(Analytical Chemistry)

Similar documents
PHÂN TÍCH T & CÂN BẰNG B

CHƯƠNG TRÌNH DỊCH BÀI 14: THUẬT TOÁN PHÂN TÍCH EARLEY

Đánh giá: ❶ Bài tập (Quiz, In-Class) : 20% - Quiz (15-30 phút): chiếm 80%; 5 bài chọn 4 max TB - In-Class : chiếm 20% ; gọi lên bảng TB

VÔ TUYẾN ĐIỆN ĐẠI CƯƠNG. TS. Ngô Văn Thanh Viện Vật Lý

Bài 3: Mô phỏng Monte Carlo. Under construction.

TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU

BÁO CÁO THỰC HÀNH KINH TẾ LƯỢNG

5 Dùng R cho các phép tính đơn giản và ma trận

Why does the motion of the Pioneer Satellite differ from theory?

LÝ LỊCH KHOA HỌC. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI. 1. Họ và tên: Vũ Đặng Hoàng

Ngô Nh Khoa và cs T p chí KHOA H C & CÔNG NGH 58(10): 35-40

Chapter#2 Tính chất của vật chất (Properties of Substances)

PHÂN TÍCH DỮ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS 12.0 * PHẦN 4

log23 (log 3)/(log 2) (ln 3)/(ln2) Attenuation = 10.log C = 2.B.log2M SNR db = 10.log10(SNR) = 10.log10 (db) C = B.log2(1+SNR) = B.

GIÁO TRÌNH Mô phỏng và mô hình hóa (Bản nháp) Trịnh Xuân Hoàng Viện Vật lý, Viện Hàn lâm KHCN VN Hà Nội 2015

PH NG PH P D¹Y HäC TÝCH CùC TRONG GI O DôC MÇM NON

KHI X L T SÔNG H NG VÀO SÔNG ÁY

Các Phương Pháp Phân Tích Định Lượng

KHÁI niệm chữ ký số mù lần đầu được đề xuất bởi D. Chaum [1] vào năm 1983, đây là

15 tháng 06 năm 2014.

Mục tiêu. Hiểu được. Tại sao cần phải định thời Các tiêu chí định thời Một số giải thuật định thời

TỐI ƯU HÓA ĐA MỤC TIÊU ỨNG DỤNG XÁC LẬP CHẾ ĐỘ CÔNG NGHỆ SẤY THĂNG HOA (STH) TÔM THẺ

KH O SÁT D L NG THU C TR SÂU LÂN H U C TRONG M T S CH PH M TRÀ ACTISÔ

DỰ BÁO TƯỚNG THẠCH HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH CHO ĐÁ CHỨA CARBONATE PHÍA NAM BỂ SÔNG HỒNG, VIỆT NAM

NGUỒN THÔNG TIN MIỄN PHÍ TRÊN INTERNET : ĐÁNH GIÁ VÀ SỬ DỤNG DƯƠNG THÚY HƯƠNG Phòng Tham khảo Thư viện ĐH Khoa học Tự nhiên TP.

TÍNH TOÁN ĐỊNH HƯỚNG CHẾ TẠO CẤU TRÚC UVLED CHO BƯỚC SÓNG PHÁT XẠ 330nm

CƠ SỞ VẬT LÝ HẠT NHÂN

THÔNG TIN VỀ LUẬN ÁN TIẾN SĨ

NGHIÊN CỨU TIÊU CHUẨN VÀ PHƯƠNG PHÁP TỐI ƯU CÔNG SUẤT PHÁT CỦA HỆ THỐNG ĐIỆN MẶT TRỜI NỐI LƯỚI: XÉT CHO TRƯỜNG HỢP LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ 1 PHA

Mã khối không thời gian trực giao và điều chế lưới

NG S VIÊN TRONG CH M SÓC

THÔNG TIN LUẬN ÁN TIẾN SĨ

PHÂN TÍCH PHÂN BỐ NHIỆT HYDRAT VÀ ỨNG SUẤT TRONG CẤU TRÚC BÊ TÔNG ĐỂ KIỂM SOÁT SỰ GÂY NỨT CỦA CÔNG TRÌNH BÊ TÔNG CỐT THÉP

Năm 2015 O A O OB O MA MB = NA

Google Apps Premier Edition

hoctoancapba.com Kho đ ề thi THPT quốc gia, đ ề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán

SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐO SÂU ĐIỆN XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC ĐỊA CHẤT VÀ QUY MÔ PHÂN BỐ CỦA THAN TRONG TRẦM TÍCH ĐỆ TAM VÙNG TRŨNG AN NHƠN - BÌNH ĐỊNH

- Cài đặt hệ số CT: 1/5-999 KA. - Nguồn cấp: AC: 240V AC ±20%, (50 / 60Hz) - 110V AC ±20%, (50 / 60Hz) - Mạng kết nối: 1 pha 2 dây hoặc 3 pha 3/4 dây

Nguyễn Thị Huyền Trang*, Lê Thị Thủy Tiên Trường Đại học bách khoa, ĐHQG tp Hồ Chí Minh,

BẢNG GIÁ THIẾT BỊ SELEC

Nhiễu và tương thích trường điện từ

Th vi n Trung Tâm HQG-HCM s u t m

SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐÊ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM Đề bài y x m 2 x 4. C. m 2. có bảng biến thiên như hình dưới đây:

NHẬP MÔN HIỆN ĐẠI XÁC SUẤT & THỐNG KÊ

NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO MÀNG MỎNG SẮT ĐIỆN - ÁP ĐIỆN PZT BẰNG PHƯƠNG PHÁP SOL - GEL ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG TRONG CẢM BIẾN SINH HỌC

MÔN KINH TẾ LƯỢNG (Econometric)

NGHIÊN C U XU T XÂY D NG H H TR RA QUY T NH KHÔNG GIAN CHO THOÁT N C Ô TH B NG CÁC GI I PHÁP CÔNG TRÌNH

JOURNAL OF SCIENCE & TECHNOLOGY No. 72A

sao cho a n 0 và lr(a n ) = Ra n X a n với X a n R R. Trong bài báo này, chúng Z r (R) (t.ư., Z l (R)).

Đầu Nối Cáp T 630A 93-EE9X5-4-Exp-A-3/C Series Đầu Nối T : 24 kv 125 kv BIL Đáp ứng các tiêu chuẩn : IEC 502-4, VDE 0278 Hướng Dẫn Sử Dụng

cách kết hợp thuật toán Fuzzy C-Means (FCM) với giải thuật di truyền (GA). Sau đó, HaT2-FLS


Phâ n thông tin ba o ha nh cu a ASUS

Luâ t Chăm So c Sư c Kho e Mơ i va Medicare

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM DIỆT VIRUS AVIRA

ĐH BÁCH KHOA TP.HCM. Bài giảng: NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO. Giảng viên: ThS. Trần Công Binh

TẠO PAN ĐỘNG CƠ Ô TÔ ĐIỀU KHIỂN BẰNG MÁY TÍNH

Hà Nội, ngày 22 tháng 1 năm 2012 (ngày Tất niên năm Nhâm Thìn) Đại diện nhóm biên soạn Chủ biên Hoàng Minh Quân Phan Đức Minh

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NGUYỄN HÀ MY

NGUYỄN THỊ VIỆT HƢƠNG

À N. á trong giáo d. Mã s HÀ N NGHIÊN C ÊN NGÀNH TÓM T

ĐƠN KHIÊ U NA I/THAN PHIỀN CU A HÔ I VIÊN. Đi a chi Tha nh phô Tiê u bang Ma zip

FINITE DIFFERENCE METHOD AND THE LAME'S EQUATION IN HEREDITARY SOLID MECHANICS.

CH NG IV TH C HI N PH NG PHÁP T NG H P CHO QUY HO CH S D NG B N V NG NGU N TÀI NGUYÊN T AI

1. chapter G4 BA O CA O PHA T TRIÊ N BÊ N VƯ NG

Phạm Phú Anh Huy Khoa Xây dựng, Đặng Hồng Long- Khoa Xây dựng,

Trao đổi trực tuyến tại: l

Integrated Algebra. Glossary. High School Level. English / Vietnamese

Nguồn điện một chiều E mắc trong mạch làm cho diode phân cực thuận. Gọi I D là dòng điện thuận chạy qua diode và V D là hiệu thế 2 đầu diode, ta có:

On Approximating Solution of Boundary Value Problems

TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Số 48, 2008 TỔNG HỢP VÀ THỬ HOẠT TÍNH KHÁNG KHUẨN KHÁNG NẤM CỦA MỘT SỐ DẪN XUẤT AMIT VÒNG THƠM VÀ AMIT DN VÒNG TÓM TẮT

VÀI NÉT VỀ ĐỊA CHẤT - ĐỊA MẠO BÁN ĐẢO BARTON VÀ WEIVER, ĐẢO KING GEORGE, NAM CỰC

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT BÀI GIẢNG (Dùng cho tiết giảng) Học phần: CHƯƠNG TRÌNH DỊCH Nhóm môn học:... Bộ môn: Khoa học máy tính Khoa (Viện): CNTT

VÕ THỊ THANH CHÂU. NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP VÀ KHẢO SÁT TÍNH CHẤT HẤP PHỤ, HOẠT TÍNH XÚC TÁC QUANG CỦA VẬT LIỆU MIL-101(Cr)

HÀM BĂM HASH FUNCTIONS. Giáo viên: Phạm Nguyên Khang

GIÁO H I PH T GIÁO VI T NAM TH NG NH T

QCVN 19: 2009/BTNMT QUY CHUN K THUT QUC GIA V KHÍ THI CÔNG NGHIP I V I BI VÀ CÁC CHT VÔ C

BÀI TOÁN CỰC TRỊ VỀ HÌNH HỌC TRONG MẶT PHẲNG

Thông tin mang tính a lý trên m t vùng lãnh th bao g m r t nhi u l p d li u khác nhau (thu c n v hành chánh nào, trên lo i t nào, hi n tr ng s d ng

BÀI TIỂU LUẬN Môn học : Tính toán thiết kế Robot

BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI

LỜI NGỎ CHO EPSILON SỐ 6

Chế tạo và nghiên cứu tính chất bán dẫn hữu cơ Polypyrol cấu trúc nanô

Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ Tập 53, Phần B (2017):

VieTeX (21) Nguy ên Hũ, u Ðiê, n Khoa Toán - Co, - Tin học

Trí Tuệ Nhân Tạo. Nguyễn Nhật Quang. Viện Công nghệ Thông tin và Truyền thông Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Bộ môn Điều Khiển Tự Động Khoa Điện Điện Tử. Homepage:

MỞ ĐẦU Vật liệu zeolit với cấu trúc tinh thể vi mao quản đã được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như hấp phụ [20, 141], tách chất [124], trao

On Approximating Solution Of One Dimensional Boundary Value Problems With Dirichlet Conditions By Using Finite Element Methods

C M NANG AN TOÀN SINH H C PHÒNG THÍ NGHI M

QUY LUẬT PHÂN BỐ, TIỀN ĐỀ VÀ DẤU HIỆU TÌM KIẾM QUẶNG HÓA VERMICULIT Ở ĐỚI SÔNG HỒNG VÀ ĐỚI PHAN SI PAN

NH NGH A C C THU T NG 4 PH N I NHI M HUẨN ỆNH VIỆN V VỆ SINH TAY 6 PH N II TH C H NH HU N UYỆN V GI M S T VỆ SINH TAY 9

HỌC PHẦN: CHƯƠNG TRÌNH DỊCH Bộ môn: Khoa học máy tính

Saigon Oi Vinh Biet (Vietnamese Edition) By Duong Hieu Nghia chuyen dich READ ONLINE

Hình 8.1. Thiết bị Spektralapparat thiết kế bởi Kirchhoff và Bunsen (1833)

THE DENSITY CURRENT PATTERNS IN SOUTH-CHINA SEA

PHÂN LẬP CÁC CHỦNG BACILLUS CÓ HOẠT TÍNH TẠO MÀNG SINH VẬT (BIOFILM) VÀ TÁC DỤNG KHÁNG KHUẨN CỦA CHÚNG

JOURNAL OF SCIENCE & TECHNOLOGY No. 73B

Phiên bản thử nghiệm Lưu hành nội bộ - Microsoft Vietnam

Mã số: Khóa:

Transcription:

HÓA A PHÂN TÍCHT (Analytical Chemistry) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn (Dành cho sinh viên Khoa Hóa, Đại Học Lạc Hồng) Nămhọc 2008-2009 HọcKỳ 2 THÔNG TIN TỔNG T QUÁT Thời lượng: 48 tiết Giờ dạy: tiết 1-4 (7:30 11:00) Địa điểm: ĐH Lạc Hồng Ngày: Thứ Năm, thứ Bảy 23/04 30/05 Bài giảng: Tài liệu bàigiảng PowerPoint chỉ gồm những điểm chính của bàihọc SINH VIÊN CẦN TỰ GHI CHÉP THÊM CHO MÌNH 2

TÀI LIỆU THAM KHẢO Cơ sở hóa học phân tích A.P.kreskov, nhà xuất bản đại học và giáo dục chuyên nghiệp HàNội, 1990. Phân tích định lượng Nguyễn thị Thu Vân, nhà xuất bản ĐH Quốc GiaTp. HCM, 2004. 3 MỤC C TIÊU Cung cấp kiến thức cơ bản, cơ sở lý thuyết về: phân tích định tính phân tích định lượng nồng độ dung dịch điệnly sự cân bằng trong dung dịch điện ly kỹ thuật phân tích thể tích kỹ thuật phân tích trọng lượng 4

NỘI I DUNG MÔN HỌCH Chương 1: Nhập môn hóa phân tích Chương 2: Cân bằng hóa học Chương 3: Kỷ thuật phân tích thể tích (pp chuẩn độ) Chương 4: Cân bằng acid base và chuẩn độ Chương 5: Phản ứng tạo phức & chuẩn độ Chương 6: Phân tích trọng lượng & cân bằng tủa Chương 7: Phản ứng tạo tủa & chuẩn độ Chương 8: Pin điện hóa& thếđiện cực Chương 9: Phản ứng Oxy hóa khử & chuẩn độ điện thế Analytical Chemistry PTNNguyen-HCMUS 5 Chương 1 NHẬP P MÔN HÓA H A PHÂN TÍCHT I.1 Hoá phân tích? I.2 Phân tích định tính? Phân tích định lượng? I.3 Các giai đoạn trong phân tích hóa học I.4 Một số kiến thức cơ bản cần cho hóa phân tích A. Chữ số - đơn vị trong hóa học phân tích B. Dụng cụ đolường cơ bản trong hóa phân tích C. Một số phản ứng hóa học dùng trong hóa phân tích D. Dung dịch-nồng độ dung dịch E. Pha chế dung dịch 1.5 Bài tập Analytical Chemistry/ I. Introduction PTNNguyen-HCMUS 6

I.1 Hóa phân tích? Every aspect of our world today.. even politics and international relations.. Is affected by chemistry -Linus Pauling- Hóa học? khoa học khảo sát: Các tính chất, thành phần, cấu trúccủa vật chất. Các biến đổi về tính chất, thành phần, cấu trúc của vật chất cùng các thay đổi năng lượng kèm theo các biến đổi ấy. 7 Các ngành hóa học? Phân tích sinh học (Bioanalytical) Hóa sinh (Biochemical) Phân tích (Analytical) Hóa học (Chemistry) Hóa lý (Physical) Hữu cơ (Organic) Cơ kim (Organometallic) Vô cơ (Inorganic) 8

Analytical Chemistry? Science of Chemical Measurements Everything is made of chemicals. Analytical chemists determine WHAT and HOW MUCH Dược phẩm Thực phẩm Môi trường Nông nghiệp Công nghiệp. 9 Hàm lượng chất X trong mẫu là bao nhiêu? Mẫu chứa chất X không? Nhận danhcấu trúccủa X? Làm cách nào tách được X rakhỏi mẫu? Hóa phân tích? Hóa phân tích là bộ môn của ngành hóa học nghiên cứu về thành phần cấu tạo và hàm lượng các thành phần của những mẫu khảo sát. Hóa phân tích định tính (qualitative analysis) Hóa phân tích định lượng (quantitative analysis) 10

Qualitative analysis is what. Quantitative analysis is how much. 11 12

I. 2a Phân tích định tính (Qualitative analysis - What) Nhận danh cation, anion, hợp chất trong mẫu bằng sự lụa chọn phản ứng hóa học hay sử dụng thiết bị Phản ứng tạo tủa Nhóm I: Ag +, Hg 2+ 2, Pb 2+ tạo tủa với Cl -, I - Nhóm II: Bi 3+,Cd 2+, Cu 2+, Hg 2+, Sn 4+. tạo tủa với H 2 S ở ph=0.5 Nhóm III: Al 3+,Co 2+, Cr 3+, Fe 2+,Fe 3+, Mn 2+, Ni 2+, Zn 2+ tạo tủa với H 2 S ở ph=9 13 I. 2a Phân tích định tính (Qualitative analysis - What) Thử nghiệm ngọn lủa Li + Na + K + Cu ++ Na: lửa vàng; K: lửa tím; Ca: lửa đỏ gach. 14

Phản ứng tạo màuđặc trưng Phân biệt alkan hay alken: dd Br 2 soi tinh thể dưới kínhhiểm vi Tinh thể của cáchợp chất khác nhau có cấu trúctinhthể khác nhau, đặc trưng dùng kính hiểm vi để phân biệt SrCrO 4 với BaCrO 4 ; CuSO 4 với BaSO 4 điều chế ngọc borax hay phosphate Một số oxyt kim loại tạo hợp chất với borax hay phosphate có màu đặctrưng dướingọn lửa Cu-borax: dạng ngọc màu xanh đậm Mn-borax: dạng ngọc màutím 15 I. 2b Phân tích định tính (Quantitative analysis How much) Thành phần mẫu phân tích đã biết Phân tính trọng lượng (gravimetric) Phân tích thể tích (volumetric) Phân tích điện hóa (electroanalytical) Phân tích phổ nghiệm (spectroscopic) Phân tích sắc ký (chromatographic) Phân tích bằng các pp vật lý, hóa lý

17 18

I. 3 Các bước trong phân tích hóa học Xác định vấn đề thông tin cần phân tích, mức độ cần chính xác?, kinh phí? Thời gian? Điều kiện về dụng cụ, thiết bị cho phép của phòng thí nghiệm? Chọn lựa kỹ thuật và phương pháp Lấy mẫu (sampling) Xử lý mẫu Phân tích định tính Phân tích định lượng Diễn giải vàtrìnhbàykết quả thu được I.4 Kiếnthức cơ bảncần cho hóa phân tích A. Chữ số - đơn vịđolường trong hóa phân tích Đơn vịđolường

21 22

Chữ số có nghĩa (CSCN) Là con số có ý nghĩa của 1 đại lượng đã đo hay tính được. Khi CSCN được kể thì chữ số cuối cùngđược hiểu là không tin cậy Chữ số khác zero đều làcscn - Một mẫu cânnặng 1.759 gram có 4 CSCN không tin cậy (1.759 ± 0.001g) Chữ số chứa zero - 25,508: 5 CSCN - 0,06 L: 1 CSCN; 0,00093 L: 2 CSCN - 3,0 g: 2 CSCN; 2,06 ml: 3 CSCN; 4,060 m: 4CSCN 23 Với con số chính xác: hệ số tỉ lệ trong công thức hóa học, p.ứ hay hệ số chuyển đổi đơn vị: có vô số CSCN 1 mol CaCl 2 có chính xác: 1 mol Canxi và 2 mol Clo 1000 ml = 1L Số liệu đo lường thể hiện sự không tin cậy của dụng cụ hay pp đo cần ghi đúng CSCN - Cân mẫu trêncâncóđộ chính xác ± 0.1 mg kết quả trình bày: 1.57g 1.570g 1.5700g - Dùng buret có vạch chia nhỏ nhất 0,1 ml kết quả trình bày: 12.26 ml 12.260 ml 24

Một phép đo ~ 100, ~ 10 Trình bày ở dạng khoa học: 1 x 10 2 :1CSCN 0.1 x 10 2 : 2 CSCN Phép đo dùng hàm logarithm: ph ph = 3.45 2 CSCN CSCN trong phép cộng và trừ 45,667 + 1,2 = 46,867 làm tròn 46,9 24,175 0,58 = 24,095 làm tròn 24,10 24,165 0,58 = 24,085 làm tròn 24,08 CSCN trong phép nhân và chia 45,667 x 1,2 = 54,8004 làm tròn 55 45,667 : 1,2 = 38,055833 làm tròn 38 25 1. Indicate how many significant figures are in each of the following numbers. a) 903 b) 0.903 c) 1.0903 d) 0.0903 e) 0.09030 f) 9.03 x10 2 2. Round each of the following to three significant figures. a) 0.89377 b) 0.89328 c) 0.89350 d) 0.8997 e) 0.08907 26

3. Report results for the following calculations to the correct number of significant figures. a. 4.591 + 0.2309 + 67.1 = b. 313 273.15 = c. 712 x 8.6 = d. 1.43/0.026 = e. (8.314 x 298)/96485 = f. log(6.53 x10 5 ) = g. 10 7.14 = h. (6.51 x 10 5 ) (8.14 x 10 9 ) = 27 B Dụng cụ đolường cơ bản trong hóa phân tích Khối lượng 28

Thể tích 29 30

C Một số phản ứng hóa học dùng trong hóa phân tích Phản ứng oxy hóa khử Phản ứng trao đổi điện tử giữa cặp oxy hóa / khử, thường được dùng trong hóa phân tích để: 1. Định tính: I 2 làm giấy tẩm tinhbột hóa xanh 2. Định lượng: 3. Hòa tan: 3+ - 2+ 2Fe + 2 I 2Fe + I 2 MnO + 5Fe + 8H Mn + 5Fe + 4H O - 2 + + 2+ 3+ 4 2 3Cu + HNO3 3Cu(NO 3) 2+ 2NO + 4H2O 2NO + O NO 2 2 Phản ứng trao đổi tiểu phân Phản ứng acid-baz 1. Định tính: Đo ph xác định tính acid, baz 2. Định lượng: 3. Hòa tan: Chuẩn độ acid/baz HCl + NaOH NaCl + H2O CaCO 3+ 2HCl CaCl2 + CO 2+ H2O

Phản ứng tạo tủa 1. Định tính: + - Ag + I AgI (vàng) 2. Tách nhóm: Ag, Pb, Hg + + HCl AgCl, PbCl, Hg Cl + 2+ 2 2 2 2 2 3. Định lượng: SO Ba BaSO 2 2+ 4 + 4 Phản ứng tạo phức 1. Định tính: 3+ - ( 3 n) + Fe + nscn Fe SCN (màu đỏ) 2. Hòa tan: 3. Định lượng: ( ) ( ) + - 4 3 2 2 AgCl + 2NH OH Ag NH + Cl + 2H O Ca + H Y CaY + 2H 2+ 2 2- + 2 n

D Dung dịch (dd) và nồng độ dung dịch lượng chất tan (solute) Nồng độ của dd = ------------------------------ lượng dung dịch (solution) - dd loãng: lượng chất tan chiếm tỉ lệ nhỏ - dd đậm đặc: lượng chất tan chiếm tỉ lệ lớn - dd bão hòa: dd chứa chất tan tối đa (ở T, P xác định) - dd quá bão hòa: lượng chất tan dư dễ dang tách ra khỏi dd Độ tan m S =.100 q (q: khối lượng dd) m Nồng độ khối lượng hay nồng độ g/l:c =.1000 V Nồng độ phần trăm (part per hundred, %): % (khối lượng/khối lượng) % (khối lượng/thể tích) % (thể tích/thể tích) m C% ( KL/KL ) =.100 m+q m C% ( KL/TT ) =.100 V Vx C% ( TT/TT ) =.100 V Nồng độ phần ngàn (part per thousand, ): Nồng độ phần mười ngàn (part per ten thousand, o): 36

Nồng độ phần triệu (parts-per-million, ppm) m C ppm.10 m+q 6 ( ) = 1 ppm = 1 g chất tan / 10 6 g hay 1000 kg mẫu = 1 mg chất tan / 10 6 mg hay 1 kg mẫu ( hay 1L, d =1) ppb = nồng độ phần tỉ (parts-per-billion, 10 9 ) ppt = nồng độ phần ngàncủa tỉ (parts-per-trillion, 10 12 ) 37 Nồng độ mol: m (g) 1000 C M =. M V(ml) Nồng độ phân mol: Nồng độ đương lượng: ni Ni = N Nồng độ molan: m (g) 1000 C m =. M q (g) m 1000 C N =. dlg V Đương lượng của một nguyên tố X: n là hóa trị của X trong hợp chất dlg = N 2 O: đương lượng của N = 14 NO: 14/2 N 2 O : 3 14/3 N 2 O 5 14/5 MX n 38

Đương lượng của một hợp chấtab dlg = M AB n là số đlg tham gia p.ứ, thay đổi tùy theo p.ứ AB tham gia 1. AB là chất oxy hóa - khử n số điện tử trao đổi ứng với 1 mol MnO + 5e Mn dlg(kmno ) = M 5, dlg(mno ) = M 5-2+ 4 4 KMnO4 2 MnO2 Cr O + 6e 2Cr dlg(k CrO ) = M 6, dlg(crcl ) = M 3 2-3+ 2 7 2 7 K2Cr2O7 3 CrCl3 2. AB là acid hay baz n số ion H + hay OH - trong 1 mol chất + - HCl H + Cl dlg(hcl) = M 1 HCl + 3- H PO 3H + PO dlg(h PO ) = M 3 3 4 4 3 4 H3PO4 n + - NaOH Na + OH dlg(naoh) = M 1 NaOH 2+ - ( ) ( ) = 2 2 Ca( OH) Ca OH Ca + 2OH dlg(ca OH ) M 2 2 39 3. AB là hợp chất ion (hay muối) n là lượng AB có khả năng trao đổi với 1 mol ion mang điện tích 1+ hay 1- BaCl 2 dlg(bacl 2) = MBaCl 2 2 NaCl dlg(nacl) = MNaCl 1 FeSO 4 dlg(feso 4) = MFeSO 2 4 Fe (SO ) dlg(fe (SO ) ) = M 6 2 4 3 2 4 3 Fe (SO ) 2 4 3 4. AB là phức chất [ML x ] n+ tạo thành bởi ion M n+ [ ] n+ M + xl ML n + x đlg được xácđịnh giống đlg của muối hay ion [ ] [ ] 2+ 2+ 2+ Cu + 4 NH 3 Cu(NH 3) 4 dlg( Cu(NH 3) 4 )=M/2 40

E. Pha trộn dung dịch: Qui tắc đường chéo: a (%) (c-b) = m a c (%) b (%) (a-c) = m b ma c-b = m a-c b Liên hệ giữa một số nồng độ thông dụng: m (g) 1000 C M =. M V(ml) m 1000 C N =. dlg V m C% =.100 m+q ( ) ( ) C%.10d C%.10d C M = ;CN = M dlg C C = n.c hay C = N M M N n 41 E. Pha trộn dung dịch: Nồng độ dd cần pha? Độ chính xác cần thiết? Lựa chọn dung cụ pha thích hợp Dụng cụ pha chính xác: Dụng cụ pha gần đúng: 42

Pha dung dịch từ chất rắn: Describe how you would prepare the following three solutions: a) 500 ml of approximately 0.20 M NaOH using solid NaOH; b) 250 ml of 1.00M CuSO4 using CuSO4.5H2O a) Pha 500mL dd NaOH, có nồng độ ~ 0.20M lựa chọn dụng cụ không cần chính xác Cân khối lượng NaOH rắn cần dùng: 0.20 40, 0 m = mol g NaOH 0.5L 4,0g L mol = Chuyển chất rắn vào trong beaker, thêm 500mL nước 43 Pha dung dịch từ chất rắn: Describe how you would prepare the following three solutions: a) 500 ml of approximately 0.20 M NaOH using solid NaOH; b) 250 ml of 1.00M CuSO 4 using CuSO 4.5H 2 O b) Pha 250mL dd CuSO 4, có nồng độ 1.00M lựa chọn dụng cụ cần chính xác Cân khối lượng CuSO 4 rắn cần dùng: 1.00 249.7 m = mol g CuSO 4 0.250L 62, 4g L mol = Chuyển chất rắn vào trong fiol 250mL, thêm nước đến vạch 44

Pha loãng dd từ dd có sẵn trong phòng lab: CV= CV 0 0 d d Describe how you would prepare 250 ml of 0,100 M CuSO 4 solution using a stock solution of concentrated CuSO 4 (1.00 M). lựa chọn dụng cụ cần chính xác Lấy chính xác thể tích CuSO 4 1.00M cần dùng: 1.00M V0 = 0.100M 0.250L V0 = 0.025L Chuyển chất rắn vào trong fiol 250mL, thêm nước đến vạch 45 1. A chemist is beginning to prepare 100.0 ml of a solution to be labeled "0.900% (wt/vol) sodium chloride."to prepare this solution, the chemist would (a) weigh 0.900 grams of sodium chloride into a container and add 100.0 ml of water to dissolve the sodium chloride. (b) weigh 0.900 grams of sodium chloride into a container, add water to dissolve the sodium chloride, and then add water to produce 100.0 ml of solution. (c) weigh 9.00 grams of sodium chloride into a container, dissolve the sodium chloride in water, and then add water to produce 100.0 ml of solution. Pha dd NaCl 0.900% (g/ml): m C% ( KL/TT ) =.100 V V = 100 ml m = 0.900 g 46

1. A chemist is beginning to prepare 100.0 ml of a solution to be labeled "0.900% (wt/vol) sodium chloride."to prepare this solution, the chemist would a) weigh 0.900 grams of sodium chloride into a container and add 100.0 ml of water to dissolve the sodium chloride. b) weigh 0.900 grams of sodium chloride into a container, add water to dissolve the sodium chloride, and then add water to produce 100.0 ml of solution. c) weigh 9.00 grams of sodium chloride into a container, dissolve the sodium chloride in water, and then add water to produce 100.0 ml of solution. Pha dd NaCl 0.900% (g/ml): m C% ( KL/TT ) =.100 V V = 100 ml m = 0.900 g 47 2. A solution is prepared by dissolving 25.8 grams of magnesium chloride (MgCl 2 ) in water to produce 250.0 ml of solution. Calculate the molarity of the chloride ion in the solution. a) 0.271 molar b) 1.08 molar c) 2.17 molar C Cl C MgCl m ( g) 1000 M( ) = 2 M( 2) = 2 i M V( ml ) 25.8 ( g) 1000 = 2 i = 2.17 (M) 95.2 250.0 ( ml) 48

3. The Great Salt Lake, located in the state of Utah, is approximately eight times saltier than the ocean. The salinity of the lake is said to occasionally be as high as 27 parts per thousand sodium chloride. Calculate the molarity of the sodium ion in the Great Salt Lake. a) 4.6 x 10-4 molar b) 0.46 molar c) 1.2 molar dd NaCl 27 (g/ml): 27 g NaCl trong 1000 ml dd nồng độ mol của Na + : 0 + C 00. d 27(g) CM( Na ) = CM( NaCl) = = = 0.46M M 58.5 49 4. The ethyl alcohol content of many beers produced in the United States is 4.05% (vol/vol). If the density of ethyl alcohol at room temperature is 0.7893 grams/ml, what is the percent of ethyl alcohol in beer expressed as percent (wt/vol)? a) 3.20% ethyl alcohol (wt/vol) b) 5.13% ethyl alcohol (wt/vol) c) 7.80% ethyl alcohol (wt/vol) http://bblmedia.com/make_home_brew.html 50