Integrated Algebra. Glossary. High School Level. English / Vietnamese

Similar documents
VÔ TUYẾN ĐIỆN ĐẠI CƯƠNG. TS. Ngô Văn Thanh Viện Vật Lý

Đánh giá: ❶ Bài tập (Quiz, In-Class) : 20% - Quiz (15-30 phút): chiếm 80%; 5 bài chọn 4 max TB - In-Class : chiếm 20% ; gọi lên bảng TB

Integrated Algebra Curriculum

5 Dùng R cho các phép tính đơn giản và ma trận

Number Sense and Operations Strand

Bài 3: Mô phỏng Monte Carlo. Under construction.

Năm 2015 O A O OB O MA MB = NA

BÁO CÁO THỰC HÀNH KINH TẾ LƯỢNG

Algebra 2 Glossary. English Karen

PHÂN TÍCH DỮ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS 12.0 * PHẦN 4

log23 (log 3)/(log 2) (ln 3)/(ln2) Attenuation = 10.log C = 2.B.log2M SNR db = 10.log10(SNR) = 10.log10 (db) C = B.log2(1+SNR) = B.

NEW YORK ALGEBRA TABLE OF CONTENTS

Chapter#2 Tính chất của vật chất (Properties of Substances)

Các Phương Pháp Phân Tích Định Lượng

CHƯƠNG TRÌNH DỊCH BÀI 14: THUẬT TOÁN PHÂN TÍCH EARLEY

Why does the motion of the Pioneer Satellite differ from theory?

NGHIÊN CỨU TIÊU CHUẨN VÀ PHƯƠNG PHÁP TỐI ƯU CÔNG SUẤT PHÁT CỦA HỆ THỐNG ĐIỆN MẶT TRỜI NỐI LƯỚI: XÉT CHO TRƯỜNG HỢP LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ 1 PHA

TỐI ƯU HÓA ĐA MỤC TIÊU ỨNG DỤNG XÁC LẬP CHẾ ĐỘ CÔNG NGHỆ SẤY THĂNG HOA (STH) TÔM THẺ

LÝ LỊCH KHOA HỌC. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI. 1. Họ và tên: Vũ Đặng Hoàng

Mục tiêu. Hiểu được. Tại sao cần phải định thời Các tiêu chí định thời Một số giải thuật định thời

15 tháng 06 năm 2014.

ROSLYN PUBLIC SCHOOLS INTEGRATED ALGEBRA CURRICULUM. Day(s) Topic Textbook Workbook Additional Worksheets

Integrated Algebra. Glossary. High School Level. English / Karen

PHÂN TÍCH T & CÂN BẰNG B

SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐÊ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM Đề bài y x m 2 x 4. C. m 2. có bảng biến thiên như hình dưới đây:

KHÁI niệm chữ ký số mù lần đầu được đề xuất bởi D. Chaum [1] vào năm 1983, đây là

sao cho a n 0 và lr(a n ) = Ra n X a n với X a n R R. Trong bài báo này, chúng Z r (R) (t.ư., Z l (R)).

TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU

PH NG PH P D¹Y HäC TÝCH CùC TRONG GI O DôC MÇM NON

hoctoancapba.com Kho đ ề thi THPT quốc gia, đ ề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán

Teacher: CORE Algebra Year: Essential Questions Content Skills Vocabulary Assessments

GIÁO TRÌNH Mô phỏng và mô hình hóa (Bản nháp) Trịnh Xuân Hoàng Viện Vật lý, Viện Hàn lâm KHCN VN Hà Nội 2015

DỰ BÁO TƯỚNG THẠCH HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH CHO ĐÁ CHỨA CARBONATE PHÍA NAM BỂ SÔNG HỒNG, VIỆT NAM

Ngô Nh Khoa và cs T p chí KHOA H C & CÔNG NGH 58(10): 35-40

THÔNG TIN LUẬN ÁN TIẾN SĨ

KHI X L T SÔNG H NG VÀO SÔNG ÁY


Mã khối không thời gian trực giao và điều chế lưới

CƠ SỞ VẬT LÝ HẠT NHÂN

BẢNG GIÁ THIẾT BỊ SELEC

NHẬP MÔN HIỆN ĐẠI XÁC SUẤT & THỐNG KÊ

PHÂN TÍCH PHÂN BỐ NHIỆT HYDRAT VÀ ỨNG SUẤT TRONG CẤU TRÚC BÊ TÔNG ĐỂ KIỂM SOÁT SỰ GÂY NỨT CỦA CÔNG TRÌNH BÊ TÔNG CỐT THÉP

- Cài đặt hệ số CT: 1/5-999 KA. - Nguồn cấp: AC: 240V AC ±20%, (50 / 60Hz) - 110V AC ±20%, (50 / 60Hz) - Mạng kết nối: 1 pha 2 dây hoặc 3 pha 3/4 dây

Nhiễu và tương thích trường điện từ

MÔN KINH TẾ LƯỢNG (Econometric)

Đầu Nối Cáp T 630A 93-EE9X5-4-Exp-A-3/C Series Đầu Nối T : 24 kv 125 kv BIL Đáp ứng các tiêu chuẩn : IEC 502-4, VDE 0278 Hướng Dẫn Sử Dụng

Nguồn điện một chiều E mắc trong mạch làm cho diode phân cực thuận. Gọi I D là dòng điện thuận chạy qua diode và V D là hiệu thế 2 đầu diode, ta có:

TÍNH TOÁN ĐỊNH HƯỚNG CHẾ TẠO CẤU TRÚC UVLED CHO BƯỚC SÓNG PHÁT XẠ 330nm


Integrated Algebra Curriculum Map

NGUỒN THÔNG TIN MIỄN PHÍ TRÊN INTERNET : ĐÁNH GIÁ VÀ SỬ DỤNG DƯƠNG THÚY HƯƠNG Phòng Tham khảo Thư viện ĐH Khoa học Tự nhiên TP.

Integrated Algebra High School

NGUYỄN THỊ VIỆT HƢƠNG

Hà Nội, ngày 22 tháng 1 năm 2012 (ngày Tất niên năm Nhâm Thìn) Đại diện nhóm biên soạn Chủ biên Hoàng Minh Quân Phan Đức Minh

KH O SÁT D L NG THU C TR SÂU LÂN H U C TRONG M T S CH PH M TRÀ ACTISÔ

Nguyễn Thị Huyền Trang*, Lê Thị Thủy Tiên Trường Đại học bách khoa, ĐHQG tp Hồ Chí Minh,

Trí Tuệ Nhân Tạo. Nguyễn Nhật Quang. Viện Công nghệ Thông tin và Truyền thông Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Chương 3 Tri th ức và lập luận

TẠO PAN ĐỘNG CƠ Ô TÔ ĐIỀU KHIỂN BẰNG MÁY TÍNH

2003/2010 ACOS MATHEMATICS CONTENT CORRELATION ALGEBRA I 2003 ACOS 2010 ACOS

THÔNG TIN VỀ LUẬN ÁN TIẾN SĨ

BÀI TOÁN CỰC TRỊ VỀ HÌNH HỌC TRONG MẶT PHẲNG

ĐƠN KHIÊ U NA I/THAN PHIỀN CU A HÔ I VIÊN. Đi a chi Tha nh phô Tiê u bang Ma zip

On Approximating Solution of Boundary Value Problems

Histogram, cumulative frequency, frequency, 676 Horizontal number line, 6 Hypotenuse, 263, 301, 307

SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐO SÂU ĐIỆN XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC ĐỊA CHẤT VÀ QUY MÔ PHÂN BỐ CỦA THAN TRONG TRẦM TÍCH ĐỆ TAM VÙNG TRŨNG AN NHƠN - BÌNH ĐỊNH

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NGUYỄN HÀ MY

Phạm Phú Anh Huy Khoa Xây dựng, Đặng Hồng Long- Khoa Xây dựng,

1. chapter G4 BA O CA O PHA T TRIÊ N BÊ N VƯ NG

BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI

Xuân Hòa, ngày 29 tháng 9, 2018

cách kết hợp thuật toán Fuzzy C-Means (FCM) với giải thuật di truyền (GA). Sau đó, HaT2-FLS

(Analytical Chemistry)

Grade 8 Math Curriculum Map Erin Murphy

Correlation of the ALEKS course Algebra 1 to the Common Core State Standards for High School Algebra 1

Mã số: Khóa:

À N. á trong giáo d. Mã s HÀ N NGHIÊN C ÊN NGÀNH TÓM T

GIÁO H I PH T GIÁO VI T NAM TH NG NH T

Bộ môn Điều Khiển Tự Động Khoa Điện Điện Tử. Homepage:

NG S VIÊN TRONG CH M SÓC

ĐH BÁCH KHOA TP.HCM. Bài giảng: NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO. Giảng viên: ThS. Trần Công Binh

Google Apps Premier Edition

NGHIÊN C U XU T XÂY D NG H H TR RA QUY T NH KHÔNG GIAN CHO THOÁT N C Ô TH B NG CÁC GI I PHÁP CÔNG TRÌNH

Luâ t Chăm So c Sư c Kho e Mơ i va Medicare

On Approximating Solution Of One Dimensional Boundary Value Problems With Dirichlet Conditions By Using Finite Element Methods

Trao đổi trực tuyến tại: l

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM DIỆT VIRUS AVIRA

BÀI TIỂU LUẬN Môn học : Tính toán thiết kế Robot

VÕ THỊ THANH CHÂU. NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP VÀ KHẢO SÁT TÍNH CHẤT HẤP PHỤ, HOẠT TÍNH XÚC TÁC QUANG CỦA VẬT LIỆU MIL-101(Cr)

FINITE DIFFERENCE METHOD AND THE LAME'S EQUATION IN HEREDITARY SOLID MECHANICS.

Xác định hàm lực chuyển dời lưỡng cực điện (E1) của 56 Mn từ Bn về các mức năng lượng thấp bằng phân rã gamma nối tầng

Phâ n thông tin ba o ha nh cu a ASUS

VÀI NÉT VỀ ĐỊA CHẤT - ĐỊA MẠO BÁN ĐẢO BARTON VÀ WEIVER, ĐẢO KING GEORGE, NAM CỰC

LỜI NGỎ CHO EPSILON SỐ 6

Thông tin mang tính a lý trên m t vùng lãnh th bao g m r t nhi u l p d li u khác nhau (thu c n v hành chánh nào, trên lo i t nào, hi n tr ng s d ng

NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO MÀNG MỎNG SẮT ĐIỆN - ÁP ĐIỆN PZT BẰNG PHƯƠNG PHÁP SOL - GEL ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG TRONG CẢM BIẾN SINH HỌC

HÀM BĂM HASH FUNCTIONS. Giáo viên: Phạm Nguyên Khang

Algebra 1 / 8 th Grade Algebra Curriculum

Smithtown Central School District 8 Honors Integrated Algebra Curriculum August 2007 诲꿬矑矓 矓 Ɉ

CH NG IV TH C HI N PH NG PHÁP T NG H P CHO QUY HO CH S D NG B N V NG NGU N TÀI NGUYÊN T AI

Transcription:

High School Level Glossary Integrated Algebra Glossary English / Vietnamese Translation of Integrated Algebra terms based on the Coursework for Integrated Algebra Grades 9 to 12. Word-for-word glossaries are used for testing accommodations for ELL/LEP students THE STATE EDUCATION DEPARTMENT / THE UNIVERSITY OF THE STATE OF NEW YORK / ALBANY, NY 12234 Updated: December 2017

THE STATE EDUCATION DEPARTMENT / THE UNIVERSITY OF THE STATE OF NEW YORK / ALBANY, NY 12234 P-16 Office of Elementary, Middle, Secondary and Continuing Education and Office of Higher Education Office of Bilingual Education and World Languages http://www.emsc.nysed.gov/biling/ THE UNIVERSITY OF THE STATE OF NEW YORK Regents of The University BETTY A. ROSA, Chancellor, B.A., M.S. in Ed., M.S. in Ed., M.Ed., Ed.D.... Bronx T. ANDREW BROWN, Vice Chancellor, B.A., J.D.... Rochester ROGER TILLES, B.A., J.D.... Great Neck LESTER W. YOUNG, JR., B.S., M.S., Ed.D..... Beechhurst CHRISTINE D. CEA, B.A., M.A., Ph.D..... Staten Island WADE S. NORWOOD, B.A.... Rochester KATHLEEN M. CASHIN, B.S., M.S., Ed.D.... Brooklyn JAMES E. COTTRELL, B.S., M.D.... New York JOSEPHINE VICTORIA FINN, B.A., J.D.... Monticello JUDITH CHIN, M.S. in Ed.... Little Neck BEVERLY L. OUDERKIRK, B.S. in Ed., M.S. in Ed.... Morristown CATHERINE COLLINS, R.N., N.P., B.S., M.S. in Ed., Ed.D.... Buffalo JUDITH JOHNSON, B.A., M.A., C.A.S.... New Hempstead NAN EILEEN MEAD, B.A.... Manhattan ELIZABETH S. HAKANSON, A.S., M.S., C.A.S.... Syracuse LUIS O. REYES, B.A., M.A., Ph.D.... New York SUSAN W. MITTLER, B.S., M.S.... Ithaca Commissioner of Education and President of The University MARYELLEN ELIA Executive Deputy Commissioner ELIZABETH R. BERLIN The State Education Department does not discriminate on the basis of age, color, religion, creed, disability, marital status, veteran status, national origin, race, gender, genetic predisposition or carrier status, or sexual orientation in its educational programs, services and activities. Portions of this publication can be made available in a variety of formats, including braille, large print or audio tape, upon request. Inquiries concerning this policy of nondiscrimination should be directed to the Department s Office for Diversity and Access, Room 530, Education Building, Albany, NY 12234.

Problem Solving algebraically concept conjecture constraint equivalent formulate generalization graphically multiple representations numerically parameter pattern relative efficiency strategy verbally Reasoning and Proof Appropriate approximation argument claim conclusion conjecture counterexample explain inductive reasoning logical argument mathematical conjecture proof refute systematic approach validity Venn diagram verify Giải quyết Vấn đề theo phương pháp đại số khái niệm phỏng đoán hạn chế tương đương đưa vào công thức tổng quát hóa theo đồ thị nhiều cách biểu diễn về số lượng tham số mẫu hiệu suất tương đối chiến lược bằng lời Lập luận và Chứng minh Thích hợp phép xấp xỉ lý luận điều kết luận phỏng đoán phản ví dụ giải thích lập luận quy nạp lý luận logic phỏng đoán toán học chứng minh bác bỏ cách tiếp cận hệ thống tính có hiệu lực biểu đồ Venn thẩm tra 1

Communication accuracy analyze argument coherent communicate comprehension conclusion conjecture decoding elicit equation evaluate extend formula function graph interpretation mathematical visual rationale standard (mathematical) notation strategy table technical writing terminology valid Connections coherent whole concept connection formulate physical model procedure Giao tiếp sự chính xác phân tích lý luận mạch lạc giao tiếp sự bao hàm kết luận phỏng đoán giải mã suy ra phương trình đánh giá mở rộng công thức hàm số đồ thị sự diễn dịch trực quan toán học lý do căn bản ký hiệu tiêu chuẩn (toán học) chiến lược bảng văn bản kỹ thuật thuật ngữ hợp lý Sự liên hệ liền mạch khái niệm sự liên hệ đưa vào công thức mô hình vật lý thủ tục 2

quantitative model representation Representation angle of elevation array chart compare diagram equation function graph interpret mathematical phenomena organize physical phenomena profit record social phenomena symbol table technology translate Number Sense and Operations absolute value algebraic problem arithmetic operation arrangements (permutations) associative property closure property commutative property counting techniques decimal denominator mô hình định lượng biểu diễn Biểu diễn góc nâng dãy biểu đồ so sánh sơ đồ phương trình hàm số đồ thị diễn dịch hiện tượng toán học tổ chức hiện tượng vật lý lợi nhuận ghi lại hiện tượng xã hội biểu tượng bảng công nghệ cho tịnh tiến Tư duy Số và Phép toán trị tuyệt đối bài toán đại số phép toán số học chỉnh hợp (hoán vị) tính chất kết hợp tính chất đóng tính chất giao hoán phương pháp đếm thập phân mẫu số 3

discount distributive property exponential expression expression factorial field fraction Fundamental Counting Principle group identity property inverse property like/unlike radical terms number theory numerator percent of increase/decrease product properties of the Real numbers proportionality/direct variation quotient radical radicand real numbers scientific notation simplest form variable Algebra acute angle adjacent side/angle algebraic equation algebraic expression algebraic fraction analyze axis of symmetry binomial chiết khấu tính chất phân phối biểu thức số mũ biểu thức giai thừa trường phân số Nguyên tắc Đếm Cơ bản nhóm tính chất đồng nhất tính chất nghịch đảo các số hạng có căn số giống nhau/khác nhau lý thuyết số tử số phần trăm tăng/giảm tích tính chất của số thực tính tỷ lệ/biến thiên trực tiếp thương căn số biểu thức số dưới căn số thực ký hiệu khoa học dạng tối giản biến số Đại số góc nhọn cạnh/góc kề phương trình đại số biểu thức đại số phân thức đại số phân tích trục đối xứng nhị thức 4

coefficient hệ số common base cơ số chung complement of a subset phần bù của một tập hợp con coordinates tọa độ cosine côsin dependent phụ thuộc difference of two perfect squares hiệu hai số chính phương element yếu tố phân tử equation phương trình exponent số mũ exponential growth and decay tăng trưởng và phân rã dạng hàm mũ expression biểu thức factoring sự phân tích thành nhân tử fractional expression biểu thức phân số greatest common factor (GCF) ước số chung lớn nhất (GCF) hypotenuse cạnh huyền independent variable biến độc lập inequality bất đẳng thức integer số nguyên integral coefficient hệ số nguyên integral exponent số mũ nguyên integral root(s) (các) nghiệm nguyên intersection of sets phép giao các tập hợp interval notation ký hiệu khoảng lead coefficient hệ số của số hạng cao nhất legs of a right triangle các cạnh bên của tam giác vuông line parallel to the x- or y-axis đường thẳng song song với trục x hoặc trục linear equation in one variable phương trình tuyến tính có một biến linear inequality in one variable bất đẳng thức tuyến tính có một biến literal equation phương trình có hệ số bằng chữ lowest terms fraction phân số tối giản monomial đơn thức multiplication property of zero tính chất nhân với 0 opposite side/angle cạnh/góc đối parabola parabol 5

parallel polynomial product properties of exponents proportion Pythagorean Theorem quadratic equation quantitative quotient ratio relation right angle right triangle root(s) of an equation roster form set set-builder notation sine slope solution set subset sum system of linear inequalities systems of linear equations tangent translate (from verbal to symbolic) trigonometry trinomial undefined union of sets universal set variable verbal expression verbal sentence vertex song song đa thức tích tính chất số mũ tỷ lệ thức Định lý Pytago phương trình bậc hai định lượng thương tỷ số hệ thức góc vuông tam giác vuông (các) nghiệm của một phương trình dạng bảng tập hợp ký hiệu xây dựng tập hợp sin hệ số góc các trị số thỏa mãn một phương trình tập hợp con tổng hệ bất đẳng thức tuyến tính hệ phương trình tuyến tính tang chuyển (từ lời nói sang biểu tượng) lượng giác học tam thức không xác định phép hợp của các tập hợp tập hợp đa năng biến số diễn đạt bằng lời câu nói đỉnh 6

x-axis y-axis Geometry trục x trục y Hình học absolute value function angle area axis of symmetry of a parabola circle coefficient cylinder decagon exponential function function generalize geometric shape graph of a relation hexagon investigate nonagon octagon ordered pair parabolic function parallelogram pentagon perimeter polygon quadrilateral quarter-circle rational coefficient rectangle rectangular solid regular polygon relation rhombus hàm số trị tuyệt đối góc diện tích trục đối xứng của một parabol đường tròn hệ số hình trụ hình thập giác hàm số mũ hàm số tổng quát hóa hình hình học đồ thị của một hệ thức hình lục giác nghiên cứu hình cửu giác hình bát giác cặp có thứ tự hàm số parabol hình bình hành hình ngũ giác chu vi hình đa giác hình tứ giác một phần tư đường tròn hệ số hữu tỉ hình chữ nhật hình hộp chữ nhật đa giác đều hệ thức hình thoi 7

roots of a parabolic function sector of a circle semi-circle spatial reasoning square surface area trapezoid triangle vertex visualization volume Measurement appropriate unit conversion cubic unit error linear measure linear unit magnitude measurement system rate relative error square unit unit Statistics and Probability appropriateness biased bivariate box-and-whisker plot calculated probability categorize causation central tendency nghiệm của hàm số parabol hình quạt của một hình tròn bán nguyệt khả năng tư duy không gian hình vuông diện tích bề mặt hình thang hình tam giác đỉnh sự hiện hình hóa thể tích Phép đo đơn vị thích hợp sự chuyển đổi đơn vị thể tích sai số sự đo chiều dài đơn vị chiều dài độ lớn hệ thống đo lường tỷ lệ sai số tương đối đơn vị diện tích đơn vị Thống kê và Xác suất sự thích hợp lệch có hai biến số biểu đồ hộp xác suất được tính phân loại nhân quả xu hướng trung tâm 8

complement conditional probability correlation cumulative frequency distribution table cumulative frequency histogram data dependent events dependent variable element empirical probability experimental design extrapolation favorable event finite sample space five statistical summary frequency distribution table histogram independent events independent variable interpolation line of best fit linear transformation maximum mean measure of central tendency median minimum mode mutually exclusive events not mutually exclusive events percentile rank probability qualitative quantitative phần bù xác suất có điều kiện sự tương quan bảng phân phối tần số lũy tích đồ thị cột tần số lũy tích dữ liệu biến cố phụ thuộc biến phụ thuộc yếu tố phân tử xác suất thực nghiệm thiết kế thực nghiệm phép ngoại suy biến cố thuận lợi không gian mẫu hữu hạn năm số thống kê tóm lược bảng phân phối tần số đồ thị cột biến cố độc lập biến độc lập phép nội suy đường phù hợp nhất phép ánh xạ tuyến tính cực đại trung bình số đo xu hướng trung tâm trung vị cực tiểu mốt các biến cố xung khắc các biến cố không xung khắc thứ hạng phần trăm xác suất định tính định lượng 9

quartiles (specifically: first, second, third or lower, middle, upper) range sample space scatter plot series univariate các điểm tứ phân vi (cụ thể là: thứ nhất, thứ hai, thứ ba hoặc dưới, giữa, trên) tập giá trị không gian mẫu biểu đồ phân tán dãy đơn biến 10

NYS Grades 9 12 Math Terms Addenda Common Core Math Standard N-RN.B.3 non-zero rational number số hữu tỉ khác không A-SSE.A.1 difference of squares, example: (a 2 b 2 ) hiệu hai bình phương, ví dụ: (a 2 b 2 ) A-SSE.A.1 square of a difference, example: (a b) 2 bình phương của một hiệu, ví dụ: (a b) 2 A-SSE.B.3 equivalent monthly interest rate lãi suất tương đương hàng tháng A-CED.A.1 exponential equation phương trình hàm mũ A-CED.A.3 non-viable options (inequalities) lựa chọn không khả thi (bất đẳng thức) A-CED.A.3 viable options (inequalities) lựa chọn khả thi (bất đẳng thức) A-REI.A.1 viable argument lý luận khả thi A-REI.D.12 half-plane nửa mặt phẳng A-REI.D.11 logarithm function hàm số lôgarit F-IF.C.8 piece-wise defined function hàm số xác định từng khoảng F-IF.C.8 step function hàm số bậc thang F-IF.C.8 absolute-value function hàm số trị tuyệt đối F-BF.A.1 recursive process quá trình đệ quy F-Bf.B.3 even function hàm số chẵn F-BF.B.3 odd function hàm số lẻ F-LE.A.1 constant percent rate tỷ lệ phần trăm không đổi S-ID.B.5 categorical data dữ liệu định tính S-ID.B.5 joint frequency tần số kết hợp S-ID.B.5 marginal frequency tần số biên duyên S-ID.B.5 conditional relative frequency tần số tương đối có điều kiện S-ID.B.6 fit of a function vẽ theo các điểm của một hàm số S-ID.B.6 residuals số dư S-ID.C.8 correlation coefficient hệ số tương quan S-ID.C.8 linear fit vẽ đường thẳng theo các điểm S-ID.C.9 correlation and causation tương quan và nhân quả S-ID.C8 linearity tính chất tuyến tính S-ID.C8 linear phenomenon hiện tượng tuyến tính N-Q.A.3 data point điểm dữ liệu N.C.N.4 complex plane mặt phẳng phức N.C.N.5 conjugation of complex numbers liên hợp của các số phức N-V.M.6 incidence relationship (payoff) quan hệ liên thuộc (tiền trả) N-Q.A.2 descriptive modeling mô hình mô tả S-REI.A.2 algebraic manipulation thao tác đại số N-Q = Number & Quantity SSE = Seeing Structures in Expressions RN = Real Number System BF = Building Functions ID = Interpreting categorical and quantitative Data CED = Creating Equations Describing numbers or relationships KEYS REI = Reasoning with Equations & Inequality VM = Vectors & Metrix quantities IF = Interpreting Functions ID = Interpreting categorical and quantitative Data APR = Arithmetic with Polynomials & Relational expressions