Chng 2: Giá tr tin t theo thi gian Chng 3: Quan h li nhu n và ri ro Chng 4: Mô hình nh giá tài sn vn Chng 4: Mô hình nh giá tài sn vn I. Gii thiu và

More information

H íng DÉN Sö DôNG MéT Sè PHÇN MÒM VUI CH I, HäC TËP TH NG DôNG CHO TRÎ MÇM NON MODULE MN HOÀNG CÔNG DỤNG

H íng DÉN Sö DôNG MéT Sè PHÇN MÒM VUI CH I, HäC TËP TH NG DôNG CHO TRÎ MÇM NON MODULE MN HOÀNG CÔNG DỤNG HOÀNG CÔNG DỤNG MODULE MN 31 H íng DÉN Sö DôNG MéT Sè PHÇN MÒM VUI CH I, HäC TËP TH NG DôNG CHO TRÎ MÇM NON LÀ M Đ Ồ DÙN G D Ạ Y HỌ C, ĐỒ C HƠI TỰ T ẠO 163 A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN y m nh ng d ng công ngh

More information

L i m. v m ng, lá có hai th : m t lo i ph t lo i thô nhám. C hai lo u dài 4,5 t u nh ng

L i m. v m ng, lá có hai th : m t lo i ph t lo i thô nhám. C hai lo u dài 4,5 t u nh ng L i m Hoa u i hoa hi m, l không thu c lo i hoa qu, m c nh (Himalaya), cao nguyên Delcan thu c hay c Tích Lan v.v S i c c Ph t Thích Ca Mâu Ni c t i cung thành Ca T La v i chân dãy Hy Mã L c C ng Hòa Nepal.

More information

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Tóm tắt Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 (Cả năm)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Tóm tắt Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 (Cả năm) Tóm tắt Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 (Cả năm) 1. Để đưa ra lời gợi ý ai đó làm việc gì với mình chúng ta sử dụng các mẫu câu sau đây: 1.1 Let s + bare infinitive - Let s go to the cinema tonight. - Let s help

More information

BẢNG GIÁ THIẾT BỊ SELEC

BẢNG GIÁ THIẾT BỊ SELEC Hình ảnh BẢNG GIÁ THIẾT BỊ SELEC ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/10/2015 Mã hàng Mô tả Giá (VNĐ) (Có VAT) ĐỒNG HỒ TỦ ĐIỆN DẠNG SỐ HIỂN THỊ DẠNG LED MA12 MA202 (72x72) MA302 - Đồng hồ đo Dòng điện AC gián tiếp qua CT

More information

DANH T NG VI T NAM TI U S DANH T NG VI T NAM TH K XX - T P II

DANH T NG VI T NAM TI U S DANH T NG VI T NAM TH K XX - T P II Giáo H i Ph t Giáo Vi t Nam Ph t L ch 2546 2002 DANH T NG VI T NAM TI U S DANH T NG VI T NAM TH K XX - T P II - Nhà Xu t B n Tôn Giáo - Hà N i Ch biên: Thích ng B n (Word and PDF creator http://tuvienhuequang.com)

More information

chuyên gia MAV (Machine Learning Approach to Anti-virus Expert System). Kê t qua thu.. c

chuyên gia MAV (Machine Learning Approach to Anti-virus Expert System). Kê t qua thu.. c Tạp chí Tin học và Diều khiê n học, T.24, S.1 (2008), 32 41 CO. CHÊ MÁY HỌC CHÂ N DOÁN VIRUS MÁY TÍNH HOÀNG KIÊ M 1, TRU. O. NG MINH NHẬT QUANG 2 1 Tru. ò. ng Dại học Công nghệ Thông tin, DHQG TP.HCM 2

More information

I H C QU C GIA HÀ N I I H C KHOA H C XÃ H NGUY N TH THÚY H NG U TH K XX VÀ TI N TRÌNH HI

I H C QU C GIA HÀ N I I H C KHOA H C XÃ H NGUY N TH THÚY H NG U TH K XX VÀ TI N TRÌNH HI I H C QU C GIA HÀ N I I H C KHOA H C XÃ H ---------------------------- NGUY N TH THÚY H NG VÀ TI N TRÌNH HI U TH K XX C HÀ N I - 2015 I H C QU C GIA HÀ N I I H C KHOA H C XÃ H ----------------------------

More information

22 Quy lu t b t bi n c a Marketing Al Ries & Jack Trout

22 Quy lu t b t bi n c a Marketing Al Ries & Jack Trout 22 Quy lu t b t bi n c a Marketing Al Ries & Jack Trout (Copy t TTVNol) u 1 : trí u tiên hay h n là v trí t t h n t nhi u ng i tin r ng v n c n b n trong ti p th ó là làm sao thuy t ph c khách hàng tin

More information

Trao đổi trực tuyến tại: l

Trao đổi trực tuyến tại:   l Trao đổi trực tuyến tại: www.mientayvn.com/chat_box_li.htm l Lời nói đầu Giáo trình Linh Kiện Điện Tử ********* Linh kiện điện tử là kiến thức bước đầu và căn bản của ngành điện tử. Giáo trình được biên

More information

NHẬP MÔN HIỆN ĐẠI XÁC SUẤT & THỐNG KÊ

NHẬP MÔN HIỆN ĐẠI XÁC SUẤT & THỐNG KÊ Hanoi Center for Financial and Industrial Mathematics Trung Tâm Toán Tài Chính và Công Nghiệp Hà Nội NHẬP MÔN HIỆN ĐẠI XÁC SUẤT & THỐNG KÊ Đỗ Đức Thái và Nguyễn Tiến Dũng Hà Nội Toulouse, 2010 ii Bản thảo

More information

A10-55

A10-55 A10-55 A10-56 A10-57 A10-58 A10-59 A10-60 A10-61 A10-62 A10-63 A10-64 A10-65 ANNEX-11 Comments and Countermeasures on TSG (Draft) A11 ANNEX-11 (1) Comments from Cuu Long CIPM, VEC, VECO&M, and Countermeasures

More information

TỐI ƯU HÓA ĐA MỤC TIÊU ỨNG DỤNG XÁC LẬP CHẾ ĐỘ CÔNG NGHỆ SẤY THĂNG HOA (STH) TÔM THẺ

TỐI ƯU HÓA ĐA MỤC TIÊU ỨNG DỤNG XÁC LẬP CHẾ ĐỘ CÔNG NGHỆ SẤY THĂNG HOA (STH) TÔM THẺ THOÂNG BAÙO KHOA HOÏC TỐI ƯU HÓA ĐA MỤC TIÊU ỨNG DỤNG XÁC LẬP CHẾ ĐỘ CÔNG NGHỆ SẤY THĂNG HOA (STH) TÔM THẺ MULTI-OBJECTIVE OPTIMIZATION APPLIED TO DETERMINE REGIME TECHNOLOGICAL FREEZE DRYING OF PENAEUS

More information

Mã khối không thời gian trực giao và điều chế lưới

Mã khối không thời gian trực giao và điều chế lưới Mã khối không thời gian trực giao và điều chế lưới Nguyễn Thị Hương Trường Đại học Công nghệ Chuyên ngành: Kỹ thuật Điện tử; Mã số: 60 5 70 Cán bộ hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Trịnh Anh Vũ Năm bảo vệ: 01

More information

VieTeX (21) Nguy ên Hũ, u Ðiê, n Khoa Toán - Co, - Tin học

VieTeX (21) Nguy ên Hũ, u Ðiê, n Khoa Toán - Co, - Tin học Câu h, oi và tr, a lò, i về s, u, dụng LaTeX và VieTeX (21) Nguy ên Hũ, u Ðiê, n Khoa Toán - Co, - Tin học ÐHKHTN Hà Nội, ÐHQGHN Mục lục 21.1. Lệnh nào trong LaTeX làm khô i công thú, c có thê, ng ăt dôi

More information

Nguyễn Thị Huyền Trang*, Lê Thị Thủy Tiên Trường Đại học bách khoa, ĐHQG tp Hồ Chí Minh,

Nguyễn Thị Huyền Trang*, Lê Thị Thủy Tiên Trường Đại học bách khoa, ĐHQG tp Hồ Chí Minh, TẠP CHÍ SINH HỌC, 2012, 34(3SE): 219-226 TĂNG HỆ SỐ NHÂN NHANH CHỒI CÂY HOA SALEM TÍM (Limonium sinuatum L. Mill) BẰNG CÁCH SỬ DỤNG KẾT HỢP CÁC CHẤT ĐIỀU HÒA SINH TRƯỞNG THỰC VẬT VÀ ADENINE TRONG NUÔI

More information

NHẬT BÁO THẲNG TIẾN 11

NHẬT BÁO THẲNG TIẾN 11 NHẬT BÁO THẲNG TIẾN 11 Thứ Hai, ngày 02, Tháng Bẩy, Năm 2018 H i ng Trung ng / H ng o Vi t Nam và Soát Viên tài chánh, 2018 T Các c : T : Nhánh T T : -2018 H Sau p T / T 2018-2022 Soát Viên Tài chánh:

More information

Nguồn điện một chiều E mắc trong mạch làm cho diode phân cực thuận. Gọi I D là dòng điện thuận chạy qua diode và V D là hiệu thế 2 đầu diode, ta có:

Nguồn điện một chiều E mắc trong mạch làm cho diode phân cực thuận. Gọi I D là dòng điện thuận chạy qua diode và V D là hiệu thế 2 đầu diode, ta có: Chương 1: Mạch Diode CHƯƠNG I MẠCH DIODE Trong chương này, chúng ta khảo sát một số mạch ứng dụng căn bản của diode bán dẫn (giới hạn ở diode chỉnh lưu và diode zener - Các diode đặc biệt khác sẽ được

More information

Hà Nội, ngày 22 tháng 1 năm 2012 (ngày Tất niên năm Nhâm Thìn) Đại diện nhóm biên soạn Chủ biên Hoàng Minh Quân Phan Đức Minh

Hà Nội, ngày 22 tháng 1 năm 2012 (ngày Tất niên năm Nhâm Thìn) Đại diện nhóm biên soạn Chủ biên Hoàng Minh Quân Phan Đức Minh LỜI NÓI ĐẦU Ngay từ năm 1736, nhà toán học Euler đã giải quyết thành công bài toán tổ hợp về bảy cây cầu ở thành phố Königsberg, Đức (nay là Kaliningrad, Nga) nằm trên sông Pregel, bao gồm hai hòn đảo

More information

VÀI NÉT VỀ ĐỊA CHẤT - ĐỊA MẠO BÁN ĐẢO BARTON VÀ WEIVER, ĐẢO KING GEORGE, NAM CỰC

VÀI NÉT VỀ ĐỊA CHẤT - ĐỊA MẠO BÁN ĐẢO BARTON VÀ WEIVER, ĐẢO KING GEORGE, NAM CỰC 33(3ĐB), 436-442 Tạp chí CÁC KHOA HỌC VỀ TRÁI ĐẤT 11-2011 VÀI NÉT VỀ ĐỊA CHẤT - ĐỊA MẠO BÁN ĐẢO BARTON VÀ WEIVER, ĐẢO KING GEORGE, NAM CỰC DOÃN ĐÌNH LÂM Email: ddinhlam@yahoo.com Viện Địa chất - Viện Khoa

More information