PH NG PH P D¹Y HäC TÝCH CùC TRONG GI O DôC MÇM NON

Similar documents
NG S VIÊN TRONG CH M SÓC

Google Apps Premier Edition

KHI X L T SÔNG H NG VÀO SÔNG ÁY

Th vi n Trung Tâm HQG-HCM s u t m

GIÁO H I PH T GIÁO VI T NAM TH NG NH T

KH O SÁT D L NG THU C TR SÂU LÂN H U C TRONG M T S CH PH M TRÀ ACTISÔ

À N. á trong giáo d. Mã s HÀ N NGHIÊN C ÊN NGÀNH TÓM T

CH NG IV TH C HI N PH NG PHÁP T NG H P CHO QUY HO CH S D NG B N V NG NGU N TÀI NGUYÊN T AI

Ngô Nh Khoa và cs T p chí KHOA H C & CÔNG NGH 58(10): 35-40

NGHIÊN C U XU T XÂY D NG H H TR RA QUY T NH KHÔNG GIAN CHO THOÁT N C Ô TH B NG CÁC GI I PHÁP CÔNG TRÌNH

System AR.12_13VI 01/ with people in mind

TH TR NG HÀNG KHÔNG, KHÔNG GIAN VI T NAM

C M NANG AN TOÀN SINH H C PHÒNG THÍ NGHI M

Thông tin mang tính a lý trên m t vùng lãnh th bao g m r t nhi u l p d li u khác nhau (thu c n v hành chánh nào, trên lo i t nào, hi n tr ng s d ng

Bài 3: Mô phỏng Monte Carlo. Under construction.

KHÁM PHÁ CHI C CHEVROLET COLORADO DÀNH RIÊNG CHO NH NG CH NHÂN KHÔNG NG I B T PHÁ

L i m. v m ng, lá có hai th : m t lo i ph t lo i thô nhám. C hai lo u dài 4,5 t u nh ng

H íng DÉN Sö DôNG MéT Sè PHÇN MÒM VUI CH I, HäC TËP TH NG DôNG CHO TRÎ MÇM NON MODULE MN HOÀNG CÔNG DỤNG

M C L C. Thông tin chung. Ho t ng doanh nghi p. Báo cáo & ánh giá BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN Thông tin công ty. 3 Quá trình phát tri n c a INVESTCO

DANH T NG VI T NAM TI U S DANH T NG VI T NAM TH K XX - T P II

GIÁO TRÌNH LÝ THUY T C B N V M NG LAN

AMERICAN INTERNATIONAL SCHOOL IS A LIFE-LONG COMPANION IN YOUR POSITIVE FUTURE AND WE ALL BEGIN WITH A YES

Thông Tin An Toàn V n Ph m AAM704 INTERGARD 345 DUSTY GREY PART A. 1.2 Cách dùng ng nh t có liên quan c a các ch t ho c h n h p và cách dùng ng c l i

Năm 2015 O A O OB O MA MB = NA

BÁO CÁO THỰC HÀNH KINH TẾ LƯỢNG

CHƯƠNG TRÌNH DỊCH BÀI 14: THUẬT TOÁN PHÂN TÍCH EARLEY

PHÂN TÍCH DỮ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS 12.0 * PHẦN 4

Thông Tin An Toàn V n Ph m

Thông Tin An Toàn V n Ph m

Luâ t Chăm So c Sư c Kho e Mơ i va Medicare

I H C QU C GIA HÀ N I I H C KHOA H C XÃ H NGUY N TH THÚY H NG U TH K XX VÀ TI N TRÌNH HI

22 Quy lu t b t bi n c a Marketing Al Ries & Jack Trout

T i tr ng t p trung (tr t i tr ng t p trung trên Frame). riêng c a nút. Nút có các lo i h to riêng cho: liên k t, b c t do, l c t p trung, kh i

Đánh giá: ❶ Bài tập (Quiz, In-Class) : 20% - Quiz (15-30 phút): chiếm 80%; 5 bài chọn 4 max TB - In-Class : chiếm 20% ; gọi lên bảng TB

HỆ THỐNG BÁO CÁO VÀ HỌC HỎI VỀ SAI SÓT LIÊN QUAN ĐẾN THUỐC: VAI TRÒ CỦA CÁC TRUNG TÂM CẢNH GIÁC DƯỢC

NH NGH A C C THU T NG 4 PH N I NHI M HUẨN ỆNH VIỆN V VỆ SINH TAY 6 PH N II TH C H NH HU N UYỆN V GI M S T VỆ SINH TAY 9

Chapter#2 Tính chất của vật chất (Properties of Substances)

SÁNG TH T, NGÀY

1. chapter G4 BA O CA O PHA T TRIÊ N BÊ N VƯ NG

NHẬT BÁO THẲNG TIẾN 11

HÀ N I - HÀ TÂY TT Tên làng ngh Tên ng i li n h

Medi-Cal. S tay h i viên Medi-Cal

TÀI CHÍNH DOANH NGHIP

log23 (log 3)/(log 2) (ln 3)/(ln2) Attenuation = 10.log C = 2.B.log2M SNR db = 10.log10(SNR) = 10.log10 (db) C = B.log2(1+SNR) = B.

hoctoancapba.com Kho đ ề thi THPT quốc gia, đ ề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán

Why does the motion of the Pioneer Satellite differ from theory?

Saigon Oi Vinh Biet (Vietnamese Edition) By Duong Hieu Nghia chuyen dich READ ONLINE

Phâ n thông tin ba o ha nh cu a ASUS

i h c Tây Nguyên, 2 H i Khoa h t Vi t Nam 3 Vi n Quy ho ch và Thi t k Nông nghi p *:

VÔ TUYẾN ĐIỆN ĐẠI CƯƠNG. TS. Ngô Văn Thanh Viện Vật Lý

5 Dùng R cho các phép tính đơn giản và ma trận

Các Phương Pháp Phân Tích Định Lượng

QCVN 19: 2009/BTNMT QUY CHUN K THUT QUC GIA V KHÍ THI CÔNG NGHIP I V I BI VÀ CÁC CHT VÔ C

Danh s ch B o c o. H i th o T i u và Tính toán khoa h c l n th 8,

15 tháng 06 năm 2014.

Tháng Giao d ch th an toàn. B n ã bi t v Vay 24 phút?

Mục tiêu. Hiểu được. Tại sao cần phải định thời Các tiêu chí định thời Một số giải thuật định thời

Auld Lang Syne. Old Long Past. Tác gi bài hát Auld Lang Syne và dòng sông Afton

KHÁI niệm chữ ký số mù lần đầu được đề xuất bởi D. Chaum [1] vào năm 1983, đây là

Chào M ng Th y Cô và Các Em H c Sinh. gi ã h c xong m t ph n ba c a khóa, và tr c khi mình bi t t t c

Đầu Nối Cáp T 630A 93-EE9X5-4-Exp-A-3/C Series Đầu Nối T : 24 kv 125 kv BIL Đáp ứng các tiêu chuẩn : IEC 502-4, VDE 0278 Hướng Dẫn Sử Dụng

VieTeX (21) Nguy ên Hũ, u Ðiê, n Khoa Toán - Co, - Tin học

LÝ LỊCH KHOA HỌC. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI. 1. Họ và tên: Vũ Đặng Hoàng

PHÂN TÍCH T & CÂN BẰNG B

NGHIÊN CỨU TIÊU CHUẨN VÀ PHƯƠNG PHÁP TỐI ƯU CÔNG SUẤT PHÁT CỦA HỆ THỐNG ĐIỆN MẶT TRỜI NỐI LƯỚI: XÉT CHO TRƯỜNG HỢP LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ 1 PHA

ĐƠN KHIÊ U NA I/THAN PHIỀN CU A HÔ I VIÊN. Đi a chi Tha nh phô Tiê u bang Ma zip

PHÂN TÍCH PHÂN BỐ NHIỆT HYDRAT VÀ ỨNG SUẤT TRONG CẤU TRÚC BÊ TÔNG ĐỂ KIỂM SOÁT SỰ GÂY NỨT CỦA CÔNG TRÌNH BÊ TÔNG CỐT THÉP

NGUỒN THÔNG TIN MIỄN PHÍ TRÊN INTERNET : ĐÁNH GIÁ VÀ SỬ DỤNG DƯƠNG THÚY HƯƠNG Phòng Tham khảo Thư viện ĐH Khoa học Tự nhiên TP.

Hà Nội, ngày 22 tháng 1 năm 2012 (ngày Tất niên năm Nhâm Thìn) Đại diện nhóm biên soạn Chủ biên Hoàng Minh Quân Phan Đức Minh

GIÁO TRÌNH Mô phỏng và mô hình hóa (Bản nháp) Trịnh Xuân Hoàng Viện Vật lý, Viện Hàn lâm KHCN VN Hà Nội 2015

Nhiễu và tương thích trường điện từ

TẠO PAN ĐỘNG CƠ Ô TÔ ĐIỀU KHIỂN BẰNG MÁY TÍNH

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM DIỆT VIRUS AVIRA

TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU

NH NG I M CHÍNH CHO VI C XÁC NH CÁC TÁC NG C A DU KHÁCH


AIR SLEEP MODE With the air sleep sensor, the air conditioner can monitor the activity/movement level in a room and adjust the temperature and humidit

TỐI ƯU HÓA ĐA MỤC TIÊU ỨNG DỤNG XÁC LẬP CHẾ ĐỘ CÔNG NGHỆ SẤY THĂNG HOA (STH) TÔM THẺ

A10-55

sao cho a n 0 và lr(a n ) = Ra n X a n với X a n R R. Trong bài báo này, chúng Z r (R) (t.ư., Z l (R)).

Ban Tô Chư c ĐH6 không ngưng ơ đo ma đa đăng pho ng a nh Passport cu a Tha i Văn Dung lên trang ma ng cu a ĐH6.

Mã khối không thời gian trực giao và điều chế lưới

CƠ SỞ VẬT LÝ HẠT NHÂN

- n, H c vi n Nông nghi p Vi t Nam i h ; 3 B Giáo d o. Ngày g i bài: Ngày ch p nh n:

DỰ BÁO TƯỚNG THẠCH HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH CHO ĐÁ CHỨA CARBONATE PHÍA NAM BỂ SÔNG HỒNG, VIỆT NAM

Mô hình lp trình SOA trin khai thc hin các dch v Web, Phn 6: Mô hình thàn...

Ngày g i bài: Ngày ch p nh n:

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NGUYỄN HÀ MY

TÍNH TOÁN ĐỊNH HƯỚNG CHẾ TẠO CẤU TRÚC UVLED CHO BƯỚC SÓNG PHÁT XẠ 330nm

NHẬP MÔN HIỆN ĐẠI XÁC SUẤT & THỐNG KÊ

SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐÊ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM Đề bài y x m 2 x 4. C. m 2. có bảng biến thiên như hình dưới đây:

MÔN KINH TẾ LƯỢNG (Econometric)

Nguyễn Thị Huyền Trang*, Lê Thị Thủy Tiên Trường Đại học bách khoa, ĐHQG tp Hồ Chí Minh,

CP PHA NHÔM SAMMOK SAMMOK HI-TECH FORM VINA CO., LTD

NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO MÀNG MỎNG SẮT ĐIỆN - ÁP ĐIỆN PZT BẰNG PHƯƠNG PHÁP SOL - GEL ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG TRONG CẢM BIẾN SINH HỌC

chuyên gia MAV (Machine Learning Approach to Anti-virus Expert System). Kê t qua thu.. c

VIETNAMESE. Written examination. Day Date Reading time: *.** to *.** (15 minutes) Writing time: *.** to *.** (2 hours) QUESTION AND ANSWER BOOK

THÔNG TIN LUẬN ÁN TIẾN SĨ

Linux cho ngu ò i dùng. Tác gia : Kostromin V. A. Di ch bo i: Phan Vĩnh Thi nh

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Tóm tắt Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 (Cả năm)

Transcription:

NGUYỄN THỊ CẨM BÍCH MODULE mn 20 PH NG PH P D¹Y HäC TÝCH CùC TRONG GI O DôC MÇM NON 69

A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN Ph ng pháp d y h c là m t trong nh ng y u t quan tr ng c a quá trình d y h c. quá trình d y h c t c hi u qu cao òi h i ph i có s ph i h p h p lí, th ng nh t gi a ho t ng d y c a th y và ho t ng h c c a trò. Ho t ng d y h c, m t m t phát huy úng m c vai trò ch o c a th y, m t khác ph i phát huy c tính t giác, tích c c, sáng t o, t i u ch nh ho t ng nh n th c c a trò. Ph ng pháp d y h c là con ng, chìa khoá giúp ng i h c ti p c n kho báu tri th c nhân lo i, là ph ng ti n th y và trò phát huy m i kh n ng h c t p, nghiên c u, sáng t o. Tính k th a, phát tri n c a ph ng pháp d y h c là m t minh ch ng cho s i thay sáng t o trong n i dung và hình th c c a ph ng pháp. D y h c tích c c hoá ng i h c, rèn luy n t duy ch ng, t ch ang c coi là phù h p v i i m i ph ng pháp d y h c ngày nay. Các mô hình d y h c tiên ti n trên th gi i ngày càng chú tr ng n tính tích c c, tính cá th hoá, chuyên bi t hoá trong d y h c nh m phát huy vai trò, t duy trí tu c a ng i h c. nh h ng i m i ph ng pháp d y và h c ã c ng, Nhà n c, c B Giáo d c và ào t o xác nh trong Ngh quy t Trung ng 4 khoá VII (1/1993); Ngh quy t Trung ng 2 khoá VIII (12/1996); c th ch hoá trong Lu t Giáo d c 2005; c c th hoá trong các ch th c a B Giáo d c và ào t o. Cùng v i s i m i chung c a giáo d c, giáo d c m m non c ng có nh ng i m i nh m hình thành tr nh ng n ng l c chung, nh ng n n t ng nhân cách ban u. i m i trong giáo d c m m non nh m phát huy m nh m h n vai trò ch th c a tr phát tri n toàn di n nhân cách d i s h ng d n h p lí c a giáo viên. B. MỤC TIÊU C ng c, nâng cao hi u bi t v ph ng pháp d y h c tích c c, hi u c b n ch t, c i m và ý ngh a c a ph ng pháp d y h c tích c c. Trình bày và phân tích c n i dung c b n c a m t s ph ng pháp d y h c tích c c trong giáo d c m m non. 70 MODULE MN 20

V n d ng c ph ng pháp d y h c tích c c vào t ch c ho t ng giáo d c tr l a tu i m m non. Kh ng nh s c n thi t và có ý th c t giác, sáng t o v n d ng ph ng pháp d y h c tích c c vào các ho t ng giáo d c tr trong tr ng m m non. C. NỘI DUNG Nội dung 1 SỰ CẦN THIẾT ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Hoạt động. Tìm hiểu sự cần thiết đổi mới phương pháp dạy học. i m i ph ng pháp d y h c là yêu c u c p thi t trong giai o n hi n nay. B n hãy vi t ra suy ngh c a mình b ng cách th c hi n m t s nhi m v sau: 1. Nêu s c n thi t i m i ph ng pháp d y h c. 2. Trình bày nh ng thay i c n b n c a i m i ph ng pháp d y h c hi n nay. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC TRONG GIÁO DỤC MẦM NON 71

3. Khi i m i ph ng pháp d y h c, c n l u ý nh ng v n gì? B n hãy i chi u nh ng n i dung v a vi t ra v i nh ng thông tin d i ây và t hoàn thi n n i dung ã vi t. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Sự cần thiết đổi mới phương pháp dạy học * i m i giáo d c ang di n ra trên quy mô toàn c u. u t cho giáo d c t ch c xem nh là phúc l i xã h i chuy n sang u t cho phát tri n. Chính vì v y, t nh ng n c ang phát tri n n nh ng n c phát tri n u nh n th c c vai trò và v trí hàng u c a giáo d c, u ph i i m i giáo d c có th áp ng m t cách n ng ng h n, hi u qu h n, tr c ti p h n nh ng nhu c u phát tri n c a chính m i qu c gia và hoà nh p v i th gi i. B i c nh trên t o nên nh ng thay i sâu s c trong giáo d c. Quá trình giáo d c g m các thành t có liên h mang tính h th ng v i nhau bao g m: m c tiêu giáo d c, n i dung giáo d c, hình th c t ch c, ph ng pháp d y h c, ph ng ti n giáo d c, tiêu chí ánh giá... Trong ó, ph ng pháp d y h c là m t khâu quan tr ng c a quá trình ó. Ph ng pháp d y h c phù h p s nâng cao c hi u qu c a vi c d y và h c c ng nh phát huy c kh n ng t duy, sáng t o c a ng i h c. Do ó, i m i giáo d c tr c h t là i m i ph ng pháp d y h c. * i m i ph ng pháp d y h c d a trên các c s sau: C s pháp lí: Trong nh ng n m v a qua, nh h ng i m i ph ng pháp d y và h c ã c ng, Nhà n c, c B Giáo d c và ào t o xác nh trong Ngh quy t Trung ng 4 khoá VII (1/1993): Ph i khuy n khích t h c, áp d ng ph ng pháp d y h c hi n i b i d ng cho h c sinh n ng l c t duy sáng t o, n ng l c gi i quy t v n. Ngh quy t Trung ng 2 72 MODULE MN 20

khoá VIII (12/1996) ti p t c kh ng nh: Ph i i m i ph ng pháp giáo d c ào t o, kh c ph c l i truy n th m t chi u, rèn luy n thành n p t duy sáng t o c a ng i h c. Ngh quy t s 40 n m 2000 c a Qu c h i ã kh ng nh ph i i m i n i dung ch ng trình, sách giáo khoa, ph ng pháp d y và h c nh m nâng cao ch t l ng giáo d c toàn di n th h tr. i m i ph ng pháp d y h c c ng ã c th ch hoá trong Lu t Giáo d c 2005 c ng nh ã c c th hoá trong các ch th c a B Giáo d c và ào t o. C s kinh t xã h i: t n c ta ang trong th i kì công nghi p hoá, hi n i hoá v i n n kinh t nhi u thành ph n theo nh h ng xã h i ch ngh a. thích ng v i c ch th tr ng, chu n b cho cu c s ng và có vi c làm ngày càng t t h n, ng i h c ph i có s chuy n bi n m nh m v m c ích, ng c, thái h c t p. Ng i h c s ý th c c r ng h c t p t t trong nhà tr ng là h a h n m t t ng lai t t p, s thành t trong cu c i. V i m t i t ng nh v y, òi h i nhà tr ng ph i có s chuy n bi n tích c c, s i m i v n i dung và ph ng pháp d y h c giáo d c. M t khác, s nghi p công nghi p hoá, hi n i hoá t n c òi h i ph i có nh ng con ng i lao ng có ch t l ng cao, n ng ng, sáng t o, có s c gi i quy t nh ng v n t ra trong th c ti n phát tri n c a t n c. Vì v y, có th nói i m i giáo d c nói chung, i m i ph ng pháp d y h c nói riêng là m t v n c p bách hi n nay nâng cao ch t l ng giáo d c, áp ng yêu c u m i c a t n c. C s tâm lí giáo d c: Vi c h c t p ch có k t qu khi ng i h c t xác nh n ng c h c t p úng n, phát huy n i l c t phát tri n chính mình. N u không có ng c h c t p và phát huy y u t cá nhân thì không th có c k t qu h c t p thành công. N u trong quá trình h c t p, ng i h c không tích c c suy ngh, tìm tòi, không có s n l c cao t chi m l nh n n tri th c nhân lo i, thì ch có th ti p thu c m t ph n nh nh ng gì th y truy n th ho c ch h c nh con v t mà không hi u b n ch t c a tri th c ó. Kh i l ng tri th c c a nhân lo i qua các th i kì phát tri n ngày càng s, vi c d y h c trong nhà tr ng không th cung c p c h t kh i l ng tri th c ó. M t khác, trong th i i khoa h c công ngh phát tri n, con ng i có th tìm ki m thông tin b ng r t nhi u cách khác nhau, làm cho ng i ta không c n thi t ph i nh h t t t c các tri th c, PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC TRONG GIÁO DỤC MẦM NON 73

s ki n mà i u quan tr ng là con ng i h c cách h c, t c là h c cách tìm ki m thông tin, x lí và liên k t các tri th c có c, v n d ng nh ng ki n th c ó vào gi i quy t các v n c a cu c s ng th c ti n m t cách phù h p và sáng t o. S bùng n thông tin ngày nay khi n ng i ta ph i ngh n m t chi n l c d y h c m i, nh m phát huy vai trò ch th h c c a ng i h c. Giáo viên là ng i t ch c, h ng d n, kh i g i h ng thú ho t ng. Thông qua ho t ng, ng i h c l nh h i c tri th c, k n ng, hình thành thái, ni m tin, h th ng giá tr m i. Tr l a tu i m m non là th i kì phát tri n m nh m c v th ch t, trí tu, c m xúc. Tr t ng tác tích c c v i nh ng gì di n ra xung quanh chúng. B n ch t vi c h c tr em là thông qua s b t ch c, khám phá, tr i nghi m, th c hành hi u v nh ng s v t, hi n t ng di n ra xung quanh tr, ng th i tr h c cách bi u t nh ng hi u bi t ó thông qua s chia s, trao i v i b n bè. Trên c s ó, tr phát tri n n ng l c t duy và sáng t o. Tr ti p thu ki n th c và hình thành các k n ng qua ch i, qua tr i nghi m (theo báo cáo t ng k t c a UNICEF). Tr phát tri n các khái ni m qua nhi u tr i nghi m ph i h p các giác quan. Ch i là ho t ng ch o và là hình th c c b n giúp tr phát tri n. Chính vì v y, vai trò c a giáo viên là khai thác các tình hu ng c ng nh các v t li u khác nhau khuy n khích tr ch i, khuy n khích tr ho t ng cùng nhau. c i m tâm lí l a tu i này r t thu n l i cho vi c i m i ph ng pháp d y h c, ng th i t ra yêu c u ph i i m i ph ng pháp d y h c cho phù h p v i c i m phát tri n c a tr. 2. Những thay đổi căn bản của đổi mới phương pháp dạy học i m i ph ng pháp d y h c c hi u là s d ng các ph ng pháp d y h c theo cách m i, trong nh ng i u ki n m i nh m nâng cao ch t l ng và hi u qu d y h c. Hay nói m t cách c th h n thì i m i ph ng pháp d y h c trong quá trình giáo d c là s d ng các ph ng pháp d y h c m t cách h p lí nh m phát huy c tính tích c c, ch ng, sáng t o; phù h p v i c i m phát tri n và i u ki n th c ti n c a ng i h c. Tuy nhiên chúng ta c n hi u, không có m t ph ng pháp d y h c nào l i tuy t i phù h p v i m i m c tiêu và n i dung d y h c. M i ph ng pháp và hình th c d y h c có nh ng u, nh c i m và gi i h n s d ng riêng. i m i ph ng pháp d y h c không có ngh a là ph nh n hoàn toàn các ph ng pháp d y h c truy n th ng và tuy t i hoá các ph ng pháp d y h c hi n i. Vi c ph i h p a d ng các ph ng pháp và hình 74 MODULE MN 20

th c d y h c trong toàn b quá trình d y h c là ph ng h ng quan tr ng phát huy tính tích c c và nâng cao ch t l ng d y h c. i m i ph ng pháp d y h c c n khai thác nh ng y u t tích c c c a các ph ng pháp d y h c truy n th ng; s d ng chúng m t cách h p lí, có hi u qu trong s k t h p hài hòa v i các ph ng pháp d y h c hi n i. B n ch t c a i m i ph ng pháp d y h c là "l y ng i h c làm trung tâm". Ng i d y (giáo viên) thay vì ch truy n t tri th c, chuy n sang t ch c các ho t ng phù h p nh m cung c p cho ng i h c ph ng pháp thu nh n thông tin m t cách h th ng, có t duy phân tích và t ng h p. Khi ó, ng i d y ph i hi u c nhu c u c a ng i h c c n gì và có th h c nh th nào hi u qu nh t cung c p thông tin, nh h ng m c tiêu h c t p, t ch c, h ng d n ng i h c ch ng t duy, nh n th c, th c hành, sáng t o trong quá trình ti p nh n tri th c. i u này òi h i ng i d y ph i tìm ki m, l a ch n các ph ng pháp giáo d c phù h p v i ng i h c. Trong giáo d c m m non c ng v y, i m i ph ng pháp d y h c không có ngh a là ph nh n nh ng ph ng pháp d y h c c mà chính là quá trình v n d ng, ph i h p các ph ng pháp d y h c m t cách phù h p, phát huy h t nh ng u i m và kh n ng có s n c a các ph ng pháp d y h c truy n th ng, ng th i ph i h p các ph ng pháp ó trong quá trình t ch c các ho t ng c a tr m t cách h p lí, nh m phát huy cao tính tích c c, ch ng, t duy sáng t o c a tr. 3. Những điều cần lưu ý khi đổi mới phương pháp dạy học * Ph ng pháp d y h c c hi u là cách th c, là con ng ho t ng chung gi a ng i d y và ng i h c trong nh ng i u ki n d y h c xác nh, nh m t t i m c ích d y h c. Ph ng pháp d y h c c xem xét d i ba bình di n: Bình di n v mô là quan i m v ph ng pháp d y h c (d y h c h ng vào ng i h c, d y h c phát huy tính tích c c ). Quan i m d y h c là nh ng nh h ng t ng th cho các hành ng ph ng pháp, trong ó có s k t h p gi a các nguyên t c d y h c, nh ng c s lí thuy t c a lí lu n d y h c, nh ng i u ki n d y h c và t ch c c ng nh nh ng nh h ng v vai trò c a ng i d y và ng i h c trong quá trình d y h c. Quan i m d y h c là nh ng nh h ng mang tính chi n l c, c ng l nh, là mô hình lí thuy t c a ph ng pháp d y h c. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC TRONG GIÁO DỤC MẦM NON 75

Bình di n trung gian là ph ng pháp d y h c c th (ph ng pháp óng vai, ph ng pháp th o lu n, ph ng pháp x lí tình hu ng, ph ng pháp trò ch i ). bình di n này khái ni m ph ng pháp d y h c c hi u là nh ng hình th c, cách th c hành ng c a ng i d y và ng i h c nh m th c hi n nh ng m c tiêu d y h c xác nh, phù h p v i nh ng n i dung và i u ki n d y h c c th. Ph ng pháp d y h c c th quy nh nh ng mô hình hành ng c a ng i d y và ng i h c. Bình di n vi mô là k thu t d y h c (k thu t chia nhóm, k thu t giao nhi m v, k thu t t câu h i, k thu t kh n tr i bàn, k thu t phòng tranh, k thu t các m nh ghép, k thu t hoàn t t m t nhi m v ). K thu t d y h c là nh ng bi n pháp, cách th c hành ng c a giáo viên trong các tình hu ng hành ng nh nh m th c hi n và i u khi n quá trình d y h c. Các k thu t d y h c ch a ph i là các ph ng pháp d y h c c l p mà là nh ng thành ph n c a ph ng pháp d y h c. Ví d, trong ph ng pháp th o lu n nhóm có th s d ng các k thu t d y h c nh : k thu t chia nhóm, k thu t kh n tr i bàn, k thu t các m nh ghép * Khi l a ch n ph ng pháp d y h c c n l u ý m t s i m sau: Ph ng pháp d y h c c n có tính h th ng. i u này m b o cho tính liên thông i v i ng i h c. Ph ng pháp phù h p s nâng cao c hi u qu truy n t ki n th c c a ng i d y và m c ti p thu c a ng i h c. Ph ng pháp d y h c c n có tính t ch c. ây là yêu c u m b o cho tính h th ng c th c thi. Không có tính t ch c thì tính h th ng có th b phá v. Tính t ch c do các t ch c giáo d c xây d ng. Ph ng pháp d y h c c n xác nh c th i t ng ng i h c. Ng i h c là a d ng c v trình và l a tu i, kh n ng ti p thu, trình s n có. Vì v y, c n có ph ng pháp d y h c c th và phù h p v i t ng i t ng. Ph ng pháp d y h c ph i liên t c i m i. M c dù ã có ph ng pháp phù h p v i t ng i t ng, nh ng khi các i t ng ã có chuy n bi n v n ng l c ti p thu thì không th gi mãi ph ng pháp ã áp d ng mà ph i áp d ng ph ng pháp phù h p v i giai o n m i. 76 MODULE MN 20

Ph ng pháp d y h c có tính k th a. Yêu c u này tránh cho ng i h c không b lúng túng khi ti p nh n ph ng pháp d y h c m i l. Ph ng pháp d y h c phù h p v i n i dun g ch n g trình hi n t i. N i dung, ch ng trình hi n t i c xây d ng nh m m b o cho ng i h c ti p nh n c các tri th c phù h p v i s phát tri n kinh t xã h i, vì v y nó c ng thay i theo s phát tri n ó. M i n i dung, ch ng trình có th có nh ng yêu c u riêng v ph ng pháp d y h c. Do ó c n tìm c các ph ng pháp d y h c phù h p cho m i n i dung ch ng trình. CÂU HỎI ĐÁNH GIÁ 1) Hãy ch ng minh s c n thi t ph i i m i ph ng pháp d y h c. Các c s c a vi c i m i ph ng pháp d y h c là gì? 2) Trình bày nh ng thay i c n b n c a i m i ph ng pháp d y h c. 3) Hãy chia s nh ng v n c n l u ý khi l a ch n ph ng pháp d y h c n i b n d y. Nội dung 2 KHÁI QUÁT CHUNG VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC Hoạt động 1. Tìm hiểu khái niệm và bản chất của phương pháp dạy học tích cực. B n ã t ng c tài li u v ph ng pháp d y h c tích c c, ã t ng s d ng ph ng pháp d y h c tích c c trong giáo d c m m non, hãy nh l i và vi t ra suy ngh c a mình b ng cách tr l i các câu h i sau: 1. Th nào là ph ng pháp d y h c tích c c? PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC TRONG GIÁO DỤC MẦM NON 77

2. B n ch t c a ph ng pháp d y h c tích c c là gì? B n hãy i chi u nh ng n i dung v a vi t ra v i nh ng thông tin d i ây và t hoàn thi n n i dung ã vi t. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Khái niệm phương pháp dạy học tích cực * Quá trình d y và h c g m hai ho t ng có quan h h u c v i nhau: Ho t ng d y c a giáo viên. Ho t ng h c c a tr. C hai ho t ng này u di n ra trong quá trình d y h c và có s an xen v i nhau, nh m t c m c ích giáo d c. Ho t ng h c c a tr ch có hi u qu khi tr tích c c, ch ng, t nguy n, t giác tham gia vào quá trình h c. Mu n c nh v y, tr c h t tr ph i h ng thú, có mong mu n c h c, c tham gia vào ho t ng tìm hi u, khám phá, l ng nghe hay th c hành Giáo viên là ng i h ng d n tr cách h c sao cho có hi u qu. ây, giáo viên không còn là ng i thuy t gi ng, gi ng gi i, gi i thích n i dung ki n th c mà là ng i t ch c các ho t ng khác nhau cho tr : quan sát, ch i, th c hành, làm th c nghi m, thí nghi m, tr i nghi m; trao i chia s v i cô và b n; bi u t nh ng hi u bi t c a mình b ng các cách khác nhau 78 MODULE MN 20

* Trong th c t d y h c, m i ph ng pháp d y h c nh quan sát, làm m u, h i áp, gi i thích, nêu v n, th c hành u có nh ng u và nh c i m riêng nh ng t u chung l i ít nhi u u có kh n ng sau: Phát huy tính tích c c, sáng t o c a ng i h c. T o c h i cho ng i h c tìm tòi, khám phá, tr i nghi m, phát tri n t duy. T o m i quan h giao ti p gi a cá nhân v i t p th. Khuy n khích ng i h c tích c c ho t ng cá nhân và ho t ng trong nhóm. G n vi c h c v i th c t cu c s ng, giúp ng i h c hi u b n ch t c a s v t hi n t ng. Rèn luy n cách t h c, t ánh giá, i u ch nh b n thân Nh v y, ph ng pháp d y h c tích c c không ph i là s ph nh n các ph ng pháp d y h c truy n th ng. Ph ng pháp d y h c tích c c chính là vi c s d ng và ph i h p m t cách khéo léo, h p lí các ph ng pháp d y h c khác nhau nh m phát huy t i a ho t ng tích c c nh n th c và s h p tác c a ng i h c. Trong ó, ng i d y là ng i t ch c, nh h ng, t o i u ki n; ng i h c là ng i th c hi n, thi công. 2. Bản chất của phương pháp dạy học tích cực B n ch t c a ph ng pháp d y h c tích c c chính là phát huy tính tích c c, t giác nh n th c, ch ng và sáng t o c a ng i h c khi chi m l nh ki n th c: L y ng i h c làm trung tâm. Giáo viên là nh c tr ng nh h ng, h tr, gi i áp, khuy n khích... ng i h c. Phát huy tính ch ng sáng t o c a c ng i d y và ng i h c. Phát huy tính n ng ng, kh n ng thích ng cao v i môi tr ng. Tính h ng n i cao, phát huy kh n ng t do t duy nh n th c và hành ng. Tính k th a: k th a k n ng và ph ng pháp d y h c truy n th ng thích h p. Tính hi n i: ph ng ti n, quan h v i th gi i m i, t ng quan trong h th ng kinh t tri th c toàn c u. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC TRONG GIÁO DỤC MẦM NON 79

Hoạt động 2. Tìm hiểu đặc điểm của phương pháp dạy học tích cực. Theo b n, ph ng pháp d y h c tích c c có nh ng c i m nào? Hãy vi t ra nh ng c i m ó: B n hãy i chi u nh ng n i dung v a vi t ra v i nh ng thông tin d i ây và t hoàn thi n n i dung ã vi t. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Đặc điểm của phương pháp dạy học tích cực Ph ng pháp d y h c tích c c có nh ng c i m c b n sau: D y h c thông qua t ch c ho t ng h c t p c a ng i h c: Trong quá trình d y h c, giáo viên t ch c nhi u ho t ng h c t p. Ng i h c t khám phá nh ng i u c n h c qua các ho t ng h c t p tích c c. Các ho t ng tích c c này xu t phát t nh ng tình hu ng th c t, ng i h c tr c ti p quan sát, trao i, gi i quy t v n t ó n m c nh ng ki n th c m i. Trong ph ng pháp d y h c tích c c, ng i h c i t ng c a ho t ng d y, ng th i là ch th c a ho t ng h c c cu n hút vào các ho t ng h c t p do giáo viên t ch c và ch o. Thông qua ó, ng i h c t l c khám phá nh ng i u mình ch a rõ ch không ph i th ng ti p thu nh ng tri th c ã c giáo viên s p t. c t vào nh ng tình hu ng c a i s ng th c t, ng i h c tr c ti p quan sát, th o lu n, làm thí nghi m, gi i quy t v n t ra theo cách suy ngh c a mình, t ó, n m c ki n th c, k n ng m i, v a n m c ph ng pháp làm ra ki n th c, k n ng ó, không r p theo nh ng khuôn m u s n có, c b c l và phát huy ti m n ng sáng t o. 80 MODULE MN 20

D y theo cách này, giáo viên không ch n gi n là truy n t tri th c mà còn h ng d n ng i h c hành ng và t ch c môi tr ng h c t p thích h p. Ch ng trình d y h c ph i giúp cho t ng h c sinh bi t hành ng và tích c c tham gia các ch ng trình hành ng c a c ng ng. D y h c chú tr ng ph ng pháp t h c: Ho t ng c a giáo viên không ch d ng l i vi c t ch c các ho t ng ng i h c tham gia vào các d ng ho t ng l nh h i tri th c mà còn có tác d ng nh h ng giúp ng i h c hình thành, rèn luy n ph ng pháp, thói quen t h c. Ph ng pháp d y h c tích c c xem vi c rèn luy n ph ng pháp h c t p cho h c sinh không ch là m t bi n pháp nâng cao hi u qu d y h c mà còn là m t m c tiêu d y h c. Trong xã h i hi n i ang bi n i nhanh v i s bùng n thông tin, khoa h c, k thu t, công ngh phát tri n nh v bão thì không th nh i nhét vào u h c sinh kh i l ng ki n th c ngày càng nhi u nh v y. Do ó, ph i quan tâm d y cho h c sinh ph ng pháp h c ngay t l a tu i m m non và càng lên b c h c cao h n càng ph i c chú tr ng. Trong các ph ng pháp h c thì t h c là ph ng pháp c t lõi. N u rèn luy n cho ng i h c có c ph ng pháp, k n ng, thói quen, ý chí t h c thì s t o cho h lòng ham h c, kh i d y n i l c v n có trong m i con ng i, k t qu h c t p s c nhân lên g p b i. Vì v y, ngày nay ng i ta nh n m nh m t ho t ng h c trong quá trình d y h c, n l c t o ra s chuy n bi n t h c t p th ng sang t h c ch ng, t v n phát tri n t h c ngay trong tr ng h c, không ch t h c nhà sau bài lên l p mà t h c trong l p h c có s h ng d n c a giáo viên. T ng c ng h c t p cá nhân, ph i h p h c t p h p tác trong nhóm b n bè: Ph ng pháp d y h c tích c c m t m t c n c vào h ng thú, n ng l c, nhu c u c a ng i h c l a ch n n i dung và ph ng pháp d y h c phù h p, m t khác giáo viên c n t o i u ki n ng i h c phát huy c n ng l c b n thân ng th i phát huy các m i quan h h p tác v i b n. Trong m t l p h c mà trình ki n th c, t duy c a h c sinh không th ng u tuy t i thì khi áp d ng ph ng pháp tích c c bu c ph i ch p nh n s phân hoá v c ng, ti n hoàn thành nhi m v h c t p, nh t là khi bài h c c thi t k thành m t chu i công tác c l p. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC TRONG GIÁO DỤC MẦM NON 81

Áp d ng ph ng pháp tích c c trình càng cao thì s phân hoá này càng l n. Vi c s d ng các ph ng ti n công ngh thông tin trong nhà tr ng s áp ng yêu c u cá th hoá ho t ng h c t p theo nhu c u và kh n ng c a m i h c sinh. Tuy nhiên, trong h c t p, không ph i m i tri th c, k n ng, thái u c hình thành b ng nh ng ho t ng c l p cá nhân. L p h c là môi tr ng giao ti p th y trò, trò trò, t o nên m i quan h h p tác gi a các cá nhân trên con ng chi m l nh n i dung h c t p. Thông qua th o lu n, tranh lu n trong t p th, ý ki n m i cá nhân c b c l, kh ng nh hay bác b, qua ó ng i h c nâng mình lên m t trình m i. Bài h c v n d ng c v n hi u bi t và kinh nghi m s ng c a ng i th y giáo. Ph ng pháp h c t p h p tác c t ch c c p nhóm, t, l p ho c tr ng. Ph ng pháp c s d ng ph bi n trong d y h c là ho t ng h p tác trong nhóm nh 4 n 6 ng i. H c t p h p tác làm t ng hi u qu h c t p, nh t là lúc ph i gi i quy t nh ng v n gay c n, lúc xu t hi n th c s nhu c u ph i h p gi a các cá nhân hoàn thành nhi m v chung. Ho t ng theo nhóm nh s h n ch hi n t ng l i c a các thành viên. ng th i tính cách, n ng l c c a m i thành viên c b c l, u n n n; tình b n, ý th c t ch c, tinh th n t ng tr l n nhau c phát tri n. Mô hình h p tác trong xã h i a vào i s ng h c ng s làm cho các thành viên quen d n v i s phân công h p tác trong lao ng xã h i. Trong n n kinh t th tr ng ã xu t hi n nhu c u h p tác liên qu c gia; n ng l c h p tác tr thành m t m c tiêu giáo d c mà nhà tr ng c n thi t ph i chu n b cho ng i h c. K t h p ánh giá c a giáo viên v i t ánh giá c a ng i h c. Giáo viên h ng d n và t o i u ki n tr t ánh giá, t i u ch nh cách h c. Trong d y h c, vi c ánh giá h c sinh không ch nh m m c ích nh n nh th c tr ng và i u ch nh ho t ng h c c a trò mà còn ng th i t o i u ki n nh n nh th c tr ng và i u ch nh ho t ng d y c a th y. 82 MODULE MN 20

Tr c ây, giáo viên gi c quy n trong công tác ánh giá. Trong ph ng pháp tích c c, giáo viên là ng i h ng d n h c sinh phát tri n k n ng t ánh giá t i u ch nh cách h c. Liên quan v i i u này, giáo viên c n t o i u ki n thu n l i h c sinh c tham gia ánh giá l n nhau. Theo h ng phát tri n các ph ng pháp tích c c ào t o nh ng con ng i n ng ng, s m thích nghi v i i s ng xã h i, thì vi c ki m tra, ánh giá không th d ng l i yêu c u tái hi n các ki n th c, l p l i các k n ng ã h c mà ph i khuy n khích trí thông minh, óc sáng t o trong vi c gi i quy t nh ng tình hu ng th c t. V i s tr giúp c a các thi t b k thu t, ki m tra ánh giá s không còn là m t công vi c n ng nh c i v i giáo viên, mà l i cho nhi u thông tin k p th i h n linh ho t i u ch nh ho t ng d y, ch o ho t ng h c. T d y và h c th ng sang d y và h c tích c c, giáo viên không còn óng vai trò n thu n là ng i truy n t ki n th c, mà tr thành ng i thi t k, t ch c, h ng d n các ho t ng c l p ho c theo nhóm nh ng i h c t l c chi m l nh n i dung h c t p, ch ng t các m c tiêu ki n th c, k n ng, thái theo yêu c u c a ch ng trình. Hoạt động 3. Tìm hiểu ý nghĩa của phương pháp dạy học tích cực. Qua nh ng ph n nghiên c u trên, b n ã hi u c th nào là ph ng pháp d y h c tích c c c ng nh b n ch t, c i m c a ph ng pháp d y h c tích c c. V y theo b n, ph ng pháp d y h c tích c c có ý ngh a nh th nào i v i ng i d y và ng i h c? B n hãy vi t ra suy ngh c a mình v v n này. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC TRONG GIÁO DỤC MẦM NON 83

B n hãy i chi u nh ng n i dung v a vi t ra v i nh ng thông tin d i ây và t hoàn thi n n i dung ã vi t. THÔNG TIN PHẢN HỒI Ph ng pháp d y h c tích c c có ý ngh a quan tr ng i v i c ng i d y và ng i h c: Ph ng pháp d y h c tích c c phát huy tính tích c c, t giác, ch ng, sáng t o c a ng i h c. Giúp ng i h c phát tri n cách h c c a mình, c bi t là ph ng pháp t h c. Phát huy c tinh th n h p tác và t ng tr và tôn tr ng l n nhau. Kích thích ng c bên trong c a ng i h c, em l i ni m vui, h ng thú cho ng i h c. T o c h i cho ng i h c phát tri n k n ng, v n d ng ki n th c vào th c ti n, hoà nh p, thích ng v i cu c s ng. Phát tri n nh ng ph m ch t cá nhân nh tính kiên trì, lòng nh n n i, ý th c t p th. CÂU HỎI ĐÁNH GIÁ 1) B n hãy thi t k m t ho t ng giáo d c trong ó có v n d ng ph ng pháp d y h c tích c c. Trên c s ó, trình bày nh ng c i m c a ph ng pháp d y h c tích c c c v n d ng trong ho t ng và phân tích ý ngh a c a ph ng pháp d y h c tích c c ó. 2) Hãy tìm hi u và trình bày thêm nh ng ý ngh a c a ph ng pháp d y h c tích c c trong th c t d y h c c a b n. Nội dung 3 PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC TRONG GIÁO DỤC MẦM NON Hoạt động 1. Tìm hiểu phương pháp dạy học tích cực trong giáo dục mầm non. Trên c s nh ng ki n th c chung v ph ng pháp d y h c tích c c ã trình bày n i dung 2, cùng v i nh ng hi u bi t và kinh nghi m c a 84 MODULE MN 20

mình, b n hãy suy ngh và trình bày ý ki n v ph ng pháp d y h c tích c c trong giáo d c m m non theo g i ý sau: 1. Khái ni m ph ng pháp d y h c tích c c trong giáo d c m m non: 2. B n ch t c a ph ng pháp d y h c tích c c trong giáo d c m m non: 3. c i m c a ph ng pháp d y h c tích c c trong giáo d c m m non: PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC TRONG GIÁO DỤC MẦM NON 85

4. Ý ngh a c a ph ng pháp d y h c tích c c trong giáo d c m m non: B n hãy i chi u nh ng n i dung v a vi t ra v i nh ng thông tin d i ây và t hoàn thi n n i dung ã vi t. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Phương pháp dạy học tích cực trong giáo dục mầm non Ph ng pháp d y h c tích c c chính là vi c s d ng và ph i h p m t cách khéo léo, h p lí các ph ng pháp d y h c khác nhau nh m phát huy t i a ho t ng tích c c nh n th c và s h p tác c a ng i h c. Trong giáo d c m m non c ng v y, ph ng pháp d y h c tích c c không có ngh a là g t b các ph ng pháp truy n th ng, mà là s d ng h p lí và có hi u qu các ph ng pháp d y h c truy n th ng nh : ph ng pháp tr c quan (quan sát, xem tranh, nh, tham quan, xem phim hay b ng hình ); s d ng các giác quan vào khám phá s v t hi n t ng (s mó, ng i, n m, nghe ); ph ng pháp dùng l i (k chuy n, àm tho i, trò chuy n, gi i thích, nêu v n, th o lu n, t câu h i, thuy t trình ); ph ng pháp th c hành, (dùng tình c m, ch i trò ch i, làm bài t p, thí nghi m, th c nghi m, th c hành tr i nghi m, làm theo m u ). M i ph ng pháp u có nh ng u vi t riêng và chúng u có các kh n ng: Phát huy tính tích c c, ch ng, sáng t o c a tr. T o m i quan h giao ti p gi a tr v i tr, tr v i giáo viên. T o c h i cho tr tìm tòi, khám phá, tr i nghi m, phát tri n t duy sáng t o. Khuy n khích tr tích c c ho t ng cá nhân và ho t ng trong nhóm/l p. 86 MODULE MN 20

Rèn luy n ph ng pháp t h c, t ánh giá, t i u ch nh b n thân. Nh v y, ph ng pháp d y h c tích c c trong giáo d c m m non không ph i là m t ph ng pháp hoàn toàn m i, mà chính là s k th a và phát huy t i a nh ng u i m và kh n ng có s n c a các ph ng pháp truy n th ng, ng th i ph i h p các ph ng pháp ó trong quá trình t ch c các ho t ng c a tr m t cách h p lí, nh m phát huy cao tính tích c c, ch ng, t duy sáng t o c a tr. 2. Bản chất của phương pháp dạy học tích cực trong giáo dục mầm non L y tr làm trung tâm; chuy n tr ng tâm t ho t ng d y c a giáo viên sang ho t ng tìm tòi, khám phá, tr i nghi m c a tr. Phát huy tính tích c c, ch ng, sáng t o c a tr và c a giáo viên. Phát huy tính n ng ng, kh n ng thích ng v i môi tr ng; t o c h i phát tri n các k n ng giao ti p c a tr. K th a có phát tri n k n ng và ph ng pháp d y h c truy n th ng và ng d ng các ph ng pháp d y h c hi n i. Giáo viên cùng v i tr kh i x ng các ho t ng, tr c khuy n khích tham gia tích c c vào quá trình giáo d c. Tr h c chính qua ch i, khám phá, tìm hi u, tr i nghi m v i s tham gia c a các giác quan. Tr c ch n góc ch i, th o lu n v i b n, c v, n n, xây d ng ho c c t, dán làm ra s n ph m do chúng sáng t o ch không ph i do giáo viên làm h. Tr h c t tr i nghi m th c t và g n v i cu c s ng th c. Do ó tr hi u b n ch t c a s v t hi n t ng và bi t cách áp d ng nh ng hi u bi t mang tính tích h p vào gi i quy t nh ng v n th c ti n trong cu c s ng. Giáo viên óng vai trò trung gian, t ch c môi tr ng t o i u ki n cho tr ho t ng nh m phát huy h ng thú, nhu c u, kinh nghi m và m t m nh c a m i tr. Giáo viên xác nh ch, lên k ho ch l ng ghép các ho t ng cho tr t tr i nghi m, tìm hi u, khám phá, nh n th c phù h p v i trình phát tri n c a m i tr. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC TRONG GIÁO DỤC MẦM NON 87

3. Đặc điểm của phương pháp dạy học tích cực trong giáo dục mầm non Ph ng pháp d y h c tích c c trong giáo d c m m non có nh ng c i m c b n sau: D y và h c thông qua vi c t ch c các ho t ng c a tr. Tr h c chính qua ch i, khám phá, tìm hi u, tr i nghi m v i s tham gia c a các giác quan. T ng c ng các ho t ng cá nhân, ho t ng nhóm, t o i u ki n cho tr phát tri n m i quan h giao ti p trong các ho t ng c a tr. Ph i h p h p lí, khéo léo các ph ng pháp khi t ch c các ho t ng cho tr. Ph i h p ánh giá th ng xuyên gi a giáo viên và t ánh giá c a tr. Giáo viên h ng d n và t o i u ki n tr t ánh giá, t i u ch nh cách h c, ng th i tham gia ánh giá l n nhau. S d ng h p lí các i u ki n c n thi t và ph ng ti n s n có tr ng/l p/ a ph ng khi t ch c các ho t ng cho tr. 4. Ý nghĩa của phương pháp dạy học tích cực trong giáo dục mầm non Phát huy tính tích c c, t giác, ch ng, sáng t o c a tr. Giúp tr phát tri n cách h c c a mình, c bi t là cách t h c, t tìm tòi, khám phá s v t hi n t ng xung quanh tr. Phát huy c tinh th n h p tác, t ng tr và tôn tr ng l n nhau trong nhóm b n bè c a tr. Kích thích ng c bên trong c a tr, tác ng n tình c m, em l i ni m vui, h ng thú cho tr. T o c h i cho tr c ho t ng, c phát tri n các k n ng và v n d ng nh ng hi u bi t c a tr vào th c ti n. ng th i giúp tr hoà nh p, thích ng v i cu c s ng. Phát tri n nh ng ph m ch t cá nhân nh tính kiên trì, lòng nh n n i, ý th c t p th. 88 MODULE MN 20

Hoạt động 2. Tìm hiểu một số phương pháp dạy học tích cực trong giáo dục mầm non. V n d ng kinh nghi m d y h c ã có, b n hãy nêu m t s ph ng pháp d y h c tích c c áp d ng trong các ho t ng giáo d c tr ng m m non. Hãy li t kê các ph ng pháp d y h c mà b n bi t. B n hãy c nh ng thông tin d i ây có thêm hi u bi t v các ph ng pháp d y h c tích c c trong giáo d c m m non. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Phương pháp dạy học nhóm * D y h c nhóm là cách d y trong ó tr c t vào môi tr ng h c t p tích c c. M t l p c chia thành các nhóm nh, trong kho ng th i gian gi i h n, m i nhóm t l c hoàn thành các nhi m v h c t p trên c s phân công và h p tác làm vi c. D y h c nhóm n u c t ch c t t s phát huy c tính tích c c, tính trách nhi m; phát tri n n ng l c c ng tác và n ng l c giao ti p c a tr. H c theo nhóm em l i cho tr c h i c s d ng các ki n th c, k n ng c a mình ã c l nh h i và rèn luy n ng d ng vào các ho t ng th c ti n; tr c di n t nh ng ý t ng, khám phá c a mình; ng th i m r ng suy ngh và th c hành các k n ng t duy (so sánh, phân tích, t ng h p ). PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC TRONG GIÁO DỤC MẦM NON 89

H c nhóm * Quy trình th c hi n: L p k ho ch d y h c theo nhóm: + B c 1: Xây d ng m c tiêu, n i dung, k ho ch d y h c theo nhóm D ki n các tình hu ng và kh n ng c a tr. Xác nh rõ ràng, c th các ho t ng. Phân ph i th i gian cho t ng ho t ng. + B c 2: Ho t ng nhóm Chia nhóm. Nêu nhi m v c th cho t ng nhóm. Tr ho t ng trong các nhóm. Giám sát ho t ng c a nhóm và t ng cá nhân. + B c 3: Ti p nh n thông tin ph n h i Các nhóm trình bày k t qu ho t ng. Các nhóm nh n xét, ánh giá. Giáo viên t ng k t, ch t l i nh ng i m quan tr ng. Giáo viên ng viên, khen ng i các nhóm và cá nhân th c hi n t t. 90 MODULE MN 20

Ti n trình d y h c nhóm có th c chia thành ba giai o n c b n: + Làm vi c toàn l p: Gi i thi u ch. Xác nh nhi m v các nhóm. Thành l p nhóm. + Làm vi c nhóm: Chu n b ch làm vi c. L p k ho ch làm vi c. Tho thu n quy t c làm vi c. Ti n hành gi i quy t các nhi m v. Chu n b báo cáo k t qu. + Làm vi c toàn l p, trình bày k t qu, ánh giá: Các nhóm trình bày k t qu. ánh giá k t qu ho t ng. * M t s l u ý: Có r t nhi u cách thành l p nhóm theo các tiêu chí khác nhau, không nên áp d ng m t tiêu chí duy nh t trong c n m h c. S l ng nên t 4 6 tr /1 nhóm (Xem thêm k thu t chia nhóm ph n sau). Nhi m v c a các nhóm có th gi ng nhau, ho c m i nhóm nh n m t nhi m v khác nhau, là các ph n trong m t ch chung. D y h c nhóm th ng c áp d ng i sâu, luy n t p, c ng c m t ch ã h c ho c c ng có th tìm hi u m t ch m i. 2. Phương pháp giải quyết vấn đề * Gi i quy t v n là xem xét, phân tích nh ng v n /tình hu ng c th th ng g p ph i trong i s ng h ng ngày và xác nh cách gi i quy t, x lí v n /tình hu ng ó m t cách có hi u qu. * Quy trình th c hi n: Xác nh, nh n d ng v n /tình hu ng. Thu th p thông tin có liên quan n v n /tình hu ng t ra. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC TRONG GIÁO DỤC MẦM NON 91

Li t kê các cách gi i quy t có th có. Phân tích, ánh giá k t qu t ng cách gi i quy t (tích c c, h n ch, c m xúc, giá tr ). So sánh k t qu các cách gi i quy t. L a ch n cách gi i quy t t i u nh t. Th c hi n theo cách gi i quy t ã l a ch n. Rút kinh nghi m cho vi c gi i quy t nh ng v n, tình hu ng khác. * M t s l u ý: Các v n /tình hu ng a ra tr x lí, gi i quy t c n tho mãn các yêu c u sau: + Phù h p v i ch. + Phù h p v i trình nh n th c c a tr. + V n /tình hu ng ph i n gi n, g n g i v i cu c s ng th c c a tr. + V n /tình hu ng ph i ch a ng nh ng mâu thu n c n gi i quy t, g i ra cho tr nhi u h ng suy ngh, nhi u cách gi i quy t v n. T ch c cho tr gi i quy t, x lí v n /tình hu ng c n chú ý: + Các nhóm khác nhau có th gi i quy t cùng m t v n /tình hu ng ho c các v n /tình hu ng khác nhau, tu theo m c ích c a ho t ng. + Tr c n xác nh rõ v n tr c khi i vào gi i quy t v n. + C n s d ng ph ng pháp ng não tr li t kê các cách gi i quy t có th có. + Cách gi i quy t t i u i v i m i tr có th gi ng ho c khác nhau. + Nh ng ph ng án c l a ch n d a trên nguyên t c có l i nh t: k t qu t t nh t, th i gian th c hi n ng n nh t 3. Phương pháp đàm thoại àm tho i là ph ng pháp trong ó giáo viên t ra m t h th ng câu h i tr tr l i, trao i v i giáo viên và các b n trong l p. Qua ó, tr l nh h i c n i dung bài h c. àm tho i không ph i là m t ph ng pháp d y h c m i, tuy nhiên, n u s d ng phù h p s t ng c ng các ho t ng, phát huy c tính tích c c nh n th c c a tr. 92 MODULE MN 20

àm tho i giúp giáo viên hi u và g n g i v i tr h n; thu c nh ng thông tin t phía tr nhanh, g n h n; trên c s ó k p th i i u ch nh n i dung, ph ng pháp d y h c cho phù h p v i tr. àm tho i t o i u ki n tr phát tri n và c ng c kh n ng giao ti p, gây h ng thú h c t p, hình thành tính c l p, phát huy tính tích c c và t ng tác c a tr. Thông th ng, có hai d ng àm tho i chính: + àm tho i tái hi n: các câu h i, v n do giáo viên t ra òi h i tr nh, tái hi n l i nh ng hi u bi t, kinh nghi m tr ã có. Lo i này ch y u dùng ôn t p, c ng c ki n th c. + àm tho i g i m (hay còn g i là àm tho i tìm tòi, phát hi n, ristic): giáo viên luôn óng vai trò ch o, i u khi n ho t ng c a tr. H th ng các câu h i do giáo viên a ra gi vai trò ch o, nh h ng ho t ng nh n th c c a tr. àm tho i g i m luôn c khuy n khích s d ng t o s ho t ng tích c c c a tr. * Quy trình th c hi n: Xác nh v n, tình hu ng c n th o lu n. Thu th p thông tin có liên quan n v n /tình hu ng t ra. Thi t l p h th ng câu h i t d n khó liên quan n tình hu ng c n th o lu n. T ch c vi c àm tho i l p. * M t s l u ý: Áp d ng k thu t t câu h i (tham kh o ph n Trình bày trong m c K thu t d y h c tích c c). Nên b t u b ng nh ng câu h i tái hi n ki n th c, sau ó t ng d n s câu h i có yêu c u cao h n v m t nh n th c (có s thông hi u và sáng t o trong v n d ng ki n th c tr l i câu h i). Câu h i ph i bám sát n i dung c b n v v n c n th o lu n. Câu h i ph i phù h p v i trình và kh n ng c a tr. Tránh nêu nh ng câu h i khó quá, câu h i có tính ch t ánh. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC TRONG GIÁO DỤC MẦM NON 93

àm tho i có th ti n hành chung c l p ho c theo nhóm. Khi nêu câu h i cho tr c n chú ý: + a câu h i v i m t thái khuy n khích, gi ng nói ôn t n, nh nhàng. + Thu hút s chú ý c a tr tr c khi nêu câu h i. + Sau khi nêu câu h i, c n dành th i gian cho tr suy ngh. + Khuy n khích, ng viên nh ng tr r t rè, nhút nhát tham gia tr l i câu h i. + Khuy n khích tr t các câu h i liên quan n v n ang th o lu n. 4. Phương pháp đóng vai óng vai là ph ng pháp t ch c cho tr làm th m t s cách ng x nào ó trong m t tình hu ng gi nh. ây là ph ng pháp nh m giúp tr suy ngh sâu s c v m t v n b ng cách t p trung vào m t s vi c c th mà tr v a th c hi n ho c quan sát c. Vi c di n không ph i là ph n chính c a ph ng pháp này mà i u quan tr ng là s th o lu n sau ph n di n y. * Quy trình th c hi n: Bé t p làm bác s Có th ti n hành óng vai theo các b c sau: Giáo viên nêu ch, chia nhóm và giao tình hu ng, yêu c u óng vai cho t ng nhóm (ho c tr t l a ch n nhóm tham gia). Trong ó có quy nh rõ th i gian chu n b, th i gian óng vai c a m i nhóm. Các nhóm th o lu n chu n b óng vai. 94 MODULE MN 20

Các nhóm lên óng vai. Th o lu n, nh n xét v cách ng x và c m xúc c a các vai di n. GV k t lu n, nh h ng, c ng c cho tr v cách ng x tích c c trong tình hu ng ã cho. * M t s l u ý: Tình hu ng óng vai ph i phù h p v i ch, phù h p v i l a tu i, phù h p v i i u ki n c a l p h c. Tình hu ng nên n gi n, ng n g n, d hi u. Tình hu ng ph i có nhi u cách gi i quy t. Tình hu ng c n m. Các tình hu ng m s giúp tr t tìm cách gi i quy t, cách ng x phù h p. Không nên cho tr c k ch b n, l i tho i. M i tình hu ng có th phân công m t ho c nhi u nhóm cùng óng vai. C n dành th i gian phù h p tr th o lu n, chu n b óng vai. Giáo viên nên i n t ng nhóm l ng nghe và g i ý, giúp tr khi c n thi t. Nên tr xung phong ho c t tho thu n vai di n. Nên khích l c nh ng tr nhút nhát cùng tham gia. Nên có hoá trang và o c n gi n t ng tính h p d n c a ti u ph m óng vai. 5. Phương pháp trò chơi * Trong giáo d c m m non, ây là ph ng pháp d y h c hi u qu, phù h p nh t. Ph ng pháp trò ch i là ph ng pháp t ch c cho tr tìm hi u m t v n hay th nghi m nh ng hành ng, nh ng thái, nh ng vi c làm thông qua m t trò ch i nào ó. * Quy trình th c hi n: GV ph bi n tên trò ch i, n i dung và lu t ch i. Cho tr ch i th (n u c n thi t). Tr ti n hành ch i. ánh giá sau trò ch i. Th o lu n v ý ngh a giáo d c c a trò ch i. * M t s l u ý: PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC TRONG GIÁO DỤC MẦM NON 95

Trò ch i ph i d t ch c và th c hi n, ph i phù h p v i ch, v i c i m và trình c a tr, v i qu th i gian, v i hoàn c nh, i u ki n th c t c a l p h c, ng th i ph i m b o an toàn cho tr. Tr ph i n m c quy t c ch i và ph i tôn tr ng lu t ch i. Ph i phát huy tính tích c c, ch ng, sáng t o c a tr, t o i u ki n cho tr c tham gia t ch c, i u khi n t t c các khâu: t chu n b, ti n hành trò ch i và ánh giá sau khi ch i. Trò ch i ph i t o c h ng thú, s vui thích cho tr. 6. Phương pháp dạy học khám phá * D y h c khám phá là ph ng pháp trong ó giáo viên t ch c cho tr tìm tòi, phát hi n, khám phá tri th c, cách th c hành ng m i nh m phát huy n ng l c gi i quy t v n c a tr. Ph ng pháp d y h c này chú ý n t ng cá nhân tr, coi tr ng vi c nâng cao n ng l c b n thân m i tr trên c s khuy n khích tr ho t ng h p tác theo nhóm, l p gi i quy t v n. Giáo viên gi vai trò là tr ng tài, c v n, i u khi n, h ng d n, t ch c giúp tr t tìm ki m, khám phá nh ng tri th c m i ng th i là ng i nêu tình hu ng, kích thích h ng thú, suy ngh và phân x các ý ki n i l p c a tr, t ó h th ng hoá các v n, t ng k t và kh c sâu nh ng tri th c c n n m v ng. Hay nói cách khác, trong d y h c khám phá, tr óng vai trò là ng i phát hi n còn giáo viên óng vai trò là chuyên gia t ch c cho tr ho t ng. 96 MODULE MN 20

Các cháu Tr ng M u giáo Vi t Bun, Hà N i ang ho t ng khám phá * Quy trình th c hi n: L a ch n n i dung v n /tình hu ng (luôn m b o tính v a s c i v i tr ). Chu n b các ph ng ti n h tr ( ch i, dùng tr c quan ) và nh ng i u ki n c n thi t tr t tìm tòi khám phá. T ch c cho tr làm vi c cá nhân, làm vi c theo nhóm. Khuy n khích tr t tìm tòi khám phá, a ra các phát hi n, cách gi i quy t có th. Li t kê các cách gi i quy t có th có. Phân tích, ánh giá k t qu m i cách gi i quy t c a cá nhân tr, c a nhóm tr. L a ch n cách gi i quy t t i u nh t. K t lu n v n i dung c a v n, làm c s cho tr t ki m tra, t i u ch nh. Rút kinh nghi m cho vi c gi i quy t nh ng v n, tình hu ng khác. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC TRONG GIÁO DỤC MẦM NON 97

7. Phương pháp động não * ng não là ph ng pháp giúp cho ng i h c trong m t th i gian ng n n y sinh c nhi u ý t ng m i m, c áo v m t ch nào ó. Các thành viên c c v tham gia m t cách tích c c, không h n ch các ý t ng (nh m t o ra c n l c các ý t ng). ng não th ng c: + Dùng trong giai o n gi i thi u vào m t ch. + S d ng tìm các ph ng án gi i quy t v n. + Dùng thu th p các kh n ng l a ch n và suy ngh khác nhau. * Quy trình th c hi n: Giáo viên nêu câu h i ho c v n (có nhi u cách tr l i) c n c tìm hi u tr c nhóm ho c c l p. Khích l tr phát bi u và óng góp ý ki n càng nhi u càng t t. Li t kê t t c m i ý ki n không lo i tr m t ý ki n nào, tr tr ng h p trùng l p. Phân lo i các ý ki n. Làm sáng t nh ng ý ki n ch a rõ ràng. T ng h p ý ki n c a tr và rút ra k t lu n. 98 MODULE MN 20

Hoạt động 3. Tìm hiểu kĩ thuật dạy học tích cực trong giáo dục mầm non. Ngoài các ph ng pháp d y h c tích c c ã bi t, b n hãy nêu m t s k thu t d y h c tích c c áp d ng trong các ho t ng giáo d c tr ng m m non. B n hãy c nh ng thông tin d i ây có thêm hi u bi t v m t s k thu t d y h c tích c c trong giáo d c m m non. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Kĩ thuật chia nhóm Khi t ch c cho tr ho t ng theo nhóm, giáo viên nên s d ng nhi u cách chia nhóm khác nhau gây h ng thú cho tr, ng th i t o c h i cho tr c h c h i, giao l u v i nhi u b n trong l p. D i ây là m t s cách chia nhóm: Chia nhóm theo s i m danh, theo các màu s c, theo các loài hoa, các mùa trong n m + Giáo viên yêu c u tr i m danh t 1 n 4/5/6... (tu theo s nhóm mu n); ho c i m danh theo các màu (xanh,, tím, vàng ); ho c i m danh theo các loài hoa (h ng, lan, hu, cúc ); hay i m danh theo các mùa (xuân, h, thu, ông ). PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC TRONG GIÁO DỤC MẦM NON 99

+ Yêu c u nh ng tr có cùng m t s i m danh ho c cùng m t m u/cùng m t loài hoa/cùng m t mùa s vào cùng m t nhóm. Chia nhóm theo hình ghép: + Giáo viên c t m t s b c hình ra thành 3/4/5... m nh khác nhau, tu theo s tr có trong m i nhóm. L u ý là s b c hình c n t ng ng v i s nhóm mà giáo viên mu n có. + Tr b c ng u nhiên m i em m t m nh c t. + Tr ph i tìm các b n có các m nh c t phù h p ghép l i thành m t t m hình hoàn ch nh. + Nh ng tr có m nh c t c a cùng m t b c hình s t o thành m t nhóm. Chia nhóm theo s thích: Giáo viên có th chia tr thành các nhóm có cùng s thích các em có th cùng th c hi n m t công vi c yêu thích ho c bi u t k t qu công vi c c a nhóm d i các hình th c phù h p v i s tr ng c a các em. Ví d : Nhóm ho s, nhóm bác s, nhóm ca s, nhóm l p ghép... Chia nhóm theo ch nh: Giáo viên l n l t c tên tr vào t ng nhóm. Chia nhóm theo bi u t ng: Giáo viên phát cho m i tr m t t m bìa có v bi u t ng. Tr s tìm b n có cùng bi u t ng v i mình l p thành nhóm. Ngoài ra còn có nhi u cách chia nhóm khác nh : nhóm cùng trình, nhóm h n h p, nhóm theo gi i tính Vi c ch n ki u và cách chia nhóm ph i linh ho t, và phù h p v i m c tiêu, n i dung, hình th c ho t ng c ng nh i u ki n v môi tr ng và thi t b d y h c. 2. Kĩ thuật giao nhiệm vụ Giao nhi m v ph i c th, rõ ràng: + Nhi m v giao cho cá nhân/nhóm nào? + Nhi m v là gì? + a i m th c hi n nhi m v âu? + Th i gian th c hi n nhi m v là bao nhiêu? + Ph ng ti n th c hi n nhi m v là gì? + S n ph m cu i cùng c n có là gì? 100 MODULE MN 20

+ Cách th c trình bày/ ánh giá s n ph m nh th nào? Nhi m v ph i phù h p v i: m c tiêu ho t ng, trình c a tr, th i gian, không gian ho t ng và c s v t ch t, trang thi t b. 3. Kĩ thuật đặt câu hỏi Trong d y h c, giáo viên th ng ph i s d ng câu h i g i m, d n d t tr tìm hi u, khám phá thông tin, ki n th c, k n ng m i. Tr c ng ph i s d ng câu h i h i l i, h i thêm giáo viên và các b n khác v nh ng n i dung ch a sáng t. S d ng câu h i có hi u qu em l i s hi u bi t l n nhau gi a tr v i giáo viên và tr v i tr. K n ng t câu h i càng t t thì m c tham gia c a tr càng nhi u, tr s h c t p tích c c h n. t câu h i là m t trong nh ng k n ng h t s c h u ích mà giáo viên c n phát tri n. Ng i giáo viên gi i luôn bi t s d ng nhi u câu h i v i nhi u m c ích khác nhau. m t ch ng m c nh t nh, vi c t câu h i là quá n gi n b i ó là vi c mà t t c chúng ta làm h ng ngày. Tuy nhiên, ng i t câu h i c ng ph i có k n ng và hi u bi t thì m i có th di n t câu h i m t cách rõ ràng, chính xác, a ra câu h i úng th i i m em l i hi u qu t i a và khai thác câu tr l i t câu h i ti p theo. i v i tr l a tu i nh thì vi c t câu h i th c s không n gi n b i v n ngôn ng và hi u bi t c a tr còn h n ch. Do v y, giáo viên ph i hi u rõ i t ng giáo d c c a mình (trình, kh n ng, kinh nghi m...). Nh ng phân lo i c b n sau ây s giúp chúng ta hi u rõ h n các m c ích s d ng khác nhau c a m i lo i câu h i t ó có th l a ch n câu h i sao cho phù h p v i tr. Có nhi u d ng câu h i: Câu h i óng câu h i m ; câu h i s c p câu h i th c p + Câu h i óng là nh ng câu h i mà ch có m t câu tr l i úng sai; có không và th ng là nh ng câu h i tìm hi u th c t. Câu h i óng có th c s d ng ki m tra s hi u bài, khuy n khích tr ôn l i nh ng n i dung ã h c, ho c a ra m t thông tin, nh ng giá tr s ph m c a lo i câu h i này t ng i h n ch, ít có ý ngh a phát tri n ngôn ng tr. + Câu h i m là nh ng câu h i không có câu tr l i c nh, chúng kích thích suy ngh và m ra nh ng trao i ho c tranh lu n. Câu h i m có PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC TRONG GIÁO DỤC MẦM NON 101

th c s d ng b t u m t cu c th o lu n, tìm hi u nh ng suy ngh s b v m t ch... Các câu h i m có th c phân cho các nhóm nh th o lu n và phân tích. Nh ng câu h i m t t s t o i u ki n khuy n khích tr nói ra c nh ng hi u bi t c a tr, giúp tr trình bày quan i m c a mình, làm phong phú thêm cu c th o lu n và kinh nghi m cho tr. + Câu h i s c p là nh ng câu h i l n, mang tính nh h ng và d n d t cho n i dung bu i h c. ó là nh ng câu h i v mô c giáo viên chu n b tr c; m c ích là m m t n i dung m i ho c hình thành tr ng tâm cho bu i h c. + Câu h i th c p là nh ng câu h i mà giáo viên t ra ngay trong ho t ng h c. M c ích có th là yêu c u tr a ra nhi u h n ý ki n c a mình v m t v n, hay a ra g i ý, khuy n khích tr b c l h n n a ý t ng c a chính mình. Ng i giáo viên gi i tr c khi lên l p th ng xây d ng m t danh sách nh ng câu h i th c p có th s d ng trong các tình hu ng khác nhau giúp tr phát huy nh ng hi u bi t c a mình v ch ang h c. M c ích s d ng câu h i trong d y h c: + Kích thích, d n d t tr suy ngh, khám phá tri th c m i, t o i u ki n cho tr tham gia vào quá trình d y h c. + Ki m tra, ánh giá ki n th c, k n ng và s quan tâm, h ng thú c a các em i v i n i dung h c t p. + Thu th p, m r ng thông tin, ki n th c. Khi t câu h i c n m b o các yêu c u sau: + Câu h i ph i liên quan tr c ti p n vi c th c hi n m c tiêu bài h c. + Câu h i ng n g n, rõ ràng, d hi u. + úng lúc, úng ch. + Phù h p v i trình c a tr. + Kích thích suy ngh c a tr, ng th i khuy n khích s phát tri n nh n th c và ngôn ng c a tr, c bi t là ngôn ng bi u t. + Phù h p v i th i gian th c t. 102 MODULE MN 20

+ S p x p theo trình t t d n khó, t n gi n n ph c t p. + Không ghép nhi u câu h i thành m t câu h i dài có tính ch t móc xích. Tr s tr l i d dàng h n v i các câu h i n ngh a, rõ ý. + Không h i nhi u v n cùng m t lúc. Khi s d ng câu h i, c n l u ý: + Khuy n khích s d ng câu h i m. + Sau khi t m t câu h i, chú ý t i th i gian ch i. + Khuy n khích s tham gia c a t t c tr trong nhóm/l p. V i nh ng tr nhút nhát, ít nói, giáo viên có th lôi kéo s tham gia c a cháu b ng nh ng câu nh Bây gi chúng ta s nghe ý ki n c a m t ai ó ch a phát bi u ý ki n l n nào nhé! + Khi tr có câu tr l i sai, không bao gi c ch gi u tr. Giáo viên có th g i ý ho c d n d t tr h ng t i câu tr l i úng. + Khi tr có câu tr l i ngoài d ki n, không nên bác b ý ki n c a tr. Giáo viên c n suy ngh v câu tr l i ó. C g ng hi u xem tr nói gì và có th di n t l i ý c a tr b ng ngôn t c a mình ki m tra xem mình có hi u úng hay không, ho c tìm hi u xem t i sao tr l i có câu tr l i nh v y. Nh ng câu tr l i ngoài d ki n c a tr nhi u khi r t lí thú, h p d n. Hoạt động 4. Tìm hiểu những biểu hiện tích cực của trẻ trong các hoạt động ở trường mầm non. Trên c s hi u bi t v ph ng pháp d y h c tích c c, b n hãy quan sát các ho t ng c a tr m m non khi tr ng và tr l i các câu h i sau: 1. B n hi u th nào v h c tích c c c a tr trong tr ng m m non? PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC TRONG GIÁO DỤC MẦM NON 103

2. Nh ng bi u hi n tích c c c a tr trong các ho t ng tr ng m m non là gì? B n hãy i chi u nh ng n i dung v a vi t ra v i nh ng thông tin d i ây và t hoàn thi n n i dung ã vi t. THÔNG TIN PHẢN HỒI Nh chúng ta ã bi t, ph ng pháp d y h c tích c c nh m hình thành t duy tích c c cho tr ; hình thành t duy linh ho t trong m i tình hu ng, khi gi i quy t v n ; phát huy kh n ng c a cá nhân tr. giúp tr phát huy c nh ng i u ó chúng ta c n hi u rõ vi c h c tích c c c ng nh nh ng bi u hi n tích c c c a tr trong các ho t ng tr ng m m non. 1. Học tích cực của trẻ trong trường mầm non H c tích c c c a tr l a tu i m m non c th hi n qua ho t ng trên các v t, ch i và t ng tác v i các s ki n và v i con ng i trong môi tr ng g n g i xung quanh hình thành nên nh ng hi u bi t c a b n thân. H c tích c c trong giáo d c m m non g m các thành ph n: Tr s d ng v t li u theo nhi u cách. Tr tìm hi u, thao tác, k t h p, làm bi n i các v t li u m t cách t do (s thao tác). 104 MODULE MN 20

Tr t l a ch n nh ng gì chúng mu n làm (s l a ch n). Tr mô t nh ng gì nó ang làm, ph n ánh trên các hành ng b ng chính ngôn ng c a tr (ngôn ng ). Ng i l n khuy n khích tr, nêu v n, gi i quy t các tình hu ng. 2. Biểu hiện tích cực của trẻ trong các hoạt động ở trường mầm non Trong các ho t ng tr ng m m non, tr c coi là tích c c khi có nh ng bi u hi n sau: Tr c ti p hành ng trên dùng, ch i. T l c gi i quy t v n hay tình hu ng n cùng. Tr ch ng trong ch i c h i Tích c c t duy (tham gia suy lu n, suy oán, ph ng oán, k t lu n v n...). Tr thích ho t ng tìm hi u, khám phá, tr i nghi m b ng s ph i h p các giác quan: nhìn, nghe, ng i, s, n m (n u có th ) i t ng nh n th c. S n sàng h p tác v i các b n trong nhóm, l p. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC TRONG GIÁO DỤC MẦM NON 105

Tr hay nêu câu h i th c m c v i cô và b n nh : âu? T i sao? làm gì? Làm nh th nào?... và mu n c cô giáo gi i thích c n k. Tr thích mô t, k l i, trình bày nh ng suy ngh, hi u bi t c a mình b ng nhi u cách khác nhau: l i nói, hành ng, tranh v, kí hi u Tr ch ng, c l p th c hi n các nhi m v c cô giáo giao ho c t ch n. Tr t p trung chú ý và kiên trì trong quá trình ho t ng, gi i quy t các tình hu ng c a cô giáo t ra ho c t tr ch n n u c s cho phép c a cô giáo. Hoạt động 5. Tìm hiểu những điều kiện thực hiện một số phương pháp dạy học tích cực trong giáo dục mầm non. Theo b n, v n d ng t t ph ng pháp d y h c tích c c trong các ho t ng giáo d c m m non, c n nh ng i u ki n nào? B n hãy vi t ra các i u ki n ó. B n hãy i chi u nh ng n i dung v a vi t ra v i nh ng thông tin d i ây và t hoàn thi n n i dung ã vi t. THÔNG TIN PHẢN HỒI * Áp d ng ph ng pháp d y h c tích c c trong giáo d c m m non, nh m phát huy tính tích c c, ch ng, sáng t o c a tr, giáo viên c n th c hi n c các n i dung c b n sau: 106 MODULE MN 20