- - máy tính. - Chính 15/2014/TT- 07/2015/TT- 16/4/2015;
|
|
- May Rebecca Skinner
- 5 years ago
- Views:
Transcription
1 M t nâng cao máy
2 máy tính Chính 15/2014/TT 07/2015/TT 16/4/2015; t 2
3 Khoa : 3
4 : : Khoa h c M y t nh Nh ng ki n th c nâng cao v CNTT, nh ng ki n th c hi i c a Khoa h c M y t nh. Ph n ki n th c b t bu c: gi i thu d li tri th c, m ng và truy n d 4
5 li u. Ph n ki n th c chuyên sâu t ch n: khai phá d li u, tri th c, k thu t ph n m m, x lý ngôn ng t nhiên, x lý nh, b o m t h th ng thông tin, b o m t m ng. p ng d ng ch ng v o nghiên c u khoa h c v gi i quy t c c b i to n th c t. K c l p và làm vi c theo nhóm. K n và gi i quy t các v c a Khoa h c M y t nh và ng d ng trong công ngh i s ng. K c, vi t, trình bày b ng ti ng Vi t và ti ng Anh. Ch p hành nghiêm túc pháp lu t, tuân th nh trong ngh nghi c bi t tôn tr ng b n quy n, s h u trí tu. Tích c c ho ng vì l i ích chung c a c ng, vì s nghi p phát tri n n n công ngh thông tin t i Vi t Nam V tr t nghi p o th c Máy tính h c viên có th h c lên ti ng d y t ng ph thông, trung h c chuyên nghi ng và i h c, nghiên c u v Khoa h c M y t nh t nghiên c u, ng d ng CNTT v t ng h khoa h c; làm vi c t s n xu : TOÀN KHOÁ: tin, Tin h c, K thu t M y t nh; 5
6 To ntin h c,. d Áp d ng theo Quy ch o t o tr th c s 15/2014/TT Có i u ki n b o v lu n v n quy nh t i Kho n 2, i u 27 c a Thông t s 15/2014/TTBGD T ngày 15 tháng 5 n m 2014 c a B tr ng B Giáo d c và o t o v ban hành Quy ch o t o trình th c s ; i m lu n v n t t 5,5 tr lên; 6
7 ã n p lu n v n c h i ng ánh giá t yêu c u tr lên, có xác nh n c a ng i h ng d n và ch t ch h i ng v vi c lu n v n ã c ch nh s a theo k t lu n c a h i ng, óng kèm b n sao k t lu n c a h i ng ánh giá lu n v n và nh n xét c a các ph n bi n cho c s o t o s d ng làm tài li u tham kh o t i Trung tâm h c li u c a Tr ng; ã công b công khai toàn v n lu n v n trên website c a Tr ng. th c s, Quy ch o t o tr 15 + M h + + 7
8 + + 8
9 LT TH, TN, TL TNTH NNAV MTPP 503 c MTCD MTMT MTGT 506 nâng cao MTCT 507 tri th c MTXN MTXA MTMH 510 Máy MTTT 511 máy MTLM MTTM MTBH MTQD MTKD 516 Khai thác MTHN 517 C MTTK 518 Thi t k ph n m m theo m u MTTK MTHP 520 phân tán MTBM MTDL 522 li u l n
10 STT I MTCD504 MTCT507 TNTH 501 NNAV 502 tri th c II MTPP503 MTMT505 MTGT506 c III 12 IV Chú ý: ;. y 10. KT. HI PHÓ HI I H C I PH TRÁCH CHUYÊN ÀNH PGS.TS. Ph m Hoàng Quân TS. Hu nh Minh Trí 10
11 Khoa h c m y T nh (Philosophy) TNTH501 Lênin Lênin trong 5. M c tiêu h c ph n: 6. N i dung h c ph n: Ch 11
12 Lênin Lênin Lênin Lênin Lênin xã 12
13 Tài li u tham kh o: [1]. (Giáo Hành chính, Lênin, Nxb Chính 13
14 [5] [6] (1987), Nxb, Nxb [8] Caroline F.Ware, K.M. Panikkar và J.M. Eomein (1999), [9] Konrad Seitz (2004),. m h c ph n là trung bình c ng c m b ph n. TP. H KT. HI PHÓ HI I PH TRÁCH CHUYÊN ÀNH I BIÊN SO N PGS.TS. Ph m Hoàng Quân TS. Hu nh Minh Trí TS. Nguy n Thanh Tân 14
15 (English) NNAV502 T i h c s c r n luy 4 k c v vi c ti ng Anh t ng qu t n i chung v c ng th i nh m h kh c k thi ti ng Anh theo chu n qu c t, d ng b c c p nh t Vi t Nam v n m trong khung nh c a B Gi o d c v o t o. Trong qu tr nh h c, ngo i vi c t ch l y thêm c c ki n th c v ngôn ng Anh theo t i li u c i tr trungcao ti i h c s c i l m quen v i c c d ng b i thi theo t ng k 5. M c tiêu h c ph n:. 15
16 ra
17 We are family going to, quan. khác. Kaching 17
18 + Listening: nghe và Modern manners should. must, have to, Judging by appearances must, may, might, In an ideal world + 18
19 Same planet, different worlds a/an, the hay bài. + Speaking: Job swap (infinitives). gerund get on a plane 19
20 I need a hero. ên quan. Can we make our own luck? ngành Murder mysteries 20
21 [1] Oxenden, C. & LathamKoenig, C, New English File & Workbook. Oxford: Oxford University Press, [2] Solorzano, H. & Frazier, L., Contemporary Topics 1. Longman ELT, 2004 (2 nd ). [3] Orien, G. F. Pronouncing American English, Heinle & Heinle, 1997 (2 nd ). [4] Oshima, A & Hogue, A. Writing Academic English Longman ELT. 10% 10 (Nghe 20% 20 (Nói) 10% 10 60% 60 TP. H KT. HI PHÓ HI I PH TRÁCH CHUYÊN ÀNH I BIÊN SO N PGS.TS. Ph m Hoàng Quân TS. Hu nh Minh Trí 21
22 (Methodology of scientific research) 2. S tín ch : 2 (lý thuy t: 2 TC, th c hành: 0 TC) Khoa h c M y t nh ; MTPP503 Bao g m c c kh i ni m, c p t m t i, ph t hi n v gi i quy t v n nh t trong nghiên c u khoa h c, c ch th c vi t b o c o v nh gi k t qu c c nghiên c u khoa h c. ngành t bu c. 5. M c tiêu c a h c ph n: H c viên n m v ng nh ng v n c p nghiên c u khoa h c n i chung v Khoa h c M y t nh n i riêng, bi t c ch tr nh b y b o c o c nh gi c c k t qu nghiên c u khoa h c T ng quan 1.1. Các khái ni m v khoa h c và nghiên c u khoa h c 1.2 Vai tr c a nghiên c u khoa h c 1.3 ng c a nghiên c u khoa h c 1.4 qui lu nh n th c 1.5 Phân lo i nghiên c u khoa h c 1.6 Công b k t qu nghiên c u khoa h c ng v p nghiên c u trong Khoa h c M y t nh 2.1. ng v v nghiên c u trong Khoa h c M y t nh 2.2. Nghiên c u ng d ng 2.3. Nghiên c n 2.4. p nghiên c u b ng th c nghi m, th ng kê v x l s li u 22
23 2.5. p nghiên c u d a trên nguyên l kh i qu t h h a v c bi t h a 3. Vi t b o c o nghiên c u khoa h c 3.1. c c a m t b i b o khoa h c 3.2. c c a m t lu c 3.3. i li u tham kh o v c ch tr ch d n t i li u tham kh o 4. C c tiêu ch nh gi k t qu nghiên c u khoa h c 4.1. c c a k t qu nghiên c u 4.2. i, s ng t o c a k t qu nghiên c u 4.3. p d ng v c c l nh v c p d ng c a k t qu nghiên c u 7. Tài li u tham kh o: [1] Marczyk G., DeMatteo D. and Festinger D. Essentials of Research Design and Methodology. John Wiley & Sons, [2] Kothari C.R. Research Methodology: Methods and Techniques. New Age International Publishers, 2004 [3] n Nghiên C u Khoa H c. NXB Khoa h c K thu t [4] Anderson J. Assignment & thesis Writing. John Wiley & Sons, c ph n: 8.1 Hình th c thi h c ph n: T lu n. KT. HI PHÓ HI m b ph n và h s c a chúng: m chuyên c n: H s 0.1. m ti u lu n: H s 0.3. m thi k t thúc h c ph n: H s 0.6. m h c ph n là trung bình c ng c m b ph n. TP. H I PH TRÁCH CHUYÊN ÀNH I BIÊN SO N PGS.TS. Ph m Hoàng Quân TS. Hu nh Minh Trí TS. Nguy n H a 23
24 (Advanced Databases) 2. S tín ch : 4 (lý thuy t: 3 TC, th c hành: 1 TC) H th ng Thông tin MTCD504 Bao g m c c v nâng cao v h th ng CSDL quan h u di n d li u, ngôn ng truy v n, thi t k v chu n h a CSDL, c c mô h nh CSDL m r v ng x c su t v m. ngành 5. M c tiêu c a h c ph n: H c viên n m v ng h th ng CSDL quan h, c kh t k m t c ch khoa h c v hi u qu c c CSDL cho c c p d ng th c t, hi u c c mô h nh CSDL m v x c su t c ng d ng c a ch ng T ng quan v d li u 1.1 Mô h nh v h th d li u (CSDL) 1.2 ng c a h th ng CSDL 1.3 a h th ng CSDL 1.4 CSDL 1.5 CSDL quan h 1.6 ng 1.7 Truy v n v d li u 1.8 Ki n tr c c a CSDL 1.9 i s d ng v i qu n tr CSDL 1.10 c a c c h th ng CSDL 24
25 2.1. Mô h nh quan h 2.2. Ngôn ng i s quan h 2.3. Ngôn ng SQL 2.4. Ngôn ng SQL nâng cao SQL nh ng ng Xây d ng th t c v h m Truy v qui 2.5. Thi t k v chu n h a c CSDL quan h 3. ng 3.1. ni m v mô h nh 3.2. Thu c t nh v ng 3.3. tr v ng 3.4. v th hi ng 3.5. Ngôn ng i s ng v OQL 3.6. Thi t k ng 4. C c mô h nh CSDL nâng cao 4.1. Mô h nh CSDL quan h x c su t 4.2. Mô h nh CSDL quan h m 4.3. Mô h ng x c su t 4.4. Mô h ng x c su t 4.5. p v k thu t ph t tri n m t mô h nh CSDL. 7. Tài li u tham kh o: [1] Silberschat A., Korth H., Sudarsha S. Database system concepts. McGrawHill, [2] Hoffer J.A., Ramesh V., Topi H. Modern database management. Prentice Hall, [3] Cattell, R. G. G., Barry, D.K., Berler, M., Eastman, J., Jordan, D., Russell, C., Schadow, O., Stanienda, T., and Velez, F. The Object Data Standard: ODMG 3.0. Morgan Kaufmann publisher, [4] Bertino, E., Martino L. Object oriented database systems: Concepts and Architectures. AddisonWesley,
26 [5] Nguyen Hoa, Tran Duc Hieu. A probabilistic relational data model for uncertain information. Proceedings of the 3 rd IEEE International Conference on Information Science and Technology, Yangzhou, Jiangsu, China 2013, [6] Eiter, T., Lu, J.J., Lukasiewicz, T., Subrahmanian, V.S. Probabilistic object bases. ACM Transactions on Database Systems, 2001, 26, [7] Frederick E. P. Fuzzy Databases: Principles and Applications. Kluwer Academic Publishers, 1996 [8] Zongmin Ma. Advances in Fuzzy ObjectOriented Databases: Modeling and Applications. Idea Group Publishing, c ph n: 8.1 Hình th c thi h c ph n: T lu n. m b ph n và h s c a chúng: m chuyên c n: H s 0.1. m ti u lu n: H s 0.3. m thi k t thúc h c ph n: H s 0.6. m h c ph n là trung bình c ng c m b ph n. TP. H KT. HI PHÓ HI I PH TRÁCH CHUYÊN ÀNH I BIÊN SO N PGS.TS. Ph m Hoàng Quân TS. Hu nh Minh Trí TS. Nguy n H a 26
27 1. (Advances in Network and Data Communication) 2. S tín ch : 4 (lý thuy t: 3 TC, th c hành: 1 TC) 3. B môn ph trách gi ng d y: M ng và h th ng máy tính 5. M c tiêu c a h c ph n: nghiêm túc. 6. N i dung h c ph n: t s v nghiên c u ki n trúc các h th ng m ng 1.1 Ti n trình truy n thông và ki n trúc phân t ng 1.2 Giao th c các mô hình tham chi u 1.3 M t s v khi thi t k ki n trúc m ng máy tính tin c y và hi u a m ng máy tính 1.5 Chuy n m c 27
28 ng 2.1 Lý thuy 2.2 Tham s 2.3 Qu ng m ng i và l p l ch 2.5 Công ngh ng h m trong m ng riêng o n nh tuy n 3.1 V nh tuy n; 3.2 Thu nh tuy n; 3.3 Giao th nh tuy n nh tuy m b o ch ng d ch v m ng hi i 4.1 Voice over packet network 4.2 Chuy n m ch m m 4.3 Mobile IP và k thu nh tuy n 4.4 M ng c m ng không dây 4.5 T c thi m ng content switching 7. Tài li u tham kh o: [1]Andrew S. Tanenbaum, Computer Networks Hall,2011. [2] Network routing: algorithms, protocols, and architectures Elsevier/Morgan Kaufmann Publishers, [3] Santiago Alvarez, QoS for IP/MPLS networks, Cisco Systems Inc, [4] Gerald R. Ash, "Traffic Engineering and QoS Optimization of Integrated Voice & Data Networks", Morgan Kaufmann Series in Networking, 2006 c ph n: 8.1 Hình th c thi cu i h c ph n: bài t p l n và thi t lu n m b ph n và h s c a chúng: m chuyên c n: H s 0.1; 28
29 m gi a k : H s 0.3; m thi k t thúc h c ph n: H s Cách m h c ph n là trung bình c ng c m b ph n. TP. H KT. HI PHÓ HI I PH TRÁCH CHUYÊN ÀNH I BIÊN SO N PGS.TS. Ph m Hoàng Quân TS. Hu nh Minh Trí TS. H C u 29
30 THU T NÂ CAO; (Advanced Algorithms) 2. S tín ch : 4 (lý thuy t: 3 TC, th c hành: 1 TC) Khoa h c M y t nh 4. MTGT506 toán P, NP, NP v c c ng d ng. u qu ; gi i thu t x p x, gi i thu t ng u nhiên;, 5. M c tiêu c a h c ph n: H c viên n m v toán h thu ph c t p gi i thu t n n t ng tri th n, c xu t và thi t k gi i thu t, gi i quy t các bài toán và phát tri trình áp d ng th c t m n và hi u qu. 6. N i dung h c ph n: O, và c h m bi u di ph c t 30
31 u qu nh c n L thuy t v NPCompleteness Complete 3.3. nh l Cook 3.4. p ch ng minh m t b i to n l NPComplete 3.5. M t s v d v b i to n NPComplete 3.6. M t s ti p c n gi i b i to n NP Complete Gi i thu t x p x 4.1. Kh i ni m v t nh ch t c a gi i thu t x p x 4.2. Gi i thu t x p x cho b i to i b n h ng 4.3. Gi i thu t x p x cho b i to n c i t i 4.4. Gi i thu t x p x cho b i to n t ng t p con (subsetsum) 4.5. Gi i thu t x p x cho b i to n ph c nh (vertex cover) c th Gi i thu t ng u nhiên 5.1. Kh i ni m v t nh ch t c a gi i thu t ng u nhiên 5.2. Gi i thu t ng u nhiên cho b i to n t m c m g n nh t 5.3. Gi i thu t ng u nhiên cho b i to n ki m tra s nguyên t 5.4. Gi i thu t ng u nhiên cho b i to n so tr ng m u 5.5. Gi i thu t ng u nhiên cho b i to n t m cây bao tr m nh nh t 7. Tài li u tham kh o: [1] Cormen T.H., Leiserson C.E., Rivest R.D., Stein C. Introduction to Algorithms. McGrawHill Book Company, [2] Levitin A. Introduction to The design and Analysis of Algorithms. AddisonWesley Publishing Company,
32 [3] Lee R.C.T., Tseng S.S, Chang R.C., Tsai Y.T. Introduction to The design and Analysis of Algorithms: A strategic Approach. Mc Graw Hill, 2005 [3] Arora S., Barak B. Computational Complexity A modern approach. Cambridge University Press, [4] Rosen K.H. Discrete Mathematics and its Applications. McGrawHill Book Company, c ph n: 8.1 Hình th c thi h c ph n: T lu n. m b ph n và h s c a chúng: m chuyên c n: H s 0.1. m ti u lu n: H s 0.3. m thi k t thúc h c ph n: H s 0.6. m h c ph n là trung bình c ng c m b ph n. TP. H KT. HI PHÓ HI I PH TRÁCH CHUYÊN ÀNH I BIÊN SO N PGS.TS. Ph m Hoàng Quân TS. Hu nh Minh Trí TS. Nguy n Hoà 32
33 (Knowledge Based Systems) 2. S tín ch : 4 (lý thuy t: 3 TC, th c hành: 1 TC) ;. Trang b cho sinh viên các ki n th c: H tri th c, h chuyên gia và quy trình xây d ng h th ng. t k các thành ph n chính c a h th tri th c và b suy di n. Các ng d ng th c t. cho sinh viên các k ng d ng làm vi xây d ng m t h CSTT hay H chuyên gia ng d ng trong th c t. Bi t cách trình bày và th o lu n v nh ng v k thu t và ng d ng. V n d ng ki n th c trong ng d ng c th. rèn luy : T ch c l p h c có k lu t. Ph n h c c m nh n c a b n thân v môn h c. 33
34 6. N i dung h c ph n: ng quan v H trí th c 1. Khái ni m v H tri th c và H chuyên gia 2. Gi i thi u các ng d ng c a H CSTT và HCG 3. C u trúc h th ng và m t s nguyên t n Frames và classes tính toán Case study 34
35 các heuristic based reasoning) máy tính 6. Case study 7. Tài li u tham kh o: [1] Stuart J. Russell and Peter Norvig, Artificial Intelligence A Modern Approach, PrenticeHall, 3rd edition:
36 [2] John F. Sowa. Knowledge Representation: Logical, Philosophical and Computational Foundations, Brooks/Cole, [3] Michel Chein & MarieLaure Mugnier, GraphBased Knowledge Representation Computational Foundations of Conceptual Graphs, SpringerVerlag London Limited c ph n: 8.1 Hình th c thi h c ph n: t lu n m b ph n và h s c a chúng: m chuyên c n: H s 0.1; m gi a k : H s 0.3 m thi k t thúc h c ph n: H s 0.6. m h c ph n là trung bình c ng c m b ph n. TP. H KT. HI PHÓ HI I PH TRÁCH CHUYÊN ÀNH I BIÊN SO N PGS.TS. Ph m Hoàng Quân TS. Hu nh Minh Trí TS. Hu nh Minh Trí 36
37 T H C PH N (Natural Language Processing) 2. S tín ch : 3 (lý thuy t: 2 TC, th c hành: 1 TC) 3. B môn ph trách gi ng d y: H th ng thông tin 4. Mô t h c ph n: m và phân tích cú pháp. H th m gia t m cho x lý ngôn ng t nhiên. Phân tích cú pháp hi u qu. Phân gi i s và d ng th c logic. Liên k t cú pháp và ng n thu t di n d ch ng bi u di n tri th c và suy di n. V trí c a h c ph ch n u ki h c h c ph n: Không 5. M c tiêu h c ph n: Gi i thi u cho sinh viên mô hình và k thu phân tích cú pháp và ng a ngôn ng t nhiên. 6. N i dung h c ph n: Gi i thi u v hi u ngôn ng t nhiên 1.1 Nghiên c u ngôn ng 1.2 ng d ng v ngôn ng t nhiên th ng hi u ngôn ng 1.4 Các m phân tích ngôn ng 1.5 T ch c c a các h th ng hi u ngôn ng Ki n th n v ngôn ng : cú pháp ti ng Anh 2.1 T 2.2 Các thành ph n c a c m danh t n 2.3 C ng t n 2.4 C m tính t m và phân tích cú pháp m và c u trúc câu 37
38 3.2 Phân tích t trên xu ng 3.3 B phân tích t i lên theo bi m m ng truy n 3.5 Phân tích t trên xu ng theo bi 3.6 Mô hình automat h u h n và x lý hình v m gia t 4.1 H th m gia t 4.2 M t s h t th n cho ti ng Anh 4.3 Phân tích hình v và Lexicon n dùng nét 4.5 Phân tích v i nét 4.6 M ng truy n gia t m h p nh t và h th ng nét t ng quát m trong ngôn ng t nhiên 5.1 Tr ng t và c ng t 5.2 X lý câu h m phi ng c nh 5.3 Các m quan h n s phân tích cú pháp hi u qu 6.1 B phân tích d ch chuy nthu gi m 6.2 B nh 6.3 Các k thu t mã hoá s C Phân gi i s ng kê 7.1 Xác su n ng xác su t 7.3 Gán t lo i 7.4 Xác su t t v ng m phi ng c nh xác su t 7.6 Phân tích t t nh c Ng ng th c logic 8.1 Ng d ng th c logic 38
39 a t và s 8.3 Ngôn ng d ng th n 8.4 Mã hoá s ng th c logic ng t và tr ng thái trong d ng th c logic 8.6 Vai trò ch u trúc ng t mô hình 9: Liên k t cú pháp b ng ng 9.1 Di n d ch và c u t o ng m và t v n v i di n d ch ng 9.3 Các c ng t và gi i t 9.4 X lý các câu h n. 9.5 Di n d ch ng d ng s h p nh t các nét 9.6 Sinh các câu t d ng th c logic Phân gi i s 10.1 Gi i h n l a ch n 10.2 L c ng ng các gi i h n l a ch n 10.3 M ng ng 10.4 Phân gi i s b ng th ng kê 10.5 Ch n ng ng kê Các chi c khác cho di n d ch ng 11.1 Các quan h m m ng 11.3 So trùng m u 11.4 Các k thu t phân tích theo ng Bi u di n tri th c và suy di n 12.1 Bi u di n tri th c 12.2 Bi u di FOPC 12.3 Bi u di n thông tin khuôn m u 12.4 X ng ngôn ng t nhiên 12.5 Th i gian và phân l ng t 39
40 12.6 Ng t c và h 7. Tài li u tham kh o: [1] James Allen, Natural Language Understanding, Benjaning/Cumming Publishing Company, Inc., [2] Cristopher D.Manning and Hinrich Scutze, Foundation of Statistical Natural Language Processing", The MIT Press Cambridge, [3] James Pustejovsky, Amber Stubbs, Natural Language Annotation for Machine Learning, O'Reilly Media, c ph n: 8.1 Hình th c thi h c ph n: t lu n m b ph n và h s c a chúng: m chuyên c n: H s 0.1; án: H s 0.3; m thi k t thúc h c ph n: H s 0.6. m h c ph n là trung bình c ng c m b ph n. TP. H KT. HI PHÓ HI I PH TRÁCH CHUYÊN ÀNH I BIÊN SO N PGS.TS. Ph m Hoàng Quân TS. Hu nh Minh Trí TS. Tô Hoài Vi t 40
41 1. (Image Processing and Computer Vision) 2. S tín ch : 3 (lý thuy t: 2 TC, th c hành: 1 TC) 3. B môn ph trách gi ng d y: Khoa h c máy tính points, segmentation, 5. M c tiêu c a h c ph n: 6. N i dung h c ph n: 41
42 Mô hình Camera 7. Tài li u tham kh o: [1]Forsyth and Ponce, Computer Vision: A Modern Approach, Prentice Hall, [2]Rafael C. Gonzalez, Richard E. Woods, Digital Image Processing (3rd Edition), Prentice Hall, [3]Richard Szeliski, Computer Vision: Algorithms and Applications, Microsoft Research, c ph n: 8.1 Hình th c thi h c ph n: T lu n. m b ph n và h s c a chúng: m chuyên c n: H s 0.1; án: H s 0.3; m thi k t thúc h c ph n: H s 0.6. m h c ph n là trung bình c ng c m b ph n. TP. H KT. HI PHÓ HI I PH TRÁCH CHUYÊN ÀNH I BIÊN SO N PGS.TS. Ph m Hoàng Quân TS. Hu nh Minh Trí TS. Tô Hoài Vi t 42
43 1. (Machine Learning) 2. S tín ch : 3 (lý thuy t: 2 TC, th c hành: 1 TC) 3. B môn ph trách gi ng d y: Khoa h c máy tính mô hình. 5. M c tiêu c a h c ph n: và công tác. 6. N i dung h c ph n: ra chéo 43
44 7. Tài li u tham kh o: [1] Tom Mitchell, "Machine Learning", McGraw Hill, [2] Kevin Murphy, "Machine Learning a Probabilistic Perspective", MIT Press, [3] Ethem Alpaydin, "Introduction to Machine Learning", MIT Press, [4] Hastie, Tibshirani, Friedman, "The Elements of Statistical Learning", Springer, c ph n: 8.1 Hình th c thi h c ph n: T lu n. 8.2 Cách m b ph n và h s c a chúng: m chuyên c n: H s 0.1; Ti u lu n môn h c: H s 0.3; m thi k t thúc h c ph n: H s 0.6. m h c ph n là trung bình c ng c m b ph n. KT. HI PHÓ HI TP. H 2014 I PH TRÁCH CHUYÊN ÀNH I BIÊN SO N PGS.TS. Ph m Hoàng Quân TS. Hu nh Minh Trí TS. Nguy n Qu c Huy 44
45 T H C PH N MTTT511 (Human Computer Interaction); 2. S tín ch : 3 (lý thuy t: 2 TC, th c hành: 1 TC) 3. B môn ph trách gi ng d y: Công ngh Ph n m m 4. Mô t h c ph n: Cung c p cho sinh viên các ki n th n v ngành khoa h i máy, quá trình thi t k giao di i dùng và thi t k tr i nghi i dùng, các nguyên t n, hi u bi t nh ng gì làm cho h th ng h u ích và quan tr ng nh i dùng s d ng. Sinh viên s c h c m t s k thu t t o thi t k m u nhanh chóng và k thu a ch n thay th c thi t k t nh t. Sinh viên s tìm hi u làm th nào th c hi n nghiên c i s d giúp b ng thi t k. ngành ch n. 5. M c tiêu h c ph n: Có ki n th c v khoa h c thi t k giao di n, xây d ng k t k l y con i làm trung tâm Gi i thi u các nguyên t t o ra giao di n ph n m m t t v i các công ngh khác nhau. Quá trình thi t k giao di 6. N i dung h c ph n: n v thi t k i máy 1.1. Khoa h c thi t k i máy 1.2. Các nguyên t c thi t k n m c a Prototyping t k t k giao di n l i dùng làm trung tâm 45
46 i s d ng: nh n th 2.2. Tính ti n d ng (usability) c a giao di n ph n m m 2.3. Tính d h c (learnability) c a giao di n ph n m m 2.4. Tính hi u qu (efficiency) c a giao di n ph n m m 2.3. Các nguyên t ng d n, g thi t k giao di n l i dùng làm trung tâm Quá trình thi t k giao di n nh yêu c u i dùng Ph ng v i dùng 3.2. Phân tích nhi m v (task analysis) 3.3. Thi t k m u nhanh (rapid prototyping) Thi t k trên gi y hay Mockups Video prototyping 3.4. Layout n Heuristic evaluation Design heuristic 3.6. User Testing L u khi n giao di n 4.1. Các lo u khi n (UI controls) input/output technology 4.2. L u khi n giao di n 4.3. Visual/Graphic Design 4.4. Information Design/Information visualization tr i nghi cao 7. Tài li u tham kh o: [1] Yvonne Rogers, Helen Sharp, Jennifer J. Preece. Interaction Design: Beyond Human Computer Interaction (3rd Edition). Wiley Publishing, USA,
47 [2] Donald Norman. The Design of Everyday Things: Revised and Expanded Edition. Basic Book, NewYork, 2013 [3] Jeff Johnson.. Morgan Kaufmann, USA, [4] Donald Norman. Emotional Design: Why We Love (or Hate) Everyday Things. Basic Book, NewYork, 2005 [5] Donald Norman. The Design of Future Things. Basic Book, NewYork, 2005 [6] Shneiderman, Ben, and Catherine Plaisant. Designing the User Interface: Strategies for Effective HumanComputer Interaction. 4th ed. Addison Wesley, 2004 [7] Jhonson, Jeff. GUI Bloopers: Don'ts and Do's for Software Developers and Web Designers (Interactive Technologies). Morgan Kaufmann, 2000 h c ph n: 8.1 Hình th c thi h c ph n: T lu n. m b ph n và h s c a chúng: m chuyên c n: H s 0.1; m gi a k : H s 0.3; m thi k t thúc h c ph n: H s 0.6. m h c ph n là trung bình c ng c m b ph n. TP. H KT. HI PHÓ HI I PH TRÁCH CHUYÊN ÀNH I BIÊN SO N PGS.TS. Ph m Hoàng Quân TS. Hu nh Minh Trí TS. Lê Ng c Anh 47
48 T H C PH N (Fuzzy logic and Applications) 2. S tín ch : 3 (lý thuy t: 2 TC, th c hành: 1TC) Khoa h c M y t nh 4. Bao g m c c v c t l i c a l thuy t t p m v logic m i ni m t p m, c c ph p to n trên t p m, s m, quan h m, m, v t ng t m v c c qui t c suy lu n m c ng m t s h th u khi n v t nh to n d a trên t p m v logic m. ngành ch n. 5. M c tiêu c a h c ph n: H c viên n m v ng nh ng v n c a l thuy t t p m v logic m. Hi u r nguyên l xây d ng c c h th ng m, c kh p d ng l thuy t t p m v logic m v o c c b i to n th c t T p m 1.1 i ni n 1.2 p to n trên t p m Quan h m 2.1. m, v t m 2.2. m 2.3. Gia t ngôn ng 2.4. Suy lu n m 3. C c h th ng m 3.1. u khi n m 48
49 d li u m 3.4. Automata m 7. Tài li u tham kh o: [1] Klir, G.J. and Yuan, B. Fuzzy sets and fuzzy logic Theory and applications. Prentice Hall PTR, [2] Patyra M. J. and Mlynek D. J. Fuzzy Logic: Implementation and Applications. Wiley, 2007 [3] Chen G., Pham T.T. Introduction to Fuzzy Sets, Fuzzy Logic, and Fuzzy Control Systems. CRC Press, [4] Ross T.J. Fuzzy Logic with Engineering Applications. Wiley, 2010 [5] Zadeh, L.A. Fuzzy sets. Information and Control, 1965, 8, Cách c ph n: 8.1 Hình th c thi h c ph n: T lu n. m b ph n và h s c a chúng: m chuyên c n: H s 0.1. m ti u lu n: H s 0.3. m thi k t thúc h c ph n: H s 0.6. m h c ph n là trung bình c ng c m b ph n. TP. H KT. HI PHÓ HI I PH TRÁCH CHUYÊN ÀNH I BIÊN SO N PGS.TS. Ph m Hoàng Quân TS. Hu nh Minh Trí TS. Hu nh Minh Trí 49
50 T H C PH N 1. (Information Security and Applications) 2. S tín ch : 3 (lý thuy t: 2 TC, th c hành: 1 TC) 3. B môn ph trách gi ng d y: Khoa h c máy tính MTBH M c tiêu c a h c ph n: 6. N i dung h c ph n: 1.7. Mã hóa công khai RSA 50
51 7. Tài li u tham kh o: [1] Andrew S. Tanenbaum, Computer Networks, Prentice Hall, New Jersey, Fourth Edition, [2] Man Young Rhee, Wilay, Internet Security Cryptographic Principles, Algorithms and Protocols, [3] William Stallings, Network Security Essentials: Applications and Standards, Prentice Hall, New Jersey, [4] William Stallings, Network Security Essentials, c ph n: 8.1 Hình th c thi h c ph n: T lu n. m b ph n và h s c a chúng: m chuyên c n: H s 0.1; m gi a k : H s 0.3; m thi k t thúc h c ph n: H s 0.6. m h c ph n là trung bình c ng c m b ph n. TP. H KT. HI PHÓ HI I PH TRÁCH CHUYÊN ÀNH I BIÊN SO N PGS.TS. Ph m Hoàng Quân TS. Hu51 nh Minh Trí PGS Tôn Th t Trí
52 1. (Decision Making Systems) 2. S tín ch : 3 (lý thuy t: 2 TC, th c hành: 1 TC) 3. B môn ph trách gi ng d y: H th ng thông tin Các h u trong 5. M c tiêu c a h c ph n: 6. N i dung h c ph n: 1. thông minh 52
53 3.5. Phâ hình hóa 5.5. Heuristic 7. Tài li u tham kh o: [1] Decision Support Systems and Intelligent Systems, Seventh Edition, Efraim Turban, Jay E. Aronson, TingPeng Liang, and Richard V. McCarthy, [2] Decision Support in the Data Warehouse. H.J. Watson, PrenticeHall, [3] Modern Database Management, FRED R. McFADDEN JEFFREY A, Prentice Hall, c ph n: 8.1 Hình th c thi h c ph n: T lu n. 53
54 m b ph n và h s c a chúng: m chuyên c n: H s 0.1; Ti u lu n môn h c: H s 0.3; m thi k t thúc h c ph n: H s 0.6. m h c ph n là trung bình c ng c m b ph n. TP. H KT. HI PHÓ HI I PH TRÁCH CHUYÊN ÀNH I BIÊN SO N PGS.TS. Ph m Hoàng Quân TS. Hu nh Minh Trí TS. Nguy n Qu c Huy 54
55 1. (Data Mining) 2. S tín ch : 3 (lý thuy t: 2 TC, th c hành: 1 TC) 3. B môn ph trách gi ng d y: H th ng thông tin 5. M c tiêu c a h c ph n: 6. N i dung h c ph n: 1.2. Qui trình khai thác 1.3. Khai thác thác kê 55
56 giao tác 2.2. Precision, Recall, và Fmeasure 7. Tài li u tham kh o: [1] Johnson, Richard, and Dean Wichern. Applied Multivariate Statistical Analysis. 5th ed. PrenticeHall, [2] Decision Support in the Data Warehouse. H.J. Watson, PrenticeHall, [3] Data Mining and Analysis. Mohammed J. Zaki, Wagner Meira JR, Cambridge University Press, c ph n: 8.1 Hình th c thi h c ph n: T lu n. m b ph n và h s c a chúng: m chuyên c n: H s 0.1; : H s 0.3; m thi k t thúc h c ph n: H s 0.6. m h c ph n là trung bình c ng c m b ph n. TP. H KT. HI PHÓ HI I PH TRÁCH CHUYÊN ÀNH I BIÊN SO N PGS.TS. Ph m Hoàng Quân TS. Hu nh Minh Trí TS. Nguy n Qu c Huy 56
57 (Embedded Systems) 2. S tín ch : 3 (lý thuy t: 2 TC, th c hành: 1 TC) Trong môn này h H Môn h c n y c ng v i nh m c c môn h c kh c trong nh m H th ng nh ng s gi p h c viên n m b c c c ki n th c, công ngh c thi t k, xây d ng v ng d ng c c h th ng nh ng hi m trên 90% nhu c u s d ng CPU c a th gi i. Không. Trang b n trong thi t k, mã hóa, ki giá các h c bi t là h u hành nhúng ph bi n nh t hi n nay: embedded Linux. Sau khi h c xong môn n y v m t: L thuy t: H c viên s c c i nh n v hi u r v c c h u h nh nh ng, Trang b các ki n th phát tri n các ph n m m nhúng, device driver trên embedded Linux.. Th c h nh: Kh ng d ng h u h nh nh ng, k p tr nh, vi t driver, bootloader, port m t h u h nh nh ng v o c c platform kh c nhau. 6. N i dung h c ph n: Linux ARM 57
58 Linux nhúng 1.7 ios 1.8 Android OS 1.10 Case studies 2.1 Linux và UNIX : Nhân Linux 5.1. Named pipes
59 6.1.Makefiles 7.3 profiling 7.4 lint 7.5 ethereal 7.6 MinGW wine 7.7 electric fence 7.8 GDB 7.9 IDEs 8.1 Nhân Linux 8: Embedded Linux 8.6 Mode switch / kernel trap 8.7 System calls 8.9 IPC 8.10 Debugging: ICE, GDB, gdbserver, printk 8.11 Debugging: NFS và loadable kernel modules 8.13 USB và USB device drivers 59
60 7. Tài li u tham kh o: [1] Karim Yaghmour. Building Embedded Linux Systems. O'Reilly, 2003 [2] The Linux Documentation Project: [3] Embedded Linux Consortium: [4] Linux Devices: [5] Handhelds.org [6] CLinux c ph n: 8.1 Hình th c thi h c ph n: Tiêu lu n và v m b ph n và h s c a chúng: m chuyên c n: H s 0.1; m gi a k : H s 0.3 m thi k t thúc h c ph n: H s 0.6. m h c ph n là trung bình c ng c m b ph n. TP. H KT. HI PHÓ HI I PH TRÁCH CHUYÊN ÀNH I BIÊN SO N PGS.TS. Ph m Hoàng Quân TS. Hu nh Minh Trí TS. Lê Ng c Anh 60
61 (Software Design Patterns) 2. S tín ch : 3 (lý thuy t: 2 TC, th c hành: 1 TC) 3. B môn ph trách gi ng d y: Công ngh Ph n m m 4. Mô t h c ph n: Khoá h c này s cung c p ki n th c chuyên sâu vào vi c thi t k và hi n th c các ph n m m s d ng các m u thi t k. Sinh viên s c gi i thi u các nguyên t th c và k n thi phát tri n ph n m m theo m u thông qua hi u bi t v ng ch c v các m u, m u ngôn ng, và các framework. V trí c a h c ph Kh i ki n th ngành và ki n th c chuyên ngành, h c ph n t ch n u ki h c h c ph n: thi t k và l ng 5. M c tiêu h c ph n: sau khi hoàn thành khoá h c, sinh viên có th : Hi u tính ph c t p c a phát tri n ph n m ng và hi nào k thu t phát tri n ph n m m theo m u giúp gi m b t s ph c t p này. Áp d c các k thu t trong thi t k ph n m m theo m phát tri n ph n m m trên thi t b ng Android 6. N i dung h c ph n: Gi i thi u: Thi t k theo m u, m u ngôn ng và Frameworks 1.1. Gi i thi u thi t k theo m u (GoF) 1.2. Pattern languages 1.3. S khác bi t gi a thi t k theo m u và Frameworks Gi i thi u các m 2.1. Composite 2.2. Bridge 2.3. Interpreter 2.4. Builder 2.5. Iterator 61
62 2.6. Strategy 2.7. Visitor 2.8. Command 2.9. Factory Method Template method Singleton Áp d ng m u và frameworks cho l p trình thi t b ng Android 3.1. Gi i thi u v truy c ng th i framework trên Android 3.2. Gi i thi u D ch v và IPC trên Android 3.3. Các m u truy c ng th i và truy n thông trong Android Các m u Monitor Object Các m u Activator Các m u Command Processor Các m u Proxy Các m u Objectoriented remote method calls Các m u PublisherSubscriber Active Object pattern HalfSync/HalfAsync pattern 7. Tài li u tham kh o: [1] Gamma, Helm, Johnson, and Vlissides. Design Patterns: Elements of Reusable ObjectOriented Software. AddisonWesley, 1995 [2] Buschmann, Muenier, Rohnert, Sommerlad, and Stal. PatternOriented Software Architecture a System of Patterns. John Wiley & Son, [3] Greg Nudelman. Android Design Patterns: Interaction Design Solutions for Developers. Wiley, [4] Buschmann et al., PatternOriented Software architecture, Vol 1: A S Pattern Oriented Software Architecture, Vol 1: A System of Patterns, Wiley and Sons, [5] Schmidt et al., PatternOriented Software Architecture, Vol 2: Patterns for Concurrent and Networked Objects, Wiley and Sons,
63 [6] Buschmann et al., PatternOriented Software Architecture:, Vol 4: A Pattern Language for Distributed Computing, Wiley and Sons, [7] Buschmann et al., PatternOriented Software Architecture, Vol 5 On Patterns and Pattern Langauges, Wiley and Sons, [8] Eric Freeman, Elisabeth Freeman, Kathy Sierra, Bert Bates. Head First Design Patterns. O'Reilly, c ph n: 8.1 Hình th c thi h c ph án và v m b ph n và h s c a chúng: m chuyên c n: H s 0.1; m gi a k : H s 0.3; m thi k t thúc h c ph n: H s 0.6. m h c ph n là trung bình c ng c a m b ph n. TP. H KT. HI PHÓ HI I PH TRÁCH CHUYÊN ÀNH I BIÊN SO N PGS.TS. Ph m Hoàng Quân TS. Hu nh Minh Trí TS. Lê Ng c Anh 63
64 T H C PH N MTHP520 (Distributed Systems) 2. S tín ch : 3 (lý thuy t: 3 TC, th c hành: 0 TC) 3. B môn ph trách gi ng d y: H th ng thông tin 4. Mô t h c ph n: H th ng phân tán giúp t ng h p các ngu n l c c a nhi u máy tính n i m ng xây d ng các d ch v có tính s n sàng cao và kh r li u kh ng l petabyte, tính toán song song. Môn h c giúp trang b cho sinh viên các khái ni m, các k thu t phân tích và thi t k m t h phân tán có t cao, có kh r ng và kh ch u l i cao. Trong môn h c này, sinh viên s xây d ng m t h th ng phân tán (RPC, synchronization, transaction,..), m t s h th ng con liên quan ( distributed file systems, distributed sharedmemory systems,..), và các v liên quan ( b o m t, clustering,..) V trí c a h c ph : H c ph n t ch n u ki h c h c ph n: Không 5. M c tiêu h c ph n: Hi u các v quan tr ng khi thi t k các h phân tán Tìm hi phân tán: userlevel messaging, MPI, highlevel communication protocol, RPC, distributed synchronization, và transaction Các thu t toán phân b : distributed consensus, leader election, membership, distributed clocks Distributed file system, distributed sharedmemory system Ch u l i (Faulttolerance) B o m t Tính toán phân b 6. N i dung h c ph n: i thi u v h th ng phân tán 1.1. Các khái ni m v h phân tán 64
65 1.2. Nh m và h n ch 1.3. Các ki n trúc ph n c ng 1.4. Các mô hình ph n m m c a h th ng phân tán 1.5. Các v n xây d ng h th ng phân tán p liên quá trình (interprocess communication) 2.1. Các khái ni m v giao ti p liên quá trình 2.2. D ch v t tên( naming), l i g i th t c xa (RPC) 2.3. Các h th ng RPC: RPC c a Sun và DCE, Microsoft DCOM, CORBA và Java RMI, Webservice H th ng th i gian, Tr ng thái toàn c ng b 3.1. Th i gian trong h phân tán n ích c ng h ng b trong h phân tán m quan tr ng c a gi i thu ng b Cristian, Berkeley và giao th c th i gian m ng (Network Time Protocol) 3.5.Ti n ích c ng h lu n lý (Lamport logical time và Vector) 3.6. Các qui cách cho vi c c p nh t chúng và các h n ch c a chúng. ch u khi ng hành 4.1. Giao d ch phân tán, khóa, t u khi ng hành 4.2. Trình t d a vào tem th i gian 4.3. Khóa ch t phân tán 4.4. Giao d ch v i d li c nhân b n u khi ng hành trong giao d ch phân tán 4.6. So sánh u khi ng hành. ph i h p và th ng nh t 5.1. Hi u các gi i thu t lo i tr h p trung, lo i tr h c a Ricart & Agrawala 5.2. Bình ch i theo ch multicast 5.3. S th ng nh t và các v có liên quan. th ng File phân tán (Distributed File System) 65
66 5.1. Distributed naming, cooperative cache, 7. Tài li u tham kh o: [1] 5th ed, Addison Wesley, May 2011, ISBN [2] Andy Tanenbaum and Maarten van Steen. Distributed Systems: Principles and Paradigms, 2nd ed, Prentice Hall, 2007, ISBN: [3] Verissímo, Paulo and Rodrigues, Luís. Distributed Systems for System Architects, Kluwer Academic Publishers, 2001, ISBN [4] Andrew Tanenbaum, c ph n: 8.1 Hình th c thi h c ph n: bài t p l n và thi t lu n. m b ph n và h s c a chúng: m chuyên c n: H s 0.1; m gi a k /Project: H s 0.3; m thi k t thúc h c ph n: H s 0.6. m h c ph n là trung bình c ng c m b ph n. KT. HI PHÓ HI TP. H Chí Minh, ngày 20 tháng 06 I PH TRÁCH CHUYÊN ÀNH I BIÊN SO N PGS.TS. Ph m Hoàng Quân TS. Hu nh Minh Trí TS. H u 66
67 T H C PH N 1. n: MTBM521 (Network Security) 2. S tín ch : 3 (lý thuy t: 2 TC, th c hành: 1 TC) 3. B môn ph trách gi ng d y: M ng và h th ng máy tính khai, 5. M c tiêu c a h c ph n: 6. N i dung h c ph n: i thi u m t mã i x ng 1.2 Mã hoá b i x ng 1.3 Thu t toán mã hoá toàn v n d li u o m t m ng 2.1 Ki m soát truy c p m ng 2.2 B o m t t ng v n chuy n 2.3 B o m t t ng IP 2.4 B o m t m ng không dây 2.5 B o m i t n công o m t m ng 67
68 3.2 B o m n t c ng l a 7. Tài li u tham kh o: [1] William Stallings, [2] Johan Zuidweg, Council [3], SpringerVerlag London Limited, c ph n: 8.1 Hình th c thi cu i h c ph n: bài t p l n và t lu n m b ph n và h s c a chúng: m chuyên c n: H s 0.1; m gi a k : H s 0.3; m thi k t thúc h c ph n: H s 0.6. m h c ph n là trung bình c ng c m b ph n. TP. H KT. HI PHÓ HI I PH TRÁCH CHUYÊN ÀNH I BIÊN SO N PGS.TS. Ph m Hoàng Quân TS. Hu nh Minh Trí TS. H u 68
69 T H C PH N MTDL522 (Big Data) 2. S tín ch : 3 (lý thuy t: 3 TC, th c hành: 0 TC) 3. B môn ph trách gi ng d y: K thu t ph n m m 4. Mô t h c ph n: Khóa h c này khám phá m t s ng d n ho ng c a các doanh nghi p l n t bán hàng, ti p th và các chu i s n xu t và cung ng b ng cách dùng các k thu t x lý song song d a trên mapreduce và n n t ng liên quan. H c viên s c cung c p ki n th c t ng quan v các khái ni m, các k thu t, các công c và công ngh liên quan n Big Data. H c viên s tìm hi lý và các công c report có s làm vi c v i Big data. Quan tr c viên s c tìm hi u các ch t lõi c a m i thành ph n trong Big data và bi t cách tích h p nó t o thành gi i pháp th ng nh t mang l i l i ích kinh doanh. V trí c a h c ph c ph n t ch n. u ki h c h c ph n: Không. 5. M c tiêu h c ph n: Phân bi t Big Data là gì, nh ng thách th c chính c a Big Data là gì nh thách th c chính c a Big Data trong m t s lãnh v c bao g m c ti n truy n thông xã h i, giao thông v n t i, tài chính, y h Hi c kh a h th ng NoSQL Tìm hi u làm th t p trình MapReduce, l i ích c a nó 6. N i dung h c ph n: i thi u: BigData & thách th c nh và hi u rõ ng d ng c a nh ng công c hi n t i và công ngh m i c gi i quy t các bài toán d li u l n Gi i quy t các v ph quát c a Big Data và làm th nào s d ng d li u cho phù h p v i nhi m v và m c tiêu c a công ty. 69
70 1.3. Case study: mô hình d li ng cho giao thông, ho c tr c quan hóa d li u Twitter p Big Data 2.1. Làm s ch và tích h p d li u các công c có s n và giao th th c hi n tích h p d li u v làm s ch, bi i, và c ng c d li u d li Th o lu n v hi u su t, kh r d li mây N n t ng n i b d li u Big Data 3.1. d li u hi i Kh o sát gi i pháp qu n lý d li u trong th ng ngày nay, bao g m c RDBMS truy n th ng, NoSQL, Hadoop. Khía c nh chi c qu d li u 3.2 Tính toán phân b H th ng tính toán song song cho phép phân ph i x lý d li u trên cluster Mô hình l p trình cho các ng d ng batch, interactive và streaming H th ng Big Data 4.1. An ninh h th ng 4.2. Giao di i dùng cho d li u Trình bày m t s thu t toán hi i cho Big Data và streaming computation 7. Tài li u tham kh o: [1] Paul Zikopoulos, Dirk deroos, David Corrigan, Tom Deutsch, Krishnan Parasuraman, James Giles, Harness the Power of Big Data, Mc Graw Hill, [2] Tom White, Doug Cutting, Hadoop: The Definitive Guide, O'Reilly Media, [3] Donald Miner, Adam Shook, MapReduce Design Patterns: Building Effective Algorithms and Analytics for Hadoop and Other Systems, O'Reilly Media,
71 c ph n: 8.1 Hình th c thi h c ph n: T lu n. m b ph n và h s c a chúng: m chuyên c n: H s 0.1; m ti u lu n: H s 0.3; m thi k t thúc h c ph n: H s 0.6. m h c ph n là trung bình c ng c m b ph n. TP. H KT. HI PHÓ HI I PH TRÁCH CHUYÊN ÀNH I BIÊN SO N PGS.TS. Ph m Hoàng Quân TS. Hu nh Minh Trí TS. Tô Hoài Vi t 71
72 1. (Scientific Computing) 2. : 03 t: 2 3. : 4. : 5. V trí h c ph o: H c ph n b t bu c. u ki h c h c ph n: Không Tính toán khoa h c là gì? 1.2. Cách ti p c n tính toán khoa h c 1.3. Sai s 1.4. H u qu c a các sai sót ph n m m 2.1. Gi i thi u chung v MATLAB 2.2. Làm vi c v i MATLAB 2.3. L p trình trên MATLAB 2.4. Các phép tính ma tr n nâng cao 72
73 2.5. h a nâng cao 2.6. Vào Ra d li u 2.7. M t s v khác 3.1. m l i m t s k t qu t i s ma tr n 3.2. Ví d 3 chi u 3.3. Ma tr n hoán v và ma tr n tam giác 3.4. Phân tích LU 3.5. Vai trò c a ph n t tr 3.6. Hi u ng c a sai s làm tròn 3.7. t thu t toán trên MATLAB 3.8. H nh t i và s u ki n c a ma tr n 3.9. Gi i h n tính b ng phân tích ma tr n Ví d 4.1. t v 4.2. N i suy 4.3. N i suy b i spline 4.4. H i qui 5.1. t v n 5.6. p M t s gi 6.1. Tính g o hàm 73
74 6.2. Tính g T 7.1. M u Kutta 7.4. Các hàm trên MATLAB 8.1. Nh c l i m t s khái ni m t gi i tích 8.2. Bài toán quy ho ch phi tuy n không ràng bu c 8.3. c ti u m t bi n 8.4. Các c c ti u hóa không ràng bu c 8.5. Các hàm t 9.1. Xây d ng mô hình toán h c cho các bài toán t c t 9.2. Thu 9.3. Lý thuy i ng u 9.4. Gi i quy ho ch tuy n tính trên MATLAB 7. [1]. Michael Heath. Scientific Computing: An introductory survey. McGrawHill Inc [2]. Charles F. Van Loan. Introdution to Scientific Computing. A MatrixVector Approach Using Matlab. Prentice Hall [3]. Duane Hanselman, Bruce Littlefield. Mastering MATLAB 7. Pearson/ Prentice Hall [4]. Edited by John K. Karlof. INTEGER PROGRAMMI: Theory and Practice. Taylor & Francis Group [5]. Nguy c. Nhà Xu t b n bách Khoa Hà N i Hình th c thi cu i h c ph n: T lu n 8.2. m b ph n và h s c a chúng: m chuyên c n: H s
75 m th c hành, ti u lu n, ki m tra lý thuy t: H s 0.3 m thi k t thúc h c ph n: H s m h c ph n là trung bình c ng c m b ph n TP. H KT. HI PHÓ HI I PH TRÁCH CHUYÊN ÀNH I BIÊN SO N PGS.TS. Ph m Hoàng Quân TS. Hu nh Minh Trí PGS. Tôn Th t Trí 75
76 1. MTTM513 (Statistics for machine learning) 2. S tín ch : 3 (lý thuy t: 2 TC, th c hành: 1 TC) 3. B môn ph trách gi ng d y: Khoa h c máy tính d n,. 5. M c tiêu c a h c ph n: và công tác. 6. N i dung h c ph n: 76
77 7. Tài li u tham kh o: A. Ti ng Vi t u H, Nguy u, Hoàng H Th ng kê toán h c, Nhà xu t b n i h c qu c gia Hà N i, [2] Nguy ng, Xác su t nâng cao, Nhà xu t b i h c Qu c gia Hà N i, [4] Nguy n Duy Ti t Yên, Lý thuy t xác su t, Nhà xu t b n Giáo d c, , 2) B. Ti ng Anh [6] Dekking, F. M., Kraaikamp, C., Lopuhaa, H. P., Meester, L. E., A modern introduction to probability and statistics, SpringerVerlag London, [7] Lefebvre, M., Basic probability theory with applications, Springer, New York, [8] Panik, M., Advanced statistics from an elementary point of view, Elsevier Academic Press, c ph n: 8.1 Hình th c thi h c ph n: Thi vi t. m b ph n và h s c a chúng: 77
78 m chuyên c n: H s 0.1; m gi a k : H s 0.3; m thi k t thúc h c ph n: H s 0.6. m h c ph n là trung bình c ng c m b ph n. TP. H KT. HI PHÓ HI I PH TRÁCH CHUYÊN ÀNH I BIÊN SO N PGS.TS. Ph m Hoàng Quân TS. Hu nh Minh Trí TS. Hu nh Minh Trí Th tr th o t o cho ph o t o ngh 78
KHI X L T SÔNG H NG VÀO SÔNG ÁY
XÂY D NG B N NG P L T KHU V C H DU TÓM T T T KHI X L T SÔNG H NG VÀO SÔNG ÁY Lê Vi t S n 1 Bài báo này trình bày k t qu nghiên c u, ánh giá r i ro ng p l vùng h du sông áy khi x l t sông H ng vào sông
More informationGoogle Apps Premier Edition
Google Apps Premier Edition THÔNG TIN LIÊN H www.google.com/a/enterprise Email: apps-enterprise@google.com Nh ng gi i pháp m nh. i m i c a Google. Chi phí th p. i Google Apps Premier Edition, b n có th
More informationPH NG PH P D¹Y HäC TÝCH CùC TRONG GI O DôC MÇM NON
NGUYỄN THỊ CẨM BÍCH MODULE mn 20 PH NG PH P D¹Y HäC TÝCH CùC TRONG GI O DôC MÇM NON 69 A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN Ph ng pháp d y h c là m t trong nh ng y u t quan tr ng c a quá trình d y h c. quá trình d
More informationÀ N. á trong giáo d. Mã s HÀ N NGHIÊN C ÊN NGÀNH TÓM T
VI À N C K NGHIÊN C ÊN NGÀNH Mã s á trong giáo d TÓM T HÀ N - 2016 Công trình àn thành t Ph Ph Vi HQGHN c: 1. PGS.TS. Ngô Doãn ãi 2. TS. Nguy... Ph... Lu...... ti... vào h Có th ìm - - Trung tâm Thông
More informationKH O SÁT D L NG THU C TR SÂU LÂN H U C TRONG M T S CH PH M TRÀ ACTISÔ
TÓM T T KH O SÁT D L NG THU C TR SÂU LÂN H U C TRONG M T S CH PH M TRÀ ACTISÔ Nguy n Th Minh Thu n*, Tr n Thanh Nhãn*, Nguy n ng Ti n ** t v n : Thu c b o v th c v t làm ô nhi m môi tr ng và c bi t là
More informationNG S VIÊN TRONG CH M SÓC
Information Sheet INSERT HEADING / SPECIALTY If you have any English language difficulties, please ask staff to book an interpreter. From home contact the Telephone Interpreter Service on 9605 3056. Services
More informationTh vi n Trung Tâm HQG-HCM s u t m
U N XIN VI C B NG TI NG VI T NG HÒA XÃ H I CH NGH A VI T NAM c l p T do H nh phúc N XIN VI C Kính g i:...... Tôi tên là:... Sinh ngày... tháng...n m...t i... Gi y ch ng minh nhân dân s :... p ngày... tháng...n
More informationNgô Nh Khoa và cs T p chí KHOA H C & CÔNG NGH 58(10): 35-40
XÂY DỰNG PHƯƠNG THỨC TRUYỀN THÔNG TRỰC TIẾP GIỮA PC VÀ PLC ỨNG DỤNG TRONG HỆ ĐIỀU KHIỂN GIÁM SÁT TRẠM TRỘN BÊ TÔNG Ngô Như Khoa 1*, Nguyễn Văn Huy 2 1 Đại học Thái Nguyên, 2 Trường Đại học KTCN - Đại học
More informationThông tin mang tính a lý trên m t vùng lãnh th bao g m r t nhi u l p d li u khác nhau (thu c n v hành chánh nào, trên lo i t nào, hi n tr ng s d ng
Ch ng 3 PHÁT TRI N D LI U Thông tin mang tính a lý trên m t vùng lãnh th bao g m r t nhi u l p d li u khác nhau (thu c n v hành chánh nào, trên lo i t nào, hi n tr ng s d ng t là gì,... ) và m i d li u
More informationGIÁO H I PH T GIÁO VI T NAM TH NG NH T
BUREAU INTERNATIONAL D'INFORMATION BOUDDHISTE INTERNATIONAL BUDDHIST INFORMATION BUREAU PHÒNG THÔNG TIN PH T GIÁO QU C T C quan Thông tin và Phát ngôn c a Vi n Hóa Ð o, Giáo h i Ph t giáo Vi t Nam Th ng
More informationNGHIÊN C U XU T XÂY D NG H H TR RA QUY T NH KHÔNG GIAN CHO THOÁT N C Ô TH B NG CÁC GI I PHÁP CÔNG TRÌNH
NGHIÊN C U XU T XÂY D NG H H TR RA QUY T NH KHÔNG GIAN CHO THOÁT N C Ô TH B NG CÁC GI I PHÁP CÔNG TRÌNH Lê Trung Ch n 1, Kh u Minh C nh 1 TÓM T T T Vi c nâng ng/ ào kênh s nh h ng n tích l y dòng ch y.
More informationCH NG IV TH C HI N PH NG PHÁP T NG H P CHO QUY HO CH S D NG B N V NG NGU N TÀI NGUYÊN T AI
CH NG IV TH C HI N PH NG PHÁP T NG H P CHO QUY HO CH S D NG B N V NG NGU N TÀI NGUYÊN T AI I. M C ÍCH - Rà soát và phát tri n chính sách h tr cho nh ng s d ng t ai t t nh t và qu n lý b n v ng ngu n tài
More informationTH TR NG HÀNG KHÔNG, KHÔNG GIAN VI T NAM
TH TR NG HÀNG KHÔNG, KHÔNG GIAN VI T NAM Tr n B ng, (X2000-Supaéro 2004), Eurocopter. Th tr ng v n t i hàng không Vi t Nam N n kinh t Vi t Nam ã t c nh ng thành t u áng k sau khi chuy n sang n n kinh t
More informationM C L C. Thông tin chung. Ho t ng doanh nghi p. Báo cáo & ánh giá BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN Thông tin công ty. 3 Quá trình phát tri n c a INVESTCO
M C L C Thông tin chung 2 Thông tin công ty 3 Quá trình phát tri n c a INVESTCO Ho t ng doanh nghi p 4 C c u c ông & qu n tr INVESTCO 6 Công ty con & Công ty liên doanh, liên k t Báo cáo & ánh giá 14 Báo
More informationSÁNG TH T, NGÀY
4 SÁNG TH T, NGÀY 23.4.2008 07h00 08h30 Xe a i bi u t Vi n Toán h c lên Ba Vì 8h30 09h00 ón ti p i bi u t i Ba Vì 09h00 09h15 Khai m c H i th o 09h15 10h15 Ch t a: Hoàng Xuân Phú Hoàng T y (Bài gi ng m
More informationC M NANG AN TOÀN SINH H C PHÒNG THÍ NGHI M
C M NANG AN TOÀN SINH H C PHÒNG THÍ NGHI M Xu t b n l n th 3 T ch c Y t Th gi i Geneva 2004 Hi u ính Th c s Ph m V n H u, Vi n V sinh D ch t Tây Nguyên Th c s Nguy n Th Thu H ng, i h c Qu c gia Hà N i
More informationGIÁO TRÌNH LÝ THUY T C B N V M NG LAN
GIÁO TRÌNH LÝ THUY T C B N V M NG LAN C L C Ch ng I: GI I THI U CHUNG... 1 I. M NG TRUY N THÔNG VÀ CÔNG NGH M NG...1 1. Gi i thi u chung...1 2 Th nào là m t m ng máy tính...3 2.1. Các thành ph n m ng:
More informationSystem AR.12_13VI 01/ with people in mind
System 2000 H ng d n S d ng 04.AR.12_13VI 01/2018...with people in mind C NH BÁO tránh th ng tích, hãy luôn c H ng d n S d ng này và các tài li u kèm theo tr c khi s d ng s n ph m. B t bu c ph i c H ng
More informationI H C QU C GIA HÀ N I I H C KHOA H C XÃ H NGUY N TH THÚY H NG U TH K XX VÀ TI N TRÌNH HI
I H C QU C GIA HÀ N I I H C KHOA H C XÃ H ---------------------------- NGUY N TH THÚY H NG VÀ TI N TRÌNH HI U TH K XX C HÀ N I - 2015 I H C QU C GIA HÀ N I I H C KHOA H C XÃ H ----------------------------
More informationThông Tin An Toàn V n Ph m AAM704 INTERGARD 345 DUSTY GREY PART A. 1.2 Cách dùng ng nh t có liên quan c a các ch t ho c h n h p và cách dùng ng c l i
International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m AAM704 INTERGARD 345 DUSTY GREY PART A S n d ch 2 S n hi u ch nh 04/08/15 1. Chi ti t v n ph m và công ty 1.1. Tên S n Ph m INTERGARD 345 DUSTY GREY
More informationQCVN 19: 2009/BTNMT QUY CHUN K THUT QUC GIA V KHÍ THI CÔNG NGHIP I V I BI VÀ CÁC CHT VÔ C
CNG HÒA XÃ HI CH NGHA VIT NAM QUY CHUN K THUT QUC GIA V KHÍ THI CÔNG NGHIP I V I BI VÀ CÁC CHT VÔ C National Technical Regulation on Industrial Emission of Inorganic Substances and Dusts HÀ NI - 2009 Li
More informationKHÁM PHÁ CHI C CHEVROLET COLORADO DÀNH RIÊNG CHO NH NG CH NHÂN KHÔNG NG I B T PHÁ
COLORADO M I KHÁM PHÁ CHI C CHEVROLET COLORADO DÀNH RIÊNG CHO NH NG CH NHÂN KHÔNG NG I B T PHÁ h danh bi u t ng bán t i M, Chevrolet Colorado m i v i đ ng c VGT Turbo diesel Duramax m nh m b t phá lên
More informationL i m. v m ng, lá có hai th : m t lo i ph t lo i thô nhám. C hai lo u dài 4,5 t u nh ng
L i m Hoa u i hoa hi m, l không thu c lo i hoa qu, m c nh (Himalaya), cao nguyên Delcan thu c hay c Tích Lan v.v S i c c Ph t Thích Ca Mâu Ni c t i cung thành Ca T La v i chân dãy Hy Mã L c C ng Hòa Nepal.
More informationThông Tin An Toàn V n Ph m
1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BEA774 INTERSMOOTH 7465HS SPC BROWN S n d ch 3 S n hi u ch nh 01/10/17 1.1. Tên S
More informationHỆ THỐNG BÁO CÁO VÀ HỌC HỎI VỀ SAI SÓT LIÊN QUAN ĐẾN THUỐC: VAI TRÒ CỦA CÁC TRUNG TÂM CẢNH GIÁC DƯỢC
HỆ THỐNG BÁO CÁO VÀ HỌC HỎI VỀ SAI SÓT LIÊN QUAN ĐẾN THUỐC: VAI TRÒ CỦA CÁC TRUNG TÂM CẢNH GIÁC DƯỢC NHÀ XUẤT BẢN THANH NIÊN Cu n tài li u này c T ch c Y t th gi i xu t b n n m 2014 d i tiêu Reporting
More informationi h c Tây Nguyên, 2 H i Khoa h t Vi t Nam 3 Vi n Quy ho ch và Thi t k Nông nghi p *:
Vietna J. Agri. ci. 2017, Vol. 15, No. 10: 1356-1364 T p chí Khoa h c Nông nghi p Vi t Na 2017, 15(10): 1356-1364 www.vnua.edu.vn 1* 2 3 1 i h c Tây Nguyên, 2 H i Khoa h t Vi t Na 3 Vi n Quy ho ch và Thi
More informationDanh s ch B o c o. H i th o T i u và Tính toán khoa h c l n th 8,
12 Danh s ch B o c o 1. Phan Thanh An, Dinh Thanh Giang, Nguyen Ngoc Hai Some Geometrical Properties of Geodesic Convex Sets in a Simple Polygon... 2. Nguyen Sinh Bay Stabilization of nonlinear nonautonomous
More informationThông Tin An Toàn V n Ph m
International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m BEA754 INTERSMOOTH 7460HS SPC BROWN S n d ch 3 S n hi u ch nh 04/08/15 1. Chi ti t v n ph m và công ty 1.1. Tên S n Ph m INTERSMOOTH 7460HS SPC BROWN
More informationDANH T NG VI T NAM TI U S DANH T NG VI T NAM TH K XX - T P II
Giáo H i Ph t Giáo Vi t Nam Ph t L ch 2546 2002 DANH T NG VI T NAM TI U S DANH T NG VI T NAM TH K XX - T P II - Nhà Xu t B n Tôn Giáo - Hà N i Ch biên: Thích ng B n (Word and PDF creator http://tuvienhuequang.com)
More informationTÀI CHÍNH DOANH NGHIP
TÀI CHÍNH DOANH NGHIP Chng 1: Tng quan v Tài chính DN Chng 2: Giá tr tin t theo thi gian Chng 3: Quan h li nhu n và ri ro Chng 4: Mô hình nh giá tài sn vn Chng 4: Mô hình nh giá tài sn vn I. Gii thiu và
More informationT i tr ng t p trung (tr t i tr ng t p trung trên Frame). riêng c a nút. Nút có các lo i h to riêng cho: liên k t, b c t do, l c t p trung, kh i
TH C HÀNH PH N M M SAP 2000 A. CÁC V N C B N 1. Nh ng khái ni m c b n 1.1. S k t c u - s tính 1.1.1. Nút (Node) a/ V trí c a nút: i m liên k t các ph n t. i m thay i v c tr ng v t li u. i m c n xác nh
More informationLuâ t Chăm So c Sư c Kho e Mơ i va Medicare
Luâ t Chăm So c Sư c Kho e Mơ i va Medicare Nê u quy vi cu ng như nhiê u ngươ i kha c co Medicare, quy vi co thê thă c mă c luâ t chăm so c sư c kho e mơ i co y nghi a gi vơ i quy vi. Mô t sô ca c thay
More informationMedi-Cal. S tay h i viên Medi-Cal
S tay h i viên Medi-Cal 2015-2016 Medi-Cal i viên ng d n h nh n các d ch v (T ng h p ch ng t b o hi m và b n đi u l ch ng trình) Quy n l -2016 Care1st Health Plan 601 Potrero Grande Drive Monterey Park,
More informationAMERICAN INTERNATIONAL SCHOOL IS A LIFE-LONG COMPANION IN YOUR POSITIVE FUTURE AND WE ALL BEGIN WITH A YES
AMERICAN INTERNATIONAL SCHOOL IS A LIFE-LONG COMPANION IN YOUR POSITIVE FUTURE AND WE ALL BEGIN WITH A YES HIGH SCHOOL A Quick Overview of the American International School 850 students, Pre-Kindergarten
More informationBài 3: Mô phỏng Monte Carlo. Under construction.
Bài 3: Mô phỏng Monte Carlo Under contruction. Giới thiệu Monte Carlo (MC) là phương pháp dùng ố ngẫu nhiên để lấy mẫu (ampling) trong một tập hợp Thuật ngữ Monte Carlo được ử dụng lần đầu bởi Metropoli
More information22 Quy lu t b t bi n c a Marketing Al Ries & Jack Trout
22 Quy lu t b t bi n c a Marketing Al Ries & Jack Trout (Copy t TTVNol) u 1 : trí u tiên hay h n là v trí t t h n t nhi u ng i tin r ng v n c n b n trong ti p th ó là làm sao thuy t ph c khách hàng tin
More informationH íng DÉN Sö DôNG MéT Sè PHÇN MÒM VUI CH I, HäC TËP TH NG DôNG CHO TRÎ MÇM NON MODULE MN HOÀNG CÔNG DỤNG
HOÀNG CÔNG DỤNG MODULE MN 31 H íng DÉN Sö DôNG MéT Sè PHÇN MÒM VUI CH I, HäC TËP TH NG DôNG CHO TRÎ MÇM NON LÀ M Đ Ồ DÙN G D Ạ Y HỌ C, ĐỒ C HƠI TỰ T ẠO 163 A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN y m nh ng d ng công ngh
More informationNgày g i bài: Ngày ch p nh n:
Vietnam J. Agri. Sci. 2017, Vol. 15, No. 7: 962-968 T p chí Khoa h c Nông nghi p Vi t Nam 2017, 15(7): 962-968 www.vnua.edu.vn 1 1 1, Hoàng Kim Giao 2* 1 Vi n nghiên c a TH 2 Hi p h n Email * : hoangkimgiao53@gmail.com
More informationHÀ N I - HÀ TÂY TT Tên làng ngh Tên ng i li n h
re Authorized Public Disclosure Authorized Public Disclosure Authorized Public Disclosure Authorized 1 C u Gi y District HÀ N I - HÀ ÂY ên h ên i 4. H NG KÊ V CÁC LÀNG NGH s S n ph m lao Cô ô 1 Là Vò 4
More informationWhy does the motion of the Pioneer Satellite differ from theory?
Why does the motion of the Pioneer Satellite differ from theory? Le Van Cuong cuong_le_van@yahoo.com Information from Science journal shows that the motion of the Pioneer satellite, which was launched
More informationBÁO CÁO THỰC HÀNH KINH TẾ LƯỢNG
BÁO CÁO THỰC HÀNH KINH TẾ LƯỢNG THÀNH VIÊN : 1. Nguyễn Ngọc Linh Kha 08066K. Nguyễn Thị Hải Yến 080710K. Hồ Nữ Cẩm Thy 08069K 4. Phan Thị Ngọc Linh 080647K 5. Trần Mỹ Linh 080648K L p 08TT1D_KHOÁ 1 Page
More information- n, H c vi n Nông nghi p Vi t Nam i h ; 3 B Giáo d o. Ngày g i bài: Ngày ch p nh n:
Vietnam J. Agri. Sci. 017, Vol. 15, No. 10: 1437-1445 T p chí Khoa h c Nông nghi p Vi t Nam 017, 15(10): 1437-1445 www.vnua.edu.vn Tr 1* 1 3 1 - n, H c vi n Nông nghi p Vi t Nam i h ; 3 B Giáo d o Email
More information1. chapter G4 BA O CA O PHA T TRIÊ N BÊ N VƯ NG
1. chapter G4 HƯƠ NG DÂ N BA O CA O PHA T TRIÊ N BÊ N VƯ NG 1 MU C LU C 1. GIƠ I THIÊ U 4 2. CA CH SƯ DU NG SA CH HƯƠ NG DÂ N THƯ C HIÊ N 6 3. NGUYÊN TĂ C BA O CA O 8 3.1 Nguyên tă c Xa c đi nh Nô i dung
More informationNăm 2015 O A O OB O MA MB = NA
hép vị tự quay Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Giới thiệu hép vị tự và phép quay là những phép biến hình quen thuộc. Tuy nhiên phép vị tự quay còn ít được đề cập tới. Vì vậy trong bài viết này xin giới thiệu
More informationhoctoancapba.com Kho đ ề thi THPT quốc gia, đ ề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
hoctoncpb.com xin giới thiệu Tuyển chọn các bài ÌN Ọ KÔNG GIN trong 1 Đ Ề TI T Ử TÂY NIN 15 y vọng tài liệu này s ẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt hơn chuyên đề ÌN Ọ KÔNG GIN trong k ỳ thi TPT QG sắp
More informationMô hình lp trình SOA trin khai thc hin các dch v Web, Phn 6: Mô hình thàn...
Page 1 of 7 Mô hình lp trình SOA trin khai thc hin các dch v Web, Phn 6: Mô hình thành phn ti n hoá Mc : Trung bình Donald Ferguson, Kin trúc s trng SWG, IBM Corporation Marcia Stockton, K thut viên cao
More informationNH NGH A C C THU T NG 4 PH N I NHI M HUẨN ỆNH VIỆN V VỆ SINH TAY 6 PH N II TH C H NH HU N UYỆN V GI M S T VỆ SINH TAY 9
Ẩ AG ƯỚG DẪ Ệ I AY G A U G 4 I I UẨ Ệ IỆ Ệ I AY 6 I.1 6 I.2 6 I.3? 6 I.4 6 I.5 7 I.5.1 8 II U UYỆ GI Ệ I AY 9 II.1 9 II.1.1 9 II.1.2 9 II.1.3 10 II.2 10 II.3 10 II.4 10 II.5 11 II.5.1 ( ) 1: 11 II.5.2
More informationCHƯƠNG TRÌNH DỊCH BÀI 14: THUẬT TOÁN PHÂN TÍCH EARLEY
CHƯƠNG TRÌNH DỊCH BÀI 14: THUẬT TOÁN PHÂN TÍCH EARLEY Nội dung 1. Giới thiệu 2. Ý tưởng cơ bản 3. Mã minh họa 4. Ví dụ 5. Đánh giá thuật toán 6. Bài tập TRƯƠNG XUÂN NAM 2 Phần 1 Giới thiệu TRƯƠNG XUÂN
More informationPHÂN TÍCH DỮ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS 12.0 * PHẦN 4
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS 12.0 * PHẦN 4 Nội dung chính trong phần này: 1. Khai báo các thông số của biến 2. Tạo biến giả 3. Hồi quy OLS kết hợp với phương pháp Stepwise * SPSS 12.0 là sản phẩm
More informationTháng Giao d ch th an toàn. B n ã bi t v Vay 24 phút?
Tháng 5-2009 Giao d ch th an toàn 4 B n ã bi t v Vay 24 phút? 18 TRONG S NÀY GIAO D CH TH AN TOÀN TI P S C NG I TH Y Tháng 5-2009 NGÂN HÀNG ÔNG Á VÌ TR NG SA THÂN YÊU Chõu traách nhiïåm xuêët baãn: TGÀ.
More informationAIR SLEEP MODE With the air sleep sensor, the air conditioner can monitor the activity/movement level in a room and adjust the temperature and humidit
AIR SLEEP MODE With the air sleep sensor, the air conditioner can monitor the activity/movement level in a room and adjust the temperature and humidity automatically, thus achieving the purpose of comfortable
More informationTẠO PAN ĐỘNG CƠ Ô TÔ ĐIỀU KHIỂN BẰNG MÁY TÍNH
Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Quốc gia lần thứ IX Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng Công nghệ thông tin (FAIR'9) ; Cần Thơ, ngày 4-5/8/2016 DOI: 10.15625/vap.2016.00087 TẠO PAN ĐỘNG CƠ Ô TÔ ĐIỀU KHIỂN BẰNG MÁY
More informationPhâ n thông tin ba o ha nh cu a ASUS
Phâ n thông tin ba o ha nh cu a ASUS VN13459 v7 Ông/ Bà: Sô điê n thoa i: Đi a chi : Address: E-mail: Nga y mua: / / (nga y/tha ng/năm) Tên đa i ly : Sô điê n thoa i đa i ly : Đi a chi đa i ly : Sô seri
More informationAuld Lang Syne. Old Long Past. Tác gi bài hát Auld Lang Syne và dòng sông Afton
Tác gi bài hát Auld Lang Syne và dòng sông Afton Auld Lang Syne thu c lo i bài hát ph bi n nh t trên th gi i. Giai u m t mà, gi n d và sâu l ng th t di u k ã chinh ph c trái tim hàng tri u tri u ng i bao
More informationĐánh giá: ❶ Bài tập (Quiz, In-Class) : 20% - Quiz (15-30 phút): chiếm 80%; 5 bài chọn 4 max TB - In-Class : chiếm 20% ; gọi lên bảng TB
404001 - Tín hiệu và hệ thống CBGD: Trần Quang Việt Liên hệ : Bộ môn CSKTĐ P.104 nhà B3 Email : tqviethcmut@gmail.com ; tqviet@hcmut.edu.vn Tài liệu tham khảo [1] B. P. Lathi, Signal Processing and Linear
More information5 Dùng R cho các phép tính đơn giản và ma trận
5 Dùng R cho các phép tính đơn giản và ma trận Một trong những lợi thế của R là có thể sử dụng như một máy tính cầm tay. Thật ra, hơn thế nữa, R có thể sử dụng cho các phép tính ma trận và lập chương.
More informationLàm vic vi XML trên Android
Page 1 of 12 Làm vic vi XML trên Android Mc : Trung bình Michael Galpin, Kin trúc s phn mm, Ludi Labs 08 01 2010 Android là mt h iu hành ngu n m, hin i và là SDK cho các thit b di ng Vi h iu hành này,
More informationNHẬT BÁO THẲNG TIẾN 11
NHẬT BÁO THẲNG TIẾN 11 Thứ Hai, ngày 02, Tháng Bẩy, Năm 2018 H i ng Trung ng / H ng o Vi t Nam và Soát Viên tài chánh, 2018 T Các c : T : Nhánh T T : -2018 H Sau p T / T 2018-2022 Soát Viên Tài chánh:
More informationBan Tô Chư c ĐH6 không ngưng ơ đo ma đa đăng pho ng a nh Passport cu a Tha i Văn Dung lên trang ma ng cu a ĐH6.
Thông tin ma tôi nhâ n đươ c cho thâ y ră ng VOICE la tha nh phâ n chu lư c đư ng ra tô chư c Đa i Hô i Ky 6 cu a Ma ng Lươ i Tuô i Tre Lên Đươ ng. Ban tô chư c qua ng ca o râ m rô 3 yê u nhân ngươ i Viê
More informationSaigon Oi Vinh Biet (Vietnamese Edition) By Duong Hieu Nghia chuyen dich READ ONLINE
Saigon Oi Vinh Biet (Vietnamese Edition) By Duong Hieu Nghia chuyen dich READ ONLINE If you are searching for the book Saigon oi Vinh Biet (Vietnamese Edition) by Duong Hieu Nghia chuyen dich in pdf format,
More informationLÝ LỊCH KHOA HỌC. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI. 1. Họ và tên: Vũ Đặng Hoàng
BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 1. Họ và tên: Vũ Đặng Hoàng LÝ LỊCH KHOA HỌC 2. Ngày tháng năm sinh: 07/01/1976 Nam Dân tộc: Kinh 3. Quê
More informationNGUỒN THÔNG TIN MIỄN PHÍ TRÊN INTERNET : ĐÁNH GIÁ VÀ SỬ DỤNG DƯƠNG THÚY HƯƠNG Phòng Tham khảo Thư viện ĐH Khoa học Tự nhiên TP.
NGUỒN THÔNG TIN MIỄN PHÍ TRÊN INTERNET : ĐÁNH GIÁ VÀ SỬ DỤNG DƯƠNG THÚY HƯƠNG Phòng Tham khảo Thư viện ĐH Khoa học Tự nhiên TP. HCM M ột trong những chức năng quan trọng hiện nay của thư viện đại học là
More informationA10-55
A10-55 A10-56 A10-57 A10-58 A10-59 A10-60 A10-61 A10-62 A10-63 A10-64 A10-65 ANNEX-11 Comments and Countermeasures on TSG (Draft) A11 ANNEX-11 (1) Comments from Cuu Long CIPM, VEC, VECO&M, and Countermeasures
More informationNH NG I M CHÍNH CHO VI C XÁC NH CÁC TÁC NG C A DU KHÁCH
Tài li u: 3.1 NH NG I M CHÍNH CHO VI C XÁC NH CÁC TÁC NG C A DU KHÁCH m b o t t c các nhân viên bi t cách chào ón và x l du khách thông qua nh ng hu n luy n phù h p, c th là cho nh ng ng i có trách nhi
More informationCP PHA NHÔM SAMMOK SAMMOK HI-TECH FORM VINA CO., LTD
CP PHA NHÔM SAMMOK SAMMOK HI-TECH FORM VINA CO., LTD NI DUNG PHN I GII THIÊU V CÔNG TY SAMMOK PHN II CP PHA NHÔM VÀ NHNG C TÍNH U VI T 1. TNG QUAN V CP PHA NHÔM 2. NHNG C TÍNH U VI T PHN III QUI TRÌNH
More informationXÂY D NG CÔNG NGH TÍNH TOÁN VÀ THI T L P B N NG P L T T NH V NH PHÚC
XÂY D NG CÔNG NGH TÍNH TOÁN VÀ THI T L P B N NG P L T T NH V NH PHÚC TÓM T T T ào Ng c Tu n 1, V V Ph ng Nam 1, Bùi Quang Tu n 1, Nguy n Quang Quy n 1, Lê V n Tu n 1 V nh Phúc là m t trong nh ng t nh ng
More informationChapter#2 Tính chất của vật chất (Properties of Substances)
Chapter#2 Tính chất của vật chất (Properties o Substances) Mục đích của chương Làm quen với một số khái niệm về tính chất của vật chất, chất tinh khiết. Làm quen với các dạng năng lượng và sự biến đổi
More informationĐƠN KHIÊ U NA I/THAN PHIỀN CU A HÔ I VIÊN. Đi a chi Tha nh phô Tiê u bang Ma zip
ĐƠN KHIÊ U NA I/THAN PHIỀN CU A HÔ I VIÊN Ngày: Xin vui lo ng viết in tâ t ca thông tin. Thông tin về người nộp đơn than phiền: ( ) ( ) Tên Sô điê n thoa i nơi la m viê c Sô điê n thoa i nha riêng Đi a
More informationChào M ng Th y Cô và Các Em H c Sinh. gi ã h c xong m t ph n ba c a khóa, và tr c khi mình bi t t t c
Bên L From The Sidelines T.A. VYEA Summer 2005 Chào M ng Th y Cô và Các Em H c Sinh M t mùa hè n a l i n, và c ng là m t s vui m ng c th y nhi u khuôn m t c a các b n h c c và m i n tham gia m t khóa h
More informationTHE GENERAL INTERFERENCE MODEL IN THE FUZZY RELIABILITY ANALYSIS OF-SYSTEMS
Vietnam Journal of Mechanics, VAST, Vol. 27, No. 3 (25), pp. 86-92 THE GENERAL INTERFERENCE MODEL IN THE FUZZY RELIABILITY ANALYSIS OF-SYSTEMS NGUYEN VAN PHO Hanoi University of Civil Engineering Abstract.
More informationKHÁI niệm chữ ký số mù lần đầu được đề xuất bởi D. Chaum [1] vào năm 1983, đây là
LƯỢC ĐỒ CHỮ KÝ SỐ MÙ XÂY DỰNG TRÊN BÀI TOÁN KHAI CĂN Nguyễn Tiền Giang 1, Nguyễn Vĩnh Thái 2, Lưu Hồng Dũng 3 Tóm tắt Bài báo đề xuất một lược đồ chữ ký số mù phát triển từ một dạng lược đồ chữ ký số được
More informationVieTeX (21) Nguy ên Hũ, u Ðiê, n Khoa Toán - Co, - Tin học
Câu h, oi và tr, a lò, i về s, u, dụng LaTeX và VieTeX (21) Nguy ên Hũ, u Ðiê, n Khoa Toán - Co, - Tin học ÐHKHTN Hà Nội, ÐHQGHN Mục lục 21.1. Lệnh nào trong LaTeX làm khô i công thú, c có thê, ng ăt dôi
More informationDanh s ch B o c o. Lê Th Thanh An Mathematical modeling and simulation of drug resistance in infectious diseases...
H i th o T i u và Tính toán khoa h c l n th sáu, 23-26.4.2008 11 Danh s ch B o c o 1. Lê Th Thanh An Mathematical modeling and simulation of drug resistance in infectious diseases... 15 2. Ph m K Anh,
More informationlog23 (log 3)/(log 2) (ln 3)/(ln2) Attenuation = 10.log C = 2.B.log2M SNR db = 10.log10(SNR) = 10.log10 (db) C = B.log2(1+SNR) = B.
Tính log 2 3, thì sẽ bấm như sau (log 3)/(log 2) hoặc (ln 3)/(ln2) Độ suy giảm tính hiệu: Attenuation = 10.log 10 ( ) (db) với - P signal là công suất tín hiệu nhận - công suất đầu vào (input signal power)
More informationKinh doanh. Báo cáo Phát trin Vit Nam Public Disclosure Authorized. Public Disclosure Authorized. Public Disclosure Authorized
Public Disclosure Authorized Public Disclosure Authorized Public Disclosure Authorized Public Disclosure Authorized Báo cáo Phát trin Vit Nam 2006 Kinh doanh Báo cáo chung ca các nhà tài tr ti Hi ngh Nhóm
More informationVÔ TUYẾN ĐIỆN ĐẠI CƯƠNG. TS. Ngô Văn Thanh Viện Vật Lý
Ô TUYẾN ĐỆN ĐẠ CƯƠNG TS. Ngô ăn Thanh iện ật Lý Hà Nội 2016 2 Tài liệu tham khảo [1] David B. Rutledge, The Electronics of Radio (Cambridge University Press 1999). [2] Dennis L. Eggleston, Basic Electronics
More informationchuyên gia MAV (Machine Learning Approach to Anti-virus Expert System). Kê t qua thu.. c
Tạp chí Tin học và Diều khiê n học, T.24, S.1 (2008), 32 41 CO. CHÊ MÁY HỌC CHÂ N DOÁN VIRUS MÁY TÍNH HOÀNG KIÊ M 1, TRU. O. NG MINH NHẬT QUANG 2 1 Tru. ò. ng Dại học Công nghệ Thông tin, DHQG TP.HCM 2
More informationIntellasia launches first website for public tenders in Vietnam
Press Release Intellasia News Services 5 Dong Thai St. Hanoi Vietnam Tel: (84-4) 9283483 Fax:(84-4) 9283484 Email: info@intellasia.com Website: www.intellasia.com Intellasia launches first website for
More informationTHÔNG TIN LUẬN ÁN TIẾN SĨ
THÔNG TIN LUẬN ÁN TIẾN SĨ 1. Họ và tên nghiên cứu sinh: Trần Thanh Hà 2.Giới tính: Nữ 3. Ngày sinh: 20/02/1987 4. Nơi sinh: Thái Bình 5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh: 4050/QĐ-KHTN-CTSV ngày 19/09/2013
More informationXuân Hòa, ngày 29 tháng 9, 2018
VIỆN TOÁN HỌC & ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 HỘI THẢO MỘT NGÀY HỆ ĐỘNG LỰC VÀ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠO HÀM RIÊNG Xuân Hòa, ngày 29 tháng 9, 2018 CHƯƠNG TRÌNH & TÓM TẮT BÁO CÁO XUÂN HÒA, 2018 Ban tổ chức Trần Văn
More informationCác Phương Pháp Phân Tích Định Lượng
Năm học 013-014 Chương Trình Giảng Dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ Thu năm 013 Các Phương Pháp Phân Tích Định Lượng Gợi ý giải Bài tập 7 HỒI QUY ĐƠN BIẾN (TIẾP THEO Ngày Phát: Thứ ba 6/11/013 Ngày Nộp: Thứ
More informationGiáo trình Autocad 2D
1 Tr ng i H c Qu c gia Hà N i - H c vi n vnskills Giáo trình Autocad 2D - 2007. Ng i so n th o:. CH NG I PH N I GI I THI U AUTOCAD 2007 (Computer-Aided Design [com puter aide de sign] ho c Computer-Aided
More information1 st Conference on / H i Th o u Tiên v :
1 st Conference on / H i Th o u Tiên v : Save Ti t ki m USD100 If you pay by Khi tr l l phí phí tr c tr c 07/10/2009 Additional 10% 10% Discount Discount for for Groups Groups of of 3 or or more! more!
More informationCng hoà Xã hi Ch Ngha Vit Nam
Public Disclosure Authorized Public Disclosure Authorized Public Disclosure Authorized Public Disclosure Authorized Báo cáo s 29358-VN Cng hoà Xã hi Ch Ngha Vit Nam Báo cáo Nghiên cu Ngành Cà phê Tháng
More informationKHÁM PHÁ NG D NG C A C C VÀ I
KHÁM PHÁ NG D NG C A C C VÀ I C C Hoàng Qu c Khánh C c và i c c là m t công c m nh và thú v c a hình h c.v i c c và i c c ta có th a ra cách nhìn khá nh t quán v i m t s d ng toán c tr ng (quan h vuông
More information15 tháng 06 năm 2014.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NGUYỄN THỊ HOÀI THANH MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC BIẾN PHÂN Chuyên ngành : Phương pháp Toán sơ cấp Mã số : 60 46 0113 TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ
More informationPHÂN TÍCH T & CÂN BẰNG B
Chương VI PHÂN TÍCH T TRỌNG LƯỢNG & CÂN BẰNG B TẠO T O TỦAT (Gravimetric analysis & Precipitation Equilibria) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn A. Đặc điểm chung của phân tích trọng lượng.
More informationLinux cho ngu ò i dùng. Tác gia : Kostromin V. A. Di ch bo i: Phan Vĩnh Thi nh
Linux cho ngu ò i dùng Tác gia : Kostromin V. A. Di ch bo i: Phan Vĩnh Thi nh Mu c lu c 1 HD H Linux: li ch su và các ba n phân phô i 2 2 Cài d ă t HD H Linux trên cùng máy tính vó i Windows 3 2.1 Chuaˆ
More informationGIÁO TRÌNH Mô phỏng và mô hình hóa (Bản nháp) Trịnh Xuân Hoàng Viện Vật lý, Viện Hàn lâm KHCN VN Hà Nội 2015
GIÁO TRÌNH Mô phỏng và mô hình hóa (Bản nháp) Trịnh Xuân Hoàng Viện Vật lý, Viện Hàn lâm KHCN VN Hà Nội 2015 Mục lục 1 Giới thiệu 2 1.1 Một số khái niệm................................. 2 1.2 Phân loại
More informationTỐI ƯU HÓA ĐA MỤC TIÊU ỨNG DỤNG XÁC LẬP CHẾ ĐỘ CÔNG NGHỆ SẤY THĂNG HOA (STH) TÔM THẺ
THOÂNG BAÙO KHOA HOÏC TỐI ƯU HÓA ĐA MỤC TIÊU ỨNG DỤNG XÁC LẬP CHẾ ĐỘ CÔNG NGHỆ SẤY THĂNG HOA (STH) TÔM THẺ MULTI-OBJECTIVE OPTIMIZATION APPLIED TO DETERMINE REGIME TECHNOLOGICAL FREEZE DRYING OF PENAEUS
More informationPARTIAL DERIVATIVE OF MATRIX FUNCTIONS WITH RESPECT TO A VECTOR VARIABLE
Vietnam Journal of Mechanics, VAST, Vol 30, No 4 (2008), pp 269 279 Special Issue of the 30 th Anniversary PARTIAL DERIVATIVE OF MATRIX FUNCTIONS WITH RESPECT TO A VECTOR VARIABLE Nguyen Van Khang Hanoi
More informationVIETNAMESE. Written examination. Day Date Reading time: *.** to *.** (15 minutes) Writing time: *.** to *.** (2 hours) QUESTION AND ANSWER BOOK
Victorian Certificate of Education 2005 SUPERVISOR TO ATTACH PROCESSING LABEL HERE Section VIETNAMESE Written examination Day Date 2005 Reading time: *.** to *.** (15 minutes) Writing time: *.** to *.**
More informationsao cho a n 0 và lr(a n ) = Ra n X a n với X a n R R. Trong bài báo này, chúng Z r (R) (t.ư., Z l (R)).
TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Tập 74B, Số 5, (2012), 33-42 VỀ VÀNH HẦU NIL-NỘI XẠ YẾU Trương Công Quỳnh 1, Hoàng Thị Hà 2 1 Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng 2 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Quảng
More informationQUAN H I TÁC A LI THÀNH QU
Public Disclosure Authorized Public Disclosure Authorized Public Disclosure Authorized Public Disclosure Authorized QUAN H I TÁC A LI THÀNH QU BÁO CÁO CP NHT Báo cáo không chính thc H i ngh gia k Nhóm
More informationNGHIÊN CỨU TIÊU CHUẨN VÀ PHƯƠNG PHÁP TỐI ƯU CÔNG SUẤT PHÁT CỦA HỆ THỐNG ĐIỆN MẶT TRỜI NỐI LƯỚI: XÉT CHO TRƯỜNG HỢP LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ 1 PHA
NGHIÊN CỨU TIÊU CHUẨN VÀ PHƯƠNG PHÁP TỐI ƯU CÔNG SUẤT PHÁT CỦA HỆ THỐNG ĐIỆN MẶT TRỜI NỐI ƯỚI: XÉT CHO TRƯỜNG HỢP ƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ 1 PHA Xuan Truong Nguyen, Dinh Quang Nguyen, Tung Tran To cite this version:
More informationTHÔNG TIN VỀ LUẬN ÁN TIẾN SĨ
THÔNG TIN VỀ LUẬN ÁN TIẾN SĨ 1. Họ và tên nghiên cứu sinh: Nguyễn Thị Kim Giang 2.Giới tính: Nữ 3. Ngày sinh: 20/7/1983 4. Nơi sinh: Hà Nội 5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh: số 3201/QĐ-SĐH ngày
More informationMục tiêu. Hiểu được. Tại sao cần phải định thời Các tiêu chí định thời Một số giải thuật định thời
ĐỊNH THỜI CPU Mục tiêu Hiểu được Tại sao cần phải định thời Các tiêu chí định thời Một số giải thuật định thời Ghi chú: những slide có dấu * ở tiêu đề là những slide dùng để diễn giải thêm Định thời CPU
More informationBẢNG GIÁ THIẾT BỊ SELEC
Hình ảnh BẢNG GIÁ THIẾT BỊ SELEC ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/10/2015 Mã hàng Mô tả Giá (VNĐ) (Có VAT) ĐỒNG HỒ TỦ ĐIỆN DẠNG SỐ HIỂN THỊ DẠNG LED MA12 MA202 (72x72) MA302 - Đồng hồ đo Dòng điện AC gián tiếp qua CT
More informationTÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU Họ và tên nghiên cứu sinh: Họ và tên cán bộ hướng dẫn chính: Họ và tên cán bộ hướng dẫn phụ: Huỳnh Trần Mỹ Hòa PGS-TS Trần
More informationMã khối không thời gian trực giao và điều chế lưới
Mã khối không thời gian trực giao và điều chế lưới Nguyễn Thị Hương Trường Đại học Công nghệ Chuyên ngành: Kỹ thuật Điện tử; Mã số: 60 5 70 Cán bộ hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Trịnh Anh Vũ Năm bảo vệ: 01
More information