BIỂU PHÍ SẢN PHẨM DỊCH VỤ DOANH NGHIỆP TẠI QUẦY (Biểu phí chưa bao gồm VAT)

Similar documents
Luâ t Chăm So c Sư c Kho e Mơ i va Medicare

Phâ n thông tin ba o ha nh cu a ASUS

1. chapter G4 BA O CA O PHA T TRIÊ N BÊ N VƯ NG

KHI X L T SÔNG H NG VÀO SÔNG ÁY

Google Apps Premier Edition

Ban Tô Chư c ĐH6 không ngưng ơ đo ma đa đăng pho ng a nh Passport cu a Tha i Văn Dung lên trang ma ng cu a ĐH6.

ĐƠN KHIÊ U NA I/THAN PHIỀN CU A HÔ I VIÊN. Đi a chi Tha nh phô Tiê u bang Ma zip

VÔ TUYẾN ĐIỆN ĐẠI CƯƠNG. TS. Ngô Văn Thanh Viện Vật Lý

log23 (log 3)/(log 2) (ln 3)/(ln2) Attenuation = 10.log C = 2.B.log2M SNR db = 10.log10(SNR) = 10.log10 (db) C = B.log2(1+SNR) = B.

Why does the motion of the Pioneer Satellite differ from theory?

PH NG PH P D¹Y HäC TÝCH CùC TRONG GI O DôC MÇM NON

NG S VIÊN TRONG CH M SÓC

Th vi n Trung Tâm HQG-HCM s u t m

Ngô Nh Khoa và cs T p chí KHOA H C & CÔNG NGH 58(10): 35-40

KH O SÁT D L NG THU C TR SÂU LÂN H U C TRONG M T S CH PH M TRÀ ACTISÔ

1 (408) hoă c 1 (800)

5 Dùng R cho các phép tính đơn giản và ma trận

À N. á trong giáo d. Mã s HÀ N NGHIÊN C ÊN NGÀNH TÓM T

Đánh giá: ❶ Bài tập (Quiz, In-Class) : 20% - Quiz (15-30 phút): chiếm 80%; 5 bài chọn 4 max TB - In-Class : chiếm 20% ; gọi lên bảng TB

Bài 3: Mô phỏng Monte Carlo. Under construction.

LÝ LỊCH KHOA HỌC. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI. 1. Họ và tên: Vũ Đặng Hoàng

PHÂN TÍCH DỮ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS 12.0 * PHẦN 4

TH TR NG HÀNG KHÔNG, KHÔNG GIAN VI T NAM

CHƯƠNG TRÌNH DỊCH BÀI 14: THUẬT TOÁN PHÂN TÍCH EARLEY

Các Phương Pháp Phân Tích Định Lượng

BÁO CÁO THỰC HÀNH KINH TẾ LƯỢNG

M C L C. Thông tin chung. Ho t ng doanh nghi p. Báo cáo & ánh giá BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN Thông tin công ty. 3 Quá trình phát tri n c a INVESTCO

Chapter#2 Tính chất của vật chất (Properties of Substances)

GIÁO H I PH T GIÁO VI T NAM TH NG NH T

hoctoancapba.com Kho đ ề thi THPT quốc gia, đ ề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán

NGHIÊN C U XU T XÂY D NG H H TR RA QUY T NH KHÔNG GIAN CHO THOÁT N C Ô TH B NG CÁC GI I PHÁP CÔNG TRÌNH

KHÁI niệm chữ ký số mù lần đầu được đề xuất bởi D. Chaum [1] vào năm 1983, đây là

Mục tiêu. Hiểu được. Tại sao cần phải định thời Các tiêu chí định thời Một số giải thuật định thời

Hướng dẫn sử du ng máy in

Thông tin mang tính a lý trên m t vùng lãnh th bao g m r t nhi u l p d li u khác nhau (thu c n v hành chánh nào, trên lo i t nào, hi n tr ng s d ng

Năm 2015 O A O OB O MA MB = NA

NGUỒN THÔNG TIN MIỄN PHÍ TRÊN INTERNET : ĐÁNH GIÁ VÀ SỬ DỤNG DƯƠNG THÚY HƯƠNG Phòng Tham khảo Thư viện ĐH Khoa học Tự nhiên TP.

Kho a đa o ta o vê phân ti ch an toa n thu y nhiê t lo pha n ư ng

CH NG IV TH C HI N PH NG PHÁP T NG H P CHO QUY HO CH S D NG B N V NG NGU N TÀI NGUYÊN T AI

KHÁM PHÁ CHI C CHEVROLET COLORADO DÀNH RIÊNG CHO NH NG CH NHÂN KHÔNG NG I B T PHÁ

GIÁO TRÌNH Mô phỏng và mô hình hóa (Bản nháp) Trịnh Xuân Hoàng Viện Vật lý, Viện Hàn lâm KHCN VN Hà Nội 2015

TỐI ƯU HÓA ĐA MỤC TIÊU ỨNG DỤNG XÁC LẬP CHẾ ĐỘ CÔNG NGHỆ SẤY THĂNG HOA (STH) TÔM THẺ

QCVN 19: 2009/BTNMT QUY CHUN K THUT QUC GIA V KHÍ THI CÔNG NGHIP I V I BI VÀ CÁC CHT VÔ C

C M NANG AN TOÀN SINH H C PHÒNG THÍ NGHI M

Đầu Nối Cáp T 630A 93-EE9X5-4-Exp-A-3/C Series Đầu Nối T : 24 kv 125 kv BIL Đáp ứng các tiêu chuẩn : IEC 502-4, VDE 0278 Hướng Dẫn Sử Dụng

System AR.12_13VI 01/ with people in mind

NH NGH A C C THU T NG 4 PH N I NHI M HUẨN ỆNH VIỆN V VỆ SINH TAY 6 PH N II TH C H NH HU N UYỆN V GI M S T VỆ SINH TAY 9

TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU

TRƯƠ NG CAO ĐĂ NG NGHÊ SA I GO N SỔ TAY NHÂN VIÊN

Saigon Oi Vinh Biet (Vietnamese Edition) By Duong Hieu Nghia chuyen dich READ ONLINE

TẠO PAN ĐỘNG CƠ Ô TÔ ĐIỀU KHIỂN BẰNG MÁY TÍNH

BẢNG GIÁ THIẾT BỊ SELEC

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM DIỆT VIRUS AVIRA

THÔNG TIN VỀ LUẬN ÁN TIẾN SĨ

Intellasia launches first website for public tenders in Vietnam

PHÂN TÍCH T & CÂN BẰNG B

SÁNG TH T, NGÀY

CƠ SỞ VẬT LÝ HẠT NHÂN

(Analytical Chemistry)

NGHIÊN CỨU TIÊU CHUẨN VÀ PHƯƠNG PHÁP TỐI ƯU CÔNG SUẤT PHÁT CỦA HỆ THỐNG ĐIỆN MẶT TRỜI NỐI LƯỚI: XÉT CHO TRƯỜNG HỢP LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ 1 PHA

- Cài đặt hệ số CT: 1/5-999 KA. - Nguồn cấp: AC: 240V AC ±20%, (50 / 60Hz) - 110V AC ±20%, (50 / 60Hz) - Mạng kết nối: 1 pha 2 dây hoặc 3 pha 3/4 dây

SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐÊ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM Đề bài y x m 2 x 4. C. m 2. có bảng biến thiên như hình dưới đây:

Mã khối không thời gian trực giao và điều chế lưới

I H C QU C GIA HÀ N I I H C KHOA H C XÃ H NGUY N TH THÚY H NG U TH K XX VÀ TI N TRÌNH HI

THÔNG TIN LUẬN ÁN TIẾN SĨ

Nhiễu và tương thích trường điện từ

AMERICAN INTERNATIONAL SCHOOL IS A LIFE-LONG COMPANION IN YOUR POSITIVE FUTURE AND WE ALL BEGIN WITH A YES

XU HƯỚNG HỢP ĐỒNG HOÁN ĐỔI LÃI SUẤT TẠI VIỆT NAM

Xuân Hòa, ngày 29 tháng 9, 2018

TÀI CHÍNH DOANH NGHIP

15 tháng 06 năm 2014.

Tất cả là về quý vị. Sô ghi danh AdvantageOptimum Plan (HMO) Coordinated Choice Plan (HMO) Vu ng Vi nh. H5928_15_059_MK VIET_B Accepted

DỰ BÁO TƯỚNG THẠCH HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH CHO ĐÁ CHỨA CARBONATE PHÍA NAM BỂ SÔNG HỒNG, VIỆT NAM

CP PHA NHÔM SAMMOK SAMMOK HI-TECH FORM VINA CO., LTD

TÍNH TOÁN ĐỊNH HƯỚNG CHẾ TẠO CẤU TRÚC UVLED CHO BƯỚC SÓNG PHÁT XẠ 330nm

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Tóm tắt Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 (Cả năm)

VieTeX (21) Nguy ên Hũ, u Ðiê, n Khoa Toán - Co, - Tin học

NHẬT BÁO THẲNG TIẾN 11

Nguồn điện một chiều E mắc trong mạch làm cho diode phân cực thuận. Gọi I D là dòng điện thuận chạy qua diode và V D là hiệu thế 2 đầu diode, ta có:

HÀ N I - HÀ TÂY TT Tên làng ngh Tên ng i li n h

GIÁO TRÌNH LÝ THUY T C B N V M NG LAN

i h c Tây Nguyên, 2 H i Khoa h t Vi t Nam 3 Vi n Quy ho ch và Thi t k Nông nghi p *:

sao cho a n 0 và lr(a n ) = Ra n X a n với X a n R R. Trong bài báo này, chúng Z r (R) (t.ư., Z l (R)).

DANH T NG VI T NAM TI U S DANH T NG VI T NAM TH K XX - T P II

MÔN KINH TẾ LƯỢNG (Econometric)

Phạm Phú Anh Huy Khoa Xây dựng, Đặng Hồng Long- Khoa Xây dựng,

TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 2 (EV3019) ID:

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI BỘ MÔN: KHOA HO C MA Y TI NH KHOA: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN. Giáo trình AN TOÀN VÀ BẢO MẬT THÔNG TIN

PHÂN TÍCH PHÂN BỐ NHIỆT HYDRAT VÀ ỨNG SUẤT TRONG CẤU TRÚC BÊ TÔNG ĐỂ KIỂM SOÁT SỰ GÂY NỨT CỦA CÔNG TRÌNH BÊ TÔNG CỐT THÉP

Xác định hàm lực chuyển dời lưỡng cực điện (E1) của 56 Mn từ Bn về các mức năng lượng thấp bằng phân rã gamma nối tầng

THE DENSITY CURRENT PATTERNS IN SOUTH-CHINA SEA

Trao đổi trực tuyến tại: l

Nguyễn Thị Huyền Trang*, Lê Thị Thủy Tiên Trường Đại học bách khoa, ĐHQG tp Hồ Chí Minh,

SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐO SÂU ĐIỆN XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC ĐỊA CHẤT VÀ QUY MÔ PHÂN BỐ CỦA THAN TRONG TRẦM TÍCH ĐỆ TAM VÙNG TRŨNG AN NHƠN - BÌNH ĐỊNH

L i m. v m ng, lá có hai th : m t lo i ph t lo i thô nhám. C hai lo u dài 4,5 t u nh ng

VÀI NÉT VỀ ĐỊA CHẤT - ĐỊA MẠO BÁN ĐẢO BARTON VÀ WEIVER, ĐẢO KING GEORGE, NAM CỰC

ĐH BÁCH KHOA TP.HCM. Bài giảng: NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO. Giảng viên: ThS. Trần Công Binh

T i tr ng t p trung (tr t i tr ng t p trung trên Frame). riêng c a nút. Nút có các lo i h to riêng cho: liên k t, b c t do, l c t p trung, kh i

A M T J SỐ 1- THÁNG 5/2017 APPLIED MATHEMATICS AND TECHNOLOGY JOURNAL. No 01 - MAY, 2017

Transcription:

BIỂU PHÍ SẢN PHẨM DỊCH VỤ DOANH NGHIỆP TẠI QUẦY TÊN PHI VND Ngoa i tê (USD/EUR/Va ng) A. DI CH VU TA I KHOA N TIÊ N GƯ I Mơ ta i khoa n Phi Qua n ly ta i khoa n (1) 120.000/quy 6 USD/quy Đo ng ta i khoa n trong vo ng 12 tha ng kê tư nga y mơ 50.000 3 USD/EUR Sao kê ta i Sô phu /chư ng tư dươ i 1 năm 20.000/sphu /ctư khoa n lâ n Sô phu /chư ng tư trên 1 năm 100.000/sphu /ctư 2/sao lu c Xa c nhâ n sô dư, văn ba n cho chư ng tư kha ch ha ng 100.000/lâ n B. GIAO DI CH TIÊ N MĂ T (Ru t, Nô p, Chuyê n tiê n mă t) NÔ P TIÊ N MĂ T VA O TA I KHOA N Ta i khoa n cu ng ti nh/tha nh phô 0.25% Min 2USD/EUR Ta i khoa n kha c ti nh/tha nh phô 0.03%, 0,25% Min 2USD/EUR Max 500.000 RU T TIÊ N MĂ T TƯ TA I KHOA N Cu ng ti nh/tha nh phô 0,2% Min 2USD/EUR Kha c ti nh/tha nh phô (2) 0.03%, 0,2% Min 2USD/EUR Max 500.000 0,03%, Trong 1 nga y la m viê c kê tư nga y nô p tiê n mă t va o 0,2% Min 15,000 ta i khoa n Min 2USD/EUR Max 1,000,000 0% 0,03% Trong 1 nga y la m viê c kê tư nga y nhâ n chuyê n 0,2% khoa n trong nươ c (cu ng hoă c kha c hê thô ng STB) Min 2USD/EUR CHUYÊ N TIÊ N MĂ T Trong hê thô ng, nhâ n bă ng CMND 0,05%, Ngoa i hê thô ng Min 20.000 C. GIAO DI CH CHUYÊ N KHOA N NHÂ N CHUYÊ N KHOA N Tư NH kha c trong nươ c Tư nươ c ngoa i ba o co bă ng ngoa i tê hoă c quy đô i VNĐ, ba o co ta i khoa n VNĐ (3) 0.05% Min 40,000 Max 4,000,000 0.05% Min 2 USD Max 200 USD Chuyê n va o ta i khoa n ta i NH kha c CHUYÊ N KHOA N TRONG NƯƠ C Chuyê n khoa n trong hê thô ng 0,05% Min 6 USD/EUR Max 200 USD/EUR Cu ng ti nh/tha nh phô Kha c ti nh/tha nh phô hoă c nơi thư c hiê n kha c ti nh/ tha nh phô nơi mơ ta i khoa n 15.000 2USD Ngươ i thu hươ ng nhâ n bă ng CMND 0,03%, Min 20.000 Trong 1 nga y la m viê c kê tư nga y nô p tiê n mă t va o ta i khoa n Cu ng ti nh/tha nh phô Chuyê n khoa n ngoa i hê thô ng Cu ng ti nh/tha nh phô Kha c ti nh/tha nh phô hoă c nơi thư c hiê n kha c ti nh/tha nh phô nơi mơ ta i khoa n Ngươ i thu hươ ng nhâ n tiê n bă ng CMND Kha c ti nh/tha nh phô, hoă c: Nơi thư c hiê n kha c ti nh/tphô nơi mơ TK, hoă c: CK trong vo ng 1 nga y la m viê c kê tư nga y nô p tiê n mă t va o TK Chuyê n đê n Agribank Nghê An Chi lương/ hoa hô ng 0,015%, Max 500.000 0,03%, 0,04%, Min 20.000, (4) Max 700.000 0,05% Min 20.000 0,015%, Min 2USD Max 30 USD 0,03% Min 2USD Max 50 USD Min 5USD Max 50USD 0,05% Min 5USD Max 50USD Phi CK ngoa i hê thô ng + A (Phi A = 0,03% sô tiê n chuyê n; Min 20.000 Max 2.000.000) TK ta i Sacombank 3.000/mo n 0,3USD/mo n TK ta i Sacombank va : ĐV chi la DN ha nh chi nh sư nghiê p, hoă c: Chi lương va o TK co sư du ng the STB 1.000/mo n TK ta i NH kha c 20.000/mo n 3 USD/mo n

BIỂU PHÍ SẢN PHẨM DỊCH VỤ DOANH NGHIỆP TẠI QUẦY D. CHUYÊ N TIÊ N ĐI NƯƠ C NGOA I Chuyê n tiê n (5) (6) Thanh toa n biên mâ u vơ i Trung Quô c (5) Thanh toa n biên mâ u vơ i Campuchia Bankdraft Chuyê n tiê n thanh toa n tra trươ c 0,22% Min 10 USD Chuyê n tiê n thanh toa n tra sau 0,15% Min 05 USD Chuyê n tiê n di ch vu 0,25% Min 05 USD Chuyê n tiê n vô n đâ u tư sang La o/ Campuchia 0,15% Min 10 USD Chuyê n tiê n thanh toa n tra trươ c 0,1% Min 100.000 Chuyê n tiê n thanh toa n tra sau 0,08% Min 100.000 Chuyê n tiê n thanh toa n tra trươ c 0,15% Min 10 USD Chuyê n tiê n thanh toa n tra sau 0,1% Min 05 USD 0,1%, Pha t ha nh Bankdaft cho DN Min 7 USD Max 10.000 USD Hu y Bankdaft bă ng GBP/EUR 20 GBP/EUR Hu y Bankdaft bă ng ngoa i tê kha c 20 USD E. DI CH VU QUA N LY TIÊ N MĂ T (7) DI CH VU THU HÔ Thu hô tiê n mă t ta i quâ y Sacombank Thu hô tiê n mă t ta i đi a điê m chi đi nh Chu ta i khoa n nô p Đô i tươ ng kha c nô p 0,03%, Min 12.000 Ba n ki nh <= 5km 0,07% Min 450.000 Ba n ki nh > 5km Tho a thuâ n Phi kiê m đê m (nê u tiê n không să p xê p) Nhâ n chuyê n khoa n tư TK kha c trong hê thô ng Sacombank va tư NH kha c Thu tiê n mă t hoă c CK ta i quâ y STB co nhâ p thông tin chi tiê t (Bill Collection) (TM/CKTM) Phi chuyê n tiê n Nhơ thu tư đô ng (TK TK) Min 100.000 0,03% Min 10.000 Max 500.000 Phi nhâ p thông tin (tô i đa 2 thông tin) 1.000/thông tin Min 5.000 DI CH VU CHI HÔ Chi tiê n mă t ta i quâ y Sacombank Chi tiê n mă t ta i đi a điê m chi đi nh Chuyê n khoa n Chu ta i khoa n nhâ n Đô i tươ ng kha c nhâ n 0,03% Ba n ki nh < 5km 0,07% Min 450.000/chuyê n Ba n ki nh > = 5km Theo tho a thuâ n Trong hê thô ng STB Ngoa i hê thô ng STB Chi lương/hoa hô ng (theo lô) DI CH VU KHA C Đă t quâ y giao di ch thơ i ha n tô i thiê u 2 năm, ngưng ba o trươ c 3 tha ng) Phi nhân sư (gô m con ngươ i, ma y kiê m đê m) Phi vâ n chuyê n tiê n vê (ba n ki nh < 10km) F. DI CH VU THANH TOA N QUÔ C TÊ TI N DU NG THƯ Xuâ t khâ u Thông ba o 0,03% Tương tư chi lương trong Mu c C 11.000.000/nhân sư / tha ng 0,07% Min 800.000/chuyê n Sơ ba o L/C 05 USD Thông ba o L/C 20 USD Thông ba o tu chi nh L/C 05 USD TB, sơ ba o, tu chi nh L/C do NH trong nươ c chuyê n đê n 05 USD Chuyê n tiê p, sơ ba o, tu chi nh L/C qua NH kha c 20 USD Thanh toa n L/C 0,15% Min 10USD Max 150 USD Xa c nhâ n L/C 0,25%/quy Min 50 USD Chuyê n Trong nươ c 20 USD nhươ ng L/C Ngoa i nươ c 30 USD Hu y L/C 15 USD Phi kiê m tra BCT xuâ t tri nh ta i NH kha c Max 20 USD

BIỂU PHÍ SẢN PHẨM DỊCH VỤ DOANH NGHIỆP TẠI QUẦY Nhâ p khâ u Pha t ha nh L/C tra ngay/ tra châ m (8) Châ p nhâ n thanh toa n L/C tra châ m (8) (9) Tu chi nh Pha t ha nh L/C tra ngay/tra châ m Min 20 USD Ti nh trên sô tiê n ky quy /ba o đa m bă ng tiê n gư i STB Ti nh trên sô tiê n chưa ky quy /ba o đa m bă ng tiê n gư i STB 0,075% 0,1% Châ p nhâ n thanh toa n L/C tra châ m Min 50 USD Ti nh trên sô tiê n ky quy /ba o đa m bă ng tiê n gư i STB Ti nh trên sô tiê n chưa ky quy /ba o đa m bă ng tiê n gư i STB: Đa m ba o bă ng ta i sa n kha c Ti n châ p Tăng tri gia L/C tra ngay/ tra châ m (10) (8) 0,03%/tha ng 0,2%/tha ng 0,25%/tha ng Phi nươ c ngoa i chi u 0,1% (min 25 USD) Phi trong nươ c chi u Thu = pha t ha nh L/C tra ngay/ tra châ m Tu chi nh kha c Phi nươ c ngoa i chi u 25 USD Phi trong nươ c chi u 10 USD Thanh toa n L/C tra ngay/ tra châ m (8) 0,2% Min 20 USD Phi xư ly BCT L/C nhâ p khâ u trư va o tiê n thanh toa n ra nươ c ngoa i (11) Phi không xuâ t tri nh ba n lưu theo quy đi nh cu a L/C trư va o tiê n thanh toa n ra nươ c ngoa i (12) Cô đi nh: 0,05% Min 20 USD Max 500 USD 10 USD Ky hâ u vâ n đơn 02 USD Pha t ha nh thư u y quyê n nhâ n ha ng 02 USD Pha t ha nh thư ba o la nh nhâ n ha ng 50 USD Phi bâ t hơ p lê 80 USD Hu y L/C (13) Phi hoa n tra chư ng tư theo L/C 10 USD + phi tra nươ c ngoa i (nê u co ) 40 USD + phi chuyê n pha t nhanh NHƠ THU Nhơ thu trơn (Cheque, hô i phiê u HN) Nhơ thu chư ng tư xuâ t khâ u Nhơ thu chư ng tư nhâ p khâ u Nhâ n chư ng tư gư i đi nhơ thu trơn (14) Thanh toa n nhơ thu (8) 2 USD/chư ng tư 0,2% Min 5 USD Max 150 USD Nhâ n chư ng tư gư i đi nhơ thu 3 USD/bô chư ng tư Thanh toa n nhơ thu (8) 0,15%, Min 10 USD Max 150 USD Hu y nhơ thu theo yêu câ u 5 USD Bô chư ng tư bi tra la i Thu theo thư c tê Thông ba o BCT đê n 5 USD/BCT Phi xư ly BCT nhơ thu trư va o tiê n thanh toa n ra nươ c ngoa i (11) (15) Cô đi nh: 0,05% Min 20 USD Max 500 USD Thanh toa n nhơ thu (8) 0,15% Min 10 USD Phi di ch vu hoa n tra chư ng tư nhơ thu Nhơ thu 5 USD chư ng tư Ky hâ u vâ n đơn 2 USD nhâ p khâ u Pha t ha nh thư u y quyê n nhâ n ha ng 2 USD Pha t ha nh thư ba o la nh nhâ n ha ng 50 USD ĐIÊ N PHI Pha t ha nh L/C, thư ba o la nh, 20 USD/ điê n Tu chi nh 10 USD/ điê n + phi tra nươ c ngoa i (nê u co ) Nươ c ngoa i chi u (17) 35 USD Điê n phi ca c loa i (16) Trong nươ c chi u 5 USD Điê n phi thanh toa n chuyê n tiê n (T/T) trư va o tiê n ha ng 5 USD PHI KHA C LIÊN QUAN TƠ I THANH TOA N QUÔ C TÊ Phi gia i test 10 USD Phi gia i test Gia i test va chuyê n tiê p điê n đê n NH kha c 25 USD Phi kha c 12 USD/điê n Bưu phi Thu theo thư c tê pha t sinh va quy đi nh hiê n ha nh Phi cu a NH nươ c ngoa i (nê u co ) bao gô m phi tra soa t, phi bô i hoa n liên NH trong nghiê p vu L/C xa c nhâ n (13) Phi xư ly nhanh chư ng tư TTQT trong nươ c Min 10 USD

BIỂU PHÍ SẢN PHẨM DỊCH VỤ DOANH NGHIỆP TẠI QUẦY Tra soa t nhâ n tiê n đê n tư nươ c ngoa i (13 ) (18) 05 USD + điê n phi + phi tra nươ c ngoa i (nê u co ) Thoa i hô i lê nh chuyê n tiê n đê n tư nươ c ngoa i (19) 10 USD/lê nh G. TI N DU NG BA O LA NH (20) (21) Ba o La nh Trong Nươ c Pha t ha nh thư ba o la nh dư thâ u Ti nh trên sô tiê n ky quy 0,04%/tha ng Min 150.000 Ti nh trên sô tiê n chưa ky quy 0,06%/tha ng Đa m ba o bă ng tiê n gư i STB Pha t ha nh Min 150.000 thư ba o la nh 0,12%/tha ng dư thâ u Đa m ba o bă ng ta i sa n kha c Min 150.000 Ti n châ p 0,16% Min 500.000 Ti nh trên sô tiê n ky quy 0,06% Min 200.000 Ti nh trên sô tiê n chưa ky quy Pha t ha nh 0,08% Đa m ba o bă ng tiê n gư i STB ca c loa i ba o Min 250.000 la nh kha c 0,15% Đa m ba o bă ng ta i sa n kha c Min 250.000 Ti n châ p 0,25% Min 500.000 Như pha t ha nh thư Tu chi nh thư Tăng tiê n/tăng thơ i ha n ba o la nh ba o la nh ba o la nh Tu chi nh kha c 200.000/lâ n Pha t ha nh thư ba o la nh bă ng 2 ngôn ngư (Viê t+anh) Như pha t ha nh thu ba o la nh + 100.000 Xa c nhâ n thư ba o la nh 0,3%/quy Min 300.000 Pha t ha nh thư ba o la nh theo mâ u cu a KH đươ c STB Như pha t ha nh thu châ p nhâ n ba o la nh + 200.000 Ba o La nh Ngoa i Nươ c Pha t ha nh thư ba o la nh Bă ng phi pha t ha nh TBL trong nươ c cu a loa i hi nh tương ư ng + /tha ng Min 20USD Như pha t ha nh thư Tăng tiê n/tăng thơ i ha n ba o la nh Tu chi nh ba o la nh Tu chi nh kha c 10 USD Pha t ha nh 20 USD Điê n phi Tu chi nh 10 USD Điê n phi trong nươ c chi u 05 USD Điê n phi Điê n phi nươ c ngoa i chi u 25 USD Thông ba o Thông ba o thư ba o la nh 10 USD Thông ba o tu chi nh TBL 05 USD Phi hu y ba o la nh do Sacombank pha t ha nh 10 USD Phi thông ba o hu y ba o la nh cu a NH nươ c ngoa i 10 USD Phi thông ba o điê n theo y/câ u cu a NH nươ c ngoa i 10 USD BAO THANH TOA N NÔ I ĐI A Phi bao thanh toa n Phi bao thanh toa n = hoa hô ng + phi ro ng Phi ro ng/gia tri khoa n pha i thu 0,18% Min 400.000 Hoa hô ng cho bên mua ha ng/gia tri khoa n pha i thu 0% 0,2%/năm CÂ P HA N MƯ C TI N DU NG (22) Phi câ p ha n mư c ti n du ng (dư pho ng) 0 0,2%/năm H. DI CH VU KHA C (23) Hoa n đô i ta i Bâ t đô ng sa n Min 200.000 sa n (/lâ n) Đô ng sa n Min 300.000 0,05% Di ch vu tro n A p ta i không thươ ng xuyên (i) Min 200.000 go i a p ta i tiê n va ng (24) 0,3% 0,5% A p ta i thươ ng xuyên/năm (ii) Min 1.000.000 Ha ng ho a dê cha y nô, cô ng kê nh, A p ta i ha ng Min 500.000 kho vâ n chuyê n ho a/lâ n Ha ng ho a kha c Min 200.000 Qua n ly danh Phi thươ ng niên (iii) Min 500.000 mu c ta i sa n (24) Phi giao di ch (/gia tri giao di ch) (iv) 0,15% 1,8% Xe đang thê châ p đê đa m ba o cho Xa c nhâ n lưu Min 20.000/tha ng/xe khoa n vay ta i STB giư ba n chi nh Giâ y đăng ky Xe co giâ y tơ đăng ky đang đươ c xe/tha ng giư ta i STB theo di ch vu giư hô ta i Min 50.000/tha ng/xe liê u quan tro ng Sao y giâ y tơ quy gia tro n go i/bô hô sơ Min 100.000 Pha t ha nh văn ba n cam kê t câ p ti n du ng co điê u kiê n/lâ n 0,03% 0,1% Min 250.000 Giao nhâ n tiê n mă t/lâ n 0,1%

BIỂU PHÍ SẢN PHẨM DỊCH VỤ DOANH NGHIỆP TẠI QUẦY THANH TOA N Tra soa t, điê u chi nh, hoa n tra lê nh thanh toa n/ chuyê n tiê n trong nươ c Di ch vu giao di ch qua Fax 20.000 3 USD/EUR Di ch vu tro n go i (Tiê n gư i, ti n du ng, TTQT) 200.000/tha ng Phi châ m bô sung ba n chi nh 20.000/ba n chi nh Phi không bô sung ba n chi nh 1.000.000/ba n chi nh Cung câ p mâ u biê u/phương tiê n thanh toa n (se c tră ng, mâ u kha c) 20.000/quyê n Phi vê se c (thu hô se c, ba o chi se c,thông ba o se c không đu kha năng thanh toa n) 30.000 NGÂN QUY Câ t giư hô (không kiê m đê m, không kiê m đi nh) 0,012%/tuâ n (25) 0,05%/tha ng, Min 40,00 (26) Phi hoa hô ng đô i vơ i ba n đa i ly thu đô i ngoa i tê 0,05% Đô i tiê n mă t không đu tiêu chuâ n lưu thông 4% Min 1.818 Kiê m đê m/ kiê m đi nh hô Phi cho thuê ke t să t Giư hô ta i liê u quan tro ng Kiê m đê m VNĐ ta i tru sơ STB Kiê m đê m ta i tru sơ KH 0,1%, Theo tho a thuâ n Loa i nho 120.000/tha ng Loa i trung 150.000/tha ng Loa i lơ n 200.000/tha ng Ky quy thuê ke t să t 600.000 Phi sư du ng vươ t qua sô lâ n quy đi nh 5.000/lâ n Đăng ky sư du ng ta i liê u 5.000/lâ n Giao di ch pha t sinh (kiê m tra, bô sung ta i liê u) 40.000/lâ n <20g 50.000/tha ng Tư 20g dươ i 50g 80.000/tha ng Tư 50g dươ i 100g 120.000/tha ng Tư 100g dươ i 200g 200.000/tha ng Tư 200g dươ i 1,000g 500.000/tha ng

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP IBANKING PHI SƯ DU NG DI CH VU Phí đăng ký mới sử dụng (/lần/khách hàng) (*) Phí duy tri di ch vụ (/năm/người dùng) (**) Phí đăng ký cập nhật sử dụng (không áp dụng đ/v KH chuyển từ Truy vấn sang Thanh toán): Cập nhật hạn mức giao dịch trong ngày (/lần/khách hàng) Cập nhật hạn mức thanh toán cho 1 giao dịch (/lần/người dùng) DN_001_ THONG THUONG DN_002_HANMUC Cập nhật loại hình xác thực (/lần/người dùng) 20.000 Phí hủy di ch vụ (/lần) (*) 50.000 Phí sử dụng loại hi nh xác thực Xác thực OTP qua Token (/thiê t bị) (*) 300.000 Xác thực OTP qua SMS (/tháng/1 sô điê n thoại) (**) 10.000 Phí sử dụng di ch vụ qua Sacombank ibanking (tính theo từng giao di ch) (**) Truy vấn thông tin Thanh toán hóa đơn Điê n TPHCM Thanh toán HĐ VNPT, SPT TPHCM, SPT Nam Sài Gòn Thanh toán HĐ nước (Cty Cấp nước Chợ Lớn; Cty Cấp nước Phú Hòa Tân, Cty Cấp nước Nhà Bè) DN_003_ TAIKHOANXANH DN_004_UUDAI1 Thanh toán HĐ liên kê t VNPAY gồm Homephone Viettel, ADSL (Viettel, VNPT Hải Phòng, PSTN, Viettel, Mobifone, Vinaphone (Hải Phòng, TP.HCM), Sfone và HĐ Điê n 30 Tỉnh/Thành) Thanh toán hóa đơn học phi Kumon Thanh toán HĐ Vinamilk (Hà Nội, Nghê An, Bình Định, Đà Nẵng, HCM, Cần Thơ) Thanh toán hóa đơn Manulife Nạp tiền điê n tử Nạp tiền điê n thoại di động Mua vé lữ hành Mua vé máy bay Chuyển khoản trong hê thô ng nhận bă ng Cùng tỉnh/ thành phô tài khoản Khác tỉnh/ thành phô 10.000 10.000 Chuyển khoản trong hê thô ng nhận bă ng CMND ( Max 700.000) Chuyển khoản thông thường ngoài hê thô ng (nhận bă ng tài khoản và CMND) Cùng tỉnh/ thành phô Khác tỉnh/ thành phô 0,04% ( ) 0,04% (Min 20.000 ) 0,008% 0,032% 0,008% 0,025% Chuyển khoản nhanh ngoài hê thô ng (nhận bă ng tài khoản và the ) ( ) 0,008% 0,008% Chi lương (ti nh theo món) 1.000 1.000 1.000 1.000 Thanh toán theo lô (ti nh theo món) 5.000 5.000 5.000 5.000 Lưu y : (*) CN/SGD thu tay tại thời điểm KH đăng ky, (**) Chương trình thu phí tự động

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP IBANKING PHI SƯ DU NG DI CH VU DN_005_Free DN_006_Payroll DN_007_UD4498 DN_010_VNCOMMODITIES Phí đăng ký mới sử dụng (/lần/khách hàng) (*) Phí duy tri di ch vụ (/năm/người dùng) (**) Phí đăng ký cập nhật sử dụng (không áp dụng đ/v KH chuyển từ Truy vấn sang Thanh toán): Cập nhật hạn mức giao dịch trong ngày (/lần/khách hàng) Cập nhật hạn mức thanh toán cho 1 giao dịch (/lần/người dùng) Cập nhật loại hình xác thực (/lần/người dùng) 20.000 Phí hủy di ch vụ (/lần) (*) 50.000 Phí sử dụng loại hi nh xác thực Xác thực OTP qua Token (/thiê t bị) (*) 300.000 Xác thực OTP qua SMS (/tháng/1 sô điê n thoại) (**) 10.000 Phí sử dụng di ch vụ qua Sacombank ibanking (tính theo từng giao di ch) (**) Truy vấn thông tin Thanh toán hóa đơn Điê n TPHCM Thanh toán HĐ VNPT, SPT TPHCM, SPT Nam Sài Gòn Thanh toán HĐ nước (Cty Cấp nước Chợ Lớn; Cty Cấp nước Phú Hòa Tân, Cty Cấp nước Nhà Bè) Thanh toán HĐ liên kê t VNPAY gồm Homephone Viettel, ADSL (Viettel, VNPT Hải Phòng, PSTN, Viettel, Mobifone, Vinaphone (Hải Phòng, TP.HCM), Sfone và HĐ Điê n 30 Tỉnh/Thành) Thanh toán hóa đơn học phi Kumon Thanh toán HĐ Vinamilk (Hà Nội, Nghê An, Bình Định, Đà Nẵng, HCM, Cần Thơ) Thanh toán hóa đơn Manulife Nạp tiền điê n tử Nạp tiền điê n thoại di động Mua vé lữ hành Mua vé máy bay Chuyển khoản trong hê thô ng nhận bă ng Cùng tỉnh/ thành phô tài khoản Khác tỉnh/ thành phô 7.500 10.000 Chuyển khoản trong hê thô ng nhận bă ng CMND Chuyển khoản thông thường ngoài hê thô ng (nhận bă ng tài khoản và CMND) Cùng tỉnh/ thành phô Khác tỉnh/ thành phô 0,04% 0,04% 0,023% Chuyển khoản nhanh ngoài hê thô ng (nhận bă ng tài khoản và the ) Chi lương (ti nh theo món) 1.000 1.000 Thanh toán theo lô (ti nh theo món) 5.000 5.000 5.000 Lưu y : (*) CN/SGD thu tay tại thời điểm KH đăng ky, (**) Chương trình thu phí tự động

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP IBANKING PHI SƯ DU NG DI CH VU DN_011_KH PROCONCO DN_012_T.ANT.PHAT DN_013_DTBYTDNHN DN_014_KH DE HUES Phí đăng ký mới sử dụng (/lần/khách hàng) (*) Phí duy tri di ch vụ (/năm/người dùng) (**) Phí đăng ký cập nhật sử dụng (không áp dụng đ/v KH chuyển từ Truy vấn sang Thanh toán): Cập nhật hạn mức giao dịch trong ngày (/lần/khách hàng) Cập nhật hạn mức thanh toán cho 1 giao dịch (/lần/người dùng) Cập nhật loại hình xác thực (/lần/người dùng) 20.000 Phí hủy di ch vụ (/lần) (*) 50.000 Phí sử dụng loại hi nh xác thực Xác thực OTP qua Token (/thiê t bị) (*) 300.000 Xác thực OTP qua SMS (/tháng/1 sô điê n thoại) (**) 10.000 Phí sử dụng di ch vụ qua Sacombank ibanking (tính theo từng giao di ch) (**) Truy vấn thông tin Thanh toán hóa đơn Điê n TPHCM Thanh toán HĐ VNPT, SPT TPHCM, SPT Nam Sài Gòn Thanh toán HĐ nước (Cty Cấp nước Chợ Lớn; Cty Cấp nước Phú Hòa Tân, Cty Cấp nước Nhà Bè) Thanh toán HĐ liên kê t VNPAY gồm Homephone Viettel, ADSL (Viettel, VNPT Hải Phòng, PSTN, Viettel, Mobifone, Vinaphone (Hải Phòng, TP.HCM), Sfone và HĐ Điê n 30 Tỉnh/Thành) Thanh toán hóa đơn học phi Kumon Thanh toán HĐ Vinamilk (Hà Nội, Nghê An, Bình Định, Đà Nẵng, HCM, Cần Thơ) Thanh toán hóa đơn Manulife Nạp tiền điê n tử Nạp tiền điê n thoại di động Mua vé lữ hành Mua vé máy bay Chuyển khoản trong hê thô ng nhận bă ng Cùng tỉnh/ thành phô tài khoản Khác tỉnh/ thành phô 15.000 10.000 10.000 Chuyển khoản trong hê thô ng nhận bă ng CMND 0,015% Chuyển khoản thông thường ngoài hê thô ng (nhận bă ng tài khoản và CMND) Cùng tỉnh/ thành phô 16.500 Khác tỉnh/ thành phô 16.500 (Min 13.636) 0,03% 0,006% 0,024% 0,007% 0,028% Chuyển khoản nhanh ngoài hê thô ng (nhận bă ng tài khoản và the ) 16.500 (Min 13.636) 0,006% 0,007% Chi lương (ti nh theo món) 1.000 1.000 1.000 1.000 Thanh toán theo lô (ti nh theo món) 5.000 5.000 5.000 5.000 Lưu y : (*) CN/SGD thu tay tại thời điểm KH đăng ky, (**) Chương trình thu phí tự động

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP IBANKING PHI SƯ DU NG DI CH VU DN_015_TONGWEI VN DN_016_UUDAI2 DN_017_UUDAI 30 DN_018_UUDAI 50 Phí đăng ký mới sử dụng (/lần/khách hàng) (*) Phí duy tri di ch vụ (/năm/người dùng) (**) Phí đăng ký cập nhật sử dụng (không áp dụng đ/v KH chuyển từ Truy vấn sang Thanh toán): Cập nhật hạn mức giao dịch trong ngày (/lần/khách hàng) Cập nhật hạn mức thanh toán cho 1 giao dịch (/lần/người dùng) Cập nhật loại hình xác thực (/lần/người dùng) 20.000 Phí hủy di ch vụ (/lần) (*) 50.000 Phí sử dụng loại hi nh xác thực Xác thực OTP qua Token (/thiê t bị) (*) 300.000 Xác thực OTP qua SMS (/tháng/1 sô điê n thoại) (**) 10.000 Phí sử dụng di ch vụ qua Sacombank ibanking (tính theo từng giao di ch) (**) Truy vấn thông tin Thanh toán hóa đơn Điê n TPHCM Thanh toán HĐ VNPT, SPT TPHCM, SPT Nam Sài Gòn Thanh toán HĐ nước (Cty Cấp nước Chợ Lớn; Cty Cấp nước Phú Hòa Tân, Cty Cấp nước Nhà Bè) Thanh toán HĐ liên kê t VNPAY gồm Homephone Viettel, ADSL (Viettel, VNPT Hải Phòng, PSTN, Viettel, Mobifone, Vinaphone (Hải Phòng, TP.HCM), Sfone và HĐ Điê n 30 Tỉnh/Thành) Thanh toán hóa đơn học phi Kumon Thanh toán HĐ Vinamilk (Hà Nội, Nghê An, Bình Định, Đà Nẵng, HCM, Cần Thơ) Thanh toán hóa đơn Manulife Nạp tiền điê n tử Nạp tiền điê n thoại di động Mua vé lữ hành Mua vé máy bay Chuyển khoản trong hê thô ng nhận bă ng Cùng tỉnh/ thành phô tài khoản Khác tỉnh/ thành phô 10.000 Chuyển khoản trong hê thô ng nhận bă ng CMND Chuyển khoản thông thường ngoài hê thô ng (nhận bă ng tài khoản và CMND) Cùng tỉnh/ thành phô Khác tỉnh/ thành phô 0,03% 0,04% 0,007% 0,028% 0,005% Chuyển khoản nhanh ngoài hê thô ng (nhận bă ng tài khoản và the ) 0,007% 0,005% Chi lương (ti nh theo món) 1.000 1.000 1.000 1.000 Thanh toán theo lô (ti nh theo món) 5.000 5.000 5.000 5.000 Lưu y : (*) CN/SGD thu tay tại thời điểm KH đăng ky, (**) Chương trình thu phí tự động

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP IBANKING PHI SƯ DU NG DI CH VU DN_015_TONGWEI VN DN_017_UUDAI 30 Phí đăng ký mới sử dụng (/lần/khách hàng) (*) Phí duy tri di ch vụ (/năm/người dùng) (**) Phí đăng ký cập nhật sử dụng (không áp dụng đ/v KH chuyển từ Truy vấn sang Thanh toán): Cập nhật hạn mức giao dịch trong ngày (/lần/khách hàng) Cập nhật hạn mức thanh toán cho 1 giao dịch (/lần/người dùng) Cập nhật loại hình xác thực (/lần/người dùng) 20.000 Phí hủy di ch vụ (/lần) (*) 50.000 Phí sử dụng loại hi nh xác thực Xác thực OTP qua Token (/thiê t bị) (*) 300.000 Xác thực OTP qua SMS (/tháng/1 sô điê n thoại) (**) 10.000 Phí sử dụng di ch vụ qua Sacombank ibanking (tính theo từng giao di ch) (**) Truy vấn thông tin Thanh toán hóa đơn Điê n TPHCM Thanh toán HĐ VNPT, SPT TPHCM, SPT Nam Sài Gòn Thanh toán HĐ nước (Cty Cấp nước Chợ Lớn; Cty Cấp nước Phú Hòa Tân, Cty Cấp nước Nhà Bè) Thanh toán HĐ liên kê t VNPAY gồm Homephone Viettel, ADSL (Viettel, VNPT Hải Phòng, PSTN, Viettel, Mobifone, Vinaphone (Hải Phòng, TP.HCM), Sfone và HĐ Điê n 30 Tỉnh/Thành) Thanh toán hóa đơn học phi Kumon Thanh toán HĐ Vinamilk (Hà Nội, Nghê An, Bình Định, Đà Nẵng, HCM, Cần Thơ) Thanh toán hóa đơn Manulife Nạp tiền điê n tử Nạp tiền điê n thoại di động Mua vé lữ hành Mua vé máy bay Chuyển khoản trong hê thô ng nhận bă ng Cùng tỉnh/ thành phô tài khoản Khác tỉnh/ thành phô Chuyển khoản trong hê thô ng nhận bă ng CMND Chuyển khoản thông thường ngoài hê thô ng (nhận bă ng tài khoản và CMND) Cùng tỉnh/ thành phô Khác tỉnh/ thành phô 0,003% 0,012% (Min 20.000 Max 500.000) Chuyển khoản nhanh ngoài hê thô ng (nhận bă ng tài khoản và the ) 0,003% Chi lương (ti nh theo món) 1.000 1.000 Thanh toán theo lô (ti nh theo món) 5.000 5.000 Lưu y : (*) CN/SGD thu tay tại thời điểm KH đăng ky, (**) Chương trình thu phí tự động

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ỦY THÁC THANH TOÁN KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP 1 Phí sử dụng Phi đăng ky mới sử dụng (/lần/hợp đồng) (*) Phi cập nhật thứ tự ưu tiên (/lần/kh) (*) 2 Phí sử dụng SPDV U y thác thanh toán theo ho a đơn (/tháng/hơ p đô ng) (**) Điê n thọai di động trả sau (Mobifone, Sfone, Viettel, Vinaphone HCM) Hóa đơn điê n Điê n lực HCM, Điê n lực 30 Tỉnh thành Hóa đơn Nước Cấp nước Chợ Lớn, Nhà Bè Hóa đơn cước viê n thông (Homephone Viettel, PSTN Viettel, ADSL Viettel, VNPT HCM, VNPT Hải Phòng, SPT Sài Gòn, FPT) Bảo hiểm Cathay Life Insurance, Manulife 3 Phí sử dụng SPDV U y thác thanh toán theo li ch UTTT thông thươ ng (/giao di ch) (**) Người nhận nhận bă ng tài khoản trong hê thô ng Sacombank Người nhận nhận bă ng CMND trong hê thô ng Sacombank Cùng tỉnh/thành phô Khác tỉnh/thành phô Người nhận nhận bă ng tài khoản/cmnd ngoài hê thô ng Sacombank 4 Phí sử dụng di ch vụ nhă c li ch thanh toán (**) UTTT ho a đơn Nhă c lịch thanh toán qua SMS (/tháng/điê n thoại) Nhă c lịch thanh toán qua Email (/tháng/điê n thoại) UTTT theo li ch Nhă c lịch thanh toán qua SMS với các lịch theo chu ky (/tháng/điê n thoại) Nhă c lịch thanh toán qua Email với các lịch theo chu ky (/tháng/điê n thoại) Nhă c lịch thanh toán qua SMS với các lịch theo ngày cụ thể (/giao dịch/điê n thoại) Nhă c lịch thanh toán qua Email với các lịch theo ngày cụ thể (/giao dịch/điê n thoại) Lưu y : (*) CN/SGD thu tay tại thời điểm KH đăng ky, (**) Chương trình thu phí tự động Cùng tỉnh/thành phô Khác tỉnh/thành phô 0,009% Max 700.000 0,045% Min 20.000 Max 1.000.00 5.000 năm đầu tiên 5.000 năm đầu tiên 2.000 năm đầu tiên

BẢNG TỔNG HỢP CÁC NHÓM KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ KÊNH TÊN NHO M KH IB CU TÊN NHO M KH IB MƠ I MÔ TA Hạn mư c sử dụng trong nga y (không IB + Alert DN_000_TRUYVAN DN_000_TRUYVAN Là các KHDN chỉ sử dụng SPDV truy vấn thông tin bao gồm sô tiền phi giao dịch) DN_003_THONGTHUONG DN_001_THONGTHUONG Là các KHDN thông thường sử dụng tất cả SPDV (bao gồm DN TRUYVAN 0 sản phâ m thanh toán) DN 1NGAY 200TR 200,000,000 DN_004_HANMUC DN_002_HANMUC Là nhóm KHDN có nhu cầu sử dụng hạn mức cao DN 1NGAY 300TR 300,000,000 DN_016_TAIKHOANXANH DN_003_TAIKHOANXANH Là nhóm KHDN tham gia chiê n dịch TA I KHOA N XANH DN 1NGAY 600TR 600,000,000 DN_005_UUDAI1 DN 1NGAY 1TY 1,000,000,000 DN_002_NOIBO DN 1NGAY 2TY 2,000,000,000 DN_001_THUNGHIEM DN 1NGAY 4TY 4,000,000,000 DN_018_UUDAI6 Là nhóm KHDN được hươ ng các ưu đa i về phi theo quy định cu a DN 1NGAY 6TY 6,000,000,000 DN_004_UUDAI1 DN_014_UD3 Sacombank trong từng thời ky DN 1NGAY 8TY 8,000,000,000 DN_015_UUDAI4 DN 1NGAY 10TY 10,000,000,000 DN_023_DUOC YTE/DULICH DN 1NGAY 15TY 15,000,000,000 DN_010_MAXI DN 1NGAY 20TY 20,000,000,000 DN_008_PHITRONGOI1 Là nhóm KHDN đăng ky phương thức thu phi trọn gói trong nghiê p vụ thanh DN 1NGAY 50TY(*) 50,000,000,000 DN_005_Free DN_009_PHITRONGOI2 toán DN 1NGAY VIP (*) 300,000,000,000 DN_006_PAYROLL1 DN_007_PAYROLL2 DN_006_Payroll Là nhóm KHDN được hươ ng ưu đa i phi trong chiê n dịch Payroll DN_011_UD1693(50) Hạn mư c thanh toán cho 1 giao di ch Là nhóm KHDN được hươ ng ưu đa i phi chuyển khoản trong hê thô ng theo DN_012_UD1693(70) DN_007_UD4498 (không bao gồm sô tiền phi giao dịch) thông báo 4498 DN_013_UD1693(90) DN TRUYVAN 0 Là nhóm KHDN áp dụng cho Cty Vinacommondities theo tờ DN 1GD 50TR 50,000,000 DN_020_KH VINACOMMODITIES DN_010_VNCOMMODITIES trình cu a CN Hưng Yên ngày 30/05/2012 (áp dụng đê n hê t DN 1GD 100TR 100,000,000 31/12/2014) DN 1GD 200TR 200,000,000 DN_022_KH PROCONCO DN_011_KH PROCONCO Là khách hàng Proconco theo tờ trình cu a CN Thu Đức ngày DN 1GD 500TR 500,000,000 04/04/2012 thời hạn áp dụng đê n hê t ngày 31/12/2014) DN 1GD 1TY 1,000,000,000 Là nhóm KH áp dụng cho Cty TNHH Thiên An Thịnh Phát DN 1GD 2TY 2,000,000,000 DN_024_THIEN AN THINH PHAT DN_012_T.ANT.PHAT CN Bình Dương theo tờ trình ngày 18/01/2013 áp dụng đê n hê t DN 1GD 3TY 3,000,000,000 ngày 30/12/2013 DN 1GD 4TY 4,000,000,000 Là nhóm KH giảm 40% phi CK trên IB (không áp dụng Min, DN 1GD 5TY 5,000,000,000 DN_025_DUOCTBYT DA NANG TAI HANOI DN_013_DTBYTDNHN Max, phi Fix) dành cho Cty Dược TBYT Đà Nẵng tại Hà Nội DN 1GD 7TY 7,000,000,000 (ngày hê t hạn áp dụng 31/12/2014) DN 1GD 10TY 10,000,000,000 DN_026_KH DE HUES DN_014_KH DE HUES Là KHDN De Hues theo CV 2435 vv triển khai liên kê t tài trợ DN 1GD 30TY (*) 30,000,000,000 đại ly thức ăn chăn nuôi De Hues ngày 08/08/2013 DN 1GD VIP (*) 300,000,000,000 DN_019_ KH TONG WEI VN DN_015_TONGWEI VN Là nhóm KHDN áp dụng cho KH: Cty TNHH Tong Wei VN) theo tờ trình cu a CN Long An (áp dụng đê n hê t ngày 22/04/2014) Lưu y : (*) Chi nhánh chỉ đăng ky trên DN_016_UUDAI 2 Là các KHDN được hươ ng ưu đa i miê n phi CK trong hê thô ng cơ sơ có tờ trình tham mưu cu a P.KHDN (không phân biê t địa bàn, người nhận bă ng TK hoă c CMND) được Ban TGĐ duyê t thuận

BẢNG TỔNG HỢP CÁC NHÓM KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ KÊNH TÊN NHO M KH IB CU TÊN NHO M KH IB MƠ I MÔ TA LOA I HI NH XA C THƯ C Là các KHDN được miê n phi CK trong hê thô ng (không phân Người dùng có quyền tạo: Token/SMS DN_017_UUDAI 30 biê t địa bàn, người nhận bă ng TK hoă c CMND) và giảm 30% phi CK ngoài hê thô ng (không phân biê t CK nhanh hay CK Người dùng có quyền duyê t: Token/SMS thông thường). Là các KHDN được miê n phi CK trong hê thô ng (không phân Lưu y : IB + Alert DN_018_UUDAI 50 biê t địa bàn, người nhận bă ng TK hoă c CMND) và giảm 50% phi CK ngoài hê thô ng (không phân biê t CK nhanh hay CK thông thường). CN khi đăng ky các kênh/dịch vụ Ngân hàng điê n tử phải thực hiê n cài đă t đúng nhóm khách hàng nhă m đảm bảo: Là các KHDN được miê n phi CK trong hê thô ng (không phân (1) Đúng chi nh sách phi áp dụng cho từng DN_019_UUDAI 70 biê t địa bàn, người nhận bă ng TK hoă c CMND) và giảm 70% phi CK ngoài hê thô ng (không phân biê t CK nhanh hay CK nhóm khách hàng; (2) Quản ly theo do i đúng nhóm khách hàng thông thường). theo từng mục đi ch kinh doanh; DN_020_UUDAI 100 Là các KHDN được miê n phi CK trong hê thô ng (không phân biê t địa bàn, người nhận bă ng TK hoă c CMND) và phi CK ngoài hê thô ng (không phân biê t CK nhanh hay CK thông thường). (3) Quản ly danh mục sản phâ m triển khai cho từng nhóm khách hàng. UTTT DN_000_THONGTHUONG DN_000_THONGTHUONG Là cac KHDN thông thường đăng ky sử dụng dịch vụ U y thác thanh toán