GVGD: ThS Hồ Kim Thi SVTH: Lớp hè SV trường Đại học Kinh tế - Luật, ĐHQG TPHCM

Size: px
Start display at page:

Download "GVGD: ThS Hồ Kim Thi SVTH: Lớp hè SV trường Đại học Kinh tế - Luật, ĐHQG TPHCM"

Transcription

1 TÀI LIỆU THAM KHẢO TỔNG HỢP CÁC BÀI TẬP VỀ CÁC QUỐC GIA Môn Địa lý Kinh Tế GVGD: ThS Hồ Kim Thi SVTH: Lớp hè SV trường Đại học Kinh tế - Luật, ĐHQG TPHCM Ghi chú: - Các nội dung và số liệu trong bài tập do SV chịu trách nhiệm thực hiện. GV đánh giá điểm dựa trên các tiêu chí đã đề cập trên lớp. - Nhiều tài liệu được trích dẫn nguyên văn và không nguyên văn nhưng không ghi nguồn. Vì vậy, để đảm bảo tính chính xác, người đọc cần tham khảo thêm các nguồn khác. LƯU HÀNH NỘI BỘ Tháng 8/2015 1

2 MỤC LỤC Trang CHÂU Á (ASIA)... 4 Hàn Quốc... 5 Triều Tiên... 9 Nhật Bản Trung Quốc Thái Lan Lào Indonesia Philippines Bangladesh Iran Bhutan Kazakhstan Pakistan Israel Ấn Độ Singapore CHÂU ÂU (EUROPE) Pháp Đức Nga Ukraine Hy Lạp Italia Vương Quốc Anh Thụy Sỹ Tây Ban Nha

3 CHÂU PHI (AFRICA) Nam Phi Botswana Trung Phi Algieria Nigeria Cameroom Ethiopia Sudan Lesotho Sudan CHÂU MỸ (AMERICA) Hoa Kỳ Canada Bolivia Venezuela Chile Brazil Argentina Paraguay Mexico CHÂU ĐẠI DƯƠNG (AUSTRALIA) New Zealand Australia

4 CHÂU Á (ASIA) 4

5 Hàn Quốc 1 H N N CƠ ẢN ị ị : H n Q ốc ột ốc gi n Đ ng c ch n n hí n c án đảo Triề Ti n Phí c giá c Triề Ti n t ến 38 0, hí giá iển Ho Đ ng, hí Đ ng giá iển hật ản, hí T giá Ho ng Hải. Tọ độ đị : Điểm cực B c: 38 0 Điể cực Đ ng: Đ Điể cực : 33 0 Điể cực T : Đ : km 2, or n Đ ốc gi c ích thước nh o ánh ới nền inh tế ớn c n ại c Đ ng th Tr ng Q ốc c ích thước h ng ồ 9, triệ 2, c n hật ản c ích thước tr ng nh ( km 2 ). Vị trí Hàn Quốc châu Á (trên), với láng giềng ưới) H : h nh đ ột n giá iển, ột n giá ục đị chính Đ oại h nh nh gọn, ản c điề iện tư ng để hát triển inh tế. Đ : H n Q ốc c hí hậ n đới, c r rệt Đị h nh ch ế đồi n i, chiế tr n iện tích nh th, h n ố ch ế hí Đ ng hí c Phí T hí ch ế đồng ng nhiề h n đảo ngo i hơi x n ẫn ới các ịnh nh. 5 â ư: T ng n ố ước tính, triệ n, or n, ốc gi đ ng n xế hạng thứ tr n thế giới. Riêng th đ o đ chứ tr n triệ n Mật độ n ố người/km 2 h ng nơi tậ tr ng đ ng n cư thường các th nh hố ớn c H n Q ốc như: o, nch on, on, ng,, n H n Q ốc đ ng ết th c gi i đoạn n ố ng th o ự đoán 9 nă 9 - T ậ tr n thực tế, ẫn c thể o i đến hết nă T ệ tăng trư ng n ố,, or n Hiện n H n Q ốc đ ng c nhiề chính ách h ến hích inh con tr ại. ố N : ết nối tiế cận: hoảng cách t H ội đến o 2742 km. T H ội h Hồ Chí Minh tới o th ng tại n nch on- n ốc tế ớn nh t H n Q ốc. Chuyến t n ội i đến n nch on t h Con t n T n ơn h t đến n nch on t 5h. Q n hệ chính trị - ngoại gi o: 1 Đinh Thị Huyền Anh - K

6 g 99 ng chính thức thiết ậ n hệ ngoại gi o gi Việt H n Q ốc T tháng 9, H n Q ốc Việt tr th nh đối tác chiến ược thường tr các ch ến thă cũng như các c ộc g g c c o h ng nă. Tháng, tại ch ến thă H n Q ốc c Ch tịch nước Trương T n ng, nh đạo h i n đ nh t trí nă ă H ghị Việt H n Q ốc nh n niệ nă thiết ậ n hệ ngoại gi o gi h i nước (22/12/ /12/2012). Ph Ch tịch nước g n Thị o n thă ự nhậ chức c T ng thống P r G n H Ch tịch Q ốc hội H n Q ốc ng Ch ng H thă Việt t ng 13-16/01/2013. H n Q ốc ột trong nh ng nước đầ tư nhiề o Việt Các tậ đo n, c ng t ớn c H n Q ốc như ng, G, H n i, ho i n đề đ ng đầ tư inh o nh i Việt Tính đến nă, H n Q ốc ẫn đầ đầ tư o Việt ới, t chiế, trong t ng ). Về các hương iện x hội, ịch, tế giáo ục th H n Q ốc Việt cũng ết nhiề hiệ định hợ tác ề ăn h, giáo ục, thể th o... c Các ản h x t nhậ h gi Việt H n Q ốc: ản h x t h chính ng H n Q ốc: h ng th ản triệ, h ng ệt, 9 t USD). (theo custom.gov.vn, 2014) ản h nhậ h chính t H n Q ốc: nh h ng á c, thiết ị, ụng cụ hụ t ng, t nh h ng á i tính, ản h điện t inh iện, t ải các oại, t đ c iệt t ng n chiếc, ngh n chiếc). C thể nhận th H n Q ốc ch nhậ nh ng t h ng th ản th ụng o động c Việt x t h nh ng t h ng c h ượng c ng nghệ c o ng ại giá trị gi tăng c o H N N NH ế: (Số liệ G P, G P người l y t M, nă a.gdp (theo PPP): H n Q ốc th ộc nh nước c th nhậ c o cũng ột trong nền inh tế ớn c h ực Đ ng G P c H n Q ốc nă 9 t, xế hạng thứ tr n thế giới Tăng trư ng G P nă 3,3%. M c G P c H n Q ốc th hơn o ới Tr ng Q ốc, hật ản nhưng ẫn ức há c o G P c Tr ng Q ốc t, G P c hật ản t, G P c n on i t USD o ới G P c Việt t G P th o giá hiện h nh t,g P c H n Q ốc c o hơn r t nhiề. G P người(theo PPP): c H n Q ốc nă người, xế hạng thứ tr n thế giới. 6

7 o ánh ới các nước hác: G P người c ing or người thứ, G P người c r n i người thứ, G P người c hật ản 9 người thứ 9, G P người c Hồng ng người thứ c Tr ng Q ốc người thứ 9, c n th o giá hiện h nh hoảng người hư ậ trong tố c Đ ng th G P người c H n Q ốc th hơn hật ản c o hơn r t nhiề o ới Tr ng Q ốc o ới Việt th G P người c Việt người th o giá hiện h nh người). c Cơ c u GDP: ng nghiệ chiế,, c ng nghiệ chiế, ịch ụ chiế 9, th o or n, C thể nhận th t ệ c ng nghiệ đ c o hơn t ệ n ng nghiệ g hơn ần t ệ ịch ụ chiế ch ế trong G P. Sản ph m ch lực: H n Q ốc c nền inh tế định hướng x t h, thế ạnh c H n Q ốc các ản h c ng nghệ c o như ch t án ẫn, á c, xe t, t th, các thiết ị n h nh C các thiết ị tr ền th ng h ng, điện thoại i động inh iện, thiết ị điện t, h ch t h cơ h ng t h ng chiế t trọng c o trong i ngạch x t h đ ại ng ồn th ớn cho đ t nước n Các đối tác ăn ớn c H n Q ốc Tr ng Q ốc, Ho ỳ hật ản Tiế đến Hồng ng, ing or, Đ i o n T đ, t th 3 nền kinh tế lớn c h ực Đ ng cũng như các con rồng ch n c ối n hệ ật thiết ới nh Ch ẫn nơi H n Q ốc đ ạnh hợ tác inh tế- thương ại nh t, trong đ Việt, Thái n h cũng ột trong nh ng thị trường x t h chính, đối tác n trọng c H n Q ốc. d.hdi: c H n Q ốc nă, 9 xế hạng thứ tr n thế giới, đồng hạng ới Hồng Kông. Hàn Quốc tăng ậc o ới nă ươn n ẫn trước hật ản H, 9 xế thứ H c Tr ng Q ốc, 9 thứ 9 H c Việt, thứ 121). (theo undp.org) hư ậ x t tr n t t cả các ti chí, H n Q ốc th ộc nh nước đ hát triển ậc h n gồ nước tr n t ng ố nước đ hát triển. 2 ị H ố. M iết t t c Mi t ir tor n ro, ịch Hội chứng h h Tr ng Đ ng ơi h i ng ồn c ịch M tại r i Vir M r được xác định t ạc đ người th ng đường tiế x c ới ịch cơ thể ạc đ như nước ọt, nước tiể, h n, ạc đ h ng tiệc tr ng ột oại đồ ống tr ền thống r i Các triệ chứng c ệnh x t hiện hi ir x nhậ t ng đến t ần Trong t ần tiế đến, người ệnh c thể t ong. ịch ệnh x t hiện tại H n Q ốc o ng, đ n người người chết tại H n Q ốc hiề trường học được cho h ực c ng cơ nhi c o hải đ ng c Hơn người ị nghi ngờ c tiế x c ho c trong h ng gi n gần ới người ệnh đ ị cách. Th o áo cáo ng c chính ền H n Q ốc, G P ch tăng, trong, th hơn nhiề o ới ức, c Điề n ảnh hư ng đến tăng trư ng cả nă c H n Q ốc th hơn ự tính c thể th nh t trong nh ng nă gần đ. 7

8 V người n hạn chế đi ại h c ng cộng n n ảnh hư ng đến h i ng nh trọng ế ịch, án các ng nh hác H ng oạt tr ng t, rạ chiế hi, nh h ng đ r t ng hách o người n hạn chế đến nơi đ ng người o nh ố c các h ực n ị giả đáng ể. g nh ịch H n Q ốc ị ảnh hư ng n ng nề nh t ố hách nước ngo i đến H n Q ốc ụt giả tới hơn trong tháng o ới c ng ỳ nă ngo i Trong h i t ần đầ ti n c tháng, ức ụt giả cũng hơn 60%. Chính h H n Q ốc đ c ng ố t ng g i ich thích t on 9, t để h trợ các o nh nghiệ ị ịch M ế i ng chính ền o chi hoảng t on, triệ để ảng á ịch. T ng 4/7 đến n ẫn chư x t hiện th c nhi M ới T nhi n ch trong ng thời gi n ng n, dịch M đ ảnh hư ng khá n ng đến Hàn Quốc trên nhiề nh ực, không ch kinh tế mà giáo dục, xã hội cũng ị ảnh hư ng. 8

9 Tri u Tiên 1 Thông tin cơ ản - Vị ịa lý Quốc gia B c Triề Ti n h c n c t n đầ đ là Cộng hòa Dân ch Nhân dân Triều Tiên n m phần phía b c án đảo Triều Tiên, thuộc phần phía tây c a lục địa Á Châu. B c Triều Tiên có chung biên giới với nước và hai vùng biển. Phía tây giáp với Hoàng Hải và Vịnh B c Triều Tiên, hí đ ng giá Biển Nhật Bản. Biên giới trên bộ, B c Triều Tiên giáp với nước Hàn Quốc phía Nam, Trung Quốc, và Nga phía B c. - Di n tích B c Triều Tiên có diện tích km², xếp hạng thứ 98 trên thế giới. Diện tích c a B c Triều Tiên thuộc loại nh. - Hình d ng lãnh th Hình dạng lãnh th c a B c Triều Tiên là hình ph, c nhánh i th o hướng Đ ng c. - Đ u ki n t nhiên B c Triều Tiên n trong ng n đới, khí hậu khá ôn hoà, ượng ư lớn vào mùa hè với một ư ng n gọi là jangma (gió mùa Đ ng, đ ng th nh thoảng khá lạnh. 2/3 đị h nh đ t nước n đồi núi n m phía Đ ng, hí T ng đồng b ng diện tích tương đối lớn. Điểm cao nh t Triề Ti n đ nh Bạch Đầu mét và các con sông chính là Đồ Môn và Áp Lục. - â ư Dân số B c Triề Ti n đạt khoảng người o tháng nă th o C Wor Factbook) xếp hạng thứ 49 trên thế giới về dân số Đ hần người dân B c Triều Tiên thuộc dân tộc B c Triề Ti n h người B c Triều Tiên, một s c tộc và dân tộc Đ ng vốn cùng nguồn gốc với dân cư H n Q ốc (Nam Triều Tiên), có nguồn gốc tại án đảo B c Triều Tiên và vùng Mãn Châu. Ngôn ng c a họ là tiếng B c Triều Tiên. Tuy nhiên khác với Hàn Quốc, đ t nước đ ần hội nhập, B c Triều Tiên không ch p nhận sự nhậ cư, h n nh n ới người nước ngo i n cư c B c Triều Tiên 1 Hoàng Đức Hải - K

10 là một trong nh ng dân tộc thuộc loại thuần ch ng về ngôn ng và s c tộc nh t trên thế giới, với ch một nhóm r t nh thiểu số người Trung Quốc và Nhật Bản Đ ố các s c dân khác ch cư tr tạm thời, ch yếu là người Nga n các nước Đ ng  khác, người Trung Quốc, và người Việt Nam. B c Triề Ti n c cơ c u dân số mức trung bình. T lệ người trong độ tu i o động cao nhưng c x hướng già hóa, t lệ dân số ưới độ tu i o động th Điều này s g h hăn ớn trong việc phát triển kinh tế, xã hội trong tương lai khi nền kinh tế còn r t yế Hơn n cơ c u dân số d bị đ ọ o ng cơ nạn đ i, chiến tr nh thường trực. T lệ gi tăng n ố B c Triều Tiên th p ớ mức nă c n c x hướng giảm ch b ng một n a t lệ tăng n ố bình quân Thế giới 1.064%. 002 % Tỷ lệ tăng dân số Năm Mật độ dân số trung bình c a B c Triều Tiên là khoảng 9 người/ km 2 xếp thứ 63 trên thế giới. n cư tậ tr ng đ ng nh t khu vực th đ - thành phố lớn nh t c a B c Triều Tiên là Bình hư ng (Pyongyang). Ngoài ra, Triều Tiên còn có các thành phố lớn hác như H h ng, Chong in, Nampho, Wonsan, Sinuiju, Tanchon, Kaechon, Kaesong, Sariwon. B c Triều Tiên là một trong các quốc gia bị cáo buộc nhiều nh t về vi phạm quyền con người. Trong đ ch yếu là quyền tự do ngôn luận và tự do di chuyển. Phần lớn n cư được cho là sống trong nghèo đ i, thiếu thốn ương thực và trông chờ r t nhiều vào viện trợ nước ngo i trong đ n trọng nh t là Trung quốc. - Mối quan h v i Vi t Nam: 10

11 Th đ nh hư ng c a B c Triều Tiên cách Hà Nội khoảng 2756 km tính th o đường chim bay. Khả năng tiếp cận và kết nối với đ t nước này cực kỳ hạn chế do chính sách phong t a kinh tế, quân sự căng thẳng quân sự với Hàn Quốc các nước hương Tây. Tuy nhiên, du khách vẫn có thể tới Triều Tiên tham quan du lịch qua các công ty l hành, ph biến nh t là c a Trung Quốc như CT, or o Gro, Explore North Korea... Khách du lịch không thể tới B c Triều Tiên thông qua việc tự di chuyển (du lịch bụi), visa c a B c Triều Tiên ch có thể xin thông qua công ty l h ng được c h Hơn n, đị điểm th n, h nh h nh động c hách cũng s bị giám sát g t g o H i hương thức giao thông chính tới B c Triều Tiên là tàu h a và máy bay và t t cả phài thông qua quá cảnh Trung Quốc. T Việt Nam, nếu lựa chọn tàu h a, hành khách có thể xu t phát t ga Hà Nội, qua một số ga c a Trung Quốc tới ga B c Kinh, rồi tới g Đ n Đ ng át i n giới B c Triề Ti n Độ i ng đường này là khoảng km, thời gian di chuyển khoảng 3-4 ngày. Tại đ hách chuyển sang tàu c a B c Triều Tiên và tiếp tục đi o nh hư ng. Khách du lịch có thể s bị khám xét hành lý khi làm th tục qua c a kh u B c Triề Ti n Đoạn đường t Đ n Đ ng tới nh hư ng s m t thêm khoảng 6 tiếng chư ể thời gian làm th tục gi y tờ. Nếu khách du lịch chọn máy bay có thể xu t phát t sân bay Nội Bài bay tới sân bay B c Kinh (Trung Quốc). Tại đ ch ển sang máy bay c a B c Triều Tiên và bay tiếp tới nh hư ng Đi á m t t 6-10 tiếng. Khả năng tiếp cận vi n thông, kể cả Internet và điện thoại, tới B c Triều Tiên là không thể n cư nước này ch được phép s dụng mạng vi n thông nội bộ trong nước và không được phép gọi đi nước ngoài hay s dụng mạng Internet. Ch một số người nh t định như nh ho học, quân sự được s dụng hệ thống vi n thông liên kết với nước ngo i cũng ị hạn chế và giám sát ngiêm ng t. Việt Nam và B c Triề Ti n được thiết lập vào 31/1/1950. Quan hệ thương ại và ngoại giao gi a B c Triều Tiên và Việt Nam có nhiề thăng trầm h i n đều thuộc hệ thống Xã hội ch ngh, Việt Nam không m y m n mà với ch ngh t n ng nh tụ c a B c Triề Ti n, cũng như h nh kinh tế c nước n, th o đ nh ối quan hệ hợp tác ch t ch với Hàn Quốc (k thù không đội trời chung c a B c Triều Tiên) về kinh tế cũng nhưng ăn h, giáo ục, thể th o, điều này làm 11

12 B c Hàn nhiều lần giận d i. Về chính trị, Việt Nam và B c Triều Tiên duy trì quan hệ hòa hảo tuy nhiên lại không thân thiết. B c Triều Tiên cùng cung c p nhiều trợ giúp cho B c Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống Mỹ và Việt cũng t ng cung c ương thực gi đ nạn đ i cho B c Triề Ti n Thương ại gi h i n cũng chư o giờ ượt á ngư ng 30 triệ đ nă Trong nh ng nă đầu 1990, Việt Nam và B c Triề Ti n c tr o đ i về ương thực và l ũ hí T nhi n, t 1996 tới nay, Việt Nam và B c Triều Tiên hầ như h ng có giao dịch thương ại. Sản ph m t ng xu t kh u c a Việt Nam sang B c Triều Tiên ch yếu là gạo, và nhập t B c Triều Tiên phụ t ng, ũ khí. Về không gian kinh tế Kinh tế c a B c Triều Tiên mang tính cô lập cao, ch yếu phát triển th o hướng tự cung tự c p. Chính ph Triều Tiên không công bố các ch tiêu, kết quả kinh tế h ng nă n n h ng thể xếp hạng các ch số kinh tế nước này. B c Triều Tiên áp dụng chính ách điều hành kinh tế b ng nh ng mệnh lệnh t c p cao, ít chịu ảnh hư ng c a thị trường, và thực tế, có nh ng sai lầm về chính ách cũng như ế trong đánh giá, ch đạo, điề h nh đ hiến B c Triều Tiên t tụt hậu rồi lâm vào nạn đ i nh ng nă 99, điều này dẫn đến B c Triều Tiên, vốn t ng có thời phát triển hơn Hàn Quốc nhưng ới một số chính ách chư át thực tế đ há h ng nền kinh tế tới mức th o hương Tây là không còn khả năng n i ống người dân c a mình. Nền kinh tế c a B c Triều Tiên là nền kinh tế tập trung bao c p, không hoạt động th o cơ chế thị trường. Ch số G P nh ngh c a B c Triều Tiên là x p x 28 t USD, GDP theo ngang giá sức mua là 40 t USD. GDP c nước này x p x GNI do B c Triều Tiên hầ như h ng c c ng n nước ngoài hoạt động kinh tế G P tr n đầ người th o nh ngh ng ng giá ức mua lần ượt là 1800 và khoảng T nhi n đời sống kinh tế người dân mức r t th p, sản ph m tiêu dùng nghèo nàn, lạc hậu do khả năng ản xu t đ ng c a về kinh tế. Ch số Phát triển con người HDI c a B c Triều Tiên là 0.54, r t th p so với trung bình thế giới là B c Triề Ti n được các nước hương T nh n đến như ột đ t nước kém phát triển đầy rẫy sự b t c ng, nhưng o việc phong t a thông tin nên việc này vẫn chư thể xác nhận. Có r t nhiều sự kiện liên quan tới B c Triều Tiên trong thời gian gần đ ch yếu là về chính trị và khả năng chiến tranh. Gần nh t vào ngày 25/8 Hàn quốc và Triều Tiên v a th a thuận ng ng b n sau cuộc đ u pháo vào ngày 20/8 và cảnh báo chiến tr nh đ i n n đến v n đề về hệ thống loa phát thanh trong khu vực MZ Đ một trong r t nhiều lần cảnh báo chiến tranh gi a hai nước này. Có r t nhiều sự cáo buộc về nh đạo đương nhiệm Kim Jong Un c a B c Triều Tiên t báo giới hương T như ự việc cho x t hàng loạt nh đạo c p cao do mâu thuẫn điển hình như iệc cho x t chú ruột c nh Phương T c n cho r ng lãnh tụ c a B c Triều Tiên x t cả bạn gái cũ nh m che d u thông tin. Tuy nhiên, t t cả vốn đều là cáo buộc chư được xác minh và gần đ c nhiều thông tin cho r ng nh ng người bị cho đ ị x t vẫn còn sống. 12

13 13

14 Nhật Bản 1 A. H N N CƠ ẢN I. Vị ịa lý: 1. Vị trí tuy ối: -Điểm cực Đ ng: 9 9 Đ - Điể cực T : Đ. - Điể cực c: Đ. -Điể cực : Đ. ị ươ ố : Nhật Bản là một quốc đảo Đ ng, o gồm chu i các đảo n m gi a B c Thái Bình ương ng iển Nhật Bản Đ t nước này n m hí đ ng n ng Vi n Đ ng c a Nga cách nhau b ng biển O hot, hí đ ng án đảo Triề Ti n hí đ ng đ ng c c a Trung Quốc Đ i o n, được ngăn cách i biển Đ ng Hải. ơ đồ 1: Vị trí Japan trong khu vực II. : T ng diện tích c a Nhật Bản,9 ² trong đ iện tích đ t là 364,485 km² và diện tích nước là 13,430 km². Nhật Bản c đường bờ biển dài 29,751 km (18,486 d m). Lãnh hải gồm 12 hải lý. III. Hình d ng lãnh th : Lãnh th Nhật Bản có dạng mảnh rời, được hợp thành t 4 quần đảo lớn (t phía b c đến phía nam) đ : Ho i ō, Hon hū, hi o ū hū go i r c n c h n đảo lớn nh khác. IV. Đ u ki n t nhiên: 1. Địa hình: Nhật Bản n m trên ch tiếp xúc gi đ ục địa là Á Âu, B c Mỹ, Thái nh ương iển Philipoines, n m một khu vực núi l a dọc theo vực Thái nh ương Hiện nay, Nhật Bản có 186 núi l a còn hoạt động. M i nă, đ t nước này chịu khoảng 1000 trận động đ t đi è ới núi l a là các suối nước n ng cũng c r t nhiều Nhật Bản. Khoảng địa hình c a Nhật Bản là núi, gi a các núi là nh ng bồn địa nh, các cao nguyên và cụm cao nguyên. Ven biển có nh ng bình nguyên nh hẹ nơi tậ tr ng n cư các cơ 1 Lê Thị Huyề n Vy- K

15 kinh tế phía bờ Thái nh ương ố ượng sông suối nhiề nhưng ng n dốc và chảy siết. Với sức chảy c nước đ c ng c p giá trị về tài nguyên tái tạo là th điện. Tiề năng th điện c a Nhật Bản đ được khai thác gần như hết công su t. 2. Khí hậu: Nhật Bản thuộc ng n đới với bốn mùa rõ rệt, nhưng hí hậu c n th đ i t ôn đới mát m miền B c đến cận nhiệt đới phía nam. Hai yếu tố chính ảnh hư ng đến khí hậu c a Nhật Bản: một đị điểm gần lục địa châu Á và sự tồn tại c các ng đại ương ớn Điều này mang lại dinh ư ng dồi dào cho các vùng ven biển và phát triển việc đánh 3. Tài nguyên thiên nhiên: Nhật Bản có r t ít tài nguyên thiên nhiên. Các khoáng sản như qu ng s t, đồng đ, k m, chì và bạc, các t i ng n năng ượng quan trọng như dầu m và th n đều phải nhập kh u. Quốc gia này ch trồng c t cá. được một số cây trồng như lúa gạo, nên khoảng một n a số ương thực phải nhập kh u t nước ngoài. Nguồn tài nguyên khoáng sản đáng ể c a Nhật là cá. V. â ư: 1. Cá ơ bản: - Dân số Nhật Bản o tháng nă,9 9, 9 người, đứng thứ 11 thế giới. - Cơ c u tu i: 0-14 tu i: 13,11%; 15-24: 9,68% ; tu i: 37,87%; 55-64: 12,76%; 65 tu i tr lên: 26,59%. T lệ phụ thuộc: 63,3%. - Các số liệ o nă : T lệ gi tăng n ố: -, đứng thứ 210 so với thế giới. T lệ sinh tự nhiên: 7.93 ca sinh/10 n đứng thứ 222 trên thế giới). T lệ t ong: 9 người chết/1000 dân. T lệ t vong tr ơ inh:, c t vong / tr đ sống. Tu i thọ trung bình, nă thứ 3 so với thế giới). T ng t su t sinh: 1,4 tr em sinh/ phụ n. - T lệ th t nghiệp, thanh niên lứa tu i 15 24: 7.9% (thứ 114 so với thế giới). 15

16 ơ đồ 2: T lệ th đ i dân sô ơ đồ 3: Tháp dân số 2. Đ ể ặc bi t của dân số Nhật Bản: Dân số Nhật Bản đ ng trong gi i đoạn 4 với mức sinh th p và mức t th p, quy mô dân số tăng r t chậm. T lệ sinh Nhật là gần 1,4 tr em/ phụ n (2015), th hơn nhiều so với t lệ cân b ng, Đ ột trong nh ng nguyên nhân chính dẫn tới tình trạng dân số ngày càng già c a Nhật Bản Đ tr thành một gánh n ng đối với chính ph Nhật Ban trong việc giải quyết tình trạng thiếu nguồn nhân lực tr và áp lực về phúc lợi xã hội cho người già, người về hư VI. Mối quan h giữa Vi t Nam và Nhật Bản: 1. Tiếp cận kết nối: - Về kết nối giao thông: đường h ng h ng đường hàng hải. - Về kết nối vi n th ng: Điện thoại, nt rn t, áo đ i 2. Mối quan h ngo i giao chính trị giữa Vi t Nam và Nhật Bản: 16 ơ đồ 4: T lệ sinh qua t ng nă

17 Việt thiết ậ n hệ ngoại gi o ới hật ản o ng 9 9 ă 99, hật ản ại iện trợ cho Việt Hai bên duy trì các cuộc viếng thă ẫn nhau. Các chuyến thă c o c p gần đ : Th tướng Nhật Bản thă Việt Nam 7 lần (1994;1997, 1998, 2002, 2004; 2006, 10/2010, th tướng Nhật Shinzo thă Việt Nam (16- nh đạo Việt thă hật Bản:1995, 2002, 1993, , 4/2003, 12/2003, 6/2004,2005, 2007, 5/12/ Mối quan h v kinh tế giữ ư c: Việt đ tr thành thành viên c T ong hương đ hương, trong đ c Nhật Bản. Thống kê c a Bộ C ng Thương Việt Nam cho th y t ng kim ngạch xu t kh u 6 tháng đầ nă ước đạt khoảng 70,88 t, tăng,9 o ới nă Việt Nam xu t kh u sang thị trường Nhật Bản gồm các nhóm hàng chính: hàng dệt may, dầ th, hương tiện vận tải, máy móc thiết bị dụng cụ phụ tùng, hàng th y sản, g và sản ph m, giày dép các loại, máy vi tính, sản ph điện t và linh kiện Việt Nam nhập kh u hàng hóa có xu t xứ t Nhật Bản ch yếu là máy móc thiết bị dụng cụ & phụ tùng, máy vi tính sản ph điện t & linh kiện, s t thép & sản ph m t s t thép, nguyên phụ liệu ngành dệt may da giày, sản ph m t ch t d o. Tính chung kim ngạch nhập kh u 5 nhóm hàng lớn nh t n đạt 7,62 t USD, chiếm 65% t ng kim ngạch nhập kh u c a Việt Nam t Nhật Bản. ơ đồ 5: Các m t hàng Nhật Bản nhập kh u ơ đồ 6: Các m t hàng Nhật Bản xu t kh u B. KHÔNG GIAN KINH T : 1. Không gian kinh tế: Nền kinh tế Nhật Bản là một nên kinh tế thị trường phát triển. Quy mô kinh tế theo GDP với t giá thị trường là ngàn t đ, th o G P ng ng giá ức mua (PPP) là ngàn t đ, đứng thứ 5 trên thế giới sau (Trung Quốc, EU, US, Ấn Độ o nă Tốc độ tăng trư ng GDP thực tế vào nă -0,1% giảm so với nă,, đứng tứ 173 về tốc độ tăng trư ng trên thế giới. Nhật Bản là một trong nh ng nước có t lệ thu nhậ nh n đầ người cao - $, người vào nă thứ 43 trên thế giới). 2. Cơ ấu kinh tế và sản phẩm chủ l c: 17

18 a. N â ư p (1,2% GDP ) Nền nông nghiệp c a Nhật Bản được xem là một trong nh ng nền nông nghiệp kiểu mẫu. Với diện tích đ t nông nghiệp khoảng 12,5%, Nhật Bản áp dụng hình thức ruộng bậc thang tại nh ng khu vực c đ t đ i ốc v a phải. Trồng trọt gi vai trò quan trọng trong nền kinh tế, ch đạo là canh tác nước g i r, người Nhật còn tận dụng đ t đ i để trong các loại rau quả, lúa mạch để cung c p cho sản xu t rượu bia. Nền nông nghiệp c a Nhật phát triển mạnh m nhờ th ật và máy móc hiện đại, tăng năng t o động và sản ượng. o tr nh độ khoa học Đánh t cá là một trong nh ng ngành phát triển Nhật Bản nhưng đ ng t ột dốc do tr ượng cá đ ng cạn kiệt. b. Công nghi p: Chiếm 24,5% GDP cả nước với nhiều ngành sản xu t công nghiệ đ ngành công nghiệp tiên tiến, phát triển mạnh m ạng. Nhật Bản có được đánh giá c o Trong công nghiệp, các ng nh được ư ch ộng và phát triển nh t bao gồ : đ ng t, điện t, sản xu t đồ gia dụng, sản xu t ô tô và kim loại màu Nhật Bản r t thích phát triển công nghệ cao trong nhiề tiêu dùng, sản xu t ô tô, sản xu t ch t bán dẫn, sợi quang học, nh ực, bao gồm cả thiết bị điện t ng điện t, hương tiện truyền thông quang học, fax và sao chép máy móc, và các quá trình lên men trong thực ph m và hoá sinh. c. Dịch vụ (74.3% GDP): Phát triển r t mạnh m bao gồm các ngành: ngân hàng, bảo hiểm, bán l, b t động sản, vận tải, vi n thông, giải trí, ới nh ng công ty lớn nh t thế giới như Mit i hi J, Miz ho, TT, TEPCO, Nomura, Mitsubishi Estate, Aeon, Mitsui S ito o, oft n, 3. S ki n kinh tế Nhật Bản gầ ây Thặ ư oản vãng lai: Theo số liệu công bố ngày 11/11/2014 c a Bộ tài chính Nhật Bản, th ng ư t i hoản vãng lai c nước này trong n đầ nă t i chính t tháng đến tháng 9/2014), đ giảm k lục xuống còn 2,024 nghìn t yên do thâm hụt thương ại tăng ọt, trong khi thu nhập t hoạt động đầ tư nước ngoài bị ch ng lại. Xu t kh tăng, o ới một nă trước lên 36,167 nghìn t yên trong khi nhập kh tăng, n, ngh n t yên khiến mức thâm hụt h ng h tăng ạnh lên 4,397 nghìn t n Th o đ th hụt thương ại dịch vụ tăng, ngh n t n, trong hi đ thu nhập t hoạt động đầ tư nước ngoài ch tăng, o ới nă trước lên 9,149 nghìn t yên. lai ơ ồ 7: ặ ư oả 18

19 Một số chuyên gia phân tích dự đoán th ng ư t i hoản vãng lai c a Nhật Bản s còn tiếp tục tăng o đồng n trượt giá được coi động lực gi gi tăng ợi nhuận t hoạt động đầ tư nước ngoài. Ngoài ra, sụt giảm gần đ c a giá dầu là một cơ hội lớn để Nhật Bản khôi phục đ tăng trư ng. 19

20 Trung Quốc 1 A. Thông tin cơ bản - Vị ịa lý: Trung Quốc n m phần n a phía B c c Đ ng án cầ, hí Đ ng c a đại lục Á Â, hí Đ ng gi a châu Á, phía Tây c a Thái Bình ương c i n giới chung với Nga, Mông C (phía B c), với Kazakstan, Kirgizstan, Tajikistan (phía Tây), với Afghanistan, Pakistan, Ấn Độ, Nê-Pan, Bu Tan (phía Tây Nam), với Myanma, Lào, Việt Nam (phía Nam), với Triề Ti n hí Đ ng - Di n tích: được xếp vào loại quốc gia có diện tích kh ng lồ với 9,6 triệu Nga và Canada., ch sau - Hình d ng lãnh th : có dạng h nh đ nếu không xét về diện tích). - Đ u ki n t nhiên: có sự phân hóa 2 miền: + Đ Trải i t ng n hải o đ t iền, chiế gần iện tích cả nước Đ nơi c các đồng ng ch th rộng ớn, đ t h n cư tậ tr ng đ ng đ c, n ng nghiệ tr h T n c, hí hậ ch ển t cận nhiệt đới gi ng n đới gi thượng ng ồn các con ng ớn Ho ng H, Trường Gi ng, i tiếng ề các hoáng ản i oại + ây Miền T Tr ng Q ốc gồ các n i c o, các ơn ng n đồ ộ x n ẫn các ồn đị hí hậ n đới ục đị h c nghiệt tạo n n nh ng ng ho ng ạc án ho ng ạc rộng ớn ng, đồng c các hoáng ản ầ, ng t t i ng n chính c iền n Đ hạ ng ồn các ng ớn - â ư: + Đ ng n nh t thế giới với 9 người (7/2014), chiếm 1/5 dân số thế giới. + Th o đánh giá, Tr ng Q ốc có t lệ dân số gi tăng nh nh nh t trên thế giới. 1 Nguyễn Thị Kim Ngân - K

21 + Dân số tăng nh nh các thời kì, t 500 triệ người 9 9 n đến hơn, t người (2014), hiện n đ c x hướng tăng chậm lại. + T su t gi tăng n ố tự nhiên giả c n 9 nă, t nhi n ố người gi tăng h ng nă ẫn cao. + Có trên 50 dân tộc, ch yế người Hán hơn 9, các n tộc khác sống tại vùng núi và biên giới, hình thành khu tự trị. + Tư tư ng trọng nam khinh n t cân b ng giới tính. + Phân bố n cư h ng đồng đều: Dân số thành thị đ ng tăng nh nh, tậ tr ng đ ng miền Đ ng, thư thớt miền Tây. - Mối quan h v i Vi t Nam: + Vấ kết nối, tiếp cận: Để th c đ y và tạo điều kiện thuận lợi cho thương ại h i nước, việc kết nối và tiếp cận điều kiện căn ản nh t trong bối cảnh h i nước hội nhập sâu và rộng. Đến nay, Việt Nam và Trung Quốc hoàn thiện kết nối xây dựng đường bộ, trong nh ực đường th y, đường hàng không (khai thông nhiều tuyến xe khách, 4 c a kh u quốc tế, 20 tuyến vận chuyển hàng h, go i r, h i nước cũng đ n lực đề xu t, triển khai các dự án nh n ng c o năng ưc cạnh tr nh o động trong ngành, cải thiện ch t ượng hạ tầng. Sự hợ tác, tương trợ lẫn nhau, cùng nâng cao, cải thiện mạng ưới vi n thông (Internet, hệ thống cáp quang biên giới Việt-Trung, hệ thống cáp quang biển, + Quan h chính trị, ngo i giao: Thiết lập quan hệ ngoại giao ngày 18/1/1950, quan hệ h u nghị và hợp tác Việt Trung phát triển nhanh chóng và sâu rộng trên t t cả các nh ực, đ ại nhiều lợi ích thiết thực cho cả hai bên. Các cuộc g p g gi nh đạo c c o h i nước được tr đề đ n h ng nă Tiến h nh tr o đ i các đo n số ượng lớn, t t cả các c p và r t đ ạng đ th c đ y sự hiểu biết lẫn nhau và hợp tác nhiều m t gi h i nước. Nguyên t c ch đạo trong quan hệ gi h i nước n hệ đối tác hợp tác chiến ược toàn diện th o hương ch ch ng tinh thần tốt c ng tồn tại hòa bình, hợ tác, nh đẳng và cùng có lợi, giải quyết tranh ch th ng thương ượng và b ng biện pháp hòa bình, không nh m vào nước thứ cũng h ng ảnh hư ng đến quan hệ c a m i nước với các nước khác. + Các sản phẩm xuất nhập khẩu giữ ư c: T đến nay, Trung Quốc vẫn gi vị trí đối tác thương ại lớn nh t c a Việt Nam và Việt Nam là một trong nh ng đối tác quan trọng c a Trung Quốc trong khối ASEAN. Theo thống kê c a Hải quan Việt, nă i ngạch thương ại hai chiều Việt Nam - Trung Quốc đạt 58,77 t tăng, o ới nă, Việt Nam nhập siêu x p x 29 t USD. Hai tháng đầ nă, trị giá xu t kh u hàng hóa c a Việt Nam sang Trung Quốc đạt gần 2,2 t USD, chiếm 21

22 10% t ng xu t kh u c a Việt Nam, trị giá hàng hóa Việt Nam nhập kh u t Trung Quốc đạt 7,6 t USD, chiếm 31% t trọng t ng nhập kh u c a Việt Nam. Các m t hàng xu t nhập kh u ch yếu: Xu t kh u: nhóm hàng nông-lâm-th y sản; máy vi tính, sản ph điện t và linh kiện; dệt may, giày dép; nhiên liệu và khoáng sản, Nhập kh u: máy móc, thiết bị dụng cụ và phụ tùng; máy vi tính, sản ph điện t và linh kiện điện t xăng ầu; phân bón; thức ăn gi c ng n iệu; nguyên phụ liệu dệt may, da giày; ô tô nguyên chiếc; s t thép các loại, B. V không gian kinh tế - Không gian kinh tế: Nền kinh tế Trung Quốc đứng thứ hai trên thế giới, thuộc nh G nh các nước có nền kinh tế lớn) với GDP: 10 nghìn t USD; G P đầ người: USD (xếp vị trí 121/228 quốc gia và vùng lãnh th ); t lệ dân số sống ưới mức đ i nghèo:, Kinh tế Trung Quốc đ ch ển t tăng trư ng c o ng tăng trư ng trung bình cao. inh tế Tr ng Q ốc được chi th nh h ực inh tế, đ : n ng nghiệ, nghiệ, th ản c ng nghiệ thương ại, ịch ụ Các ản h chính: ng nghiệ :, ỳ, ho i t, iến, ạc, chè,, ạch, ng ải, hạt ầ, thịt ợn, cá C ng nghiệ : t th, th n đá, á c, ũ hí, c, ầ, xi ăng, h ch t, gi, đồ chơi, chế iến thực h, t, điện t ti ng, i n th ng, c ng nghệ th ng tin ịch ụ: ịch, nh h ng, hách ạn, giáo ục tư nh n, tế, chă c ức h, giải trí T ệ hần tră các ng nh đ ng g o t ng G P : ng nghiệ 9, C ng nghiệ, ịch ụ, - S ki n kinh tế - chính trị-xã hội n i bật: + Chính trị: s ki n Trung Quốc tranh chấp trên Biể Đ ă nă c nhiều b t n về an ninh khu vực, đ c biệt là tại khu vực Biển Đ ng iển Hoa Đ ng Ngày 2.5, T ng công ty Dầu khí hải ương Tr ng Q ốc (CNOOC) ngang nhiên kéo giàn khoan Hải ương-9 c ng h ng tră t t ần tra vào thềm lục đị đ c quyền kinh tế c a Việt Nam trái phép. Hành vi trên c a Trung Quốc vi phạm tr ng trợn ch quyền hợp pháp c a Việt cũng như C ng ước Liên Hiệp Quốc về Luật biển (UNCLOS). 22

23 Việt ịch iệt n án h nh i trái ật há ốc tế c Tr ng Q ốc Tr n nh iện ốc tế, nhiề ốc gi như Mỹ, hật, Ấn Độ cũng t n ngại ch trích h nh i g t n n ninh h ực c Tr ng Q ốc Căng thẳng iển Đ ng ch ng ị hi ng, Tr ng Q ốc r t gi n ho n Hải ương-9 r h i ng iển c Việt, ớ hơn ế hoạch n đầ c c inh ột tháng  ư c a Trung Quốc trên Biển Đ ng ẫn đ ng tiếp di n. Gần đ, Trung Quốc ngang nhiên tuyên bố ch quyền với 90% diện tích trên Biển Đ ng, tiến hành xây dựng đường ăng n ự trên quần đảo Trường Sa. Tháng , Trung Quốc đ đư gi n ho n Hải ương-981 vào gần quần đảo Hoàng Sa. Hiện nay sự kiện tranh ch p này vẫn c n đ ng tiếp di n. + Kinh ế: Kinh ế Trung ố ượ ỹ (theo giá sứ mua ươ ươ PPP) Theo Q ỹ Tiền Tệ Q ốc Tế (IMF) kinh tế Trung Q ốc ần đầ tiên ượt Mỹ tr thành nền kinh tế ớn nh t thế giới (theo ức mua tương đương (PPP)). ă 2014, GDP tính theo PPP c Trung Q ốc đạt t USD trong khi c Mỹ là t USD. Cũng trong nă 2014, kinh tế Trung Q ốc chiế 16,48% t ng GDP toàn cầ, trong khi c Mỹ là 16,28%. T nhi n, th o hương há tính ng t giá hối đoái tr n thị trường, Mỹ vẫn tạo ra khoảng cách n định với Trung Quốc. Theo cách tính này, thời điể đ Tr ng Q ốc cần tạo r hơn, ngh n t USD n để ượt qua Mỹ về quy mô nền kinh tế. 23

24 Thái Lan 1 ơ bản - Vị ịa lý Thái Lan là một quốc gia n m Đ ng : vùng Phía B c giáp Lào và Myanmar. Phía Đ ng giá Lào và Campuchia Phía Nam giáp vịnh Thái Lan và Malaysia. Phía Tây giáp Myanmar và biển Andaman. - Di n tích Thái Lan có diện tích là km 2 (2014) lớn thứ 50 trên thế giới. ơ đồ. Vị trí c a Thái Lan trong khu vực Châu Á - Hình d ng lãnh th Lãnh th có dạng hình ph u. - Đ u ki n t nhiên Khí hậu nhiệt đới gió mùa. Thời tiết n ng, ư nhiều. T gi a tháng 5 cho tới tháng 9, chịu ảnh hư ng c a gió mùa Tây Nam. T tháng đến gi a tháng 3 chịu ảnh hư ng c a gió mùa Đ ng c khô, lạnh o đ t phía Nam luôn luôn nóng và m. Phía B c c đị h nh đồi núi, với điểm cao nh t đồi Inthanon. Phí Đ ng c là cao nguyên Khorat có biên giới tự nhiên về hí Đ ng ng M ong, đ ng trồng nhiều s n nh t c a Thái Lan do khí hậ đ t đ i phù hợp với cây s n. Trung tâm c đ t nước ch yếu là ng đồng b ng, sông ơ đồ Thái n các nước láng giềng 1 Nguy n Vũ Th ỳ Linh - K

25 Ch o Phr đ ra vịnh Thái Lan. Miền o đ t Kra m rộng dần về phía án đảo Mã Lai. - â ư: + Số dân c Thái n tính đến nă, triệ người, đứng thứ 20 trên thế giới. Mật độ dân số người/km 2. Khoảng 75% dân số là dân tộc Thái, người gốc Hoa, 3% là người Malay, và phần còn lại là nh ng nhóm dân tộc thiểu số như M n, h r các ộ tộc khác. + Dân số c Thái n c x hướng già hoá. Dự áo đến khoảng gi i đoạn , tu i thọ c người dân Thái Lan là 76,8 tu i đến nă 9, t i. Hiện tại t lệ dân số trên 65 tu i c a Thái Lan chiế tr n, đến nă hoảng 9, đạt gần o nă Thu nhậ nh n th o đầ người: G P người, G người = USD (2014). + Ch số phát triển con người: HDI = (2013). - Mối quan h v i Vi t Nam: + Việt Nam kết nối/tiếp cận với Thái Lan: Hiện nay, tình hình giao thông gi a Việt Nam và Thái Lan khá là thuận lợi. Có r t nhiều tuyến bay và tuyến đường bộ trực tiếp t Việt ng Thái n ngược lại. Mới đ, tại c ộc họ ội các ch ng Việt Thái n ần thứ h i n c ng tr o đ i thống nh t th c đ hợ tác tr n ột ố nh ực gi o th ng ận tải, cụ thể: Về nh ực h ng hải: th nh ậ h nghi n cứ ề t ến ận tải n iển ết nối gi ờ iển Đ ng Thái n ờ iển hí Việt đi C chi Về nh ực đường ộ: Th c đ nh nh á tr nh thiết ậ ột ố t ến x t ư ti n gi Thái n Việt Về nh ực h ng h ng: Th c đ iệc h ệt các th tục t ến thẳng gi Việt Thái n c các h ng h ng h ng h i nước + Quan hệ chính trị, ngoại giao: Việt Nam và Thái Lan thiết lập quan hệ ngoại gi o o 9 nhưng n hệ h i nước ch b t đầu kh i s c t sau chuyến thă Văn Đồng. chính thức Thái Lan tháng 9/1978 c a Th tướng Phạm Cùng là thành viên ASEAN, quan hệ gi a Việt Nam và Thái Lan thời gian qua phát triển tốt đẹp. Việc Việt Nam tr th nh đối tác chiến ược đầu tiên c a Thái Lan trong ASEAN thể hiện sự coi trọng quan hệ với Việt Nam c ương ốc này. Việt Nam và Thái Lan hợp tác tốt tại các di n đ n h ực và quốc tế, nh t là trong khuôn kh ASEAN, hợp tác tiểu vùng và Liên hợp quốc. 25

26 + Các sản ph m xu t nhập kh u gi h i nước: T ng kim ngạch thương ại gi a Việt Nam và Thái Lan liên tục tăng trong nh ng nă Buôn bán nă đạt 10,6 t tăng, o ới nă m 2013). Hầ hết các t h ng x t h c Việt đề c t tr n thị trường Thái n, t nhi n h ng c t h ng n o đạt giá trị ớn ố iệ thống cho th, các t h ng x t h ch ực c Việt ng Thái o gồ : điện thoại inh iện ầ th hương tiện ận tải hụ t ng t th á c thiết ị ụng cụ hụ t ng h ng th ản á i tính, ản h điện t inh iện Cũng như x t h, Việt nhậ h hầ hết các ản h chính t Thái n Các t h ng nhậ h ch ế t Thái n o gồ : xăng ầ á c, thiết ị, ụng cụ inh iện, hụ t ng t h ng điện gi ụng inh iện ch t o ng n iệ h ch t á i tính ản h điện t inh iện t ng n chiếc ải gi B. V không gian kinh tế - Không gian kinh tế: 26

27 Thái Lan là một quốc gi đ ng hát triển cao và là một nền kinh tế lớn thứ 2 trong khu vực Đ ng, n on i ă, Thái n đạt mức GDP là t USD và xếp thứ 32 trong nền kinh tế thế giới (theo World Bank). Ngành du lịch là một trong nh ng ngành ch chốt đ ng g r t lớn cho nền kinh tế Thái Lan, chiếm 19,3% GDP c nước n ă, c hoảng 24.8 triệ ượt khách quốc tế đến với Thái Lan, ch yếu là t Trung Quốc, Malaysia. Các sản ph h ng đầu: thiết bị x lý d liệu tự động hoá; sản ph m dầu; xe vận tải chuyên dụng, hàng hoá; dầu m, dầ th ng Thái n c cơ c G P tương tự các nước đ hát triển, khi mà t lệ dịch vụ chiếm cao nh t, kế tiếp là công nghiệp và sau cùng là nông nghiệp. Cơ ấ P ủ á L ă % 12% 33% 46% ịch ụ C ng nghiệ ng nghiệ g nh c ng nghiệ hác Nguồn: World Bank - S ki n kinh tế - chính trị-xã hội: Thái n đ ng đối m t với thách thức trong n lực đạt được mục ti tăng trư ng, khi kinh tế nước này hứng chị tác động tiêu cực t nhu cầ đối với hàng hóa xu t kh u giả t nh ực xu t kh u, vốn đ ng g hơn G P c Thái n, đ giảm 4,3% trong c ng cơ ụt giả nă thứ ba liên tiế trong nă n Ông Trairatvorakul nhận định tốc độ tăng trư ng kinh tế chậm lại c các đối tác thương ại, sự đi xuống c a giá nông sản xu t kh nh ực chế tạo đồ điện t ngày càng l i thời là nh ng nhân tố dẫn tới sự suy giảm xu t kh u c a Thái Lan. Đến khoảng cuối 7/2015, ợt h n hán tồi t nhất t i Thái Lan trong một thập kỷ qua ường ư kết thúc, thế n ư ảnh ưởng của nó lên kinh tế ư c này sẽ còn kéo dài. Với 40% dân số làm việc trong nh ực nông nghiệ, đợt hạn hán v đ ng đến thêm nhiều thách thức cho nền kinh tế Thái Lan vốn đ g p khó với tình trạng sản xu t tăng trư ng th p, xu t kh u suy giảm và nợ c ng tăng c o Hiệp hội các nhà xu t kh u gạo Thái Lan tính toán r ng, đợt hạn hán v đ ảnh hư ng đến khoảng 80% t ng 27

28 diện tích đ t canh tác nông nghiệp và có thể dẫn đến việc sản ượng gạo sụt giảm t 15 đến Thái n đ ng hải đối m t với nhiều thách thức về kinh tế. Khoảng 19h, 17/08/2015, đ t nước Ch V ng đ ị rung chuyển b i một vụ n bom có sức công phá lớn, khiến người chết, người khác bị thương, trong đ c cả du hách nước ngoài. Vụ n bom inh ho ng n xả r h ực đền thờ r n, ận Chít- o, tr ng t th đ ng o, đị điểm tôn giáo r t n i tiếng thờ thần Brahma c đạo Hindu n m ngay trên trục đường chạy dọc khu t hợ thương ại c a thành phố và tập trung r t đ ng hách ịch tới chiêm bái n n đ g r thiệt hại ề nh n ạng cao. Chính quyền Bangkok cho r ng vụ đánh o n nh m gây thiệt hại cho nền kinh tế Thái và làm t n thương ng nh ịch v a hồi phục c nước này. Bộ trư ng Quốc phòng Thái Lan Prawit Wongsuwan khẳng định với t r : h ng k ch ư ụ đánh o muốn phá hoại nền kinh tế và ngành du lịch Thái Lan vì vụ việc xảy ra ngay gi a trung tâm du lịch th đ 28

29 Lào 1 A. Thông tin cơ bản - Vị ịa lý: - T ệt đối: inh độ ' Đ ng - ' Đ ng, V độ ' c ' c - Tương đối: + tr ng t án đảo Đ ng ương, ốc gi Đ ng nh t h ng giá iển + Phí c giá Tr ng Q ốc T c giá Mi n T giá Thái Lan (1.730 km); Nam giáp Campuchia 9 hí Đ ng giá Việt km). Sơ đồ. Vị trí c a Lào trong khu vực Châu Á Sơ đồ. Lào và các n - : C iện tích hoảng , o được x ốc gi c ích thước trung bình. - H : Với ạng nh th land- oc h ng giá iển nh t Đ ng, o đ g nh ng th ận ợi h hăn nh t định: - h hăn: + h ng thể hát triển các ng nh inh tế iển như: đánh t n i trồng, i nghiệ, ịch iển, h i thác hoáng ản tr n iển, hoạt động h ng hải ước láng giềng 1 Lê Khánh Linh - K

30 + o đường iển ch n ch gần ượng h ng h tr n thế giới, o hải á cảnh h ng h ng các nước áng giềng để ụng cảng iển c nh ng nước n, tăng chi hí ận ch ển c o hơn o ới ốc gi giá iển Chư ể đến cơ hạ tầng gi o Thái n h Việt h ng đồng đề o các t ến đường c n nhiề ế ẫn đến ận ch ển đường ộ r t h hăn n cạnh đ c n c các chi hí cơ hội ề thời gi n, giả ch t ượng h ng h o hải chị hi á cảnh M c hác, nế t nh h nh chính trị nước áng giềng h ng n định ho c o h ng tr được ối n hệ tốt ới nước đ th các hoạt động á cảnh cũng g h ng ít tr ngại + h ng th h t được ng ồn t các ốc gi hác + gười n trong nước hải h ng h ới giá c o hơn giá thị trường - Th ận ợi: + Tạo r được h ng r o th ế n tự nhi n, ảo hộ nền ản x t trong nước + ự hát triển c các ốc gi áng giềng, è th o iệc Cộng đồng inh tế c hiệ ực o tháng th c đ o hát triển trong nh ng nă tới T h ng giá iển nhưng ại c ch ng i n giới đ t iền ới nă nước hác, o ậ, c ột ố ự án đ ng được n ế hoạch gi iến o th nh ột tr ng t ề đường t gi o th ng ận tải, đ ng i tr n trọng trong iệc ết nối ới Tr ng Q ốc - Đ u ki n t nhiên: - hí hậ : hiệt đới gi ới ư r rệt t tháng nă đến tháng ười, h át t tháng ười ột đến tháng h i, h n ng tháng tháng tư hiệt độ tr ng nh h ng nă hoảng C, o động t ức c o nh t hoảng o C ọc th o ng n sông M ong Hạ o o tháng tháng tư đến ức th o C ho c ít hơn các ng c o c Xi ng ho ng Phong i trong tháng Gi ng - Đị h nh Đ t đ i: + Đị h nh o ch ế n i, ốc, th ng ũng, ít ng hoảng c đị h nh đồi n i, t ng iện tích o h i r ng ng M ong chả nh th o tạo th nh i n giới ới Thái n Điể c o nh t c o Pho i đạt, điể th nh t ọc th o ng M ong đạt + Đ t ng n i hí c c H th ị r tr i, trong hi ng đ t Tr ng o c hả năng gi nước tốt, h hợ cho th c nh n ng nghiệ các hoạt động ản x t T nhi n, ng đồng ng ọc th o các nhánh ng M ong ới ng c năng t c o nh t nước ới đ t h c ng hí hậ nhiệt đới ng ại ột ượng ư tr ng nh h ng nă t đến 30

31 - â ư: + o c n ố, 9, 9 người nă đứng thứ, chiế n ố thế giới, tốc độ tăng trư ng, độ t i tr ng ị t i hiến o tr th nh thị trường thích hợ ới các ng nh th ụng o động Mật độ n ố 9 người, ới n cư ống th nh thị, t i thọ tr ng nh t i + n ố gồ hơn nh n tộc hác nh được h n oại th nh nh : o o ng đồng ng ống ọc th o sông Mekong và các nhánh sông; 2) Lào Theung ng c o ống tr n ườn đồi ới độ c o ưới và 3) Lao Soung (vùng cao) bao gồ H'M ng Y o 9 ống các ng n i c o, n tộc Việt Tr ng Q ốc - Mối quan h v i Vi t Nam: + Kết nối: T Việt Nam, có 6 c a kh o, trong đ, con đường ph biến thường được lựa chọn đi x hách T Vinh, tới c a kh u Cầ Tr o để đến Vi ng Chăn - hoảng cách tương đối: T H ội ng Vi ng Chăn t tiếng đi ng x T H ội ng Vi ng Chăn t tiếng đi ng á thẳng - hoảng cách t ệt đối: H nh ưới đ inh họ hoảng cách t ệt đối t Vi ng Chăn o đến ột ố nền inh tế tr n thế giới N NewYork (13499 km) Bắc Kinh (2771 km) Tokyo (4142 km) Mumbai (3144 km) Hà Nội (480 km) Melbourne (7599 km) + Quan h chính trị, ngo i giao: g 9 9, nước Việt n ch Cộng ho Vương ốc o đ chính thức thiết ậ n hệ ngoại gi o hi nước CH C o r đời ng 9, n hệ Việt- o đ ch ển ng gi i đoạn ới đ ối n hệ h nghị, đo n 31

32 ết đ c iệt hợ tác to n iện gi h i Đảng h i h nước g 9, Hiệ ước H nghị hợ tác Việt - o đ được ết T đ đến n, ối n hệ đ c iệt Việto ng c ng được c ng cố hát triển + Cá sả p ẩ x ấ ập ẩ ữ ư M t hàng chính mà các doanh nghiệp Việt Nam xu t kh u sang thị trường Lào là: s t thép các loại đạt 63 triệ xăng ầu các loại đạt 55 nghìn t n); linh kiện và phụ t ng x á đạt 30 triệu USD). gược lại, g và sản ph m g nh h ng chính Việt nhập kh u t o, nă 2014 kim ngạch nhập kh u m t h ng n đạt 490 triệ, tăng gần g đ i o ới Ngoài ra, còn có nguyên phụ liệu thuốc lá, hoá ch t, nguyên phụ liệu dệt may. B. V không gian kinh tế - Không gian kinh tế - Các ch ố inh tế: + o xế hạng 9 ề ch ố hát triển con người H 9 nă, th ộc nh ốc gi đ ng hát triển ức tr ng nh hi tính th t ệ t nh đẳng o H th ch ố n c o ch c n, cho th r n đề t nh đẳng ột ối o ngại ớn o, đ c iệt ề n đề giới tính + G đạt t nă trong hi G P c ng ỳ đạt t cho th o th ộc nh ốc gi đ ng ho c hát triển, chị ảnh hư ng i các nước hác o nh ng nă gần đ c t ệ tăng trư ng G P th ộc to c o c h ực, gần nă ới G P người đạt, 9, đứng thứ 9 tr n TG + Cơ c inh tế đ ng c chiề hướng tăng đối ới các ng nh c ng nghiệ chiế hoảng trong hi n ng nghiệ o c x hướng giả chư đến, trong hi con ố n o o nă tr n + ản h ch ực c o các ản h n ng nghiệ hoáng ản tự nhi n T nhi n, o đ ng ần ch ển hướng ng x t h g, c h, điện c o - ế - ị - x ộ : o t ng ột trong nh ng nước nghèo nh t tr n thế giới Trong nh ng nă gần đ, o đ ch động c inh tế th h t nhiề nh đầ tư trực tiế nước ngo i, đ hần Việt, Thái n Tr ng Q ốc T nhi n, ốc gi n ẫn đ ng hải đối t ới nhiề h hăn trong á tr nh hát triển, ị b : H ng nă, o hải gồng nh chống chị ới ũ t tháng - tháng 9, g r thiệt hại ớn cho gi o th ng ận tải, cơ hạ tầng, giáo ục n ng nghiệ, 32

33 hơn h ị hư hại h ng ng n gi c chết o c n chị hạn hán nghi trọng o ảnh hư ng c hiện tượng ino Trước đ, o n trong ng T giác ng h t tiếng ới iệc trồng th ốc hiện hiến t ệ người nhi H V há c o trong hi ịch ụ tế cộng đồng ại hát triển, t nhi n t nh h nh n hiện n đ được cải thiện r t nhiề â ẫ ố : ự iện o x ựng nh á th điện c t ng ng ng M ong ới th ọng tr th nh ng ồn điện c Đ ng đ căng thẳng ối n hệ gi o ới các ốc gi hạ ng ồn ng M ong như Việt, Thái n, C chi t ch hậ ả ti cực cho n ninh ương thực c h ng triệ người ống hụ th ộc o ng M ong nh ng hản đối t các nước, nh ng cảnh áo c các ho học gi chính h o c như ẫn ết t th o đ i ự án n tới c ng ảo (1) Tr ng th ng tin các ốc gi, (2) Lists of countries by geographical rankings < (3) Cục hí tượng Th ăn o (4) ách ho to n thư các ốc gi, htt : n tion nc c o i co i -and- Oceania/Lao-People-s-Democratic-Republic-TOPOGRAPHY.html (5) Đồng hồ thế giới, (6) Đo ường n ố thế giới, (7) áo cáo ốc gi, (8) áo cáo ề ch ố con người c o, (9) g n h ng iệ thế giới, 33

34 Cambodia 1 ơ bản 1. Vị ịa lý. Vương ốc Campuchia ( The Kingdom of Cambodia) n m T án đảo Đ ng ương, phía Tây và Tây B c giá Thái n, hí Đ ng giá Việt, hí Đ ng B c giáp Lào (492 km), phía Nam giáp biển (400 km). 2. Di n tích. Theo số liệu c a Bộ Ngoại giao Việt Nam, t ng diện tích c a Campuchia là 181,035 km 2 (b ng 54.57% diện tích Việt Nam), với 1/2 diện tích đồng b ng, 39% diện tích đồi núi và 10% còn lại là duyên hải. 3. Hình d ng lãnh th Lãnh th C chi c h nh đ, một bên giáp biển và một bên giáp lục địa. Đ u ki n t nhiên - Khí hậu: chịu ảnh hư ng c a gió mùa, tr thành vùng nhiệt đới m và khô theo mùa một cách rõ rệt Khí hậu nhiệt đới hai mùa rõ rệt ư t tháng đến tháng 11 ; Mùa khô t tháng đến tháng nă hiệt độ tr ng nh gi o động t 21 - độ C. - Địa hình: C chi c địa hình đồng b ng th trũng tại miền Trung, bao quanh b i khu vực núi c o ng n hí Đ ng c. Phía Tây Nam là khu vực đồng b ng duyên hải. - Tài nguyên r ng: chiếm khoảng 2/3 (70%) diện tích đ t nước, ong đ ị suy thoái phần nào tại các khu vực d tiếp cận do bị đốt để để chuyển đ i th nh đ t nông nghiệp. 1 Nguy n Trần Diệu Linh - K

35 - Tài nguyên thiên nhiên: C chi cũng ốc gi c nhiề o i động ật í hiế tr n thế giới inh ống, n i ật nh t h, oi t t h ng ồ t nhiề o i đ ng đứng trước hiể họ iệt ch ng o nạn ăn trộ há r ng - T i ng n hoáng ản: có đá đá hi, i ng t, ng oxit, ầ, Măng g n, đá gr nit, th n, đá i, cát - C chi c ng ng M ng, Ton iển ồ nơi chứ c ng c ượng nước h ng ồ, đả ảo điề tiết c ng c ng ồn nước cho hát triển n ng nghiệ, th ản th điện 5 â ư - n ố: X x, triệ người, đứng thứ 9 tr n thế giới ề n ố Gi i đoạn gi i đoạn ng n n ố ới tốc độ tăng tr ng nh nă Hiện n, tốc độ tăng n ố c C chi đ giả há nhiề n định hoảng T ậ, tốc độ n ẫn c o hơn nhiề o ới các nước đ ng hát triển hác Mật độ n ố c C chi o hoảng, người 2. -T ng t t hụ th ộc c n ố C chi, Điề n c ngh gánh n ng inh tế gi đ nh tr n i nh ng người o động tr C chi tương đối ớn -C chi nước c n ố tr trong đ t ệ n ố t t i đến t i chiế, n ố Thá n ố th o độ t i c C chi th o độ t i giới tính 2014 ố N Việt C chi c đường i n giới tr n ộ hoảng, trải i t nh i n giới Việt 9 t nh i n giới C chi, đến n c c h ốc tế, c h 35

36 chính, c h hụ, 9 h inh tế c h, ngo i r c n c nhiề đường n hục ụ tr o đ i h ng h, thă th n c cư n i n giới h i nước h n ch ng, t ến i n giới h i nước c ị trí chiến ược ề n ninh ốc h ng ốc gi, đầ ối, c ng gi o th ng ề đường ộ, đường th n trọng hí t t n Việt Đ cũng ng c đầ ối gi o thương, tr ng ch ển h ng h ịch ụ thương ại, ịch c các nước tiể ng ng M ng ng g n gi, ảo tồn nh ng i ản ăn h ật thể hi ật thể, c tiề năng hát triển nhiề oại h nh ịch c ốc gi ốc tế - N y ế ập o o N : 24/6/ Việt nh đầ tư nước ngo i ớn thứ c C chi, cũng ột trong đối tác thương ại ớn nh t trong hối ớn thứ trong t t cả các đối tác inh o nh hiện tại c C chi - Hợ tác tr n nh ực inh tế, thương ại, ăn hoá: h i nước đ th nh ậ n H n hợ HH ề hợ tác inh tế, Văn hoá, ho học ỹ th ật - i ngạch thương ại chiề c nước đạt, t $ nă ự iến tăng n t $ o c ối nă - ản x t n ng nghiệ c C chi đến n chư hát triển, hầ hết h ng h ti ng, ật tư hục ụ ản x t n ng nghiệ, c ng nghiệ, x ựng đề hải nhậ nh Trong hi đ, Việt c hả năng đá ứng nh ng t h ng n ới giá cả, ẫ, ch t ượng h hợ ới nh cầ c người n C chi gược ại, Việt cũng c nh cầ nhậ h nh ng t h ng thế ạnh c C chi như h ng n ng ản n, điề, ng để hục ụ cho nh ng nh á gi c ng ản x t nh á chế iến thức ăn chăn n i gi c, gi cầ, n i trồng th hải ản Việt cũng nhậ h nhiề t h ng t C chi Đáng ch t h ng g ản h g ới i ngạch nhậ h đạt 9 triệ ế ế - C chi ốc gi th ộc nh nước đ ng hát triển th - Ch ố G P:, t, Tăng trư ng G P:, nă - Ch ố G P nh n đầ người:, - Ch ố G nh n đầ người:,01 USD(2014) - Ch ố H, đứng thứ tr n to n thế giới đứng thứ 9 trong h ực Đ ng 36

37 Ch ố G P c C chi các nă -Cơ c G P th o ng nh: ng nh n ng nghiệ chiế,, p ế 25,5%, ị ụ ế, Hiện n C chi c ự ch ển ịch ng ng nh c ng nghiệ ịch ụ, t nhi n n ng nghiệ ẫn chiế t trọng ớn ớn hơn t trọng ng nh c ng nghiệ, nền inh tế ẫn đ ng c n ế -Các ng nh ch ực: ịch, may, xay xát gạo, đánh cá, g các ản h g, cao su, xi ăng, h i thác đá, ệt bậ ầ ây h ng đư o th ng tin h ng chính thống) ảo: -Giáo tr nh đị inh tế - CIA World Factbook diplomacynationid=147&diplomacyzoneid=85&vietnam=

38 Indonesia 1 A. THÔ G T CƠ ẢN Vị ịa lý Indonesia là một đảo quốc n m trong khu vực Đ ng, n m gi a Châu Á và Châu Đại ương, nối liền Ấn Độ ương ới Thái nh ương ốc gi c đường xích đọa chạy qua. Phía B c giáp Maylasia, n on i c hơn h n đảo lớn nh, các h n đảo n m rải rác cả h i hí đường xích đạo ă h n đảo lớn nh t là Java, Samutra, kalimanta, New Guinea và Sulawesi. n on i c đường bờ biển dài km, có diện tích km 2. Đ u ki n t nhiên Khí hậ : được chia bời đường xích đạo, quần đảo này hầ như chịu toàn bộ khi hậu nhiệt đới gi, h ng n ng, ư nhiề V ng đồng b ng có nhiệt độ trung bình 28 0 C, vùng đ t phía trong và vùng núi có nhiệt độ trung bình là 26 0 C. Địa hình: phần lớn là vùng đ t th p ven biển, các đảo lớn có núi cao ben trong. (Do c u trúc t ng thể, khí hậ, đ c điểm sinh học, đị h nh n on i tương đối đồng nh t gồm ng đồng b ng th p, ướt, đầm lầy và vùng cao nguyên. Nh ng ng đồng b ng rộng lớn bao ph nh ng h n đảo lớn như tr, orn o i nt n G in, nhưng tr nên nh hẹp t J i V ng đ t cao dạng núi ch có Sumatra. Núi l a hiện h u trên kh p quần đảo Indonesia.) Tài nguyên thiên nhiên: Dầu m, thiếc, khí tự nhiên, niken, g, bôxit, đồng, đ t đ i m, th n đá, ng, ạc. Dân số: Là quốc gi đ ng n thứ 4 thế giới với dân số 248,648 triệ người phân bố trên diện tích 9 9 n on i đ ng đ i đầu với v n đề bùng n dân số với Mức tăng trư ng dân số khá cao 1,49%. Dân số phân bố h ng đồng đề, hơn n h n đảo J, trong hi đ đảo này ch chiếm 7% diện tích toàn quốc gia. Mối quan h v i Vi t Nam 1 Lê Thị Hà - K

39 Việt n on i đều tiếp giáp với biển Đ ng, n m trên tuyến đường biển huyết mạch nối liền Thái nh ương - Ấn Độ ương, Ch  Ch, Tr ng Đ ng Châu Á. Đ được coi là tuyến đường vận tải quốc tế nhộn nhịp thứ hai c a thế giới. M i ngày có khoảng t tàu các loại qua lại Biển Đ ng, trong đ c hoảng 50% là loại có trọng tải trên t n, hơn là tàu có trọng tải t t n tr n Thương ại và công nghiệp hàng hải ng c ng gi tăng gi h i nước, nhiề nước và vùng lãnh th khu vực Đ ng c nền kinh tế phụ thuộc sống c n o con đường biển này. Gi o th ng h ng h ng cũn hoongng ng ng hợp tác về nhiều m t (du lịch, kinh tế Việt n on i đ đường bay th ng gi h i nước. Vào ngày 12/2/2013 Hãng hàng không Vietnam Airlines ch 143 hành khách kh i hành t thành phố Hồ Chí Minh, đ hạ cánh xuống sân bay quốc tế Soekarno-Hatta tại th đ J rt c a Indonesia. Trong nh ực vi n thông thì Việt n on i đều tham gia vào mạng ưới nghiên cứu Á-Âu tạo điều kiện nh đẳng trong truy nhập tài nguyên mạng nghiên cứ, cầ nối trong hợ tác ề c ng nghệ th ng tin tr ền th ng CT n ng c o hả năng phối hợ trong nghi n cứ giáo ục Hơn n a, Việt Nam và Indonesia cùng là thành viên c a ASEAN, do vậy mối quan hệ h i nước càng thêm bền ch t. Việt đ ng c nh ng ước chu n bị cho việc thực hiện cơ chế một c cơ chế kỹ thuật một c a ASEAN. Quan h ngo i giao: Ngày thiết lập quan hệ c p T ng Lãnh sự quán (12/1955) và nâng lên c Đại sứ án 9, được coi ng h i nước thiết lập quan hệ ngoại giao). Quan h chính trị: T 8-9/8/2007, Th tướng Nguy n T n ũng thă chính thức Indonesia. Nhân dị n, h i nước nh t trí nâng quan hệ ong hương n ột tầm cao mới. Ngày 3/12/2007, Tham khảo chính trị c p Thứ trư ng Ngoại giao lần thứ hai gi a hai Bộ Ngoại giao Việt Nam Indonesia di n ra tại Hà Nội. ă nă u n chính trị quan trọng nh t gi a Indonesia và Việt Nam với việc hai nước đ n ng tầm quan hệ tr th nh Đối tác chiến ược V o nă niệm 60 nă thiết lập quan hệ ngoại giao c h i nước. CÁC MẶT HÀNG XUẤT NHẬP CHÍNH ĂM VN NK t Indonesia Giá trị (triệu USD) Mức th đ i % so với

40 Gi y các loại Hoá ch t Máy vi tính, sản ph & linh kiện điện t Dầ động thực vật Linh kiện, phụ tùng ô tô Linh kiện phụ tùng xe máy ơ, ợi dệt các loại CÁC MẶT HÀNG XUẤT NHẬP CHÍ H ĂM VN NK t Indonesia Giá trị (triệu USD) Mức th đ i % so với 2012 Điện thoại và linh kiện S t thép các loại Gạo Hàng dệt may Sản ph m ch t d o Hàng rau quả ơ, ợi dệt các loại B. KHÔNG GIAN KINH T Indonesia là một nước giàu tài nguyên gồm: dầu m, khí tự nhiên, thiếc, ni-ken và bô-xít, song vẫn nghèo, vì dân số đ ng Gần 40% lực ượng o động làm nông nghiệp. Lúa là cây ương thực ch yếu, tuy nhiên vẫn h ng đ cung c p cho nhu cầ ti ng trong nước. n on i cũng x t kh u một số ượng đáng ể cao su, chè, cà phê và các loại gia vị. Công 40

41 nghiệp liên quan nhiề đến khai thác dầu khí, chế biến khoáng sản và các sản ph m nông nghiệp. Các ch số kinh tế G P trư ng tăng 6.1% 6.5% 6% đứng thứ 16 toàn thế giới G P th o đầu người USD đứng thứ 158 toàn cầu) Cơ c u kinh tế c a Indonesia th o ng nh nă Khu vực nông nghiệp chiếm 14.3%, Công nghiệp chiếm 46.6% và khu vực dịch vụ chiếm 39.1% 39,1 Sales 1430,00% 46,6 Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Biể đồ thể hiện cơ c u kinh tế th o ng nh nă c a Indonesia 41

42 Philippines 1 A. Thông tin cơ bản - Vị ịa lý: Phillippines n m khu vực Đ ng Á. Cả bốn m t đều giáp biển h ng c đường biên giới trên đ t liền với b t kỳ quốc gia nào + Phía B c: giáp với biển Đ i o n + Phí T : ngăn cách ới Việt Nam b i biển Đ ng (khoảng km). + Phí : ngăn cách ới Malaysia b i biển Sulu và Celebes. + Phí Đ ng Thái nh ương - Di n tích: Philippines là một quần đảo với Vị trí c a Phi-Líp-Pin trong khu vực Châu Á h n đảo với t ng diện tích đ t liền gần km vuông ( d m vuông). - Hình d ng lãnh th : dạng mảnh rời. - Đ u ki n t nhiên: Đường bờ biển r t dài. 3/4 diện tích là r ng n i, đồng b ng th p nh hẹ Đ khu vực có nhiề động đ t và núi l a với khoảng 10 núi l đ ng trong thời kỳ hoạt động. Khí hậu Nhiệt đới gió, thường có bão lớn. Một nă c h i r rệt là ư à mùa khô. Philippines có điều kiện địa ch t thuận lợi cho thành tạo nhiều loại m khoáng sản. Thế mạnh về khoáng sản c nước này ch yếu là: Cu, Au, Ni, Cr. Fe Phiippine các nước láng giềng - â ư: Dân số 100,998,376 (tháng 7,2015) xếp thứ 13 trên Thế giới. T lệ tăng n ố :1,61% (2015). T su t sinh là 3.09 tr được sinh/phụ n. Dân số tr. Dân số đ thị: 44,4% t ng dân số (2015) Tu i thọ trung bình 68,96 tu i (Nam: 65,47 tu i, N : 72,62 tu i). - Mối quan h v i Vi t Nam: + Giao thông: T Việt Nam có các chuyến bay trực tiếp t Thành Phố Hồ Chí Minh và Hà 1 Nguyễ n Thị Kim Phượng - K

43 Nội đến Philippines. Thời gian bay t Thành phố Hồ Chí Minh đến Manila là 2 tiếng 25 phút. + Vi n thông: tuyến cáp quang biển AAG là tuyến cá đầu tiên kết nối gi a Đ ng và Hoa Kỳ, s dụng công nghệ gh ước sóng quang (DWDM), nối liền Việt Nam với một số nước Ch trong đ c Phi i in + Quan hệ chính trị, ngoại giao Quan hệ ngoại giao gi h i nước Cộng hòa Xã hội Ch ngh Việt Nam và Cộng hòa Philippines là mối quan hệ ong hương, được thiết lập t ng tháng nă 9 H i nước đ hợp tác về nhiề nh ực: kinh tế, đầ tư, thương ại, khoa học - kỹ thuật, ăn hoá, n ng nghiệp và giáo dục, H i n đ tr o đ i nhiề đo n c p cao, quan hệ h i nước phát triển tốt. Cả Việt Phi i in đều g p v n đề với Trung Quốc về việc tranh ch p trên biển Đ ng Điề n đ hiến các hoạt động ngoại gi o cũng như ự phối hợp với các t chức đ hương, trong đ c, được đ y mạnh. Trong chuyến thă chính thức Việt Nam tháng 11/2002 c a T ng thống rro o, h i nước đ " h n h hợ tác ong hương trong nă đầu thế k 21 và thời kỳ tiếp theo". Hai bên tiếp tục phối hợp triển khai Tuyên bố ứng x Biển Đ ng OC th c đ y các bên liên quan thảo luận để sớm ký Quy t c ứng x Biển Đ ng COC Mối quan hệ hợp tác quốc phòng gi a Việt Nam và Philippines dù có một tiến độ đề đ n, nhưng ẫn còn thiế đồng nh t. Philippines s p ký một th a thuận nh tăng cường hợp tác quốc phòng với Hoa Kỳ. Tuy nhiên, Việt Nam lại t ra do dự trong việc đi t các hoạt động hợp tác gi a hải n h i nước đến các bài thao tập quân sự chung bao gồm việc tr o đ i các kỹ năng chiến đ u. Nói tóm lại Philippines và Việt Nam s phát triển một mối quan hệ chính trịngoại giao gần gũi nh đối phó Trung Quốc hưng ối quan hệ hợp tác quốc phòng trong thời điểm hiện tại không có khả năng phát triển thành một liên minh quân sự không chính thức nh m chống lại Trung Quốc. + Các sản ph m xu t nhập kh u gi h i nước Việt Nam xu t kh u nông sản (ch yếu là gạo), linh kiện điện t và hàng nông sản sang Philippines và nhập kh u t Philippines phân bón, máy móc thiết bị, phụ tùng, khoáng ch t, khí hóa l ng, xăng ầ, ược ph m, vật liệu xây dựng. Hiện nay, doanh nghiệ Phi i in đang n t đầ tư tại Việt Nam, ch yếu vào các ngành công nghệ thực ph đồ uống, cơ hạ tầng, b t động sản, cung c nước sạch, ược ph m... B. V không gian kinh tế - Không gian kinh tế 43

44 Kinh tế Philippines xếp thứ 29 trên Thế giới, thuộc nhóm quốc gi đ ng hát triển. GDP nă : t, tương đương t USD tính theo ngang giá sức mua. GDP bình n đầ người người. Cơ c u kinh tế c a Philippines (số liệu 2013): Nông nghiệp : 11,2 %. Công nghiệp : 31,6 %. Dịch vụ : 57,2 % Ch số H, nă xếp hạng 117 trên 187 quốc gi được xếp hạng. - S ki n kinh tế - chính trị - xã hội: Phong trào li khai dân tộc Philippin và tranh ch p trên biển Đ ng Ngay sau khi gi nh được độc lập, Chính ph Phi i in đ cố g ng hòa nhập nh ng tộc người h ng th o đạo Thi n Ch o ng ăn h ch ư c a dân tộc mình. Chính sách khuyến khích khai hoang cùng với ng người i n th o đạo Thi n Ch tr n o ng đ t c người Moro đ c t thời Philippin là thuộc địa c a Mỹ. Nh ng người h i ho ng định cư chiế đoạt dần ruộng đ t đồng thời cũng n m quyền lực chính trị gười Moro, người dân tộc thiểu số bị nh ng người Thiên Chúa có tiền, có quyền, c đ t coi như nh ng công dân hạng hai. Nh ng người Thi n Ch được chính quyền hậu thuẫn thành lập nh ng nh ũ tr ng cực đo n để bảo vệ lợi ích, nh trướng th đ t đ i Hệ quả là các cuộc x ng đột gi người Thi n Ch người Hồi giáo Moro ngày một gi tăng Điều này không ch di n ra nông thôn mà còn di n ra các trung tâm thành phố thuộc Mindanao.Cuộc chiến li khai Philippin vẫn tiếp di n, c căng thẳng, lúc trùng xuống cho đến cuối nă M c dầu có sự gi đ r t lớn c a Mỹ và sự gi đ c các nước Hồi giáo với lực ượng i h i đ giả đi r t nhiều, nhưng chính h Philippines vẫn không dập t t được phong trào li khai miền Nam Philippines. Cuộc chiến o i nă, trải đời t ng thống, một cuộc chiến kéo dài nh t trong lịch s chính trị Đ ng T nă 2010 tr lại đ, iển Đ ng t đầu dậy sóng. Sự tr i dậy c a Trung Quốc b t đầu đ ọa hòa bình, n định và ch quyền c a nhiều quốc gi Đ ng ới tham vọng hiện thực h đường ư i nh độc chiếm Biển Đ ng Trong n đầ nă Phi i in à Trung Quốc đ đụng độ căng thẳng tại bãi cạn c r oro gh Phi i in h động cả tàu chiến nhưng đến h trợ, cuối cùng vẫn để m t bãi cạn. Tiếp theo, Trung Quốc t hình ba công dân Phi i in h ng cho đ n độ về nước vì tội buôn ma túy. Sự kiện này lại xảy ra ngay khi tàu khảo sát dầu khí c Phi i in đối đầu với tàu tuần tra c a Trung Quốc tại khu vực bãi c Rong Phi i in đ ng iểm soát. Quan hệ gi h i nước tr nên r t căng thẳng. Philippine ch còn cách chu n bị hồ ơ chính thức kh i kiện Trung Quốc ra tòa án quốc tế 44

45 về luật biển g cơ Tr ng Q ốc đ đ y mâu thuẫn gi a Chính ph Philippine với với lực ượng MILF xuống hàng thứ yếu. V n đề n định nội bộ để đối phó với ng cơ n ngo i được chính quyền T ng thống nigno ino đ t lên hàng đầu. Kết quả ng tháng nă Chính ph Philippines và M t trận Hồi giáo Moro đ í th a thuận hòa bình nh m ch m dứt cuộc x ng đột o i nă, đường cho việc m rộng khu tự trị mới tại miền Nam Philippines. Theo th a thuận, người dân thuộc h nước ng oro xây dựng Luật cơ bản và bầu ra chính ph c a riêng mình. Lực ượng ũ tr ng M ch m dứt hoạt động và t ng ước chuyển giao việc thục thi pháp luật cho cảnh át đị hương h tự trị mới mang t n h nước ng oro được hoàn thiện o nă M t trận giải phóng Hồi giáo Moro s có thêm quyền chính trị và kiể oát đối với nguồn tài nguyên trong khu vực. Tuy nhiên, Chính ph Philippines s n m quyền kiểm soát về quốc h ng, n ninh cũng như chính ách đối ngoại và tiền tệ. Với th a thuận này, th a thuận cả h i n đề nhượng bộ lẫn nhau. Chính ph Philippines vẫn gi được sự thống nh t và toàn vẹn lãnh th. Phía MILF, dù không đ i được độc lậ như ục ti n đầ, nhưng ẫn gi nh được quyền thành lập một nh nước tự trị với nh ng quyền lợi về kinh tế c a riêng họ. Tài li u tham khảo [1]. Slide bài giảng n Địa lý kinh tế, ThS. Hồ Kim Thi. [2]. [3]. [4]. [5]. 45

46 46

47 Bangladesh 1 H N N CƠ ẢN: ị ị : (Location) [ 2 ] - Vị trí t ệt đối ( Absolute location) + Cực T : h : ', 9 ' Đ + Cực Đ ng: h t: ', 9 ' Đ + Cực : Chitt gong: ', 9 ' Đ + Cực c: ng r: ', 9 ' Đ Sơ đồ : Vị ng c -Vị trí tương đối ( Relative location) Bangladesh n m cả hai bán cầ hí đ ng hí c, n m trên tiểu lục địa Ấn Độ trung-nam Á. Địa giới Bangladesh giáp Ấn Độ phía tây, b c đ ng n n gần như ị bao vây tr một đoạn biên giới giáp với Myanma phía cực đ ng n Vịnh Bengal phía nam. ư (Size) : iện tích c ng h 99 ² th ộc o nh ốc ơ đồ: ng h các nước láng giềng gi c iện tích nh t ² xế thứ 9 tr n thế giới. H ( Shape) : H nh ạng c ng h th ộc ạng nc c ột hần nh nh th n gọn trong nh th c Ấn Độ c 9 h đ t đại ục Ấn Độ ( 6940 ha). Đ : Bangladesh n m vùng th p c đồng b ng sông H ng - một trong nh ng đồng b ng màu m nh t thế giới. Dọc theo Hạ chí tuyến, khí hậu Bangladesh là khí hậu nhiệt đới, có các r ng nhiệt đới nhiề đầm lầ th ộc ậc nh t thế giới, hệ động thực ật đ ạng, hong h. Đ NH :Vị trí đị í điề iện tự nhi n: ng h c ị trí đị há th ận ợi, n giá iển ịnh ng, đ cơ hội ng hội nhậ ới thế giới trong ng n hướng r iển như hiện n n cạnh đ điề iện tự nhi n cũng ư ái ới đ t nước á nh n th ận ợi cho hát triển n ng ngiệ, ịch... 1 Nguy n Trường Minh nh ương - K : 47

48 T nhi n ưới ự ẹ ới ột nước ớn như Ấn Độ c ng ới h nh thể nc, ng h hải chị nhiề á ực trong á tr nh hát triển, các n đề ản chính trị, n ninh, inh tế, ăn h Đị h nh th c ng các thảm họ thi n nhi n như ũ ụt, lốc nhiệt đới, lốc xoáy, l đ t do th y triề cũng cản tr ớn cho ự hát triển c ng h Các nh ho học đánh giá r ng: Đ hần nh th ng h n m th t ưới mực nước biển [ 1 đ t đ i bị ngập chìm nếu mực nước biển dâng thêm 1 mét ). 5 Đị â ư : - Tính đến ng, n ố c ng h hoảng triệ người, đứng thứ tr n thế giới, t ệ gi tăng n ố tự nhi n 9 c o hơn ức tr ng nh c thế giới, ật độ n ố người ² đứng thứ thế giới n ố đ ng, iện tích đ t nh ảnh hư ng ti cực đến h ng gi n inh tồn, ản x t, g á ực n các c ng tr nh c ng cộng như giáo ục, tế, gi o th ng trong iệc hoạch các hoạt động inh tế. - C tr c t i: Bangladesh age structure (2015) percentage of population under 15 years old percentage of population between 15 and 64 years old percentage of population above 64 years old - C tr c th o giới tính: há c n ng, n chiế,, n chiế 49.6 % (2015). Đ ốc gi c cơ c n ố tr n trong gi i đoạn thứ gi i đoạn tư ng c á tr nh tăng trư ng n ố hơn ố người trong độ t i t - tạo r ột ng ồn o động ồi o, c tiề năng ( Xu t kh o động với khoảng 2 triệu lao động làm việc nước ngoài m i nă ch ển về nước khoảng 4 t USD) [ 2 ] ố N : - hoảng cách gi ng h t th đ h đến Việt th đ H ội đến Hồ Chí Minh 2244 km.[ 3 hoảng cách đi ng á th ận tiện h iến nh t. Hiện tại có khoảng h ng h ng h ng h i thác đường bay t Việt đến ng h á cảnh tại một số thành phố như: r M i, ing or, ng o Thái n, M i (Ấn Độ, Thượng Hải (Trung Quốc Hiện tại các t ến đường ch t ượng ịch ụ ng c ng được ho n thiện o nh ng th ận ợi như ậ, ối n hệ thương ại gi nước hơn thậ 1 V n r i it of ng h to c i t ch ng n ri thro gh tro ic c c on n tor rg W t r, ir, & oi Po tion 9-2): : g ồn áo điện t Đảng c n 3 : g ồn: Abay.vn 48

49 ng c ng c nh ng h i c tăng tr ng nh nă :Việt Nam xu t sang Bangladesh ch yếu các m t h ng như: ải, sản ph m mây, tre, cói, cao su, sản ph điện t, g, gốm, sứ...các sản ph m nhập kh u gồ : t n ược, nguyên phụ liệu dệt may da, sợi các loại, thiết bị dụng cụ và phụ tùng, linh kiện điện t, phân U-rê... Trong c ộc iếng thă ng đến Việt, t ng thống ng h đ nh n ạnh trong thời gian tới, n đ y mạnh phát triển cơ hạ tầng và khuyến khích phát triển nhanh các ngành công nghiệp ũi nhọn như i n thông, công nghệ th ng tin đ ng t - h ng ch ới Việt, ới chính ách đối ngoại hoà bình, h u nghị và hợp tác với t t cả các nước, ng h c n hệ rộng h ới nhiề nước ớn, áng giềng, h ực các t chức tr n thế giới như: Ấn Độ,các nước, Đ ng rộng quan hệ với các nước lớn như Mỹ, Trung Quốc, các nước Tây Âu, Nhật Bản... Ề H N N NH : 1. Không gian kinh tế : ă G P đạt t, th nhậ nh n đầ người 9, đứng thứ tr n thế giới M c tốc độ tăng trư ng h ng nă c o nă nă nhưng t ệ ạ hát h ng hề nh nă - Cơ c G P (2014): - Cơ c o động (2014): 53,9 0 17,2 28,9 Nông nghiệp 17.2% Công nghiệp 28.9% Dịch vụ 53.9% Nông nghiệp 45% Công nghiệp 30% Dịch vụ 25% -Ch ố H : th, hoảng đứng thứ c thế giới Đ NH : h ng nă gần đ tốc độ tăng trư ng inh tế c nh ng ước tăng đáng ể nhưng ng h ẫn n trong nh :nh nước hát triển (khoảng 47 triệ người vẫn còn ưới mức nghèo kh ) [ 1 ng nghiệ ng nh n trọng nh t, chiế t trọng c o trong cơ c G P, chiế hơn n o ới c ng nghiệ o động đ ng g trong nh ực n ng nghiệ n đến, ịch ụ ch, ẫn tậ tr ng c o o các ng nh th ụng o động. + ản h n ng nghiệ ch ực :Gạo, ngo i r c ợi đ, chè, í, gi ị,thịt bò, s a, gia cầ n cạnh ột ố h nh hát triển nh ng nă gần đ như h nh n i t c ng x nh đ đạt được hiệ ả hả n nhưng nh n ch ng tr nh độ trong ng nh ẫn c n ng tính ch t t, ạc hậ. 1 : 49

50 + C ng nghiệ c c, chế biến chè, ương thực thực h th hải ản, xi ăg, h n bón hóa ch t, công nghiệp nhẹ Má c, thiết ị ẫn hải nhậ h t nước ngo i Tr ng Q ốc, Ấn Độ..) + ịch ụ ch tậ tr ng o ột ố ng nh ịch ch ế g nh i n th ng, c ng nghệ th ng tin ch ới t đầ nh ng nă gần đ. 2. S ki n kinh tế - chính trị-xã hội n i bật : - Đầ ti n h ng thể h ng nh c tới ự iện chính trị- inh tế- ngoại gi o ng khi th tướng ng h Ấn Độ đ ết hợ đồng giải quyết v n đề ch quyền lãnh th hức tạ tồn tại suốt hơn nă t nă Đ được x u mốc mang tính lịch s trong quan hệ gi a hai quốc gia láng giềng Nam [ 1 ] ngh : Một trong nh ng đường i n giới đi n rồ nh t thế giới n được x, hoảng cư n ống trong h ực n c thể chọn quốc gi để nhập tịch, điề đ ại nh ng lợi ích căn ản tư cách c ng n ng ại. Việc giải quyết v n đề biên giới s cho phép Ấn Độ và Bangladesh tập trung vào các v n đề inh tế, chính trị n trọng. - Một ự iện đáng ch gần đ n ng nh ệt ng h- nơi được ệnh nh c ng xư ng c thế giới đ ng ị đ ọ i chính trị t n. Sau thảm họa sập tòa nhà Rana Plaza r hơn c ng nh n thiệt mạng o tháng th ng gần 300 nhà máy dệt đ hải t n ố đ ng c o x ng đột các đảng hái chính trị. [ 2 ] Nế t nh h nh h ng được cải thiện, cuộc sống hàng triệu công nhân may s bị đ ọ ệt chiế đến 80% giá trị xu t kh u c a quốc gi Tr ng n. LUẬN: Với chi hí o động th p nh t thế giới th nhậ c ng nh n ệt khoảng $ người/tháng) [ 3 n n n hát triển nh nh hơn o ới Trung Quốc, không chậ hơn o ới Ấn Độ o th h t nhiề đầ tư nước ngo i nhưng ch ế các ng nh th ụng o động, ch t ượng th. Bangladesh vẫn ốc gi nghèo, đ ng đ c, đối m t với v n đề i trường nghiêm trọng, chính trị t n C ị trí giá iển, n trong ng hí hậ nhiệt đới nhưng chư h i thác hiệ ả ợi thế đị ng ại Trong x thế hội nhậ, to n cầ h hiện n, để c thể thoát nghèo hát triền r h i ng ngoại i, ốc gi n ẫn c n hải n ực r t nhiề.[ 4 ] htm 3 1 : 2 :

51 y, ế ặ ộ â ư y ể x ế y á ếp ậ Đị ế o á ậ ủ sẽ : Thế giới đ chiề nh n ề ng n hướng iển - Tr ng Q ốc- iệ c t trời thứ iền đ t hứ ch - Thái nh ương ục đị đ n nơi tiề năng tr i ậ c đ ức ch ển nh h tr th nh chiếc ánh o cho các ậc o th nh  -Mỹ nh ng nh đầ tư t i hiệt. 51

52 Iran 1 Trong ch ng t i cũng đ t ng mê m n nh ng câu chuyện c tích, có l ch ng t cũng đ t ng đọc qua nh ng m u chuyển về xứ s Tư ới nhiề điều bí n, nh ng chiếc thảm bay và nh ng nàng công chúa che m t, nh ng mái vòm c a nh ng ngôi nhà chóp tròn. V ng đ t Tư ới nh ng huyền thoại ly kỳ được mang tên Cộng hòa Hồi giáo Iran, gọi đơn giản là Iran. A- Thông tin cơ bản 1. Vị ịa lý Là một quốc gia Tr ng Đ ng, hí t n c a châu Á. Iran giáp với Armenia, Azerbaijan, và Turkmenistan, biển Caspia về phía b c, Pakistan và Afghanistan về hí đ ng, giá Th h ỳ và Iraq về phía tây, và cuối cùng giáp với Vịnh Péc xích và Vịnh Oman phía nam. Hình 1. Vị trí c a Iran trên bản đồ thế giới H nh r n các nước láng giềng (Nguồn: Wikipedia) (Nguồn: Wikipedia) 2. Di n tích Diện tích lãnh th Iran km² d m vuông Đ t liền: km² i², ước: ² mi²), gần tương đương Alaska. 3. Hình d ng lãnh th nh th r n hần ớn các dãy núi ch chi tách các ư ực và cao nguyên h ực đ ng n cư hí t cũng ng nhiề đồi n i nh t ới các Caucasus, Zagros và Núi 1 Lê Nhậ t Anh Thư - K

53 Alborz tr n n i orz c điể c o nh t r n, Ch n cao m ( ft). Vùng hí đ ng hần ớn các ư ực ạc h ng c người như ng nhi n Dasht-e Kavir, ột ố hồ ối. h ng đồng ng ớn nh t n ọc th o iển C i hí c Vịnh P c xích, nơi i n giới r n chạ tới c ng Arvand (Shatt al-arab h ng đồng ng nh, đứt ng n ọc th o hần ờ iển c n ại c Vịnh P c xích, Eo Hormuz và iển O n. 4. Đ u ki n t nhiên Khí hậu Iran phần lớn khô c n hay bán khô c n cho tới cận nhiệt đới dọc bờ biển Caspia. Ở rìa phía b c đ t nước đồng b ng ven biển Caspia) nhiệt độ hầ như ưới không và khí hậu ướt nh nă hiệt độ mùa hè hiế hi ượt quá 29 C ượng ư h ng nă đạt 680 mm ng hí đ ng đồng b ng hơn mm phía tây. Về phía tây, nh ng h n cư tại các ư ực n i Z gro thường có nhiệt độ th p, khí hậu kh c nghiệt, tuyết rơi Các ư vực hí đ ng tr ng t cũng c hí hậu khô c n, ượng ư chư tới 200 mm và có xen k các sa mạc. Nhiệt độ tr ng nh hè ượt quá 38 C Các đồng b ng ven biển Vịnh Péc xích và Vịnh Oman hí n r n c đ ng ịu, mùa hè r t nóng và ượng ư h ng nă t đến 355 mm. 5. â ư Dân số r n đ tăng trư ng mạnh trong n a cuối thế k, đạt tới khoảng 78 triệ người vào nă (nguồn: ngân hàng thế giới). Trong nh ng nă gần đ, c chính ph r n đ đư r các iện pháp kiểm soát mức độ tăng n ố cao và nhiều cuộc nghiên cứ đ cho th y r ng t lệ tăng n ố c a Iran ch có thể giả hi đạt tới mức sinh thay thế và n định o nă triệ người). Dựa trên c u trúc dân số, r n đ t nước có dân số tr vớ t lệ tr t đến 14 tuối chiếm 23,8% (nguồn: vietnamexport.com). Hình 3. Dân số Iran, Iraq và Ả Rậ i nă (Nguồn: Ngân hàng thế giới) 53

54 6. Mối quan h v i Vi t Nam Việt r n đ thiết lập quan hệ ngoại giao t nă 9 Trong hơn nă ể t khi thiết lập quan hệ ngoại giao c h i nước, h i n đ tiến h nh tr o đ i các đo n c p cao với nhiều chuyến thă iếng lẫn nhau, ký kết các biên bản, th a thuận hợp tác. Trong các di n đ n ong hương, đ hương tr n trường quốc tế, nh đạo h i n cũng đ g p g tr o đ i n điểm, chia s kinh nghiệm với nhau. Trong hợp tác gi a hai bên thì trong thời gian v a, h i n đ c nh ng tr o đ i giảng viên, sinh viên gi h i n, hí r n cũng đ c ng c p học b ng cho phía Việt Cho đến n r n đ c ng c p 15 su t học b ng cho phía Việt Nam với nhiề tr nh độ khác nhau. Trong các biên bản hợp tác, Iran luôn mong muốn hợp tác với Việt trong các nh ực công nghiệp, xây dựng, giao thông vận tải, sản xu t xi ăng, h n n, trồng chè và chế biến cao Đ nh ng nh ực Iran có lợi thế o ánh, đồng thời mong muốn nhập kh u nh ng m t hàng nông sản t Việt Nam. Theo số liệu c a T ng cục Hải quan Việt Nam, kim ngạch xu t nhập kh u c a Việt đối với thị trường r n tăng i n tục trong thời kỳ Sau nă, r n ị bao vây, c m vận, tốc độ tăng trư ng xu t nhập kh u c a Việt Nam sang Iran giảm sút. Khảo sát thị trường Iran, có thể th y thị trường này có nhu cầu nhập kh u lớn các m t h ng như gạo, chè, cà phê, hạt tiêu, cao su, quần áo, giầy dép, phụ tùng xe máy, xe đạp c a Việt gược lại, Việt Nam lại có nhu cầu nhập kh u t Iran các m t h ng như nhự đường, đồng nguyên liệu, các sản ph m hóa ch t. B- ế ế inh tế r n ột nền inh tế ch ển đ i, tăng trư ng nh nh, c ực ượng o động hát triển ề ố ượng, t ệ th t nghiệ tr n Th o các ch n gi, i nă đ t nước n cần đạt tốc độ tăng trư ng inh tế hoảng tr n th ới giải ết được iệc cho hoảng 9 o động ới i nă o ới các ốc gi đ ng hát triển hác, đ c iệt hi hải đối t ới thiệt hại o chiến tr nh các ệnh tr ng hạt, r n ẫn được xế hạng trong ố nền inh tế h ng đầ thế giới Trong thậ ni n đầ ti n thế XX, t ệ tăng trư ng h ng nă o động t đến t ch h ng oạt các ệnh tr ng hạt T ệ ạ hát h ng nă n đến, trong thời gi n - Th hụt ng n ách r n t ng ột n đề inh ni n, ột hần nh ng hoản trợ c to ớn c nh nước t ng 54

55 cộng n tới t o r ột nă gồ thực h đ c iệt xăng ầ r n nước ản x t ầ ớn thứ h i trong OP C, i ng nước n x t h t ốn đến nă triệ rr ầ, r n chiế ượng trự ầ đ được xác nhận tr n thế giới r n cũng nước c tr ượng hí tự nhi n thứ h i thế giới g Thị trường ầ hát triển ạnh nă 99 gi nước n giải toả ớt ức t i chính ị chi trả các hoản nợ Chính ph r n đ ng cố g ng để hát triển đ ạng nền inh tế ng iệc đầ tư o các nh ực hác gồ chế tạo t, c ng nghiệ ũ trụ, điện t n ụng, h ầ ỹ th ật hạt nhân. Iran cũng c tiề năng ớn để hát triển ề h i hoáng, ịch, và ICT. 2. S ki n kinh tế, chính trị, xã hội a. Hậ trường chính trị Iran: Mâu thuẫn gi a t ng thống và giáo ch Ngày 21/11/2011, lực ượng an ninh Iran b t ngờ t n c ng ăn h ng H ng th ng t n Cộng hòa Hồi giáo (IRNA) b ng lự đạn cay và b t kh n c Giá đốc i r J nf r như thể đương ự là hiểm họa an ninh quốc gia thật sự Trước đ, tháng, h ng chục nhân vật vai vế hác cũng ị b t gi. T t cả đều thuộc thành phần ng hộ c a vây cánh Mahmoud h in Đ ột trong nh ng chu i đ n i n ho n đánh trực diện vào Ahmadinejad c đại giáo ch Ali Khamenei. b. Iran c t giảm phúc lợi xã hội đối phó với kh ng hoảng ngân sách Chính ph Iran v a ra thông báo cho biết s có thêm khoảng một triệ người dân giàu nh t nước n h ng được nhận trợ c p chính ph. Động thái này c a Iran nh m kh c phục tình trạng thâm hụt ngân sách do nh ng tác động c a giá dầu thô sụt giảm và các lệnh c m vận i n n đến chương tr nh hạt nhân gây nhiều tranh cãi c a Iran. Các nhà chức trách cho biết động thái này s ch ảnh hư ng đến nh ng người có thu nhậ hơn 850 USD/tháng. Chính ph c a T ng thống Hassan Rouhani tuyên bố s n lực giảm thâm hụt ngân sách và phân b kinh phí cho các dự án phát triển, hơn cho chương tr nh h trợ tiền m t trên. 55

56 Bhutan 1 A. H N N CƠ ẢN - Vị ịa lí: + Vị trí tuyệt đối: + Vị trí tương đối: Bhutan thuộc Nam Á, gi a Trung Quốc và Ấn Độ. Phía b c giáp Trung Quốc, hí đ ng, t n giá Ấn Độ. - Di n tích: km 2, thuộc nh nước nh - Hình d ng lãnh th : H nh đ, h ng giá iển kép (sai) Vị trí Bhutan trong châu Á - Đ u ki n t nhiên Toàn bộ đề đồi núi ngoài tr một dải đồng b ng cận nhiệt đới nh vùng vi n nam bị phân c t b i các thung ũng Địa hình r t c o, đ ố các đ nh phía b c c o hơn 7000m trên mực nước biển Được nh ng con sông tuyết cung c nước, các th ng ũng tại vùng này mang lại nh ng đồng c chăn n i cho nh ng người n ng du mục. n chăn thả - â ư Khoảng người (2014, theo WB). (Không có một số liệu chính thức đáng tin tư ng nào về dân số thực sự c a h t n, C Wor ct oo đư r con số là 2,2tr người, còn trong khoảng thời gian 1970, dân số c h t n h t n các nước láng giềng được th i phồng lên triệ người với mục đích gi cho r ng đ điều kiện để gia nhập.) Mật độ dân số c a Bh t n thư thớt nh t châu Á. 56 o i n hợp quốc vì thời đ người ta người/km 2, là một trong nh ng quốc gia có mật độ Trong dân số Bhutan, nhiều nhóm s c tộc chính có thể được phân biệt với nhau. Nhóm ch yế người Ngalop, một nhóm Phật giáo sinh sống phần hí t đ t nước Văn hóa c a họ r t tương đồng với ăn h T Tạng gười h rcho người hí Đ ng, 1 Nguyễn Nhật Quang - K

57 g n liền với phần hí đ ng h t n H i nh người này nhập lại được gọi chung là người Bhutan. 15% dân số còn lại là s c tộc, đ ố họ tín đồ Hindu. Ngôn ng c h t n cũng há đ ạng, theo thống kê thì có 24 loại ngôn ng đ ng được s dụng tại h t n, trong đ c cả tiếng nh zong h được chọn làm quốc ng, đ 42.2%. ột trong 53 ngôn ng trong hệ ngôn ng Hán-Tạng. T lệ biết ch ch là Cơ c u dân số c a Bhutan khá tr khi t lệ người ưới 14 tu i chiếm 39,1% dân số, 15 đến 59 tu i chiế,9 người trên 60 tu i ch chiếm 4%. Tu i thọ bình quân là, nă - Lịch sử hình thành và phát triển Lịch s thời đầu c h t n h ng được nhiều tài liệu ghi lại, dựa vào nh ng di tích khảo c người t ước tính h t n đ c t nă Cho đến thế k 17, Bhutan tồn tại như TC ột nh nước ch p vá gồm các thái p nh khi ng n được Đức Shabdrung Ngawang Namgyal thống nh t hi ng đời người Tây Tạng t n c ng h t n nă nă, cả hai cuộc t n c ng đều bị đ y lùi với sự gi đ c a Mông C, một hiệ ước đ nh chiến được kí kết nă 9 Trong thế k 18 và 19 Bhutan và Ấn Độ thuộc Anh có nhiều cuộc chiến biên giới. Bhutan đ th t bại và phải nhường ng đ t mang tên Duars cho Anh quốc. Trong thập niên 1870 xảy ra tình trạng nội chiến gi a hai thế lực Paro và Trongsa. - ă Bhutan có một i điể trong ăn h hiế c nước nào trên thế giới c được, ví dụ như người ta cho r ng Bhutan là quốc gia hạnh phúc nh t trên thế giới V đ ự thật nếu chúng ta cảm nhận về định ngh hạnh h c th o cách ngh c người Bhutan, họ không quan trọng sự giàu có về vật ch t mà họ quan tâm sự giàu có về tinh thần, họ không thích sự can thiệp c a công nghệ, ít giao tiếp với thế giới. Bhutan là quốc gia duy nh t c m hút thuốc để bảo vệ sức kh cho người n, hơn iện tích r ng được bảo vệ. T t cả nh ng điề tr n đ hần xu t phát t việc đạo Phật r t được coi trọng Bhutan, vì thế nên nh ng n điể h nh động c a họ đều khá tích cực theo triết lí c a Phật giáo gười dân tin vào quy luật nhân quả, sống chan hòa với cộng đồng và thiên nhiên, tội phạm Bhutan hầ như h ng c - Chính trị Chính trị Bhutan là quân ch chuyên chế Cuộc bầu c nghị i n đầ ti n được thực hiện o nă đ ng hướng tới một nền quân ch lập hiến. - Tôn giáo gười t ước tính r ng khoảng hai phần 3 số dân Bhutan theo Phật giáo i cương th, đ cũng ốc giáo. Khoảng một phần tư đến một phần tín đồ c a Ấn Độ giáo, các tôn giáo khác chiế ít hơn n ố. Ở h t n người n được tự do tôn giáo tuy nhiên việc truyền giáo bị c m tại đ th o ết định c a chính ph Hoàng gia. - Mối quan h v i Vi t Nam 57

58 Việt Nam và Bhutan chính thức thiết lập quan hệ ngoại giao vào ngày 19/1/2012. Dự án đầ ti n i n o nh đầu tiên gi h i nước là gi a tậ đo n Cor or tion c a Việt Nam và công ty AdrukA c h t n trong nh ực sản xu t đồ g nội th t tại Bhutan. Về phía Bhutan họ mong muốn được nhập kh u nhiều m t hàng gia dụng thiết yếu c a Việt như h ng ệt may, giày dép, gạo và th y hải sản. M c chư c nhiều quan hệ về hợp tác tuy nhiên cả h i đề đánh giá c o ề tiề năng hợp tác gi a hai bên dựa trên nh ng tương đồng lớn, đ c biệt là sự g n kết về Phật giáo. Để đến được h t n th hương tiện giao thông tốt nh t là máy bay. B i vì Bhutan h ng c đường s t địa hình hiểm tr khiến cho việc đi ại b ng oto cũng h hăn Đi h t n t Việt Nam thì cần phải qua bangkok c a Thái Lan vì đ c ột đường bay thẳng đến Bhutan. Và một điể đ c biệt là Bhutan ch có 1 sân bay duy nh t là Sân bay quốc tế Paro n m hí t n đ t nước. B. KHÔNG GIAN KINH T - Những thống kê v kinh tế của Bhutan : G P nă đạt 1,8 t USD, tốc độ tăng trư ng đạt 6,3%, lạm phát mức 8,2%, thu nhậ nh n đầ người G đạt 2390 USD. (Theo thống nă c a WB) Dù kinh tế Bhutan là một trong nh ng nền kinh tế nh nh t thế giới nhưng n c tốc độ tăng trư ng r t nhanh chóng mức khoảng 8%, GNI Bhutan so với Nam Á nă nă, th nhậ nh n đầ người c a Bhutan là cao nh t Nam Á hiện nay. Bhutan Tốc độ tăng trư ng GDP c a Nền kinh tế nh c a Bhutan phụ thuộc vào nông nghiệp, lâm nghiệp, và việc bán th 58 điện cho Ấn Độ. Nông nghiệ hương tiện sinh sống c hơn n ố. Hoạt động nông nghiệp ch yế c nh tác chăn n i gi c ịch cũng đ ng g h ng ít o nền kinh tế m c dù Bhutan hạn chế du lịch để bảo vệ i trường. - Những quan h kinh tế-chính trị v á ư c khác : Bhutan có quan hệ kinh tế mật thiết với Ấn Độ. Cụ thể là xu t kh u chiếm 87,9% và nhập kh u chiếm 71,3%. Các sản ph m xu t kh u ch yếu c h t n điện, bạch đậu kh u, thạch cao, g, đồ th c ng, xi ăng, ho ả, đá quí và gia vị. Các sản ph m nhập kh u ch yếu là nhiên

59 liệ, ngũ cốc, máy móc, xe cộ, sợi và gạo Đồng tiền c h t n ng tr, được n định t giá th o đồng Rupee c a Ấn Độ, đồng cũng được x đồng tiền chính thức trong nước. Ấn Độ h trước r t nhiều cho Bhutan phát triển kinh tế. Đường biên giới phía b c c h t n đ ị đ ng c a vì nh ng x ng đột về lãnh th (b t đầu t nă 9 hi n đội nhân dân Trung Quốc tiến vào Tây Tạng, cũng như tránh ự bành trướng c a Trung Quốc. Hiện nay quan hệ thương ại gi a Bhutan và Trung Quốc là không có. 59

60 Kazakhstan 1 A. ơ bản _ Vị ịa lý: +Vị ươ ối: Kazakhstan là quốc gia trải rộng trên phần phía B c và trung tâm lục địa Á-Âu, có một phần nh lãnh th n m bờ phía Tây sông Ural, thuộc phần châu Âu, giáp Nga về phía B c, Trung Quốc về hí Đ ng, h i nước Trung Á là Uzbekistan và Kyrgyzstan về phía Nam, là quốc gia không giáp biển. Sơ đồ: Vị trí của Kazakhstan trong khu vực lục địa Á - Âu + Vị trí tuy ối: Kazakhstan n m tọ độ 51 o o Đ _ Khoảng cách: + Khoả á ươ ối: T thành phố Almaty (thành phố lớn nh t c a Sơ đồ: Kazakhstan và các nước láng giềng z h t n đến thành phố Hồ Chí Minh ch m t khoảng 7 giờ b ng máy bay. Nếu đi ng ôtô s m t 109 giờ tương đương đoạn đường dài 7,733km). Là quốc gia n m gi h i nước lớn Trung Quốc và Liên Xô nên Kazakhstan v a g p không ít nh ng thuận lợi cũng như h hăn _ Di n tích: Kazkhstan có diện tích 2,724,900 km 2, là quốc gia có diện tích kh ng lồ, đứng thứ 9 trên thế giới. _ Hình d ng l nh th : Hình dạng lãnh th c a Kazakhstan là dạng land-locked, không giáp biển 1 phần đ t n o Đ ột trong nh ng lý do khiến nền kinh tế Kazakhstan hạn chế sự phát triển c a Kazakhstan về thương ại hàng hải, du lịch. Tuy nhiên, quốc gia này vẫn nhận được sự đầ tư r t lớn nhờ vào yếu tố duy nh t chính là khoáng sản. 1 Phạm Thị Hồng Cẩm - K

61 _ Đ u ki n t nhiên: z h t n c địa hình t T ng Đ ng trải dài t bờ C i n đến dãy núi Altay, t phía B c đồng b ng T i ri đến phía Nam là các hoang mạc khô c n c a Trung Á. Thảo nguyên Kazakhstan có diện tích khoảng 804,500 km 2, chiếm một phần ba diện tích đ t nước và là vùng thảo nguyên lớn nh t trên thế giới. Trong các thảo nguyên có nhiều đồng c và các hoang mạc cát Đại bộ phận địa hình c a Kazakhstan là bán hoang mạc. Do có khí hậu lục đị n n i n độ nhiệt trong nă c a Kazakhstan r t lớn. Mùa hạ nhiệt độ n c o, tr ng nh đạt hơn o C, nhưng đến đ ng nhiệt độ lại xuống r t th p, có lúc xuống hơn -20 o C. Chênh lệch nhiệt độ gi ng đ cũng r t lớn ượng ư ít tập trung ch yếu vào mùa hạ. z h t n h nhiề ng ồn t i ng n hoáng ản nhi n iệ h thạch Việc hát triển h i thác ầ, hí tự nhi n hoáng ản đ th h t r t nhiề nh đầ tư nước ngo i đến ới z h t n T ng cộng, z h t n c trầ tích ới hơn, t t n ầ z h t n ốc gi c tr ượng ầ ớn thứ trong ố các nước cộng h th ộc i n X cũ g đứng thứ 9 thế giới, ới tr ượng ầ được chứng inh n tới gần t th ng ầ ng ần M i, th o ố iệ nă c Cơ n Th ng tin ăng ượng Mỹ n cạnh đ, th o ột ố ước tính, z h t n c tr ượng r ni, chro i, ch đứng h ng thứ h i thế giới, đứng thứ ề tr ượng ng n, thứ nă ề tr ượng đồng đứng h ng to t n ề th n, t ng Tr ượng hí đốt được chứng inh c z h t n cũng ớn, n tới t 3, xế thứ tr n thế giới Các h ực c tr ượng ầ hí đốt chiế iện tích z h t n tr ượng ầ hí c ốc gi n tậ tr ng hí T _ â ư: n ố z h t n,9, ố iệ thống tháng xế thứ tr n thế giới, ột trong nh ng ốc gi c n cư thư thớt nh t tr n thế giới hoảng người z h t n ốc gi c n ố tr, ố người trong độ t i t - chiế gần 9 o động z h t n c tr nh độ c o trong nh ực ho học, các ng nh ện i, h i thác ầ hí 2. 61

62 _ ố N : + Việt Nam có thể kết nối với Kazakhstan b ng đường bay trực tiếp gi h i nước do hãng hàng không quốc gia Kazkhstan Air Astana m với chuyến đầu tiên vào ngày 4/01/ Việt Nam và Kazakhstan có quan hệ h u nghị truyền thống phát triển tốt đẹp, mang lại lợi ích thiết thực cho cả hai dân tộc. Việt z h t n đ ết ế hoạch h nh động chung gi a Việt Nam z h t n gi i đoạn trong đ n r ục tiêu c ng cố hợp tác chính trị và kinh tế - thương ại gi a hai bên. Kết quả hợ tác đạt được gi h i nước trong thời gian qua r t đáng ng, tuy nhiên vẫn còn khá khiêm tốn, kim ngạch thương ại hai chiề nă ch mới đạt khoảng 240 triệu USD, các dự án hợ tác đầ tư c n chư nhiều. Ng, trước sự chứng kiến c a Th tướng Nguy n T n ũng đo n cán ộ c p cao c a Chính ph Việt Nam và chính ph Kazakhstan, Tậ đo n ầu khí Việt Nam (Petro i tn đ Th a thuận Hợp tác về Thă h i thác C ng c p Dịch vụ Dầu khí với Tậ đo n h i thác, ận chuyển hí đốt lớn nh t Kazakhstan là Công ty Kaztransgas. + Hiện nay, các m t hàng xu t kh u chính c a Việt Nam sang Kazakhstan gồ điện thoại và linh kiện, máy vi tính và linh kiện, hàng nông sản, hàng th y sản, máy móc phụ tùng và s t thép các loại. Việt Nam nhập kh u t Kazakhstan các sản ph m: kim loại, qu ng và khoáng sản. Có thể nhìn th y, cả h i nước đều có nh ng tiề năng ớn để đ y mạnh hợ tác ong hương Nền kinh tế h i nước mang tính ch t b sung lẫn nh Trong thương ại, Việt Nam có thể đá ứng được nhu cầu c a Kazakhstan về các sản ph m nông nghiệp nhiệt đới, hải sản, may m c, gi, ược ph m và y tế, thiết bị điện, máy tính và linh kiện á tính ền kinh tế Kazakhstan thiên về xu t kh u nguyên liệu và có thể cung c p cho Việt Nam kim loại, da nguyên liệu, lông thú và các sản ph m t lông thú, hóa ch t, cao su, máy móc thiết bị cho ngành công nghiệ h i hoáng h ng m t hàng nêu trên là nh ng m t hàng mà Việt Nam có nhu cầu trong khi Kazakhstan lại đ ng c ợi thế. B. V không gian kinh tế _ Không gian kinh tế: (chú ý xếp hạng kinh tế/thuộc nh QG n o, cơ c u kinh tế và sản ph m ch lực) Kazakhstan là một trong số 114 quốc gi đ ng hát triển mức trung bình. Kazakhstan là quốc gia có thu nhập trung bình cao với G P nh n đầ người nă $,, G nh n đầ người $ 9, người nă th o Wor n Tốc độ tăng trư ng kinh tế nă 2014 là 4,3%, GDP đạt 212,2 t USD. So với các nước trong khu vực Trung Á, Kazakhstan hiện 62

63 đ ng ột quốc gia có tốc độ phát triển tương đối cao. Ch số HDI c a quốc gi n nă là xếp thứ 70 trên thế giới. Nền kinh tế c a Kazakhstan phụ thuộc ch yếu vào dầ hí, đ ản ph m ch lực c a nền kinh tế Kazakhstan, xu t kh u dầu chiếm t trọng c o trong G P, đ ốc gia xu t kh u dầu m lớn nh t châu Á. Nông nghiệp c a Kazakhstan chiế, G P, ngũ cốc và gia súc là các m t hàng nông nghiệp quan trọng c a quốc gia này. Tuy nhiên, do n m gi a Nga và Trung Quốc nên nền kinh tế z h t n cũng hụ thuộc r t nhiều vào nền kinh tế c a hai quốc gia lớn này. Hàng hóa nhập kh u c a Kazakhstan hầu hết đến t Nga. _ S ki n kinh tế - chính trị-xã hội n i bật gầ ây: + z s ả ỷ á ồ ộ ể p ụ ồ ế: Ngân hàng trung ương z h t n ng đ ết định thả n i t giá đồng nội tệ tenge c nước này. B i vì phần lớn các nước đề đ há giá đồng nội tệ trong bối cảnh đồng tăng giá, trong đ c các đối tác thương ại chính c z h t n như ga và Trung Quốc, dẫn đến giảm cầu đối với các m t hàng xu t kh u chính c nước này cùng với việc giảm khả năng cạnh tranh c a các doanh nghiệp Kazakhstan làm cho t lệ th t nghiệ gi tăng, tiền ương giảm, ngân sách giả Đ ần đầu tiên đồng Tenge c a Kazakhstan giảm k lục hi nước này t b chính sách kiểm soát t giá hối đoái, tr thành thị trường mới n i đầu tiên t b n lực chống đ cho đồng tiền c a mình sau khi Trung Quốc hạ giá đồng nhân dân tệ. + S ki n ngày 29/5/2014: Việt Nam và Liên minh kinh tế Á Âu (bao gồ các nước g, r ni, r, z h t n rg z t n đ chính thức ký kết hiệ định thương ại tự do (FTA) Việt Nam EAEU. Việt đối tác T đầu tiên c a EAEU và khu vực này hiện vẫn tr h ng r o thương mại cao với t t cả các nước còn lại trên thế giới o đ, ột khi có hiệu lực, FTA này s đ ại lợi thế cạnh tr nh đ c biệt cho hàng hóa xu t kh u c a Việt Nam với việc là nhóm duy nh t được hư ng ư đ i th ế quan theo FTA khi xu t kh u vào khu vực thị trường này. Đ ột FTA thế hệ mới, toàn diện, s có hiệu lực o đầ nă o đ, ề t ng thể, đối với thương ại hàng hóa, ngay sau khi Hiệ định có hiệu lực 90% dòng thuế s được c t giảm về, tương đương 9 i ngạch thương ại ong hương hiện nay. 63

64 Pakistan 1 A. Thông tin cơ bản - Tên chính thức: Cộng hoà Hồi giáo Pakistan - ủ : Islamabad - Vị ịa lý - Vị trí tuy ối: Tọ độ 33 B c, 73 Đ ng - Vị ươ ối: Sơ đồ 1. Vị trí c a Pakistan trên thế giới Pakistan có bờ biển dài 1,046 km chạy dọc theo Biển Ả Rập và Vịnh Oman phía nam; hí t giá fgh ni t n r n hí đ ng giáp Ấn Độ hí đ ng c là khu vực tranh ch p Kashmir, cực đ ng c giáp Trung Quốc. - Di n tích iện tích: 9,095 km 2 P i t n ốc gi c ích thước ớn, đứng thứ tr n thế giới, x p x b ng diện tích c a Pháp và Anh. - Hình d ng lãnh th Pakistan là quốc gia có dạng hình ống. - Đ u ki n t nhiên trong ng nhiệt đới gi, P i t n c Đ ng t tháng đến tháng, X n t tháng đến tháng, Hè t tháng đến tháng 9 Th o tháng và tháng 11. Sơ đồ 2. Pakistan các nước láng giềng 1 Nguyễn Bích Ngọc - K

65 hiệt độ o Hè h ực iền Tr ng iền c thể n tới C hí hậ h ực iền c n h hơn M ư o tháng, ượng ư hoảng - tại h ực đồng ng Tại các h ực th ng ũng iền n i hí c, c thể n tới 203 mm. - â ư Khoảng triệu (2014), là quốc gi đ ng n thứ 6 trên thế giới. T lệ tăng n ố tại P i t n đ n tới đ nh trong thập niên 1980 và t đ đ giả đáng ể do t lệ sinh giảm. Nh ng th đ i xã hội lớn đ ẫn tới sự đ thị hoá nhanh chóng và sự xu t hiện c a các siêu thành phố. Trong thời kỳ 1990, P i t n tr được vị thế lịch s như ốc gi đ thị hoá nh t Nam Á, với n cư th nh thị chiếm 36% dân số. T n giáo : Đạo Hồi ốc đạo, hơn 9 n ố th o đạo Hồi, trong đ ng ni chiế, ng hi chiế Đạo Hin, Thi n ch ột ố t n giáo nh khác. n tộc: P i t n c tr n ch ng tộc, trong đ ớn nh t người P n, in hi, P ht n c n gọi P th n, M h ir och - Mối quan h v i Vi t Nam: - Khoảng cách tuy ối: Thành phố Hồ Chí Minh (Việt Nam) cách thành phố Islamabad (Pakistan) 4263 km. Các khoảng cách tuyệt đối t đến các nước lân cận như : + New Delhi (Ấn Độ) : km + Tehran (Iran) : 1990 km + Kabul (Afghanistan) : km + B c Kinh (Trung Quốc) : 3889 km - Khoả á ươ ối: T thành phố Hồ Chí Minh đi đến thành phố Islamabad m t 4 giờ h t th o đường chim bay. Nế đi ng máy bay, tính cả thời gian quá cảnh tại Bangkok và Abu Dhabi thì s m t trung bình 27 giờ 20 phút cho ượt đi 18 giờ 35 phút cho ượt về. Hình 1. Lịch trình bay khứ hồi gi a Sài Gòn (Việt Nam) và Islamabad (Pakistan) + Quan h chính trị, ngo i giao Ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam: 08/11/

66 Trước nh ng nă, Việt P i t n hầ như h ng c n hệ g ngo i ột i c ộc tiế x c tại các i n đ n ốc tế Q n hệ Việt -P i t n trong nh ng nă gần đ c nhiề ch ển iến tích cực H i n đ đ ạnh hợ tác tr o đ i đo n Việt đ c nhiề đo n thă P i t n Th tướng g n T n ũng Th tướng P i t n tiế x c ong hương n ề Hội nghị thượng đ nh n ninh hạt nh n tại H n Q ốc tại H n (3/2014). T nă, h i nước tr cơ chế họ Tiể n H n hợ thương ại Việt P i t n ần thứ nh t tại H ội tháng ần tại Tại ỳ họ n, h i n đ ết i n ản ghi nhớ ề iệc P i t n c ng nhận Việt nước c nền inh tế thị trường đầ đ nh t trí đư i ngạch thương ại h i n n triệ trong nă 2013 và Các sản phẩm xuất nhập khẩu giữ ư c P i t n t n t đến hợ tác thương ại, đầ tư ới Việt ă, H i n đ Hiệ định thương ại, th th ận đ ạnh i ngạch h i chiề gi h i n ể t đ, i ngạch h i n t đầ tăng nh nh, t ưới triệ nă 999 tăng n 9 triệ nă triệ nă 9 triệ nă triệ 9, triệ nă đạt, triệ nă Các t h ng x t h ch ực c Việt o thị trường P i t n, o gồ : chè, th ản, c o, hạt ti, hạt điề Các t h ng t nhậ t P i t n: ng các oại, ược h, ng n hụ iệ ệt, giầ, ải ợi các oại, ỳ, thức ăn gi c Hiện n h i n đ ng tăng cường t hiể thị trường, nh cầ, rộng đ ạng các t h ng thương ại, thă các hả năng ề i n o nh i n ết trong các nh ực đầ tư, c ng nghiệ, chế iến n ng ản, hợ tác tr o đ i ăn hoá, giáo ục, đ o tạo ch n ị rộng ng các nh ực c ng nghệ cơ ản, c ng nghệ th ng tin, hần ề B. V không gian kinh tế - Không gian kinh tế Đơn ị tiền tệ : P i t n P, hoảng P Th nhậ nh n đầ người: 9 G P tính th o ức :,9 T G P tăng trư ng: T i ng n thi n nhi n chính: ng t, đồng, ối, đá i P i t n nền inh tế ớn thứ Ấn Độ h ng nă gần đ, inh tế P i t n t đầ c ự hục hồi hát triển o chính ách cải cách inh tế, c, h ến hích đầ tư trong nước nước ngo i Cơ c u kinh tế P i t n đ th đ i t ch yếu dựa vào nông nghiệp sang một kết c u dựa mạnh vào dịch vụ. Nông nghiệp hiện nay ch chiếm khoảng 20% GDP, trong khi nh ực dịch vụ chiếm 53% GDP. Các khoản đầ tư nước ngoài lớn đ được rót vào nhiề 66 nh ực gồm cả vi n thông, b t động sản năng ượng. Các ngành công nghiệp quan trọng khác gồ đồ trang sức và dệt may (chiếm gần 60% xu t kh u), chế biến thực ph m, sản xu t hoá ch t, và các ngành công nghiệp s t và thép. Xu t kh u c P i t n nă đạt giá trị $20.62 t USD. Pakistan là một nước phát triển nhanh. T nhi n, nhiề thậ chiến tr nh t n x hội, cho đến n, G P nă c P i t n ch tăng ức tăng c o nh t trong nhiề nă P i t n ẫn đ ng hải đối t ới t nh trạng ế thiế hụt trầ trọng các các ịch ụ cơ ản như gi o th ng ận tải, đường t, điện năng Để giải ết t nh trạng n, ột ố ự án ớn trong nh ực

67 n đ ng được chính h đương nhiệ g r t x ựng Kiều hối s vẫn n định, trong khi khu vực công nghiệp chế tạo và dịch vụ vẫn tiếp tục hồi phục hưng c dù vậy mức tăng trư ng cũng ch mức v a phải do vẫn bị kìm hãm về năng ượng.t chức đánh giá inh tế tín c Mỹ Go n ch ự đoán đến nă, P i t n tr th nh nền inh tế ớn thứ tr n thế giới ới G P hoảng ngh n t SD. - S ki n kinh tế - chính trị-xã hội Sự kiện 1: Pakistan gia nhập SCO Thời gian: 7/ 2015 Kể t khi T chức Hợ tác Thượng Hải r đời nă, đ ần đầu tiên có sự m rộng kết nạp 2 thành viên mới là Ấn Độ và Pakistan h i nước quan trọng khu vực Nam Á. Một số nh nh đạo nói r ng, t nay, trật tự thế giới h ng c n đơn cực đ ch ển sang đ cực để nh n mạnh tác động c a việc SCO m rộng kết nạp thêm 2 thành viên mới. Rõ ràng, khi kết nạp 2 thành viên này s đ ại sức n ng mới cho SCO, làm cho t chức n đi tr n h i ch n giống như các muốn Đ nh đạo cũ c a t chức hay một số nước đối thoại c a SCO mong iệc đi tr n h i ch n hợp tác chính trị - an ninh và hợp tác kinh tế". TS. Hoàng Anh Tu n Viện trư ng Viện Nghiên cứu Chiến ược, Học viện Ngoại giao cho r ng: "Khi tr thành thành viên c a SCO, Ấn Độ và Pakistan s có thêm một di n đ n để đối thoại với nh, để giải quyết các v n đề gi a hai quốc gi n Đ tiền đề th c đ y giải quyết điể n ng hư ực Nam Á mà c tác động trực tiế đến các thành viên c a SCO. Nếu SCO không kết nạp 2 thành viên này thì nh ng mâu thuẫn, tranh ch p gi a Ấn Độ và Pakistan vẫn di n ra, thậ chí c n tác động tiêu cực hơn CO h ng c cách g để tác động đến mâu thuẫn này. Việc đư Ấn Độ và Pakistan tr thành thành viên SCO s giúp họ hòa giải, hợp tác tốt hơn Điều này v tăng tín, i tr c a SCO v a giúp giải t điể n ng khu vực". Sự kiện : Hơn người chết do n ng nóng kéo dài gần 1 tuần phía Nam Pakistan Thời gian: 6/2015 Theo thống, đợt n ng nóng kh ng khiế đ hiến hơn người thiệt mạng và h ng ngh n người khác phải nhập viện do say n ng và kiệt sức. Phần lớn nh ng người thiệt mạng đề cư n th nh hố Karachi, trung tâm kinh tế cũng thành phố lớn nh t c a Pakistan. Trong ngày 21/6, nhiệt độ thành phố n đ đạt mốc độ C gười n P i t n đ ng t ra khá b t mãn với chính ph hi để xảy ra tình trạng m t điện khiến họ không thể bật quạt h á điều hòa nh m giải t cơn n ng như thi như đốt. Thậm chí, do trời n ng nóng, ngay cả các o i động vật lớn ườn th r chi như ư t, h, g u, ngựa v n, hươ, cũng nh t định lì trong lồng chứ không chịu ra ngoài. Sự kiện 3: Thả át trường học Pakistan Thời gian: 16/12/ ới

68 Đ là vụ t n công chết người lớn nh t do Taliban thực hiện Pakistan. Gần người bị giết trong vụ dân quân Taliban t n c ng trường học c n đội P h r, P i t n Đ số nạn nhân là tr em, nhiều em học sinh bị quân Taliban b n t n công bị giết, th o hí n đội. o đầu trong lúc toàn bộ nhóm Nguồn phóng viên BBC cho r ng Taliban tuyên bố 'trả th ' cho h ng tră chiến inh T i n đ thiệt ạng trong chiến dịch quân sự mới đ tại B c Waziristan và khu vực Khyber gần đ V trường học do quân đội P i t n ản, đ nơi c nhiều học sinh là con em các gi đ nh n nh n Giới chức đ điều trực thăng x cứ thương tới hiện trường Hơn 9 học inh giáo i n đ được chuyển tới ệnh iện gần đ H, ực ượng n ninh P i t n đ ti iệt - ột ch h T i n ch ư đứng đ ng ụ thả át A. ơ bả : Israel 1 T n đầ đ : Q ốc gi r Th đ : J r g n ng : Tiếng o thái H r ng n ng chính thức, ngo i r tiếng Ả-rậ tiếng Anh cũng được ụng rộng r i Tôn giáo: Do Thái giáo (75%), Hồi giáo, i t giáo ơ đồ Vị trí c r trong ch ị ị : 1 Đỗ Thuý Diễm - K

69 Israel n m r hí đ ng c a Biển Địa Trung Hải. Nó có biên giới phía b c giáp với Liban, phía đ ng c với Syri, hí đ ng đ ng n ới Jordan, phía tây nam với Ai Cập, phía tây với Biển Địa Trung Hải. Các nước có chung biên giới: Ai Cập 266 km (165 mi), Dải Gaza 51 km (32 mi), Jordan 238 km(148 mi), Liban 79 km(49 mi), Syri 76 km(47 mi), Bờ Tây 307 km (191 mi). Sơ đồ. Israel các nước láng giềng 1.2 oả á : T Việt Nam, hiện chư c đường bay thẳng tới sân bay quốc tế Ben Gurion Tel Aviv nên s kh i hành t sân bay Nội Bài ho c n T n ơn h t, quá cảnh tại một số đị điểm rồi mới tới Tel Aviv, hầu hết các chuyến đều m t hơn tiếng bay liên tục và phải quá cảnh tại một nước thứ ba. Hiện c các h ng đ ng h i thác đường n như r ir in, Israir Airlines, Arkia Israel Airlines, và Sun D'Or. 1.3 Size: iện tích: 2 xế hạng tr n thế giới iện tích nước: 1.4 H : nh th r c ạng h nh h hướng B c, Đ ng, c đ t nước Do thái này tiếp giáp với các nước Hồi giáo: i ăng, ri, Jor n, i Cậ Trong hi đ, hí T r ại Địa Trung Hải 1.5 Đ : Đị : r c iện tích r t nh nhưng ại c đị h nh đ ạng được chi th nh ng: đồng ng n iển, đồi n i tr ng t, Ch th Jor n, và ạc g. Israel có hình dáng dài và hẹ, c chiề i hoảng 9 chiề rộng Phần ớn iện 69

70 tích các c o ng n c r ng ch h các th ng ũng cho đến các ho ng ạc n i non, t các đồng ng n iển cho đến Th ng ũng Gi c Gần ½ iện tích đ t r án ho ng ạc ậ : Israel có hí hậ Đị Tr ng Hải đ c trưng i hè i, n ng h c ng ới đ ng ng n, ạnh nhiề ư M ư t tháng đến tháng ượng ư h ng nă t mm phía b c, cho tới ưới 250mm xuống hí n Các điều kiện khí hậu trong vùng khác nhau rõ rệt trong khi ng đồng b ng ven biển mùa hè nóng, đ ng n h ướt thì các ng đồi núi mùa hè khô á đ ng há ạnh, với ư Tài nguyên khoáng sản: r ít được thi n nhi n ư đ i, ch có một ượng ít potash, qu ng đồng, phốt-phát dạng đá, bromide ma-gi, đ t t 1.6 â ư: T ng n ố: triệ người trong đ người o Thái Mật độ n ố: 9 người 2 (2014). Th nh hố tậ tr ng đ ng nh t: J r, Đ). 1.7 Mối quan h v i Vi t Nam: r Việt chính thức thiết ậ n hệ ngoại gi o ng 99 Trong ối cảnh c n c nhiề h hăn c inh tế thế giới Việt, tr o đ i thương ại h i chiề gi Việt r ẫn tiế tục tăng trư ng, t hoảng triệ n tới hơn triệ USD (2013). r hiện xế thứ nước ng nh th đầ tư o Việt Các c ng t r đ th gi i n o nh, đầ tư o ột ố ự án như h ịch nh ương hánh H, to nh n r H ội C it n T Hồ Chí Minh Một ố ự án hợ tác trồng ho, r, c ăn ả, chăn n i ụng c ng nghệ c o c r tại H ội, Hải Ph ng, ghệ n, Đ ạt TP Hồ Chí Minh ước đầ đ th được ết ả đáng hích ệ: ự án tr ng trại TH Tr i, ự án Tr ng trại thực nghiệ ề tr nh i n tại TPHCM B. ế: 1.1 K ế: Cá ỉ số ế: G P người: người xế thứ h ực Ch Thái Bình ương th ộc nh các ốc gi đ hát triển G : t 70

71 H : xế thứ h ực Ch Thái Bình ương Cơ ấ ế: Nền kinh tế Israel phát triển mạnh th o cơ chế thị trường, dựa vào các ngành công nghiệp công nghệ cao và hoạt động dịch vụ Cơ c u kinh tế gồm: nông nghiệp 1,6%, công nghiệp 30,8%, dịch vụ 67%. Nông nghiệp c a Israel phát triển cao với ứng dụng công nghệ sinh học h ng đầu thế giới. r ột trong nh ng nước x t h nhiề nh t ho ả họ ch nh ư i Gi c ng i cương nhậ h ng ồn th ngoại tệ ch ế ịch đến các ng đ t Thánh cũng đ ng i tr n trọng cho ng ồn thu ngân sách. 1.2 S ki n kinh tế - chính trị - xã hội: r thường x t hiện trong các ản tin thời ự thế giới ới nh ng ụ đánh o, x ng đột ũ tr ng, x ng h c ới các nước Ả ậ hưng ít i iết đ t nước r nh, ch ới triệ n, ại c nền inh tế ới tốc độ tăng trư ng c o hơn ức tr ng nh c nh các nước hát triển i n tục trong nhiề nă ể t nă 99 V o? T t cả t đầ t con người Trích c ốn ách Q ốc gi h i nghiệ Không phải ngẫu nhiên khi Israel tự hào là một trong nh ng quốc gia có nền nông nghiệp tiên tiến nh t thế giới. h c đến n ng nghiệ r c r t nhiề cụ t n i ề n tr n các hương tiện áo chí n o ng nghiệp Israel, kỳ tích trên hoang mạc h Ph th n ng nghiệp Israel và nh ng con số đáng kinh ngạc. Israel có diện tích r t nh, trên km2, tức là ch lớn hơn t nh Nghệ An c a Việt Nam chút ít. Tuy nhiên Israel lại được mệnh nh th ng ũng i icon c a thế giới trong nh ực nông nghiệp và công nghệ nước. Ch với 2,5% dân số làm nông nghiệ nhưng i nă r x t kh u khoảng 3 t USD nông sản, là một trong nh ng nước xu t kh h ng đầu thế giới Cũng it ai biết r ng, nh ng sản ph m rau quả t Arava - lại chiếm tới trên 60% t ng sản ượng xu t kh u rau c a Israel và 10% t ng sản ượng hoa xu t kh u. Nh ng con số biết n i n đến t th ng ũng r, cái t n r t tự hào c a mọi người dân Israel vì tại đ, h đ n hoa gi a sa mạc - nh ng phép màu thực sự c a khoa học công nghệ. Là phần khô hạn nh t c a hoang mạc Nege, ượng ư nh n c a khu vực này ch t mm m i nă hiệt độ mùa hè bình quân lên tới 40 0 C n đ 0 C. Nhiệt độ đ ng n ng n đ ch t C Độ m cực th p và sự chênh lệch nhiệt độ đ iến Arava là một trong nh ng ng đ t khô c n nh t thế giới.chính T ng thống r hi on P r đ hải thốt n hi đến thă nơi n nă 9: H đến và th chính con người cũng c thể tạo nên ườn đị đ ng G rn of n! 0 C 71

72 Thi n đường nông nghiệp tại Arava còn g n liền với một công trình xứng đáng ghi nhận như một kỳ c ng con người đ tạo ra gi a xa mạc: bể chứ nước kh ng lồ mang tên Shizaf. Với khả năng ự tr m 3 nước sạch có nhiệm vụ c nước sạch cho sinh hoạt tưới tiêu. Bể c đá ch, ưới m t sa mạc và chia thành nhiều lớp khác nhau, tạo nên bề m t n i 10m. Kỹ thuật thiết kế đ c biệt c a bể chống lại chế độ bốc hơi tự nhi n cũng như th go nước một cách hoàn hảo. ự th nh c ng c r h ng ch x t hát t nh ng o nh nghiệ c ng nghệ h i nghiệ năng động á ngh á, c n o các chính ách ản h n ngo n c h nước đ c nh ng ết ách táo ạo Đ đầ tư cho ho học kỹ thuật hiện đại để xây dựng một nền nông nghiệp hiện đại. r cũng nước có mức đầ tư cho nghiên cứu thuộc loại lớn nh t thế giới với gần 100 triệu USD m i nă, chiếm khoảng 3% t ng sản ượng nông nghiệp quốc gia. Ch ột i thậ, r đ ch ển đ i th nh c ng t ột nền inh tế ạc hậ th o đường ối án tậ tr ng để tr th nh ột i cường ề c ng nghệ c o, như tạ chí Th cono i t t ng nhận định nă 72

73 Ấ Độ 1 A. Thông tin cơ bản - Vị ịa lý N m tại Nam Á, phía B c giáp Trung Quốc, Nêpan và Bu-t n Đ ng c giáp Miến Điện, ăngla-đ t T c giáp Pa-ki-xtan và Áp-ga-nixt n T, Đ ng Ấn Độ ương o bọc. Ấn Độ có khoảng đường biên giới đ t liền và km bờ biển - Di n tích Khoảng 3,3 triệu km 2 - Hình d ng lãnh th Hình dạng c a Ấn Độ r t phức tạ Đầu phía B c phình ra h ir, các án đảo m rộng ra phía Nam và phần kéo dài hí Đ ng B c làm cho hình dạng c đ t nước này tr nên phức tạp. Bên cạnh đ, ự phân mảnh o các đảo, các bang Đ ng c gần như ị c t đứt kh i ph n còn lại c đ t nước. Biên giới Bangladesh phía b c r t gần với biên giới Nepal, vì thế r t d dàng tiếp cận ch b ng một hành lang hẹp (khoảng 15 d m). Một phần mảnh rời c a Ấn Độ n m lọt trong Bangladesh. - Đ u ki n t nhiên Ấn độ là quốc gia n tr n án đảo cùng tên thuộc khu vực nam Á. Ấn độ n m án ng con đường giao thông quốc tế quan trọng t Địa trung Hải sang Ấn độ ương ng Thái nh ương T đời Ấn độ đ c nền kinh tế khá phát triển nhờ có vị trí địa lý quan Figure 1 Sơ đồ Vị trí Ấn Độ trong khu vực châu Á 1 Trương Thị Thu Hà - K Figure 2 Sơ đồ Ấn Độ và các nước láng giề ng 73

74 trong và có nhiề điều kiện tự nhiên thuận lợi. + Đị h nh đ t đ i: Phía B c đồng b ng Ấn H ng, đ t đ i, địa hình b ng phẳng thuận lợi phát triển nông nghiệ Phí c o ng n Đ c n được bao bọc b i 2 dãy Ghats Đ ng Gh t T, n iển các đồng b ng nh hẹ, đ t đ i. + Khí hậu: Khí hậu Ấn độ mang tính ch t nhiệt đới gió mùa có sự h n h đ ạng. Phía B c được dãy Hymalaya ch n gi Động B c n n đ ng hí hậu á, h ng ư M hè gi T n đ ư ớn cho Ấn độ nhưng cũng h g ụt lội cho đồng b ng sông H ng. Vùng Cao ng n Đ cc n hí hậu khô hạn o Gh t Đ ng Gh t T ch n gió. Vùng Tây B c Ấn độ khí hậu khô hạn, hình thành hoang mạc Thar. + Sông ngòi: Sông Ấn và sông H ng là 2 con sông lớn, sông b t nguồn t H đ vào vịnh Bengan. Sông có nhiều giá trị kinh tế. Sông H ng còn mang nhiều giá trị tâm linh. Vì vậ nơi đ đ ớm tr thành nền ăn inh c c a nhân loại ền ăn inh Ấn-H ng + Khoáng sản: Khoáng sản hong h đ ạng như th n đá, t, vàng, dầu m, đồng, ng n Tập trung nhiều vùng c o ng n Đ cc n - â ư Dân số Ấn Độ hiện n đứng thứ 2 thế giới, sau Trung Quốc. g tháng nă, n ố Ấn độ được dự đoán hoảng (gần 1,28 t ) người, tăng o ới nă trước ă, n ố Ấn Độ được dự đoán tăng n th người đạt tới con số 999 o đầ nă + Bùng b dân số o nă Theo dự báo, t lệ th đ i dân số Ấn Độ th o ng như : Trung bình tr được sinh ra m i ngày ( tr em m i giờ) Tr ng nh người chết đi i ng 9 9 người m i giờ) Trung bình có - người di dân m i ngày (- người m i giờ) Dân số Ấn Độ s tăng th người m i ng o nă + Mật độ dân số Ấn Độ Mật độ dân số Ấn Độ 9 người/km 2, được tính b i dân số định cư i chi cho t ng diện tích. + C u trúc tu i Ấn Độ Đầ nă : -29.7% dân số ưới 15 tu i -64.9% dân số t tu i 74

75 - 5.5% dân số trên 64 tu i Figure 3 Tháp dân số Ấn Độ Tháp dân số c a Ấn Độ là dạng tháp m rộng Đ oại tháp ph biến cho nh ng nước đ ng hát triển với t lệ sinh/t cao. Tu i thọ tương đối th p, cộng với nền giáo dục kém và dịch vụ y tế nghèo nàn là nh ng yếu tố tạo nên kiểu dân số như thế này. + T lệ phụ thuộc Ấn Độ T lệ phụ thuộc Ấn độ là 54.1%. Nh ng người đ ng ống phụ thuộc (không phải lực ượng o động) đ ng chiế hơn ột n Điề n c ngh ực ượng o động Ấn Độ phải tạo ra c a cải cho chính họ và trang trải chi phí cho tr người già (nh ng người chiế hơn một n a dân số). Con số n - Mối quan h v i Vi t Nam: tương đối cao. o o N : H i nước c n hệ h nghị tr ền thống đời Ấn Độ tích cực ng hộ Việt trong các c ộc háng chiến gi nh độc ậ, thống nh t trước đ, cũng như trong ự nghiệ đ i ới hát triển inh tế n c c o ị: Q n hệ chính trị hát triển tốt đẹ h i nước đ tr o đ i nhiề đo n Hợp á ế á ĩ á : ă 9, h i nước ậ Ủ n H n hợ ề hợ tác inh tế, ăn h, ho học ỹ th ật HH Đ cơ chế n trọng gi h i n tr o đ i th c đ các nh ực hợ tác hác nh h ng t h ng x t h ch ực c Ấn Độ ng Việt : Thức ăn gi c, điện thoại i động, á c thiết ị, t n ược, ch t o ng n iệ, t th i oại hác, ng n hụ iệ ược h, ng n hụ iệ ệt, ải các oại, th ốc tr ược h ng n iệ ược h ột trong nh ng t h ng nhậ h chính c Việt t Ấn Độ Ấn Độ ốc gi đứng thứ ề x t h ược h ng n hụ iệ ược h o Việt Nam Các t h ng x t h ch ực c Việt ng Ấn Độ : th n đá, hạt ti, inh iện điện t, c o, ế, á c thiết ị, th, ợi, gi B. V không gian kinh tế Các chỉ số kinh tế: GDP: 2067 t USD (2014) GNI: 1601 USD (2014) GNP: INR (2014) HDI: 0,586 (2013) - Không gian kinh tế: 75

76 Hiện nay kinh tế Ấn độ đ hục hồi tăng trư ng nh nh h ng đầu thế giới, lạ hát được kiềm chế, tài chính n định, niềm tin thị trường đầ tư nước ngo i đề tăng inh tế Ấn Độ dự kiến tăng trư ng 8% trong tài khóa hiện nay so với 7,4% trong tài khóa ; thâm hụt ngân sách s giảm xuống 3,9% so với 4% c t i h trước. Cơ c u kinh tế Ấn Độ: Nến kinh tế n độ hiện n đứng thứ 10 thế giới (Tính theo t giá hối đoái Báo cáo v a công bố c a Ngân hàng Thế giới (WB) cho biết T ng sản ph m quốc nội (GDP) c a Ấn Độ đ ượt mốc t trong nă, đạt t Trong nă ể t hi độc lậ nă 9 đến nă, Ấn Độ mới đạt được mốc t USD, song ch trong bảy nă tiếp theo ( ), nền kinh tế n đ tăng th giá trị GDP là t USD. Thu nhậ nh n th o đầ người c a Ấn Độ đ tăng n trong nă, o ới con số nă Nhị độ tăng trư ng GDP c a Ấn Độ trong nă đạt 7,4%, tr thành nền kinh tế tăng trư ng nhanh nh t thế giới nước có tốc độ tăng trư ng cao nh t trong các nước nhóm G20.. M c dù t ng thu nhập quốc n tính th o đầ người G tăng, ong Ấn Độ vẫn n m trong nhóm ập trung bình thấp được xác định trong phạm vi t USD USD). Ấn Độ hiện nước có nền kinh tế lớn thứ ba châu Á, sau Trung Quốc và Nhật Bản, với quy mô hơn t đạt mức tăng trư ng 7,3% GDP trong tài khóa dự báo tốc độ tăng trư ng kinh tế c a Ấn Độ s đạt 8% trong tài khóa hiện nay ( ) và quy mô s ượt mốc t USD trong khoảng nă nă tới. Trong cơ c u GDP hiện nay nông nghiệp: 17%, công nghiệp: 18%, dịch vụ: 65% - S ki n kinh tế - chính trị - xã hội n i bật: + Ông Narendra Modi o Đả N â â ử y 5, ở ủ ư ứ ủ Ấ Độ y ế Đả ố. Sau khi ông Modi lên n m chính quyền đ đư r nhiều chính sách kích thích nền kinh tế phát triển. + Ngày 4/3, ngân hàng Dự tr Ấn Độ (RBI, tức g n h ng Tr ng ương đ t ngờ thông báo giảm lãi su t cho, điểm, phần tră, t 7,75% xuống 7,5%. Quyết định trên có hiệu lực ngay lập tức được kỳ vọng là giúp kiềm chế lạm phát và kích thích việc mua bán các hàng h đ t tiền như t t động sản. Nhờ đ nền kinh tế Ấn độ tăng trư ng liên tục và tr thành quốc gia có mức độ tăng trư ng GDP lớn nh t thế giới đạt 7.5% ( 2015). + Ngày 28/2, Ấn Độ đ th ng áo ự thảo ngân sách cho tài khóa , trong đ c kết kích thích nền kinh tế thông qua c t giảm thuế doanh nghiệp và thiết lập hệ thống an sinh xã hội trên toàn thế giới cho t t cả c ng n nước này. 76

77 Th o đ thuế doanh nghiệp s giảm t 30% xuống 25% trong vòng bốn nă t đầu t nă tới nh m thu h t đầ tư Vì vậy Vốn đầ tư trực tiế nước ngoài (FDI) vào Ấn Độ trong nă đạt 34 t, tăng o ới con số 28 t USD c nă chiếm tới 83,5% t ng vốn FDI trị giá 41,2 t USD vào khu vực Nam Á. Luồng vốn đầ tư c nước ngo i tăng ạnh đ g hần giúp Ấn Độ cân b ng cán cân thanh toán và bình n giá trị đồng rupee. Ấn Độ dự kiến cần khoảng t trong nă để nâng c nh ực hạ tầng cơ, trong đ c các hải cảng, n đường cao tốc để thúc đ tăng trư ng kinh tế. Chính ph Ấn Độ đ ng triển khai các biện pháp nh m thu hút FDI, như nới l ng th tục FDI trong nhiề nh ực, trong đ c nh ực bảo hiể, đường s t và thiết bị y tế. 77

78 Singapore 1 A. Thông tin cơ bản 1. Vị ịa lý Vị trí tuyệt đối: Singapore n m độ 1 17' B c; inh độ ' Đ ng Vị trí tương đối: n m phía nam c án đảo Mã Lai, tiếp giáp tiểu bang Johor c a Malaysia về phía b c đối diện đảo Riau c a Indonesia về phía nam. Thuộc khu vực Đ ng Nam Á, Singapore n m phía b c đường xích đạo (ch cách 137 km), giáp eo biển Malacca, có vị trí chiến ược tr n con đường t Thái nh ương ng Ấn Độ ương được coi trái ti c Đ ng 2. Di n tích Đảo quốc Singapore là quốc gia có diện tích r t nh (718,3km²-, đứng thứ 190 trên thế giới. Hiện n, ing or đ đ ng mang lãnh th b ng đ t l y t nh ng ngọn đồi, đá iển và nh ng nước lân cận. Sơ đồ. Vị trí của Singapore trong khu vực Châu Á Sơ đồ. Singapore và các nước láng giềng 3. Hình d ng lãnh th Lãnh th Singapore có dạng mảnh rời (fragmented), gồm có một đảo chính hình thoi và khoảng đảo nh hơn 4. Đ u ki n t nhiên Khí hậu c a Singapore là khí hậu nhiệt đới, nóng, nhiệt độ tương đối th t thường, không phân chia theo mùa rõ rệt, độ c o ượng ư nhiều do vị trí c a đảo n m ngoài hải ương gần đường xích đạo. Sự đ thị h đ iến m t nhiều cánh r ng ư nhiệt đới một thời, hiện nay ch còn lại một trong số chúng là Khu Bảo tồn Thiên nhiên Bukit Timah. Tuy nhiên, nhiề c ng i n đ được gìn gi với sự can thiệp c con người, ví dụ như Vườn Thực vật Quốc gia. 1 Đỗ Bảo Trân - K

79 Tài nguyên thiên nhiên r t hiếm ing or h ng c nước ngọt t sông và hồ, nguồn cung c nước ch yếu c a Singapore là t nh ng trận ư r o được gi lại trong nh ng hồ chứa ho c ư ực sông, phần còn lại được nhập kh u t Malaysia ho c l y t nước tái chế. Tài ng n đ t cũng đ ng ột trong nh ng điề đáng o ngại hiện này c đ t nước này. Hiện nay, Singapore phụ thuộc r t lớn vào nguyên liệu thô nhập kh u. 5. â ư Dân số Singapore là 5,469,700 người tính đến gi nă, xếp thứ 114 trên thế giới. Tuy nhiên, mật độ dân số lại r t c o, đứng thứ 3 với, người/km 2. Hiện nay, tuy có dân số tr nhưng ing or đ ng hải đối m t với x hướng già hóa và suy giảm dân số. T lệ tăng trư ng dân số nă c đ t nước này ch là 1,3%- mức th p nh p trong thập k này, trong khi t lệ cần thiết để duy trì dân số n định là 2,1. Theo số liệu mới nh t, hiện tại cứ người trư ng th nh đ ng g trợ c cho người cao tu i, th đến nă 2030, t lệ này s là 2- đến nă, thá n ố c a Singapore s đảo ngược. ing or c cơ c n ố đ ạng gồ nhiề ch ng tộc như người gốc Hoa, Mã Lai, Ấn Độ các nước  - hác nhờ o ị trí đị th ận ợi nh ng th nh tự thương ại c a đ t nước Tính đến nă, c tới 38,88% dân số cư n thường trú ho c công nhân/sinh viên ngoại quốc. 6. Mối quan h v i Vi t Nam: a. Tương tác ề không gian Việt Nam kết nối với Singapore khá d dàng và thuận tiện th ng đường hàng không. Hầu hết các sân bay Việt đều có các chuyến bay thẳng đến sân bay Changi (Singapore) với thời gian khá ng n. Ví dụ: khoảng cách t T HCM đến Singapore là 1098 km, thời gi n nh n đến Changi là 1g 55 phút; khoảng cách t Hà Nội đến Singapore Changi là km, thời gian bay bình quân là 3g 10 phút. Việt Nam và Singapore tiếp cận vi n thông thông qua hệ thống cáp quang biển kết nối các quốc gia trong khu vực và trên thế giới, có thể kể đến các tuyến cáp quang: tuyến SMW-3 và APG cập bờ tại Đ ẵng; tuyến AAG cập bờ tại Vũng T các hệ thống cáp quang khác không kết cuối tại Việt Nam. b. Quan hệ chính trị, ngoại giao 79

80 Việt Nam và Singapore thiết lập quan hệ ngoại giao ngày 01/8/1973. Tháng 12/1991, Đại sứ quán Việt Nam tại ing or tháng 9 99, Đại sứ quán Singapore tại Hà Nội được thành lập. Tháng 1/1978, Th tướng Phạ Văn Đồng thă chính thức Singapore và hai bên ra Tuyên bố chung khẳng định nh ng nguyên t c ch đạo quan hệ h i nước. T nă 99, đ c biệt là sau khi Việt Nam tham gia ASEAN tháng 7/1995, quan hệ h i nước chuyển sang một giai đoạn phát triển mới. Singapore r t coi trọng phát triển quan hệ hợp tác với Việt Nam và Việt Nam tr thành một trong nh ng thị trường chính về hợ tác thương ại, đầ tư h ng đầu Đ ng Hiện nay, Việt ing or đ đ ng tăng cường hợp tác về kinh tế, chính trị và giáo dục, đ c biệt h i nước r t quan tâm tới v n đề bảo vệ hòa bình và an ninh c a khu vực và trên Biển Đ ng Cả h i nước cũng đ ng tích cực th gi ng đ hán Hiệ định Đối tác x n Thái nh ương TPP c ng ới Hoa Kỳ, Nhật Bản các nước khác. c. Các sản ph m xu t nhập kh u gi h i nước Hiện ing or đối tác thương ại lớn thứ sáu c a Việt Nam. Trong nă, tr o đ i thương ại ong hương tăng, ing or đ đầ tư, t USD vào Việt Nam, tr thành đối tác đầ tư ớn thứ ba vào Việt Nam, ch sau Nhật Bản và Hàn Quốc. Theo số liệu thống kê t T ng cục Hải quan Việt, tháng đầ nă, thương ại Việt Nam ing or đạt 5,1 t, tăng, o ới cùng kỳ nă Trong đ x t kh u đạt 1,6 t USD và nhập kh u 3,5 t USD. Các m t hàng Việt Nam có kim ngạch xu t kh u cao sang Singapore là dầu thô, máy vi tính, sản ph điện t và linh kiện; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ t ng điện thoại và linh kiện, nhóm hàng nông, th y sản như hạt tiêu, gạo, th y sản... Singapore xu t kh u sang Việt Nam ch yế xăng ầu; các sản ph m t dầu m ; máy vi tính, sản ph điện t và linh kiện; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ t ng điện thoại và linh kiện; hóa ch t và sản ph m hóa ch t. B. V không gian kinh tế 1. Không gian kinh tế Singapore thuộc nh các nước công nghiệp mới (NICs) c a nh ng nă 99, c nền kinh tế phát triển tr ng t thương ại, t i chính h ng đầ Đ ng G P c đ t nước 80

81 nă tính th o ng ng giá ức mua) là 452,686 t, G P nh n đầ người là $, đứng thứ 9 trên thế giới). Nền kinh tế ch yếu dựa vào buôn bán và dịch vụ (chiếm 40% thu nhập quốc dân), ing or c cơ hạ tầng và một số ngành công nghiệp phát triển c o h ng đầu châu Á và thế giới như: cảng biển, công nghiệ đ ng s a ch a tàu, công nghiệp lọc dầu, chế biến và l p ráp máy móc tinh vi, là trung tâm tài chính lớn thứ tư ột trong ba trung tâm lọc dầu lớn trên thế giới. Singapore có 12 khu vực công nghiệp lớn, trong đ ớn nh t là Khu công nghiệp Jurong. Không ch nước h ng đầu về sản xu t đ á tính điện t và hàng bán dẫn, Singapore còn là trung tâm lọc dầu và vận chuyển quá cảnh h ng đầu châu Á. Singapore cũng được coi nước đi đầu trong việc chuyển đ i sang nền kinh tế tri thức. 2. S ki n kinh tế - chính trị-xã hội Tuy có sự phát triển ượt bậc, nhưng hiện n ing or cũng đ ng hải đối m t với nhiều v n đề về suy giảm dân số, nhậ cư h n iệt đối x với người nước ngoài, các v n đề về nhà, giá cả sinh hoạt ă, th o ố liệu mới nh t c a the Economist Intelligence Unit th ing or được coi là thành phố đ t đ nh t thế giới. Ngày 9/8/2015, Singapore v a k niệ nă ng Q ốc hánh, cũng như tư ng nhớ Cố Th tướng Lý Quang Diệu v đời o tháng, người đ đ đến độc lậ đư Singapore t một quốc gi đ ng hát triển n đứng trong h ng ngũ nh ng quốc gia phát triển nh t thế giới, m c cho dân số ít i, diện tích nh bé và tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. Hiện nay, với sự biến động c đồng Nhân dân tệ, nền kinh tế Singapore cũng g p khá nhiều b t lợi. Singapore có thể coi như ột nền kinh tế h n th biể c a khu vực Đ ng ước này có kinh tế m, phụ thuộc nhiề o thương ại và dịch vụ, n n thường chịu tác động r t nhanh chóng t di n biến b t lợi c a kinh tế thế giới. Trong bối cảnh kinh tế Trung Quốc có nhiề h hăn, inh tế ing or cũng tăng trư ng đi Về quan hệ ngoại giao với Việt Nam, gần đ nhiều hành khách có quốc tịch Việt Nam bị t chối nhập cảnh o ing or o h ng đá ứng được các yêu cầu nhập cảnh. Việc này gây ra nhiề ho ng ng trong người dân và thiệt hại cho các hãng hàng không Việt Nam. 81

82 MALAYSIA 1 A. Th ng tin cơ ản - Vị ịa lí Malaysia là một quốc gia quân ch lập hiến liên bang tại Đ ng M i ị tách làm hai phần qua biển Đ ng: M i án đảo và Borneo thuộc Malaysia. Malaysia có biên giới trên bộ dài km giáp với Thái Lan, Indonesia, và Brunei, trong khi có biên giới trên biển dài km giáp với Singapore, Việt Nam, và Philippines. Tọ độ chính xác là : 2º30 B c, 112º30 Đ ng m múi giờ UTC Di n tích Diện tích khoảng km 2 trung bình => Diện tích - Hình d ng lãnh th Lãnh th Malaysia chia thành 2 khu vực cách nhau 650 km b i biển đ ng: Khu vực phía tây Malaysia: gồm 11 bang với diện tích: km 2, chiều dài 730 km, với khoảng km bờ biển. Phía B c giá Thái n, hí Đ ng giá iển Đ ng, hí giáp Singapore, phiá Tây và Tây Nam giáp eo biển Melaka. Khu vực hí Đ ng M i : gồm 2 bang là bang Sabah: km 2 và bang Sarawak: km 2, giáp Brunei và Indonesia. => Hình dạng lãnh th : Mảnh rời. - Đ u ki n t nhiên Hai phần c a Malaysia tách nhau qua biển Đ ng, t nhi n hai phần này có cảnh quan phần lớn tương tự nhau với các đồng b ng duyên hải rồi c o n đồi 1 Phan Tuyế t Nhi - K

83 và núi. M i án đảo chiếm 40% diện tích đ t liền Malaysia, bị h n đ ng t i dãy Titiwangsa. Các dãy núi có r ng đ c, và có c u tạo ch yếu gồ đá ho cương các loại đá a khác. Nhiều phần xói mòn, tạo thành cảnh n r t Các đồng b ng duyên hải o nh án đảo, có chiều rộng tối đ Đ ng M i n tr n đảo Borneo. Dãy Crocker trải dài về phía b c t Sarawak, phân chia bang Sabah, có núi Kinabalu với c o độ 4.095,2 m cao nh t M i, được bảo vệ trong khuôn kh Vườn quốc gia Kinabalu- một di sản thế giới c a UNESCO. Các dãy núi cao nh t tạo thành biên giới gi a Malaysia và Indonesia. Quần thể hang Mulu tại Sarawak n m trong số các hệ thống hang lớn nh t trên thế giới. Malaysia có khí hậ xích đạo, điể đ c trưng gi t n tháng ->10) và gió mùa đ ng c (tháng 10-> 2). Ẩ độ thường c o, ượng ư tr ng nh h ng nă c Biến đ i khí hậu có thể tác động đến mực nước biển ượng ư, tăng ng cơ ũ ụt và dẫn đến hạn hán. Eo biển Malacca n m gi đảo tr M i án đảo, đ ột trong các tuyến đường quan trọng nh t trong thương ại toàn cầu. Malaysia là một quốc gi đ ạng sinh vật siêu c p: th o ước tính, có 20% số o i động vật trên thế giới. Mức độ o i đ c h c o được phát hiện tại các khu r ng đ ạng vùng núi Borneo, các loài tại đ ị cô lập với các loài khác các khu r ng đ t th p. - â ư Số dân: 30,187,896 người (2014), mật độ dân số 9 người/km 2, 50,7% dân số là nam giới. T lệ inh :,, t lệ t,9, t lệ gi tăng tự nhiên 1,232%. Hệ số HDI : 0,769 (2013, hạng 64 thế giới), tu i thọ trung bình là 78,83 tu i. => Dân số tr Malaysia gồm nhiều tôn giáo và s c tốc, ch 5, người M i, đạo Hồi là quốc đạo. Có khoảng 3 triệ o động nhậ cư, th o thống kê không chính thức thì gần 2 triệ người là dân nhậ cư t hợp pháp. - Mối quan h v i Vi t Nam + Kết nối, Tiếp cận: Việt Nam tiếp cận Malaysia thông qua các tuyến cáp quang biển quốc tế : SMW- đi hơn 30 quốc gia, nối Châu Âu với ng Địa Trung Hải, Ấn Độ, Đ ng, Đ ng Úc, G (nối Hoa Kỳ với Đ ng, PG nối các nước khu vực Châu Á-Thái nh ương Tại Việt Nam, có r t nhiề h ng h ng h ng đ ng h i thác đường bay thẳng: Hà Nội-Kuala Lumpur (khoảng 3 giờ bay), Tp. Hồ Chí Minh- Kuala Lumpur ( 1 giờ h t Đ ẵng- Kuala Lumpur (2 giờ 30 phút bay). 83

84 + Quan hệ chính trị, ngoại giao: Quan hệ Malaysia-Việt Nam (tiếng Malay Hubungan Malaysia-Vietnam) là mối quan hệ ngoại giao gi a Việt M i, được thiết lập ngày 30/3/1973. Việt đ đại sứ quán tại r M i đ đại sứ quán tại Hà Nội. T ngày 25/11/2001, Việt M i đ thực hiện mi n thị thực với công dân c a hai nước mang t t cả các loại hộ chiếu, thời gian tạm trú không quá 30 ngày cho các mục đích: lịch; tham dự các hoạt động thông t n, áo chí đi iệc c ng thă th n nh n đ hán thương ại đầ tư th ự các hoạt động thể thao; tham dự các hội nghị, hội thảo. + Quan hệ thương ại: Việt Nam và Malaysia là thành viên c a Hiệp hội các quốc gi Đ ng g 08/08/2015, Th tướng Nguy n T n ũng Th tướng Malaysia Najib Razak chính thức tuyên bố h i nước tr th nh Đối tác chiến ược, đồng thời cùng bày t quan ngại về t nh h nh x đảo hiện nay Biển Đ ng ă, t ng kim ngạch thương ại ong hương gi a Việt M i đạt hơn, t USD, giảm 9,9% so với nă, trong đ x t kh u c a Việt ng M i đạt hơn,9 t USD, giảm 20,1%, và nhập kh u c a Việt Nam t M i đạt gần 4,2 t, tăng,9 Các sản ph m ch chốt Việt Nam xu t kh ng M i trong nă a qua gồm dầu th, điện thoại các loại và linh kiện, máy vi tính, cao su, s t thép các loại, hương tiện vận tải và phụ tùng, th y tinh và các sản ph m b ng th y tinh. Việt Nam nhập kh u ch yếu t Malaysia máy vi tính, sản ph điện t và linh kiện, máy móc thiết bị và phụ tùng, dầu m động thực vật, ch t d o nguyên liệ, h ng điện gia dụng và linh kiện. B. Về không gian kinh tế - Không gian kinh tế ă : G P:,9 t USD, GDP(PPP): 746,1 t USD, xếp hạng 28 thế giới, xếp thứ Đ ng Nam Á sau Indonesia, Thái Lan, là nền kinh tế thứ 20 thế giới về năng ực cạnh tranh. G P người : USD. Tốc độ tăng trư ng GDP 6%, t lệ lạm phát 3,2%. Cơ c u kinh tế 2014: Nông nghiệp: 7.1%, Công nghiệp: 36.8%, Dịch vụ: 56,2% Thương ại quốc tế thuận lợi do n m sát tuyến đường tàu th y qua eo biển Malacca. Tài nguyên thiên nhiên và nông sản, dầu m là m t hàng xu t kh u chính. Malaysia t ng là nhà sản xu t lớn nh t các m t hàng thiếc, cao su trên thế giới, và hiện là một trong các nhà sản xu t dầu cọ lớn nh t thế giới nh ực chế tạo có ảnh hư ng lớn trong kinh tế quốc gia, song c u trúc kinh tế đ ng ch ển đ i. Malaysia n m trong số các nhà xu t kh u lớn nh t thế giới về 84

85 thiết bị bán dẫn, thiết bị điện t, sản ph m công nghệ thông tin và truyền th ng Đ tâm tài chính ngân hàng Hồi giáo lớn nh t thế giới. tr ng Chính ph th c đ y sự gi tăng ịch đến Malaysia trong một n lực nh đ ạng hóa kinh tế và giảm sự phụ thuộc vào hàng xu t kh u. Kết quả là du lịch tr thành nguồn thu ngoại tệ lớn thứ ba c M i, ong n đ ng ị đ ọa do nh ng tác động tiêu cực t ngành công nghiệ đ ng hát triển, với một ượng lớn khí thải nước thải cùng với nạn phá r ng. Malaysia nhập kh u ch yếu: các sản ph điện, điện t ; dầu khí; hóa ch t; máy móc, thiết bị Các đối tác thương ại lớn: Trung Quốc, Singapore, Nhật Bản, Hoa Kỳ, => Malaysia thuộc nh nước đ ng phát triển cao. - S ki n kinh tế-chính trị-xã hội: Sự kiện 2 vụ tai nạn á trong nă Malaysia Airlines có một hồ ơ n to n t ệt vời cho đến khi máy bay MH370 c a hãng hồi tháng 3 biến m t tr n đường t r đến B c Kinh với 9 người. Các quan chức tin r ng chiếc á đ ng một nơi n o đ tại Ấn Độ ương T nhi n, 9 tháng sau, MH370 vẫn chư được tìm th y. Đến tháng 7, Máy bay mang số hiệu MH17 thuộc hãng hàng không Malaysia Airlines v a rơi miền đ ng r in, gần biên giới với g Th o th ng tin n đầu, toàn bộ 283 h nh hách c ng th nh i n hi h nh đo n đ thiệt mạng. *các số liệu l y t nguồn: data.worldbank.org, worldpopulationreview.com, wikipedia.org, Ph ng thương ại Việt Nam-Malaysia 85

86 CHÂU ÂU (EUROPE) 86

87 Pháp 1 ơ bản Vị trí địa lý Là một quốc gia n m trong khu vực T Â, t nhi n nước Pháp còn bao gồm một số lãnh th B c Mỹ, Caribe, Nam Mỹ, Nam Ấn Độ ương, Thái nh ương Cực. Pháp có biên giới với B, Luxembourg về phí Đ ng c, Đức và Thuỵ ề hí Đ ng, Mon co ề hí Đ ng, n orr T ơ đồ: Vị trí c a Pháp Tây Âu Ban Nha về phía Tây Nam. Tại một số lãnh th hải ngoại c a mình, Pháp còn có chung biên giới trên bộ với Brasil, rin Phá c n được nối với Anh Quốc Đường hầm Eo biển Manche, chạ ưới eo biển Manche. Diện tích Pháp có diện tích khoảng km 2, thuộc nhóm các quốc gia có diện tích lớn nước có diện tích lớn nh t khu vực Tây Âu, chiếm gần 1/5 diện tích c a Cộng đồng ch  đứng thứ 40 trên thế giới về diện tích, trong đ nh th chính c a Pháp có diện tích km 2, còn lại là phần lãnh th hải ngoại khoảng km 2. Ngoài ra Pháp còn có bờ biển rộng lớn khoảng 3427 km. Hình dạnh lãnh th đ t ơ đồ: Phá Pháp có nhiều phần lãnh th các nước láng giềng các đảo thuộc nhiều châu lục hác nh o đ n c h nh ạng là exclave. Tuy nhiên lãnh th chính c a Pháp có hình dạng đ ột bên giáp biển và một bên giáp lục địa. 1 Tạ Thị Cẩm Giang - K

88 Điều kiện tự nhiên Địa hình Đồng b ng: Đồng b ng rộng lớn, chiếm 2/3 t ng diện tích nước Pháp, quan trọng nh t đồng b ng bồn địa Paris (phía B c) một trong nh ng khu vực nông nghiệp giàu có nh t EU. Miền núi: Miền núi trung tâm không cao, ch c i đ nh trên Phí Đ ng hí Nam là dãy núi dài Alpes với 4807m, Pyrenee cao 3298m và Jura là 1728m. Dãy Alpes là dãy núi cao, phong cảnh đẹ c đ nh cao nh t Châu Âu là Mont Blance 4807m. Ở vùng này có phong cảnh đẹp, khí hậu trong lành, có nhiề đồng c thuận lợi cho phát triển du lịch, chăn nuôi, trồng c ăn ả và thu điện. Đ t M i nă đ t nước này có khoảng héc-t đ t tự nhiên tr th nh đ t đ thị Đ phần lớn đều là nh ng diện tích đ t nông nghiệp màu m Cho đến nay, có thể nói r ng diện tích đ t đ thị Phá đ ng chiếm khoảng 4,2 triệu héc-ta, khoảng 700 m 2 người. Diện tích này vẫn tiếp tục tăng ới nhị độ nh n đầ người là gần 10 m 2 nă Tới nă, nếu mức nh n đầ người vẫn gi mức 700m 2 thì diện tích đ t đ thị có thể s lên tới 5 triệu hécta. Khí hậu Pháp có khí hậ n h hơn nh ng quốc gi hác c c ng độ, vì có ba m t giáp biển đại ương, nhờ c hơi m dòng hải ư hí c Đại T ương, ch yếu là gió Tây th i nh nă o địa lý m i vùng có sự khác nhau vì thế mà khí hậ cũng được phân biệt r t rõ rệt m i vùng: khí hậ n đới hải ương, cận nhiệt Địa Trung Hải n đới lục địa. Với điều kiện khí hậ như ậy r t thuận lợi cho việc canh tác tạo ra nhiều sản ph m nông nghiệp, phát triển du lịch cư tr Sông Hệ thống sông ngòi c a Pháp khá nhiều, phân bố đều kh đ t nước và phần lớn đ ra Đại T ương To n ốc có 32 sông lớn và v a. Sông dài nh t là sông Loire (1020 km). Bên cạnh các con sông tự nhiên, Pháp còn có hệ thống nh đ o đ c. Sông ngòi c nước Pháp có giá trị cao về giao thông, nông nghiệp, thu điện, du lịch và tạo phong cảnh đẹp, góp phần n i ư ng và phát triển nền ăn hoá Phá Tài nguyên khoáng sản 88

89 R ng c nước Pháp chiếm khoảng 1/3 diện tích đ t tự nhiên, tập trung ch yếu phía đ ng Th n đá c tr ượng khoảng t t n, ch t ượng không cao, tập trung miền B c, ng or n đứng đầu Châu Âu về tr ượng. Qu ng s t có tr ượng 8,5 t t n, tập trung Loren. Pháp có nhiều qu ng boxit, có tr ượng khoảng trên 60 t t n và phân bố miền Nam. Tr ượng kali khoảng 2 t t n, tập trung vùng Andat và Loren. Pháp còn có tr ượng uran lớn nh t Tây Âu. Dầu m c a Pháp có tr ượng nh Phá được coi nước có nhiề điều kiện tự nhiên thuận lợi nh t Châu Âu tạo điều kiện cho Pháp phát triển toàn diện. n cư 89

90 Tính đến tháng 7/2014 dân số nước Phá 9 người chiếm 0,94% và xếp hạng thứ 21 trên toàn thế giới. Tuy nhiên do lãnh th rộng lớn nên mật độ dân số trung bình th p khoảng người/ km 2. T su t gi tăng h ng nă th p khoảng (0,4%). Sự phân bố dân cư h ng đồng đề, n cư ch yếu tập trung vùng thành phố đ c biệt P ri ước Pháp có khoảng 4 triệ người nhậ cư, chiếm 8% dân số, trong đ c ít nh t ½ số người n đến t B c Phi, số còn lại đến t các nước thuộc đị cũ c a Pháp. Pháp là một nước có dân số già khoảng người n tr n độ tu i 65. Mối quan hệ với Việt Nam Kết nối Khoảng cách t Hà Nội đến th đ P ri c Phá 9 9 th o đường chim bay). Thời gian bay t Hà Nội đến Paris - Phá ngược lại) là 12 tiếng 10 phút và không phải quá cảnh qua b t kì sân bay nào. Quan hệ chính trị ngoại giao Mối quan hệ ngoại giao thuần túy gi a Pháp với Việt được thiết lập t nă 9, nhưng ch tới nă 99, ới chuyến thă c a T ng thống Mitterand tại Việt Nam thì quan hệ ong hương ới có một xung lực phát triển thật sự Đến nay quan hệ gi a Pháp và Việt Nam tr nên bền ch t, Pháp là kênh tài trợ ODA thứ 2 cho Việt Nam sau Nhật Bản. Bên cạnh đ Pháp còn tích cực ng hộ Việt Nam gia nhập WTO, kí kết hiệ định hợp tác với Liên minh châu  ự ng hộ n cơ cho triển vọng hợp tác kinh tế bền ch t hơn n a về kinh tế gi a Việt Phá n i ri ng cũng như Việt n i ch ng trong tương i Tr o đ i thương ại Pháp là bạn hàng châu Âu thứ 3 c a Việt Đức nh Tr o đ i thương ại c h i nước trong nh ng nă gần đ ẫn tiếp tục tăng trư ng cao, khoảng, nă đạt 3,5 t ro trong nă Tr o đ i hàng hóa gi a Việt Phá đ ng i n tục tăng trư ng á tháng đầ nă, i ngạch xu t nhập kh u hàng hóa gi a Việt Nam và Pháp đạt 1,95 t, tăng, o ới cùng kỳ nă Trong đ, x t kh u hàng hóa sang Phá đạt 1,36 t, tăng, Việt Nam nhập kh u hàng hóa có xu t xứ t Phá đạt 592,06 triệu USD, giảm 0,2% so với cùng kỳ nă Nh ng m t hàng xu t kh u ch yếu gồ điện thoại, giày dép các loại, hàng dệt may, máy vi tính, sản ph điện t, hàng th y sản, g và sản ph m g... m t hàng nhập t Pháp

91 ch yế ược ph m, máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng máy vi tính, sản ph điện t và linh kiện, sản ph m hóa ch t, s a và các sản ph m t s a... B. V không gian kinh tế Không gian kinh tế Theo công bố c a Ngân hàng thế giới và Quỹ tiền tệ thế giới, Pháp là nền kinh tế lớn thứ 3 c a Liên minh châu Âu, ch đứng sau Đức và Anh. G P nă c a Pháp là gần t, G P đầ người: USD (xếp vị trí 39 trên thế giới), t lệ dân số sống ưới mức đ i nghèo:,9 Phá xếp vị thứ 5/10 nền kinh tế giàu nh t thế giới nă Trong đ nông nghiệp chiếm 1,9%, công nghiệp chiếm 18,3% và dịch vụ chiế 9, X t tr n giác độ lực ượng o động, số người làm việc trong ngành nông nghiệp chiếm 3,8%, ngành công nghiệp chiếm 24,3% và ngành dịch vụ chiếm 71,8%. Ch số HDI c Phá nă, đứng vị trí 20 trên thế giới. Các sản ph m chính c a ngành nông nghiệ Phá, ngũ cốc, c cải đường, ho i t, rượu nho, thịt bò, sản ph m t s a, cá. Chính ph Pháp khuyến khích áp dụng các tiêu chu n về ch t ượng như o g nh n Đ đối với thịt, gia cầm và rau quả để đảm bảo sản xu t theo các tiêu chu n vệ inh n to n đ được thiết lập. Ngoài ra chính ph cũng định phải đ ng nh n ác ề xu t xứ hàng hóa nh đảm bảo các loại rượu, s, ơ ho c phô mai có nguồn gốc đáng tin cậy. Ngành công nghiệp Pháp có nh ng sản ph m ch lực là máy móc, thiết bị và các hương tiện vận tải như t, t hoả, máy bay), s t thép, thiết bị điện, điện t, hoá ch t, nông sản, thực ph, rượ ng, rượu mạnh, hàng dệt, đồ mỹ ph n cạnh đ, nước Phá cũng thường được nh c đến với các sản ph m tiêu dùng n i tiếng thế giới như nước hoa Ch n, rượ ng or x, ă ố Mich in, đồ sứ i og, đồ làm bế Mo in x Với việc thu nhập t ngành dịch vụ mang lại (79,8%). Pháp được xếp hạng là một trong nh ng điể đến h ng đầu thế giới, có khoảng 84,7 triệ hách nước ngo i đ t đến nước Phá trong nă, ượt trội hơn hẳn so với nước có số ượng người đến du lịch đứng thứ 2 là Mỹ (69,8 triệ ượt khách) và Tây Ban Nha (60,7 triệ ượt khách). Khả năng th h t khách này nhờ có các thành phố với nhiều di sản ăn hoá đứng đầu là Paris), các bãi biển và các khu ngh ư ng ven biển, các h trượt tuyết, các ng n ng th n đẹp và yên bình thích hợp với du lịch xanh. Sự kiện kinh tế n i bật

92 Tháng 11/2014 Pháp công bố con số gần 3,49 triệ người xin trợ c p th t nghiệ, tăng người so với tháng trước đ, tăng người so với đầ nă tăng, o ới c ng ỳ nă Báo Le Monde số r ng đ gọi nă " ă đ n tối" trên m t trận việc làm khi tình trạng th t nghiệp không nh ng h ng được cải thiện ngược lại, vào nh ng tháng cuối nă, t lệ n tăng nh nh g p 3 lần so với nh ng tháng đầ nă ới mức người đăng th t nghiệp m i ngày. Kinh tế Pháp ch tăng trư ng 0,3% trong quý 3/2014 so với cùng kỳ nă trước trong hi đầ tư c a các doanh nghiệp vẫn r t th p và nợ c ng đ n tới gần t ro, tương đương 9, T ng thu nhập quốc nội (GDP). Thâm hụt ngân sách vẫn là n i ám ảnh đối với nước Phá được dự báo mức tương đương, G P trong nă, trong nă, c o hơn nhiều so với con số định 3% c a EU. Bên cạnh đ nh ng b t n về n ninh cũng đ ng t ng ng đ ọ đến nước Pháp, hôm 25/8 v a mới xảy ra một vụ n súng miền B c nước Phá người thiệt mạng trong đ c tháng t i, một phụ n, một nam giới và một cảnh sát. K T LUẬN Trải qua nhiề thăng trầm trong phát triển kinh tế cũng như t n về chính trị tuy nhiên Pháp vẫn gi được vị trí c a mình trong top 10 nền kinh tế giàu nh t thế giới. Và trong tương i gần chúng có thể hy vọng về một tương i tươi áng cho nước Pháp. TÀI LIỆU THAM KHẢO

93 Đức 1 A. Thông tin cơ bản - Vị ịa lý Cộng ho i n ng Đức n m gi a và c, t và inh Đ ng, n m gi a trái tim châu Âu được bao bọc b i chín nước láng giềng: Đ n Mạch phía B c, Hà Lan, B, cxă Phá phía Tây, Thuỵ áo phía Nam, Cộng hoà Séc và Ba Lan hí Đ ng. Vì vậy, Đức được coi nước có vị trí bản lề gi a Tây Âu và Đ ng  gi án đảo Scandinavia và khu vực Địa Trung Hải. - Di n tích. Với diện tích km2 th Đức được xếp vào nhóm quốc gia có diện tích lớn. Sơ đồ. Vị trí c Đức trong khu vực Châu Âu Thuận lợi khi có diện tích lớn: Sơ đồ. Đức các nước láng giềng + Hệ thống sông ngòi lớn với các sông chính: Rhein, Donau, Elbe, Oder, Weser và Ems thuận lợi cho phát triển thu điện 1 Phan Thị Thu Hiền - K

94 + Đường bờ biển dài 2.389km. + Đ ạng về tôn giáo gần: 53 triệ người th o đạo Thiên chúa (26 triệu theo Công giáo, 26 triệu theo Tin lành, theo dòng Chính thống), 3,3 triệ th o đạo Hồi, th o đạo Phật, th o đạo o Thái, 9 th o đạo Hindu. h hăn o iện tích lớn: Đ t nước d bị chia c t n n nă 9 c ộc chiến tranh lạnh đ x ựng nên Bức tường Berlin chia c t nước Đức th nh Đ ng Đức T Đức. - Hình d ng lãnh th : Lãnh th Đức có dạng h nh đ, ột bên giáp lục địa châu Âu, một bên giáp biển Baltic. Th đ c in n m gần như tr ng t đ t nước để d dàng quản đ t nước. - Đ u ki n t nhiên. Về khí hậ, nước Đức n trong ng n đới lạnh gió Tây gi Đại T ương và khí hậu lục đị hí Đ ng Hiếm khi xảy ra chênh lệch lớn về nhiệt độ ượng ư trải suốt các trong nă hiệt độ tr ng nh đ ng o động t ng đồng b ng đến trên vùng núi. Nhiệt độ trung bình c a tháng 7 là đồng b ng, là trong các thung ũng ín ước Đức được chi nă ng cảnh quan lớn: ng đồng b ng B c Đức, vùng núi tr ng, ng n i T, ng ch n n i n Đức và vùng núi Alpen Bayern. Về đ t đ i, th nh hần và ch t ượng khác nhau tuỳ t ng vùng. Tại miền B c đ t đ i màu m nên nông nghiệp phát triển, sản ượng cao. Còn tại n rg r th đ t đ i c n c i không thể trồng trọt. - â ư: Theo thống kê c Wor n đến nă n ố nước Đức khoảng triệu người. Mật độ dân số khoảng người/km2. Đ c điể n cư nước này là tu i thọ trung bình cao( khoảng 81 tu i) và t lệ sinh r t th n n đ ẫn đến tình trạng già hoá dân số nhanh chóng gây nên áp lực lớn lên chính sách an sinh xã hội gi đ nh - Mối quan h giữ Đức và Vi t Nam. Về Ngoại giao và chính trị: Việt CH Đức thiết lập quan hệ ngoại giao ngày 23/9/1975. T đ đến nay, quan hệ h u nghị và hợp tác gi h i nước ngày càng phát triển tích cực, sâu rộng, hiệu quả và toàn diện.

95 Về khả năng ết nối: Khoảng cách t Th Đ H ội c a Việt đến Đức khoảng 9 đường chim bay. T Hà Nội bay thẳng tới Frankfurt m t 10h tới 11h bay mà không phải quá cảnh qua Nga. Về kinh tế: Đức đối tác thương ại lớn nh t c a Việt Nam Châu Âu, chiếm 19% xu t kh u c a ta sang EU.Các m t hàng Việt Nam xu t kh u ch yế ng Đức theo thứ tự t ng trị giá là giày dép, hàng dệt may, cà phê hạt, đồ g, th y sản, đồ da v.v.., và nhập t Đức ch yếu là máy móc, thiết bị kỹ thuật, ô tô, máy dệt, ược ph m, hoá ch t Theo niên giám thống kê hải quan hàng hoá xu t nhập kh u Việt nă, giá trị nhập kh u t thị trường Đức khoảng 2,956 t USD chiếm 2,2% t trọng nhập kh u, giá trị xu t kh u c a hàng Việt Đức khoảng 4,737 t USD chiếm 3,6% t trọng xu t kh u. Đức là một trong nh ng nước viện trợ nhiề thường xuyên ODA cho Việt Nam.. ODA c Đức tậ tr ng ch ế o nh ực trọng t đ : H trợ cải cách inh tế, hát triển inh tế ền ng: Chính ách i trường, ảo ệ ụng ền ng ng ồn t i ng n thi n nhiên o gồ c ng c nước x nước rác thải go i r Đức Việt c n c các ối n hệ ề giáo ục, ăn hoá, ịch, n hệ hợ tác ho học ỹ th ật, B. V không gian kinh tế - Không gian kinh tế + Đức là quốc gia có nguồn t i ng n tương đối khan hiếm. Nh ng nh á điện hoạt động b ng việc đốt than nâu là nguồn điện chính Đức. Hầ như ng ồn năng ượng tại Đức được nhập kh u t các nước hác nh ực dịch vụ đ ng g o G P c Đức khoảng, nh ực công nghiệp là 29,1%, và nông nghiệp là 0,9%. Hầu hết sản ph m c Đức thuộc về ngành kỹ thuật, đ c biệt là sản xu t ô tô, máy móc, kim loại và hóa ch t Đức là quốc gia dẫn đầu thế giới về việc sản xu t tua-bin gió và công nghệ năng ượng m t trời. Nh ng hội chợ và hội nghị thương ại lớn đề được t chức tại nh ng thành phố lớn c Đức như Hanover, Frankfurt, và Berlin. Đức thuộc nh nước phát triển đứng thứ 6 Thế Giới và nền kinh tế lớn nh t Châu Âu với GP nă th o thống kê c a Wordbank là 3,853 t USD. - S ki n kinh tế - chính trị-xã hội :

96 1. Lái tàu hoả đ nh c ng ng Nguyên nhân: C ng đo n gi o th ng đường s t (EVG) - một t chức c ng đo n ớn hác trong ng nh gi o th ng Đức - cũng đ ng đ hán ới C ng t đường s t quốc gi Đức t ch hn để yêu cầu các điều kiện làm việc tốt hơn cho nh n i n Di n biến: T chức C ng đo n các ái t Đức (GDL) đ gọi công nhân ngành đường s t b t đầu đ nh công t 15g ngày 4-5 (8 giờ tối cùng ngày theo giờ Việt đối với tàu ch hàng, t 2g sáng 5- đối với các tàu ch khách. C ộc đ nh c ng đối ới cả h i oại ịch ụ t ch hách ch h ng ết th c o 9 giờ áng ng - Đ ần đ nh c ng thứ tá c các ái t trong tháng i n n tới tr nh c i ề ức ương giờ iệc c các ái t Phí G cầ tăng th ương, đồng thời giả giờ t 9 x ống giờ t ần. Hậ ả: H ng t t ch hn c Đức ch ận h nh đến các ch ến t tại ột ố h ực Ph ng Thương ại C ng nghiệ Đức ước tính nền inh tế nước n c thể chị thiệt hại n t ro inh tế Đức tăng trư ng ngoạn ục o V : Đức đ c c ộc ứt há ngoạn ục hi tăng trư ng, trong quý IV và giúp nâng ức tăng trư ng c cả nă n, Mức tăng trư ng n hơn ức ự áo, h ng con ố n áo hiệ ự tr ại ng ch c c Đức h i i n tiế nước n tăng trư ng gần ức h cầ nội đị tăng đ gi cho Đức thoát h i t nh trạng inh tế tạ ng o gi nă Cơ n thống cho iết các hộ gi đ nh đ chi ti nhiề hơn gi cho cả nền inh tế c ước tiến triển đáng ể Tài liệu tham khảo: Trang wed C ng Thông Tin Chính Ph Niên giám thống kê hàng hải hàng hoá xu t nhập kh u Việt Nam 2013.

97 Nga 1 1. GIỚI THIỆU CHUNG 1.1. Vị ịa lý - Vị trí tuyệt đối: Nga n m độ 55 45' B c, inh độ ' Đ ng, c o độ 144 mét ( foot). - Vị trí tương đối: Russia n m phía B c Lục địa Á-Â hí Đ ng tiếp giáp B c Thái nh ương hí T tiếp giáp với Đ ng c Âu; phía B c tiếp giáp với B c ăng ương hí tiếp giáp với các nước Cáp-ca- ơ, Tr ng Đ ng B c Á Khoảng cách - Khoảng cách tuyệt đối: Khoảng cách t th đ M txcova c i đến Thành phố Hồ Chí Minh c a Việt tương đương hải tính th o đường chim bay. Khoảng cách t Th đ Mo co g đến Th đ H ội là km tính th o đường chim bay. - Khoảng cách tương đối: T Th đ H ội (Việt Nam Sân bay Quốc tế Nội Bài) đến Matxcova (Nga Sân bay bay quốc tế Vnukovo) m t 9h i ch ển b ng máy bay. Nế đi t Hà Nội hay TP.HCM tới Moscow, hành khách s phải quá cảnh tại Bangkok ư c Với diện tích,, ², g nước có diện tích lớn nh t thế giới, bao ph hơn ột phần chín diện tích lục đị Trái Đ t ước này kéo dài toàn bộ phần phía b c châu Á và 40% châu Âu, bao gồm 11 múi giờ được xếp vào danh sách quốc gi c ích thước kh ng lồ, triệu km²) Hình d ng Nếu thu nh Nga có thể được x như ốc gi c h nh đ 1.5. Đ u ki n t nhiên Địa hình Dòng sông Ê-nit-xây chia Liên Bang Nga thành hai phần: a. Phía Tây 1 Cao Thị Ánh Ngọc - K

98 - Ch yế đồng b ng, gồ đồng b ng Đ ng  c o, Đồng b ng Tây Xi-bia nhiề đầm lầy, nhiều dầu m, hí đốt, - Dãy U-rạn (ranh giới tự nhiên gi a 2 châu lục Á Âu) giàu khoáng sản: Than, dầu m, qu ng s t, kim loại th ận lợi cho phát triển công nghiệp. b. Phí Đ ng - Núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn: cao nguyên Trung Xi- i gi t i nguyên khoáng sản, lâm sản - Đồng b ng phía B c. > Địa hình cao hí Đ ng, th p dần về phía Tây tạo nên sự phân hóa về thiên nhiên và khí hậu Khí hậu - Diện tích to lớn c đ t nước và sự xa tách kh i biển c a nhiều vùng dẫn tới một kiểu khí hậu lục địa m và cận B c Cực, là kiểu khí hậu ph biến châu Âu và vùng châu Á c a Nga ngoại tr lãnh nguyên và vùng cực đ ng n Hơn lãnh th LB Nga n m nh đ i hí hậ n đới, phần phía Tây có khí hậu ôn h hơn hí đ ng, hần phía B c có khí hậu cận cực lạnh giá, ch 4% diện tích lãnh th phía nam có khí hậu cận nhiệt. - Trên hầu kh p lãnh th ch có hai mùa riêng biệt đ ng hè, x n th thường ch là nh ng gi i đoạn th đ i ng n gi a thời tiết cực th p và cực cao. Tháng lạnh nh t là tháng 1 (tháng 2 trên bờ biển), tháng m nh t thường vào tháng Đ t đ i a. Phía Tây - Phía B c đồng b ng Tây Xi-bia ch yế đầm lầy, nông nghiệp ch phát triển dải đ t miền nhưng h ng hát triển. - Ở đồng b ng Đ ng  đ t dai màu m, thuận lợi cho việc trông cây nông nghiệ, c ương thực, thực ph chăn n i b. Phí Đ ng Đ t đ i nghèo inh ư ng, nông nghiệ h ng được phát triển Dân số

99 - Theo số liệu thống ng i n ng g nước đ ng n thứ 9 trên thế giới với người, chiếm 2.03% t ng dân số thế giới. Mật độ dân số th p x p x, người/ km² xếp thứ 209 trên thế giới. - Theo dự báo c a các t chức xã hội, dân số g đ ng giảm chóng m t và s m t một phần o nă g n nh n o do t lệ gi tăng tự nhiên âm (-0,7%), quá trình già hóa dân số, thập k 90 t lệ i cư r nước ngo i c o, - Tháp dân số c a Nga hiện nay là tháp dân số già, m t cân b ng giới tính do tu i thọ c a n lớn hơn n r t nhiề áo động sự thiếu hụt nguồn nhân lực chính và dự báo một tương i cạn kiệt nguồn nhân lực. - Phân bố n cư h ng đồng đều, tập trung ch yếu Khu liên bang Trung tâm (27%), Vùng sông Volga (21%) và các khu liên bang khác. Ch có 1/4 số dân Nga sinh sống tại vùng nông thôn, còn lại sống tại các thành phố và thị tr n. - Hiện n g đ ng tiến hành thực hiện các chính sách nh m cải cách dân số: tăng t su t sinh, giảm t, khuyến khích nhậ cư, trợ c cho gi đ nh sinh con thứ 3 tr n 1.7. Kinh tế - ă, nền kinh tế Nga xếp thứ 8 trên thế giới với t ng sản ph m quốc nội G P đạt 2,097 nghìn t, tăng trư ng ương, hoảng 1,4-1,5%; t lệ lạm phát 6,1%, giảm so với nă, G P nh n đầ người đạt ,70 USD (2013). Th ng ư thương ại đạt con số r t đáng ể, khoảng 150 t USD. Ngành kinh tế then chốt c a Liên bang Nga, khai thác dầu m, đạt sản ượng 523,2 triệu t n, tăng, o ới nă - T ng thu nhập quốc n G đạt 3,328 nghìn t ngang giá sức đ (2013) - Thu nhậ nh n đầ người c g trong nă tính th o ức mua c a đồng tiền lên tới USD,. Và theo d liệu c a Ngân hàng Thế giới, t lệ người mức cực nghèo tại Nga gần như ng 0 - Ch số phát triển con người (HDI) c g tương đối c o, nă - Cơ c u kinh tế: Công nghiệ : ng nh xương ống c a kinh tế i n ng g, cơ c đ dạng, gồm các ngành truyền thống và hiện đại. Công nghiệp khai thác

100 dầ hí ng nh ũi nhọn, mang lại nguồn tài chính lớn - đứng đầu thế giới về khai thác. Nông nghiệp: Có sự tăng trư ng. Sản xu t ương thực 78,2 triệu t n và xu t kh u 10 triệu t n (2005). Dịch vụ: Giao thông vận tải tương đối phát triển gồm hệ thống đường s t x n Xi i M đ ng i tr n trọng trong phát triển Đ ng Xi i Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc pua là 2 trung tâm dịch vụ lớn nh t cả nước. - Nga vẫn dựa ch yếu vào xu t kh u hàng hóa, cụ thể là dầu m, hí đốt, kim loại, g, hóa ch t, kim loại, ũ hí cá nh n ũ hí hục vụ quốc phòng. Các m t hàng này chiếm trên 80% kim ngạch xu t kh u. Sản ph m nhập kh u chính là máy móc thiết bị, hàng tiêu dùng, thịt, đường, kim loại ơ chế. 2. SỰ KIỆN NỔI BẤT Khủng hoảng kinh tế ă ă được cho là một nă h ng hoảng c a nền kinh tế Nga ngay sau khi Mỹ và Liên minh Châu Âu (EU) áp dụng lệnh tr ng phạt kinh tế ba vòng với Nga. Nguyên nhân c a s c lệnh n o g đ á nhập một phần lãnh th c r in được cho là hậu thuẫn cho chiến dịch c a lực ượng ly khai miền Nam. Hệ quả lớn nh t c a lệnh tr ng phạt này là việc giá dầu giả t nh nh ch ng đồng cũng nh nh ch ng t giá thê thả ă, giá ầu m t đi tới 50% giá trị, hiện tr n ưới th ng c n đồng Rúp hiện tại được giao dịch với t giá 66,04 đ i 1 USD. Chính ph g đ dụng r t nhiều biện pháp kinh tế nh m giải quyết tình hình căng thẳng c a kinh tế trong nước. Tuy nhiên, rõ ràng các biện há tác động kinh tế có v chư hải là cách giải quyết toàn diện cho v n đề kh ng hoảng tại xứ s Bạch ương Yếu tố quan trọng nh t tác động là biến động giá dầu. Một khi giá dầ tăng tr lại và mức n định, mọi v n đề c a quốc gia phụ thuộc đến hơn o ầu khí này mới có thể được giải quyết.

101 Ukraine 1 Sơ đồ. Vị trí c a Ukraina trong khu vực Châu Âu Sơ đồ. Ukraina các nước láng giềng 1 Trần Châu Anh Khoa - K

102 A. Thông tin cơ bản: - Vị ịa lý: Đ t nước Ukraina trải dài t 44 - c, 22 - inh Đ ng nh th được biển Đ n iển Azov bao bọc. Tọa lạc Đ ng Ch Â, c đường biên giới với các nước: Bê-la-rút (891 km), Hung-ga-ri (103 km), Môn-đ -va (939 km), Ba Lan (526 km), Ru-ma-ni (531 km), Nga (1.576 km), Xlô-va-ki-a (97 km). - Di n tích: Ukraina có diện tích, đường bờ biển rộng, nước lớn thứ 44 trên thế giới nước n m toàn bộ Ch  nước lớn thứ hai Châu Âu. Ukraina có diện tích lớn Ukraina < 2,5 triệu km2). - Hình d ng lãnh th : Ukraina là quốc gia có dạng h nh đ co ct, th đ i n m trung tâm. - Đ u ki n t nhiên: Địa hình Ukraina gồm ch yế các đồng b ng phì nhiêu (hay thảo nguyên) và các cao nguyên, bị c t ngang b i các con ng như ni r ni ro, r on t, hi chúng chảy về phía nam vào Biển Đ n Ở hí t n, đồng b ng Danube tạo thành biên giới với Romania. Vùng núi duy nh t c nước này là Núi Carpathian hí t, trong đ đ nh cao nh t là Hora Hoverla độ cao 2061 m, và nh ng ngọn n i tr n án đảo Crimea, cực nam dọc theo bờ biển. Ukraina ch yếu có khí hậu ôn hoà và lục đị, ượng ư h n ố h ng đều; cao nh t phía tây và phía b c và th p nh t hí đ ng đ ng n - â ư: Ukraina có dân số khoảng, 9, người (T7/2015), thuộc nh các nước dân số gi, trong đ : T 0-24 tu i : 26.07% (nam 5,951,464 / n 6,630,676) T tu i : 58.13% (nam 12,266,602 / n 13,561,370) T 65 tu i tr lên : 15.8% (nam 2,343,097 / n 4,676,262) đơn ị: người)

103 r in được x đ ng trong h ng hoảng nhân kh u vì t lệ t cao và t lệ sinh th p. T lệ sinh hiện tại (2015) c a Ukraina là sinh/1,000 dân, và t lệ t là t, n ước này có t lệ t cao thứ 2 trên thế giới ch sau Nam Phi. - Mối quan h v i Vi t Nam: Việt Nam và Ukraina thiết lập quan hệ ngoại giao ngày 23/1/1992. Việt đ ậ Đại sứ quán Kiev cuối nă 99, r in Đại sứ quán Hà Nội đầ nă 99 H i nước gi o thương ch yế đường hàng không. r in đ t nước phát triển du lịch n n cơ hạ tầng tương đối tốt, với r t nhiều sân bay lớn và hệ thống đường s t kh đ t nước, mạng internet Ukraina nhanh thứ 8 trên thế giới. Việt Nam và Ukraina phối hợp ch t ch thường xuyên ng hộ nhau trên các di n đ n và t chức quốc tế. Ukraina ng hộ Việt Nam tr thành thành viên h ng thường trực c a Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc nhiệm kỳ Việt đ ng hộ Ukraina gia nhập WTO, tr thành quan sát viên c a Cộng đồng Pháp ng, tái ứng c vào Hội đồng nhân quyền H i n đều công nhận lẫn nh nước có nền kinh tế thị trường. Việt Nam xu t sang Ukraina các loại gạo, chè, cà phê, cao su tự nhiên, thu sản, hàng dệt may, giầ, đ ng ược Các t hàng nhập kh u chính c a Việt Nam t Ukraina là s t thép, phân bón, máy móc thiết bị, hoá ch t. Phía Ukraina dành cho Việt Nam chế độ tối huệ quốc trong việc cung c p thu hải sản sang Ukraina.

104 B. V không gian kinh tế: - Không gian kinh tế: T ng GDP c r in nă t USD, xếp thứ 49 trên toàn cầ, trong đ nông nghiệp chiếm 12.1%, công nghiệp chiếm 29%, dịch vụ là 58.8%. T lệ o động cao nh t n m trong khối ngành dịch vụ (68.4%), theo sau là công nghiệp (26%), th p nh t là nông nghiệp (5.6%). Ngân hàng Thế giới xếp hạng Ukraina là quốc gia có thu nhập trung bình. Ukraina chế tạo hầ như ọi kiể hương tiện vận tải t ũ trụ, Các máy bay Antonov và xe tải r Z đ được xu t kh u tới nhiều quốc gia. Ukraina ch yếu xu t kh u các kim loại thường (s t, đồng), nhiên liệu và các sản ph m t dầu thô, thực ph, Đ ố xu t kh u c a Ukraina là sang Liên minh Châu Âu và Cộng đồng các quốc gi độc lập, chiếm phần lớn là Nga. - S ki n kinh tế - chính trị - xã hội: Ngay t khi xảy ra cuộc kh ng hoảng chính trị lật đ T ng thống dẫn đến cuộc x ng đột miền đ ng, r in đ n ờ vực sụ đ kinh tế. Hiện n, nước n đ ng dựa trên h trợ t i chính n ngo i để duy trì nền kinh tế bế t c gi a bối cảnh kh ng hoảng, lạm hát c o th nhũng Ngân hàng Mỹ (Bank of America) thông báo số liệu cho th y, Ukraina n trong nước đi tồn tại nhiều r i ro nh t thế giới. Hai nước còn lại là Venezuela và Hy Lạp. Ngày 16/08/2015, chính ph r in đ ng cố g ng tái c u trúc nợ c ng, đồng ngh, r in đ đ ng nợ. g đ ng chờ Ukraina trả đầ đ đ ng hạn khoản tiền 3 t USD trái phiế nước n đ c a Ukraina trong n lực nh m h trợ nền kinh tế c a quốc gia láng giềng t hồi cuối nă Thời gi n đáo hạn c a lô trái phiếu này là tháng 12/2015 với lãi su t nă GDP c r in được dự báo s giả 9 trong nă n, c n t lệ lạm phát s tăng n 46%. Theo Ngân hàng Quốc gia Ukraina, nợ công s chiếm 95% GDP c nước này. Th o đánh giá c a Ngân hàng Thế giới, Ukraina bị coi là một trong nh ng quốc gia có i trường ăn c i nh t. Hiện tại một phần lớn các hoạt động kinh tế c a Ukraina bị chựng lại o người dân ồ ạt rút tiền kh i ng n h ng đề phòng hiểm họa chính quyền há giá đồng hryvnia.

105 Hy L p 1 Thông tin chung Vị trí đị Hy Lạp là môt quốc gia n m khu vực châu Âu, cụ thể ng Đ ng Â, n m tr n án đảo Balkan, phía B c giáp Albania, Macedonia, Bulgaria; phía Nam giáp biển Địa Trung Hải hí Đ ng Đ ng c giáp biển Egie và Th h T r hí T giá iển Ionia Hy Lạp n m độ độ 0 phút B c, inh độ độ h t Đ ng Sơ ồ vị trí của Hy l p (Greece) trong khu v c Châu Âu iện tích Hy Lạp có diện tích km2, là quốc gia có diện tích nh, xếp hạng thứ 16 châu Âu và thứ 97 trên thế giới. Hy Lạp có th đ th n H nh ạng nh th Hy Lạp là quốc gia có lãnh th m, với ba m t giáp biển và một phần giáp lục địa, kết hợp diện tích nh, trải dài lãnh th nên có thể th y Hy Lạp có hình dạng ph u (kết hợp hình ống và h nh đ, ới đường bờ biển dài khoảng , đ ợi thế cho phát triển kinh tế biển c a Hy Lạp. Sơ ồ Hy L p và các ư c láng gi ng 1. Điều kiện tự nhiên H ạ c iể hí hậ chính: hí hậ Đị Tr ng Hải, hí hậ n i c o hí hậ n hòa. + hí hậ Đị Tr ng Hải oại hí hậ ch ế H ạ ới ột đ ng á ư nhiề, ong th nh thoảng cũng c thể c t ết rơi nh ng ần đảo x ề hí n H ạ 1 Lê Thị Thuỳ Nhi - K

106 M hạ thường r t n ng h hạn Chính đ c điể n c hí hậ Đị Tr ng Hải đ ẫn đến nh ng ụ chá r ng r t ớn tại H ạ, g r nhiề thiệt hại ề người c + hí hậ n i c o th đ i th o độ c o + hí hậ n h c iện tích h n ố nh, tậ tr ng ng đ ng c H ạ ới nhiệt độ át c ượng ư hải Đị h nh: há hiể tr ới hoảng iện tích đồi n i hiể tr, có r t nhiề h n đảo ớn nh tr n iển g n, đ chính đ nh c nh ng n i chạ ngầ n ưới đá iển i O đ nh n i c o nh t H ạ, c o 9 9 Hơn thế n, đ được cho nơi c nh ng ị thần H ạ o thời c đại ng n tr th nh ột đị điể o n i h ẫn tại H ạ, đồng thời hát triển ạnh ề ịch ới nhiề ịch ụ hác nh Đồng ng chiế iện tích r t nh tại H ạ, nhưng đ t đ i r t, hí hậ th ận ợi hát triển n ng nghiệ nơi đ n cạnh đ, t i ng n hoáng ản H ạ như: nh, th n non, gi,, ni n, ầ h T nh h nh n cư Dân số: 9 người nă ật độ dân số: người/km2 Phần lớn n cư tập trung Athens, quanh Salonica (Thessaloniki) Macedonia, Tây P o onni o, các đảo như Corf, Z intho đều là nh ng đảo đ ng n nh t. Dân số Hy Lạ đ giả các nă, c thể th y t nă n ố khoảng , t đ ật độ dân số giảm theo tương ứng b i t lệ sinh phụ n đ giảm nhanh, hiện ch còn 1.3 tr / phụ n. Vậy nên, Hy Lạ đ ng hải đối m t với cơ c u dân số già, cụ thể ch c 9 người Hy Lạp n m trong lứa tu i t đến 24, còn lại là 32.9% lứa tu i trên 55. Với đ c điểm dân số quá già c a Hy Lạ, đ ẫn đến nguyên nhân c a nh ng cuộc biểu t nh đ i tiền ương hư, ảnh hư ng nghiêm trọng đến nh ng v n đề nền kinh tế-xã hội trong nước. 6. Mối quan hệ với Việt Nam Thứ nh t, về sự kết nối và tiếp cận: T tp Hồ Chí Minh (Việt Nam) đến th đ th n H ạp b ng máy và một lần quá cảnh tại Istanbul, có thể kh i h nh c h đến nơi c h h, t 18h, m t chi phí một lần đến Hy Lạ $ tương đương hoảng nđ

107 Về t i n th ng, nước t c tiề ực ạnh ề i n th ng c ng nghệ th ng tin h ực, ự th th ận gi h i nước c ng hát triển ẫn đến nh ng cơ hội i n ết ột cách ch t ch Quan hệ chính trị, ngoại giao: ền inh tế c, ự hội nhậ, hợ tác c ng hát triển điề t t ế ước t H ạ cũng h ng ngoại ệ Ch ng t thiết ậ n hệ ngoại gi o t nă 9 hi đ t nước t c n chư h nh T nh ng ước tích cực hợ tác, h i nước đ ậ đại ứ án tại th đ c cả h i nước tại H ội nă th n nă, th c đ n hệ ong hương ng c ng ền ch t ự án h ng h gi h i nước: ự o ợi thế o ánh để xác định nh ng ản h c i nước c thể tr o đ i ng giá trị c o, t đ trọng t ản x t nh ng ản h ch ực để x t h +Việt x t h ng H ạ các t h ng: Điện thoại các oại inh iện gi các oại c h h ng th ản g ản h g hương tiện ận tải hụ t ng h ng ệt ản h t t th hạt điề Trong đ, đạt trị giá x t h ớn nh t điện thoại các oại inh iện, trị giá, triệ nă, ong đ giả,9 o ới c ng ỳ nă trước, chiế t ng trị giá x t h + Việt nhậ h t H ạ các t h ng: ầ o i, ược h, á c, ch t o ản h h ng đ ạng như đối ới nước t o đ nhậ h ít hơn Vậ n n, nước t đạt th ng ư trong t ng i ngạch x t nhậ h đối ới H ạ Về không gian kinh tế 1.Không gian kinh tế ă, G P t $ G P nh n đầ người $ người nă G 9 $ Hy Lạp thuộc quốc gia thuộc nh nước phát triển, xếp hạng thứ 44 trên thế giới về kinh tế. Nền kinh tế Hy Lạ đ giảm mạnh so với các nước thuộc nh nước phát triển khác trên thế giới n i ch ng cũng như khu vực châu Âu nói riêng. Với đ c điểm về điều kiện tự nhi n cũng như địa hình Hy Lạp, quốc gi n đ h i thác được nền kinh tế biển, phát triển du lịch trên nh ng h n đảo h p dẫn nơi đ, th h t h ng nghìn khách du lịch trong ngo i nước. Hơn n a, xét về cả khí hậ nơi đ, th ận lợi và n i bật để phát triển công nghiệp dầu ôliu bậc nh t trên thị trường dầu, m c giá đ t hơn o ới nh ng sản ph m dầu khác song

108 sản ph m dầu oliu c a Hy Lạ đảm bảo ch t ượng, khó có thị trường nào d cạnh tr nh được. Đ ản ph được chú trọng xu t kh u với số ương ớn, chiếm khoảng 27% t ng sản ượng dầu ôliu c a Hy Lạp - đ ng g cho ng n ách nước này 250 triệu euro và 85 triệu euro tiền thuế. 2. Sự kiện kinh tế - chính trị-xã hội Hy Lạp Hiện nay, Hy Lạp là một quốc gi đ ng o h ng hoảng nợ trầm trọng, gây ảnh hư ng đến nền kinh tế, chính trị, xã hội trong nước cũng như g ảnh hư ng đến nền kinh tế khối các nước khác. hi nền inh tế ột nước o thoái, cách thoát th n há giá đồng tiền để th c đ inh tế, tăng x t h, h ọng nền inh tế hục hồi hưng ới H ạ các nước ụng đồng ro ch ng, họ h ng c ền chọn ự đ họ h ng thể tự nh in tiền để há giá đồng nội tệ M c nền inh tế c n nhiề ế hi ới gi nhậ, H ạ ại được tiền ới i t ng ới nước c nền inh tế ạnh hác, n n đ c ột thời gi n i n H ạ tiền chi ti thoải ái, nợ nần ng c ng ớn hoảng nă, h ng hoảng inh tế H ạ n r nhưng c đ nợ c H ạ ới các ng n h ng tư nh n, chính h các nước ch  ại cho H ạ nh ng hoản tiền h ng ồ để H ạ trả cho các ng n h ng c họ Thế nợ tư iến th nh nợ c ng nă ch cho các hoản nợ th h ng ồ, gần đ họ đ t n ố h ng thể trả nợ đến hạn t đ cho M, nợ c ng ượt ức C ộc h ng hoảng nợ tại H ạ đ đ ẫn đến nhiề hậ ả nghi trọng: Gần người n hải ống nghèo h, n ồ ạt r t tiền nhưng cũng h ng c tiền để r t, người gi hụ th ộc tiền ương hư cũng rơi o ế t c, các c ộc iể t nh đ i các ền ợi cá nh n i n r ạnh, ng n h ng đ ng c, người n H ạ ẫn nạn nh n c t nh trạng th t nghiệ tăng c o, h ng oạt hụ n hải iế tiền ng nghề án h c ợi x hội trợ c ị c t giả t nh trạng t nh đẳng th nhậ Với t nh trạng thiế ọi t cho nh cầ cá nh n, h ng oạt các t chưc t thiện đ ch ng t gi đ, thực h, th ốc n đ i h i r t nhiề, n n ới t nh trạng ố ượng người ng c ng t ng như ậ hiến ọi thứ tr n n cạn iệt h cứ trợ đươc n Với ết ả c c ộc trưng cầ n thời gi n gần đ, c thể n i hả năng H ạ r h i hối ụng đồng tiền ro c o hơn o giờ hết, c hả năng ụng ại đ ng tiền Drach như trước đ g n nh n c h ng hoảng nợ tại H ạ i:

109 Sự phụ thuộc quá lớn c a quốc gia này vào các nguồn trợ c p c nước ngoài, chính ph chi tiêu ngân sách ồ ạt, lãng phí, thiếu hiệu quả mà quản lý công nợ lại yếu kém, thiếu minh bạch, t đ mà khiến cho quốc gia có tốc độ phát triển c o h ng đầu châu Âu này nhanh ch ng rơi x ống vực thẳm mang tên "v nợ", một tình thế t trước nay vốn ch xảy ra với một i nước nghèo, kém phát triển. Bài học cho Việt Nam Việc Hy Lạp v nợ thực ch t không tác động trực tiế đến tài chính, kinh tế Việt Nam o nước ta không s dụng đồng Eu mà ch chị tác động b dola và yên Nhật nhưng n ại tác động gián tiếp r t lớn, tác động mạnh m đến nhận thức c a nh ng người đ ng ản lí trực tiếp v n đề tài chính quốc gia hiện nay, ý thức hơn ề v n đề nợ công. Cụ thể họ cần phải nhìn nhận lại cách quản lý và s dụng nguồn ngân sách c a Nhà nước hiện nay, nh t là nh ng nguồn vốn vay trực tiếp t nước ngoài, liệ đ thực sự hiệu quả h chư, h ẫn còn nhiều yếu kém, lãng phí, th t thoát lớn, cần kiểm soạt tình trạng trốn thuế, th nhũng Việc gia nhập khu vực kinh tế lớn hay s dụng đ ng tiền chung là một ước ngo t r t lớn đ i h i sự chu n bị, nếu không s tạo ra bi kịch như H ạ, nước thuộc nh nước phát triển đầu tiên phải rơi o h ng hoảng nợ như thế này. i cho c ng, h ng c hả năng iể oát đồng tiền th h ng thể điề h nh được nền inh tế Â đ cũng i học cho đồng ro các đồng tiền ch ng hác Nguồn: p4c145.news

110 Italia 1 A. Thông tin cơ bản Ý, còn gọi là Italia, quốc danh hiện tại là Cộng hoà Ý. ủ ủ ư : Roma : Matteo Renzi Đơ ị : Euro N ữ: tiếng t i, tiếng nh - Vị ịa lý Đ t nước Ý n m cực nam c a Ch Â, độ c và 12,5 độ inh đ ng, ột án đảo dài hình chiếc ng, được bao quanh phía tây b i Biển Tyrrhenian và hí đ ng i biển Adriatic. ước này giáp biên giới với Pháp, Thuỵ, o o ni phía b c. Dãy Alps hình thành nên xương ống c án đảo này; và cũng i n giới phía b c. Sơ đồ. Vị trí c a Ý trong khu vực Châu Âu Quốc kỳ - Di n tích km2. Thuộc nhóm có diện tích trung bình. - Hình d ng lãnh th : Lãnh th dạng bánh nhân, chứa quốc gia Va-ti-can và Cộng hòa Xan-ma-ri-nô. 1 Trần Ngọc Huỳnh Như - K

111 - Đ u ki n t nhiên Italia có bờ biển dài 7.600km bao bọc cả 3 m t đ ng, t n Khí hậu c a Italia ch yếu là khí hậu ôn hòa c a vùng biển Địa Trung Hải, trong đ lạnh hơn o ảnh hư ng c ng n i n ơ, iền n n ng h hơn iền b c Địa hình c a Italia gồ ghề, ch yếu là núi, có một t lệ nh đồng b ng tập trung ven biển Tài nguyên thiên nhiên: than, th y ngân, k, đá c m thạch, đá ọt, i ăng, i c c on t, pyrit, khí thiên nhiên và dầu thô với tr ượng không lớn, th y sản, đ t canh tác (t ng diện tích được tưới tiêu gần km2) Italia có một số vùng phải chịu r i ro o thi n t i đ t l, tuyết l, động đ t, ngập lụt, n đ t (thành phố Venice), núi l a (miền Th o đ c t nh trạng ô nhi i trường hiện tại: ô nhi m không khí do khí thải công nghiệ f ioxi, ư xit - â ư người (20 đứng thứ 23 xếp hạng dân số thế giới. Chiếm 0,88% dân số thế giới Đ c điể n cư như : T lệ tăng n ố: 0.04% T lệ người nước ngoài nhậ cư:, người / 1000 dân Tu i thọ trung bình: 79,8 tu i T ng dân số : 0.96 nam/ n Số liệu trên cho th, đ ng n, n ố già, tu i thọ trung bình cao, t lệ Nam/ N không chênh lệch quá lớn. - Mối quan h v i Vi t Nam: + Phương tiện kết nối: Phương tiện V đến Ý nhanh nh t là b ng đường h ng h ng hưng hiện n chư c t ến bay thẳng t V đến các sân bay Ý, mà phải quá cảnh ăng-cốc Thái ho c Trung Quốc ho c 1 sân bay khác. T sân bay Nội Bài Hà Nội đến Rome Ý m t khoảng 18 giờ đến 20h30p tùy chuyến bay. + Quan hệ chính trị, ngoại gi o: đầ tư c a Italy hiện đứng thứ 9 trong số các nước thuộc Liên minh châu Âu tại Việt Nam. Về chính trị, Việt Ý thiết lập quan hệ ngoại giao t 9, đến nay vẫn gi a mối quan hệ ong hương tốt đẹp. 2013, Phó bộ trư ng bộ quốc h ng đ c chuyến thă iệc với VN. + Các sản ph m xu t nhập kh u gi h i nước: Các m t hàng xu t kh u ch yếu c a Việt Nam vào thị trường Italia là giày dép, cà phê, hàng dệt may, th y sản, điện thoại và linh kiện. Việt Nam nhập kh u ch yếu t Italia máy móc thiết bị cơ hí, hương tiện vận tải và da và vải nguyên liệu (phục vụ ngành công nghiệp dệt may và da giầy). Tính đến hết tháng, t i đứng thứ 28 trong số 101 quốc gi ũng nh th trên thế giới về mức đầ tư trực tiếp tại Việt Nam với 64 dự án với trị giá 386,2 triệu USD, ch yếu trong

112 các ngành: công nghiệp chế tạo, công nghiệp nhẹ như gi, x ựng, thiết bị vệ sinh, bình nóng lạnh, chế biến thép, nông, lâm nghiệp, th y sản, bán buôn, bán l, xây dựng và nghệ thuật. Một số c ng t t i đầ tư hiệu quả tại Việt như P rf tti (kẹo), Merloni Termo Sanitari (Bình nóng lạnh Ariston), Technip Italy (dự án h á đạm Phú Mỹ), Danieli Officina (nhà máy sản xu t thép), Fiat Iveco (liên doanh ôtô Mekong), Piaggo (xe máy scooter), Tập đo n Pir i x ựng cáp quang Hà Nội-Tp Hồ Chí Minh, B. V không gian kinh tế - Không gian kinh tế Ý t ng được xếp thứ trong nước có nền kinh tế mạnh nh t thế giới. T ng sản ph m quốc nội G P o nă ước tính vào khoảng t Đến thời điểm này, tuy không còn n m trong top 10 này n nhưng ẫn nước có nền kinh tế phát triển trên thế giới. Ở ch  t i nước có nền kinh tế lớn thứ, Đức và Pháp, giá trị t ng sản ph m quốc nội (GDP) c a Italia chiếm 12% trên t ng GDP toàn bộ i n inh ch Â, nă G P đạt 2066 t hưng hiện nay Italia lại nước có mức độ tăng trư ng kinh tế th p (- 0.2%) mà nguyên nhân chính là do nợ công và sụt giả năng t o động. Ý thuộc o nh các nước công nghiệp phát triển G7, là thành viên c a EU và OECD. Cơ c u kinh tế ng đ t điểm c a nền kinh tế phát triển: 2013 Nông nghiệp: 2,2% - Công nghiệp: 23,9% - Dịch vụ: 73,9% Sảm ph m ch lực: Sức mạnh kinh tế c a Ý là việc s h u ngành công nghiệp sản xu t hàng hoá, ch yế các h ng, các c ng t tư nh n c v a và c nh. nh ực chính c a nh ng c ng t n h ng h ng ũ trụ, công nghệ Nano, chi tiết máy chính xác, ô tô, xe máy, hoá ch t, ược ph m, các sản ph điện t, thời trang và quần áo. - S ki n kinh tế - chính trị-xã hội Tình hình kinh tế gần đ : T 2007, các nh nh đạo nước n đ ng hải đối m t với sự khó hăn ề kinh tế - Kh ng hoảng nợ công. Các khoản nợ công c a Italia b t đầ tăng đạt mức đ nh G P o nă ă, tăng trư ng kinh tế và thị trường o động c a Italia tiếp tục suy giảm, với t lệ th t nghiệ tăng tới, trong đ t lệ người tr tu i th t nghiệ hơn Hiện tại GDP c a Italia có giá trị th hơn hoảng 10% so với thời điểm trước kh ng hoảng nă Chính trị: Ý theo thể chế chế độ Cộng h đại nghị, tách rời Thiên chúa giáo. Ngày 14/1/2015, T ng thống t i Giorgio o it no đ chính thức tuyên bố thoái vị để ngh ngơi thời gian dài phục vụ đ t nước. Tuy nhiên, việc t chức n đ để lại một khoảng trống lớn, và cuộc đ tr nh căng thẳng gi các đảng phái chính trị để t người thay thế ông Napolitano có thể một lần n a khiến t i rơi o h ng hoảng g đ c ộc t ng

113 tuyển c. Chính quyền Ý hôm 31-1 cuối c ng đ chọn Th m phán Tòa án Hiến pháp Sergio Mattarella làm t ng thống mới. T nă đến nay, nội bộ nước Ý nhiều lần căng thẳng khi bị chi phối b i các chính khách và trải qua nhiều cuộc tuyển c, bầu c để đư r các t định i n n đến công chức chính ph. Xã hội: Tình hình xã hội c a Ý khá n định gười Ý có nhiề n t ăn h đ c trưng, nh t là ăn h hục hưng thế k trước gười dân có mức sống c o đời sống tinh thần phong phú. L k niệm, l hội, và nh ng b a tiệc n đường phố là một phần trong cuộc sống c người Italia. Trong các ngày tháng 9/2015, tuần l xã hội công giáo Italia lần thứ 47 di n ra tại Torino b c Italia. Tuần l xã hội nă n c đề t i Gi đ nh h ọng tương i c a xã hội Đ ngh đối với người n nơi đ ượng lớn khách du lịch t kh nơi i nă đ cơ hạ tầng xuống c p nhanh, và an ninh xã hội g p nhiề h hăn T nhi n, ẫn được đánh giá ột trong nh ng quốc gia du lịch đẹp và h p dẫn. Tóm lại, Ý là một quốc gia phát triển mình, hứa hẹn s gi v ng vị trí c nơi đáng ống trên thế giới. Ý, với nh ng lợi thế c a nh tr n trường quốc tế.

114 ươ ốc Anh 1 A. GIỚI THIỆU CHUNG 1. Vị ịa lý - Vương ốc nh ột ốc đảo n hí t c Ch Â, gồ đảo ớn nh t Gr t rit in c r n, h i đảo n ngăn cách ới nh i iển i n, ngo i r c n c đảo nh n rải rác kh p châu lục tập trung nhiều nh t Caribe. - Diện tích: go i r Vương ốc Anh s h u 3-4 triệu km2 Châu Nam Cực vài vậ Vương ốc Anh được mệnh nh đ t nước M t trời không bao giờ l n - Vương ốc Anh bao gồ các nước: Anh, Scotland, xứ Wales và B c Ireland. - Phía T c nước nh giá ới c Đại T ương, hí Đ ng giá ới iển c Hải, hí o iển M ng o giá ới ch Â. 2. Hình thể: Vương ốc Anh có nhiều phần lãnh th trải dài kh p thế giới nên hình thể c Vương ốc Anh là Exclave 3. T nhiên Khí hậu ơ đồ Vương ốc Anh - Vương ốc Anh có khí hậ n đới, ượng ư nhiề nh nă hiệt độ th đ i th o, nhưng ít hi giảm xuống ưới - độ C ho c tăng n tr n độ C. - M đ ng Vương ốc Anh tr nên á hơn nhờ dòng hải ư c Đại T ương Mùa hè nóng nh t hí đ ng n, ng hí c lại có thời tiết mát m hơn Tài nguyên Vương ốc Anh có nhiều tài nguyên thiên nhiên bao gồm: 1 Nguyễ n Vân Anh Tú - K

115 - Địa ch t: th n đá, ầu m, khí tự nhi n, đá i, đá h n, thạch cao, silica, đá ối, cao lanh, qu ng s t, thiếc, bạc, vàng, chì. - Nông nghiệ : đ t trồng trọt, lúa mì, lúa mạch, c u. - Tài nguyên biển hong h, đ ạng. Do vị trí địa lý là một quần đảo,vương ốc Anh có tiề năng ớn để sản xu t điện t năng ượng sóng biển và th y triều. 4. Dân số: 4.1. Dân số và mậ ộ dân số T ng dân số c Vương Q ốc nh 9 người (6/2014) xếp hạng thứ 22 về Dân số trên thế giới 1 Trong đ : - England 54.3 triệu dân với mật độ dân số người/km2 - Scotland 5.3 triệu dân với mật độ dân số người/km2 - Wales: 3.1 triệu dân với mật độ dân số 9 người/km2 - North Ireland: 1.8 triệu dân với mật độ dân số người/km2 Đặ ể â ư: Dân số Vương nhậ cư ốc Anh hầu hết đều là dân - i cư uốc tế ròng c 9 người trong đ người i cư ốc tế đến Anh và người i cư rời nước nh đến sống nước ngoài. - i cư ốc tế thuần 2014 cao nh t tăng t o nă trước. Độ tu i trung bình 40 tu i - cao nh t t ng ước tính. Tu i thọ Trung bình trên 85 tu i. Dân số c Vương ốc nh đ ng o h Thể hiện qua Số ượng và t lệ người già vẫn tiếp tục tăng, 1 Theo: vi.wikipedia.org Tháp dân số Vương quố c Anh

116 với hơn, triệu (17,7% dân số). 1 Vương ốc Anh có dân số đ ạng đ ăn hóa. Mọi người thuộc các nền ăn h, nền tảng và dân tộc khác nhau sinh sống đ ự tự do cá nhân và các niềm tin tôn giáo hác nh được khuyến khích và h th để tạo nên một nền ăn h đ ạng và không bị gò bó. 5. Mối quan h v i Vi t Nam 5.1 Quan h chính trị - ngo i giao Quan hệ gi h i nước t khi thiết lập quan hệ ngoại gi o nă 9 đến n đ đạt nhiề ước tiến đáng ghi nhận, ng c ng đi o chiều sâu và thực ch t, đ c biệt sau khi hai nước thiết lập quan hệ đối tác chiến ược, Việt Nam và ương ốc nh thường x n tr o đ i các đo n c p cao, tạo động lực mạnh m cho việc phát triển quan hệ đối tác chiến ược gi a h i nước. ă, h i nước ký Tuyên bố chung về việc thiết lập quan hệ đối tác chiến ược Việt Nam ương ốc Anh tập trung bả nh ực hợp tác chính, gồm chính trị - ngoại giao, các v n đề toàn cầu và khu vực, thương ại - đầ tư, hợp tác phát triển kinh tế - xã hội bền v ng, giáo dục - đ o tạo, an ninh - quốc h ng gi o ư nh n n H i n c ự hợp tác ch t ch và hiệu quả trên các di n đ n h ực và quốc tế. 5.2 Quan h kinh tế - ươ i Anh hiện đối tác thương ại h ng đầu c a Việt Nam trong EU, với kim ngạch thương mại hai chiề nă đạt gần 4,5 t USD. Đầ tư trực tiế nước ngoài (FDI) c a Anh vào Việt N đạt gần 3,2 t USD USD. Đầ tư c a Việt Nam sang Anh còn th p với 11 dự án, t ng vốn đầ tư gần 11 triệu Anh tr thành nhà tài trợ ong hương đầu tiên cung c p ODA dài hạn cho Việt Nam, Chính ph Anh viện trợ không hoàn lại cho Việt Nam 70 triệu bảng nh gi i đoạn Anh luôn là một trong nh ng thị trường xu t siêu cho hàng hóa Việt ă, t ng trị giá xu t nhập kh ong hương gi a Việt nh đạt 4,30 t, trong đ x t kh u hàng hóa c a Việt ng nh đạt 3,65 t USD, giảm 1,2% và giá trị nhập kh u t Anh đạt 648,13 triệ, tăng, 1 Theo

117 Nh ng m t hàng chính Việt Nam xu t kh u sang thị trường Anh gồ : điện thoại các loại và linh kiện; giày dép; hàng dệt may; g và sản ph m; hàng th y sản; cà phê; máy vi tính, sản ph điện t và linh kiện Nh ng m t h ng chính được nhập kh u t thị trường Anh gồm: máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ t ng hác ược ph m; ô tô nguyên chiếc các loại; sản ph m hóa ch t Phương tiện vận tải và phụ t ng B. KHÔNG GIAN KINH T 1. Các chỉ số 1 - GDP t US dollars chiếm 4,74 % nền kinh tế thế giới. G P đầ người: USD (xếp vị trí 34/228 quốc gia và vùng lãnh th trên thế giới) - GNP triệu GBP - GNI US dollars - HDI: Ch số phát triển con người c Vương Q ốc Anh thuộc nhóm có HDI r t cao 9 đứng thứ 14 trên Thế giới. Kết luận: Dựa vào nh ng ch số trên cho th y r ng Vương Q ốc Anh thuộc nh nước đ hát triển và có nền kinh tế đứng vị trí thứ trong nước có nền kinh tế giàu nh t thế giới và đứng thứ trong Đức. Trong đ, nh n i bật là một trong nh ng nền kinh tế toàn cầu hoá nh t thế giới, với chính sách tự o thương ại, chống bảo hộ nh th nh i n n trọng c các t chức inh tế như O C, WTO... Thành phố n Đ n ột trong nh ng trung tâm tài chính quan trọng nh t thế giới cùng với New York và Tokyo. Các ngành kinh tế ũi nhọn: ngân hàng, tài chính, bảo hiểm; sản xu t th, đ ng t, khai thác than; các ngành công nghiệp hoá ch t, điện t ; vi n thông, công nghệ cao; dệt, may m c. 2. S ki n kinh tế - chính trị - xã hội n i bật gầ ây Th o Cơ quan thống kê quốc gia Anh, lần đầu tiên sau gần nă, ch số lạm phát c a nước n đ giảm xuống mức o giá ương thực, thực ph m và nhiên liệu giảm mạnh. Các chuyên gia kinh tế cho r ng, tác động c a lạm phát th p s cản tr đ tăng trư ng kinh tế Anh, 1 Theo số liệ u lấ y năm 2014

118 nh t là trong bối cảnh đồng ro đ ng ế đi hiến hàng hóa nhập kh u r hơn T nhi n, g n h ng Tr ng ương nh ẫn gi n điể chư cần thiết phải điều ch nh lãi su t để đư lạm phát tr lại mức mục tiêu 2%. Sáng , Th tướng Vương ốc Anh - i C ron đ đến thă th ự một số cuộc hội nghị gi a các doanh nghiệ Vương ốc Anh và Việt Nam tại S Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh HO Đ ần đầu tiên một nh đạo c p cao nh t c Vương ốc nh đến thă chính thức Việt Nam và trực tiếp tham gia các hoạt động thúc đ đầ tư gi a hai quốc gi Th o đ, tại trụ s HO đ i n các hoạt động th c đ đầ tư, trong đ c ự kiện n i bật về công nghệ tài chính, về đầ tư ng nh Q ốc và ký hợp đồng gi a Harvey Nash và Humax. i

119 Thụy Sỹ 1 A. Thông tin cơ bản - Vị ịa lý + Vị trí tuy ối: ộ: 5 11 Đ, ĩ ộ: Vị ươ ối: N m Trung Âu. - Thủ : Bern, n m, Đ. - Hư ng: Phía B c giá Đức, Nam giá t i, T giá Phá, Đ ng giáp Áo và Lichtenstein. - Ngôn ngữ: Tiếng Đức (63,7 %), tiếng Pháp (20,4 %), tiếng Ý (6,5 %), tiếng Romansh (9,4 %). - Khoảng cách: + Khoảng cách tuyệt đối: Th đ rn Thụ cách th đ H ội (Việt Nam) km. Sơ đồ. Vị trí c a Switzerland trong khu vực Châu Âu + Khoảng cách tương đối: T th đ rn Thụ đến th đ H Nội (Việt Nam) m t 149h b ng ô tô. - Hình d ng lãnh th : Landlocked, Thụ ốc gia không giáp biển. Đặ ểm của vùng, khu v c: => ĩ : Tr ng  được kết nối r t tốt với châu Âu, với phần còn lại c a thế giới. Thụ đ c biệt n i tiếng với cơ hạ tầng giao thông hiệu quả và nhanh Sơ đồ. Switzerland các nước láng giềng 1 Lê Bích Ngọc - K

120 chóng, ngay cả nh ng ngôi làng nh. Là "trái tim c a châu Âu", Thụ c n được biết đến là thiên đường du lịch b i khí hậu ôn hòa, phong cảnh tuyệt đẹp và con người thân thiện, điể n đ đ lại một khoản thu lớn cho Thụ nhờ phát triển du lịch. - Di n tích: km 2 đ t: 39,770 km 2 nước: 1,520 km 2 ), hạng Múi giờ: CET (UTC+1); mùa hè: CEST (UTC+2) - Đơ ị ti n t : Francs (CHF.) - (t giá ngày 28/08/2015 so với : r n,99 ; (t giá ngoại tệ so với Việt Nam: 1 Frans VND). - Tôn giáo: Thiên chúa giáo La Tin nh Đạo Hồi (4%) - Thể chế: Thụ th o chế độ cộng hòa với mô hình nh nước liên bang. - Đ u ki n t nhiên + Địa hình: Thụ ột trong nh ng nước nhiề đồi núi nh t châu Âu. Phía tây b c biên giới với Pháp là dãy Jura, trung tâm và nam là dãy núi Alps, gi a hai dãy núi là miền cao nguyên, còn gọi là Mittelland, nông nghiệp, công nghiệp tập trung ch yếu tại đ + Khí hậu: Ôn đới, nhiệt độ trung bình 12 o C. Khí hậu Thụ th đ i th o độ cao.vùng Ticico phía Sơ đồ: Ba miền địa hình chính của Thụy Sĩ - Mối quan h v i Vi t Nam: + VN kết nối/tiếp cận: Quan hệ hợ tác thương ại gi a Việt Nam và Thụ nh ng nă gần đ đ c nh ng ước phát triển ượt bậc, nh t là kể t khi Việt Nam gia nhập T chức Thương ại Thế giới (WTO). Việt Nam là một trong nước tiếp tục được Thụ ư ti n nh iện trợ phát triển. H i nước đ Hiệ định về bảo hộ s h u trí tuệ và hợ tác trong nh ực s h u trí tuệ, triển khai Chương tr nh hợ tác đ c biệt Việt Nam - Thụ ề s h u trí tuệ (SPC) và Dự án hợp tác về s h u trí tuệ (SVIP). + Quan hệ chính trị, ngoại giao: Ngày 11/10/1971, Việt Nam Dân ch cộng hoà và Liên bang Thụ thiết lập quan hệ ngoại giao c Đại sứ. Tháng 2/1973, Thụ m Đại sứ quán tại Hà Nội và tháng 3/1994 m Lãnh sự quán tại TP. Hồ Chí Minh. Ngày 3/7/1984, Việt Nam m Lãnh sự quán tại Giơ-ne- ơ

121 nam có khí hậ Địa Trung Hải, nhưng hần lớn lãnh th có khí hậ n đới lục đị đ ng ạnh, mùa hè m. Vùng Mittelland thường bị bao ph b i ương dầy vào cuối mùa thu, Vùng núi cao thuộc dãy núi Alps có tuyết ăng h o h. - â ư : + Dân số: người (2015) + Xếp hạng: 96 + Thụ c n ố già khi dân số sống thọ hơn (tu i thọ tăng n đến 82.2 tu i vào tháng 04/2015) và có ít tr con hơn. + Mật độ: 99 người/km 2 (2015) và nâng c p lên T ng lãnh sự quán vào ngày 15/12/1994. Ngày 28/1/2000, Việt Nam chính thức h i trương Đại sứ quán tại th đ rn + Các sản ph m xu t nhập kh u gi h i nước: Các m t hàng Việt thường xu t sang Thụ gi (chiếm khoảng 25%), hải sản (24,25 %), cà phê, dệt may, sản ph t i xách, đồ dùng nội th t. Trong số các sản ph m xu t kh u có kim ngạch lớn, ch có giày dép, cà phê, hải sản có kim ngạch tăng o ới cùng kỳ nă trước, các m t hàng còn lại giả đáng ể Cơ c u hàng xu t kh u c a Việt Nam sang Thụ t đ t đầu trải rộng (trên 300 m t h ng, nhưng i ngạch vẫn tập trung ch yếu vào nh ng m t hàng quen thuộc kể trên. Việt Nam nhập kh u t Thụ các t h ng như i oại quý, máy móc thiết bị, phụ tùng, hóa ch t, t n ược, sản ph m và nguyên liệu ch t d o phục vụ cho sản xu t và gia c ng h ng h trong nước. Thành phố đ ng n nh t: Zurich Đ c điể đ c biệt c a dân số: Họ thông minh: Thụ c người đoạt giải Nobel trong t ng dân số khoảng 8 triệ người Đ nhiề hơn con ố t kỳ nước nào ngoại tr Luxembourg, Saint Lucia và quần đảo Faroe. Albert Einstein sinh ra Đức nhưng ng đ nghiên cứu tại Zurich và phát triển lý thuyết tương đối trong khi sống Bern. B. V không gian kinh tế - Không gian kinh tế (chú ý xếp hạng kinh tế/thuộc nh QG n o, cơ c u kinh tế và sản ph m ch lực) + Các chỉ số kinh tế: G P người: USD (2015), Thụ xếp hạng thứ nh t trong 25 nền kinh tế c G P đầ người cao nh t trên thế giới, GDP: 718,4 t USD (2015), GNI: t, G người: 9, H : 9 đứng thứ 9 trên thế giới.

122 Ch số Hạnh phúc Thế giới (WHI): 7.59, Thụ nợ/gdp: 49,4 % (Thứ 60/144 nước nă 2014). đứng thứ nh t trên thế giới (2013). T lệ + Ch số tăng trư ng GDP nă 2014 là 1.7% + Xếp hạng kinh tế: hạng 15, Thuộc nhóm quốc gi h : Các nước đ hát triển DCs. + Thụ đứng thứ 4 về thứ hạng 10 quốc gia giàu có nh t trên thế giới (2013). + Cơ c u kinh tế: Dịch vụ (64,5 %), công nghiệp (34,0 %) và nông nghiệp (1,5 %). + ản h ch ực: C ng nghiệ c Thụ hát triển tr nh độ c o, tậ tr ng o các ng nh cơ hí chế tạo t ốc- in th điện, đồng hồ tinh xảo, ệt, chế iến thực h, ược, h ch t, chế iến g ơ, c h cho gi c nh ng ản h n ng nghiệ n trọng. Ng nh ịch ng ại cho Thụ ng ồn th tương đối ớn Các t h ng x t h ch ế c Thụ o gồ thiết ị á c, h ch t, i hí, đồng hồ hách h ng chính c Thụ gồ Đức 9, Mỹ,, Phá, nh ). Thụ nhậ h thiết ị á c, t, ệt, các ản h n ng nghiệ, ch ế t các nước Đức,, Phá, Mỹ, H n, o + i ngạch x t h nă đạt ức c o ục ới t ng giá tri t * So sánh v á ư c xung quanh và trong khu v c: T nước nh về diện tích, dân số, t i ng n thi n nhi n nghèo nhưng Thụy S được đánh giá nền kinh tế cạnh tranh nh t thế giới. Thị trường o động tại đ cực kỳ mạnh và hiệu quả, xếp vị trí số 1 thế giới. Thụy S dẫn đầu về khả năng th h t nh n t i t kh p mọi nơi trên thế giới, việc tuyển dụng và sa thải được tiến hành r t hiệu quả, bên cạnh đ ực ượng o động đ o tạo bài bản, ong h nh c ng tr nh độ đ i mới cao là nh ng nhân tố khiến cho đ t nước nh bé này có thể cạnh tranh tốt trên phạm vi toàn cầu. Thụy S luôn gi được môi trường kinh tế n định. Ngoài ra, Thụ ột nước công nghiệp phát triển cao Châu Â, trong đ c nhiề ng nh đạt tr nh độ h ng đầu trên thế giới như: cơ hí chế tạo, điện cơ, hóa ch t, ược ph m, thuốc t n ược, tài chính - ngân hàng, du lịch, đồng hồ, đồ trang sức, dịch vụ và bảo hiểm. - S ki n kinh tế - chính trị-xã hội n i bật gì gần đ : Đại sứ quán Thụ cho iết, t , Thụ tăng ạnh ngân sách h trợ cho Việt Nam, ch yếu không hoàn lại, lên 123 triệ CH hơn t VND) và chuyển trọng tâm sang hợp tác kinh tế Th o đ, ự kiến chương tr nh hợp tác phát triển kinh tế (SECO) sang hợp tác kinh tế và giảm dần h trợ xóa đ i, giảm nghèo truyền thống (SDC) cung c p 23 triệ CH Chương tr nh h trợ hợp tác phát triển tập trung nh ực chính là: xây dựng khung chính sách ch t ượng phục vụ tăng trư ng toàn diện và bền v ng n ng c o năng t năng ực cạnh tranh cho các DNNVV; th c đ y các chính sách thân thiện với i trường; quản trị đị hương ự tham gia c a người dân; nông nghiệ n ninh ương thực Chương tr nh tập trung h trợ Việt Nam trong việc xây dựng và c ng cố một hệ thống giúp các DNNVV tiếp cận bền v ng hơn ề vốn

123

124 Tây Ban Nha 1 A. Thông tin cơ bản 1. Vị ịa lý Vị trí tuyệt đối Th độ Madrid: 40 24'04.3"N 3 44'05.9"W Barcelona: 41 24'50.9"N 2 07'54.2"E Valencia: 39 28'28.6"N 0 22'23.4"W Sevilla: 37 21'26.4"N 5 58'34.3"W Vị trí tương đối Tây Ban Nha n tr n án đảo Iberia hí T ch  Phí đ ng c giáp với Pháp, b c và tây b c giá Đại T ương, hí đ ng giá Địa Trung Hải và phía nam giáp eo biển Gibraltar nối liền với B c Phi và phía tây giáp Bồ Đ o h Tây Ban Nha có hai quần đảo chính là quần đảo Balearic vùng Địa Trung Hải và quần đảo Canary Đại T ương. Sơ đồ. Vị trí của Tây Ban Nha trong khu v c Châu Âu Sơ đồ. Tây Ban Nha và các nước láng giềng 2. Di n tích Vương ốc Tây n h đứng thứ 4 toàn châu Âu về diện tích với km 2, ch sau Nga, Pháp và Ukraina. Phần lớn ranh giới c a Tây Ban Nha là giáp với các biển và vịnh. Phần biên giới đ t liền 1, km và bờ biển dài 4,964 km. 3. Hình d ng lãnh th 1 Nguyễn Trung Kha - K

125 Tây Ban Nha là quốc gi ích thước lớn và có dạng h nh đ ới th đ M ri n m trung tâm quốc gia. Đ u ki n t nhiên Về địa hình: Địa hình c a Tây Ban Nha chia làm 3 miền chính: miền Trung tâm Meseta, các miền núi khác và miền đ t th p. Về khí hậu: Khí hậu c a quốc gia r t đ ạng do có sự khác biệt gi a các vùng miền, nhưng T n h ẫn có khí hậ n h đ c trưng c ng Địa Trung Hải. Về khoáng sản: Tây Ban Nha là một nước có nhiều tài nguyên khoáng sản như: than đá, than non, s t, go i r T n h c n n i tiếng với m th y ngân có tr ượng lớn nh t thế giới. 5 â ư T n h được xếp hạng thứ 28 trên toàn thế giới và thứ 5 toàn châu Âu về dân số với , mật độ dân số 93 người/km 2. Dân số c T n h cũng được xếp vào loại dân số già với 0-14 tu i: 15,4% tu i: 66,9%, 65 tu i trở lên: 17,6%. 6. Mối quan h v i Vi t Nam: Biểu đồ. Tháp dân số Tây Ban Nha năm 2014 Khoảng cách gi a Việt Nam Tây Ban Nha: km. Với thời gian là 25h50, du khách t Hà Nội quá cảnh sang Singapore rồi tiếp tục chuyến bay sang Marid. Nếu t thành phố Hồ Chí Minh, du khách có thể đi á c h ng h ng h ng Vi tn ir in để quá cảnh sang sân bay Paris Pháp. T đ có chuyến bay trực tiế đến thẳng thành phố Madrid. Ngày 25/8/2015, k niệ nă n hệ ngoại giao Việt Nam & Tây Ban Nha, nhiều chương tr nh hợp tác quan trọng gi nước đ đ ng được triển h i như: ự án xây dựng đường cao tốc Nội Bài Lào Cai, hệ thống xe buýt, giao thông nhanh Hải Ph ng, Việt Nam cam kết s làm việc như ột cầu nối giúp Tây Ban Nha m rộng quan hệ với hiệp hội các nước Đ ng các th nh i n Đồng thời, Tây Ban Nha khẳng định ng hộ mối quan hệ ch t ch hơn gi a Việt Nam và EU.

126 Trong nă, i ngạch xu t kh u hàng hóa Việt ng T n h trong nă đạt 2,11 t, tăng, o ới c ng nă trước. Các m t hàng xu t kh u chính c a Việt ng T n h trước đ như h ng ệt may, th y sản, giày dép vẫn duy trì tốt, một số m t hàng mới như thiết bị điện, linh kiện điện t đ c biệt là linh kiện điện thoại đ ươn n chiếm kim ngạch xu t kh u lớn nh t trong số các m t hàng xu t kh u sang Tây Ban Nha, các m t hàng sản ph m nhựa, s t th go i r, c n xu t kh u sản ph m nhựa, cà phê, gia vị, cũng c nhiều tiềm năng tr n thị trường này. Trong hi đ, nhập kh u c a Việt Nam t T n h đạt 301,2 triệ ro, tăng 22,7%. Bao gồm các sản ph m máy móc, thiết bị, phụ tùng. B. V không gian kinh tế 1. Không gian kinh tế Tây Ban Nha thuộc nhóm quốc gia phát triển với các ch số kinh tế: GDP bình quân đầ người, PPP (2014): xế ị trí 51 ốc gi ng nh th tr n thế giới. GDP, PPP (2014): ngh n t GNI nh n đầ người, PPP : USD. G, PPP : ngh n t T ệ ạ hát giá ti ng : -0,2%. Ngành nông nghiệp, giá trị gi tăng c a GDP)(2014): 2 Ngành công nghiệp, giá trị gi tăng c a GDP)(2014): 23 Ngành dịch vụ (% c a GDP)(2014): 74 Các ngành nghề phát triển ch lực c T n h như ng nh đánh t cá, một ngành r t quan trọng trong kinh tế c nước này, sản xu t rượ ng h ng đầu thế giới, công nghiệp khai khoáng, th điện, th y lợi. Sau một thời gian dài lao dốc do ả ưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế toàn cầu và khủng hoảng khu v ồng ti n chung châu Âu, kinh tế ây N xuất hi n những dấu hi u phục hồi m nh mẽ, v i mứ ă ưởng nhanh nhất trong ò 5 ă o ă 5 Kinh tế c T n h tăng trư ng nhanh nh t kể t nă với dự kiến nhị độ tăng có thể s c o hơn trong tương i, c đ

127 hồi phục có thể chậm lại hi các tác động tích cực c a dòng tiền r và lãi su t th p b t đầu giảm. 2. S ki n kinh tế - chính trị - xã hội gười dân biểu tình ng hộ Đảng Podemos theo ch trương chống chính sách th t ưng buộc bụng cùng kh. Syriza ch chương chống chính sách th t ưng ộc bụng ng t nghèo mà Liên minh châu Âu ép Hi Lạp phải thực hiện để được nhận cứu trợ. Chiến th ng c riz đ tiếp l a cho Podemos T n h, cũng th o đường hướng tương tự. Trong thời gian qua, r t nhiề người Tây Ban Nha bức xúc với hàng loạt th nhũng c a chính ph ho ng gi, cũng như các biện pháp c t giảm chi tiêu quá mức đảng cầm quyền thực hiện. Các khảo sát cho th Đảng Podemos nhận được sự ng hộ c a nhiều c tri hơn Đảng Xã hội đối lập và thậm chí cả Đảng Nhân dân cầm quyền Đảng Xã hội PP đ th nhau n m quyền Tây Ban Nha kể t nă 9 Vua Juan Carlos thoái vị nhường ngôi cho thái t Felipe. Q ết định thoái ị c J n C r o, t i, đ được Th tướng M ri no o th ng áo ng, nhường ng i cho thái t i, t i Ông n i iệc ch ển gi o thế hệ r thời ỳ ới cho hi ọng con tr i ng đại iện cho ự n định c T n h Ông hẳng định thái t i đ trư ng th nh, ẵn ng c tinh thần trách nhiệ cần thiết để đả nhận i tr nh đạo đ t nước gần ốn thậ n ền, iệc thoái ị c J n C r o c o ức h, nhưng ột hần giả tín c ho ng gi, đ c iệt ụ ối th nhũng i n n tới con rể c ng, rồi nh ng th ng tin đời ống x ho c ho ng gi trong ối cảnh inh tế h ng hoảng, th t nghiệ ức ục nước n h ới c T n h hải đối t ới nh ng thách thức to ớn V i hải h i hục h nh ảnh c chế độ n ch hi triề đại c J n ết th c ới ự thoái inh tế c t ệ th t nghiệ, cũng như thách thức trước c ộc trưng cầ độc ậ c h ực C t oni

128 CHÂU PHI (AFRICA)

129 Nam Phi 1 A. Thông tin ơ bả 1. ị ị Cộng h Phi đ t nước n cực Ch Phi, o ọc ng đ t ớn g ần nước nh, tức hoảng Phí T c Phi Đại T ương hí Đ ng Ân Độ ương Đường i n giới hí c giá ới Namibia, Botswana, Zimbabwe, Swaziland và Mozambique. Sơ đồ. Vị trí c a Nam Phi Trong đ, ương ốc otho ề t đị tự nhi n n trong ng Nam Phi. Q ốc gi Phi c đường ờ iển i 9 ới các đảo ớn như: M rion, Ho ng t r, o n, n, Sơ đồ. Nam Phi các nước láng giềng 2. : km2 ốc gi c iện tích ớn, c ích thước gần ng ới ig r, ngo, M i, Co o i h o ới các ốc gi c iện tích h ng ồ th Phi ng iện tích c Mỹ Chiề i t c đến c đ t nước n hoảng gần ng hoảng cách t Đ ng ng Tây. 3. H Phi c ột ốc gi hác n ọt trong nh th, đ otho ế nh n th o ột cách h nh ảnh h th otho như iếng nh n ánh n trong chiếc ánh Phi ới t ng iện tích 1 Nguyễn Lan Vy- K

130 4. Đ + hí hậ : Phi c hí hậ cận nhiệt đới nhưng c ự hác nh gi các ng o ảnh hư ng c độ c o, gi các ng hải ư ượng ư tr n to n ốc ch ng ột n ượng ư tr ng nh tr n thế giới n n Phi ột ốc gi h thiế nước + Đị h nh: Đị h nh c Phi o gồ ột ng c o ng n đá c được chi c t ới ng đồng ng hẹ n iển i n i Gr t c r nt V ng c o ng n chiế iện tích đ t nước Hơn iện tích c Phi t nh trạng h c n ho c n h c n + hoáng ản: các hoáng ản c Phi c tr ượng r t ớn hiế c tr n thế giới như ng n chiế tr ượng tr n thế giới, cro, n i, ng (35%), alumino i ic t, tit n, ng t, đồng, ngọc, i cương, đá, th n, thiết, hí tự nhi n, 5. â ư ố iệ nă - T ng n ố: người - Mật độ n : người - T ệ tăng n ố tự nhi n:, - T ệ inh:, - T ệ t :, T ng n ố Phi đ đạt, triệ người o nă t, triệ trong nă 9, th đ i hần tră trong ốt nă n ố Phi tr ng nh triệ t nă 9 cho đến nă, đạt ức c o nh t triệ t t cả thời gi n trong nă ột ức th ục triệ o nă 9 Tính đến nă, n ố Phi đứng thứ tr n thế giới ới n ố tr 6. ố N - hoảng cách t Việt đến Phi: i hoảng, ch t hoảng h hi đi ng á ới các h ng h ng không như C th P cific ir á, Q t r ir h ing or ir in

131 - Q n hệ chính trị, ngoại gi o Trong nă, ối n hệ gi Phi Việt đ c nh ng ước tiến rộng đ ạng ới ự hợ tác hát triển nhiề nh ực, t nh h nghị hăng hích gi nh n n h i nước, i n ết ch t ch gi h i chính h, trong đ o gồ ự hợ tác nhiề c độ ong hương cũng như đ hương Phi cũng đ c n hệ chính trị ới Việt r t c, ới ột tr o đ i th n thiết trong các ch ến thă c c o gi h i nước trong nh ng nă Việc ảo ệ động ật ho ng c Phi, đ c iệt o i t giác, đ được đề cậ trong chương tr nh nghị ự c các c ộc thảo ận ới Việt - Các ản h x t nhậ h gi h i nước Th o ố iệ thống c T ng cục Hải n, t ng i ngạch x t nhậ h gi Việt Phi trong nă tăng trư ng chậ hơn o ới các nă trước, nhưng cũng đ đạt 9, triệ, tăng o ới nă Trong đ, i ngạch x t h c Việt ng Nam Phi đạt 9, triệ i ngạch nhậ h c Việt t ốc gi n đạt, triệ, giả, o ới c ng ỳ nă Một ố t h ng x t h chính c Việt ng Phi như: c h, á i tính, ản h điện t inh iện, gạo, ản h ệt, ản h g, đ tăng đáng ể trong nă Phi hiện n th trường x t h ớn nh t c Việt tại Ch Phi Các t h ng c Việt x t h ng thị trường n ng c ng đ ạng hong h Với ố n tr n triệ người c ng ức ti thụ tốt, Phi thị trường, đầ tiề năng đối ới các o nh nghiệ Việt B. ế 1. ế Các ch ố inh tế c Phi G P: G : 9, t, 9 t HDI: 0,658 Phi c ột nền inh tế thị trường tự o ho n ch nh nh t ục đị Ch Phi, ới G P th ốc gi n đứng thứ tr n thế giới c nền inh tế đ ng hát triển ức c o Phi ch chiế iện tích ề t ục đị chiế tới ản ượng c ng nghiệ, t ng ản h ốc nội G P, hơn ột n t ng ản ượng điện ản ượng h i thác hoáng ản Ch Phi Phần ớn các hoạt động inh tế c Phi i n r h đ thị ớn i h ực chiế t ng iện tích đ t đ i đ h ực Wit terstrand xunh quanh Johannesburg, h ực cản iz th t rn C Wit t r tr n h ực tr ng t c ng nghiệ t i chính c ốc gi n Q ốc gi n đ được nhận o nh C c các nước r zi, g, Ấn Độ Tr ng Q ốc gọi C trong nă

132 2. ế - ị - x ộ ự iện cự t ng thống Phi on M n đời ng đ h ng ch người n Phi cả nh n oại tr n thế giới đ nghi ng nh thương tiếc hi ng r đi Cự T ng thống Phi on M n đ c nă đ tr nh h ng ệt i ự nghiệ c ho nh, nh n đạo, c ng ng x hội ho giải n tộc M n con người h ền thoại c hong tr o đ tr nh chống chế độ h n iệt ch ng tộc Phi, ng t ng ngồi t nă trong nh t đảo o n Được thả nă 99, ng ẫn t đ t nước tới n ch, ch ứt chế độ c i trị c người tr ng thiể ố đả ảo ền ầ c cho người Ông được ầ t ng thống Phi nă 99, gi chức t nă t nhiề nh nh đạo người n i tiếng thế giới th ộc nhiề nh ực hác nh t ng t n ính ngư ng ộ ng ă 99, ng được tr o giải o Ho nh c ng r i Wi r T ng thống i n Hợ Q ốc n i oon gọi M n con người đại c ng ột ng ồn cả hứng cho con người tr n Trái đ t

133 Botswana 1 Giới thiệu chung Vị trí địa lý Botswana n m sâu trong lục địa phía Nam châu Phi, phía Tây giáp Namibia (1.360 km), phía B c Đ ng B c giá Zi, hí Đ ng giáp Nam Phi (1.840 km). Khoảng cách Khoảng cách tuy cách nhau km. ối: Việt Nam và Botswana Khoả á ươ ối: Hiện nay tại Việt Nam có 3 cảng hàng không quốc tế phục vụ cho các chuyến bay t Việt đến Botswana: Cảng hàng không Nội Bài (Hà Nội, T n ơn h t (Tp. Hồ Chí Minh, Đ ẵng Đ Nẵng). Các chuyến bay t Việt đến ot n thường hạ cánh tại th đ G oron đ hoảng cách tương đối gi a th đ G oron ot n cảng hàng không quốc tế c a Việt Nam: Đường bay Thời gian bay Quá cảnh Hà Nội - Gaborone Tp. Hồ Chí Minh Gaborone Đ ẵng - Gaborone 37 giờ 35 giờ 37 giờ Tại một số thành phố: Bangkok (Thái Lan), Doha (Qatar), Joh nn rg Phi, Hong ong, iro i n, Tại một số thành phố: Doha (Qatar), Johannesburg (Nam Phi), Singapore, Bangkok (Thái Lan), Abu Dhabi (Tiểu Vương Q ốc Ả Rập Thống Nh t Tại một số thành phố: Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Hongkong, Johannesburg (Nam Phi), Singapore.. ích thước Botswana có diện tích km 2, nước lớn thứ 45 trên thế giới (sau Ukraina) và thuộc o nh các nước c ích thước lớn ích thước c nước n tương đương ới M g c r hơi nh hơn ng T x c a Hoa Kỳ Trong đ iện tích đ t chiếm km 2, diện tích nước chiếm km 2 và diện tích đ t có th y lợi r t nh vào khoảng 10 km 2. Dù thuộc o nh nước c ích thước lớn nhưng điều kiện khí hậ địa hình khá kh c nghiệt nên Botswana không tận dụng được hết sự rộng lớn có sẵn c đ t nước. Tuy 1 Lâ O ũ K

134 nhi n, ích thước lớn giúp Botswana có cảnh n thi n nhi n hong h, đ ạng để phát triển du lịch và giúp Botswana có một ượng khoáng sản lớn để khai thác. Hình dạng lãnh th Vì Botswana n m sâu trong lục địa c a châu Phi, không giáp biển nên quốc gia này thuộc vào nhóm các quốc gia có hình dạng lãnh th Land Locked. Thuận lợi: Botswana có nguồn khoáng sản khá lớn, đ c biệt i cương, n n đ đ ng ng c ng th h t đầ tư nước ngoài vào- đ c biệt là Mỹ. h hăn: h ng c inh tế biển, chi phí vận chuyển hàng hóa bị đội lên nhiều lần vì phải quá cảnh các nước giáp biển láng giềng. Tự nhiên Khí hậu: bán hoang mạc M đ ng m áp, mùa hè nóng. Địa hình: ch yếu là cao nguyên b ng phẳng hơi ồi lõm, gần 70% diện tích c a Botswana bị bao ph b i Sa mạc Kalahari hí T Đồng b ng O ngo, đồng b ng trong đ t liền lớn nh t thế giới, n m phía Tây B c. Lòng chảo Makgadikgadi, lòng chảo muối lớn n m phía B c. Botswana có nhiề ng thi n nhi n ho ng đ ạng: đồng b ng Okavango, sa mạc h ri, các đồng c và savanna. n cư Dân số: Tháng 1/2015, dân số c a ot n được ước tính người Tăng 1.66% so với nă trước đ, nă 2 9 người Trong nă, n ố c a ot n được ước tính s tăng th người và chạm mức 9 9 người o đầu nă Tháp dân số c o t n đ ng trong thời kỳ m rộng Đ oại hình tháp ph biến cho các nước đ ng hát triển và có t lệ inh cũng như chết cao. Mậ ộ dân số: người/km 2 n cư c a Botswana ch yếu tập trung hí Đ ng Đ ng, nơi đ t th đ G oron C ng o trong ục đị n cư c ng thư thớt o địa hình và khí hậu sa mạc kh c nghiệt không thuận lợi cho việc điều kiện sống. Các ch số kinh tế GDP, GNI GDP: t USD ( World Bank). Giá trị GDP c ot n đại diện cho 0,03% c a nền kinh tế thế giới.

135 GDP c a Botswana th hơn G P c a Nam Phi (349.8 t, c o hơn G P c a Namibia (13.43 t USD) và Zimbabwe (13.66 t USD). GNI c ot n đạt 14.6 triệu USD, xếp hạng thứ 119 trên toàn thế giới (2013). GNI c ot n c o hơn h i nước Zimbabwe (13.3 triệu USD), Namibia (12.5 triệu USD) và th hơn Phi há nhiều (356.3 triệu USD). Thu nhậ nh n th o đầ người G P người: USD G người: USD (2014 -Wor n G người c ot n đề c o hơn o với các nước láng giềng c a mình: Namibia (5.820 USD), Zimbabwe (860 USD), Nam Phi (6800 USD). Cơ c u GDP Nông nghiệp là ch dựa c hơn dân số nhưng ch cung c p khoảng 50% nhu cầ ương thực cần thiết và ch đ ng g khoảng 9 G P V điều kiện địa lý không thuận lợi n n chăn n i chiế ư thế hơn trồng trọt h i thác i cương, đồng, niken, than và du lịch đ ng i tr inh tế ch đạo. Ch số HDI HDI c ot n đạt mức trung bình: (2013). T nh ng ch số trên ta có thể th y r ng Botswana là một nước đ ng hát triển mức trung bình. M c dù nông nghiệp không còn là nguồn kinh tế chính nhưng ot n c n hụ thuộc nhiều vào công nghiệp khai thác. Đ c điểm, sự kiện n i bật i n n đến đ t nước: HIV/AIDS và Botswana Căn ệnh thế k HIV/AIDS là thách thức nghiêm trọng đối với sự phát triển xã hội c a nhiều quốc gia trên thế giới, đ c biệt là lục đị Đ n Ch Phi Các nước miền Nam Châu Phi có t lệ người nhi m HIV/AIDS cao nh t, chiếm 1/3 t ng số người nhi m HIV/AIDS trên toàn thế giới ot n cũng h ng n m ngoài số nh ng nước c a lục đị Đ n đ ng chống chọi với HIV/AIDS. Không nh ng thế, ot n c n nước có t lệ m c bệnh cao thứ hai trên thế giới, sau Swaziland, t lệ người lớn trong độ tu i nhi m bệnh, ngh c người lớn th c người nhi m bệnh Trong nă 1009, t lệ nam và n nhi m bệnh trong độ tu i miền đ ng, t tr ng t Ch Phi ần ượt là: 2.1% - 3.0%; 4.5% - 6.7%; 1.9% - 3.1%. Trong cùng khoảng thời gi n đ, t lệ nam và n nhi m bệnh Botswana là 18.9% %. Bệnh truyền nhi m HIV/AIDS ot n c độ lớn và tác động đáng ể

136 đến đ t nước, điển h nh như tr em Botswana mồ côi do AIDS, hay là tu i thọ trung bình c người dân giảm xuống đáng ể. Điề đáng n t hơn đ t lệ m c bệnh n giới thường c o hơn nam giới tại ot n Th o ước tính c a S phòng chống H V chă c ệnh nhân nhi m HIV về t lệ nhi m HIV trong nhóm phụ n mang thai độ tu i tham dự khám thai tại các phòng khám y tế công cộng tại Botswana là 31.8%. Tuy nhiên, qua cuộc khảo sát phụ n tr n to n đ t nước đã cho th y sự suy giảm t lệ nhi m bệnh t 36.2% (2001) lên 31.8% (2009). Bên cạnh đ, t lệ nhi m bệnh c n h ng đồng nh t các huyện c a Botswana, với t lệ cao nh t tại Selebi-Phi Đ ng c (41.6%), tiếp theo là Tutume (41.1%), Bobirwa (39.6%) và Chobe (39.3%). Hukunsi có t lệ nhi m th p nh t (16.1%). Và trong nh ng nă tr lại, chính sách ứng phó c a quốc gi đối với đại dịch hiện đ ng mang lại kết quả tích cực. Sự th đ i trong tu i thọ c a Botswana là một minh chứng tích cực cho điều này: sau khi giảm t 64 tu i 99 đến 49 tu i (2002), tu i thọ o nă đ tăng n Mức tăng n c thể một phần do việc cung c điều trị HIV mi n hí o nă Quyết định chuyển t việc cung c p thuốc điều trị mi n phí thông qua các dịch vụ y tế cộng đồng đ gi hơn 9 ố người m c bệnh đá ứng được nhu cầu ch a bệnh. Tuy nhiên, nếu ch duy trì việc đầ tư hơn o ịch vụ y tế thì vẫn chư đ, chính sách quốc gia còn cần phải ch t hơn ề v n đề giáo dục, đ c biệt là giáo dục giới tính. Một cuộc khảo át đ g b t ngờ khi khoảng inh i n đại học không hề s dụng biện pháp bảo vệ khi quan hệ. Xét về t ng thể Ch Phi, ot n nước có t lệ học sinh học xong bậc tiểu học cao nh t và phần lớn học inh đều tốt nghiệp trung học bậc th Điều này là một d u hiệ đáng ng nhưng ẫn chư đ để ngăn ch n đại dịch. Học sinh cần học c o hơn để có nhận thức tốt hơn về v n đề này. Theo các chuyên gia báo cáo, thời gian tiếp tục học sau lớp 9 có thể giả đáng kể ng cơ nhi H V cho người dân ot n, đ c biệt là các bé gái. Trong một nghiên cứ được công bố trên tạp chí Y tế Toàn cầu Lancet, các nhà nghiên cứ đ x x t nh ng th đ i về giáo dục tr n to n nước ot n, trong đ c iệc cải cách c u trúc lớp học tại trường trung học, m rộng tới lớp 10 và lớ c o hơn M i nă học thêm trường s làm giảm ng cơ nhi m HIV là 8.1%, trong số học sinh n, sự sụt giả c n c o hơn Điều này cho th y là có thể không cứ phải là một i chương tr nh ới lạ giúp chúng ta chống lại bệnh HIV một cách rộng rãi. Nó có thể ch b ng cách m rộng việc tiếp cận tới một cái g đ ch ng t đ iết nên làm thế nào, và đ giáo ục trung học.

137 Trung Phi 1 A. Thông tin cơ bản - Vị ịa lý Central african Republic - Cộng hòa Trung Phi (CAR) n m khu vực Trung Phi, phía B c giáp Chad, phía Nam giáp Cộng hòa Congo và Cộng hòa Dân ch Congo, phía Đ ng giá n hí T giá C roon Th đô: Bangui và là thành phố lớn nh t quốc gia này. - Khoảng cách: Khoảng cách t Cộng hòa Trung Phi tới Việt Nam là: 5.930,6 d m (1 d m = 1,609 Km) Sơ đồ 1. Vị trí của CAR trong khu v c Châu Phi Thời gi n đi ại gần đ ng t Bangui, Cộng hòa Trung Phi tới Hà Nội, Việt Nam là 12 giờ, 19 phút b ng đường hàng không. Hiện nay, t TP.HCM, Việt đến Th đ ng i, Cộng hòa Trung Phi phải quá cảnh đị điểm là Istanbul (Th h ỳ) và Douala (Cộng hòa Cameroon) - Di n tích: km² (Nguồn: UN Project) ốc gi th ộc iện tích ớn, đứng thứ - Hình d ng lãnh th : thế giới Sơ đồ 2. CAR và các nước láng giềng Lãnh th thuộc nhóm l n oc h ng giá iển đơn - Đ u ki n t nhiên Đ ột quốc gia không có bờ biển Khí hậu: Nhiệt đới, đ ng h h nh, hè n ng, m Địa hình: Cao nguyên rộng lớn, ch b ng phẳng, ch gồ ghề, các quả đồi n m rải rác ng Đ ng c và Tây Nam. 1 Nguyễn Thị Minh Ngọc - K

138 N m rìa b c c ư ực sông Congo. Phần lớn đ t đ i c o ng n ới độ cao t m. Hai dãy núi phía b c đ ng c c độ cao tối đ hoảng 1400 m. Có nhiều sông lớn: Bamingui và Ouham phía b c, Ubangi, một chi ư c a sông Congo phía nam. - â ư (Nguồn: UN Project) + n ố: (2015) chiếm 0,067% dân số thế giới Thành phố đ ng n nh t là Th đ ng i: + Xếp hạng: 118/257 quốc gia và vùng lãnh th + Tốc độ gi tăng n ố:,, đứng thứ 46 thế giới + T lệ inh:,, đứng thứ 23 thế giới + T lệ t :, t, đứng thứ 8 thế giới + C u trúc dân số th o độ tu i : C u trúc dân số tr 0-14 tu i: 40,43%, tu i: 20,06%, tu i: 32,02%, tu i: 3,98%, >=65 tu i: 3,52% (2015 ) + T lệ phụ thuộc: 76,5% (2014) + Tu i thọ trung bình: 50,14 ( T n giáo: tín ngư ng bản đị, Tin nh, Cơ đốc, Đạo hồi 15% + Ngôn ng : Tiếng Pháp là ngôn ng chính thức - Mối quan h v i Vi t Nam: + Quan hệ chính trị, ngoại giao Ngày 10/11/2008, Việt Nam và Trung Phi thiết lập quan hệ ngoại giao. Hai bên chư ập Đại sứ quán tại th đ c nh Đại sứ án h i nước tại Paris hiện đầu mối liên hệ, thúc đ y quan hệ h i nước. Trong quan hệ hợp tác, Trung Phi mong muốn tăng cường quan hệ với Việt Nam, coi Việt đối tác ư ti n n trọng khu vực ch để đ y mạnh hợ tác, đ c biệt trong các nh ực thương ại, nông nghiệp, y tế, giáo dục, kinh tế, lâm nghiệp và công nghiệp khai hoáng Tr ng Phi ốn hợp tác, học h i kinh nghiệm c a Việt tr n các nh ực phát triển nông nghiệp, y tế, giáo dục, h i hoáng, thương ại, công nghiệ, cơ hạ tầng và

139 phát huy vai trò c n đội trong phát triển kinh tế ong ốn phát triển hợp tác ba bên với sự h trợ c a T chức Quốc tế Pháp ng. Các ăn ản đ : hiệ định khung về hợp tác gi h i nước, Bản ghi nhớ về hợp tác nông nghiệp (5/2009); Biên bản làm việc với các Bộ Quốc h ng, o động, Thương inh Xã hội (8/2010), Bản ghi nhớ về Hợ tác Thương ại và Công nghiệp gi h i nước (8/2011) + Các sản ph m xu t nhập kh u gi h i nước Kim ngạch thương ại h i nước hiện còn r t khiêm tốn trong đ Việt Nam luôn nhập i ă, i ngạch xu t kh u c a Việt Nam sang CH Trung Phi ch đạt USD gồm cao su và hàng hải sản trong khi kim ngạch nhập kh đạt 7,8 triệu USD, ch yếu là g và sản ph m g Trong tháng đầ nă, Việt Nam không xu t kh u sang Trung Phi nhưng nhập kh u 1,1 triệu USD. + Tình hình hợ tác trong các nh ực khác: Hợp tác nông nghiệp: Hợp tác ba n : Trung Phi tích cực vận động T chức Quốc tế Pháp ng tài trợ cho hợp tác ba bên với Việt trong nh ực nông nghiệ đ o tạo nghề để làm hình mẫu hợp tác trong cộng đồng Pháp ng Hợp tác kết ngh : Tr ng Phi mong muốn có 1 dự án hợp tác kết ngh a gi a các t nh Mbaiki (Trung Phi) Bussy-Saint Goerges (Pháp) H T nh Việt Nam) về trồng lúa. Thành lập UBHH: Trung Phi mong muốn thành lập UBHH với ta. Tuy nhiên hiện tại quan hệ h i nước còn khiêm tốn nên ta tạm thời ch ghi nhận. Quốc phòng: Hợp tác với Trung Phi ch tậ tr ng o tr o đ i thông tin, kinh nghiệm và mời bạn c đo n ng Việt Nam khảo sát, tham quan. Ngày 11/4/2015, Bộ Quốc phòng Việt Nam c n Q n đội nhân dân Việt Nam làm nhiệm vụ th ư tại S ch huy Phái bộ gìn gi hòa bình c a Liên hợp quốc tại Cộng hòa Trung Phi. Hợp tác vi n thông: Viettel mong muốn tham gia vào các dự án cải tạo và phát triển vi n thông tại Trung Phi. o động: Trung Phi mong muốn hợ tác trong nh ực đ o tạo nghề, đ c biệt đ o tạo nghề khai m ; cùng VN xây dựng một số tr ng t đ o tạo nghề tại Trung Phi, sẵn sàng tiếp nhận giáo viên Trung Phi sang Việt Nam học tập ho c c chuyên gia VN sang Trung Phi B. V không gian kinh tế

140 - Không gian kinh tế Các chỉ số kinh tế: (Nguồn: WorldBank) 1. GDP, GNP và GNI: + GDP Gross domestic products GDP là 1,783 t USD, GPD theo sức tương đương PPP, t, đứng thứ 186/230 thế giới (2014) T ệ tăng trư ng G P: + GNI Gross national income G đạt, 9 t USD, GNI theo sức tương đương PPP 2,8661 t USD (2014) 2. Th nhậ nh n th o đầ người +G P t ng n ố: G P nh n đầ người, người nă, th o PPP, +G t ng n ố G nh n đầ người người nă, th o PPP (2014) 3. Cơ c G P: Cộng h Tr ng hi ột trong nh ng ốc gi hát triển nh t tr n thế giới Nông nghiệp chiếm 55,1%, công nghiệp 12,5% và dịch vụ 32,3% (2014) 4. Ch ố hát triển con người - HDI Ch ố H :, th ộc oại đứng thứ Ch Phi thế giới Nhận xét kinh tế Cộng hòa Trung Phi Tr ng Phi nước c tr nh độ hát triển th ch Phi được xế o nh nước hát triển nh t thế giới th ộc nước nghèo nh t thế giới inh tế ch ế ự o n ng nghiệ x t h i cương ng ản chính c n, ạc,, ng, g nh h i thác i cương chiế giá trị x t h ngo i r c n c t, ng n, ni nhưng ản ượng r t th goại thương: ă, Tr ng Phi x t h hoảng, triệ h ng hoá các oại, trong đ các t h ng x t h ch ế c nước n i cương, g, ng, c h, th ốc á Các đối tác x t h c Tr ng Phi, Tr ng Q ốc, CH C Congo, n on i, Phá i ngạch nhậ h, triệ Các t h ng nước n thường nhậ thực h, h ng ệt, ản h xăng ầ, á c, thiết ị điện, x cộ, hoá ch t, ược h, h ng ti ng, ản h c ng nghiệ Các ạn h ng nhậ h c Tr ng Phi H n, Phá, C roon, H n Q ốc

141 Hạn chế c Tr ng Phi nước h ng tiế giá ới iển, hệ thống gi o th ng ạc hậ, ực ượng o động h ng c nghề há c o Chính h Tr ng Phi đ ng n ực cải cách nền inh tế ới ự gi đ g n h ng Thế giới Q ỹ tiền tệ Q ốc tế như để c hần h các o nh nghiệ ốc o nh, đơn giản ti ch n h ộ ật o động Đầ tư, tích cực chống th nhũng, ch th ận nh ng i định ề đầ tư c Cộng đồng inh tế Tiền tệ Trung Phi (CEMAC). Để đạt được mục tiêu phát triển bền v ng, Tr ng Phi đ x ựng Chiến ược xoá đ i giả nghèo gi i đoạn 2008 ới định hướng lớn gồm: (i) tái thiết đ t nước, n định n ninh, ngăn ng x ng đột ii tăng cường i tr nh nước pháp quyền; (iii) phát triển và đ ạng hoá nền kinh tế; (iv) phát triển nguồn nhân lực. Đối ngoại: Trung Phi là thành viên Liên Hiệp Quốc, Phong trào Không Liên Kết, Francophonie T chức thống nh t châu Phi và nhiều t chức khác. Trung Phi có quan hệ mật thiết với Pháp về mọi m t, thân Mỹ các nước hương T Hiện c 9 Đại sứ án nước ngo i đ ng tại ng i Tr ng Phi Tr ng Phi cũng c Đại sứ quán tại 17 quốc gia trên thế giới - S ki n kinh tế - chính trị-xã hội Một lịch s c a các cuộc đảo chính quân sự và n i loạn tại Cộng h Tr ng Phi đ g ra một cuộc kh ng hoảng kinh tế bền v ng trong nước tác động tiêu cực đến khả năng các t chức quốc gi để cung c p dịch vụ và bảo vệ cho người n Các nh n đạo kh n c p hiện h nh h i nă tr nh ch p chính trị, đ ẫn đến sự b t n và bạo lực lan rộng gây ra b i h i nh đối lập. Kể t tháng nă, hoảng 25% dân số nước này phải di tản b i các cuộc xung đột, trong đ đ chi c t đ t nước dọc th o các đường s c tộc-tôn giáo. Tại đ nh cao c a tình trạng b t n trong đầ nă, hơn 9 người đ được di dời Hơn ột n a dân số vẫn là cần h trợ nh n đạo Đồng thời, cuộc x ng đột n đ c ảnh hư ng trong khu vực, hơn 9 người tị nạn nhiề hơn Tr ng Phi đ chạy trốn đến Cameroon, Chad, Congo và Cộng hòa Dân ch Congo T nh h nh căng thẳng buộc quốc gia châu Phi này phải hối thúc Hội đồng Bảo n HĐ LHQ tài trợ gi đ lực ượng gìn gi hòa bình c a Liên minh châu Phi (AU) tại đ Bạo lực vẫn leo thang tại Trung Phi do lực ượng n i dậy theo Thiên Chúa giáo tiến hành nhiề h nh động cực đo n chống phe Seleka và cộng đồng Hồi giáo, b t ch p n lực c a lực ượng Pháp Sangaris, lực ượng MISCA c a i n inh ch Phi HQ đ triển khai Phái bộ

142 gìn gi hoà bình tại CH Trung Phi (MINUSCA) t 9 nhưng ạo lực vẫn tái bùng phát tại th đ ng i ng giá r nh i n giới với Cameroun. Sự hiện diện c các nh ũ tr ng ảnh hư ng và hạn chế can thiệ nh n đạo Cướp bóc c ho các đo n x cứu trợ, các mối đ ọ để h trợ người o động, và m t an ninh ch ng, ngăn ch n các di n i n nh n đạo t đầ đ triển h i đến các khu vực nông thôn và có thể dẫn tới việc đ nh ch tạm thời hoạt động c a họ. Tóm lại, nh ng di n biến b t n về kinh tế, chính trị tại Cộng hòa Trung Phi thể hiện rõ các khía cạnh: + Chính ị: Đ t nước rơi vào ạo ực c tộc và giáo phái, ới hàng ngàn người chạ trốn nhà c họ và Liên Hợ Q ốc cảnh báo r ng có ột nguy cơ cao c ự iệt ch ng cao và xung đột c tộc tôn giáo. + Kinh ế: hiề thậ c ự t n đ làm suy ế nền kinh tế Kim cương là ột ng ồn thu nhậ quan trọng Tuy nhiên c dù h ng ồn tài nguyên nông nghiệ, nước và khoáng ản đáng ể nhưng tham nhũng đầ rẫ đ làm suy ế ngành công nghiệ g và kim cương + ố ế: nạn xả tràn c ạo ực t các nước láng giềng ự h trợ c quân đội Pháp; ực ượng gìn gi hòa bình đ tiế nhận và rộng ứ ệnh gìn gi hòa bình châu Phi tháng chín nă Tuy nhiên, iện trợ và các t chức nhân ền cảnh báo r ng nh ng iện pháp này có thể không công ng ới nhiệ ụ ậ ại trật tự TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. n_t%c3%adch =2014&ey=2014&scsm=1&ssd=1&sort=country&ds=.&br=1&c=626&s=PPPGDP%2CPPPPC&gr p=0&a=

143

144 Algieria 1 A. ơ bản Tên chính thức: Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Algieria. Th đ : gi r Vị ịa lý: Algieria n m B c Phi, B c giá Địa Trung Hải, Nam giáp ig r, M i, M rit ni, Đ ng giá T ni i i, T giáp Maroc. Di n tích: Algieria là một đ t nước rộng lớn với diện tích km2, thuộc nhóm các quốc gia có diện tích lớn trên thế giới cũng ốc gia có diện tích lớn nh t tại lục địa Châu Phi. Ngoài ra Algieria lại c đường biển i giá Địa Trung Hải cho nên vị trí này tạo cho Algieria cái thế là c a ngõ phía b c c a châu Phi có thể g n kết châu Phi với ch Â, Tr ng Đ ng T nhi n, chính ị trí địa chiến ược quan trọng và có mối quan hệ gần gũi ới hương T, gi ri đ ng tr thành mục tiêu số 1 c a các nhóm kh ng bố hoạt động tại khu vực muốn nh o hương T, đ c biệt là t chức kh ng bố khét tiếng Al-Q đ ng ột ng cơ ớn đối với an ninh c a quốc gia này. Hình d ng lãnh th : H nh đ nh gọn (Compact) phía B c giá Địa Trung Hải, phía Nam giáp lục địa Châu Phi. Th đ g r n m độ, inh độ 3 1 Đ, hí c c đ t nước. Đ u ki n t nhiên: Địa hình: Lãnh th được chi th nh nhau t B c đến Nam: ng địa lí tự nhiên nối tiếp Đ - Nh ng đồng b ng nh hẹp ven biển không liên tục, xen k với ng đồi núi Atlas Tell, thích hợp cho việc phát triển lúa mì và các loại cây cận nhiệt đới. - Phía nam dãy Atlas Tell là nh ng cao nguyên rộng lớn rải rác nh ng hồ m n, một khu vực thuận lợi cho việc chăn n i c u, trồng ô liu. - Vùng phía nam là bộ phận c a sa mạc Sahara chiếm 80% diện tích đ t nước, nơi c tiề năng h ng lồ về dầu m, hí đốt và nhiều khoáng sản giá trị khác. hần vùng bờ biển có nhiề đồi, th nh thoảng thậm chí là các dãy núi, và có ít bến cảng tốt. Vùng ngay phía nam bờ biển, được gọi là Tell, khá màu m X hơn n a về phía nam là dãy núi Atlas và sa mạc Sahara. Algiers, Oran và Constantine là các thành phố lớn. 1 Phạm Thị Hằng - K

145 Khí hậu: Vùng ven biển có khí hậ Địa Trung Hải với mùa hạ n ng, đ ng n h ượng ư a phải. Vùng sa mạc Sa-ha-ra có khí hậu nóng và khô. Nhiệt độ trung bình tháng Giêng: C; tháng Bảy: C Tr ng nh nă độ C. Nói chung khí hậu mát m, d chịu. Dù khí hậu vùng bờ biển khá d chị, đ ng tại các vùng núi có thể r t kh c nghiệt. Algieria có nhiều gió nóng m, một loại gió nóng mang theo bụi cát đ c biệt thường xảy ra vào mùa hè. Tài nguyên thiên nhiên: Algieria có thế mạnh về dầu l a (với tr ượng ước tính khoảng 38 t th ng hí đốt (với tr ượng ước tính khoảng t m3). Ngoài ra Algieria còn có các t i ng n hác như t, phốt phát, than, đồng, chì, k, â ư: Dân số (2014): 38,813,722 người (hạng 34 thế giới). Mậ ộ: 9 người/km². Khoảng người Algieria sống miền b c, vùng ven biển; một bộ phận nh sống tại sa mạc Sahara và ch yếu tập trung tại các ốc đảo, có khoảng 1.5 triệu người vẫn sống kiểu du mục hay bán du mục. Cấu trúc dân số 0-14 tu i: 28.1% o ộ tu Cấu trúc dân số Algerie tu i: 18.1% 6% 5% tu i: 42.7% tu i: 6% Trên 65 tu i: 5.1% 43% 28% 18% 0-14 tuổi: tuổi: tuổi: tuổi: Algieria thuộc dân số tr, với hơn dân số ưới tu i o động và trên Trên 65 tuổi: 66% dân số trong độ tu i o động, gi ri đ ng trong gi i đoạn t lệ dân số ng ơi t lệ phụ thuộc ch là 0,5. T lệ tăng n ố h ng nă o hoảng 1.2% Dân tộc: Arab- r r 99, ro n ưới 1%. Tiếng Arab là ngôn ng chính thức c a quốc gi Đạo Hồi tín ngư ng chính c a Algieria hiện n o người Arab mang vào. Hệ thống giáo dục c gi ri cũng tương đối phát triển trong tương n o ánh ới các nước trong cùng khu vực. T lệ biết ch đ đạt 69-, c o hơn h i nước láng giềng là Ai Cập và Morocco, song vẫn còn th hơn ch n mực quốc tế. Quan h ngo i giao, kinh tế v i Vi t Nam. Algieria là một quốc gia châu Phi tiêu biểu có mối quan hệ h u nghị truyền thống với Việt Nam. Việt Nam là một trong nh ng nước đầu tiên công nhận Chính ph lâm thời gi ri nă 1958 cũng ột trong nh ng nước đầu tiên thiết lập quan hệ ngoại giao với gi ri o nă

146 9 g đ, Việt đ t Đại sứ quán tại g r o tháng nă 9 nă, tháng nă 9, gi ri đ t Đại sứ quán tại Hà Nội Cho đến nay, h i nước đ nhiều Hiệp định và Thoả thuận hợ tác, trong đ đáng ch : Hiệ định Hợp tác kinh tế, khoa học kỹ thuật (1974), Hiệ định Thương ại (1994), Hiệ định Mi n thị thực với hộ chiếu ngoại giao và công vụ (1994), Hiệ định Khuyến khích và bảo hộ đầ tư 99, ghị định thư hợp tác gi a hai Bộ Ngoại giao, Hiệ định Tránh đánh th ế hai lần (1999), Thoả thuận về họp tác nông nghiệp (2004)... T cuối nh ng nă 99, đ c biệt là trong nh ng nă gần đ, n hệ hợp tác gi h i nước được đ y mạnh cả về chính trị - ngoại giao và kinh tế. Theo số liệu c a Bộ C ng Thương, i ngạch thương ại ong hương gi nước nă đạt gần 250 triệ, trong đ Việt Nam xu t siêu gần như Các t hàng xu t kh u ch lực c a Việt Nam sang Algieria là cà phê, gạo, điện thoại các loại, linh kiện, Trong, i ngạch xu t kh u c a Việt o gi ri đạt gần 70 triệu USD và hiện Algieria là thị trường xu t kh u lớn thứ 3 c a Việt Nam tại châu Phi. Về đầ tư, hiện n P trovi tn đ ng triển khai dự án thă, h i thác dầu tại Algieria; trong hợ tác o động, hiện có khoảng o động xây dựng Việt đ ng iệc cho các nhà thầu c các nước thứ 3 (Nhật Bản, Trung Quốc, tại Algieria. Do ch yếu tập trung phát triển ngành công nghiệp dầu m nên khả năng c ng ứng trong nước c a Algieria còn nhiều hạn chế. Vì vậy, Algieria có nhu cầu nhập kh u r t lớn các thiết bị kỹ thuật, nguyên vật liệu phục vụ sản xu t, xây dựng, hàng tiêu dùng, may m c, ương thực - thực ph Đ điều kiện thuận lợi đối với các doanh nghiệp xu t kh u c a Việt Nam m rộng phát triển với các doanh nghiệp xu t nhập kh u tại Algieria trong thời gian tới. B. V không gian kinh tế Kinh tế GDP: T ng sản ph m quốc nội nă c gi ri tăng, đạt 215,7 t USD. GDP nh n đầ người đạt người, ch số H đạt 0,717 (loại trung, xếp hạng 93 thế giới Trong cơ c u kinh tế, công nghiệp vẫn đ ng i tr đầu tàu với 62,6% GDP và dịch vụ đ ng ần phát triển tới gần 30%, nông nghiệp vẫn đ ng i tr thứ yếu ch chiếm gần 8% GDP t lệ lạ hát,9, gi ri được xếp vào nhóm các quốc gi đ ng hát triển mức trung bình. Algieria có tr ượng khí tự nhiên lớn thứ bảy trên thế giới, đứng thứ hai về xu t kh u khí tự nhi n đứng thứ 14 về tr ượng dầu m, là một thành viên c a T chức các nước xu t kh u dâu m (OPEC). Khu vực dầu khí có thể được í như xương ống c a nền kinh tế Algieria khi đ ng g đến 60% nguồn thu ngân sách, 30% GDP và trên 97% giá trị c a hoạt động xu t kh u, ngoài ra Algieria còn phát triển các ngành công nghiệ hác như c ng nghiệp nhẹ, khai thác m, điện, hóa dầu,chế biến thực ph m,...chính ph gi ri đ n t hơn tới nông

147 nghiệ nhưng ẫn chư đảm bảo tự t c được ương thực. Các sản ph m nông nghiệp chính c a Algieria là lúa mì, lúa mạch, yến mạch, nho, ôliu, cam, quýt, gia súc,... Về ngoại thương, trong cán c n thương ại, gi ri thường xuyên xu t i ă, i ngạch xu t kh đạt 68,25 t USD với các m t hàng xu t kh u chính gồm dầu m, khí tự nhiên và các sản ph m dầu m (97%). Algieria ch yếu xu t kh u sang các thị trường lớn như Mỹ, Italia, Tây Ban Nha, Pháp, Hà Lan, Canada và Brazil. Kim ngạch nhập kh u c gi ri đạt 55,02 t USD với các m t hàng chính gồ tư iệu sản xu t, ương thực, thực ph đồ uống, hàng tiêu dùng. Algieria nhập kh u hàng hóa ch yếu t các quốc gia Pháp, Trung Quốc, Italia, T n h, Đức và Mỹ. Có thể th y kinh tế c a Algieria quá phụ thuộc vào khu vực dầu m, đ ại là hàng hóa d biến động nên kinh tế Algieria d bị ảnh hư ng khi giá dầu quốc tế th đ i. Algieria cần phải thực hiện các chương tr nh cải cách kinh tế phù hợ để giảm bớt sự phụ thuộc c a kinh tế vào dầu m với mục ti đ ạng h cơ c u kinh tế, thiết lập một hệ thống kinh tế lành mạnh, n định hơn Khủng bố khốc li t và cuộc chiến chống khủng bố nan giải t i Algeria Kh ng bố là một trong nh ng thách thức đối với chính ph và nhân dân Algieria hiện nay. Với vị trí địa chiến ược quan trọng và có mối quan hệ gần gũi ới hương T, gi ri đ ng tr thành mục tiêu số 1 c a các nhóm kh ng bố hoạt động tại khu vực muốn nh o hương Tây. Tại Algieria hiện nay, AQIM (Al- Qaeda in the Islamic Maghreb), một chi nhánh c a t chức kh ng bố khét tiếng Al-Q đ ng n i n như ột ng cơ ớn đối với an ninh khu vực và thế giới. AQIM n i tiếng với nh ng vụ b t c c người hương T, thường để đ i tiền chuộc ho c tr o đ i tù nhân, gây nguy hiểm cho khách du lịch hương T trong h ực và cung c p cho nhóm một ượng tiền m t để tài trợ cho các hoạt động kh ng bố c a chúng và có khả năng dành cho cả mạng ưới al-qaeda và nh ng người ng hộ khác. Sáng sớm ngày 16/1/2013, một nhóm chiến binh Hồi giáo ũ tr ng đ đột nhập vào t hợp sản xu t hí đốt In Amenas n m hí đ ng n gi ri, t gi hơn h ng chục người nước ngoài thuộc nhiều quốc tịch khác nhau làm con tin ngay tại ch Trong đ, các ực ượng n ninh gi ri đ cuộc t n công giải cứ, nhưng h ng th nh, hậu quả là vụ b t c c đẫ á đ hiến 48 con tin thiệt mạng. Cuộc kh ng hoảng con tin gi ri cũng chính ự kh i đầu cho cuộc chiến chống kh ng bố kéo dài hàng thập k khu vực B c Phi. Mang vết thương t cuộc nội chiến với phiến quân Hồi giáo nh ng nă 99, ốn cướ đi inh ạng hơn người, nên Algieria khẳng định h ng thương th ết với nhóm kh ng bố. Với sự trợ giúp t Anh, Pháp, Mỹ và một số nước khác, thời gian qua lực ượng chống kh ng bố tại gi ri đ h động hàng ngàn binh ính để tiêu diệt các phần t kh ng bố, r t nhiều cuộc h ng ích đẫm máu xảy ra tại đ, ch tính t đầ nă, ực ượng chống kh ng bố tại gi ri đ ti diệt hơn hần t kh ng bố và b t sống r t nhiều k cầ đầu c a t chức. Ngoài ra, song song với việc duy trì hoạt động truy quét kh ng bố, Algieria còn thực hiện hợp tác an ninh trên nhiều m t với các

148 quốc gia trong khu vực và trên thế giới trong việc phòng ng a và triệt tiêu các kế hoạch kh ng bố c a AQIM b ng việc tham gia các hội nghị và ký kết các ăn ản hợp tác chống kh ng bố,...tuy nhiên, cuộc chiến chống kh ng bố chư o giờ là cuộc chiến d dàng nên chính ph người dân Algieria s còn phải r t h hăn để đương đầu với nh ng th thách trong thời gian s p tới.

149 Nigeria 1 Nigeria, tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Nigeria (tiếng Anh: Federal Republic of Nigeria) là một quốc gia thuộc khu vực Tây Phi cũng nước đ ng n nh t tại châu Phi với dân số đ ng thứ 7 trên thế giới. H N N CƠ ẢN ị ị : ig ri n t Phi tr n Vịnh G in ốc gi ớn thứ tr n thế giới Tanzania Q ốc gi n c chung đường i n giới ới Benin (773 km),niger (1.497 km), Tc had (87 km), Cameroon (1690 km), và c ột đường ờ iển ít nh t km. i n giới ới nhiề nước hát triển inh tế, đồng thời cũng ng nhiề r i ro chính trị ề x ng đột nh th Điể c o nh t ig ri Chappal Waddi ới độ c o 9 m. Các sông chính là Niger và Benue hội tụ rồi đ o đồng ng ng ig r, ột trong nh ng đồng ng ớn nh t thế giới tạo n n ột ng r ng ngậ n Tr ng Phi rộng ớn Đị h nh trong ng c o ng n thạch hí c, thoải ần ề hí ng đồng ng th ộc ư ực ng ig r à sông n hí ng nh hồ Ch V ng ờ iển đầ cát V ng ch th ng ig r được o nh i các h r ng ẹt ig ri ốc gi đ ng n nh t ch Phi ới tr n nh n tộc hác nh c ng ch ng ống ụng ng n ng ri ng : ig ri c t ng iện tích 9, ốc gi c iện tích ớn Với iện tích n, ig ri c r t nhiề th ận ợi trong hát triển như : c nhiề nh rạch ong ng i để hát triển th điện đường ờ iển i hát triển inh tế iển, nước rộng n cư đ ng n n c thị trường o động ồi o, thị trường ti thụ ớn hí hậ đ ạng ng hát triển c trồng ật n i 1 Nguyễn Thị Mai - K

150 H : ig ri c h nh ạng nh th h nh đ Th đ đ t tr ng t ốc gi để ng ản í các ng trong nh th cả ể chính trị ẫn inh tế Với ị trí tr ng t c th đ, c hoảng cách í tư ng đến các ng c n ại, đồng thời h i h ng n ng gi các ng n cạnh đ, ới h nh ạng nh th n, ig ri c đầ đ nh t điề iện để hát triển đ t nước, o gồ cả inh tế iển, thương ại, h ng hải Đ ig ri cũng ột tr ng t n trọng đối ới đ ạng inh học ig ri c ột cảnh n đ ạng V ng hí n x x i c hí hậ r ng ư nhiệt đới, nơi ượng ư h ng nă đến Về hí đ ng n h ực đồi Obudu V ng đồng ng n iển x t hiện cả h i hí t n đ ng n Phần hí n hần ớn đầ ầ ngậ n c c đước,, ẹt ch h Phí c c ng n đầ ầ nước ngọt chứ thả thực ật đ ạng c cả nước ngọt nước n h ực đị h nh rộng nh t c ig ri các th ng ũng c sông Niger và Benue h i ng n hợ nh t o nh tạo th nh thế ch Y Về hí t n c ng ig r c o ng n gồ ghề, hí đ ng n c ng n đồi n i trải i tới tận đường i n giới ới Cameroon, ng n i đ t n ột hần c ng inh thái r ng cao nguyên Cameroon. 5. Dân số : ig ri nước có số n đ ng nh t ch Phi, nhưng đ ng đến mức nào vẫn ch là con số ph ng đoán i n Hiệp Quốc ước tính dân số ig ri o nă hoảng người, với khoảng 51.7% sống nông thôn và 48.3% sống thành thị, và với mật độ n cư người/km2. Theo Liên hợ ốc, Nigeria đ ng trải qua thời ỳ bùng n dân ố và tr thành ột trong nh ng nước có t ệ sinh đ và gia tăng cao nh t thế giới Điề iện ức h và ch t ượng c ộc ống Nigeria được đánh giá là kém. Tu i thọ bình quân c người dân Nigeria là 47 nă Việt Nam là nă và ch ột n dân ố có nước ạch để dùng và có điề iện ệ sinh đả ảo T ệ t vong tr ơ sinh là khá cao, hoảng 97.1/1000 ca sinh T ệ c Việt Nam là 22.26/1000). 6. ối quan Nam a. Việt Nam ết nối tiế cận hoảng cách t Thành hố Hồ Chí Minh, Việt Nam đến Th đ Abuja, Nigeria là hoảng km. Di ch ển t Thành hố Hồ Chí Minh, Việt Nam đến Th đ Abuja, Nigeria ng máy bay t hoảng 36 giờ bay ới hai trạ quá cảnh là BangKok (Thái Lan) và Dubai. T Việt Nam nế ốn liên ạc ng điện thoại đến Nigeria thì hải dùng đầ ố b. Quan hệ chính trị, ngoại giao :

151 Hai nước thiết ậ quan hệ ngoại giao ngày 25/5/1976. C ối nă 2007, Nigeria Đại ứ quán tại Việt Nam và tháng 04/2008, Việt Nam Đại ứ quán tại Abuja. ă 1976, Thứ trư ng goại giao ta thă Ni-giê-ri-a ới tư cách Đ c phái viên c Chính h Tháng 9/2000, Ch tịch nước Trần Đức ương và T ng thống Ni-giê-ri-a Obasanjo đ g nhau tại Liên Hợ Q ốc Tháng 2/2003, tại Hội nghị không liên ết ần thứ 13 Malaysia, Ch tịch nước Trần Đức ương đ g T ng thống Obasanjo. c. Các sản ph m xu t nhập kh u gi nước : Các t hàng x t h ch ế c Việt Nam sang Ni-giê-ri-a là: Các ản h ng cao su, hàng điện t, hàng ệt may, ản h plastic, giày dép, gạo, Các t hàng nhậ h ch ế c Việt Nam: Hạt điề, rau ả, B. không gian kinh ế 1. Không gian kinh ế : Nigeria là ốc gia đ ng phát triển ức trung bình. T ng ản h trong nước (GDP) Nigeria đ được giá trị 568,51 t $ Mỹ trong nă Giá trị GDP c Nigeria chiế 0,92 hần tră c nền kinh tế thế giới GDP Nigeria trung bình 79,89 t USD t nă 1960 đến nă 2014, đạt ức cao nh t ọi thời đại c 568,51 USD t vào nă 2014 và ột ức th ục 4,20 t $ vào nă GDP Nigeria là báo cáo c Ngân hàng Thế giới ự đ ạng ề khí hậ, đ t đ i tạo nên nét đ c thù c nền nông nghiệ (ngô, n, lúa, lúa iến, kê). Cao su, ca cao, ạc, bông ải, g là các t hàng x t h Tuy nhiên, nông nghiệ ẫn chư ảo đả được nhu cầ ương thực trong nước Chăn nuôi tậ trung vùng phía c Nigeria là nước giàu tài nguyên: ầ, khí đốt, than đá, t,, urani... ền kinh tế hụ th ộc nhiề vào ng ồn thu nhậ t ầ Cơ c công nghiệ ị xáo trộn do t n ề chính trị phát sinh t c ộc h ng hoảng giá ầ Cơ c kinh tế Kinh tế nông nghiệ chậ phát triển ản h công nghiệ : ầ thô, ản h khai (than đá thiếc, columbit), bông ải, ạc, ầ cọ, g, cao su, hàng da th ộc và chư th ộc, hàng ệt, giày dép, xi ăng và các ật iệ xây ựng khác, thép, gố ứ, phân bón, hóa ch t, thực h ản h nông nghiệ : Ca cao, ầ cọ, ngô, ạc, gạo, lúa iến, kê, n, khoai, cao su; bò, c, dê, ợn g, cá.

152 Trước đ, Nigeria là ột ví ụ điển hình c ời ng ền tài nguyên: Nigeria hoàn toàn hụ th ộc vào x t h ầ t thậ niên hưng sau ốn ươi nă khai thác triệt để tr ượng khoáng ản, Nigeria ẫn là ột nước nghèo, 840 hụ n t vong lúc sinh con trong ca sinh n ½ n giới trư ng thành t i 15 tr lên) là mù ch Nigeria là ví ụ rõ nh t ề ự phát triển th t ại trong ột ốc gia hụ th ộc vào tài nguyên. Tại Nigeria,các ản h ầ chiế tới 80% ng ồn thu c chính h, 95% thu nhậ t x t h và 90% ngoại tệ iế được. Nigera không ch là ột ốc gia giàu tài nguyên mà còn là ột ốc gia có nền kinh tế đơn ngành. Thu nhậ bình quân đầ người giả t 1.113$ vào các nă 1970 còn 1.084$ vào nă Điề này ẫn tới iệc Nigeria tr thành ột trong 15 nước nghèo nh t thế giới T ệ nghèo đ i ốc gia này đ tăng t 36% nă 1970 lên đến 70% nă ế - ị-x ộ + Căn ệnh ạ ới x t hiện đ hiến ít nh t người thiệt ạng thị tr n O -Irele, bang Ondo, Nigeria. Các triệ chứng c ệnh ạ n o gồ đ đầ, ờ t, t thị ực t t nh á sợ b â sẽ ế s + Liên đo n ch Phi ng đ gọi th nh ậ ực ượng n đội ch ng c nước o gồ inh để đánh ại tồ chức h ng ố o o H r ă nước n, o gồ C roon, Ch, ig r ig ri nin đ thống nh t iệc hợ tác để th nh ậ ực ượng i n n chống o o H r

153 CAMEROON 1 I. Giới thiệu chung 1. Điều kiện tự nhiên Đ t nước Cameroon có hình dạng hình ph u với diện tích 475,440 km² (183,568 mi²), C roon nước lớn thứ 53 thế giới (sau Turkmenistan). Nó có diện tích tương đương P New G in, hơi ớn hơn ng C iforni c a Hoa Kỳ. T ng diện tích Cameroon là 469,440 km² (181,252 mi²), với diện tích m t nước là 6,000 km² (2,317 mi²). ước này n m miền Trung và Tây Châu Phi, bao quanh Eo lõm Biafra, gi G in Xích đạo và Nigeria. Tọ độ địa lý Cameroon: 6 N 12 E. Th nh thoảng, C roon được gọi là "Châu Phi thu nh " vì nó có mọi điều kiện khí hậu và thực vật chính c a lục địa: núi non, sa mạc, r ng ư, đồng c savannah, dải đ t ven biển. Cameroon có thể được chi th nh nă ng đị Các ng được phân biệt với nhau b i hình thế tự nhiên, khí hậ các đ c trưng thực vật. V ng đồng b ng ven biển Cameroon trải dài km (10 tới 50 d o trong đ t liền t Vịnh Guinea (một phần Đại T ương tới cạnh c a một cao nguyên. Tuy nhiên, ng cũ phía tây, ngọn Núi Cameroon hầ như chạy ra sát biển. Nói chung, các nguồn tài nguyên thiên nhiên c a Cameroon thích hợp với nông nghiệp và lâm nghiệ hơn cho c ng nghiệ Đ t đ i hí hậu phía nam thuận lợi cho việc trồng c y các loại c như a, cà phê, và chuối. Ở phía b c, các điều kiện tự nhiên thích hợp cho các loại c như ng đậu phộng. R ng ư phía nam có nguồn tài nguyên g r t lớn, nhưng r t h đi tới được nhiều vùng bên trong khu r ng này. Các con sông phía nam bị ng t quãng b i nh ng thác nước dốc đứng, nhưng các đị điể đ r t thích hợ để phát triển th điện. C a sông Wouri là bến cảng cho thành phố cảng biển chính c đ t nước, thành phố Douala. Ở phía b c, sông Benoué ch cho phép giao thông đường th y theo mùa t Garoua tới Nigeria. Dầu m và khí tự nhi n đ được phát hiện ngo i hơi, ng s t được tìm th y phía nam gần bờ biển. Phía b c C roon nơi c ượng trầ tích xít đá i ớn. 2. n cư n cư C roon được ước tính gồm 250 s c tộc riêng biệt, có thể chi th nh nă ng ăn hóa chính: * n cư c o ng n hí t án-bantu hay dân sống tr n đồng c ), gồ người Bamileke, Bamun (hay Bamoun), và các nhóm Tikar nh hơn hác phía tây b c ước tính 38% t ng dân số); 1 Huỳn Q ng Vĩ Ng yên - K

154 * n cư ng r ng nhiệt đới ven biển, gồ người Bassa, Duala (hay Douala), và nhiều nhóm nh hơn hác phía tây nam (12%); * n cư ng r ng nhiệt đới phía nam, gồm Beti-Pahuin, Bulu (một phụ nhánh c a Beti- Pahuin), Fang (phụ nhánh c a Beti-Pahuin, M,, các nh người pygmy Baka (18%); * đ ố dân Hồi giáo vùng bán khô c n phía b c (Sahel) và cao nguyên trung tâm, gồm Fulani (hay Peuhl trong tiếng Pháp) (14%); và * " ir i", người không Hồi giáo hay mới theo Hồi giáo xa mạc phía b c và cao nguyên trung tâm (18%). 3. Mối Quan Hệ Với Việt Nam C roon đối tác thương ại h ng đầu c a Việt Nam khu vực Trung Phi và là 1 trong 10 nước c tr o đ i thương ại lớn nh t trong các nước châu Phi. ă, i ngạch xu t kh u c a Việt Nam sang thị trường C roon đạt 101 triệu USD, tăng o ới nă trong đ t hàng xu t kh u chính là gạo đạt 60,86 triệu USD), sản ph m s t thép (14,85 triệ, cá điện (6,42 triệu USD), hàng th y sản (3,2 triệu USD), nguyên phụ liệu thuốc lá (2,5 triệu USD), phân NPK (2,3 triệu USD), máy móc thiết bị, dụng cụ phụ tùng (2,3 triệu USD), c u kiện nhà l p ghép (1,6 triệ II. Kinh tế ơ đồ C roon các nước láng giềng Cameroon có tiề năng ề các m t hàng cacao, chuối, cà phê, bông, mật ong, các sản ph m lâm nghiệp, khai khoáng và dầu l a. Cameroon là nền kinh tế lớn nh t khu vực Trung Phi, riêng GDP c nước này b ng 1 n a t ng GDP c nước thành viên Cộng đồng kinh tế và tiền tệ Trung Phi (CEMAC). Giống như nhiề nước đ ng hát triển hác, á tr nh đ thị h nh nh ch ng đ tạo ra sức ép lên nền kinh tế. Hoạt động kinh tế lớn nh t tại Cameroon vẫn là nông nghiệp. Nhiều tr ngại hác đ ng cản tr sự phát triển c C roon như n i, th nhũng, hạ tầng cơ yếu kém. Gần đ, chính ph đ t n ố n lực tiêu diệt th nhũng tạo i trường kinh doanh minh bạch hơn ă, t ng sản ph m quốc nội c C roon đạt 27,88 t, tăng trư ng 4,6% so với nă G P nh n đầ người c C roon đạt khoảng người/nă Trong cơ c u kinh tế, nông nghiệ đ ng g, G P, c ng nghiệp 27,3% và dịch vụ 52,1%. Về ngoại thương, nă, C roon x t kh u 6 t USD hàng hoá các loại, trong đ c ầu thô, các sản ph m về dầu l a, hạt coca, nhôm, bông, cà phê, g x Các đối tác xu t kh u c a Cameroon là Ý, Tây Ban Nha, Pháp, Hàn Quốc, Mỹ, Hà Lan.

155 Kim ngạch nhập kh nă c a Cameroon là 6,79 t USD với các m t hàng chính là máy móc, thiết bị điện, xe cộ, xăng ầu và thực ph m. Các bạn hàng nhập kh u c a Cameroon là Pháp, Nigeria, Trung Quốc, Mỹ, B. Về chính sách ngoại thương, C roon th nh i n c a Cộng đồng Kinh tế và Tiền tệ Trung Phi (CEMAC) gồm 6 quốc gia Gabon, CH Trung Phi, CH Congo, Chad và Ghi-n Xích đạo áp dụng một biểu thuế nhập kh u ngoại khối chung với mức thuế trung bình là 18,4%. H ng tră ch oi r ng bị thảm sát tại Cameroon Quỹ cứu trợ động vật quốc tế (IFAW) cho biết, một nhóm thợ ăn đến t n đ giết hàng tră ch oi để l y ngà tại Công viên quốc gia Bouba Ndjida phía B c Cameroon, gần biên giới với Chad. IFAW tuyên bố trên trang web c a họ: Tối thiể xác oi đ được tìm th y trong công viên o tháng trước và nh ng vụ ăn n vẫn di n ra làm cho chúng tôi không thể thực hiện một cuộc điề tr c ng, cụ thể. Chúng tôi dự đoán có thêm nhiề xác oi được tìm th y trong nh ng ng chư được thă tại Bouba Ndjida". T chức này còn cho biết thêm, r t nhiề oi con đ tr nên mồ côi sau nh ng vụ ăn n trên và có thể ch ng cũng chết sớ đ i hát Đại diện c a IFAW là bà Celine Sissler-Bienvenu ch ra r ng, việc nh ng nhóm thợ ăn tr ng ị đầ đ ũ hí ượt biên t n ng đ trong h để ăn oi y ngà là r t ph biến. n i: C ộc thảm sát này thật á inh ho ng trước n chư c ụ nào có thể so sánh được".

156 Ethiopia 1 A. H N N CƠ ẢN - T n đầ đ : Cộng hòa Dân ch Liên bang Ethiopia - Th đ : i - Hệ thống chính trị: Hệ thống liên bang với dân ch đ Đảng I/ Vị ịa lý 1. Vị trí 1.1. Vị trí tuy ối: - N m gi độ 3 B -, inh độ Đ - Đ - Phía B c giá ritr, giá n, Đ ng giá i o ti Somalia, Tây giáp Sudan. V độ inh độ đ chi hối địa hình và khí hậu c thio i, đ là quốc gia có khí hậu nhiệt đới gi Đồng thời, cảnh quan đ cũng c ự h n h đ ạng Vị ươ ối: Ethiopia n m trong Khu vực Đ ng Phi, bị bao vây b i các quốc gia láng giềng. Khu vực n thường xuyên xảy ra các cuộc nội chiến đẫm máu và v n đề phân biệt s c tộc. o đ, thio i cũng chịu ảnh hư ng n ng nề t nh ng sự kiện này. 2. Khoảng cách 2.1. Khoảng cách tuy ối: Việt cách thio i Điề n đ tạo ra sự h hăn trong hợp tác gi a Việt Nam và quốc gia này Khoả á ươ ối:đi t Thành phố Hồ Chí Minh đến Ethiopia m t 32 giờ 20 phút bay thẳng b ng máy bay. Khoảng cách gi a 2 quốc gi đ r t ng n được b ng sự phát triển c a Khoa học Công nghệ. Tuy nhiên, thời gian vẫn há i Đ chính chi hí cơ hội để 2 quốc gia tr th nh đối tác Mối quan h Vi t Nam và Ethiopia H i nước thiết lập quan hệ ngoại giao ngày 23 tháng nă 9 Việt đ ậ Đại Sứ Q án thường trú tại th đ i nă 9 nhưng o h hăn ề tài chính nên Chính ph Việt đ r t Đại Sứ Q án o nă 99 T nhi n, Việt Nam và Ethiopia vẫn có mối quan hệ tốt đẹp. II/ Di n tích: Diện tích ước tính là km². Ethiopia là quốc gia có diện tích lớn Đ ột yếu tố gi nước này s h đ ạng nguồn t i ng n thi n nhi n: V ng, th n đá, c o nh, hí tự nhi n T nhi n, iện tích lớn cũng ột thách thức c a quốc gia này khi phải n n đối m t với các cuộc x ng đột ũ tr ng o iệc quản lý quốc phòng trên lãnh th rộng lớn há h hăn phức tạp. 1 Phạm Thị Duyên - K

157 III/ Hình d ng lãnh th : Ethiopia thuộc dạng Land Locked, h ng c đường biên giới giáp biển đại ương, t giáp với các quốc gia trong khu vực, với t ng chiều dài ranh giới là km². - Là quốc gia không giáp biển, v n đề kinh tế thương ại c nước này g p nhiều khó hăn thio i c thể đi r iển b ng nhiề con đường hác nh : như đi o i để ra biển. Tuy nhiên, gần đ o i xảy ra nhiều cuộc x ng đột nên Ethiopia không thể đi o i Ho c quốc gia này có thể đi n để ra biển, nhưng n ại c cơ s hạ tầng quá yếu kém, không thể đảm bảo được ch t ượng cho hàng hóa c a Ethiopia. Chính vì vậy, Ethiopia vẫn phải chọn nh ng hương thức vận chuyển hác Điều n đ cho chi hí ị đội lên và làm m t tính cạnh tranh trong nh ng m t hàng c a đ t nước này. Đ u ki n t nhiên Địa hình: - Ethiopia có cảnh n hác nh, điểm cao nh t đ nh núi Ras Dashen, cao 4.620m so với mực nước biển điểm th p nh t là Dallol ưới mực nước biển 100m - Ethiopia có nhiều thảo nguyên rộng lớn cùng mạng ưới ng ng i đăc o c nhiều các cao nguyên, thảo nguyên nên Ethiopia ch yếu tập trung vào phát triển ngành nông nghiệ chăn n i Khí hậu: Nhiệt đới gi T nhi n ng Phí Đ ng hí c có khí hậu nóng còn vùng cao nguyên và núi có khí hậu ôn hòa. - Khí hậu nhiệt đới gió mùa, nóng, ư nhiều là nguyên nhân gây bùng phát các dịch bệnh như: ịch Ebola, dịch tả, Đồng thời con người đ cũng c thể ch t kém hơn o ới các nước ng n đới. - Khí hậu nhiệt đới gió mùa tạo điều kiện thuận lợi cho quốc gia phát triển nông nghiệp. Tài nguyên thiên nhiên: Ethiopia có diện tích rộng, nên s h há đ ạng các loại tài nguyên: Nư c: thio i được gọi "thá nước" c Đ ng Phi i vì có nhiề con ng đ ra vùng cao nguyên cao. Quốc gi n c t i ng n nước dồi dào. Bên cạnh đ, ng c o ng n thio i nơi t nguồn c a nhiề con ng như ong i W h Thủy n: thio i cũng được ư đ i ới tiề năng th điện, ước tính MW. Địa nhi t: thio i được coi là một trong nh ng quốc gi được ư đ i đối với tiề năng năng ượng địa nhiệt, ước tính khoảng MW. Khoáng sản: Ethiopia có tr ượng khoáng sản lớn: + V ng, th n đá, đá, c o nh, ng s t, T nt + Khoáng ch t công nghiệp: muối, kali, phốt ho, i, c o nh, o o it, th n ch + Hydrocarbon, khí tự nhi n, đá hiến, th n non đ được tìm th y trong Mesozoi. ÂN CƯ 1. Số dân: - Tính đến ngày 1/7/2014, số n ước tính c a Ethiopia là , tương đương ới 1,3% t ng dân số thế giới. Ethiopia là quốc gi đ ng n thứ hai Châu Phi đứng thứ 13 trên thế gi i.

158 - Mật độ dân số Ethiopia là 87 ười/km². n cư tậ tr ng đ ng các thành phố lớn như: i n các con ng ớn như ng i - Độ tu i trung bình thio i, nă - S c tộc: dân số thio i c hơn c tộc, các nhóm s c tộc chiế đ ố là Oromo, r, Tigr Đ ạng s c tộc là một thách thức đối với Ethiopia khi ngày ngày phải giải quyết đối m t với các mâu thuẫn về s c tộc. - Ngôn ng : đ ố dân Ethiopia nói tiếng h ric, nhưng cũng c nhiều ngôn ng khác được s dụng rộng r i như tiếng Tigrinya, tiếng Orominga, tiếng Guaraginga, tiếng Somali, tiếng Ả Rập, tiếng nh - Tôn giáo: ch yếu là Kito giáo chiếm 62,8%. 2. Cơ ấu dân số: Theo số liệu thống nă, cơ c u dân số c a Ethiopia là: + Độ tu i t 0-14: 43,94% + T 15-24: 19,98% + T : 29,31% + T 55-64: 3,88% +T 65 tu i tr lên: 2,88% Nhận xét: Cơ c u dân số c a Ethiopia là dân số tr. Số người trong ưới độ tu i o động chiếm t lệ cao. 3. Các chỉ số khác: T lệ phụ thuộc: Trong đ, t lệ phụ thuộc c a người gi,, người tr là 77,2% T lệ inh:, t lệ t, 9 Ethiopia cũng ốc gia có tỷ l di dân cao. Dòng di dân ch yế đ về các quốc gia lớn như nh, Phá, Mỹ g n nh n để tránh tình trạng đ i nghèo ịch bệnh tại nước n o đ, hiện tượng chảy máu ch t xá cũng ột v n đề đáng n t o ngại c a các nước Châu Phi. thio i cũng ốc gia còn tồn tại nhiều h tục lạc hậu và t lệ t vong cao do chiến tranh, dịch bệnh g r B. KHÔNG GIAN KINH T : thio i được xếp vào Top 10 quốc gia giàu nh t trong khu vực Châu Phi và có tốc độ tăng trư ng c o nhưng G P nh n đầ người vẫn thuộc hàng th p nh t trên thế giới. 1. GDP, GNP, GNI - GDP là 47,53 triệu USD với tốc độ tăng trư ng G P 9, nă nă - GNI c thio i : nă 2. Thu nhập b â ầ ười: 9, người nă nă Th nhập nh n đầ người Ethiopia là quá th p so với m t b ng chung trên toàn thế giới. 3. Cơ ấu GDP: Theo số liệ nă th cơ c u GDP c thio i như : + Nông nghiệp: 47,5%

159 + Công nghiệp: 42,6% + Dịch vụ: 9,9% Nhận xét: + Cơ c u kinh tế c a Ethiopia ch yếu dựa vào sản xu t nông nghiệp là chính, b i đ c điều kiện khí hậu nhiệt đới gió mùa thuận lợi cho chăn n i c nh tác T nhi n, nền nông nghiệp luôn luôn phải đối m t với thiên tại, hạn hạn, m t, năng t, ch t ượng nông sản không cao. Chính vì vậy, hụt ương thực, nạn đ i xảy ra triền miên. Ethipia vẫn còn tồn tại tình trạng thiếu + hưng hiện nay, chính ph thio i cũng đ tậ tr ng để phát triển các ngành công nghiệ như: chế biến thực ph m, dệt, xi ăng, chế biến kim loại, hóa ch t + Trong nh ng nă gần đ, thio i cũng đ th h t được nhiề nh đầ tư trong nh ực sản xu t cà phê, trồng hoa và công nghiệp hóa ch t + Các sản ph m nông nghiệp ch yế : ngũ cốc, đậu, cà phê, bông, mía, khoai tây, hoa c t cành, gia súc, c,, cá 4. Chỉ số phát triể o ười( HDI) Ch số HDI c a Ethiopia là 0,396 đ ột con số khá th p b i điều kiện nơi đ còn r t h hăn T nh trạng chiến tranh, dịch bệnh luôn xả r, người n h ng c đ inh hí để cho con độ tu i trư ng thành biết ch là nh hợn 80%. nh đến trường nên t lệ mù ch còn khá cao, số người trong 5. Kim ng ch xuất, nhập khẩu Xuất khẩu: Xu t kh u c a Ethiopia giảm t 720,40 triệu USD trong quý III xuống còn 639,2 triệ trong V nă V hầu hết các m t hàng xu t kh u c a Ethiopia là các m t hàng nông sản với giá trị th như: C h, ho, Nhập khẩu: Gần đ, i ngạch nhập kh u c thio i cũng giả đáng ể, giảm t 4,382.6 triệ trong V nă x ống còn 4,195 triệ trong nă Các m t hàng nhập kh u chính là: thực ph m, dệt may, máy móc và nhiên liệu. Trong đ đối tác thương mại chính là: Trung Quốc(18% t ng nhập kh u), Arabia Saudi (13%), Hoa Kỳ (9%), Nga và Ấn Độ Ethiopia thuộ ư c nghèo và kém phát triển: - T lệ nông nghiệp còn cao, chiếm phần lớn trong cơ c u nền kinh tế. Nền nông nghiệp còn lạc hậu. - Thu nhập bình n đầ người th, ưới 9 người nă - N m ngoài thị trường th h t đầ tư ốc tế, h ng nă hải chịu sự trợ giúp t Liên Hợp quốc. Các vấ n i trội ở Ethiopia: 1. V n đề x ng đột s c tộc tại Ethiopia là một v n đề chư o giờ ng ng b i hàng ngày vẫn có nh ng cuộc x ng đột, mâu thuẫn xảy ra. Và hậu quả là số người chết và bị thương ng c ng tăng n 2. V n đề căng thẳng gi a Ethiopia và Ấn Độ Dự án đập th điện "Đại phục hưng thio i ng n nh n g t hòa với Ai Cập.

160 Ngay khi Addis Ababa b t đầu tiến hành chuyển hướng dòng chảy c a sông Nile Xanh, Bộ Ngoại giao Ai Cậ đ triệ Đại sứ thio i đến để bày t sự phản đối và cho r ng đ "h nh động gây chiến" và kêu gọi Cairo có biện há đá trả cứng r n để bảo vệ lợi ích t nguồn nước quý giá. Và v n đề tranh ch p nguồn nước gi a 2 quốc gia này vẫn là v n đề hết sức gay g t t nă đến nay. CÂU HỎ ĐẶT RA: Vậy phải g để đư thio i n i ri ng Ch Phi n i ch ng thoát r h i Vũng n đ n? Tiếp tục khai thác tài nguyên và phát triển nông nghiệp hay s đ y mạnh phát triển công nghiệp. Vậy ai, nh ng nh đầ tư n o á tiền c a, công sức c a nh để đầ tư o ục đị đ n n hi iết hiện tại nó vẫn ngày càng l n sâu trong dịch bệnh, đ i nghèo chiến tranh mà không có cách n o để thoát ra?

161 A. Thông tin chung Sudan 1 Vị ịa lý: Sudan n m hí Đ ng c c a Lục địa Châu Phi, gi độ độ B c, inh độ đến độ Đ ng hí c giáp Ai Cậ, Đ ng c giáp Biển Đ, hí Đ ng giá ritr thio i, Đ ng giá Kenya và Uganda, Tây Nam giáp Cộng hòa Dân ch Congo và Cộng hòa Trung Phi, phía Tây giáp Chad, và phía Tây B c giáp Libya. Ranh gi ất li n: 6819 km bao gồ các nước biên giới: Cộng hòa Trung Phi 174 km, Chad km, Ai Cập km, Eritrea 682 km, Ethiopia 744 km, Libya 382 km, Nam Sudan km Đường bờ biển: 853 km, vùng lãnh hải: 12 nm, vùng tiếp giáp: 18 nm, thềm lục địa: sâu 200 m ho c đến độ sâu khai thác. Độ cao: điểm th p nh t:, điểm cao nh t: Jabal Marrah 3,071 m. Di n tích:, o ánh: hơi ít hơn ích thước c a Mỹ nước có diện tích lớn thứ 3 châu Phi. Sudan trên bả ồ châu phi 1 Trần Thị Ái Phi - K

162 th Vị trí Sudan so v á ư c láng gi ng Địa hình: b ng phẳng, sa mạc thống trị miền B c. Do diện tích rộng lớn c a Sudan trải dài t độ đến độ độ B c, kiểu khí hậ cũng đ i t khí hậu sa mạc đến bán sa mạc, hoang mạc, cận nhiệt đới, r ng nhiệt đới và duyên hải o đ, c thể chi n như : V nh đ i ạc: 30% diện tích phía B c c a Sudan là sa mạc hay bán sa mạc với c u tạo đ t đá tr n t ho c ng ưới lớp v bề m t bao ph s i nh. V nh đ i án ạc: n m phía Nam c nh đ i ạc và miền T n, đ khu vực bao ph b i nh ng cồn cát ượn ng điểm thêm nh ng vùng thực vật. Các cao nguyên h o ánh như n i M rr, đều n m trong vùng sa mạc này. Đồng b ng đ t sét: chiếm phần lớn diện tích Sudan, bao gồm vùng phía Nam, vùng tr ng t hí Đ ng Các dãy núi: địa hình Sudan tạo nên b i nă ải n i c o ng n, trong đ c ải núi dọc biển Đ (Red Sea Hills) hí Đ ng c và cao nguyên núi r ng Imatong phía Nam. Núi Marra n m phía Tây Nam và Tây Sudan. Dải núi Al Meidob s ng s ng rìa xa nh t về phía B c c a khu vực Darfur miền Nam. Cuối cùng là dải núi Nuba n m trong vùng nh đ i thảo ng n ư nhiều phía Nam Kordofan.

163 Khí hậu: nóng và khô; sa mạc khô c n ư th đ i th o tháng Tháng Tư-Tháng ười một Thi n t i: cơn o ụi và hạn hán kéo dài kỳ và chịu sự chi phối c a song Nin và các nhánh c a nó. V n đề hiện tại - M i trường: nguồn cung c h ng đ nước uống; quần thể động vật hoang dã bị đ ọ o ăn n quá mức x i n đ t; sa mạc hóa; hạn hán định kỳ. Tài nguyên thiên nhiên: dầu khí; tr ượng nh qu ng s t, đồng, qu ng crom, k m, vonfram, mica, bạc, vàng; th điện Dân số: người tháng nă đ ng xếp thứ 37 trên thế giới. T lệ tăng dân số 1,72% (2015) vị thứ 68 so với thế giới.

164 ưỡng: tín ngư ng c a phần lớn dân số n đạo Hồi, xếp thứ đạo Hồi là đạo Thiên Chúa, ph biến các bang miền Nam Sudan. Ngoài ra, có một số tín ngư ng khác với bộ phận nh dân số tham gia. Ngôn ngữ: Tiếng Ả-Rập là ngôn ng chính Sudan, ngôn ng này ph biến nhiều vùng. Tiếng nh được s dụng trong giáo dục và trong một số tình huống trang trọng go i r cũng có một số ngôn ng đị hương Y tế - dịch b nh: T lệ nhi m HIV 0,24% (2013) xếp 89 so với thế giới, trong đ 9 người sống chung với HIV/AIDS. Các bệnh nhi m chính, mức độ r i ro r t cao: thực ph m ho c bệnh đường nước: vi khu n và protozoa tiêu chảy, viêm gan A và E, và sốt thương h n bệnh vectorborne: sốt rét, sốt xu t huyết, và sốt Rift Valley bệnh tiếp xúc với nước: sán máng bệnh đường hô h p: viêm màng não não mô cầu bệnh x c động vật: bệnh dại, H5N Đ nước có nền y tế kém phát triển và có khí hậu thuận lợi để phát triển mầm mống bệnh cho n n đ tr ng t h hát inh các ịch bệnh lớn c a thế giới. Quan h Vi t Nam Sudan Ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam: 26/8/1969. Quan hệ chính trị: Tháng 4/2009, Sudan m Sứ quán tại Hà Nội đầu tiên tại Việt đ tr nh Thư nhiệm vào tháng 8/2009. Đại sứ thường trú Sudan Quan hệ kinh tế thương ại: Kim ngạch thương ại nă đạt 21 triệu USD (ta xu t hơn triệu USD). Hợp tác trong nh ực khác: Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp B c Trung Bộ hợp tác với Ban quản lý Phát triển Nông nghiệ ng đập Merowi, Cộng hòa Sudan t tháng 9 9 để thực hiện "Dự án phát triển sản xu t lúa và một số cây trồng khác tại Sudan" với số vốn gần 10 triệu USD c a Chính ph Sudan. Gần đ, Chính h v a phê duyệt Hiệ định gi a Chính ph nước CHXHCN Việt Nam và Chính ph Cộng hòa Sudan về mi n thị thực cho người mang hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ ho c hộ chiế đ c biệt. B. V không gian kinh tế Các chỉ số kinh tế: Sudan là một trong số nước có nền kinh tế đ ng hát triển mức th p trên thế giới với:

165 HDI (2013) là xếp thứ 166 trên thế giới GNI (tính trên sức mua-2013) $3.428 G P tính tr n ức $ t G P- nh n đầ người USD (2013). G P- th o ng nh: ng nghiệ : 9, C ng nghiệ :, ịch ụ: 36%. Sudan là quốc gia kinh tế nông nghiệp chậm phát triển. Nền kinh tế ch yếu dựa vào nông nghiệp (chiếm 80% lực ượng o động), gồm ngành trồng câ ương thực (lúa miến, khoai lang, s n ng nh chăn n i, c u, dê, lạc đ các vùng phía B c và phía Nam. Bông vải là m t hàng xu t kh u chính. h i thác ầ động ực chính c ự tăng trư ng inh tế Sudan. Sản ượng khai thác dầu thô c n đạt th ng ng o đầ nă ự kiến con số này còn tăng g đ i o nă, đư ốc gia có tr ượng dầu khí nh t nhì lục địa lọt vào top thế giới. M c đứng trước nhiề thách thức ề inh tế chính trị, n đ th nh c ng trong iệc nh thường h n hệ ới các nước áng giềng như ti i, g nđ ni, cũng như ới các đối tác hát triển. S ki n kinh tế - chính trị gầ ây: V o ng - n t đầ c ộc t ng t ển c g tr nh c i, ốn ự iến ng ề chiến th ng cho đương i T ng thống O r - hir - nh nh đạo đương nhiệ nh t tr n thế giới đ ng ị tr n ề tội iệt ch ng. Ngày 9/7 v, hi người dân Cộng Hòa Nam Sudan k niệm một nă ng th nh ập. Hai miền Nam B c Sudan lại o th ng căng thẳng lên mức mới, hi n đội c a Nam Sudan quyết định chiế đ ng h ực Heglig nhiều dầu m nh t c a Sudan t ng nă n nh t quyết không chịu rút.

166 Lesotho 1 A. Thông tin cơ bản - Vị ịa lý Vị trí tuyệt đối: inh độ c a Lesotho là 28 30' " Đ ị độ là 29 30' 0" N. Vị trí tương đối: Lesotho n m phía nam c a đường xích đạo, tr n ũi hí n c a Châu Phi. Lãnh th otho được bao bọc hoàn toàn b i Cộng hòa Nam Phi. - Di n tích Vương ốc otho nước diện tích nh, t ng diện tích là km 2 và chiều dài đường biên giới là 909 km. - Khoảng cách Sơ đồ. Vị trí c a Lesotho trong khu vực Châu Phi Khoảng cách tuyệt đối: Lesotho cách Mỹ ,87km, Anh 9.563,3 km, Nga ,76 km, Trung Quốc 9563,3 km và Việt Nam là 9, th o đường chim bay. Khoảng cách tương đối: Th đ M r c a nước Lesotho cách thành phố Hồ Chí Minh c a nước Việt Nam trung bình 13h35m b ng b ng đường bay. Việt Nam và Lesotho không có đường bay thẳng mà phải quá cảnh tại Singapore và tại thành phố Johannesburg (Nam Phi). - Hình d ng lãnh th Lesotho là quốc gia có hình dạng landlocked. Do hình dạng landlocked và bị bao quanh hoàn toàn b i Cộng hòa Nam Phi nên nền kinh tế c a Lesotho bị thao túng và chi phối hoàn toàn. - Đ u ki n t nhiên: Sơ đồ. Lesotho các nước láng giềng 1 Đoàn Hoàng Long - K

167 + Địa hình phần lớn là cao nguyên nă ườn trái c a núi (Drakensberg, 3.482m) và bị c t ngang b i sông Orange và các phụ ư Lesotho có nguồn nước dồi dào với nhiều dự án th điện lớn có khả năng c ng c nước cho Nam Phi. + Khí hậu cận nhiệt đới, ôn hòa nhờ độ cao. M đ ng h, hè nóng và m. Nhiệt độ mùa hè ng đồng b ng là 34 o C, đ ng vùng núi là -16 o C. + ượng ư h ng nă o động t 600 mm các th ng ũng th đến 1,200 mm khu vực c a phía b c đ ng giá nh th Nam Phi. Hầu hết ư rơi như cơn gi ng hè, 8 ượng ư h ng nă t đầu t tháng 4 đến tháng M đ ng, t đầu t gi a tháng 5 và tháng 9, thời tiết c n thường r t khô. + T i ng n thi n nhi n: nước, đ t nông nghiệ chăn thả gi c, i cương, đ t t, đá x ựng. - â ư Dân số Lesotho khoảng triệ người nă Đứng thứ 144/236 quốc gia và vùng lãnh th theo số liệu c a lesotho. Dựa vào tháp dân số c otho nă t th y rõ Lesotho thuộc quốc gia có dân số tr Đ c điểm n i bật c a Lesotho là có t lệ HIV cao hàng thứ ba thế giới và t lệ người biết ch c o hơn o ới các quốc gi ch Phi hác đ t biệt t lệ phụ n biết ch là 95%. Thá n ố otho nă g ồn: C - Mối quan h v i Vi t Nam: + Kết nối, tiếp cận Lesotho có hệ thống đường bộ phát triển tương đối tốt với km kết nối các huyện. Đường s t ch có một tuyến duy nh t kết nối

168 th đ M r ới Bloemfotein thuộc mạng ưới đường s t c a Nam Phi. Lesotho có 28 n, trong đ đường bay. Tuy nhiên ch có 1 sân bay quốc tế Moshoeshoe I nt rn tion ir ort Đường th y nội địa c a Lesotho còn nhiều giới hạn, đường hàng hải phụ thuộc vào Nam Phi, cảng biển lớn gần nh t cho vận chuyển c đ t nước này là Durban. Vi n thông Lesotho bao gồ đ i hát thanh, truyền h nh, áo in áo điện t, cố định điện thoại i động và Internet. + Quan hệ chính trị, ngoại giao H i nước ng c ng th c đ ối n hệ hợ tác hát triển. Ngày 28/5/2014, tại Ph Ch tịch, Ch tịch nước Trương T n Sang đ tiế đại sứ otho đến trình quốc thư Ch tịch nước cả ơn otho đ ng hộ Việt Nam ứng c làm thành viên Hội đồng nhân quyền, và thành viên không chính thức Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc. Ch tịch đề nghị Chính ph và doanh nghiệ h i nước cần tăng cường tr o đ i đo n nh m thiết lập quan hệ đối tác trực tiếp gi a các bộ, ng nh, địa phương, tích cực chia s quảng bá nh ng tiề năng nh cầu hợp tác phù hợ Đại sứ Lesotho Bothata Toane bày t vinh dự được nhận nhiệm vụ tại Việt Nam và nh n mạnh, Lesotho muốn đ y mạnh quan hệ với Việt, đ th c đ y hợp tác Nam- Nam. + Các sản ph m xu t nhập kh u gi a hai nước: Việt ch ế x t h ản ph m dệt may và vải sợi ng otho, nhậ h ch ế các t h ng n, ng c, th ộc ă, i ngạch x t nhậ h gi Việt otho n đến 11.7 triệ. i ngạch x t, nhậ h gi Việt các nước th ộc h ực hí Nam Châu Phi trong 9 tháng đầ nă Đơn ị: triệ

169 B. V không gian kinh tế - Không gian kinh tế Theo số liệu t Worldbank T ng sản ph m quốc nội (GDP) c otho nă t USD, T ng sản ph m quốc dân (GNI) là t USD được xếp hạng 161 trên t ng số 189 quốc gi được xếp hạng nước có thu nhậ ưới mức trung bình. Ngoài ra t lệ th t nghiệp khoảng 27%, t lệ lạm phát 5,35 và FDI là 44,1 triệu USD. Kinh tế ch yếu dựa vào nông nghiệp trồng trọt ng, chăn n i, c u và nguồn thu nhập t công nhân làm trong các hầm m Nam Phi (khoảng 1/2 lực ượng o động nam giới). Sản ph m công nghiệp chính là thực ph, đồ uống, hàng dệt may, l p ráp may m c, th công mỹ nghệ, xây dựng. Len, lông c u, da thuộc, quần áo may sẵn là các m t hàng xu t kh u. Các sản ph m công nghiệp và nguyên vật liệu sản xu t phải nhập t nước ngoài. T sau cuộc đảo chính nă 9, các điều kiện ư đ i đ th h t các c ng t ản xu t và xu t kh u quần áo. T ng sản ph m quốc nội gần như gi tăng g đ i trong thập niên 90. Tuy nhiên, Lesotho vẫn thuộc nh các nước kém phát triển, phụ thuộc nhiều vào Nam Phi. Là quốc gia có diện tích nh bé, bao quanh b i Nam Phi, kinh tế Lesotho lệ thuộc phần lớn vào Nam Phi. Các công ty c Phi đ th o t ng, chi phối gần như to n ộ nền kinh tế c a quốc gi n Đồng tiền Rand c Phi được ư h nh rộng rãi tại Lesotho song song với đồng oti c x ng hướng thay thế đồng tiền này. Lesotho có một nguồn t i ng n giá đ nước ước được coi như àng tr ng c a quốc gia này. Với việc hoàn thành nhà máy thu điện o nă 99 đ ng ại cho quốc gia này một nguồn thu t việc án nước sang quốc gia láng giềng Nam Phi. Một nguồn thu quan trọng khác c a Lesotho là t các khoản thuế xu t nhập kh th được t Liên minh thuế quan Nam Phi. Ngoài ra, nguồn thu c a Chính ph otho cũng đ được cải thiện trong nh ng nă gần đ nhờ được hư ng các ư đ i t đạo luật AGOA c a Mỹ khi xu t kh u dệt may, nông sản sang thị trường này. Các sản ph m công nghiệp và nguyên vật liệu sản xu t phải nhập t nước ngoài. - S ki n kinh tế - chính trị-xã hội + Hiệ ước Mi nni Ch ng cco nt Co ct ho n th nh. Tháng nă, T ng c ng t Mi nni Ch ng đ ột hiệ ước Mi nni Challenge Account Co ct nă gồ nh ng ự án nh, trị giá $ với Vương quốc Lesotho nh m giả nghèo tăng trư ng kinh tế. Các dự án nh gọn tập trung vào việc cải thiện việc cung c nước cho công nghiệ trong nước, cải thiện sức kh e, và loại b các rào cản đối với đầ tư tư nh n trong ngo i nước Các ự án nh gọn otho t đầ c hiệu lực trong tháng 9 nă, chính thức b t đầ nă thời gian thực hiện dự án Hiệ ước ho n th nh ng Tháng 9, nă Cải tạo n đến 138 trung tâm y tế để thành lập

170 một trung tâm y tế c a quốc gi đạt được một tiêu chu n ch ng Tăng cường và ch đạo phòng chống HIV / AIDS và lao dịch vụ và cải thiện quản lý c a bệnh viện n đến 14 bệnh nhân ngoại trú trên 1 phòng ban. Xây dựng và trang bị cho các phòng thí nghiệm trung tâm mới đ o tạo cho nhân viên phòng thí nghiệm. Xây dựng một cơ trung tâm chuyên dụng thu thập, x lý máu và cung c p các bộ á i động và các thiết bị ư tr Tăng ố ượng túc xá và nhà nhân viên tại Trường Đ o tạo Y tế quốc gi otho Tăng cường hệ thống y tế ng iệc tăng cường năng ực cho tiền công vụ đ o tạo tại chức y tá, quản lý nguồn nhân lực y tế công cộng được cải thiện c p huyện, h trợ phát triển các công cụ thông tin cho quản lý hệ thống y tế tăng cường năng ực nghiên cứu y tế, cải thiện sức kh e nghề nghiệp và an toàn thực hành quản lý ch t thải y tế. + Dự kiến thành lập Khu vực thương ại tự do các quốc gi Đ ng Phi c ối nă Với tư ng được sự nh t trí c a 26 quốc gia t nă, nă ch n bị, khu vực thương ại tự do ba bên gồm các thành viên 3 khối COMESA (Thị trường ch ng Đ ng Phi) EAC (Cộng đồng Đ ng Phi SADC chính thức được đư o hoạt động vào cuối nă Tuy nhiên do một số lý không rõ ràng n n đ g p phải sự trì hoãn. Cụ thể, FTA ba bên COMESA EAC SADC s chính thức được giới thiệ đư o hoạt động tại Hội nghị thượng đ nh các nguyên th quốc gia và Chính ph c a các thành viên 3 khối kể tr n được t chức tại Ai Cập vào trung tuần tháng nă Đ ết quả c a bu i nhóm họp c a Ủy ban các Bộ trư ng ba bên về thương ại t chức tại Bujumbura, Burundi vào ngày tháng nă FTA ba bên bao gồm 26 thành t ba liên minh kinh tế lớn c a khu vực, với t ng dân số 625 triệ người và t ng G P đạt 1,2 nghìn t USD, chiếm một n a số thành viên c a Liên minh châu Phi và 58% GDP c a châu lục này. T n thường được gọi là Grand FTA) s là khu vực thương ại tự do lớn nh t trên lục địa và s là bệ phóng cho việc thành lập Khu vực mậu dịch tự do châu lục o nă Các cuộc họp vẫn đ ng tiếp tục di n r trong nă để đi đến một kết quả cuối cùng.

171 Sudan 1 A. Thông tin chung Vị ịa lý: Sudan n m hí Đ ng c c a Lục địa Châu Phi, gi độ độ B c, inh độ đến độ Đ ng hí c giáp Ai Cậ, Đ ng c giáp Biển Đ, hí Đ ng giá ritr thio i, Đ ng giá n g n, T giá Cộng hòa Dân ch Congo và Cộng hòa Trung Phi, phía Tây giáp Chad, và phía Tây B c giáp Libya. Ranh gi i ất li n: 6819 km bao gồ các nước biên giới: Cộng hòa Trung Phi 174 km, Chad km, Ai Cập km, Eritrea 682 km, Ethiopia 744 km, Libya 382 km, Nam Sudan km Đường bờ biển: 853 km, vùng lãnh hải: 12 nm, vùng tiếp giáp: 18 nm, thềm lục địa: sâu 200 m ho c đến độ sâu khai thác. Độ cao: điểm th p nh t:, điểm cao nh t: Jabal Marrah 3,071 m. Di n tích:, o ánh: hơi ít hơn ích thước c a Mỹ nước có diện tích lớn thứ 3 châu Phi. Sudan trên bả ồ châu phi 1 Trần Thị Ái Phi - K

172 Vị trí Sudan so v á ư c láng gi ng th Địa hình: b ng phẳng, sa mạc thống trị miền B c. Do diện tích rộng lớn c a Sudan trải dài t độ đến độ độ B c, kiểu khí hậ cũng đ i t khí hậu sa mạc đến bán sa mạc, hoang mạc, cận nhiệt đới, r ng nhiệt đới và duyên hải o đ, c thể chi n như : V nh đ i ạc: 30% diện tích phía B c c a Sudan là sa mạc hay bán sa mạc với c u tạo đ t đá tr n t ho c ng ưới lớp v bề m t bao ph s i nh. V nh đ i án ạc: n m phía Nam c nh đ i ạc và miền T n, đ khu vực bao ph b i nh ng cồn cát ượn ng điểm thêm nh ng vùng thực vật. Các cao nguyên h o ánh như n i M rr, đều n m trong vùng sa mạc này. Đồng b ng đ t sét: chiếm phần lớn diện tích Sudan, bao gồm vùng phía Nam, vùng tr ng t hí Đ ng Các dãy núi: địa hình Sudan tạo nên b i nă ải n i c o ng n, trong đ c ải núi dọc biển Đ (Red Sea Hills) hí Đ ng c và cao nguyên núi r ng Imatong phía Nam. Núi Marra n m phía Tây Nam và Tây Sudan. Dải núi Al Meidob s ng s ng rìa xa nh t về phía B c c a khu vực Darfur miền Nam. Cuối cùng là dải núi Nuba n trong ng nh đ i thảo ng n ư nhiều phía Nam Kordofan. Khí hậu: nóng và khô; sa mạc khô c n ư th đ i theo tháng Tháng Tư-Tháng ười một Thi n t i: cơn các nhánh c a nó. V n đề hiện tại - M i trường: nguồn cung c o ụi và hạn hán kéo dài kỳ và chịu sự chi phối c a song Nin và h ng đ nước uống; quần thể động vật hoang dã bị đ ọ o ăn n quá mức; xói mòn đ t; sa mạc hóa; hạn hán định kỳ.

173 Tài nguyên thiên nhiên: dầu khí; tr ượng nh qu ng s t, đồng, qu ng crom, k m, vonfram, mica, bạc, vàng; th điện Dân số: người tháng nă đ ng xếp thứ 37 trên thế giới. T lệ tăng n ố 1,72% (2015) vị thứ 68 so với thế giới. ưỡng: tín ngư ng c a phần lớn dân số n đạo Hồi, xếp thứ đạo Hồi đạo Thiên Chúa, ph biến các bang miền Nam Sudan. Ngoài ra, có một số tín ngư ng khác với bộ phận nh dân số tham gia. Ngôn ngữ: Tiếng Ả-Rập là ngôn ng chính Sudan, ngôn ng này ph biến nhiều vùng. Tiếng nh được s dụng trong giáo dục và trong một số tình huống trang trọng go i r cũng c ột số ngôn ng đị hương Y tế - dịch b nh: T lệ nhi m HIV 0,24% (2013) xếp 89 so với thế giới, trong đ 9 người sống chung với HIV/AIDS. Các bệnh nhi m chính, mức độ r i ro r t cao: thực ph m ho c bệnh đường nước: vi khu n và protozoa tiêu chảy, viêm gan A và E, và sốt thương h n bệnh vectorborne: sốt rét, sốt xu t huyết, và sốt Rift Valley bệnh tiếp xúc với nước: sán máng bệnh đường hô h p: viêm màng não não mô cầu bệnh x c động vật: bệnh dại, H Đ nước có nền y tế kém phát triển và có khí hậu thuận lợi để phát triển mầm mống bệnh cho n n đ tr ng t h hát inh các dịch bệnh lớn c a thế giới. Quan h Vi t Nam Sudan Ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam: 26/8/1969. Quan hệ chính trị: Tháng 4/2009, Sudan m Sứ quán tại Hà Nội Đại sứ thường tr n đầu tiên tại Việt đ tr nh Thư nhiệm vào tháng 8/2009.

174 Quan hệ kinh tế thương ại: Kim ngạch thương ại nă đạt 21 triệu USD (ta xu t hơn triệu USD). Hợ tác trong nh ực khác: Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp B c Trung Bộ hợp tác với Ban quản lý Phát triển Nông nghiệ ng đập Merowi, Cộng hòa Sudan t tháng 9 9 để thực hiện "Dự án phát triển sản xu t lúa và một số cây trồng khác tại Sudan" với số vốn gần 10 triệu USD c a Chính ph Sudan. Gần đ, Chính h v a phê duyệt Hiệ định gi a Chính ph nước CHXHCN Việt Nam và Chính ph Cộng hòa Sudan về mi n thị thực cho người mang hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ ho c hộ chiế đ c biệt. C. V không gian kinh tế Các chỉ số kinh tế: Sudan là một trong số nước có nền kinh tế đ ng hát triển mức th p trên thế giới với: HDI (2013) là xếp thứ 166 trên thế giới GNI (tính trên sức mua-2013) $3.428 G P tính tr n ức $ t G P- nh n đầ người USD (2013). G P- th o ng nh: ng nghiệ : 9, C ng nghiệ :, ịch ụ: 36%. Sudan là quốc gia kinh tế nông nghiệp chậm phát triển. Nền kinh tế ch yếu dựa vào nông nghiệp (chiếm 80% lực ượng o động), gồm ngành trồng c ương thực (lúa miến, khoai lang, s n) ng nh chăn n i, c u, dê, lạc đ các vùng phía B c và phía Nam. Bông vải là m t hàng xu t kh u chính. h i thác ầ động ực chính c ự tăng trư ng inh tế Sudan. Sản ượng khai thác dầu thô c n đạt th ng ng o đầ nă ự kiến con số n c n tăng g đ i o nă, đư ốc gia có tr ượng dầu khí nh t nhì lục địa lọt vào top thế giới. M c đứng trước nhiề thách thức ề inh tế chính trị, n đ th nh c ng trong iệc nh thường h n hệ ới các nước áng giềng như ti i, g nđ ni, cũng như ới các đối tác hát triển. S ki n kinh tế - chính trị gầ ây: V o ng - n t đầ c ộc t ng t ển c g tr nh c i, ốn ự iến ng ề chiến th ng cho đương i T ng thống O r - hir - nh nh đạo đương nhiệ nh t tr n thế giới đ ng ị tr n ề tội iệt ch ng. Ngày 9/7 v, hi người dân Cộng Hòa Nam Sudan k niệm một nă ng th nh ập. Hai miền Nam B c Sudan lại o th ng căng thẳng lên mức mới, hi n đội c a Nam Sudan quyết định chiế đ ng h ực Heglig nhiều dầu m nh t c a Sudan t ng nă n nh t quyết không chịu rút. 174

175 CHÂU MỸ (AMERICA) 175

176 Hoa Kỳ 1 A. GIỚI THIỆU CHUNG ư c: Hợp chúng quốc Hoa Kỳ (United States of ric T n thường gọi: Mỹ Ngày quốc khánh: 4/7/1776. Thủ : Washington D.C Đơ ị : Đồng đ Mỹ ố : Barack H. Obama 1. Vị ịa lí Vị trí tuyệt đối Atlanta, GA: 33 74' N, 84 38' W Chicago, IL: 41 87' N, 87 62' W Miami, FL: 25 78' N, 80 22' W Washington, DC: (th đ ) 38 89' N, 77 03' W Vị trí tương đối: Nước Mỹ n c Mỹ th ộc Ch Mỹ Gồ ộ hận nh th và th đ W hington, C, n gi c Mỹ, giá Thái nh ương hí t, Đại T ương hí đ ng, C n hí c, M xico hí n Tiể ng n trong ng T c c ục đị c Mỹ, Đ ng giá ới C n, c giá iển fort giá iển ring Tiể ng H ii n gi Thái nh ương cách th nh hố n r nci co hoảng 9 Ho ỳ cũng c nh th h c n được gọi ng ốc hải rải rác trong ng iển C ri Thái nh ương 2. Khoảng cách Khoảng cách tuyệt đối: Khoảng cách t Hà Nội (Việt đến New York (Mỹ : đường không). Khoảng cách tương đối: T th đ H ội c Việt đi đến th đ Yor c Ho ỳ t tiếng h t ng á ch ng H ội- Frankfurt New York 3. Di n tích ước ỹ c iện tích 9 chiế, iện tích to n cầ, trong đ iện tích đ t đ i 9 9 iện tích t nước iện tích Ho ỳ ng n g ng 1 Nguy n Thị Thanh Thuý - K

177 hoảng Ch Phi ng hoảng n Mỹ rộng hơn Tr ng Q ốc h ng đáng ể ớn hơn T Â hoảng, ần đứng thứ tr n thế giới g, C n Th ộc nước c iện tích h ng ồ > triệ ột nước ớn c iện tích h ng ồ th ộc oại h ng đầ thế giới tạo cho nước Mỹ c nh ng th ận ợi h hăn nh t định ề t inh tế, chính trị, ăn h 4. H ể ước Mỹ gồ ộ hận nh th Trong đ c tiể ng n tách rời x hần nh th chính gồ ng, cụ thể tiể ng n gi ới C n tiể ng H ii n ngo i hơi Thái nh ương T đ tạo cho nước Mỹ c h nh thể ạng xc 5. Ðị : Đồng c rộng ớn ng tr ng t, n i hí T, đồi n i th hí Đ ng, n i gồ ghề các th ng ũng ng rộng đị h nh ch c n i H ii. Ho ỳ ục đị trải i t Đại T ương đến Thái nh ương t C n đến M xico Vịnh M xico tiể ng ớn nh t ề iện tích, giá Thái nh ương c ăng ương ị C n chi cách h i Ho ỳ ục đị H ii gồ ột ch i các đảo n trong Thái nh ương, phía tây nam c Mỹ P rto ico, nh th ốc hải đ ng n nh t ớn nh t c Ho ỳ, n trong đ ng c C ri Tr ột ố nh th như G hần cận t nh t c, hầ như t t cả Ho ỳ n trong t án cầ ậ : Với iện tích nh th rộng ớn, hí thời tiết c Mỹ c t t cả các iể hí hậ : hí hậ n đới đ ố các ng, hí hậ nhiệt đới ột ố ng hí, hí hậ đị cực, Đại nh g n hí t inh t ến độ Đại ồn Đị c hí hậ h hạn, hí hậ ho ng ạc T, hí hậ Đị Tr ng Hải n hải C iforni hí hậ Mỹ cũng h n th o r rệt: x n, hạ, th, đ ng T tháng đến tháng tiết trời á c x n, hạ hè t t tháng o i i đến hí hậ n ng - n ng, t tháng đến tháng o th át trong nh, đ ng t tháng đến tháng, hí hậ h ạnh c nơi c t ết rơi Các vùng phía Nam là h ực c thời tiết há át đ ng ít ạnh hơn các ng hác, đ c ự h n r rệt. gược ại, các ng hí c thời tiết h ng c ự h n iệt r r ng như hí, ch ế ự hác iệt gi : hè đ ng n ng ạnh Ở nơi đ, thời tiết o đ ng r t h c nghiệt, hí hậ ạnh ốt h, c t ết rơi, o đ các oại h nh ịch trượt t ết r t hát triển h ực n 6. â số n ố t : người Mỹ ột cường ốc ố ột thế giới, chiế ị trí ố ề n ố tr n thế giới T ệ gi tăng n ố tự nhi n: 0,77%; T ệ inh:, ; T ệ t 177

178 ong tr ơ inh:, ; T i thọ trung bình : 79,56 (nam tr ng nh, nă ới n 80, nă ); Mật độ n ố người T ệ n ố th nh thị 9 n ố c Washington, DC (2013 est): người n ố các th nh hố ớn nh t t :New York, ; Los Angeles, ; Chicago, ;Houston, ; Philadelphia, Th o ết ả iể tr n ố nă được c ng ố, ố người Việt hiện Ho ỳ hiện n,, 9, o ới,, nă,, nă 99,, 9 nă 9 V o thời điể nă gần ¾ n ố Việt tậ tr ng trong ười tiể ng: C iforni, T x, Washington (4.30%), Florida (3.78%), Virginia (3.46%), Georgia (2.92%), Massachusetts (2.77%), Pennsylvania (2.52%), New York (1.86%), và Louisiana (1.83%). 7. ố N ỹ h i ươi nă gián đoạn ể t hi ết th c chiến tr nh, T ng thống Ho ỳ i C inton t n ố chính thức nh thường h n hệ ngoại gi o ới Việt o ng tháng, 99 n ng c Văn h ng i n ạc th nh t đại ứ đ t tại H ội Việt đ t t đại ứ Washington D.C, n r nci co tiể ng C iforni, Ho ton tiể ng T x th nh hố Yor tiể ng ng Yor Ho ỳ c ột t t ng nh ự tại Th nh hố Hồ Chí Minh ự iến th ột t t ng nh ự Đ ẵng goại gi o Ho ỳ Việt đ tr n n đ ạng hơn trong nh ng nă đ nh thường h chính trị H i nước đ thường x n rộng tr o đ i chính trị, đối thoại ề nh n ền n ninh h ực ết Hiệ định Thương ại ong hương o tháng nă, t đầ c hiệ ực t tháng nă Tháng,, Ho ỳ ch th ận Q chế Q n hệ Thương ại nh thường V nh i n P T cho Việt Th o ố iệ thống c T ng cục Hải n, nă t ng i ngạch x t nhậ h h ng h c cả nước đ đạt hơn 9, t Trong đ, i ngạch x t h h ng h t Việt ng Ho ỳ đạt, t chiế hơn 9 t ng i ngạch x t h h ng h c cả nước Ở chiề ngược ại, i ngạch nhậ h t thị trường n đạt, t ch chiế hoảng hơn t ng i ngạch h ng h nhậ h c cả nước nă hư ậ, tính ch ng cả nă, Việt x t i ng thị trường Ho ỳ, t con ố c o ục đ ng g t trọng ớn o th ng ư thương ại c cả nước nă Trong nă, Việt c đến nh h ng x t h ch ực ng thị trường Ho ỳ đạt i ngạch tr n t, o gồ : h ng ệt đạt 9, t gi các oại đạt, t g ản h t g đạt, t á i tính, ản h điện t inh iện đạt, t h ng th ản 178

179 đạt, t điện thoại các oại inh iện đạt, t á c thiết ị ụng cụ hụ t ng đạt, 9 t t i xách, í, i, ũ, đạt, t. g ồn: T ng cục Hải n). Ho ỳ đ ng ần tr th nh ột thị trường x t h đầ tiề năng đối ới h ng h Việt B. H N N NH 1. ế GDP / PPP (2014 est): ngh n t G P t : ngh n t G P đầ người : xế ị trí ốc gi ng nh th tr n thế giới GNI: $ HDI: (2013) T ệ th t nghiệ, ạ hát, T ệ n ố ống ưới ức đ i nghèo:, T ệ tăng trư ng thực bình n đầ người $, Mỹ ốc gi ớn thứ tr n thế giới, cả ề iện tích n ố hi nền inh tế ớn nh t thế giới ới G P, ngh n t, nhiề t chức t i chính inh tế ch chốt tr n thế giới cư tr trong nước Mỹ Mỹ nơi chứng hoán ớn nh t thế giới tr o đ i, ư ớn nh t thế giới ng ự tr, 9 c c ng t ớn nh t thế giới, đ gần như g đ i o ới t ỳ ốc gi n o hác ă, nước Mỹ x các cường ốc hác ề c nền inh tế, nền inh tế Mỹ được coi điể áng Mức tăng trư ng cả nă đạt hoảng, h ng hiệ tr n cho th nền inh tế ớn nh t thế giới đ ng hục hồi c thể tiế tục điể áng trong nă Cơ ấ ế ỹ ă ( s ): ng nghiệ chiế,,c ng nghiệ chiế, ịch ụ chiế, Trong nă i ngạch x t h t Mỹ n tới $, tăng, ể t nă Ho ỳ to x t h chiế, giá trị t ng thể c h ng to n cầ c n X t h chiế hoảng 9, t ng ản ượng inh tế Mỹ Các nh ản h x t h đại iện c Mỹ trong nă : Má c, động cơ, á ơ, t ng i ngạch x t h, Thiết ị điện t (10,6%), ầ 9,, Phương tiện đi ại,, Má, t ũ trụ,, Y tế, thiết ị ỹ th ật (5,2%), Đá, i oại, tiền x,, hự (3,9%), ược h,, H ch t h cơ (2,6%). hậ h c Mỹ tăng hần tră - đạt t ng cộng hơn $ Các ản h h ng đầ nhậ h trong nă o gồ ầ th, x ch hách, TV, r io, ược h X t t cả t h ng nhậ h h ng đầ c Mỹ: ầ th, Ô t ịch, ới & ụng, Các ộ hận, hụ iện, H ng gi ụng, Các chế h ược h, á tính, Vi n th ng Thiết ị, Phụ iện á tính, á c c ng nghiệ 2. ế- ị bậ 179

180 Về inh tế, hi nh c đến Mỹ nh c đến nền inh tế đứng đầ thế giới hư ột c n i cách ng n c các nh inh tế học : hi nước Mỹ h t x hơi, th cả thế giới đề ị cả ạnh Điề đ đ được chứng inh c ộc h ng hoảng inh tế t i chính Mỹ nă ă c thể n i ột nă i tráng c inh tế Mỹ n i ri ng inh tế thế giới n i ch ng h ng hoảng t i chính ng hát tại Mỹ n rộng to n cầ, o th o ự ụ đ đồng oạt c nhiề định chế t i chính h ng ồ, thị trường chứng hoán h nh đảo C ộc h ng hoảng t i chính tồi tệ "h ng tră nă ới c ột ần C ộc h ng hoảng để ại nhiề hậ ả nghi trọng cho nền inh tế Mỹ n i ri ng i đến n gần nă inh tế Mỹ ẫn đ ng t ng nước hục hồi c ộc h ng hoảng Về chính trị: Đ ự iện t n T ng thống r c H in O giơ t t n thệ nhậ chức T ng thống thứ c nước Mỹ o trư ng tháng nă 9, gi h t ột ng n ới cho nước Mỹ cũng như cho nhiề nơi hác tr n thế giới H nh ảnh người T ng thống đ n đầ ti n c Mỹ gi th đ i hẳn cái nh n ề nước Mỹ, ề con người Mỹ t n ngo i r ng r ốt tră nă Q n trọng hơn, ề chính ách đối nội cũng như đối ngoại, nước Mỹ th o đ i ột con đường hác hơn con đường t nhiề nă n, đ t ại i tr c Chính h, i n ết ch t ch hơn ới các nước tr n thế giới, t inh tế tới i trường, t chiến tr nh tới x đ i giả nghèo V đến n hơn nă ng O đ ra một sự chuyển đ i to lớn trong một thế hệ trên bức tranh chính trị Mỹ, th đ i bộ m t nước này. Ông Obama đ đoạt giải Nobel Hoà bình

181 Canada 1 PHẦN H N N CƠ ẢN - Vị ịa lý: N m cực b c c a B c Mỹ. Lãnh th Canada trải dài t Đại T ương hí đ ng sang Thái nh ương phía tây, và giáp B c ăng ương phía b c. Về phía nam, Canada giáp với Hoa Kỳ liền kề; về phía tây b c, Canada giáp với tiểu bang Alaska c a Hoa Kỳ. Ở hí đ ng c c a Canada đảo Greenland thuộc Vương ốc Đ n Mạch. Ở ngo i hơi hí n đảo Newfoundland c a Canada có quần đảo Saint-Pierre và Miquelon thuộc Pháp. Biên giới chung c a Canada với Hoa Kỳ về phía nam và phía tây b c đường biên giới dài nh t thế giới. Quốc gia n m gi các độ 41 B và 84 B, và gi a các inh độ 52 T và 141 T. - Di n tích: ,thuộc dạng ích thước kh ng lồ( >= 2,5 triệu )Canada có diện tích lớn thứ hai thế giới sau Nga. - Hình d ng lãnh th : Đ t nước Canada có hình dạng Exclave (có nhiều mảnh rời tách rời ra kh i lãnh th các đảo lớn nh và quần đảo). - Đ u ki n t nhiên: Khí hậu: Nhiệt độ tối c o tr ng nh đ ng và mùa hè tại Canada khác biệt gi a các khu vực M đ ng c thể kh c nghiệt tại nhiề nơi c a quốc gi, đ c biệt là trong vùng nội địa và các t nh thảo nguyên, là nh ng nơi c hí hậu lục địa với nhiệt độ trung bình ngày là gần C (5 F), song có thể xuống ưới C F) với các cơn gi ạnh d dội. Tại các vùng không n m ven biển, tuyết có thể bao ph m t đ t gần sáu tháng m i nă, trong hi các phần phía b c có thể dai dẳng nh nă Sơ đồ. Vị trí Canada trong khu vực Châu Mỹ Sơ đồ. Canada và các nước láng giềng. British Columbia Duyên hải có một khí hậu ôn hòa, với một đ ng n h ư nhiều. Ở các vùng bờ biển phí đ ng hí t, nhiệt độ tối c o tr ng nh thường ưới hai ươi độ C, trong khi tại lãnh th gi a các vùng bờ biển thì nhiệt độ tối cao vào mùa hạ biến động t đến 30 C đến 86 F), nhiệt độ tại một số nơi nội địa th nh thoảng ượt quá 40 C (104 F ). Tài nguyên thiên nhiên: Canada là quốc gia có nguồn t i ng n thi n nhi n đ ạng và phong phú trải dài trên kh p lãnh th c đ t nước. Canada có nguồn tài nguyên khoáng 1 Nguyễn Thị Thuỳ Vân - K

182 sản như than,đồng,qu ng s t,và vàng. T ng giá trị tài nguyên: 33,2 nghìn t USD đứng hạng 4 Thế giới theo tạp chí Wall): Tr ượng dầu l a là 178,1 t thùng (21 nghìn t USD); Tr ượng r ng là 313,6 triệu hectare (11,3 nghìn t USD) Đ t đ i rộng thuận tiện phát triển các ngành công, lâm, nông nghiệ C n c đường bờ biển dài nh t trên thế giới, với t ng chiều dài là kilômét ( mi) thuận tiện cho phát triển các ngành kinh tế biển. - â ư : Dân số ước ượng 9 người ( xếp hạng thứ 37 c a Thế giới). Mật độ dân số, người/mi²(xếp hạng 228 c a Thế giới). Giống như các ốc gia phát triển hác, C n đ ng trải qua biến đ i nhân kh u học theo hướng dân số gi hơn, ới nhiề người ngh hư hơn ít người trong độ tu i o động hơn ă, t i thọ bình quân c người Canada là 81). Canada là một trong nh ng quốc gia có t lệ nhậ cư nh n tr n người cao nh t thế giới,được th c đ y t chính sách kinh tế đo n tụ gi đ nh Chính h C n ước tính có t đến cư n thường trú mới o nă, ột con số người nhậ cư tương tự như trong nh ng nă gần đ Nh ng người mới nhậ cư ch yế định cư tại các khu vực đ thị lớn như Toronto V nco r C n cũng ch p nhận một ượng lớn người tị nạn, chiế hơn tái định cư người tị nạn toàn cầu m i nă - Mối quan h v i Vi t Nam: Kết nối: T Hà Nội(Việt Nam) tới Toronto(Canada) m t khoảng h đi ng máy bay. T Tp.Hồ Chí Minh(Việt Nam) tới Vancouver (Canada) m t khoảng h đi ng máy bay, qua cảnh Đ i c/ Seoul/ Manila/ Hong Kong. Tiếp cận: H h nh: đường gi o th ng như đường h ng h ng, đường th y... Vô hình: qua truyền thanh(radio), truyền hình(tv), Internet, sách báo... Quan h chính trị - ngo i giao: Canada thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt o nă 9, Đại sứ quán tại Hà Nội o nă 99 T ng lãnh sự quán tại thành phố Hồ Chí Minh v o nă 99 Canada là thành viên c a Ủy ban Giám sát Quốc tế trong gần nă, t đầu t nă 1954, sau khi chiến tranh gi a Việt Nam và Pháp kết thúc. Tại Việt, Đại diện cho C n Đại sứ quán Canada tại Hà Nội C n cũng c cơ n đại diện là T ng lãnh sự quán Canada tại thành phố Hồ Chí Minh.Tại Canada, Đại diện cho Việt Đại sứ quán Việt Nam Ottawa. Việt cũng p m cơ quan T ng lãnh sự tại Vancouver. Canada và Việt Nam duy trì các mối quan hệ r t tốt ă, C n Việt Nam k niệ nă thiết lập quan hệ ngoại giao. Canada và Việt đều là thành viên c a các di n đ n đ hương o gồm ASEAN, trong đ C n Đối tác Đối thoại. Việt nước điều phối hoạt động c a C n trong gi i đoạn Canada và Việt N cũng th nh i n c a T chức hợp tác Kinh tế Châu Á Thái nh ương P C, T chức thương ại thế giới(wto), Di n đ n h ực ASEAN (ARF), Cộng đồng các nước nói tiếng Pháp và Liên Hiệp Quốc. Cá să p ẩm xuất nhập khẩu giữa Vi t Nam và Canada Nh ng m t hàng xu t kh u c a Việt Nam và thị trường Canada ch yếu là giày dép, hàng may m c, th y sản, x đạp và phụ t ng x đạp, cà phê, hạt điều, chè, gia vị

183 Việt Nam nhập t Canada ch yế h ng t n ược, thiết bị ư điện vi n thông, ch t d o, bột gi y, phân bón, máy móc... PHẦN B. VỀ KHÔNG GIAN KINH T - Không gian kinh tế: Canada là nền kinh tế lớn thứ 9 trên thế giới (tính theo giá trị đ Mỹ theo t giá thị trường cũng xếp hạng 9 trong các quốc gia giàu nh t trên thế giới(theo danh sách c a Quỹ tiền tệ quốc tế công bố nă, th nh i n c a T chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD) và thuộc nhóm tám quốc gia phát triển (G7). Canada xếp thứ hạng cao trong danh sách các quốc gia có nền kinh tế tự do trên thế giới và là một trong nh ng quốc gia Trung tâm. GDP theo khu vực: ngành nông nghiêp chiếm 1.7%, ngành công nghiệp chiếm 28.55%, ngành dịch vụ chiế 9, ước tính nă Canada là một trong vài quốc gia phát triển xu t kh r ng năng ượng C n Đại Tây ương c các hí đốt ngo i hơi rộng lớn, rt cũng c các t i ng n ầu khí lớn. Các m cát dầu Athabasca và các tài sản khác khiến Canada s h u 13% tr ượng dầu toàn cầu, và lớn thứ ba trên thế giới, sau Venezuela và Ả Rậ i C n cũng ột trong các quốc gia lớn nh t về cung c p nông sản trên thế giới; Các thảo nguyên Canada là một trong nh ng nơi ản xu t có tầm quan trọng toàn cầu nh t về lúa mì, cải dầu, và các loại hạt khác. Các sản ph m xu t kh u ch yếu c a Canada bao gồm: ch t hóa học h cơ, vàng, gi y và bìa, bột g và nguyên liệu g, thiết bị vận chuyển như t, x á, á, v.v, khoáng sản:, đồng, chì, nhiên liệ, điện tín hí t i điện t hàng không, máy móc điện khí, sản ph m kỹ thuật cao, thực ph m nông sản, da thú, máy móc nông nghiệp, phân bón nhân tạo. - S ki n chính trị-xã hội n i bật gầ ây ủa Canada o báo N ườ L o ộng ngày 18/08/2015: ột ứng viên Cananda tham gia cuộc bầu cử quốc hội s p t ến dịch tranh cử bằng mộ o n video mở ầu bằng hình ả ưỡi trên ư ỗng, tiêu di t một con rồ o ư i ười ngoài hành tinh Anh Wyatt Scott, ứng i n độc lậ đại diện cho khu vực thuộc t nh British Columbia trong cuộc bầu c liên bang vào ngày tới, đ đăng tải đoạn video trên mạng YouTube vào gi a tháng đến n đ th h t ự quan tâm bùng n c ư ận. Trong đoạn video hiệu ứng đ c biệt n, nh cott đ n i T i đ để chiến đ u vì C n hi nhảy kh i ưng ột con ng ng kh ng lồ và dùng kiế đ o đầu con rồng. Tiế đến là hình ảnh ứng c viên 37 tu i này cứu một người đ n ng rơi t trên trời xuống và vui v ch o người ngo i h nh tinh nh cũng chi n điểm c a mình về chi phí giáo dục đại học c o, đồng thời kêu gọi m rộng các dịch vụ xã hội và cung c p nhiều h trợ hơn cho cộng đồng th dân Canada. Đoạn video n tượng do nh ng inh i n được tuyển dụng trên trang web Craigslist, thực hiện. Nó g i đi th ng điệp c a ông bố tr Wyatt Scott nh m kêu gọi mọi người tham gia vào 183

184 chiến dịch tranh c c nh nh cott n i: T t nhiên chúng tôi muốn mọi người chú ý vào chiến dịch c nh n n đ áng tạo r đoạn i o n Là ứng i n độc lậ c ngh nh cott h ng nhận được b t kỳ sự ng hộ c a chính đảng nào mà phải tự thu hút c tri trong cộng đồng c a anh. Trên trang web cá nhân, anh Scott cho biết kinh tế, nh đẳng và giáo dục là trọng tâm c a chiến dịch tranh c, ngo i r nh cũng ng hộ cho ngành sản xu t nội địa, nông nghiệp và công nghệ xanh. Gần cuối đoạn video anh Scott nói r ng anh có m t đ để gi C n th đ i trong lúc dùng m t b n tia laser hạ gục một con robot. Hầu hết các cuộc thă gần đ cho th y cuộc bầu c liên bang s là cuộc cạnh tranh quyết liệt gi Đảng Bảo th cầm quyền, Đảng Dân ch mới đối lậ Đảng Tự do. DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO - Các trang web:

185 Bolivia 1 A. Thông tin cơ bản - Vị ịa lý: độ ' inh độ 66 16' Tây - Di n tích: km 2, thuộc loại lớn - Hình d ng lãnh th : Land- oc C ượng khí đốt r t lớn nhưng h ng hát triển được o đ t nước không giáp biển. - Đ u ki n t nhiên: : Th đ i r rệt th o độ c o: t ng đ t c o ng n h ạnh n đới tới ng đ t th nhiệt đới n ng. đồ. Vị trí c a Bolivia trong khu vực Châu Âu Sơ - â ư: + Dân số: triệu (2014) + T lệ tăng trư ng: 1.6% (2014), tu i thọ trung bình: tu i (2014) + Đứng thứ 80 trong t ng số 225 quốc gia trên thế giới về số dân + Dân số già, tr Bolivia 0-14 tu i: 33.8% tu i: 19.9% tu i: 35.9% tu i: 5.6% ơ đồ o i i các nước láng giềng Trên 65 tu i: 4.8% - Mối quan h v i Vi t Nam: + T Th đ P z c o i i đến TP HCM c a Việt Nam m t h c điểm d ng: Sydney, Santiago, Iquique. 1 Võ Thị Thuỳ Linh - K

186 + Quan hệ chính trị, ngoại giao: Việt Nam và Bô-li-vi-a thiết lập quan hệ ngoại giao ngày 10/2/1987. Hiện n Đ Q t tại Bra-xin kiêm nhiệm Bô-li-vi-a. Bô-li-vi-a ng hộ Việt Nam gia nhập WTO và ứng c th nh i n h ng thường trực HĐ HQ hoá Về hợ tác đ hương, h i n nh t trí tiếp tục tăng cường phối hợp và hợp tác tại các t chức quốc tế, nh t là tại Liên Hợp Quốc; chia s lậ trường giải quyết các tranh ch p ch quyền th ng đ hán đối thoại hòa bình tr n cơ tôn trọng luật pháp, tuyệt đối không s dụng ho c đ ọa s dụng ũ ực. + Các sản ph m xu t nhập kh u gi h i nước: ă, Việt Nam xu t kh u sang Bolivia trị giá triệu USD và nhập kh u t Bolivia trị giá USD. Các m t hàng xu t kh u ch yếu c a Việt Nam: giày dép, dệt may, cao su, linh kiện phụ tùng xe máy. Các m t hang nhập kh u ch yếu t Bolivia: máy móc thiết bị phụ tùng, sản ph đồ g, tuy vậy kim ngạch xu t kh u r t th p. Với thế mạnh c h i nước, Việt Nam và Bolivia có tiề năng hát triển quan hệ tr n nh ực năng ượng và hí đốt. B. V không gian kinh tế - Không gian kinh tế: + Xếp h ng kinh tế: o i i đứng thứ 83 trong quy mô 177 nền kinh tế thế giới c a Ngân hàng thế giới với G P đạt triệu USD. + Cơ ấu kinh tế: GDP: t USD (2014) T lệ tăng trư ng GDP thực tế: 5.8% (2014) Phân b G P th o đầ người: USD (2014) Phân b GDP theo ngành: (2014) Nông nghiệp: 13.1% Công nghiệp: 38.9% Dịch vụ: 48% T lệ lạm phát (giá thực tế): 5.4% (2014) + Sản phẩm chủ l c: hí đốt tự nhi n, đậu nành và sản ph nước tương, ầu m thô, qu ng k m, thiếc. - S ki n kinh tế - chính trị-xã hội: + Tranh chấp vùng biển giữa Bolivia và Chile: Vụ tranh ch p pháp lý gi a hai quốc gia láng giềng tại Mỹ tinh đ tr th nh t điểm c a ư ận khu vực và quốc tế. Nguồn cơn c a sự vụ b t đầu t chuyện hai quốc gi đồng minh Bolivia và Peru cùng th t bại trước Chile trong cuộc 186

187 Chiến tr nh Thái nh ương ). Hậu quả là Bolivia m t toàn bộ 400km bờ biển và khoảng km 2 đ t, còn Peru m t đ t. Việc đánh t phần lãnh th h nh ng giá Thái nh ương khiến Bolivia tr thành quốc gia không có biển, bị "khóa ch t" bên trong lục địa Nam Mỹ hơn nă Trong hiệ ước lập lại hòa bình gi h i nước ký hồi nă 9, Chi đảm bảo một đường ra biển có ch quyền cho o i i, đ i lại việc La Paz công nhận ch quyền c a Santiago tại nh ng phần đ t đ t. Tuy nhiên, cho tới nay hai bên vẫn b t đồng trong việc di n giải nh ng điều khoản này và vẫn không có quan hệ ngoại giao chính thức ong o i i chư o giờ t b n lực buộc Chile phải trả lại đường ra biển. Theo T ng thống Chi ti n Pin r, đ i h i c a Bolivia thiếu sức thuyết phục Ông Pin r cũng tự tin tuyên bố s bảo vệ t ng mét vuông lãnh th, lãnh hải nước này s h ng nhường ch quyền cho b t kỳ quốc gia nào. Tuy nhiên, T ng thống Morales cho r ng, sự b t hợp tác c nti go trước yêu cầ đối thoại o P z đư r để giải quyết tranh ch đ buộc o i i đư n đề này ra tòa án quốc tế. Ngày 4/8/2015, T ng thống Bolivia Evo Morales khẳ ịnh Bộ Ngo o ư c này sẽ gửi mộ xuất chính thức t i Chile v vi c tái thiết lập quan h ngo i giao giữa hai ư c, vốn bị á o n t ă 9 ( o n ) do tranh cãi v ường ra biển. Trong chuyến công du Nam Mỹ v, Giáo ho ng r nci đ hối thúc hai quốc gia láng giềng này nối lại quan hệ chính thức để th c đ y quá trình hội nhập khu vực đ, hí nti go cũng t ng bày t sẵn ng cho ước đi n ới n điể h ng c điều kiện tiên quyết," điều mà La Paz phản đối vì cho r ng quan hệ c h i n đ v là do tranh cãi về đường ra biển và không thể nối lại nế chư giải quyết khúc m c này. Hiện dù không có quan hệ ngoại giao chính thức, Bolivia và Chile vẫn duy trì T ng lãnh sự quán c a m i nước tại Santiago và La Paz. + Hi ượng biế i khí hậu ở Bolivia: Hệ inh thái tại đ đ ng iến đ i nh nh ch ng Trong nh ng nă gần đ, iến đ i hí hậ hiến ượng ư ít nhiệt độ tăng ết ả, ng ăng đ ng ị th hẹ ại, nả inh nh ng c ộc x ng đột ề ng ồn nước đ ọ ự inh tồn c các ng i ng h ực i ni Hiện trạng n cũng được ghi nhận tr n to n n i c o n các h ực iền n i hác Một nghi n cứ ốc tế ới được thực hiện trong nă n đ ch r ự căng thẳng ề ng ồn nước c hả năng tiế tục gi tăng, đ c iệt tại các th nh hố độ c o o ới t iển P z, Q ito ogot nơi c h ng triệ người inh ống gười n ống tại h ực i ni cũng nhận thức được ng ăng đ ng ị th hẹ T nhi n, họ chư nhận thức r được r ng iệc ụng nước cần th đ i như thế n o i trường đị hương th đ i như thế n o trong các nă tiế th o Việc trả ời các c h i n cần thiết nh hoạch địch các chính ách ề ụng nước thích ứng ới iến đ i hí hậ H i nă thực hiện nghi n cứ, các nh ho học đ đư r được ột ức tr nh to n cảnh ề ự th đ i ng ồn nước h ực 187

188 i ni x ựng nền tảng cho c ng tác ản ng ồn nước ự tr n các ố iệ ho học hiệt độ tăng hiến người n ng n tại đ ch ển đ i cơ c ụ Hiện tại, người n ng n trồng n c nh các ụ nh nă hác o ới trước đ ch trồng trong ột ố thời gi n nh t định iện tích đ t trồng trọt đ tăng g ần trong thậ ới tốc độ tăng nh nh nh t trong ng nă Cơ hội ăn nhiề hơn hiến ượng n i cư đến P z tăng n G ức cho nền inh tế tại th đ P z c ốc gi o i i 188

189 Venezuela 1 Th ng tin cơ ản: Vị ịa lý: Venezuela là một quốc gia thuộc khu vực Nam Mỹ (Hình 1). Venezuela tiếp giáp với Guyana về hí đ ng, ới Brasil về phía nam, Colombia về phía tây và biển Caribbean về phía b c. Di n tích: km² thuộc o nh nước diện tích lớn. Hình dáng lãnh th : H nh đ (Compact). nh gọn Đ u ki n t nhiên: Địa hình Venezuela có thể chia làm ba vùng chính: Vùng Tây B c: Đ nơi c độ cao lớn nh t c a Venezuela. Nh ng dải núi cực đ ng c c a dãy Andes l n vào lãnh th Venezuela và m rộng ra tận đường bờ biển phía b c c nước n Đ nơi tọa lạc c đ nh núi cao nh t V n z, đ nh Pico Bolivar cao 4979 m. Vị trí củ a Venezuela trong khu vực Nam Mỹ Vùng Trung Tâm: là vùng có nh ng đồng b ng rộng lớn. Các đồng b ng b ng phẳng với đ t đ i trải dài t biên giới với Colombia phía t đến tận vùng châu th sông Orinoco. Vùng Nam: phần lớn vùng này là Cao nguyên Guianavới độ cao trung bình. Thác ng, thác nước cao nh t thế giới n m tại khu vực này. Venezuela và các nước láng giề ng Do sự đ n x n hức tạp c a các dạng địa hình, Venezuela có thể được chia làm 10 khu vực địa lý khác nhau, tạo điều kiện cho sự phát triển c a nhiều hệ inh thái, trong đ c nhiề o i động thực vật đ c h c ri ng đ t nước này. 1 Phạ m Trường Xuân - K

190 Sông chính: Sông Ô-ri-nô-cô, 2.736km. Khí hậu: Vùng ven biển có khí hậu nhiệt đới khô. Vùng núi có khí hậu mát m V ng đồng b ng th p có khí hậu nhiệt đới và có mùa khô t tháng đến tháng 3. Tài nguyên thiên nhiên: Dầu m, khí tự nhiên, s t, vàng, bôxit, một số khoáng sản khác, tiềm năng th điện, i cương V n z ốc gi đứng đầu thế giới về tr ượng dầu m với 297,7 t thùng. â ư: Tháng, đứng thứ 45 và chiếm 0.41% dân số thế giới. C u trúc dân số: 0-14 years: 28.2% (male 4,143,840/female 3,985,489) years: 18.8% (male 2,723,856/female 2,697,672) years: 39.6% (male 5,614,922/female 5,818,903) years: 7.5% (male 1,030,898/female 1,137,894) 65 years and over: 5.9% (male 755,183/female 959,829) T lệ tăng n ố: 1.42(%) Đ c điểm: Khoảng 70% dân số V n z người Mestizo, tức người lai gi người Tây Ban Nha người đ. Khoảng người da tr ng có nguồn gốc ch yếu t Tây Ban Nha, Ý, Bồ Đ o h Đức. Khoảng 85% dân số Venezuela sống tập trung tại các đ thị miền b c. Venezuela là một trong nh ng nước có t lệ n cư sống tại thành thị cao nh t Nam Mỹ. Ngôn ng chính thức tại Venezuela là tiếng Tây Ban Nha. Bên cạnh đ c n c ng n ng c a th n đ bản địa như tiếng Guajibo, Pemon, Warao, Wayuu, các ngôn ng thuộc nh Y no n n cư th o Đạo Thiên chúa. Mối quan h v i Vi t Nam: Khoảng cách tuyệt đối gi a Th Đ nước là ,7 km. Khoảng cách giao thông b ng hương tiện máy bay là 18067km với thời gian 41h05 và d ng chân sân bay Bangkok, Suvarnabhumi Intl. Apt. Quan h chính trị, ngo i giao: Quan hệ Việt Nam-Venezuela là mối quan hệ ngoại giao gi a Cộng hòa Xã hội Ch ngh Việt Nam và Cộng h o i r V n z H i nước đ thiết lập quan hệ ngoại gi o o ng tháng 9 nă 9 9 Việt đ đại sứ quán tại Caracas và V n z đ đại sứ quán tại Hà Nội. Tr n cơ mối quan hệ chính trị tốt đẹp hiện n, h i nước đ h ng ng ng tăng cường hợp tác tr n các nh ực có thế mạnh và nhu cầ c o như ầ hí, năng ượng, nông nghiệp, chiếu sáng đ thị, xây dựng nhà xã hội ă, th o ế hoạch, nhà máy dầu liên doanh gi h i nước s sản xu t cho ra thùng dầ ng Đ ản ượng đầu tiên c a cả hai nhà máy. Các sản ph m xu t nhập kh u gi h i nước: ă, x t kh u c a ta sang thị trường V n z đạt 26,66 triệ tăng, 6% so với nă, nhập kh đạt 1,15 triệu USD giảm 37,8% so với nă Các t hàng xu t kh u chính c a Việt Nam sang Venezuela gồm: máy móc thiết bị dụng cụ và phụ tùng (8,65 triệu USD) giày dép các loại (2,8 triệu USD), sản ph m dệt may (2,3 triệu USD), cao su (1,6 triệ, Các t hàng nhập kh u chính c a Việt Nam 190

191 t Venezuela gồm: nguyên phụ liệu dệt may da giày, cao su, máy móc thiết bị dụng cụ và phụ t ng, B. Về không gian kinh tế Không gian kinh tế: Th o nh ách or n nă th V n z đứng thứ 26 trên trên giới về kinh tế thuộc quốc gi đ ng hát triển Cơ c u kinh tế gồm nông nghiệp 3,8% ngành công nghiệp 35,4% và ngành dịch vụ 60,8% (2014 est). Sản ph m ch lực: Nhiều nh t là dầu m và sản ph m dầu m, bauxite và nhôm, khoáng sản, hóa ch t, sản ph m nông nghiệp. S ki n kinh tế - chính trị-xã hội: Mối quan hệ căng thăng chính trị gi a Venezuela và Mỹ. Hậu quả ảnh hư ng c a mối quan hệ này. Ngày 9/3/2015 Mỹ công bố Venezuela là một mối đ ọa an ninh quốc gi, đồng thời tuyên bố tr ng phạt 7 quan chức c a quốc gia Nam Mỹ n Đ được coi là di n biến x u nh t trong quan hệ ngoại giao gi h i nước kể t khi T ng thống Venezuela Nicolas Maduro lên cầm quyền o nă Giá dầu thô liên tục lao dốc ch c n ưới 40 USD/thùng, mức th p nh t trong vòng nhiề nă hiến nhiề nước được hư ng lợi ong đ thực sự là cú sốc đối với nh ng quốc gia có nền kinh tế phụ thuộc nhiều vào xu t kh năng ượng như g, r n, V n z, ig ri Nh t đối với nền kinh tế h ng được đ ạng hóa c a Venezuela và b t n chính trị nước này khiến Venezuela tr thành quốc gia d t n thương nh t. Doanh thu t dầu chiếm khoảng 95% kim ngạch xu t kh u và ngành dầu khí chiếm khoảng GDP c a Venezuela. Công nghệ khai thác dầ đá hiến c a Mỹ là một nguyên do khiến giá dầu giảm, song không ít ý kiến cho r ng, đ chính đ n ong iếm hợ ích c a Mỹ và Ảrập Xêút nh m triệt hạ các đối th Nga, Iran, Venezuela trong cuộc chiến địa chính trị. Trong vòng xoáy b t n, Caracas t t nhiên s bị hứng chịu nhiều thiệt thòi với ng cơ inh tế kiệt quệ, b t n xã hội gi tăng nghi trọng nh t là sự lung lay c a chế độ hiện thời. Giá dầu giảm mạnh khi kinh tế V n z đ ng hải đối m t với nhiều tin x g cơ nợ c a Venezuela xu t hiện hi nước này cùng lúc trầy trật đương đầu với lệnh tr ng phạt c a Mỹ, suy thoái kinh tế và siêu lạm phát. Trong bối cảnh như ậy, nh ng sai lầm trong quản lý kinh tế và giá dầu sụt giả đ ng ch ng ức ồn V n z o ước đường cùng. Tuy nhiên Mỹ hiện vẫn đối tác thương ại lớn nh t c a Venezuela, còn Venezuela là nhà cung c p dầu thô lớn thứ tư c a Mỹ với mức cung c p trung bình thùng m i ngày. 191

192 Chile 1 A. Thông tin cơ bản - Vị ịa lý: Chile là một quốc gia n m Nam Mỹ. Có đường bờ biển dài và hẹp xen vào gi a dãy núi Andres và biển Thái nh ương Phí T giá Thái nh ương Phí c giá P r Phí Đ ng-b c giáp Bolivia. Phí Đ ng giá giá rg ntin Giới hạn phía cực Nam Chile là eo biển Drake. Chile n m inh độ c a cực Nam V độ c a cực Tây W - Di n tích: Chi nước c ích thước lớn với diện tích khoảng km2 trong đ đ t liền chiếm km2 và biển chiếm 8150km2). Chiều dài bờ biển 6.435km) Sơ đồ. Vị trí c a Chile trong khu vực Châu Mỹ Ngoài ra Chile còn có km2 Nam cực - Hình d ng lãnh th : hình dạng c a Chile có dạng hình ống. Lãnh th tương đối dài( khoảng 4300km), một bên giáp biển, một bên giáp lục địa, chiều ngang hẹp( rộng trung bình 175km có ch hẹp nh t ch khoảng hơn Thuận lợi: Hình dạng lãnh th này giúp cho Chi c đường bờ biển dài nên d dàng phát triển kinh tế biển, cảng biển, có nhiều dầu m khoáng sản, ng đ c quyền kinh tế rộng lớn khoảng 220 hải lý ă : Khó liên kết gi a các vùng B c-nam. Chi phí kết c u hạ tầng cao. Chi đ t ng bị đánh o h c gi a vì 1 Trần Thị Thơm - K

193 quá hẹ, đ n giờ vẫn còn là n i ám ảnh c a nhân dân Chile. Có nhiề ng cơ bị chia c t đ t nước Sơ đồ Chi các nước láng giềng - Đ u ki n t nhiên : Khí hậu: T nh ng đ c điểm vị trí, hình dạng lãnh th mà Chile có khí hậu r t đ ạng các vùng khác nhau. Miền B c: khí hậu ch yếu là sa mạc, có một sa mạc khô hạn nh t thế giới là Atacama, một số khu vực chư o giờ ư, nhiệt độ ng đ khác nhau rõ rệt. Miền Trung: khu vực đường bờ biển có khí hậ n đới nh nă Trong hi đ h ực đồng b ng phía b c miền Trung khí hậu chênh lệch r t lớn gi ng đ hí hậu miền Trung là khí hậu cận nhiệt đới Địa Trung Hải r t đ ạng Miền Nam: khí hậ thường x n c ư trong nă, thời tiết đ ạng, thường xuyên ướt lạnh và có gió. Khu vực đảo: thời tiết d chịu trong suốt cả nă Khoáng sản: Giàu tài nguyên khoáng sản như đồng, diêm tiêu, s t, than, có nhiều g và hải sản. - â ư: Số dân: Tháng 7/2013: dân số: triệ người. Xếp hạng 62 trên thế giới, chiếm khoảng 0,25% dân số thế giới. ă hoảng triệ người. Xếp hạng thứ 65 trên thế giới. Tu i thọ trung bình c đ t nước này r t cao : 78,44 tu i nă 4) T lệ tăng n ố:, nă Tôn giáo: 85% dân số theo Thiên chúa giáo. nước có dân số tr, số người trong độ tu i o động chiếm t trọng r t cao trong c u trúc dân số. Dân số t 0-14 tu i chiếm 21%; t tu i chiếm 16,6%; t tu i chiếm 43,2%, tu i chiếm 9,6%; trên 65 tu i chiếm 9,7%. Dân tộc: người da tr ng người da tr ng gốc th dân Mỹ chiếm 95%, Amerindian 3%, khác 2%. - Mối quan h v i Vi t Nam: 193

194 + Vi t Nam kết nối và tiếp cận: Các đường t Việt đến Chi ng ch n tại th đ nti go. Việt ẫn chư c h ng h ng h ng n o h i thác đường thẳng đến Chi, o đ h nh tr nh c ạn ng ch ến ho c th nh hố. Đường H ội nti go: tần t ch ến ng H nh tr nh trải hoảng giờ á cảnh tại ột ố th nh hố như: ng o Thái n, oh Q t, i Tiể các ương ốc Ả ậ, To o hật ản, Hong ong, Toronto C n Giá cho ch ng n o động t USD. - Đường T Hồ Chí Minh Santiago: tần t tr ng nh ch ến ng H nh tr nh o i trong giờ á cảnh tại ột ố th nh hố như: oh Q t, Đ i, h i Các Tiể ương ốc Ả ậ, r M i Giá cho ch ng n o động t 7497 USD. - Đường Đ ẵng nti go tần t tr ng nh 9 ch ến ng H nh tr nh trải hoảng 9 giờ á cảnh tại ột ố th nh hố như: T Hồ Chí Minh, Đ i, h i Các Tiể ương ốc Ả ậ, P ri Phá, o H n Q ốc, ing or Giá cho ch ng n o động t 7331 USD. + Quan h chính trị, ngo i giao: - 9 : H i nước thiết lập quan hệ ngoại gi o ưới thời T ng thống Xan-va-đ -giên-đ, Văn h ng thương ại và nâng c th nh Đại sứ quán ngày 1/6/1972. Tuy nhiên, quan hệ bị gián đoạn t tháng 9/1973 sau cuộc đảo chính quân sự tại Chi-lê. - Tháng 9/1990, Chi- đề nghị Việt Nam khôi phục quan hệ ngoại giao c Đại sứ và ta m lại Đ Q tại Santiago (10/2003). Chi-lê c Lãnh sự Danh dự (7/2001) và m lại Đại sứ quán tại Hà Nội (10/2004). Các hiệ định, ăn ản h i n đ ết: - Hiệ định hợ tác inh tế - Thương ại 99 - Hiệ định h ến hích ảo hộ đầ tư H i n cũng đ Hiệ định iể ịch động ật, ghị định thư hợ tác trong nh ực Thoả th ận hợ tác gi Ph ng Thương ại C ng nghiệ h i nước - Đ c biệt, tháng, h i nước đ ết Hiệ định Thương ại tự do (FTA) - Hiện h i nước đ ng th c đ y tiến hành khóa họp I Ủy ban Liên Chính ph Việt Nam Chi-lê (thành lậ nă, ự kiến trong Q nă - g, tượng đ i Ch tịch Hồ Chí Minh đ được khánh thành tại quận Cerro Navia th đ Santiago, Chile. + Các sản phẩm xuất nhập khẩu giữ ư c: Việt Nam xu t kh u sang Chile ch yếu là giầy dép, dệt, th n, h ng điện t, gạo, đồ g, cao su, hàng th công mỹ nghệ và nhập kh u t Chi-lê ch yếu là bột gi y, g, bột cá, đồng, nho tươi, rượu vang. B. V không gian kinh tế - Không gian kinh tế: 194

195 Cơ c G P nă :, T, Tăng trư ng G P đạt 4,2% Cơ c G P nă :, T, Tăng trư ng G P nă G P th o đầ người: nă là $17, đứng thứ 53 trên thế giới ă gười ă G nh n đầ người nă : 9 gười ă Ch số phát triển con người H :, nă Cơ c G P th o ng nh nă : n ng nghiệp chiếm 3,5%, công nghiệp chiếm 35,5%, dịch vụ chiếm 61,10%. Chile thuộc nh nước đ ng hát triển cao Sản ph m ch lực: Sản ph m nông nghiệp: Chi-lê xu t kh u ch yếu sang Mỹ các sản ph như nho, đ o, x n đ o,, ơ, ận tươi, ận khô, kiwi, lê tàu, quả mâm xôi, táo. Chi- nước xu t kh rượ ng đứng thứ 7 thế giới và là nguồn nhập kh rượ ng đứng thứ ba c a Mỹ ă t hàng rau xu t kh u chính c a Chi-lê bao gồm: hành, t i, ăng t, c cải, cà chua Sản ph m công nghiệp: phát triển các ngành Đồng, lithium, khoáng sản, thực ph m, chế biến th y sản, s t thép, g và sản ph m g,thiết bị vận tải, xi ăng, ệt may. - S ki n kinh tế - chính trị-xã hội: Ngày o i i đ iện Chile ra Tòa Công lý quốc tế The Hague (Hà Lan) nh đ i ại đường ra biển Thái nh ương ị m t trong cuộc chiến với Chile hồi thế k 19. Và việc tranh ch p n đến nay vẫn chư ết thúc. ước Bolivia tuy không có biển nhưng h ng nă ẫn có ngày c a biển c các tượng chiến iển đảo nh m giáo dục ý thức c nh n n nước n đ i ại ch quyền vùng biển t Chi nước này nước không giáp biển nhưng ại đ o tạo lực ượng hải quân r t hùng mạnh hưng a qua lại có sự kiện r t n i bật ư c a Chile lại đ o hầ cho o i i đi iển. g, Chi đ hản đối đề xu t c a Bolivia về việc nêu v n đề t đường ra biển c a nước này tại hội nghị T chức các nước châu Mỹ (OAS) Washington (Mỹ) với lập luận đ v n đề ong hương Ngày 4/8/2015 v a qua, T ng thống Bolivia Evo Morales khẳng định Bộ Ngoại gi o nước này s g i một đề xu t chính thức tới Chile về việc tái thiết lập quan hệ ngoại giao gi h i nước, vốn bị gián đoạn t nă 9 tr gi i đoạn ) do tranh cãi về đường ra biển, nh n mạnh việc tái thiết lập quan hệ ngoại gi o ong hương hải đi è ới một giải pháp dứt khoát cho v n đề đường ra biển có ch quyền c a Bolivia. 195

196 Brazil 1 A. Thông tin cơ bản - Vị ịa lý: Đ ng ch Mỹ tinh, giá Đại T ương n độ) và 49 B c-tây B c inh độ). Brazil tiếp giáp với r t nhiề nước trong khu vực Mỹ tinh Đồng thời đ t nước này còn có bờ biển dài 7367 km tiếp giáp với Đại T ương. => Thuận lợi phát triển kinh tế biển và phát triển quan hệ với các nước láng giềng. M t khác, Brazil cũng g p nhiề h hăn trong iệc quản lý biên giới. - Di n tích: Brazil là một quốc gia có diện tích kh ng lồ. T ng diện tích c nước này là km², chiếm tới một n a diện tích lục địa Nam Mỹ và đ t nước ớn nh t ng n. Diện tích Brazil đứng thứ 5 trên thế giới, sau Nga, Canada, Mỹ và Trung Quốc. => Không gian sinh tồn lớn,có bệ đ khi g p kh ng hoảng, c điều kiện để phát triển KT-XH. Tuy nhi n cũng g p phải h hăn ề chênh lệch vùng, phân hóa giàu nghèo, nguồn lực h ng đ giàn trải kh p cả nước. - Hình d ng lãnh th : r z i c h nh thể h nh đ, n giá iển, n giá ục đị chính c th đ đ t tr ng t > Đ ột ạng h nh thể tư ng, ản đ t nước nh t trong các ạng nh th Th đ đ t tr ng t n n hoảng cách đến các ng c n ại ng hơn go i r c n c ư thế đầ đ hát triển inh tế iển - Đ u ki n t nhiên: : Đị c r zi h n ố r t đ ạng hức tạ Có thể chi địa hình c a Brazil ra làm hai vùng chính. Phần ớn nh th hí c c r zi nh ng ng đ t th được ch h i r ng zon Phí c nước n c đị h nh ch ế đồi nh ng ng n i th V ng ờ iển giá Đại T ương c nhiề n i c o độ cao so với m t nước biển là 2900m. Brazil là một trong nh ng nước có nhiều hệ thống sông lớn nh t trên thế giới ước này có t ng cộng 8 bồn địa lớn. =>Tạo điều kiện cho nh ng cánh r ng ư nhiệt đới h ng hát triển cùng với một hệ thống sinh vật phong phú,tiề năng th điện c o góp phần lớn trong việc phát triển kinh tế hùng mạnh c a Brazil. 1 Nguyễn Thu Hà - K

197 Bả ồ của Brazil â ư: T ng số n: 9 người C u trúc dân số th o độ tu i: Độ tu i trung bình: 29.3 tu i 0 14 tu i : 26.2% Tốc độ tăng n: tu i: 67% T lệ sinh: 1.779% trên 65 tu i: 6.7% T lệ t : 0.636% Số tr được sinh/1 phụ n : 2.18 > r zi đ ng n đứng thứ 5 trên thế giới với dân số tr, tốc độ tăng n c o ố n trong độ tu i o động chiếm t lệ lớn Điề n gi cho nước họ có lợi thế về nguồn nhân lực o động dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn T nhi n cũng g p phải nh ng h hăn ề việc quản lý ch t ượng cuộc sống c a xã hội. - Mối quan h v i Vi t Nam: + hoảng cách t Th đ H ội đến Th đ r i i hoảng giờ cho hành trình bay với ít nh t là 2 tới điểm trung chuyển. ( Bangkok Doha Sao paulo Gru ) + Brazil hiện đứng thứ 73 trên t ng số 92 quốc gia và lãnh th có FDI tại Việt Nam Quan h chính trị, ngo i giao : + Việt Nam và Brazil thiết lập quan hệ ngoại giao ngày 8/5/ Về hợ tác đ hương, h i n đánh giá c o ối quan hệ hợp tác ch t ch gi h i nước tại các t chức quốc tế và di n đ n đ hương, ngo i r, h i nước s tiếp tục tăng cường phối hợp trên các nh ực ứng phó với biến đ i khí hậu, s dụng t i ng n nước... + Bộ trư ng M.L. Vieira khẳng định Brazil ng hộ Việt Nam ứng c vào Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc nhiệm kỳ và Hội đồng Ch p hành UNESCO nhiệm kỳ Các sản phẩm xuất nhập khẩu giữ ư c : 197

198 Nh ng m t hàng ch yếu Việt Nam xu t kh u sang thị trường Brazil gồ : điện thoại và linh kiện; giày dép; hàng dệt may; máy vi tính, sản ph điện t và linh kiện; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ t ng hác Brazil là một trong nh ng thị trường nhập kh u quan trọng về nguyên phụ liệu phục vụ sản xu t c a Việt Nam. Các m t hàng Việt Nam nhập kh u có xu t xứ t Brazil ch yếu gồm: ngô; nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày; lúa mì; thức ăn gi c ng n iệu; bông các loại; nguyên phụ liệu thuốc á => Theo số liệu thống kê, t ng kim ngạch thương ại hai chiều gi a Việt Nam và Brazil trong quí đầ nă đạt 1,02 t, tăng, o ới cùng kỳ nă ngoái B. V không gian kinh tế - Không gian kinh tế: + Xếp h ng kinh tế: Nền kinh tế c a Brazil phát triển r t mạnh m, nền kinh tế lớn thứ 7 trên thê giới đứng đầu khu vực Nam Mỹ. + Cơ ấu kinh tế: GDP: giá 2,2 nghìn t USD (2014) T lệ tăng trư ng GDP thực tế: 1,8% (2014) Phân b G P th o đầ người: USD (2014) Phân b GDP theo ngành: (2014) Nông nghiệp: 5,5% Công nghiệp: 26,4% Dịch vụ: 68,1% T lệ lạm phát (giá thực tế): 6,2% (2014) Ch số phát triển con người (HDI): (2013) Thu nhập quốc n G người nă :, (2011 PPP US$) + Sản phẩm chủ l c: nước sản xu t cà phê lớn nh t thế giới, sản ph m công nghiệp, qu ng s t, cà phê, cam và hàng nông sản khác. Hiện n r zi đứng đầu thế giới trong nh ực năng ượng chiến ược, gồm hạt nhân, th điện (Brazil có 5/25 nhà máy th điện lớn nh t thế giới), nhiên liệu sinh học (dẫn đầu thế giới về sản xu t ethanol t í đường) và dầu m. - S ki n kinh tế - chính trị-xã hội n i bật gì gầ ây N ười dân biểu tình chống l i phả ối t ng thống Dilma Rousseff. Tình tr ng sụt giảm kinh tế tồi t nhất trong ò 5 ă i Brazil Vi n cảnh kinh tế c a Brazil không m y lạc n đối với các doanh nghiệp trong bối cảnh nền kinh tế lớn nh t khu vực Châu Mỹ tinh n đ ng hải đối m t với hạn hán kéo dài, nền kinh tế trì trệ và bê bối th nhũng tại tậ đo n quan trọng h ng đầu. Các chuyên gia dự báo GDP c a Brazil giảm, trong nă n tăng trư ng ch trong nă n cạnh đ, th o ột số c tri, sự nh đạo yếu kém c a chính ph đ g r t nh trạng sụt giảm kinh tế tồi tệ nh t trong ng nă qua tại quốc gia này. Nền kinh tế r zi được dự báo tiếp tục thoái trong nă n, ột thập k tăng trư ng, trong khi t lệ lạm phát tiếp tục mức há c o, Cơ n c ng tố liên bang đ ng trong á tr nh tiến hành cuộc điề tr i n n đến h ng tră triệ th nhũng tại Tập đo n ầu m kh ng lồ P tro o r i iro Trong hi đ, hạn hán kéo dài nhiề nă đ ng đ ọa 198

199 nguồn nước Sao Paulo nơi chiếm tới 40% sản su t công nghiệp c r zi Đ thật sự là khoảng thời gi n h hăn cho Brazil nền kinh tế th c đ y nhờ vào bùng n h ng h đạt tốc độ tăng trư ng, trong nă, t nhi n tr n đ chậm lại kể t đ ợi nhuận c a các doanh nghiệp nh sụt giả trong gi i đoạn , do thuế và lãi su t cao đ r t nhiều công ty sản xu t phải nhập kh u ho c m nhà máy các quốc gia khác. Trong vài tuần tr lại đ, nhiề người n r zi đ x ống đường biểu tình phản đối tình trạng tham nhũng cách ản lý kinh tế tồi tệ c a T ng thống Dilma Rousseff. T ng thống Dilma Rousseff mới nhậm chức nhiệm kỳ chư đầy một nă Thế nhưng, ết quả nh ng cuộc khảo sát gần đ cho th y, t lệ ng hộ o ff đ giảm xuống mức một con số. Nhiều c tri cho r ng, o ff đ th t bại trong việc chống th nhũng tín c a bà Rousseff đ ụt giảm n ng nề sau vụ bê bối th nhũng tại tậ đo n ầu m quốc o nh P tro r, trong đ, h ng oạt quan chức và chính trị gia bị buộc tội nhận hối lộ lên tới gần 4 t Giá năng ượng tăng c o cũng đ ng tr thành một mối lo ngại c a các doanh nghiệp tại r zi Chi hí cho năng ượng c C ng t đ tăng trong gi i đoạn Nền kinh tế r zi được dự báo tiếp tục thoái c ng cơ ụt giả trong nă n 199

200 A. Thông tin cơ bản Vị ịa lý điể cực c Mỹ Phía c giá o i i P r g, Đ ng giá r zi, r g Đại T ương hí và Tây giáp Chi-lê. nước ớn thứ h i Mỹ r zi c ị trí chiến ược tr n ng iển gi Đại T ương Thái nh ương o iển M g n, nh g, t ến đường Drake). Tọ độ địa lý: 34 0 Nam và 64 0 Tây. Di n tích T ng iện tích: km 2 đứng thứ Sơ đồ. Vị trí c a Argentina trong khu vực Châu tr n thế giới th ộc nh Q ốc Gi h ng ồ T ng chiề i i n giới đường ộ): 9, trong đ giá ới o i i, Brazil km, Chile km, Paraguay km, Uruguay 579 km. Đường ờ iển: km. Hình d ng lãnh th H nh ạng nh th : h nh ống Đ u ki n t nhiên n điể đ c biệt) Khí hậu: Hầu hết có khí hậu ôn hoà; khô c n ng đ ng n h n đới vùng tây nam. Sơ đồ. Argentina Mỹ các nước láng giềng 200

201 Argentina 1 Địa hình: Ở n a phía b c các đồng b ng giàu có; hí n đị h nh đ ạng t đồng b ng đến nh ng cao nguyên nh p nhô c a Patagonia, chạy dọc theo biên giới phía tây là dãy núi Andes gồ ghề. Tài nguyên thiên nhiên: Chì, k m, thiếc, đồng, qu ng s t, mangan, dầu hí, r ni Các v n đề về i trường: x n đ t; phá r ng, ô nhi m không khí và ô nhi nước. rg ntin nước đứng đầu thế giới trong việc tự nguyện đ t ra các mục tiêu bảo vệ khí nhà kính. â ư Theo số liệu thống kê trên World Bank. T ng dân số: triệ người ( xếp hạng: 32/200 Quốc gia) (2014). Mật độ : người/km2 (2014). Age structure (2014): 0-14 years: 24.9% (male 5,486,989/female 5,233,968) tu i: 15.7% (male 3,445,086/female 3,301,168) tu i: 38.9% (male 8,345,893/female 8,391,445) tu i: 9.1% (male 1,895,965/female 2,017,330) 65 years and over: 11.4% (male 2,036,545/female 2,869,985) (2014 est.) Mối quan h v i Vi t Nam: Tính đến thời điểm hiện tại chư c h ng h ng h ng n o h i thác ch ến bay thẳng tới Argentina t Việt Nam. B i thế hành khách Việt b t buộc phải s dụng các chuyến bay trung chuyển qua nhiều nước. Ch ng bay và giá vé máy bay t Việt đến Argentina: 1 Hồ Thị Luyến - K

202 Đường H ội Buenos Aires: ới ch ến hứ hồi c h ng h ng h ng ốc tế, h nh hách t H ội c thể đ t á tới no ir th đ rg ntin o t cứ hoảng thời gi n n o Giá h nh tr nh n há c o, o động t Ch ến ng n nh t tới th đ c nước n cũng t hơn h ới ho c điể tr ng ch ển Đường T Hồ Chí Minh - Buenos Aires: đ đường nhộn nhị nh t ớ ới h ng h ng h ng h i thác như Etihad Airways; Air France; Vietnam Airlines; Pacific ir in Tr ng nh i ng c hoảng ch ến hứ hồi gi h i th nh hố ới t ng thời gi n hơn giờ T th ộc h ng h ng h ng ch ến ng tại các điể ng hác nh ư ý: Đ là giá vé 1 chiề, được tính thời điể hiện tại, chư bao gồ th ế phí. Q n hệ chính trị ngoại gi o ới Việt : o o: Trong thời ỳ chiến tr nh Việt hong tr o ần ch ng nhân dân Ác-hen-ti-n đo n ết ng hộ Việt chống Mỹ hát triển ạnh g 9, ưới chính ền P -rôn, Ác-hen-ti-n ậ n hệ ngoại gi o ới Việt n ch Cộng ho o điề iện đị í x x i h hăn inh tế, n hệ gi h i nước chư hát triển Gần đ, o nh cầ rộng n hệ hục ụ hát triển inh tế tác động c x thế to n cầ hoá, c-hen-ti-n n t hơn đến h ực Đ ng - Thái nh ương, trong đ c Việt Nam. Tháng 2/1997, Ac-hen-ti-na h i trương cơ n Đại ứ án nh n ị T ng thống M n thă chính thức Việt Tháng 99, Việt ậ cơ n Đại ứ án tại -nốt i-rết Quan h chính trị: H i n đ tr o đ i nhiề đo n thă các c p: N i bật về phía bạn c các đo n ộ trư ng Ngoại gi o, Đo n Thị trư ng Thành phố Bu-ê-nốt Ai-rết Mau-ri-xi-ô Ma-cri(7/2008), Thứ trư ng Ngoại giao Víc-tô-ri-ô Ta-xê-ti (6/2010), Bộ trư ng Ngoại giao, Ngoại thương T n giáo H c-tô Ti-mờ-men (3/2012), T ng thống Cri-xti-na Phéc-nan-đết Về phía Việt Nam c đo n Thứ trư ng Ngoại gi o Đo n X n Hưng, Ủ i n Tr ng ương Đảng, Ph trư ng Ban ch đạo cải cách Tư há Tr ng ương Thị Thu Ba (11/2011), Phó Ch tịch Quốc hội ng Ch ư H i nước đ h i hục lại hoạt động c a Ủy ban Hợp tác liên chính ph (thành lập t nă 999, tiến hành khóa họp II tại Bu-ê-nốt Ai-rết (5/2009) và t chức khoá họp III tại Hà Nội (10/2012). Hai bên ký kết nhi u Hi p ịnh, Thoả thuận hợp tác ư : Hiệ định Khuyến khích và Bảo hộ đầ tư, Hợp tác Kinh tế-thương ại, Hợp tác Công và Nông nghiệp,..tham khảo chính trị gi a hai Bộ Ngoại giao (1996), Hợp tác Khoa học-công nghệ, hợ tác Văn h -Giáo dục, Hợp tác S dụng ăng ượng Hạt nhân vào Mục đích Hòa 202

203 bình (2002), thoả thuận hợp tác về dầu khí gi a PVN và ENARSA, MOU c p Bộ về hợp tác trong nh ực năng ượng và dầ hí 9, Tuyên bố chung c p cao, Hiệp định c p Chính ph về Hợ tác ăng ượng, Bản Ghi nhớ hợp tác gi a hai Bộ Ngoại giao về đ hán inh tế - thương ại Chương tr nh hợ tác ăn h gi i đoạn gi a hai Bộ Văn h, Các mặt hàng xuất nhập khẩu củ ư c: Các m t hàng chính Việt Nam xu t kh u: Giày dép các loại trị giá tăng 103%so với nă 2013, Nguyên phụ liệu dệt,,, gi tăng 104%so với 2013, Hàng dệt, tăng, c o 9 tăng, ản ph m gốm sứ 9 tăng Các m t hàng chính Việt Nam nhập kh u: B. V không gian kinh tế T ng quan kinh tế Argentina hiện tại là nền kinh tế lớn thứ 3 Mỹ Latinh (sau Bra-xin và Mêhicô), có truyền thống sản xu t nông nghiệ chăn n i đại gia súc; công nghiệ tương đối phát triển, với các ng nh ũi nhọn như ng n t, sinh học, điện t, tin học. Hàng xu t kh u ch yế ngũ cốc, thịt bò, da bò, dầu thực vật, hàng công nghiệp. Hàng nhập kh u ch yế á c, hương tiện vận tải, hoá ch t. Các thị trường xu t nhập kh u chính: NAFTA (Mỹ, Canada Mexico), EU, MERCOSUR. Đến nay, Ác-hen-ti-na vẫn tiếp tục n t th c đ y quan hệ kinh tế thương ại với các nước châu Á, nh t là với Trung Quốc, Ấn độ và ASEAN. Các chỉ số kinh tế ă : 203

204 GDP ( current US $) $540.2 billion ( xếp thứ 24/189). Tăng trư ng GDP :0,5%. G P th o đầ người 12,922.4 USD ( xếp thứ 56/183). GNP ( current US $): 551,237,644,766 $ G th o đầ người : $14,560. HDI 2014 : 0.808( xếp hạng 49/195). GDP theo ngành: Nông nghiệp chiếm 8,2%, dịch vụ 63%, công nghiệp 28,8% T lệ CN>t lệ NN ( g p 3,5 lần) và t lệ dịch vụ chiếm 63%; NIA=GNP-GDP>0 o đ, rg ntin được xế o nh nước phát triển bậc trung S ki n kinh tế - chính trị-xã hội rg ntin được coi là v nợ về m t kỹ thuật lần thứ h i trong nă, hi c ộc đ phán với các ch nợ Mỹ th t bại, khiến nước này không thể th nh toán trước thời hạn chót (31/7/2014) khoản nợ 539 triệu USD cho các trái ch đ th gi chương tr nh tái cơ c u nợ sau lần v nợ nă T h ng g tác động lớn tới các thị trường tài chính thế giới, song vụ việc này là hồi chuông cảnh báo tình trạng vay nợ quá nhiều và là bài học cho các nước đ ng h u nh ng khoản vay nước ngoài về việc vay nợ và x lý nợ. TÀI LIỆU THAM KHẢO i Địa Kinh Tế - GV: Hồ Kim Thi Website: Ngân Hàng Thế Giới ( World Bank) T ng cục thống kê

205 Paraguay 1 A. ơ bản 1. Vị ịa lý: Paraguay là quốc gia n m kín trong nội địa tại cả tại Nam Mỹ và Tây Bán cầu. Paraguay n m trên cả hai bờ sông Paraguay - con sông chảy qua trung tâm c đ t nước t b c xuống n Đ t nước này giáp với Argentina phía nam và tây nam, Brasil hí đ ng đ ng c và Bolivia phía tây b c. 2. Di n tích: km 2, diện tích đ t km 2 và diện tích m t nước km Hình d ng lãnh th : Land-locked, tiếp giáp Brasil và Argentina. Sông Paraguay và sông Alto Paraná là hệ thống đường th chính trong nước. ng P r g chi đ t nước thành phần hí đ ng, thường gọi l Đ ng P r g được biết đến là vùng Paraná; vùng phía tây, chính thức được gọi là Tây P r g thường được biết đến với tên gọi Chaco Sơ đồ.vị trí Paraguay trong khu vực Đ u ki n t nhiên: Địa hình Paraguay gồm có các đồng c đồi r ng. Ở hí đ ng hí t ch yế các đầm lầ đồng b ng th p. Paraguay có Sơ đồ : Paraguay và các nước láng khí hậu t cận nhiệt tới n h t th o độ cao, phần hí đ ng c ượng ư ớn và phần cực tây có khí hậu bán khô c n. 5 â ư : + Dân số : 9 9 người đứng thứ 104 trên toàn thế giới, t lệ tăng trư ng dân số khoảng 1.5%. Mật độ khoảng người/km 2 + Các dân tộc: gười Mestizo(95%), dân tộc khác (5%). 1 Trầ n Phương Thuý - K

206 + Tháp dân số Paraguay: C đá rộng, đ nh nhọn ườn thoải Đ oại hình thá điển hình c các nước đ ng hát triển. Paraguay là một nước c cơ c u dân số tr với t lệ nam n tương đối cân b ng T nhi n tr nh độ dân trí còn th p nên dẫn đến tình trạng t lệ sinh và t vong cao. 6. Mối quan h v i Vi t Nam: Khoảng cách gi a Việt Nam- Paraguay: km. Các chuyến bay t Việt đến Paraguay s kh i hành t hai sân bay quốc tế lớn nh t là sân bay Nội i n T n ơn h t. Lộ trình: T Phi trường T n ơn h t (Sài Gòn)- Thái Lan- Instanbul (Th h - São Paolo (Brazil)- P r g ng đ Ngày 03/08/2015 : K niệ nă thiết lập quan hệ ngoại giao gi a Việt Nam và Paraguay. Đại sứ Nguy n Đ nh Th o nh n mạnh quan hệ hợp tác kinh tế gi h i nước thời gian qua tiếp tục phát triển, với kim ngạch thương ại nă đạt gần 100 triệ, tăng g p sáu lần so với nă 2010, tuy nhiên vẫn còn nhiều tiề năng hát triển. Thứ trư ng C o điểm lại nh ng mốc quan trọng trong quan hệ hợp tác gi h i nước trong nh ng nă gần đ Đồng thời Ông C o cũng nh n mạnh nh ng n t tương đồng trong lịch s gi a hai dân tộc đ các c ộc đ u tranh chống gi c ngoại x, đồng thời bày t khâm phục ch ngh nh h ng c a nhân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứ nước. Bà Norma Cardoso, Vụ trư ng Vụ châu Á Bộ Ngoại giao Paraguay đánh giá c o inh nghiệm c a Việt Nam trong phát triển đ t nước và nh n mạnh s th c đ hơn n a các dự án hợ tác ong hương trong tương i Việt Nam xu t kh u sang Paraguay các m t h ng như gi, đồ điện gia dụng, sản ph m may m c, cao su, càphê, hạt điều và gốm sứ. Việt Nam nhập kh u t Paraguay giống bò có ch t ượng c o, đậ tương, đậu xanh và bông. B. V không gian kinh tế : 1. Không gian kinh tế: Paraguay thuộc nhóm quốc gi đ ng hát triển với các ch số kinh tế : + GDP : $58.3 t (2014) - thứ 104 trên toàn Thế Giới + G P tăng trư ng: 4,4 % (2014) - thứ 69 trên toàn Thế Giới. + GDP PPP : $8400 (2014) thứ 138 trên toàn Thế Giới. + Sự lạm phát: 5% (2014) Paraguay là một nền kinh tế thị trường có khu vực kinh tế phi chính thức lớn. Nông nghiệp gi vai trò quan trọng trong nền kinh tế, song phân phối đ t đ i h ng nh đẳng đ tạo ra một tầng lớp nông dân làm thuê lớn. Một bộ phận lớn n cư c a Paraguay là nh ng nông dân tự cung tự c p. Nh ng nă gần đ, tăng trư ng kinh tế được th c đ y b i gi tăng xu t kh u nông 206

207 sản, đ c biệt là đậ tương. Cải cách chính sách tài chính và tiền tệ đ gi cho inh tế Paraguay n định hơn Theo truyền thống, nền kinh tế Paraguay dựa trên gia súc nuôi và trồng trọt c a mì, mía, bông và đậu nành. Trong nh ng nă, đậ n nh đ tr thành sản ph m nông nghiệp chính c a Paraguay, và là sản ph m xu t kh u chính c đ t nước. Sự gi tăng c a sản xu t đậu nành góp phần th đ i quan trọng về c u trúc trong các khu nông thôn c a Paraguay ă, P r g đứng thứ tư thế giới trong xu t kh đậ tương, ột s n và là quốc gi đứng thứ sáu trong xu t kh u thịt bò. Xu t kh u thịt c nước nà tăng ần trong ng nă gần đ 2. S ki n kinh tế - chính trị - xã hội: Tranh chấp ấ ở P y, 7 ười chết Vụ xô xát xảy ra khi cảnh sát cố g ng đ i khoảng 150 nông dân kh i khu bảo tồn, vốn là một phần tài sản c a một chính trị gia thuộc đảng Colorado phản đối T ng thống cánh tả Fernando Lugo.Trong số n thiệt mạng c nh tr i người đứng đầ n ninh n đội c a chính quyền go Mười n ng n cũng đ thiệt mạng n hác ị thương hi cảnh sát duy trì h a lực trong r ng, cách th đ ncion hơn 9 ề phía b c Ông go đ ho n ịch trình làm việc và triệu tập một cuộc họp nội các. Ông tuyên bố ng hộ n đội ra tay ch m dứt bạo lực và loại tr mọi liên hệ với Q n đội Nhân dân Paraguay, một t chức dân quân cánh tả vốn đ t n công các chốt cảnh sát vùng nông thôn miền b c nước này. Đ ột trong nh ng vụ tranh ch p bạo lực nh t trong nhiều thập niên qua Paraguay. Khu bảo tồn rộng hecta này là một phần c a trang trại do ông Blas Riquelme s h u. Tuy nhiên, nh ng nhà hoạt động bảo vệ nông dân nghèo nói r ng, nhà Riquelm l y phần đ t trên c a nh nước cách đ nhiều thập niên và r ng nó phải được đư o dụng cho việc cải cách đ t đ i P r g nước cung c đậu nành lớn thứ tư thế giới và các cuộc tranh ch đ gi tăng trong nh ng nă gần đ hi n ng n ốn c th đ t để trồng loại nông sản vốn là m t hàng xu t kh h ng đầu c nước này. Ông Lugo giành chiến th ng trong cuộc bầu c hồi 2008 nhờ lời hứa cải cách ruộng đ t vốn đ ại lợi ích cho gi đ nh n ng n Hiện nhiệm kỳ c a ông gần kết th c nhưng ời hứa trên vẫn chư được thực hiện và các v n đề tr nên phức tạ hơn Paraguay có t ng thống m i Ngày 15/08/2013 Ông Horacio Cartes đảng Colorado chính thức nhậm chức t ng thống c a Paraguay, b t đầu nhiệm kỳ nă Cartes là một doanh nhân giàu có n i tiếng tại Paraguay và ch v a mới tham gia chính trường t nă 9 Ông ch s h u c a nhiều công ty thuốc á đồ uống đồng thời là ch tịch câu lạc bộ ng đá i rt trước khi tr thành thành viên c n điề h nh i n đo n ng đá Paraguay. 207

208 Sau khi kết quả được cơ n ầu c xác nhận, ng C rt cũng x ống đường ăn ng cùng nh ng người ng hộ Đảng đ chiến th ng nhưng đ t nước Paraguay mới người chiến th ng lớn, ng Cartes phát biể trước đá đ ng Với nh ng ai không b phiếu cho tôi, tôi xin nói r ng tôi muốn có được sự tin tư ng c a t t cả người Paraguay. Chúng ta cần phải sát cánh cùng nhau. 208

209 Mexico 1 Thông tin cơ ản Giới thiệu về châu Mỹ: Lãnh th Châu Mỹ trải dài t cực B c đến cận cực Nam Phía B c giáp B c ăng ương Phí T giá Thái nh ương Phí Đ ng giá Đại T ương Châu Mỹ n m hoàn toàn nứa cầu Tây Châu Mỹ rộng 42 triệu km 2, đứng thứ 2 thế giới sau Châu Á Sơ đồ. Vị trí của Mexico trong khu vực Châu M Giới thiệu về Mexico T n đầ đ : i n ng M xico Vị trí đị : Phí c giá Ho ỳ, hí giá G t, ic Thái nh ương, hí Đ ng giá Thái nh ương, hí T giá Vịnh M xico iển C ri iện tích:,9, iện tích ớn nh th c ạng h nh h, 2. ới đường ờ iển i ng ại cho M xico nh ng th ận ợi h hăn: Sơ đồ. Mexico và các nước láng giềng ậ ợ C h ng gi n inh tồn ớn, th ận ợi để hát triển inh tế_x hội Đường ờ iển r t i th ận ợi để hát triển inh tế iển, đ c iệt thương ại đường iển ng ồn t i ng n ầ Đị h nh hí hậ đ ạng, hệ động-thực ật phong phú ă Q ản i n giới tr n iển đ t iền, đ c iệt tội hạ x n ốc gi ự hát triển h ng đồng đề gi các ng ẫn đến h n h gi nghèo c X ng đột t n giáo, c tộc Chi hí x ựng cơ hạ tầng Điề iện tự nhi n: hí hậ đ ạng hác iệt r rệt: hí hậ h tại các ng hí c, nhiệt đới cận nhiệt đới các ng hí Đ ng, ạnh n h tại các ng iền n i trong nước c ức độ đ ạng inh học c o nh t thế giới 1 Nguyễn Lê Vi - K

210 trong nh ng ốc gi đứng đầ trong iệc h i thác ầ tr n thế giới, c tr ượng hoáng ản i oại h ng nh tr n nh đ i, ột trong nh ng h ực c n i hoạt động ạng nh t T i ng n thi n nhi n: ầ, ạc,đồng, ng,, ch, hí tự nhi n, g x n ố: 99 Đứng thứ trong nh ách các ốc gi th o n ố T ệ inh: 9 sinh/1000 dân T ệ t : người chết n T t inh: Mật độ n ố: người C tr c n ố: 2 Trong đ 9 n ố đ thị 9 người nă t i: t i: tr n t i: n ố tr, độ t i tr ng t i nh T ệ tăng n ố: Mối quan hệ gi a Mexico và Việt Nam Giao thông: có 3 càng hàng không quốc tế có chuyến bay Việt Nam - Mexico Đường bay Hà Nội M xico: c h ng h ng h ng như or n ir i n ir in Vi tn ir in ới ít nh t điểm d ng ph biến như o, n r nci co, o ng Giá t 665 USD 7861 USD. Đường Đ ẵng Mexico: gồm hang hàng không Vietnam Airlines; Cathay Pacific Airlines; Dragonair; Korean Air; Air France, với giá vé t 1047 USD 9717 USD, m t khoảng hơn h ới ít nh t điểm d ng Đường bay Tp Hồ Chí Minh Mexico: gồ các h ng h ng h ng như nit ir in or n ir Vi tn ir in C th P cific ir in ới giá o động t 660 USD 5871 USD, m t khoảng 26h bay và ch đi điểm d ng. ư ý: Đ là giá vé 1 chiều, được tính thời điểm hiện tại, chư bao gồm thuế phí. Vi n th ng M ố điện thoại ốc tế: + TLD:.mx Quan hệ chính trị, ngoại giao Việt Nam và Liên bang Mexico thiết lập quan hệ ngoại giao ngày 19/5/

211 Gi h i nước đ hát triển tốt đẹp cả trên bình diện ong hương cũng như tại các di n đ n đ hương ốt nă Đ c điểm n i bật đ t nh cảm h u nghị, sự phối hợp và ng hộ lẫn nhau tại các t chức và di n đ n ốc tế như i n hợp quốc (LHQ), Di n đ n inh tế châu Á-Thái Bình ương P C Kinh tế - thương ại M xico đối tác thương ại lớn thứ 2 c a Việt Nam khu vực Mỹ Latinh (sau Brazil) và Việt Nam là đối tác thương ại lớn thứ 12 c a Mexico tại khu vực châu Á - Thái nh ương ă, i ngạch tr o đ i thương ại gi a Việt M xico đạt 36,9 triệ đến nă 2014, con số n đ tăng n, 9 t, tăng hơn ần trong ng nă ă, Việt Nam xu t i đạt gần 2,02 t USD và nhập t Mexico gần 174 triệu USD. Việt Nam xu t kh u : Giày dép, th y sản, hàng dệt-may, cà phê, gạo, máy tính, sản ph điện t và linh kiện, hương tiện vận tải và phụ tùng, máy móc-thiết bị, sản ph m t ch t d o, túi xách, ví, va, ũ,, c o, n ghế g,..và nhập t Mexico: Bông, hợ i đồng, các bán thành ph m s t thép, các bộ phận á tính Về không gian kinh tế Không gian kinh tế Các ch số kinh tế (2014) G P giá hiện h nh M xico đứng ị trí thứ ới t G P ự tr n định giá PPP đứng ị trí thứ ới t MX G P nh n đầ người 9 Tăng trư ng kinh tế 2,1% Ngành GDP theo các ngành kinh tế Lực ượng o động theo nghề nghiệp Nông nghiệp 3.6% 13.4% Công nghiệp 36.6% 24.1% Dịch vụ 59.8% 61.9% G P G H : người người đứng vị thứ 71 trên thế giới Mexico là quốc gia thuộc nh nước đ hát triển có quy mô GDP nh, cơ c u GDP ch yếu là ngành dịch vụ. M xico nước nhập siêu với gía trị nhập kh c o hơn đáng ể so với giá trị xu t kh u. Sản ph m ch lực c a Mexico 211

212 Xu t kh u: dầu thô, sản ph m dầu m, bạc, hàng hóa chế tác, trái cây, rau quả và bông. Nhập kh u: máy móc, sản ph m thép, thiết bị điện ch a, máy bay và hàng tiêu dùng sản xu t đi n t, phụ t ng x cơ giới để l p ráp và s a Sự kiện kinh tế - chính trị-xã hội Cán cân ươ m i của Mexico mở rộng vào tháng Bảy t i $ 2,27 tỷ Thâm hụt thương mại c a Mexico m rộng trong tháng Bảy tiếp tục đè n ng vào xu t kh u dầu m trong khi xu t kh u các ngành sản xu t khác tăng trư ng với tốc độ khiêm tốn so với một nă trước. Đ t nước đ đăng ký một mức thâm hụt thương mại c a 2,27 t $ tháng trước, đư thiếu tích ũ trong 7 tháng đầu năm đến $ 6,32t, Viện Thống kê quốc gia cho biết hôm thứ ă Thâm hụt là rộng hơn so với ước tính trung bình c a 1,44t $ Kim ngạch xu t kh u chung giảm 2,6% đến $ 3,28t, trong khi nhập kh u tăng nhẹ 1,1% so với một nă trước khi đến $ 3,507t. Với sự sụt giảm mạnh c a giá dầu trong nă qua và tiếp tục giảm sản xu t, Mexico đ tr thành nước nhập kh u ròng dầu m. Sản ph m dầu m chiếm $ 1,04t c a thâm hụt tháng bảy, trong khi thâm hụt hàng hóa khác là $ 1,23t. Sự suy giảm c a đồng peso xuống mức th p nh t mọi thời đại so với đ la Mỹ dự kiến s được hư ng lợi Mexico trên m t trận thương mại như c a nó làm cho xu t kh u cạnh tranh hơn So với tháng sáu, lô hàng nước ngoài tăng 4,3% trong điều ch nh theo mùa về nhờ tăng xu t kh u khác, trong khi nhập kh u tăng 3%. 212

213 CHÂU ĐẠ ƯƠN (AUSTRALIA) 213

214 New Zealand 1 THÔ G T CƠ ẢN - Vị trí địa lý: New Zealand tọa lạc lân cận trung tâm c a th y bán cầu, gồ h i đảo chính và một số đảo nh hơn Các đảo c a New Zealand n m gi các độ 29 và, các inh độ 165 và Đ H i đảo chính là đảo B c và đảo Nam tách biệt nhau qua eo biển Cook rộng 22 kilômét tại điểm hẹp nh t. New Zealand n m dọc theo trung b c-đ ng c dài trên 1600 km, với chiều rộng tối đ i t, và t ng diện tích đ t là kilômét vuông, là quốc gia có diện tích trung bình trên thế giới V ng đ c quyền kinh tế c đứng h ng đầu thế giới về diện tích, g hơn ần diện tích đ t. đảo quốc - Hình dạng lãnh th : New Zealand có hình dạng mảnh rời, đị h nh đ nh ương và mảng Ấn- Úc. ạng, n m trên ranh giới gi a 2 mảng là mảng Thái - Điều kiện tự nhiên: Tr n đảo c đ nh c o tr n t, đ nh cao nh t trong đ or i Coo ới c o độ mét. Nh ng núi dốc c a khu vực Fiordland và nh ng vịnh hẹp sâu là d u tích t sự đ ng ăng h quát trong k ăng h tại góc tây nam c đảo Nam. Đảo B c ít đồi n i hơn ong c đ c trưng hiện tượng núi l a. Trên cao nguyên còn có hồ lớn nh t đảo quốc, mang tên hồ Taupo, là một hồ miệng núi l a c a một trong nh ng siêu núi l a hoạt động tích cực nh t trên thế giới. Niu Di-lân có khí hậ n đới với đ ng ạnh và m ướt và mùa hè m và khô. Nhiệt độ trung bình t 7- độ C ượng ư tr ng nh h ng nă m Đ c biệt, Z n nước gi lại được khá nhiều bản s c tự nhi n Điều kiện tự nhiên New Zealand r t thích hợp cho các loài sinh vật quý hiếm trên thế giới Đ nơi nh t tồn tại loài chi i i, trước i cũng nơi inh ống đ c trưng c a loài chim Moa- một o i chi đ ị tuyệt ch ng. Các cảnh đẹp Z n cũng được biết đến khá nhiều qua các bộ phim l y bối cảnh thần thoại hay tiên cảnh. - n cư: 1 Phan Thuỵ Bích Trâm - K

215 Dân số Z n nă ước tính người đứng thứ 123 trên thế giới), mật độ dân số:, người/km², xếp thứ 205. New Zealand là một quốc gia ch yế đ thị, với cư n ống tại 16 khu vực đ thị chính. T su t sinh c a New Zealand là 2,1 và sinh sản tự nhi n đ ng g ột phần đáng ể o tăng trư ng dân số o đ, Z n c cơ c u dân số tr so với hầu hết các quốc gia công nghiệp hóa, với cư n Z n t i ho c tr hơn T i thọ tr ng nh nă 0.8 tu i. Trong điều tra nhân kh nă,, cư n Z n được xác định là dân tộc Âu, và,9 người Maori. Các dân tộc chính khác gồ người ch, người Thái nh ương, Cơ Đốc giáo là tôn giáo chiế ư thế tại nước này. Tiếng Anh là ngôn ng chiế ư thế tại New Zealand, với tr n 9 người dân s dụng. - Mối quan hệ với Việt Nam: T Việt Nam, có thể đ n Z n ng đường bay tại hai sân bay quốc tế Nội i T n ơn Nh t. Vận chuyển hàng hóa có thể b ng đường hàng h ng, đường bộ ho c đường biển Quan hệ chính trị- ngoại giao: New Zealand chính thức thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam vào ngày: 19/6/1975 Z n đ tr th nh nước c Q n hệ đối tác toàn diện ới Việt Nam t nă 9 đến nay. Quan hệ kinh tế thương ại đầ tư: + Về thương ại: H i nước đ Hiệ định Thương ại vào tháng 7/1994. Các m t hàng chính Việt Nam xu t kh u sang thị trường này bao gồ điện thoại, sản ph điện t, th y sản, hạt điều, sản ph m g... Ở chiề ngược lại, Việt Nam nhập kh u hàng hóa t Z n đạt 60,33 triệu USD, trong đ t hàng s a và sản ph m t s a chiếm gần 70%, tiếp theo là g, rau quả, nguyên liệu dệt may và máy móc các loại. + Về đầ tư: Tính đến hết tháng 11/2014, Niu Di-lân có 25 dự án với t ng số vốn đăng,9 triệu USD, vốn thực hiện đạt 44,23 triệ, đứng thứ 42/101 quốc gia và vùng lãnh th đầ tư tại Việt Nam; tập trung ch yế trong các nh ực giáo dục-đ o tạo, công nghiệp, chế biến, chế tạo, tài chính-ngân hàng, bảo hiểm, nông-lâm nghiệp và th y sản Hiện Niu Di- n đ ng tích cực ng hộ và phối hợp ch t ch với Việt Nam trong á tr nh đ hán về Hiệ định Đối tác Chiến ược Kinh tế x n Thái nh ương TPP B. VỀ KHÔNG GIAN KINH TẾ - Về không gian kinh tế Z n ốc gi hát triển: T trọng các ng nh trong G P ần ượt : n ng nghiệ,, c ng nghiệ,, ịch ụ, Z n c cơ inh tế n ng, c ng nghiệ hát triển, trong đ chăn n i gi i tr n trọng ản h n ng nghiệ h ng nă ng để x t h 215

216 Th nhậ nh n đầ người hoảng Tốc độ tăng trư ng G P nă đạt,, nă đạt, ền inh tế Z n ch ế ự o thương ại, x t nhậ h h ng hoá Z n n án ới hầ hết các nước tr n thế giới, trong đ các ạn h ng ớn nh t Úc, i n inh ch Â, hật ản, Mỹ, Tr ng Q ốc M t h ng x t h ch ế các ản h, thịt gi c, g, cá, thiết ị á c, r ho ả M t h ng nhậ h ch ế hương tiện gi o th ng, á c, nhi n iệ, ch t o, thiết ị tế, Đầ tư nước ngo i trực tiế o Z n ch ế đến t tr i, hật ản, ing or, nh, Mỹ, tậ tr ng o các nh ực như ản x t, x ựng ịch Z n được i n đ n inh tế thế giới W xế hạng c o ề hả năng cạnh tr nh T nă đến n, tốc độ tăng trư ng inh tế đạt tr ng nh hoảng, -, nă, th ộc oại c o trong hối O C Tăng trư ng inh tế c o n định trong thời gi n i gi giả t ệ th t nghiệ đáng ể t ức, nă 999 x ống nă, ức th nh t trong ng nă tr ại đ New Zealand còn đứng đầ tr n thế giới ề ch ố hát triển x hội P ới các đánh giá ề ức h, ệ inh, ch, n to n cá nh n, tiế cận th ng tin, tính n định, ho n ng, h nhậ tiế cận ới giáo ục h ng ch ố n c o hơn hẳn o ới các ốc gi hát triển hác tr n thế giới Ch số HDI Z n nă được đo ường 9 9, đứng thứ 6 trên toàn thế giới, thuộc nhóm quốc gia phát triển - Về sự kiện kinh tế- chính trị- xã hội: + Các vụ động đ t tại New Zealand Trong n đầ nă, Z n hải hứng chịu khá nhiều trận động đ t di n ra, n i bật như là các trận động đ t vào tháng 4 và tháng 5 phía B c hí nước n Đ cũng h ực thường xả r động đ t New Zealand áng, đ xảy ra một trận động đ t cường độ, độ Richter tại phía B c đảo Nam c a New Zealand. Theo GeoNet, Tâm ch n c a trận động đ t được xác định độ sâu 76km, cách thành phố Kaikoura 40km và Wellington 170km. Trận động đ t đ ạng điện thoại i động ng ng hoạt 216

217 động tại một số khu vực c a New Zealand.Các thành phố Chri tch rch W ington, đ ộc phải ng ng hoạt động t điện ngầm. đ, ngày 4/5 một trận động đ t c cường độ 5.6 richter xảy ra gần hai thị tr n du lịch Queenstown and Wanaka phía nam New Zealand.Trận động đ t xảy ra vào 14 giờ 29 phút (giờ địa hương T ch n c a trận động đ t nă cách Q n to n 9 ề phía b c độ sâu 10 km. T lịch s, các cuộc động đ t làm thiệt hai về người và tài sản khá lớn tại Z n, đồng thời làm tê liệt hệ thông giao thông, vi n thông, gây ảnh hư ng đến xã hội, rối loạn kinh tế và chính trị. + h ng hoảng Z n Một trong nh ng n đề gần đ Z n g hải đ c ộc h ng hoảng nước n Th tướng Z n t n ố: Thật h ng n, ng nh c Z n đ ng cực ỳ chật ật T nh trạng ư c ng hiện há căng thẳng ont rr, tậ đo n ản x t ớn nh t c Z n, ới đ đ th ng áo c t giả giá th h đ tách ơ t n ng n x ống ức, đ Z n g trong ụ -, ức th nh t trong nă Mới ch ột nă trước, trong ụ -, giá h đ tách ơ c n được ont rr trả giá ục, đ Z n g hi đ, ức giá c o ục hiến các n ng n chạ đ tăng cường rộng ản x t T nh trạng ư c ng đ xả r, giá to n cầ ị đ x ống ức th nh t trong nă h ng h hăn trong ng nh ản x t đ hiến đồng đ Z n ụt giả ạnh x ống ức th chư t ng th trong nă Tính t ức đ nh thiết ậ gi nă, hiện đồng đ Z n đ t đến giá trị T nhi n, th o ự áo c giới ch n gi, hiện tại c thể ẫn chư hải thời điể h hăn nh t c ng nh Z n 217

218 Australia 1 Được nh nh đ t nước may m n xứ s c ng roo -Úc t đ hẳng định được vị trí c a mình trên bản đồ thế giới. Úc không nh ng là một trong nh ng quốc gia có nền kinh tế phát triển mà giờ đ đ t nước này lại c ng được biết đến nhiề hơn ới nh ng thành phố xanh sạch và hiện đại, thu hút khá nhiều khách du lịch thậ hương Úc t n đầ đ là Liên bang Úc thuộc Châu Đại ương ột lục địa Nam bán cầu, n m gi a Ấn Độ ương Thái nh ương Úc tọa lạc tại độ 27 0 inh độ Đ ng, th đ c a Úc là thành phố Canberra và Sydney là thành phố lớn nh t c a quốc gia này. Úc là một quốc gia có diện tích 7,686,850 km 2 trong đ c iện tích đ t đ i 9 2 và diện tích m t nước là km 2, Úc có diện tích thứ sáu trên thế giới sau Nga, Canada, Trung Quốc, Mỹ và Brazil. Úc thuộc hình dạng landmass nước duy nh t chiếm toàn bộ một lục địa, các nước láng giềng c a Úc gồm có New Zealand về hí Đ ng n on i, Đ ng Ti or Papua New Guinea về phía B c; Quần đảo Solomon, Vanuatu và New Caledonia về hí Đ ng c. ước Úc với 6 bang và 2 vùng lãnh th ng các đ c trưng hí hậ cũng h ng c ự khác biệt nhiều. Tuy diện tích lớn nhưng n ố sống các khu vực ven biển với thời tiết ôn hòa d chịu. Gần nước Úc là khí hậu nhiệt đới và phần còn lại là khu vực khí hậ n đới. Thời tiết Úc n h hầ như nh nă, t nhi n hí hậ c thể th đ i o ích thước rộng lớn c ch ục n. Do n m phía Nam bán cầu, khí hậ các trong nă Úc ngược với Việt Nam. Vào mùa hè khu vực phía b c Úc có khí hậu m áp và ướt hơn, o đ ng hí Úc ại thường lạnh hơn Úc cũng ch ục h nh t tr n trái đ t ới ượng ư tr ng nh h ng nă ít hơn 600 mm. Với khí hậ như ậy h ng nă nước Úc phải gánh chị các thi n t i như : hạn hán, vòi rồng và cháy r ng M c dù phần lớn lãnh th c a Úc thuộc loại hoang mạc và bán hoang mạc nhưng nước này vẫn s h u nhiều loại i trường sống phong phú, t cây thạch nam trên núi cao cho tới r ng ư nhiệt đới. Hàng triệ nă tiến hóa cô lập với các lục đị hác đ cho các o i động thực vật c a Úc tiến hóa theo nh ng hướng khác hẳn với nh ng nơi hác tr n thế giới, kết quả là có một t lệ lớn các loài c a Úc không có m t b t cứ nơi n o hác Ở c độ về loài, có khoảng 85% thực vật cây có ho, động vật c, hơn các o i chi hoảng 9 o i cá ng n đới ch được tìm th y Úc Úc cũng ốc gia có nhiều loài bò sát nh t thế giới với t ng cộng 755 loài. Nhiều vùng sinh thái c a Úc, và t t nhiên cùng với sinh vật đ, đ ng ị đ ọa b i các hoạt động c a con người và sự xâm chiếm c các o i động thực vật t nơi hác Đạo luật bảo vệ i trường và bảo 1 Võ Thị Phượng Vĩ - K

219 tồn tính đ ạng sinh học c a liên bang là một khuôn kh há để cứu nh ng loài sinh vật đ ng ị đ ọa. Nhiều vùng bảo vệ được thiết lậ ưới kế hoạch h nh động đ ạng sinh học c a quốc gia nh m cứu vớt nh ng vùng inh thái đ c ch ng c Úc, đầm lầ đ được ghi o c ng ước Ramsar và 16 di sản thế giới đ được công nhận. Các r ng cây Úc thường có r t nhiều loại cây khuynh diệp và phần lớn mọc nh ng ng đ t ư nhiều. Khí hậu và thiên nhiên đ r t thuận tiện cho việc phát triển ngành nông nghiệ chăn n i Úc có khá nhiều tài nguyên thiên nhiên ch yế oxit, th n đá, ng s t, đồng, vàng, bạc, urani, niken, thiếc, vonfram, chì, k, i cương, hí tự nhiên, dầu m Đ ốc gia xu t kh u nhiều th n đá, năng ượng và các sản ph m nông nghiệp trên thế giới. Dân số Úc được ước ượng s người xếp hạng thứ 51 trên thế giới Tính đến tháng 6/2013 dân số c a Úc là triệ người trong đ c u trúc dân số là 0-14 tu i: 18.9%, tu i: 66.7%, trên 65 tu i: 14.4%, ta th y r ng Úc đ ng gi h n ố nên Chính Ph nước này đ ng tập trung khuyến khích phát triển các chính sách dân số và nhậ cư T lệ tăng n ố: 1.8% nă Úc th ộc trong top 10 quốc gia có tu i thọ cao trên thê giới với 81.2 (2013) và có ch số phát triển con người r t cao (2013) thuộc hạng thứ hai c a thế giới, nă Úc được bầu chọn là quốc gia hạnh phúc nh t trên thế giới. C hơn n ố c a Úc là sinh ra nước ngo i nước có số người nhập cư nhiều nh t o Úc nă là: Newzeland, Trung Quốc, Vương ốc Anh, Ấn Độ, Philippines, Nam Phi, Sri Lanka, Việt, r, M i gười da tr ng 9, người châu Á 7%, th dân và các dân tộc khác 1%. Về tôn giáo Úc có : Công giáo, Anh giáo chiếm t lệ nhiều nh t. Tuy nhiên Ấn Độ giáo lại giáo hái tăng trư ng nhanh nh t. Úc và Việt Nam b t đầu thiết lập mối quan hện o ng tháng nă 9 hoảng cách t th đ Hà Nội đến thành phố Syndney vào khoảng Để đến Úc t sân bay Tân ơn h t đến sân bay Tullamarine Melbourne thì s phải quá cảnh Kuala Lumpur m t 2 giờ 50 phút, d ng tại đ khoảng 2 giờ 15 phút rồi tiếp tục ngồi máy bay khoảng 7 giờ 50 phút n a s tới được Melbourne ( theo khung giờ và giá vé c a hãng hàng không Asia Airline). Hiện nay quan hệ ng gi o h i nước Úc và Việt đ ng đơ ho ết trái và phát triển hợp tác gi a hai quốc gia thể hiện trong 5 lãnh vực chính : ong hương h ực và quốc tế tăng trư ng kinh tế, phát triển công nghiệ thương ại ; trợ giúp phát triển ; và quan hệ quốc phòng, thực thi luật há n ninh Tr o đ i thương ại hai chiều Úc-Việt tăng t 32 triệ đ nă 99 n 6 t đ o nă Đầ tư trực tiếp c a Úc vào Việt Nam lên 1,65 t o nă ngoái h n chung Việt n đối tác thương ại c Úc ươn n nh nh nh t trong t t cả các nước ASEAN, Úc và Việt đ ng chi nhiều lợi ích tương đồng o các th đ i về i trường an ninh trong vùng Ấn Độ-Thái nh ương, o th đ i về trọng ượng trong các cường quốc ch chốt và sự n i cộm c a các v n đề an ninh phi truyền thống. Úc và Việt Nam có chung lợi ích i n n đến tình hình n 219

KHI X L T SÔNG H NG VÀO SÔNG ÁY

KHI X L T SÔNG H NG VÀO SÔNG ÁY XÂY D NG B N NG P L T KHU V C H DU TÓM T T T KHI X L T SÔNG H NG VÀO SÔNG ÁY Lê Vi t S n 1 Bài báo này trình bày k t qu nghiên c u, ánh giá r i ro ng p l vùng h du sông áy khi x l t sông H ng vào sông

More information

Google Apps Premier Edition

Google Apps Premier Edition Google Apps Premier Edition THÔNG TIN LIÊN H www.google.com/a/enterprise Email: apps-enterprise@google.com Nh ng gi i pháp m nh. i m i c a Google. Chi phí th p. i Google Apps Premier Edition, b n có th

More information

BÁO CÁO THỰC HÀNH KINH TẾ LƯỢNG

BÁO CÁO THỰC HÀNH KINH TẾ LƯỢNG BÁO CÁO THỰC HÀNH KINH TẾ LƯỢNG THÀNH VIÊN : 1. Nguyễn Ngọc Linh Kha 08066K. Nguyễn Thị Hải Yến 080710K. Hồ Nữ Cẩm Thy 08069K 4. Phan Thị Ngọc Linh 080647K 5. Trần Mỹ Linh 080648K L p 08TT1D_KHOÁ 1 Page

More information

PH NG PH P D¹Y HäC TÝCH CùC TRONG GI O DôC MÇM NON

PH NG PH P D¹Y HäC TÝCH CùC TRONG GI O DôC MÇM NON NGUYỄN THỊ CẨM BÍCH MODULE mn 20 PH NG PH P D¹Y HäC TÝCH CùC TRONG GI O DôC MÇM NON 69 A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN Ph ng pháp d y h c là m t trong nh ng y u t quan tr ng c a quá trình d y h c. quá trình d

More information

hoctoancapba.com Kho đ ề thi THPT quốc gia, đ ề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán

hoctoancapba.com Kho đ ề thi THPT quốc gia, đ ề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán hoctoncpb.com xin giới thiệu Tuyển chọn các bài ÌN Ọ KÔNG GIN trong 1 Đ Ề TI T Ử TÂY NIN 15 y vọng tài liệu này s ẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt hơn chuyên đề ÌN Ọ KÔNG GIN trong k ỳ thi TPT QG sắp

More information

CHƯƠNG TRÌNH DỊCH BÀI 14: THUẬT TOÁN PHÂN TÍCH EARLEY

CHƯƠNG TRÌNH DỊCH BÀI 14: THUẬT TOÁN PHÂN TÍCH EARLEY CHƯƠNG TRÌNH DỊCH BÀI 14: THUẬT TOÁN PHÂN TÍCH EARLEY Nội dung 1. Giới thiệu 2. Ý tưởng cơ bản 3. Mã minh họa 4. Ví dụ 5. Đánh giá thuật toán 6. Bài tập TRƯƠNG XUÂN NAM 2 Phần 1 Giới thiệu TRƯƠNG XUÂN

More information

VÔ TUYẾN ĐIỆN ĐẠI CƯƠNG. TS. Ngô Văn Thanh Viện Vật Lý

VÔ TUYẾN ĐIỆN ĐẠI CƯƠNG. TS. Ngô Văn Thanh Viện Vật Lý Ô TUYẾN ĐỆN ĐẠ CƯƠNG TS. Ngô ăn Thanh iện ật Lý Hà Nội 2016 2 Tài liệu tham khảo [1] David B. Rutledge, The Electronics of Radio (Cambridge University Press 1999). [2] Dennis L. Eggleston, Basic Electronics

More information

PHÂN TÍCH DỮ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS 12.0 * PHẦN 4

PHÂN TÍCH DỮ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS 12.0 * PHẦN 4 PHÂN TÍCH DỮ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS 12.0 * PHẦN 4 Nội dung chính trong phần này: 1. Khai báo các thông số của biến 2. Tạo biến giả 3. Hồi quy OLS kết hợp với phương pháp Stepwise * SPSS 12.0 là sản phẩm

More information

Why does the motion of the Pioneer Satellite differ from theory?

Why does the motion of the Pioneer Satellite differ from theory? Why does the motion of the Pioneer Satellite differ from theory? Le Van Cuong cuong_le_van@yahoo.com Information from Science journal shows that the motion of the Pioneer satellite, which was launched

More information

log23 (log 3)/(log 2) (ln 3)/(ln2) Attenuation = 10.log C = 2.B.log2M SNR db = 10.log10(SNR) = 10.log10 (db) C = B.log2(1+SNR) = B.

log23 (log 3)/(log 2) (ln 3)/(ln2) Attenuation = 10.log C = 2.B.log2M SNR db = 10.log10(SNR) = 10.log10 (db) C = B.log2(1+SNR) = B. Tính log 2 3, thì sẽ bấm như sau (log 3)/(log 2) hoặc (ln 3)/(ln2) Độ suy giảm tính hiệu: Attenuation = 10.log 10 ( ) (db) với - P signal là công suất tín hiệu nhận - công suất đầu vào (input signal power)

More information

NG S VIÊN TRONG CH M SÓC

NG S VIÊN TRONG CH M SÓC Information Sheet INSERT HEADING / SPECIALTY If you have any English language difficulties, please ask staff to book an interpreter. From home contact the Telephone Interpreter Service on 9605 3056. Services

More information

Ngô Nh Khoa và cs T p chí KHOA H C & CÔNG NGH 58(10): 35-40

Ngô Nh Khoa và cs T p chí KHOA H C & CÔNG NGH 58(10): 35-40 XÂY DỰNG PHƯƠNG THỨC TRUYỀN THÔNG TRỰC TIẾP GIỮA PC VÀ PLC ỨNG DỤNG TRONG HỆ ĐIỀU KHIỂN GIÁM SÁT TRẠM TRỘN BÊ TÔNG Ngô Như Khoa 1*, Nguyễn Văn Huy 2 1 Đại học Thái Nguyên, 2 Trường Đại học KTCN - Đại học

More information

1. chapter G4 BA O CA O PHA T TRIÊ N BÊ N VƯ NG

1. chapter G4 BA O CA O PHA T TRIÊ N BÊ N VƯ NG 1. chapter G4 HƯƠ NG DÂ N BA O CA O PHA T TRIÊ N BÊ N VƯ NG 1 MU C LU C 1. GIƠ I THIÊ U 4 2. CA CH SƯ DU NG SA CH HƯƠ NG DÂ N THƯ C HIÊ N 6 3. NGUYÊN TĂ C BA O CA O 8 3.1 Nguyên tă c Xa c đi nh Nô i dung

More information

Th vi n Trung Tâm HQG-HCM s u t m

Th vi n Trung Tâm HQG-HCM s u t m U N XIN VI C B NG TI NG VI T NG HÒA XÃ H I CH NGH A VI T NAM c l p T do H nh phúc N XIN VI C Kính g i:...... Tôi tên là:... Sinh ngày... tháng...n m...t i... Gi y ch ng minh nhân dân s :... p ngày... tháng...n

More information

Luâ t Chăm So c Sư c Kho e Mơ i va Medicare

Luâ t Chăm So c Sư c Kho e Mơ i va Medicare Luâ t Chăm So c Sư c Kho e Mơ i va Medicare Nê u quy vi cu ng như nhiê u ngươ i kha c co Medicare, quy vi co thê thă c mă c luâ t chăm so c sư c kho e mơ i co y nghi a gi vơ i quy vi. Mô t sô ca c thay

More information

GIÁO H I PH T GIÁO VI T NAM TH NG NH T

GIÁO H I PH T GIÁO VI T NAM TH NG NH T BUREAU INTERNATIONAL D'INFORMATION BOUDDHISTE INTERNATIONAL BUDDHIST INFORMATION BUREAU PHÒNG THÔNG TIN PH T GIÁO QU C T C quan Thông tin và Phát ngôn c a Vi n Hóa Ð o, Giáo h i Ph t giáo Vi t Nam Th ng

More information

Đánh giá: ❶ Bài tập (Quiz, In-Class) : 20% - Quiz (15-30 phút): chiếm 80%; 5 bài chọn 4 max TB - In-Class : chiếm 20% ; gọi lên bảng TB

Đánh giá: ❶ Bài tập (Quiz, In-Class) : 20% - Quiz (15-30 phút): chiếm 80%; 5 bài chọn 4 max TB - In-Class : chiếm 20% ; gọi lên bảng TB 404001 - Tín hiệu và hệ thống CBGD: Trần Quang Việt Liên hệ : Bộ môn CSKTĐ P.104 nhà B3 Email : tqviethcmut@gmail.com ; tqviet@hcmut.edu.vn Tài liệu tham khảo [1] B. P. Lathi, Signal Processing and Linear

More information

Các Phương Pháp Phân Tích Định Lượng

Các Phương Pháp Phân Tích Định Lượng Năm học 013-014 Chương Trình Giảng Dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ Thu năm 013 Các Phương Pháp Phân Tích Định Lượng Gợi ý giải Bài tập 7 HỒI QUY ĐƠN BIẾN (TIẾP THEO Ngày Phát: Thứ ba 6/11/013 Ngày Nộp: Thứ

More information

Bài 3: Mô phỏng Monte Carlo. Under construction.

Bài 3: Mô phỏng Monte Carlo. Under construction. Bài 3: Mô phỏng Monte Carlo Under contruction. Giới thiệu Monte Carlo (MC) là phương pháp dùng ố ngẫu nhiên để lấy mẫu (ampling) trong một tập hợp Thuật ngữ Monte Carlo được ử dụng lần đầu bởi Metropoli

More information

Đầu Nối Cáp T 630A 93-EE9X5-4-Exp-A-3/C Series Đầu Nối T : 24 kv 125 kv BIL Đáp ứng các tiêu chuẩn : IEC 502-4, VDE 0278 Hướng Dẫn Sử Dụng

Đầu Nối Cáp T 630A 93-EE9X5-4-Exp-A-3/C Series Đầu Nối T : 24 kv 125 kv BIL Đáp ứng các tiêu chuẩn : IEC 502-4, VDE 0278 Hướng Dẫn Sử Dụng Đầu Nối Cáp T 630A 93-EE9X5-4-Exp-A-3/C Series Đầu Nối T : 24 kv 125 kv BIL Đáp ứng các tiêu chuẩn : IEC 502-4, VDE 0278 Hướng Dẫn Sử Dụng Mã hiệu sản phẩm Đường kính lõi cách điện cáp (mm) Cỡ cáp (mm2)

More information

Chapter#2 Tính chất của vật chất (Properties of Substances)

Chapter#2 Tính chất của vật chất (Properties of Substances) Chapter#2 Tính chất của vật chất (Properties o Substances) Mục đích của chương Làm quen với một số khái niệm về tính chất của vật chất, chất tinh khiết. Làm quen với các dạng năng lượng và sự biến đổi

More information

Năm 2015 O A O OB O MA MB = NA

Năm 2015 O A O OB O MA MB = NA hép vị tự quay Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Giới thiệu hép vị tự và phép quay là những phép biến hình quen thuộc. Tuy nhiên phép vị tự quay còn ít được đề cập tới. Vì vậy trong bài viết này xin giới thiệu

More information

CH NG IV TH C HI N PH NG PHÁP T NG H P CHO QUY HO CH S D NG B N V NG NGU N TÀI NGUYÊN T AI

CH NG IV TH C HI N PH NG PHÁP T NG H P CHO QUY HO CH S D NG B N V NG NGU N TÀI NGUYÊN T AI CH NG IV TH C HI N PH NG PHÁP T NG H P CHO QUY HO CH S D NG B N V NG NGU N TÀI NGUYÊN T AI I. M C ÍCH - Rà soát và phát tri n chính sách h tr cho nh ng s d ng t ai t t nh t và qu n lý b n v ng ngu n tài

More information

5 Dùng R cho các phép tính đơn giản và ma trận

5 Dùng R cho các phép tính đơn giản và ma trận 5 Dùng R cho các phép tính đơn giản và ma trận Một trong những lợi thế của R là có thể sử dụng như một máy tính cầm tay. Thật ra, hơn thế nữa, R có thể sử dụng cho các phép tính ma trận và lập chương.

More information

KHÁI niệm chữ ký số mù lần đầu được đề xuất bởi D. Chaum [1] vào năm 1983, đây là

KHÁI niệm chữ ký số mù lần đầu được đề xuất bởi D. Chaum [1] vào năm 1983, đây là LƯỢC ĐỒ CHỮ KÝ SỐ MÙ XÂY DỰNG TRÊN BÀI TOÁN KHAI CĂN Nguyễn Tiền Giang 1, Nguyễn Vĩnh Thái 2, Lưu Hồng Dũng 3 Tóm tắt Bài báo đề xuất một lược đồ chữ ký số mù phát triển từ một dạng lược đồ chữ ký số được

More information

15 tháng 06 năm 2014.

15 tháng 06 năm 2014. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NGUYỄN THỊ HOÀI THANH MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC BIẾN PHÂN Chuyên ngành : Phương pháp Toán sơ cấp Mã số : 60 46 0113 TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ

More information

DỰ BÁO TƯỚNG THẠCH HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH CHO ĐÁ CHỨA CARBONATE PHÍA NAM BỂ SÔNG HỒNG, VIỆT NAM

DỰ BÁO TƯỚNG THẠCH HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH CHO ĐÁ CHỨA CARBONATE PHÍA NAM BỂ SÔNG HỒNG, VIỆT NAM DỰ BÁO TƯỚNG THẠCH HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH CHO ĐÁ CHỨA CARBONATE PHÍA NAM BỂ SÔNG HỒNG, VIỆT NAM Tóm tắt ThS. Đỗ Thế Hoàng, TS. Nguyễn Hải An, ThS. Trần Huy Dư Tổng công ty Thăm dò Khai thác Dầu khí

More information

TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU

TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU Họ và tên nghiên cứu sinh: Họ và tên cán bộ hướng dẫn chính: Họ và tên cán bộ hướng dẫn phụ: Huỳnh Trần Mỹ Hòa PGS-TS Trần

More information

TH TR NG HÀNG KHÔNG, KHÔNG GIAN VI T NAM

TH TR NG HÀNG KHÔNG, KHÔNG GIAN VI T NAM TH TR NG HÀNG KHÔNG, KHÔNG GIAN VI T NAM Tr n B ng, (X2000-Supaéro 2004), Eurocopter. Th tr ng v n t i hàng không Vi t Nam N n kinh t Vi t Nam ã t c nh ng thành t u áng k sau khi chuy n sang n n kinh t

More information

NGHIÊN CỨU TIÊU CHUẨN VÀ PHƯƠNG PHÁP TỐI ƯU CÔNG SUẤT PHÁT CỦA HỆ THỐNG ĐIỆN MẶT TRỜI NỐI LƯỚI: XÉT CHO TRƯỜNG HỢP LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ 1 PHA

NGHIÊN CỨU TIÊU CHUẨN VÀ PHƯƠNG PHÁP TỐI ƯU CÔNG SUẤT PHÁT CỦA HỆ THỐNG ĐIỆN MẶT TRỜI NỐI LƯỚI: XÉT CHO TRƯỜNG HỢP LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ 1 PHA NGHIÊN CỨU TIÊU CHUẨN VÀ PHƯƠNG PHÁP TỐI ƯU CÔNG SUẤT PHÁT CỦA HỆ THỐNG ĐIỆN MẶT TRỜI NỐI ƯỚI: XÉT CHO TRƯỜNG HỢP ƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ 1 PHA Xuan Truong Nguyen, Dinh Quang Nguyen, Tung Tran To cite this version:

More information

NGHIÊN C U XU T XÂY D NG H H TR RA QUY T NH KHÔNG GIAN CHO THOÁT N C Ô TH B NG CÁC GI I PHÁP CÔNG TRÌNH

NGHIÊN C U XU T XÂY D NG H H TR RA QUY T NH KHÔNG GIAN CHO THOÁT N C Ô TH B NG CÁC GI I PHÁP CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U XU T XÂY D NG H H TR RA QUY T NH KHÔNG GIAN CHO THOÁT N C Ô TH B NG CÁC GI I PHÁP CÔNG TRÌNH Lê Trung Ch n 1, Kh u Minh C nh 1 TÓM T T T Vi c nâng ng/ ào kênh s nh h ng n tích l y dòng ch y.

More information

ĐƠN KHIÊ U NA I/THAN PHIỀN CU A HÔ I VIÊN. Đi a chi Tha nh phô Tiê u bang Ma zip

ĐƠN KHIÊ U NA I/THAN PHIỀN CU A HÔ I VIÊN. Đi a chi Tha nh phô Tiê u bang Ma zip ĐƠN KHIÊ U NA I/THAN PHIỀN CU A HÔ I VIÊN Ngày: Xin vui lo ng viết in tâ t ca thông tin. Thông tin về người nộp đơn than phiền: ( ) ( ) Tên Sô điê n thoa i nơi la m viê c Sô điê n thoa i nha riêng Đi a

More information

TỐI ƯU HÓA ĐA MỤC TIÊU ỨNG DỤNG XÁC LẬP CHẾ ĐỘ CÔNG NGHỆ SẤY THĂNG HOA (STH) TÔM THẺ

TỐI ƯU HÓA ĐA MỤC TIÊU ỨNG DỤNG XÁC LẬP CHẾ ĐỘ CÔNG NGHỆ SẤY THĂNG HOA (STH) TÔM THẺ THOÂNG BAÙO KHOA HOÏC TỐI ƯU HÓA ĐA MỤC TIÊU ỨNG DỤNG XÁC LẬP CHẾ ĐỘ CÔNG NGHỆ SẤY THĂNG HOA (STH) TÔM THẺ MULTI-OBJECTIVE OPTIMIZATION APPLIED TO DETERMINE REGIME TECHNOLOGICAL FREEZE DRYING OF PENAEUS

More information

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM DIỆT VIRUS AVIRA

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM DIỆT VIRUS AVIRA HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM DIỆT VIRUS AVIRA A V I R A A N T O À N H Ơ N Trang 1 Mục lục 1. Mở chương trình... 3 2. Giao Diện Chính Của Chương Trình... 4 3. Quét Virus... 7 4. Theo dõi bảo mật cho kết nối

More information

NGUỒN THÔNG TIN MIỄN PHÍ TRÊN INTERNET : ĐÁNH GIÁ VÀ SỬ DỤNG DƯƠNG THÚY HƯƠNG Phòng Tham khảo Thư viện ĐH Khoa học Tự nhiên TP.

NGUỒN THÔNG TIN MIỄN PHÍ TRÊN INTERNET : ĐÁNH GIÁ VÀ SỬ DỤNG DƯƠNG THÚY HƯƠNG Phòng Tham khảo Thư viện ĐH Khoa học Tự nhiên TP. NGUỒN THÔNG TIN MIỄN PHÍ TRÊN INTERNET : ĐÁNH GIÁ VÀ SỬ DỤNG DƯƠNG THÚY HƯƠNG Phòng Tham khảo Thư viện ĐH Khoa học Tự nhiên TP. HCM M ột trong những chức năng quan trọng hiện nay của thư viện đại học là

More information

Mục tiêu. Hiểu được. Tại sao cần phải định thời Các tiêu chí định thời Một số giải thuật định thời

Mục tiêu. Hiểu được. Tại sao cần phải định thời Các tiêu chí định thời Một số giải thuật định thời ĐỊNH THỜI CPU Mục tiêu Hiểu được Tại sao cần phải định thời Các tiêu chí định thời Một số giải thuật định thời Ghi chú: những slide có dấu * ở tiêu đề là những slide dùng để diễn giải thêm Định thời CPU

More information

GIÁO TRÌNH Mô phỏng và mô hình hóa (Bản nháp) Trịnh Xuân Hoàng Viện Vật lý, Viện Hàn lâm KHCN VN Hà Nội 2015

GIÁO TRÌNH Mô phỏng và mô hình hóa (Bản nháp) Trịnh Xuân Hoàng Viện Vật lý, Viện Hàn lâm KHCN VN Hà Nội 2015 GIÁO TRÌNH Mô phỏng và mô hình hóa (Bản nháp) Trịnh Xuân Hoàng Viện Vật lý, Viện Hàn lâm KHCN VN Hà Nội 2015 Mục lục 1 Giới thiệu 2 1.1 Một số khái niệm................................. 2 1.2 Phân loại

More information

KH O SÁT D L NG THU C TR SÂU LÂN H U C TRONG M T S CH PH M TRÀ ACTISÔ

KH O SÁT D L NG THU C TR SÂU LÂN H U C TRONG M T S CH PH M TRÀ ACTISÔ TÓM T T KH O SÁT D L NG THU C TR SÂU LÂN H U C TRONG M T S CH PH M TRÀ ACTISÔ Nguy n Th Minh Thu n*, Tr n Thanh Nhãn*, Nguy n ng Ti n ** t v n : Thu c b o v th c v t làm ô nhi m môi tr ng và c bi t là

More information

TẠO PAN ĐỘNG CƠ Ô TÔ ĐIỀU KHIỂN BẰNG MÁY TÍNH

TẠO PAN ĐỘNG CƠ Ô TÔ ĐIỀU KHIỂN BẰNG MÁY TÍNH Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Quốc gia lần thứ IX Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng Công nghệ thông tin (FAIR'9) ; Cần Thơ, ngày 4-5/8/2016 DOI: 10.15625/vap.2016.00087 TẠO PAN ĐỘNG CƠ Ô TÔ ĐIỀU KHIỂN BẰNG MÁY

More information

Phâ n thông tin ba o ha nh cu a ASUS

Phâ n thông tin ba o ha nh cu a ASUS Phâ n thông tin ba o ha nh cu a ASUS VN13459 v7 Ông/ Bà: Sô điê n thoa i: Đi a chi : Address: E-mail: Nga y mua: / / (nga y/tha ng/năm) Tên đa i ly : Sô điê n thoa i đa i ly : Đi a chi đa i ly : Sô seri

More information

SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐO SÂU ĐIỆN XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC ĐỊA CHẤT VÀ QUY MÔ PHÂN BỐ CỦA THAN TRONG TRẦM TÍCH ĐỆ TAM VÙNG TRŨNG AN NHƠN - BÌNH ĐỊNH

SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐO SÂU ĐIỆN XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC ĐỊA CHẤT VÀ QUY MÔ PHÂN BỐ CỦA THAN TRONG TRẦM TÍCH ĐỆ TAM VÙNG TRŨNG AN NHƠN - BÌNH ĐỊNH PETROVIETNAM Tóm tắt SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐO SÂU ĐIỆN XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC ĐỊA CHẤT VÀ QUY MÔ PHÂN BỐ CỦA THAN TRONG TRẦM TÍCH ĐỆ TAM VÙNG TRŨNG AN NHƠN - BÌNH ĐỊNH ThS. Hoàng Anh Tuấn, TS. Trịnh Xuân Cường,

More information

PHÂN TÍCH PHÂN BỐ NHIỆT HYDRAT VÀ ỨNG SUẤT TRONG CẤU TRÚC BÊ TÔNG ĐỂ KIỂM SOÁT SỰ GÂY NỨT CỦA CÔNG TRÌNH BÊ TÔNG CỐT THÉP

PHÂN TÍCH PHÂN BỐ NHIỆT HYDRAT VÀ ỨNG SUẤT TRONG CẤU TRÚC BÊ TÔNG ĐỂ KIỂM SOÁT SỰ GÂY NỨT CỦA CÔNG TRÌNH BÊ TÔNG CỐT THÉP PHÂN TÍCH PHÂN BỐ NHIỆT HYDRAT VÀ ỨNG SUẤT TRONG CẤU TRÚC BÊ TÔNG ĐỂ KIỂM SOÁT SỰ GÂY NỨT CỦA CÔNG TRÌNH BÊ TÔNG CỐT THÉP THERMAL STRESS ANALYSIS OF EARLY- AGE CONCRETE STRUCTURES FOR CRACKING CONTROL

More information

À N. á trong giáo d. Mã s HÀ N NGHIÊN C ÊN NGÀNH TÓM T

À N. á trong giáo d. Mã s HÀ N NGHIÊN C ÊN NGÀNH TÓM T VI À N C K NGHIÊN C ÊN NGÀNH Mã s á trong giáo d TÓM T HÀ N - 2016 Công trình àn thành t Ph Ph Vi HQGHN c: 1. PGS.TS. Ngô Doãn ãi 2. TS. Nguy... Ph... Lu...... ti... vào h Có th ìm - - Trung tâm Thông

More information

LÝ LỊCH KHOA HỌC. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI. 1. Họ và tên: Vũ Đặng Hoàng

LÝ LỊCH KHOA HỌC. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI. 1. Họ và tên: Vũ Đặng Hoàng BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 1. Họ và tên: Vũ Đặng Hoàng LÝ LỊCH KHOA HỌC 2. Ngày tháng năm sinh: 07/01/1976 Nam Dân tộc: Kinh 3. Quê

More information

Nhiễu và tương thích trường điện từ

Nhiễu và tương thích trường điện từ Nhiễu và tương thích trường điện từ TS. NGUYỄN Việt Sơn BM Kỹ thuật đo và Tin học công nghiệp Viện Điện Departement 3I Instrumentation and Idustrial Informatics C1-108 Hanoi University of Science and Technology

More information

Mã khối không thời gian trực giao và điều chế lưới

Mã khối không thời gian trực giao và điều chế lưới Mã khối không thời gian trực giao và điều chế lưới Nguyễn Thị Hương Trường Đại học Công nghệ Chuyên ngành: Kỹ thuật Điện tử; Mã số: 60 5 70 Cán bộ hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Trịnh Anh Vũ Năm bảo vệ: 01

More information

TÍNH TOÁN ĐỊNH HƯỚNG CHẾ TẠO CẤU TRÚC UVLED CHO BƯỚC SÓNG PHÁT XẠ 330nm

TÍNH TOÁN ĐỊNH HƯỚNG CHẾ TẠO CẤU TRÚC UVLED CHO BƯỚC SÓNG PHÁT XẠ 330nm TÍNH TOÁN ĐỊNH HƯỚNG CHẾ TẠO CẤU TRÚC UVLED CHO BƯỚC SÓNG PHÁT XẠ 330nm Huỳnh Hoàng Trung Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM, Việt Nam ABSTRACT: High-efficiency Ultraviolet Light Emitting Diodes (UVLEDs)

More information

NH NGH A C C THU T NG 4 PH N I NHI M HUẨN ỆNH VIỆN V VỆ SINH TAY 6 PH N II TH C H NH HU N UYỆN V GI M S T VỆ SINH TAY 9

NH NGH A C C THU T NG 4 PH N I NHI M HUẨN ỆNH VIỆN V VỆ SINH TAY 6 PH N II TH C H NH HU N UYỆN V GI M S T VỆ SINH TAY 9 Ẩ AG ƯỚG DẪ Ệ I AY G A U G 4 I I UẨ Ệ IỆ Ệ I AY 6 I.1 6 I.2 6 I.3? 6 I.4 6 I.5 7 I.5.1 8 II U UYỆ GI Ệ I AY 9 II.1 9 II.1.1 9 II.1.2 9 II.1.3 10 II.2 10 II.3 10 II.4 10 II.5 11 II.5.1 ( ) 1: 11 II.5.2

More information

SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐÊ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM Đề bài y x m 2 x 4. C. m 2. có bảng biến thiên như hình dưới đây:

SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐÊ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM Đề bài y x m 2 x 4. C. m 2. có bảng biến thiên như hình dưới đây: SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐÊ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 08 Môn: Toán Đề bài 4 y m 4 Câu : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số cực trị. m m Câu : Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số tuyến với

More information

CƠ SỞ VẬT LÝ HẠT NHÂN

CƠ SỞ VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYỄN AN SƠN CƠ SỞ VẬT LÝ HẠT NHÂN NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH Lời mở đầu Kỹ thuật hạt nhân là ngành học sử dụng chùm bức xạ trong đời sống theo hai hình thức: phi năng lượng và năng

More information

DANH T NG VI T NAM TI U S DANH T NG VI T NAM TH K XX - T P II

DANH T NG VI T NAM TI U S DANH T NG VI T NAM TH K XX - T P II Giáo H i Ph t Giáo Vi t Nam Ph t L ch 2546 2002 DANH T NG VI T NAM TI U S DANH T NG VI T NAM TH K XX - T P II - Nhà Xu t B n Tôn Giáo - Hà N i Ch biên: Thích ng B n (Word and PDF creator http://tuvienhuequang.com)

More information

Nguồn điện một chiều E mắc trong mạch làm cho diode phân cực thuận. Gọi I D là dòng điện thuận chạy qua diode và V D là hiệu thế 2 đầu diode, ta có:

Nguồn điện một chiều E mắc trong mạch làm cho diode phân cực thuận. Gọi I D là dòng điện thuận chạy qua diode và V D là hiệu thế 2 đầu diode, ta có: Chương 1: Mạch Diode CHƯƠNG I MẠCH DIODE Trong chương này, chúng ta khảo sát một số mạch ứng dụng căn bản của diode bán dẫn (giới hạn ở diode chỉnh lưu và diode zener - Các diode đặc biệt khác sẽ được

More information

C M NANG AN TOÀN SINH H C PHÒNG THÍ NGHI M

C M NANG AN TOÀN SINH H C PHÒNG THÍ NGHI M C M NANG AN TOÀN SINH H C PHÒNG THÍ NGHI M Xu t b n l n th 3 T ch c Y t Th gi i Geneva 2004 Hi u ính Th c s Ph m V n H u, Vi n V sinh D ch t Tây Nguyên Th c s Nguy n Th Thu H ng, i h c Qu c gia Hà N i

More information

sao cho a n 0 và lr(a n ) = Ra n X a n với X a n R R. Trong bài báo này, chúng Z r (R) (t.ư., Z l (R)).

sao cho a n 0 và lr(a n ) = Ra n X a n với X a n R R. Trong bài báo này, chúng Z r (R) (t.ư., Z l (R)). TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Tập 74B, Số 5, (2012), 33-42 VỀ VÀNH HẦU NIL-NỘI XẠ YẾU Trương Công Quỳnh 1, Hoàng Thị Hà 2 1 Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng 2 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Quảng

More information

XU HƯỚNG HỢP ĐỒNG HOÁN ĐỔI LÃI SUẤT TẠI VIỆT NAM

XU HƯỚNG HỢP ĐỒNG HOÁN ĐỔI LÃI SUẤT TẠI VIỆT NAM XU HƯỚNG HỢP ĐỒNG HOÁN ĐỔI LÃI SUẤT TẠI VIỆT NAM Đỗ Thu Hằng, Nguyễn Thị Thu Trang Khoa Ngân hàng- Học viện Ngân hàng Thực hiện các cam kết hội nhập quốc tế, Việt Nam đang dần mở cửa thị trường, áp dụng

More information

NHẬP MÔN HIỆN ĐẠI XÁC SUẤT & THỐNG KÊ

NHẬP MÔN HIỆN ĐẠI XÁC SUẤT & THỐNG KÊ Hanoi Center for Financial and Industrial Mathematics Trung Tâm Toán Tài Chính và Công Nghiệp Hà Nội NHẬP MÔN HIỆN ĐẠI XÁC SUẤT & THỐNG KÊ Đỗ Đức Thái và Nguyễn Tiến Dũng Hà Nội Toulouse, 2010 ii Bản thảo

More information

NGUYỄN THỊ VIỆT HƢƠNG

NGUYỄN THỊ VIỆT HƢƠNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN -----------------***----------------- NGUYỄN THỊ VIỆT HƢƠNG NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG PHƢƠNG PHÁP ĐIỀU KHIỂN THÍCH NGHI, BỀN VỮNG HỆ EULER - LAGRANGE THIẾU CƠ CẤU CHẤP

More information

THÔNG TIN LUẬN ÁN TIẾN SĨ

THÔNG TIN LUẬN ÁN TIẾN SĨ THÔNG TIN LUẬN ÁN TIẾN SĨ 1. Họ và tên nghiên cứu sinh: Trần Thanh Hà 2.Giới tính: Nữ 3. Ngày sinh: 20/02/1987 4. Nơi sinh: Thái Bình 5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh: 4050/QĐ-KHTN-CTSV ngày 19/09/2013

More information

L i m. v m ng, lá có hai th : m t lo i ph t lo i thô nhám. C hai lo u dài 4,5 t u nh ng

L i m. v m ng, lá có hai th : m t lo i ph t lo i thô nhám. C hai lo u dài 4,5 t u nh ng L i m Hoa u i hoa hi m, l không thu c lo i hoa qu, m c nh (Himalaya), cao nguyên Delcan thu c hay c Tích Lan v.v S i c c Ph t Thích Ca Mâu Ni c t i cung thành Ca T La v i chân dãy Hy Mã L c C ng Hòa Nepal.

More information

PHÂN TÍCH T & CÂN BẰNG B

PHÂN TÍCH T & CÂN BẰNG B Chương VI PHÂN TÍCH T TRỌNG LƯỢNG & CÂN BẰNG B TẠO T O TỦAT (Gravimetric analysis & Precipitation Equilibria) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn A. Đặc điểm chung của phân tích trọng lượng.

More information

Hà Nội, ngày 22 tháng 1 năm 2012 (ngày Tất niên năm Nhâm Thìn) Đại diện nhóm biên soạn Chủ biên Hoàng Minh Quân Phan Đức Minh

Hà Nội, ngày 22 tháng 1 năm 2012 (ngày Tất niên năm Nhâm Thìn) Đại diện nhóm biên soạn Chủ biên Hoàng Minh Quân Phan Đức Minh LỜI NÓI ĐẦU Ngay từ năm 1736, nhà toán học Euler đã giải quyết thành công bài toán tổ hợp về bảy cây cầu ở thành phố Königsberg, Đức (nay là Kaliningrad, Nga) nằm trên sông Pregel, bao gồm hai hòn đảo

More information

HÀ N I - HÀ TÂY TT Tên làng ngh Tên ng i li n h

HÀ N I - HÀ TÂY TT Tên làng ngh Tên ng i li n h re Authorized Public Disclosure Authorized Public Disclosure Authorized Public Disclosure Authorized 1 C u Gi y District HÀ N I - HÀ ÂY ên h ên i 4. H NG KÊ V CÁC LÀNG NGH s S n ph m lao Cô ô 1 Là Vò 4

More information

System AR.12_13VI 01/ with people in mind

System AR.12_13VI 01/ with people in mind System 2000 H ng d n S d ng 04.AR.12_13VI 01/2018...with people in mind C NH BÁO tránh th ng tích, hãy luôn c H ng d n S d ng này và các tài li u kèm theo tr c khi s d ng s n ph m. B t bu c ph i c H ng

More information

M C L C. Thông tin chung. Ho t ng doanh nghi p. Báo cáo & ánh giá BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN Thông tin công ty. 3 Quá trình phát tri n c a INVESTCO

M C L C. Thông tin chung. Ho t ng doanh nghi p. Báo cáo & ánh giá BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN Thông tin công ty. 3 Quá trình phát tri n c a INVESTCO M C L C Thông tin chung 2 Thông tin công ty 3 Quá trình phát tri n c a INVESTCO Ho t ng doanh nghi p 4 C c u c ông & qu n tr INVESTCO 6 Công ty con & Công ty liên doanh, liên k t Báo cáo & ánh giá 14 Báo

More information

Tạp chí Tin học và Điều khiển học, T.29, S.3 (2013), 221 231 ĐỒNG BỘ THÍCH NGHI MẠNG CNN HỖN LOẠN VÀ ỨNG DỤNG TRONG BẢO MẬT TRUYỀN THÔNG ĐÀM THANH PHƯƠNG 1, PHẠM THƯỢNG CÁT 2 1 Trường Đại học Công nghệ

More information

MÔN KINH TẾ LƯỢNG (Econometric)

MÔN KINH TẾ LƯỢNG (Econometric) TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING BỘ MÔN TOÁN THỐNG KÊ Slide bài giảng và bài tập MÔN KINH TẾ LƯỢNG (Econometric) Giảng viên : ThS. Nguyễn Trung Đông Tp. Hồ Chí Minh, 0-0 - 014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH

More information

Phạm Phú Anh Huy Khoa Xây dựng, Đặng Hồng Long- Khoa Xây dựng,

Phạm Phú Anh Huy Khoa Xây dựng, Đặng Hồng Long- Khoa Xây dựng, NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG CHỊU CẮT CỦA DẦM BÊ TÔNG CỐT THÉP THEO LÝ THUYẾT MIỀN NÉN CẢI TIẾN (STUDY OF THE PARAMETERS EFFECTED THE SHEAR CAPACITY OF REINFORCED CONCRETE BEAM ACCORDING

More information

Thông tin mang tính a lý trên m t vùng lãnh th bao g m r t nhi u l p d li u khác nhau (thu c n v hành chánh nào, trên lo i t nào, hi n tr ng s d ng

Thông tin mang tính a lý trên m t vùng lãnh th bao g m r t nhi u l p d li u khác nhau (thu c n v hành chánh nào, trên lo i t nào, hi n tr ng s d ng Ch ng 3 PHÁT TRI N D LI U Thông tin mang tính a lý trên m t vùng lãnh th bao g m r t nhi u l p d li u khác nhau (thu c n v hành chánh nào, trên lo i t nào, hi n tr ng s d ng t là gì,... ) và m i d li u

More information

Saigon Oi Vinh Biet (Vietnamese Edition) By Duong Hieu Nghia chuyen dich READ ONLINE

Saigon Oi Vinh Biet (Vietnamese Edition) By Duong Hieu Nghia chuyen dich READ ONLINE Saigon Oi Vinh Biet (Vietnamese Edition) By Duong Hieu Nghia chuyen dich READ ONLINE If you are searching for the book Saigon oi Vinh Biet (Vietnamese Edition) by Duong Hieu Nghia chuyen dich in pdf format,

More information

Nguyễn Thị Huyền Trang*, Lê Thị Thủy Tiên Trường Đại học bách khoa, ĐHQG tp Hồ Chí Minh,

Nguyễn Thị Huyền Trang*, Lê Thị Thủy Tiên Trường Đại học bách khoa, ĐHQG tp Hồ Chí Minh, TẠP CHÍ SINH HỌC, 2012, 34(3SE): 219-226 TĂNG HỆ SỐ NHÂN NHANH CHỒI CÂY HOA SALEM TÍM (Limonium sinuatum L. Mill) BẰNG CÁCH SỬ DỤNG KẾT HỢP CÁC CHẤT ĐIỀU HÒA SINH TRƯỞNG THỰC VẬT VÀ ADENINE TRONG NUÔI

More information

KHÁM PHÁ CHI C CHEVROLET COLORADO DÀNH RIÊNG CHO NH NG CH NHÂN KHÔNG NG I B T PHÁ

KHÁM PHÁ CHI C CHEVROLET COLORADO DÀNH RIÊNG CHO NH NG CH NHÂN KHÔNG NG I B T PHÁ COLORADO M I KHÁM PHÁ CHI C CHEVROLET COLORADO DÀNH RIÊNG CHO NH NG CH NHÂN KHÔNG NG I B T PHÁ h danh bi u t ng bán t i M, Chevrolet Colorado m i v i đ ng c VGT Turbo diesel Duramax m nh m b t phá lên

More information

NHẬT BÁO THẲNG TIẾN 11

NHẬT BÁO THẲNG TIẾN 11 NHẬT BÁO THẲNG TIẾN 11 Thứ Hai, ngày 02, Tháng Bẩy, Năm 2018 H i ng Trung ng / H ng o Vi t Nam và Soát Viên tài chánh, 2018 T Các c : T : Nhánh T T : -2018 H Sau p T / T 2018-2022 Soát Viên Tài chánh:

More information

VÀI NÉT VỀ ĐỊA CHẤT - ĐỊA MẠO BÁN ĐẢO BARTON VÀ WEIVER, ĐẢO KING GEORGE, NAM CỰC

VÀI NÉT VỀ ĐỊA CHẤT - ĐỊA MẠO BÁN ĐẢO BARTON VÀ WEIVER, ĐẢO KING GEORGE, NAM CỰC 33(3ĐB), 436-442 Tạp chí CÁC KHOA HỌC VỀ TRÁI ĐẤT 11-2011 VÀI NÉT VỀ ĐỊA CHẤT - ĐỊA MẠO BÁN ĐẢO BARTON VÀ WEIVER, ĐẢO KING GEORGE, NAM CỰC DOÃN ĐÌNH LÂM Email: ddinhlam@yahoo.com Viện Địa chất - Viện Khoa

More information

Ban Tô Chư c ĐH6 không ngưng ơ đo ma đa đăng pho ng a nh Passport cu a Tha i Văn Dung lên trang ma ng cu a ĐH6.

Ban Tô Chư c ĐH6 không ngưng ơ đo ma đa đăng pho ng a nh Passport cu a Tha i Văn Dung lên trang ma ng cu a ĐH6. Thông tin ma tôi nhâ n đươ c cho thâ y ră ng VOICE la tha nh phâ n chu lư c đư ng ra tô chư c Đa i Hô i Ky 6 cu a Ma ng Lươ i Tuô i Tre Lên Đươ ng. Ban tô chư c qua ng ca o râ m rô 3 yê u nhân ngươ i Viê

More information

TRƯƠ NG CAO ĐĂ NG NGHÊ SA I GO N SỔ TAY NHÂN VIÊN

TRƯƠ NG CAO ĐĂ NG NGHÊ SA I GO N SỔ TAY NHÂN VIÊN TRƯƠ NG CAO ĐĂ NG NGHÊ SA I GO N SỔ TAY NHÂN VIÊN Tháng 06 năm 2014 1 MỤC LỤC Trang LƠ I MỞ ĐẦU... 3 I. GIỚI THIỆU SAIGONTECH...4 1. Sư ma ng cu a SaigonTech 2. Tầm nhìn cu a SaigonTech II. TUYỂN DỤNG

More information

Trao đổi trực tuyến tại: l

Trao đổi trực tuyến tại:   l Trao đổi trực tuyến tại: www.mientayvn.com/chat_box_li.htm l Lời nói đầu Giáo trình Linh Kiện Điện Tử ********* Linh kiện điện tử là kiến thức bước đầu và căn bản của ngành điện tử. Giáo trình được biên

More information

- Cài đặt hệ số CT: 1/5-999 KA. - Nguồn cấp: AC: 240V AC ±20%, (50 / 60Hz) - 110V AC ±20%, (50 / 60Hz) - Mạng kết nối: 1 pha 2 dây hoặc 3 pha 3/4 dây

- Cài đặt hệ số CT: 1/5-999 KA. - Nguồn cấp: AC: 240V AC ±20%, (50 / 60Hz) - 110V AC ±20%, (50 / 60Hz) - Mạng kết nối: 1 pha 2 dây hoặc 3 pha 3/4 dây BẢNG GIÁ THIẾT BỊ SELEC ĐỒNG HỒ TỦ ĐIỆN DẠNG SỐ HIỂN THỊ DẠNG LED ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/10/2015 MA12 MA202 MA302 MA335 MV15 MV205 MV305 MV334 MF16 MF216 MF316 - Đồng hồ đo Dòng điện AC gián tiếp qua CT -

More information

TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 2 (EV3019) ID:

TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 2 (EV3019) ID: TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 2 (EV3019) ID: 64614 LINK XEM VIDEO http://moon.vn/fileid/64614 I. PHRASES AND COLLOCATIONS 1. control Take/ have/ lose control (of something) Điều khiển/ mất kiểm soát cái gì 2.

More information

THÔNG TIN VỀ LUẬN ÁN TIẾN SĨ

THÔNG TIN VỀ LUẬN ÁN TIẾN SĨ THÔNG TIN VỀ LUẬN ÁN TIẾN SĨ 1. Họ và tên nghiên cứu sinh: Nguyễn Thị Kim Giang 2.Giới tính: Nữ 3. Ngày sinh: 20/7/1983 4. Nơi sinh: Hà Nội 5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh: số 3201/QĐ-SĐH ngày

More information

Lu t t tụng qu c tế và thủ tục t tụng qu c tế

Lu t t tụng qu c tế và thủ tục t tụng qu c tế Tạp chí Kho h c HQGHN: Lu t h c T p 33 S 2 (2017) 21-32 Lu t t tụng qu c tế và thủ tục t tụng qu c tế L n ính * Khoa Luật, ĐHQGHN, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam Nh n ngày 22 tháng 4 n m 2017

More information

BẢNG GIÁ THIẾT BỊ SELEC

BẢNG GIÁ THIẾT BỊ SELEC Hình ảnh BẢNG GIÁ THIẾT BỊ SELEC ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/10/2015 Mã hàng Mô tả Giá (VNĐ) (Có VAT) ĐỒNG HỒ TỦ ĐIỆN DẠNG SỐ HIỂN THỊ DẠNG LED MA12 MA202 (72x72) MA302 - Đồng hồ đo Dòng điện AC gián tiếp qua CT

More information

BÀI TIỂU LUẬN Môn học : Tính toán thiết kế Robot

BÀI TIỂU LUẬN Môn học : Tính toán thiết kế Robot TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CƠ KHÍ BÀI TIỂU LUẬN Môn học : Tính toán thiết kế Robot ĐỀ TÀI : Tính toán thiết kế Robot hàn hồ quang Giảng viên hướng dẫn : PGS.TS. PHAN BÙI KHÔI Nhóm sinh viên thực hiện

More information

Trí Tuệ Nhân Tạo. Nguyễn Nhật Quang. Viện Công nghệ Thông tin và Truyền thông Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Trí Tuệ Nhân Tạo. Nguyễn Nhật Quang. Viện Công nghệ Thông tin và Truyền thông Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Nguyễn Nhật Quang quangnn-fit@mail.hut.edu.vn Viện Công nghệ Thông tin và Truyền thông Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Năm học 2009-2010 Nội dung môn học: Giới thiệu về Trí tuệ nhân tạo Tác tử Giải quyết

More information

QUY LUẬT PHÂN BỐ, TIỀN ĐỀ VÀ DẤU HIỆU TÌM KIẾM QUẶNG HÓA VERMICULIT Ở ĐỚI SÔNG HỒNG VÀ ĐỚI PHAN SI PAN

QUY LUẬT PHÂN BỐ, TIỀN ĐỀ VÀ DẤU HIỆU TÌM KIẾM QUẶNG HÓA VERMICULIT Ở ĐỚI SÔNG HỒNG VÀ ĐỚI PHAN SI PAN T¹p chý KTKT Má - Þa chêt, sè 40/10-2012, tr. 30-36 QUY LUẬT PHÂN BỐ, TIỀN ĐỀ VÀ DẤU HIỆU TÌM KIẾM QUẶNG HÓA VERMICULIT Ở ĐỚI SÔNG HỒNG VÀ ĐỚI PHAN SI PAN NGUYỄN QUANG LUẬT, Trường Đại học Mỏ-Địa chất

More information

cách kết hợp thuật toán Fuzzy C-Means (FCM) với giải thuật di truyền (GA). Sau đó, HaT2-FLS

cách kết hợp thuật toán Fuzzy C-Means (FCM) với giải thuật di truyền (GA). Sau đó, HaT2-FLS Tạp chí Tin học và Điều khiển học, T.27, S.2 (2011), 119 130 XÂY DỰNG HỆ LÔGIC MỜ LOẠI HAI ĐẠI SỐ GIA TỬ PHAN ANH PHONG 1, ĐINH KHẮC ĐÔNG 2, TRẦN ĐÌNH KHANG 2 1 Khoa Công nghệ thông tin, trường Đại học

More information

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Đ N G N NG T N Ọ NG N N TR NG NG N R

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Đ N G N NG T N Ọ NG N N TR NG NG N R ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN --------------------- T Đ N G N NG T N Ọ NG N N TR NG NG N R LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC Hà Nội Năm 2013 1 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC

More information

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Tóm tắt Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 (Cả năm)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Tóm tắt Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 (Cả năm) Tóm tắt Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 (Cả năm) 1. Để đưa ra lời gợi ý ai đó làm việc gì với mình chúng ta sử dụng các mẫu câu sau đây: 1.1 Let s + bare infinitive - Let s go to the cinema tonight. - Let s help

More information

Thông Tin An Toàn V n Ph m AAM704 INTERGARD 345 DUSTY GREY PART A. 1.2 Cách dùng ng nh t có liên quan c a các ch t ho c h n h p và cách dùng ng c l i

Thông Tin An Toàn V n Ph m AAM704 INTERGARD 345 DUSTY GREY PART A. 1.2 Cách dùng ng nh t có liên quan c a các ch t ho c h n h p và cách dùng ng c l i International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m AAM704 INTERGARD 345 DUSTY GREY PART A S n d ch 2 S n hi u ch nh 04/08/15 1. Chi ti t v n ph m và công ty 1.1. Tên S n Ph m INTERGARD 345 DUSTY GREY

More information

Long-term sediment distribution calculation taking into account sea level rise and the development of Day estuary

Long-term sediment distribution calculation taking into account sea level rise and the development of Day estuary VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology 28, No. 3S (212) 57-62 Long-term sediment distribution calculation taking into account sea level rise and the development of Day estuary Nguyen Xuan

More information

NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO MÀNG MỎNG SẮT ĐIỆN - ÁP ĐIỆN PZT BẰNG PHƯƠNG PHÁP SOL - GEL ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG TRONG CẢM BIẾN SINH HỌC

NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO MÀNG MỎNG SẮT ĐIỆN - ÁP ĐIỆN PZT BẰNG PHƯƠNG PHÁP SOL - GEL ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG TRONG CẢM BIẾN SINH HỌC NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO MÀNG MỎNG SẮT ĐIỆN - ÁP ĐIỆN PZT BẰNG PHƯƠNG PHÁP SOL - GEL ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG TRONG CẢM BIẾN SINH HỌC Nguyễn Thị Quỳnh Chi 1, Nguyễn Vũ Cẩm Bình 1, Nguyễn Đức Minh 2, Vũ Ngọc Hùng

More information

AMERICAN INTERNATIONAL SCHOOL IS A LIFE-LONG COMPANION IN YOUR POSITIVE FUTURE AND WE ALL BEGIN WITH A YES

AMERICAN INTERNATIONAL SCHOOL IS A LIFE-LONG COMPANION IN YOUR POSITIVE FUTURE AND WE ALL BEGIN WITH A YES AMERICAN INTERNATIONAL SCHOOL IS A LIFE-LONG COMPANION IN YOUR POSITIVE FUTURE AND WE ALL BEGIN WITH A YES HIGH SCHOOL A Quick Overview of the American International School 850 students, Pre-Kindergarten

More information

QCVN 19: 2009/BTNMT QUY CHUN K THUT QUC GIA V KHÍ THI CÔNG NGHIP I V I BI VÀ CÁC CHT VÔ C

QCVN 19: 2009/BTNMT QUY CHUN K THUT QUC GIA V KHÍ THI CÔNG NGHIP I V I BI VÀ CÁC CHT VÔ C CNG HÒA XÃ HI CH NGHA VIT NAM QUY CHUN K THUT QUC GIA V KHÍ THI CÔNG NGHIP I V I BI VÀ CÁC CHT VÔ C National Technical Regulation on Industrial Emission of Inorganic Substances and Dusts HÀ NI - 2009 Li

More information

CHUYÊN ĐỀ: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN TRONG ĐỀ THI MINH HỌA MÔN TOÁN THPT QUỐC GIA

CHUYÊN ĐỀ: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN TRONG ĐỀ THI MINH HỌA MÔN TOÁN THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT DTNT HUỲNH CƯƠNG TỔ: TOÁN TIN CHUYÊN ĐỀ: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN TRONG ĐỀ THI MINH HỌA MÔN TOÁN THPT QUỐC GIA A. ĐẶT VẤN ĐỀ: Việc dạy và học toán có sự hỗ trợ của máy tính

More information

SÁNG TH T, NGÀY

SÁNG TH T, NGÀY 4 SÁNG TH T, NGÀY 23.4.2008 07h00 08h30 Xe a i bi u t Vi n Toán h c lên Ba Vì 8h30 09h00 ón ti p i bi u t i Ba Vì 09h00 09h15 Khai m c H i th o 09h15 10h15 Ch t a: Hoàng Xuân Phú Hoàng T y (Bài gi ng m

More information

BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI

BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI VÀ HỘI TOÁN HỌC HÀ NỘI ========================== NGUYỄN VĂN MẬU, NGUYỄN HỮU ĐỘ (Chủ biên) CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN HỌC BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI (Tóm tắt báo cáo Hội nghị khoa học)

More information

PHÂN LẬP CÁC CHỦNG BACILLUS CÓ HOẠT TÍNH TẠO MÀNG SINH VẬT (BIOFILM) VÀ TÁC DỤNG KHÁNG KHUẨN CỦA CHÚNG

PHÂN LẬP CÁC CHỦNG BACILLUS CÓ HOẠT TÍNH TẠO MÀNG SINH VẬT (BIOFILM) VÀ TÁC DỤNG KHÁNG KHUẨN CỦA CHÚNG TẠP CHÍ SINH HỌC, 2012, 34(1): 99-106 PHÂN LẬP CÁC CHỦNG BACILLUS CÓ HOẠT TÍNH TẠO MÀNG SINH VẬT (BIOFILM) VÀ TÁC DỤNG KHÁNG KHUẨN CỦA CHÚNG Nguyễn Quang Huy *, Trần Thúy Hằng Trường đại học Khoa học Tự

More information

I H C QU C GIA HÀ N I I H C KHOA H C XÃ H NGUY N TH THÚY H NG U TH K XX VÀ TI N TRÌNH HI

I H C QU C GIA HÀ N I I H C KHOA H C XÃ H NGUY N TH THÚY H NG U TH K XX VÀ TI N TRÌNH HI I H C QU C GIA HÀ N I I H C KHOA H C XÃ H ---------------------------- NGUY N TH THÚY H NG VÀ TI N TRÌNH HI U TH K XX C HÀ N I - 2015 I H C QU C GIA HÀ N I I H C KHOA H C XÃ H ----------------------------

More information

GIÁO TRÌNH LÝ THUY T C B N V M NG LAN

GIÁO TRÌNH LÝ THUY T C B N V M NG LAN GIÁO TRÌNH LÝ THUY T C B N V M NG LAN C L C Ch ng I: GI I THI U CHUNG... 1 I. M NG TRUY N THÔNG VÀ CÔNG NGH M NG...1 1. Gi i thi u chung...1 2 Th nào là m t m ng máy tính...3 2.1. Các thành ph n m ng:

More information

Phiên bản thử nghiệm Lưu hành nội bộ - Microsoft Vietnam

Phiên bản thử nghiệm Lưu hành nội bộ - Microsoft Vietnam 0 Mục lục Word 2010 I. Những điểm mới trong Microsoft Word 2010... 4 1. Tối ưu Ribbons... 4 2. H thống menu mới l... 5 3. Chức năng Backstage View... 6 4. Chức năng Paster Preview... 7 5. Chức năng Text

More information