Hướng dẫn sử du ng máy in TIẾNG VIỆT Trươ c khi sư du ng ma y in, đa m ba o đo c ky hươ ng dâ n na y, bao gô m ca phâ n Ca nh ba o an toa n. Đo c hươ ng dâ n se giu p ba n sư du ng ma y in đu ng ca ch. Giư ky hươ ng dâ n để có thể sư du ng sau na y. Nhấp va o nu t ơ phi a dươ i bên pha i để truy câ p trang kha c. : Trang tiê p : Trang trươ c : Trang trươ c khi ba n nhấp va o liên kê t Để chuyển tơ i đâ u chương, nhấp va o tiêu đê chương ơ bên pha i. Ta i ca c trang tiêu đê chương, ba n có thể truy câ p chu đê bă ng ca ch nhấp va o tiêu đê. CANON INC. 2013 CDD-E559-010 1
Thành phần của bộ sản phẩm Trươ c khi sư du ng, đa m ba o bô sa n phẩm bao gô m ca c vâ t du ng sau. Nê u thiê u bất ky vâ t du ng na o, vui lo ng liên hê cư a ha ng ba n le ma y. Ma y in SELPHY Khay giấy PCP-CP400 Bô điê u hợp nguô n nhỏ go n CA-CP200 B Đi a SELPHY CP910 Solution Disk * Đi ke m vơ i Hươ ng dâ n bắt đâ u ơ mô t sô khu vư c. Dây nguô n Hươ ng dâ n bắt đâ u Hươ ng dâ n Wi-Fi cơ ba n* Mư c và giâ y in (Bán riêng) Trươ c khi sư du ng, ba n câ n mua bô giấy in / mư c in ma u. Tên sản phẩm Bộ giâ y in / mư c in màu Bô giấy in / mư c in ma u KP-36IP (Bưu thiê p) Bô giấy in / mư c in ma u RP-54 (Giấy in a nh) Bô giấy in / mư c in ma u RP-108 (Giấy in a nh) Bô giấy in / mư c in ma u RP-1080V (Giấy in a nh) Bô giấy in / mư c in ma u KP-72IN (Giấy in a nh) Bô giấy in / mư c in ma u KP-108IN (Giấy in a nh) Bô giấy in / mư c in ma u KL-36IP Bô giấy in / mư c in ma u KL-36IP 3 hô p Bô giấy in / mư c in ma u KC-36IP Bô nha n / mư c in ma u KC-18IF (Nha n ca trang) Bô nha n / mư c in ma u KC-18IL (8 nha n trên mô i tơ ) Bô nha n / mư c in ma u KC-18IS (Nha n vuông) Cơ giâ y Cơ bưu thiê p Cơ L Cơ the * Mua ke m bô giấy in / mư c in. Ca c phu kiê n kha c nhau tu y theo khu vư c. Sô bản co thê in 36 54 108 1080 72 108 36 108 36 18 18 18 Khay giâ y cần du ng Khay giấy PCP-CP400 (đi ke m vơ i ma y in SELPHY) Khay giấy PCPL-CP400* Khay giấy PCC-CP400* 2
Trước khi sử du ng A nh in bă ng ma y in na y chi được du ng va o mu c đi ch gia i tri ca nhân. Nghiêm cấm in tra i phe p ca c ta i liê u có ba n quyê n. Ba o ha nh ma y in chi có gia trị ta i quô c gia hoặc khu vư c mua ha ng. Trong trươ ng hợp ma y in gặp tru c trặc khi ơ nươ c ngoa i, vui lo ng gư i vê khu vư c mua ha ng trươ c khi liên hê vơ i Bô phâ n hô trợ kha ch ha ng cu a Canon. Mặc du ma n hi nh LCD được sa n xuất trong ca c điê u kiê n có đô chi nh xa c cư c ky cao va hơn 99,99% điểm a nh đa p ứng được thông sô ky thuâ t thiê t kê, nhưng trong mô t sô i t trươ ng hợp, mô t sô điểm a nh có thể bị khiê m khuyê t hoặc có thể xuất hiê n dươ i da ng chấm đỏ hoặc đen. Đây không pha i la hỏng hóc va không a nh hươ ng đê n a nh được in. Ma n hi nh LCD có thể được phu mô t ma ng phim như a mỏng nhă m chô ng trâ y xươ c khi vâ n chuyển. Nê u có, bỏ ma ng phim ra trươ c khi sư du ng. Quy ước trong hướng dẫn này Trong hươ ng dâ n na y, SELPHY hoặc ma y in để chi ma y in na y. Ca c biểu tượng trong hươ ng dâ n na y biểu thị ca c nu t trên SELPHY. Tham kha o Điê u khiển (= 6) để ti m hiểu thông tin chi tiê t. Ky tư hoặc biểu tượng trên ma n hi nh được ghi trong dấu ngoặc vuông [ ]. : Thông tin quan tro ng ba n nên biê t : Ghi chu va gợi y để sư du ng ma y in tha nh tha o =xx: Trang có thông tin liên quan (Trong vi du na y, xx đa i diê n cho sô trang.) Ca c chi dâ n trong hươ ng dâ n na y a p du ng cho ma y in theo ca i đặt mặc định. Để thuâ n tiê n, tất ca ca c the nhơ được hô trợ go i đơn gia n la the nhơ. Cảnh báo an toàn Trươ c khi sư du ng sa n phẩm, đa m ba o đo c ky ca nh ba o an toa n dươ i đây. Luôn đa m ba o sư du ng sa n phẩm đu ng ca ch. Ca nh ba o an toa n được liê t kê trong ca c trang sau nhă m mu c đi ch ngăn ngừa chấn thương cho ba n thân ba n va như ng ngươ i xung quanh, đô ng thơ i ngăn ngừa hư hỏng đô i vơ i thiê t bị. Đa m ba o tham kha o thêm ca c hươ ng dâ n đi ke m vơ i phu kiê n ba n riêng ma ba n sư du ng. Cảnh báo Ca nh ba o có thể gây chấn thương nghiêm tro ng hoặc tư vong. Câ t giư thiết bị ngoài tầm với của trẻ em và trẻ sơ sinh. Dây nguô n vô ti nh cuô n quanh cổ tre có thể dâ n đê n nga t thơ. Chỉ sử du ng nguồn điện được khuyên du ng. Không tháo rời, thay thế hoă c sử du ng nhiệt đô i với sản phẩm. Tránh làm rơi hoă c tác động mạnh vào sản phẩm. Đê tránh nguy cơ châ n thương, không chạm vào phần bên trong sản phẩm nếu sản phẩm bị rơi hoă c co các hư hỏng khác. Ngừng sử du ng sản phẩm ngay lâ p tức nếu sản phẩm phát ra kho i, mu i lạ hoă c co các hiện tượng bâ t thường khác. Không sử du ng các dung môi hư u cơ như cồn, xăng hoă c châ t pha loãng đê vệ sinh sản phẩm. Không đê sản phẩm tiếp xúc với nước (ví du như nước biê n) hoă c các châ t lỏng khác. Không đê châ t lỏng hoă c vâ t lạ rơi vào trong thiết bị. Điê u na y có thể dâ n đê n điê n giâ t hoặc cha y. Nê u chất lỏng tiê p xu c vơ i thiê t bị, ru t sa c khỏi ổ điê n va tham vấn cư a ha ng ba n le ma y hoặc Bô phâ n hô trợ kha ch ha ng cu a Canon. 3
Không chạm vào máy in hoă c phích că m khi mưa bão. Điê u na y có thể dâ n đê n điê n giâ t hoặc cha y. Lâ p tức ngừng sư du ng va không đứng gâ n thiê t bị. Định ky rút dây nguồn và sử du ng vải khô lau sạch bu i hoă c châ t bẩn bám trên chân că m, phía ngoài ổ điện và khu vư c xung quanh. Không chạm tay ướt vào dây nguồn. Không sử du ng thiết bị vượt quá công suâ t định mức của ổ điện hay phu kiện co dây điện. Không sử du ng nếu dây nguồn hoă c chân că m bị hỏng hoă c không được că m hoàn toàn vào ổ. Không đê châ t bẩn hay vâ t kim loại (chă ng hạn như đinh ghim hoă c chi a kho a) tiếp xúc với các cư c hoă c chân că m. Không că t, làm hư hại, thay thế hoă c đă t vâ t nă ng lên dây nguồn. Điê u na y có thể dâ n đê n điê n giâ t hoặc cha y. Không bâ t đi a CD-ROM đi ke m trên đầu đọc CD không hô trợ đi a CD-ROM dư liệu. La m vâ y có thể gây ra tổn thương cho thi nh gia c khi nghe qua tai nghe âm thanh lơ n pha t ra khi đi a CD-ROM bâ t trên ma y nghe nha c CD. Ngoa i ra, bâ t đi a CD-ROM trên ma y nghe nha c CD (ma y pha t nha c) có thể la m hỏng loa. Thâ n trọng Ca nh ba o có thể gây chấn thương. Không chạm tay vào bộ phâ n bên trong máy in. Đă t SELPHY ơ vị trí an toàn đê dây nguồn không bị dẫm phải. La m vâ y có thể dâ n đê n chấn thương hoặc la m hỏng ma y in. Tránh sử du ng, đă t hoă c câ t giư sản phẩm ơ như ng nơi sau: Nơi co ánh sáng mă t trời trư c tiếp chiếu vào Nơi co nhiệt độ trên 40 C (104 F) Nơi ẩm ướt hoă c nhiê u bu i Nơi co rung động lớn La m vâ y khiê n ma y in hoặc bô điê u hợp nóng lên hoặc bị hỏng, dâ n đê n điê n giâ t, bỏng hoặc ca c chấn thương kha c, hay hỏa hoa n. Nhiê t đô cao có thể la m biê n da ng sa n phẩm hoặc bô điê u hợp. Thâ n trọng Ca nh ba o có thể la m hỏng thiê t bị. Tháo thiết bị khỏi nguồn điện khi không sử du ng. Không đă t bâ t ky vâ t nào, chă ng hạn như vải, lên trên máy in khi đang sử du ng. Cắm thiê t bị va o ổ điê n trong thơ i gian da i có thể khiê n thiê t bị qua nóng va biê n da ng, gây ra hỏa hoa n. Không in lại giâ y đã qua sử du ng, ngay cả khi vẫn co n nhiê u chô tră ng, như hi nh minh họa. In la i giấy có thể la m hỏng ma y in nê u xa y ra ke t giấy hoặc giấy mư c dây ra giấy in. Không tháo nguồn khi đang in. Nê u vô ti nh tắt ma y in khi đang in, khơ i đô ng la i ma y va đợi giấy được nha ra. Nê u giấy bị ke t va không thể ru t ra được, liên hê vơ i đa i ly ba n ha ng hoặc Bô phâ n hô trợ kha ch ha ng cu a Canon. Không du ng lư c để ru t giấy ra, nê u không có thể la m hỏng ma y in. Không đê máy in gần động cơ điện hoă c các thiết bị co từ trường mạnh, hay trong môi trường nhiê u bu i. La m vâ y có thể la m hỏng hoặc gây tru c trặc cho ma y in. 4
Tha nh phâ n cu a bô sa n phẩm...2 Mư c va giấy in (Ba n riêng)...2 Trươ c khi sư du ng...3 Quy ươ c trong hươ ng dâ n na y...3 Ca nh ba o an toa n...3 Nô i dung...5 Tên bô phâ n...5... 30 In từ smartphone...31 In từ ma y a nh...34 In từ ma y ti nh...36 Ca c chức năng Wi-Fi kha c...44 In qua AirPrint...46 Khe cắm the nhơ (= 13) Ngăn chứa khay giấy (= 10) Nắp ngăn chứa khay giấy (= 10) Khóa băng mư c (= 15) Ngăn chứa băng mư c (= 10) Nắp ngăn chứa băng mư c (= 10)... 7... 48 Cổng kê t nô i USB vơ i ma y ti nh (= 50) Cổng kê t nô i ma y a nh / ổ USB flash (= 1 6, 52) Chuẩn bị ban đâ u...8 The nhơ /a nh được hô trợ...13 In a nh...14 Cất giư a nh...17 Sau khi in...17 In từ ma y ti nh...49 In từ ma y a nh...52..53 Lô thông hơi (= 6 2 ) Khe nha giấy Cổng DC IN (Ngo va o nguô n điê n) (= 10) Khe lắp khóa ba o vê... 18 In tất ca a nh...19 Cắt a nh...20 In a nh the...21 Điê u chi nh ca i đặt...23... 58 In không du ng nguô n điê n...59 Thông sô ky thuâ t...60 Thao ta c va ba o tri...62 Ca nh ba o vê Wi-Fi (Ma ng LAN không dây)...62 * Ca p ba o vê, chă ng ha n như khóa Kensington, có thể gắn va o khe na y. 5
Điê u khiê n Thông tin trên màn hi nh Sô tâ p tin Cổng/khe cắm đang du ng (= 13, 16) Nga y chu p cu a a nh hiê n ta i Hươ ng giấy Cơ in (Ơ đây hiển thị cơ bưu thiê p) Cắt a nh (= 20) Ca i đặt in (= 2 4 29) (Hiển thị mơ khi không kha du ng) Biê u tượng trong hướng dẫn này Tên Ma n hi nh (ma n hi nh LCD) Chức năng Hiển thị a nh, ma n hi nh ca i đặt hoặc thông ba o lô i (= 57 ) <q> Nu t nguô n Bâ t hoặc tắt SELPHY (= 12) <k> Nu t MENU Hiển thị ma n hi nh menu (= 12) Nu t EDIT <o> Nu t OK Hiển thị menu chi nh sư a va xoay khung cắt a nh Xa c nhâ n mu c lư a cho n <u> Nu t lên / thêm ba n in Chi định sô ba n in hoặc cho n mu c ca i đặt <d> Nu t xuô ng / gia m ba n in <l> <r> Nu t sang tra i Nu t sang pha i Chuyển a nh, thay đổi gia trị ca i đặt <-> Nu t phóng to Chuyển chê đô hiển thị, phóng to khung cắt a nh <0> Nu t thu nhỏ Chuyển chê đô hiển thị, thu nhỏ khung cắt a nh <v> Nu t quay la i <p> Nu t in Bắt đâ u in (= 15) Quay la i ma n hi nh trươ c (= 23), hu y in (= 15) Ba n in cu a a nh hiê n ta i Tổng sô ba n in Chuyê n chế độ hiê n thị Nhấn nu t <-> để hiển thị toa n ma n hi nh ơ đô phân gia i cao hơn. Khu vư c in được đóng khung. Nhấn nu t <-> để khôi phu c hiển thị từng a nh. Nhấn nu t <0> để xem 9 a nh cu ng lu c. Nhấn nu t <0> để khôi phu c hiển thị từng a nh. 6
Chương na y giơ i thiê u ca c thao ta c in cơ ba n, chă ng ha n như chuẩn bị ma y in, cho n a nh trên the nhơ va chi định sô ba n in. Chuẩn bị ban đầu...8 Chuẩn bị băng mư c...8 Chuẩn bị khay giấy...9 Na p khay...10 Lắp đặt va cắm nguô n cho SELPHY...10 Ngôn ngư hiển thị...12 Thẻ nhớ/ảnh được hô trợ...13 The nhơ được hô trợ...13 A nh được hô trợ...13 In ảnh...14 Tra nh giấy thừa...16 In từ ổ USB flash...16 In mô t ba n in cho a nh được chi định...16 Câ t giư ảnh...17 Sau khi in...17 7
Chuẩn bị ban đầu Chuẩn bị in như sau. Dươ i đây lấy bô giấy in / mư c in ma u cơ bưu thiê p (4x6 in.) (ba n riêng, = 2) la m minh ho a, thao ta c vơ i ca c cơ a nh kha c cu ng thư c hiê n tương tư. Không để bu i di nh va o giấy mư c hoặc giấy in, bu i có thể gây ra vê t mư c hoặc la m hỏng ma y in (= 4 ). Chuẩn bị băng mư c Giấy mư c Kiê m tra băng mư c và giâ y mư c. zcâ m băng mư c, không cha m va o giấy mư c, kiểm tra ki ch cơ (chă ng ha n như Cơ bưu thiê p (4x6 in.) hoặc Cơ the ) để đa m ba o phu hợp vơ i cơ giấy se in. zke o căng giấy mư c. Giấy mư c lỏng có thể bị ra ch khi na p. Nê u giấy mư c lỏng, xoay ba nh răng như hi nh minh ho a. znê u băng mư c có khóa ơ dươ i, nhấn xuô ng (như hi nh minh ho a) để nha khóa trong khi xoay ba nh răng để ke o căng giấy mư c. Không du ng tay ươ t câ m băng mư c. Tra nh cha m va o va tra nh để bu i rơi va o giấy mư c. Bu i bẩn hoặc hơi ẩm có thể gây ra vê t mư c hoặc a nh hươ ng tơ i chất lượng in, la m ra ch giấy mư c va ca n trơ qua tri nh in, hay la m hỏng ma y in (= 4 ). Xoay nhe ba nh răng cho đê n khi giấy mư c được ke o căng. Du ng lư c xoay ma nh hoặc xoay qua chặt ba nh răng có thể la m ra ch giấy mư c va ca n trơ qua tri nh in, hoặc SELPHY hê t mư c trươ c khi hê t giấy. Không du ng la i băng mư c đa qua sư du ng. La m vâ y có thể la m hỏng hoặc gây tru c trặc cho ma y in. 8
Chuẩn bị khay giâ y Mặt la ng 1 Kiê m tra cơ giâ y. zkiểm tra cơ giấy trên khay giấy (chă ng ha n như Bưu thiê p hoặc Cơ the ) để đa m ba o phu hợp vơ i ki ch cơ băng mư c. 2 Mơ hai nă p. znắp có 2 lơ p. Trươ c tiên mơ nắp ngoa i ( ), sau đó mơ nắp trong ( ). 3 Nạp giâ y. zna p giấy va o khay giấy. zkhay giấy chứa được tô i đa 18 tơ. Na p nhiê u hơn 18 tơ có thể la m hỏng hoặc gây tru c trặc cho ma y in. zcâ m giấy như hi nh minh ho a, na p giấy vơ i mặt la ng ơ trên. (Không cha m va o mặt giấy la ng, vi có thể se a nh hươ ng tơ i chất lượng in.) ztha o lơ p ba o vê khỏi tâ p giấy, chi na p giấy in va o khay. zkhi in bưu thiê p có khu vư c da n tem, na p giấy vơ i khu vư c da n tem có hươ ng đặt như hi nh minh ho a. In giâ y cơ L 4 Đo ng nă p trong. zđóng nắp trong cho đê n khi pha t ra tiê ng ta ch va o vị tri khóa. Mơ nắp ngoa i trong khi in. zba n có thể du ng Khay giấy PCPL-CP400 (ba n riêng) để in giấy cơ L. zđể in trên giấy bưu thiê p, tha o khay đổi cơ giấy như hi nh minh ho a. Chi sư du ng giấy cu a bô giấy in / mư c in ma u chi nh ha ng cu a Canon cho ma y in SELPHY CP. Không sư du ng được ca c loa i giấy kha c, chă ng ha n như giấy bưu thiê p thông thươ ng hoặc giấy in cho ma y in SELPHY ES. Không thư c hiê n như ng điê u sau. La m vâ y có thể la m hỏng hoặc gây tru c trặc cho ma y in. - Na p ngược giấy (đặt ngược chiê u mặt la ng va mặt sau giấy) - Be cong hoặc tha o rơ i giấy in ta i lô răng cưa trươ c khi in - Sư du ng giấy nha n có bê mặt phi a trên bị long toa n bô hoặc long mô t phâ n - Viê t lên giấy trươ c khi in - Sư du ng la i giấy in, chă ng ha n như in la i lên khu vư c trô ng (= 4 ) Lo xo 9
Không cha m va o lo xo trên khay giấy. Vô ti nh la m cong lo xo có thể a nh hươ ng tơ i hiê u qua na p giấy. Lưu y ră ng có mô t lo xo gắn ơ giư a phi a trên khay giấy cơ the. Tra nh cha m va o hoặc cha xa t mặt giấy in la ng. Không câ m giấy bă ng tay ươ t, không để giấy bị di nh bu i. Bu i bẩn hoặc hơi ẩm có thể gây ra vê t mư c hoặc a nh hươ ng tơ i chất lượng in, hay la m hỏng ma y in (= 4 ). Nạp khay 1 Mơ nă p. zmơ nắp ngăn chứa mư c va giấy. 2 Nạp băng mư c. zlắp băng mư c va o trong ma y in theo hươ ng mu i tên trên băng mư c cho đê n khi pha t ra tiê ng ta ch va o vị tri khóa. zđóng nắp ngăn chứa băng mư c. 3 Nạp khay giâ y. zđa m ba o nắp ngoa i được mơ (= 9), lắp hoa n toa n khay giấy va o ngăn chứa. Lă p đă t và că m nguồn cho SELPHY Da i hơn chiê u da i giấy Tô i thiểu 10 cm (4 in.) Tô i thiểu 10 cm (4 in.) 1 Chọn vị trí thích hợp đê đă t SELPHY. zđặt ma y in trên ba n hoặc bê mặt phă ng, chắc chắn kha c. Không đặt ma y in trên bê mặt không chắc chắn hoặc bị nghiêng. zđặt ma y in xa nguô n điê n từ hoặc từ trươ ng ma nh. zđể khoa ng trô ng i t nhất khoa ng 10 cm (4 in.) xung quanh ma y in. zđặt khoa ng trô ng phi a sau ma y in nhiê u hơn chiê u da i cu a giấy in để giấy có thể di chuyển ra trươ c va sau dê da ng trong khi in. 2 Că m dây của bộ điê u hợp vào SELPHY. zcắm hoa n toa n dây cu a bô điê u hợp va o lô nguô n trên SELPHY. 3 Kết nô i dây nguồn. zkê t nô i dây nguô n va o bô điê u hợp nguô n nhỏ go n, rô i cắm đâ u kia va o ổ điê n. 10
Không để ma y in gâ n đô ng cơ điê n hoặc ca c thiê t bị có từ trươ ng ma nh, hay trong môi trươ ng nhiê u bu i. La m vâ y có thể la m hỏng hoặc gây tru c trặc cho ma y in. Không đặt ma y in gâ n TV hoặc radio. La m vâ y có thể gây tru c trặc cho sa n phẩm. 11
Ngôn ngư hiê n thị Thay đổi ngôn ngư cho menu va thông ba o. Khoa ng 45 1 Bâ t SELPHY. zgiư nu t <q> cho đê n khi ma n hi nh bên tra i xuất hiê n. zđể tắt SELPHY, giư nu t <q> lâ n nư a cho đê n khi ma n hi nh thay đổi. 2 Nâng màn hi nh (Màn hi nh LCD). zkhông nâng ma n hi nh qua 45. La m vâ y có thể la m hỏng hoặc gây tru c trặc cho ma y in. 3 Truy câ p màn hi nh cài đă t. znhấn nu t <k>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Đổi thiê t lâ p], rô i nhấn nu t <o>. 4 Truy câ p màn hi nh cài đă t ngôn ngư. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [ Ngôn ngư ], rô i nhấn nu t <o>. 5 Chọn ngôn ngư. znhấn ca c nu t <u><d><l><r> để cho n ngôn ngư, rô i nhấn nu t <o>. zđể quay la i ma n hi nh trong bươ c 2, nhấn nu t <v> hai lâ n. 12
Thẻ nhớ/ảnh được hô trợ Thẻ nhớ được hô trợ Không cần đầu chuyê n đổi The nhơ SD The nhơ SDHC The nhơ SDXC Cần đầu chuyê n đổi (Bán riêng) The nhơ minisd The nhơ minisdhc The nhơ microsd The nhơ microsdhc The nhơ microsdxc Vơ i ca c the nhơ câ n đâ u chuyển đổi, luôn cắm the va o đâ u chuyển đổi trươ c khi cắm đâ u chuyển đổi va o khe cắm the. Nê u không sư du ng đâ u chuyển đổi ma cắm the nhơ va o khe cắm, có thể không lấy được the ra khỏi ma y in. Sư du ng the nhơ được định da ng bă ng thiê t bị chu p a nh. Ma y in có thể không nhâ n da ng được a nh trên the được định da ng bă ng ma y ti nh. Để ti m hiểu hươ ng dâ n, tham kha o hươ ng dâ n sư du ng the hoặc đâ u chuyển đổi. Ô USB flash Ba n có thể in a nh từ ổ USB flash (ba n riêng) bă ng ca ch cắm ổ va o cổng USB trên SELPHY (= 16 ). A nh được hô trợ SELPHY có thể in a nh JPEG theo tiêu chuẩn Exif. A nh có thể không được hiển thị hoặc in chi nh xa c tu y thuô c va o ki ch cơ hoặc do a nh đa được chi nh sư a trên ma y ti nh. 13
In ảnh Cho n a nh va chi định sô ba n in như sau. Hươ ng dâ n dươ i đây du ng the SD la m minh ho a, thao ta c in từ ca c the nhơ kha c cu ng thư c hiê n tương tư. 1 Bâ t SELPHY. zgiư nu t <q> cho đê n khi ma n hi nh bên tra i xuất hiê n. zđể tắt SELPHY, giư nu t <q> lâ n nư a cho đê n khi ma n hi nh thay đổi. 2 Nâng màn hi nh (Màn hi nh LCD). zkhông nâng ma n hi nh qua 45. La m vâ y có thể la m hỏng hoặc gây tru c trặc cho ma y in. Ba n in cu a a nh hiê n ta i Tổng sô ba n in 4 Chọn ảnh. znhấn ca c nu t <l><r> để cho n a nh câ n in. zđể nha y vê trươ c hoặc sau 5 a nh, giư ca c nu t <l><r>. 5 Đă t sô bản in. znhấn ca c nu t <u><d> để đặt sô ba n in. zđể tăng hoặc gia m 5 ba n in, giư ca c nu t <u><d>. zđể in cu ng lu c ca c a nh kha c, lặp la i ca c bươ c 4 5. Khoa ng 45 Mặt nha n 3 Că m thẻ nhớ vào khe. zcắm the nhơ theo hươ ng như hi nh minh ho a cho đê n khi pha t ra tiê ng ta ch va o vị tri khóa. zđể tha o the nhơ, đẩy the va o cho đê n khi pha t ra tiê ng ta ch, sau đó từ từ tha o the ra. zma n hi nh hiển thị a nh trong bươ c sau se hiển thị (= 6 ). 14
6 In. znhấn nu t <p> để bắt đâ u in. ztrong khi in, giấy se di chuyển ra va o mô t va i lâ n ơ phi a sau SELPHY. Không cha m va o giấy trươ c khi in xong va ba n in được xuất ra ơ khay giấy. zkhông để nhiê u hơn 18 ba n in ơ khu xuất giấy trên khay giấy. zđể hu y qua tri nh in đang thư c hiê n, luôn nhấn nu t <v>. 7 Thêm giâ y nếu cần. znê u có thông ba o hê t giấy, tha o khay giấy trong khi vâ n bâ t ma y. zthêm giấy va o khay (= 9) rô i lắp la i khay va o SELPHY (= 10). 8 Điê u chỉnh băng mư c nếu cần. znê u có thông ba o hê t mư c, mơ nắp ngăn chứa băng mư c trong khi vâ n bâ t ma y. zđể tha o băng mư c, di chuyển khóa theo hươ ng trong hi nh minh ho a. Lắp băng mư c mơ i va o (= 8, 10). Không ke o khay giấy, mơ nắp ngăn chứa băng mư c, hay ru t the nhơ trong khi đang in hoặc khi ma y in pha t ra âm thanh vâ n ha nh ngay sau khi bâ t. La m vâ y có thể la m hỏng ma y in. Để hu y qua tri nh in đang thư c hiê n, luôn nhấn nu t <v>. Nhấn nu t <q> se không hu y qua tri nh in, va ru t nguô n có thể la m hỏng ma y in. A nh có thể hiển thị mô t lu c lâu trong bươ c 4 nê u the nhơ chứa nhiê u a nh. Nê u có thông ba o vâ n co n a nh DPOF, tham kha o In vơ i ca i đặt cu a ma y a nh (In DPOF) (= 52). Có thể cho n tô i đa 99 a nh ơ bươ c 4 va 99 ba n in cho mô i a nh trong bươ c 5. Tuy nhiên, tổng sô ba n in không được nhiê u hơn 999. Ngay ca khi nhấn nu t <v> để hu y in, ma y vâ n se tiê p tu c hoa t đô ng cho đê n khi in xong ba n in hiê n ta i. 15
Tránh giâ y thừa Lưu y ca c điê u sau để tra nh thừa giấy, khi ma y in hê t mư c trươ c khi hê t giấy. Không xoay ba nh răng qua nhiê u khi ke o căng giấy mư c (= 8 ). Để hu y qua tri nh in đang thư c hiê n, luôn nhấn nu t <v>; sau khi nhấn nu t <v>, không được tắt nguô n khi SELPHY chưa in xong (bươ c 6). Nê u có thông ba o hê t giấy, thêm giấy trong khi ma y in vâ n bâ t hoặc băng mư c vâ n ơ trong ma y (bươ c 7). Hoặc nhấn nu t <v> để hu y in (bươ c 6). Lưu y ră ng trong mô t sô điê u kiê n, ngay ca khi thư c hiê n theo ca c hươ ng dâ n trên, ma y vâ n có thể hê t mư c trươ c khi hê t giấy va để la i giấy thừa. In từ ổ USB flash In a nh trên ổ USB flash (ba n riêng) tương tư như in a nh trên the nhơ. Că m ổ USB flash. zru t the nhơ đang cắm trên ma y in. zcắm ổ USB flash như hi nh minh ho a. zca c thao ta c sau đó tương tư như in a nh trên the nhơ (= 1 4 15). Mô t sô ổ USB flash có thể không tha o lắp dê da ng hoặc không hoa t đô ng như mong muô n. Để ti m hiểu hươ ng dâ n, tham kha o hươ ng dâ n sư du ng ổ flash. In một bản in cho ảnh được chỉ định Thư c hiê n ca c bươ c sau để in dê da ng mô t ba n in cho a nh được chi định. Chọn và in ảnh. zcho n a nh theo ca c bươ c 1 4 cu a phâ n In a nh (= 1 4 ). znhấn nu t <p> để in mô t ba n in cho a nh được chi định. A nh se không được in nê u ba n thư c hiê n theo bươ c 4 5 cu a phâ n In a nh (= 1 4 ) để cho n a nh va sô ba n in. Để in mô t ba n in theo ca ch na y, đa m ba o đa đặt sô ba n in trong bươ c 4 trên trang = 1 4 tha nh [0] từ trươ c. 16
Câ t giư ảnh Để gơ phâ n giấy thừa bên ri a, gấp giấy a nh theo lô răng cưa rô i xe phâ n ngoa i ri a. Sư du ng bu t mư c dâ u khi câ n viê t lên a nh. Để tra nh mất ma u, không cất giư a nh ơ nơi có nhiê t đô cao qua 40 C (104 F), nơi ẩm ươ t hoặc nhiê u bu i hoặc dươ i a nh sa ng mặt trơ i trư c tiê p. Không thư c hiê n ca c thao ta c sau để tra nh mất ma u, biê n ma u hoặc loang ma u a nh: da n băng từ lên bê mặt a nh, để bê mặt a nh tiê p xu c vơ i như a vinyl hoặc chất de o, để cô n hoặc dung môi dê bay hơi di nh trên bê mặt a nh, hay da n chặt bê mặt a nh lên vâ t kha c trong khoa ng thơ i gian da i. Khi cất giư a nh trong album, cho n album có lơ p bo c a nh bă ng ni-lông, pô-li-prô-pi-len hoặc giấy bóng ki nh. Ma u a nh có thể thay đổi theo thơ i gian hoặc tu y thuô c va o điê u kiê n cất giư. Canon không chịu tra ch nhiê m cho viê c a nh bị biê n ma u. Sau khi in Tắt SELPHY (= 12) va ru t the nhơ hoặc ổ USB flash. Ha ma n hi nh để cất ma y. Ru t dây nguô n khỏi nguô n điê n va ru t phi ch cắm khỏi SELPHY. Nê u bô điê u hợp nhỏ go n vâ n tỏa nhiê t, đợi đê n khi nguô i hă n mơ i được cất giư. Tha o khay giấy va đóng nắp ngăn chứa băng mư c. Cất giấy co n thừa trong khay va đặt khay ơ nơi tô i, ma t va khô để tra nh bu i. Băng mư c vâ n đặt trong SELPHY. Đặt SELPHY trên bê mặt phă ng không bu i, xa a nh sa ng mặt trơ i. Bu i rơi va o trong SELPHY có thể gây vê t mư c trắng trên a nh hoặc la m hỏng ma y in. Cất băng mư c chưa du ng trong bao đóng gói hoặc trong tu i đặt ơ nơi không bu i, xa a nh sa ng mặt trơ i. Giư nguyên bao cu a khay giấy hoặc băng mư c mơ i, đặt ơ nơi xa a nh sa ng mặt trơ i. 17
Ti m hiểu nhiê u ti nh năng in kha c nhau trong chương na y, chă ng ha n như cắt a nh, chuẩn bị a nh the va tăng hiê u ứng trên a nh. In tâ t cả ảnh...19 Că t ảnh...20 In ảnh thẻ...21 Cắt a nh hô chiê u...22 Điê u chỉnh cài đă t...23 Định cấu hi nh ca i đặt...23 Cho n lơ p phu (In lơ p phu )...24 In vơ i viê n xung quanh a nh (Viê n)...24 Cho n kiểu tri nh ba y (Tri nh ba y a nh)...25 Tô i ưu a nh vơ i chức năng tư đô ng chi nh sư a (Tô i ưu hi nh a nh)...26 Điê u chi nh đô sa ng...26 La m da trông mịn hơn (Mượt da)...27 Điê u chi nh tông ma u a nh (Ma u riêng)...27 Gia m hiê n tượng mắt đỏ (Hiê u chi nh mắt đỏ)...28 In nga y tha ng (Nga y tha ng)...28 Thay đổi kiểu nga y tha ng (Chi nh nga y)...29 Ti nh năng tiê t kiê m điê n (Tư đô ng tắt)...29 18
In tâ t cả ảnh In cu ng lu c tất ca a nh trên the nhơ theo ca c bươ c sau. 1 Truy câ p menu. znhấn nu t <k>. 3 Chọn sô lượng bản in. znhấn ca c nu t <u><d> để đặt sô ba n in. 2 Truy câ p màn hi nh cài đă t. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [In tất ca a nh], rô i nhấn nu t <o>. Sô a nh trên the Sô ba n in cu a mô i a nh Lượng giấy câ n du ng 4 In. znhấn nu t <p> để bắt đâ u in. zđể hu y in, nhấn nu t <v>. Nê u the nhơ chứa nhiê u hơn 1000 a nh, ma y se in 999 a nh gâ n nhất, xê p theo thơ i gian chu p. Có thể cho n tô i đa 99 ba n in trong bươ c 3. Tuy nhiên, tổng sô ba n in không được nhiê u hơn 999. (Vi du, ba n có thể cho n 9 ba n in cho mô i a nh nê u the nhơ chứa 100 a nh.) 19
Că t ảnh Chi in khu vư c a nh đa cho n theo ca c bươ c sau. 1 Truy câ p màn hi nh că t ảnh. zcho n a nh theo hươ ng dâ n trong bươ c 4 cu a phâ n In a nh (= 1 4 ), nhấn nu t EDIT, rô i nhấn nu t <o>. zkhung cắt a nh hiển thị, biểu thị khu vư c a nh se bị cắt. 2 Điê u chỉnh khu vư c ảnh cần că t. zđể chuyển khung cắt a nh từ hươ ng do c sang hươ ng ngang va ngược la i, nhấn nu t EDIT. zđể di chuyển khung cắt a nh, nhấn ca c nu t <u><d><l><r>. zđể phóng to khung cắt a nh, nhấn nu t <->, để thu nhỏ, nhấn nu t <0>. 3 Xác nhâ n cài đă t. zđể xa c nhâ n khu vư c cắt a nh va quay la i ma n hi nh hiển thị a nh, nhấn nu t <o>. Biểu tượng se hiển thị ơ góc dươ i bên tra i. zđể cắt ca c a nh in cu ng lu c vơ i a nh đâ u tiên, lặp la i ca c bươ c 1 3. 4 In. zin a nh theo hươ ng dâ n trong bươ c 6 cu a phâ n In a nh (= 15). zsau khi in, ca c ca i đặt cắt a nh se bị xóa. Để điê u chi nh khu vư c cắt a nh đa đặt, nhấn nu t EDIT trên ma n hi nh hiển thị a nh, nhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Chi nh cắt a nh], rô i nhấn nu t <o>. Lặp la i ca c bươ c 2 3. Để hu y cắt a nh sau khi đa đặt, nhấn nu t EDIT trên ma n hi nh hiển thị a nh, nhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Lâ p cắt a nh la i], nhấn nu t <o> để truy câ p ma n hi nh cắt a nh la i, rô i nhấn la i nu t <o>. Khu vư c cắt a nh đa đặt se bị xóa khi tắt SELPHY hoặc ru t the nhơ trươ c khi in. Có thể đặt cắt a nh cu ng lu c cho tô i đa 99 a nh. Không thể cắt a nh khi in a nh ơ chê đô [In tất ca a nh] hoặc [In DPOF], hay khi đặt [Tri nh ba y a nh] (= 25) tha nh [ Liê t kê] hoặc [ Ngâ u nhiên]. Không thể chi nh ty lê cắt a nh cu a khung hiển thị trên a nh. Để thay đổi sô ba n in, nhấn ca c nu t <u><d> trên ma n hi nh hiển thị a nh trong bươ c 3. Lưu y ră ng ca i đặt cắt a nh không bị xóa khi đặt sô ba n in la 0. 20
In ảnh thẻ Ma y in có thể in a nh the. Ba n có thể cho n cơ a nh [Cơ riêng] hoặc [Chuẩn]* va in hai a nh kha c nhau trên mô i tơ. 2 a nh kha c nhau được in trên mô i tơ. * Ki ch thươ c cu a cơ a nh [Chuẩn] theo tiêu chuẩn quô c tê cu a ICAO. 1 Đă t in ảnh thẻ. znhấn nu t <k>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Hi nh the ], rô i nhấn nu t <o>. 2 Chỉ định cơ ảnh. znhấn ca c nu t <l><r> để chi định cơ a nh. z[cơ riêng]: Nhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Bê da i], rô i nhấn ca c nu t <l><r> để đặt chiê u da i. Đặt chiê u da i cu a [Bê ngắn], rô i nhấn la i nu t <o>. Lưu y ră ng, ca c tu y cho n có thể đặt cho [Bê ngắn] se thay đổi theo chiê u da i cu a [Bê da i]. z[chuẩn]: Kiểm tra cơ a nh hiển thị, rô i nhấn nu t <o>. 3 Chọn ảnh đê in. znhấn ca c nu t <l><r> để cho n a nh, rô i nhấn nu t <u>. Biểu tượng se hiển thị ơ góc dươ i bên pha i. Ba n có thể cho n mô t hoặc hai a nh. zđể đặt khu vư c cắt a nh (= 20), nhấn nu t EDIT. zin a nh theo hươ ng dâ n trong bươ c 6 cu a phâ n In a nh (= 15). zca c ca i đặt se bị xóa sau khi in xong. Tu y thuô c va o mu c đi ch sư du ng, a nh in ra có thể không phu hợp yêu câ u cu a a nh the. Để ti m hiểu chi tiê t, liên hê vơ i cơ quan yêu câ u a nh. Không thể du ng giấy a nh cơ the. Không thể sư du ng ca i đặt [Viê n], không thể in nga y tha ng. Nê u cho n hai a nh trong bươ c 3, ma y se in mô i a nh vơ i sô ba n in giô ng nhau theo kiểu tri nh ba y đa đặt. Lưu y ră ng nê u sô a nh in trên mô i trang la le, se không có nô i dung được in ơ khung giư a trang giấy. 21
Lọc cơ ảnh thường du ng Ma y se liê t kê nhiê u tu y cho n cơ a nh khi cho n [Hi nh the ] [Cho n ki ch cơ ] [Cơ riêng]. Để ru t go n lư a cho n, ba n có thể chi nh sư a danh sa ch để chi hiển thị ca c cơ a nh thươ ng du ng. 1 Truy câ p màn hi nh cài đă t. ztrên ma n hi nh ca i đặt a nh the, cho n [Cho n ki ch cơ ] [Cơ riêng] (= 21), rô i nhấn nu t EDIT. 2 Chọn cơ ảnh se hiê n thị. zđể xóa cơ a nh khỏi danh sa ch, nhấn ca c nu t <u><d><l><r> để cho n cơ, rô i nhấn nu t <o>. zdấu cho n ( ) se bị xóa, va cơ a nh đó se không hiê n trong danh sa ch trên ma n hi nh [Chi nh hi nh The ] (= 21). Để thêm cơ a nh va o danh sa ch, nhấn la i nu t <o> để cho n va dấu hiển thị trươ c cơ đó. znhấn nu t EDIT se xóa toa n bô dấu. Khi không có cơ a nh na o được cho n, nhấn nu t EDIT se cho n toa n bô cơ a nh va dấu hiển thị trươ c toa n bô cơ đó. zkhi hoa n tất cho n cơ a nh se hiển thị trong danh sa ch, nhấn nu t <v>. Ca nh ba o se xuất hiê n khi ba n nhấn nu t <v> ma không cho n cơ a nh na o. Nhấn nu t <o> để trơ la i ma n hi nh [Ki ch cơ ]. Cho n i t nhất mô t cơ a nh va o danh sa ch, rô i nhấn nu t <v>. Că t ảnh hộ chiếu zhai đươ ng ke hô trợ cắt a nh se hiển thị khi bâ t khung cắt a nh (= 20) khi cho n cơ [Chuẩn] trong [Hi nh the ]. zđể in a nh theo yêu câ u vê ki ch thươ c va vị tri khuôn mặt cu a a nh hô chiê u, điê u chi nh khung cắt a nh sao cho mô t đươ ng ke cha m va o đi nh đâ u va đươ ng ke co n la i cha m va o că m. Để ti m hiểu ca c yêu câ u kha c ngoa i ki ch thươ c va vị tri khuôn mặt, vui lo ng liên la c vơ i cơ quan yêu câ u a nh. 22
Điê u chỉnh cài đă t Ba n có thể tăng hiê u ứng trên a nh theo nhiê u ca ch trươ c khi in. Thêm thông tin nga y chu p, chi nh ma u sắc va nhiê u lư a cho n kha c. Ca i đặt se được a p du ng cho tất ca a nh, do đó ba n không pha i điê u chi nh riêng cho từng a nh. Các mu c co thê định câ u hi nh In lơ p phu (= 2 4 ) Viê n (= 2 4 ) Tri nh ba y a nh (= 25) Tô i ưu hi nh a nh (= 2 6 ) Mô tả Cho n lơ p phu bê mặt cho ba n in. In a nh có viê n hoặc không viê n. Cho n sô lượng a nh trên mô t ba n in. Tư đô ng chi nh sư a a nh để đa t được chất lượng tô i ưu. Đô sa ng (= 2 6 ) Điê u chi nh đô sa ng cu a a nh trong pha m vi 3 đê n +3. Mượt da (= 2 7 ) Ma u riêng (= 27 ) Chi nh mắt đỏ (= 2 8 ) Nga y tha ng (= 2 8 ) Chi nh nga y (= 29) Tư đô ng tắt (= 29) Ngôn ngư (= 12) La m da trông mịn va đe p hơn. Cho n tông ma u đặc biê t để in a nh vơ i hiê u ứng đô c đa o, hay in a nh vơ i tông ma u nâu đỏ hoặc đen trắng. Hiê u chi nh a nh bị mắt đỏ. Thêm nga y chu p va o a nh khi in. Điê u chi nh định da ng nga y tha ng. Đặt tắt ma y tư đô ng khi ma y ơ chê đô chơ. Thay đổi ngôn ngư cho menu va thông ba o. Định câ u hi nh cài đă t 1 Truy câ p màn hi nh cài đă t. znhấn nu t <k>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Đổi thiê t lâ p], rô i nhấn nu t <o>. 2 Chọn một mu c và điê u chỉnh cài đă t. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n mu c. znhấn ca c nu t <l><r> để điê u chi nh ca i đặt, rô i nhấn nu t <v> để xa c nhâ n lư a cho n. znhấn la i nu t <v> để trơ vê ma n hi nh hiển thị a nh. zxem trang = 24 29 để ti m hiểu chi tiê t ca c ti nh năng. 3 In. zcho n a nh (= 1 4 ) va sô ba n in (= 1 4 ), rô i nhấn nu t <p> để in. 23
Chọn lớp phủ (In lớp phủ) In với viê n xung quanh ảnh (Viê n) Kiểu lơ p phu [La ng] [Hoa văn 1] [Hoa văn 2] zthêm lơ p hoa văn mỏng lên bê mặt ba n in để gia m đô la ng cu a lơ p phu. Láng (mă c định) Ba n in vơ i lơ p phu bê mặt la ng. Hoa văn 1 Hoa văn 2 Thêm hoa văn hơi ra p lên bê mặt để gia m đô la ng cu a lơ p phu. Thêm hoa văn mịn lên bê mặt để gia m đô la ng cu a lơ p phu. Lơ p phu bê mặt có thể không ro tu y thuô c va o nhiê t đô bên trong ma y in khi bâ t. Trươ c khi bâ t ma y va in, đợi cho ma y in cân bă ng vơ i nhiê t đô môi trươ ng trong khoa ng 10 35 C (50 95 F). Tắt SELPHY se khôi phu c ca i đặt mặc định [La ng]. Có thể lưu ca i đặt được định cấu hi nh sau khi tắt SELPHY. Khi SELPHY tắt, nhấn ca c nu t <k><u><p>, rô i giư nu t <q> cho đê n khi SELPHY hiển thị trên ma n hi nh. Nê u không muô n SELPHY lưu ca c ca i đặt đa định cấu hi nh, lặp la i qua tri nh trên sau khi SELPHY tắt. Qua tri nh na y cu ng xa c định SELPHY có lưu giư ca i đặt [Tri nh ba y a nh] (= 25) sau khi tắt hay không. zin a nh có viê n hoặc không viê n. z Không viê n (mặc định) / Có viê n Tắt SELPHY se khôi phu c ca i đặt mặc định [ Không viê n]. A nh được in không viê n khi đặt [Tri nh ba y a nh] (= 25) tha nh [ Liê t kê] hoặc [ Ngâ u nhiên]. Trên giấy cơ the (= 2), a nh được in không viê n khi đặt [Tri nh ba y a nh] (= 25) tha nh [ 8a nh/tơ ] ngay ca khi đa cho n [ Có viê n]. 24
Chọn kiê u tri nh bày (Tri nh bày ảnh) Kết hợp ảnh với kích cơ khác nhau (Ngẫu nhiên) zcho n sô lượng a nh trên mô t ba n in. Ma y se in sô ba n in đa đặt (= 1 4 ) theo kiểu tri nh ba y được định cấu hi nh. zđặt [ 8a nh/tơ ] cho Bô giấy in / mư c in ma u KC-18IL (8 nha n trên mô i tơ, = 2). 1 ảnh (mă c định) Mô t a nh trên mô i tơ 8ảnh/tờ 8 a nh trên mô i tơ 2ảnh/tờ 2 a nh trên mô i tơ Liệt kê Nhiê u a nh nhỏ, đô ng cơ trên mô i tơ Nhiê u cơ a nh kha c nhau 4ảnh/tờ 4 a nh trên mô i tơ Ngẫu nhiên trên mô i tơ Tắt SELPHY se khôi phu c ca i đặt mặc định [ 1 a nh]. Có thể lưu kiểu tri nh ba y được định cấu hi nh sau khi tắt SELPHY (= 2 4 ). Không thể đặt vị tri cho a nh. Tu y thuô c va o kiểu tri nh ba y được định cấu hi nh, có thể không in được a nh vơ i ca i đặt [Nga y tha ng] (= 2 8 ), [Tô i ưu hi nh a nh] (= 2 6 ), [Chi nh mắt đỏ] (= 28 ), [Viê n] (= 24 ), [Mượt da] (= 27 ) hoặc [Đô sa ng] (= 26 ). Thư c hiê n [In tất ca a nh] (= 19) vơ i kiểu in [ Liê t kê] se in tất ca a nh trên the nhơ dươ i da ng ba ng kê. zsư du ng ti nh năng ngâ u nhiên để sắp xê p a nh tư đô ng theo nhiê u ki ch cơ. zcó thể in kiểu nhóm gô m tô i đa 8 hoặc 20 a nh trên mô i tơ. zcó thể sư du ng giấy cơ L hoặc cơ bưu thiê p (= 2) để in. ztrên ma n hi nh trong bươ c 2 cu a Định cấu hi nh ca i đặt (= 23), nhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Tri nh ba y a nh]. Nhấn ca c nu t <l><r> để cho n [ Ngâ u nhiên], rô i nhấn nu t <o>. ztrên ma n hi nh bên tra i, nhấn ca c nu t <u><d> để cho n mu c. znhấn ca c nu t <l><r> để điê u chi nh ca i đặt, rô i nhấn nu t <v> để xa c nhâ n lư a cho n. znhấn nu t <v> hai lâ n để trơ vê ma n hi nh hiển thị a nh. Không thể đặt vị tri cho a nh. Thơ i gian chơ trươ c khi in có thể ke o da i. 25
Tô i ưu ảnh với chức năng tư động chỉnh sửa (Tô i ưu hi nh ảnh) Điê u chỉnh độ sáng ztư đô ng chi nh sư a a nh để đa t được chất lượng tô i ưu. z Tắt / Bâ t (mặc định) zđiê u chi nh đô sa ng cu a a nh trong pha m vi 3 đê n +3. zcho n gia trị dương lơ n hơn se la m a nh sa ng hơn, gia trị âm lơ n hơn se la m a nh tô i hơn. Mô t sô a nh có thể không được điê u chi nh chi nh xa c. Tắt SELPHY se khôi phu c ca i đặt mặc định [±0]. Không du ng được chức năng [Đô sa ng] khi cho n [ a nh] (= 25). Liê t kê] trong [Tri nh ba y Tắt SELPHY se khôi phu c ca i đặt mặc định [ Bâ t]. Không du ng được chức năng [Tô i ưu hi nh a nh] khi cho n [ Liê t kê] trong [Tri nh ba y a nh] (= 25). Mức đô hiê u chi nh có thể kha c nhau tu y thuô c va o kiểu tri nh ba y va cơ giấy. 26
Làm da trông mịn hơn (Mượt da) zla m da trông mịn va đe p hơn. z Tắt (mặc định) / Bâ t Trong mô t sô trươ ng hợp, ca c khu vư c không pha i da có thể bị hiê u chi nh, dâ n đê n kê t qua không như mong muô n. Ca i đặt mặc định [ Tắt] se được khôi phu c sau khi in, khi tắt SELPHY hoặc khi ru t the nhơ. Không du ng được chức năng [Mượt da] khi cho n [ Liê t kê] trong [Tri nh ba y a nh] (= 25). Điê u chỉnh tông màu ảnh (Màu riêng) zcho n tông ma u đặc biê t để in a nh vơ i hiê u ứng đô c đa o, hay in a nh vơ i tông ma u nâu đỏ hoặc đen trắng. Tă t (mă c định) Film âm bản Rư c rơ Trung tính Cho a nh rư c rơ vơ i đô tương pha n va ba o ho a ma u lơ n hơn Cho a nh dịu vơ i đô tương pha n va ba o ho a ma u thấp hơn Nâu đỏ Tră ng đen Cho ma u sắc tư nhiên, ba o ho a như chu p vơ i phim âm ba n Cho tông ma u nâu đỏ Cho a nh đen trắng Tắt SELPHY se khôi phu c ca i đặt mặc định [ Tắt]. Mô t sô tu y cho n ma u sắc có thể không cho phe p hiê u chi nh mắt đỏ (= 2 8 ). 27
Giảm hiện tượng mă t đỏ (Hiệu chỉnh mă t đỏ) In ngày tháng (Ngày tháng) zhiê u chi nh a nh bị mắt đỏ. z Tắt (mặc định) / Bâ t Ca c khu vư c kha c cu a a nh có thể bị hiê u chi nh nhâ m la mắt đỏ. Để tra nh hiê u chi nh nhâ m, chi cho n [ Bâ t] khi a nh bị mắt đỏ. Tắt SELPHY hoặc ru t the nhơ se khôi phu c ca i đặt mặc định [ Tắt]. Mắt đỏ có thể không được pha t hiê n hoặc hiê u chi nh tô t khi khuôn mặt qua lơ n hoặc qua be trên ma n hi nh, khuôn mặt bị tô i hoặc sa ng, khuôn mặt được chu p từ phi a bên ca nh hoặc ơ góc đô kha c, hay mô t phâ n khuôn mặt bị che lấp. Không hiê u chi nh mắt đỏ được khi đặt [Tri nh ba y a nh] (= 25) tha nh [ 2a nh/tơ ], [ 4a nh/tơ ], [ 8a nh/tơ ] hoặc [ Liê t kê]. Tương tư, không hiê u chi nh mắt đỏ được khi đặt [Ma u riêng] (= 2 7 ) tha nh [ Nâu đỏ] hoặc [ Trắng đen]. Mức đô hiê u chi nh có thể kha c nhau tu y thuô c va o a nh được cắt, tri nh ba y a nh va cơ giấy. zthêm nga y chu p va o a nh khi in. z Tắt (mặc định) / Bâ t 08/08/2013 Để không in 2 lâ n nga y tha ng trên a nh đa được ma y a nh ghi nha n, cho n [ Tắt]. Tắt SELPHY se khôi phu c ca i đặt mặc định [ Tắt]. Không thể thay đổi nga y tha ng trên a nh vi nga y tha ng do ma y a nh đặt dư a trên thơ i gian chu p. Để thay đổi kiểu nga y tha ng, điê u chi nh trong [Chi nh nga y] (= 29). Nga y tha ng se không được in trên a nh khi đặt [Tri nh ba y a nh] (= 25) tha nh [ Liê t kê] hoặc [ Ngâ u nhiên]. 28
Thay đổi kiê u ngày tháng (Chỉnh ngày) 08/08/2013 2013/08/08 zkhi thêm nha n nga y (= 2 8 ), có thể điê u chi nh định da ng nga y tha ng nê u câ n. zmm/dd/yyyy (mặc định), dd/mm/yyyy hoặc yyyy/mm/dd Ca i đặt không bị xóa khi tắt SELPHY hoặc ru t the nhơ. Tính năng tiết kiệm điện (Tư động tă t) zselphy se tư tắt khi ơ chê đô chơ khoa ng 5 phu t. zbâ t (mặc định) / Tắt Trong khi in nhiê u a nh, nê u có a nh không được hô trợ (= 13), thông ba o [Không thể in va i a nh! Hu y in?] hiển thị va ma y se dừng in. Nê u đặt [Tư đô ng tắt] tha nh [Bâ t] va SELPHY không hoa t đô ng trong khoa ng 5 phu t, qua tri nh in se bị hu y va SELPHY tắt. Khi bâ t la i SELPHY, ba n in trắng có thể được nha ra, nhưng không nên sư du ng la i ba n in đó (= 4 ). Lưu y ră ng, sau khi dừng in, nê u sư du ng pin (= 59), SELPHY vâ n tiêu thu điê n cu a pin cho đê n khi bâ t chê đô tiê t kiê m điê n. SELPHY không tư đô ng tắt khi đang kê t nô i vơ i thiê t bị kha c qua USB hoặc Wi-Fi, hay khi thông ba o lô i hiển thị. 29
Chương na y mô ta ca ch in không dây ca c a nh lưu trên smartphone va ma y ti nh tương thi ch Wi-Fi * 1. Ma y in na y la sa n phẩm Wi-Fi được chứng nhâ n. Ba n có thể in không dây ca c a nh trên smartphone* 2, ma y ti nh ba ng 2, ma y a nh* 3 va ma y ti nh tương thi ch Wi-Fi. *1 Wi-Fi la tên thương hiê u được xa c nhâ n có kha năng tương ta c cu a ca c thiê t bị ma ng LAN không dây. *2 Yêu câ u ca i đặt ứng du ng chuyên du ng Canon Easy-PhotoPrint trên smartphone hoặc ma y ti nh ba ng. (Không câ n ca i đặt ứng du ng chuyên du ng khi in từ ứng du ng tương thi ch AirPrint (= 4 6 ).) Truy câ p trang web cu a Canon để ti m hiểu chi tiê t vê ứng du ng, bao gô m ca c thiê t bị tương thi ch va ca c chức năng kha du ng. Để thuâ n tiê n, trong hươ ng dâ n sư du ng na y, smartphone va ma y ti nh ba ng được go i chung la smartphone. *3 Thiê t bị pha i tương thi ch vơ i chuẩn DPS over IP (tiêu chuẩn PictBridge) để kê t nô i Wi-Fi. Trươ c khi sư du ng Wi-Fi, đa m ba o đo c phâ n Ca nh ba o vê Wi-Fi (Ma ng LAN không dây) (= 62). Mô t sô ti nh năng không kha du ng khi in qua Wi-Fi. Để thuâ n tiê n, trong hươ ng dâ n sư du ng na y, bô định tuyê n Wi-Fi va ca c tra m cơ sơ kha c được go i la điểm truy câ p. In từ smartphone...31 In ca c lâ n tiê p theo...33 In từ máy ảnh...34 In ca c lâ n tiê p theo...35 In từ máy tính... 36 Xa c nhâ n tương thi ch vơ i điểm truy câ p... 36 Kê t nô i ma y in tơ i điểm truy câ p...37 Kê t nô i ca c lâ n tiê p theo...41 Chuẩn bị ma y ti nh...42 In từ ma y ti nh...43 Các chức năng Wi-Fi khác...44 Thay đổi phương pha p kê t nô i...44 Tắt Wi-Fi...44 Kiểm tra thông tin ca i đặt Wi-Fi...44 Thay đổi tên ma y in...44 Chi định giao thức giao tiê p...44 Trơ la i ca i đặt Wi-Fi mặc định...45 Nhâ p thông tin...45 In qua AirPrint...46 Chuẩn bị AirPrint...46 In từ ipad, iphone hoặc ipod touch...46 In từ ma y ti nh...47 Nê u không in được từ AirPrint...47 30
In từ smartphone Ba n có thể in trư c tiê p từ smartphone kê t nô i không dây vơ i ma y in ta i khu vư c không có điểm truy câ p. Không câ n ca i đặt ứng du ng chuyên du ng khi in từ ứng du ng tương thi ch AirPrint (= 46 ). 1 Cài đă t ứng du ng chuyên du ng trên smartphone. zđô i vơ i iphone, ipad hoặc ipod touch, truy câ p App Store, ta i va ca i đặt Canon Easy-PhotoPrint. zđô i vơ i thiê t bị Android, ta i xuô ng va ca i đặt Canon Easy-PhotoPrint từ Google Play. 2 Chuẩn bị SELPHY. zru t the nhơ hoặc ổ USB flash đang cắm trên ma y. zlắp khay đa na p giấy va băng mư c va o SELPHY. Tham kha o Chuẩn bị ban đâ u (= 8) để ti m hiểu thông tin chi tiê t. 3 Truy câ p màn hi nh cài đă t. znhấn nu t <k>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Ca i đặt Wi-Fi], rô i nhấn nu t <o>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Thiê t lâ p kê t nô i], rô i nhấn nu t <o>. 4 Kiê m tra tên máy in. zkiểm tra tên ma y in được hiển thị, rô i nhấn nu t <o>. zkhi kê t nô i vơ i thiê t bị qua Wi-Fi, tên se hiển thị trên thiê t bị đi ch để nhâ n diê n ma y in. zba n có thể thay đổi tên ma y in bă ng ca ch nhấn nu t EDIT (= 44 ). 31
5 Chọn phương pháp kết nô i. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Kê t nô i trư c tiê p], rô i nhấn nu t <o>. zma n hi nh ơ bên tra i hiển thị. zba n có thể thay đổi mâ t ma bă ng ca ch nhấn nu t EDIT (= 45 ). 7 Sử du ng smartphone đê in. zkhơ i đô ng Canon Easy-PhotoPrint, cho n a nh, rô i in. zkhi qua tri nh in bắt đâ u, ma n hi nh ơ bên tra i hiển thị. zkhông ngắt kê t nô i thiê t bị hoặc tắt ứng du ng trong khi ma n hi nh đang hiển thị. A nh se không được in chi nh xa c hoặc hoa n thiê n. zma n hi nh chơ bên tra i se hiển thị khi qua tri nh in kê t thu c. 6 Sử du ng smartphone đê kết nô i với mạng hiê n thị trên màn hi nh máy in. ztrong ca i đặt Wi-Fi cu a smartphone, cho n SSID (tên ma ng) hiển thị trên ma y in. znhâ p mâ t ma hiển thị trên ma y in va o khung nhâ p mâ t ma. Không thể hu y qua tri nh in đang thư c hiê n từ SELPHY bă ng ca ch nhấn nu t <v>. Sư du ng smartphone để dừng in. Ba n cu ng có thể kê t nô i ma y in vơ i smartphone qua điểm truy câ p hiê n có. Trong trươ ng hợp na y, kê t nô i ma y in va smartphone vơ i cu ng mô t điểm truy câ p. Để ti m hiểu chi tiê t ca ch kê t nô i ma y in vơ i điểm truy câ p, tham kha o Kê t nô i ma y in tơ i điểm truy câ p (= 37). Ma y in không thể ki ch hoa t giao tiê p giư a ca c thiê t bị đang kê t nô i vơ i ma y in. 32
In các lần tiếp theo Sau khi hoa n tất ca i đặt kê t nô i (= 31 32), ma n hi nh chơ thứ hai trong bươ c 7 trên trang = 32 se hiển thị tư đô ng khi ma y in bâ t. Để in, sau khi ma n hi nh chơ hiển thị, đơn gia n sư du ng smartphone như hươ ng dâ n trong ca c bươ c 6 7 trên trang = 32. Trong khi ma n hi nh chơ hiển thị, ba n có thể xem SSID va mâ t ma bă ng ca ch nhấn nu t <o>. Ba n có thể thay đổi mâ t ma trên ma n hi nh hiển thị bă ng ca ch nhấn nu t EDIT (= 45 ). Ngay ca trong chê đô chơ, ba n có thể in a nh trên the nhơ bă ng ca ch cắm the nhơ để truy câ p ma n hi nh trong bươ c 4 trên trang = 1 4. 33
In từ máy ảnh Ba n có thể thư c hiê n theo ca c bươ c sau để in bă ng ca ch kê t nô i ma y in vơ i ma y a nh tương thi ch chuẩn DPS over IP (tiêu chuẩn PictBridge) qua Wi-Fi. 1 Chuẩn bị SELPHY. zru t the nhơ hoặc ổ USB flash đang cắm trên ma y. zlắp khay đa na p giấy va băng mư c va o SELPHY. Tham kha o Chuẩn bị ban đâ u (= 8) để ti m hiểu thông tin chi tiê t. 2 Truy câ p màn hi nh cài đă t. znhấn nu t <k>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Ca i đặt Wi-Fi], rô i nhấn nu t <o>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Thiê t lâ p kê t nô i], rô i nhấn nu t <o>. 3 Kiê m tra tên máy in. zkiểm tra tên ma y in được hiển thị, rô i nhấn nu t <o>. zkhi kê t nô i vơ i thiê t bị qua Wi-Fi, tên se hiển thị trên thiê t bị đi ch để nhâ n diê n ma y in. zba n có thể thay đổi tên ma y in bă ng ca ch nhấn nu t EDIT (= 44 ). 4 Chọn phương pháp kết nô i. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Kê t nô i trư c tiê p], rô i nhấn nu t <o>. zma n hi nh ơ bên tra i hiển thị. zba n có thể thay đổi mâ t ma bă ng ca ch nhấn nu t EDIT (= 45 ). 34
5 Sử du ng máy ảnh đê kết nô i với mạng hiê n thị trên màn hi nh máy in. ztrong ca i đặt Wi-Fi cu a ma y a nh, cho n SSID (tên ma ng) hiển thị trên ma y in. znhâ p mâ t ma hiển thị trên ma y in va o khung nhâ p mâ t ma. 6 Sử du ng máy ảnh đê in. zsư du ng ma y a nh để cho n a nh va in. zkhi qua tri nh in bắt đâ u, ma n hi nh ơ bên tra i hiển thị. zkhông ngắt kê t nô i thiê t bị trong khi ma n hi nh đang hiển thị. A nh se không được in chi nh xa c hoặc hoa n thiê n. Không thể hu y qua tri nh in đang thư c hiê n từ SELPHY bă ng ca ch nhấn nu t <v>. Sư du ng ma y a nh để dừng in. Ba n cu ng có thể kê t nô i ma y in vơ i ma y a nh qua điểm truy câ p hiê n có. Trong trươ ng hợp na y, kê t nô i ma y in va ma y a nh vơ i cu ng mô t điểm truy câ p. Để ti m hiểu chi tiê t ca ch kê t nô i ma y in vơ i điểm truy câ p, tham kha o Kê t nô i ma y in tơ i điểm truy câ p (= 37). Ma y in không thể ki ch hoa t giao tiê p giư a ca c thiê t bị đang kê t nô i vơ i ma y in. In các lần tiếp theo Sau khi hoa n tất ca i đặt kê t nô i (= 3 4 35), ma n hi nh chơ thứ hai trong bươ c 6 se hiển thị tư đô ng khi ma y in bâ t. Để in, sau khi ma n hi nh chơ hiển thị, đơn gia n sư du ng ma y in như mô ta trong ca c bươ c 5 6. Trong khi ma n hi nh chơ hiển thị, ba n có thể xem SSID va mâ t ma bă ng ca ch nhấn nu t <o>. Ba n có thể thay đổi mâ t ma trên ma n hi nh hiển thị bă ng ca ch nhấn nu t EDIT (= 45 ). Ngay ca trong chê đô chơ, ba n có thể in a nh trên the nhơ bă ng ca ch cắm the nhơ để truy câ p ma n hi nh trong bươ c 4 trên trang = 1 4. zma n hi nh chơ bên tra i se hiển thị khi kê t nô i vơ i ma y a nh bị ngắt. 35
In từ máy tính Xác nhâ n tương thích với điê m truy câ p Trươ c khi in qua Wi-Fi từ ma y ti nh, ma y ti nh chứa a nh để gư i pha i được kê t nô i vơ i điểm truy câ p. Sư du ng điểm truy câ p hô trợ ca c chuẩn Wi-Fi sau. Để kiểm tra ca c chuẩn được điểm truy câ p hô trợ, tham kha o hươ ng dâ n sư du ng điểm truy câ p. Chuẩn Kênh được hô trợ 1 11 Phương thức truyê n Bảo mâ t IEEE 802.11b/g DSSS (IEEE 802.11b) va OFDM (IEEE 802.11g) Không ba o mâ t, WEP 64 va 128 bit (xa c thư c hê thô ng mơ ), WPA-PSK (TKIP), WPA-PSK (AES), WPA2-PSK (TKIP) va WPA2-PSK (AES) Xa c nhâ n điểm truy câ p hô trợ WPS (Wi-Fi Protected Setup). Điê m truy câ p tương thích WPS Điê m truy câ p không tương thích WPS Hoă c không ro tính tương thích WPS Kê t nô i như hươ ng dâ n trong Điểm truy câ p tương thi ch WPS (= 37)*. Kiểm tra ca c thông tin sau va kê t nô i như hươ ng dâ n trong Điểm truy câ p không tương thi ch WPS (= 39). - Tên ma ng (SSID/ESSID) - Xa c thư c ma ng / ma hóa dư liê u (phương pha p hoặc chê đô ma hóa) - Mâ t ma (khóa ma ng) * Không thể thiê t lâ p kê t nô i WPS cho điểm truy câ p đa được đặt ba o mâ t WEP. Kê t nô i như hươ ng dâ n trong Điểm truy câ p không tương thi ch WPS (= 39). Nê u ma ng cu a ba n được qua n trị viên hê thô ng qua n ly, tham vấn qua n trị viên vê chi tiê t ca i đặt ma ng. 36
Kết nô i máy in tới điê m truy câ p Ca ch kê t nô i kha c nhau phu thuô c va o điểm truy câ p có tương thi ch WPS (= 37 ) hay không (= 39). Điê m truy câ p tương thích WPS 1 Nhâ p mâ t mã điê m truy câ p. zxa c nhâ n điểm truy câ p đa bâ t va să n sa ng giao tiê p. 2 Chuẩn bị SELPHY. zru t the nhơ hoặc ổ USB flash đang cắm trên ma y. zlắp khay đa na p giấy va băng mư c va o SELPHY (= 8 10). 3 Truy câ p màn hi nh cài đă t. znhấn nu t <k>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Ca i đặt Wi-Fi], rô i nhấn nu t <o>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Thiê t lâ p kê t nô i], rô i nhấn nu t <o>. 4 Kiê m tra tên máy in. zkiểm tra tên ma y in được hiển thị, rô i nhấn nu t <o>. zkhi kê t nô i vơ i thiê t bị qua Wi-Fi, tên se hiển thị trên thiê t bị đi ch để nhâ n diê n ma y in. zba n có thể thay đổi tên ma y in bă ng ca ch nhấn nu t EDIT (= 44 ). 5 Chọn phương pháp kết nô i. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Qua ma ng Wi-Fi], rô i nhấn nu t <o>. 37
6 Chọn phương pháp kết nô i của điê m truy câ p. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Kê t nô i WPS], rô i nhấn nu t <o>. 7 Chọn phương pháp kết nô i WPS. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Phương pha p PBC], rô i nhấn nu t <o>. 8 Trên điê m truy câ p, nhâ n giư nút kết nô i WPS trong vài giây. zđể ti m hiểu chi tiê t vê vị tri nu t va thơ i gian nhấn nu t, tham kha o hươ ng dâ n cu a điểm truy câ p. 9 Thiết lâ p kết nô i. znhấn nu t <o> trên ma y in. zthông ba o [Đang kê t nô i] hiển thị trên ma y in, sau đó thông ba o [Đa nô i tơ i điểm kê t nô i] se hiển thị khi kê t nô i hoa n tất. Nhấn nu t <o>. zma n hi nh bên tra i se hiển thị để biểu thị tên cu a điểm truy câ p. zma n hi nh ơ bên tra i hiển thị. Nê u ba n cho n [Phương pha p PIN] trong bươ c 7, sư du ng ma y ti nh để chi định ma PIN (hiển thị trên ma y in) trên điểm truy câ p, nhấn nu t <o> trên ma y in, rô i chuyển sang bươ c 9. Để ti m hiểu ca c hươ ng dâ n vê định cấu hi nh ma PIN, tham kha o hươ ng dâ n sư du ng điểm truy câ p. Trên SELPHY, cươ ng đô ti n hiê u Wi-Fi được biểu thị bă ng ca c biểu tượng sau. [ ] cao, [ ] trung bi nh, [ ] thấp, [ ] yê u, [ ] ngoa i vu ng phu sóng 38
Điê m truy câ p không tương thích WPS 1 Nhâ p mâ t mã điê m truy câ p. zxa c nhâ n điểm truy câ p đa bâ t va să n sa ng giao tiê p. 2 Chuẩn bị SELPHY. zru t the nhơ hoặc ổ USB flash đang cắm trên ma y. zlắp khay đa na p giấy va băng mư c va o SELPHY (= 8 10). 3 Truy câ p màn hi nh cài đă t. znhấn nu t <k>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Ca i đặt Wi-Fi], rô i nhấn nu t <o>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Thiê t lâ p kê t nô i], rô i nhấn nu t <o>. 4 Kiê m tra tên máy in. zkiểm tra tên ma y in được hiển thị, rô i nhấn nu t <o>. zkhi kê t nô i vơ i thiê t bị qua Wi-Fi, tên se hiển thị trên thiê t bị đi ch để nhâ n diê n ma y in. zba n có thể thay đổi tên ma y in bă ng ca ch nhấn nu t EDIT (= 44 ). 5 Chọn phương pháp kết nô i. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Qua ma ng Wi-Fi], rô i nhấn nu t <o>. 39
6 Chọn phương pháp kết nô i của điê m truy câ p. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Ti m điểm kê t nô i], rô i nhấn nu t <o>. zca c điểm truy câ p ti m thấy gâ n đó se được liê t kê. 8 Nhâ p mâ t mã. znhấn nu t EDIT để truy câ p ma n hi nh nhâ p ky tư, rô i nhâ p mâ t ma (= 4 5 ). znhấn nu t <o>. 7 Chọn điê m truy câ p. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n điểm kê t nô i, rô i nhấn nu t <o>. 9 Kiê m tra điê m truy câ p. zkhi ma y in kê t nô i vơ i điểm truy câ p, ma n hi nh bên tra i hiển thị. Kiểm tra tên điểm truy câ p được chi định, rô i nhấn nu t <o>. 40
zma n hi nh ơ bên tra i hiển thị. Cho n điểm truy câ p không được ba o vê trong bươ c 7 va nhấn nu t <o> se hiển thị ma n hi nh trong bươ c 9. Tô i đa 20 điểm truy câ p được liê t kê. Nê u điểm truy câ p ba n câ n du ng không có trong danh sa ch, nhấn nu t <v> va cho n [Chi nh tay] trong bươ c 6 trên trang = 4 0 để chi định bă ng tay điểm truy câ p. Thư c hiê n theo hươ ng dâ n trên ma n hi nh va nhâ p SSID, ca i đặt ba o mâ t va mâ t ma (= 4 5 ). Nê u ba o mâ t WEP được sư du ng va ba n nhâ p sai mâ t ma trong bươ c 8, khi bấm nu t <o>, rô i bấm la i nu t <o> sau khi thông ba o xuất hiê n, ba n se chuyển sang bươ c 9, nhưng không thể in. Kiểm tra mâ t ma cu a điểm truy câ p va thư kê t nô i la i từ bươ c 3. Trên SELPHY, cươ ng đô ti n hiê u Wi-Fi được biểu thị bă ng ca c biểu tượng sau. [ ] cao, [ ] trung bi nh, [ ] thấp, [ ] yê u, [ ] ngoa i vu ng phu sóng Kết nô i các lần tiếp theo zkhi đa kê t nô i vơ i mô t điểm truy câ p, ma y in se tư đô ng kê t nô i la i vơ i điểm truy câ p trươ c đó mô i khi ma y bâ t la i, va ma n hi nh chơ ơ bên tra i se hiển thị. znê u kê t nô i thất ba i do điểm truy câ p bị tắt hoặc vi ly do kha c, biểu tượng [ ] se hiển thị. Kiểm tra ca i đặt điểm truy câ p (= 5 6 ). zngay ca trong chê đô chơ, ba n có thể in a nh trên the nhơ bă ng ca ch cắm the nhơ để truy câ p ma n hi nh trong bươ c 4 trên trang = 1 4. zcó thể tắt chức năng kê t nô i tư đô ng vơ i điểm truy câ p khi khơ i đô ng (= 4 4 ). 41
Chuẩn bị máy tính Kiê m tra môi trường máy tính SELPHY có thể kê t nô i qua Wi-Fi vơ i ma y ti nh cha y như ng hê điê u ha nh sau. Windows Windows 8 Hệ điê u hành Windows 7 SP1 Dung lượng đi a Khoa ng 5 MB* trô ng Macintosh Mac OS X 10.6.8 10.8 Khoa ng 7 MB* * Dung lượng trô ng câ n du ng để ca i tri nh điê u khiển ma y in. Dung lượng trô ng câ n du ng để cha y phâ n mê m va in ấn kha c nhau phu thuô c va o phâ n mê m va dư liê u in. Cài tri nh điê u khiê n máy in (Windows) 1 Xác nhâ n SELPHY đã kết nô i với điê m truy câ p. zxa c nhâ n ma n hi nh bên tra i hiển thị trên SELPHY. 2 Bă t đầu cài đă t. zcho đi a CD-ROM đi ke m va o ma y ti nh va nhấp đu p va o biểu tượng đi a trong [Computer] hoặc [My Computer]. znhấp đu p va o thư mu c [Driver]. ztu y thuô c va o hê thô ng cu a ma y ti nh la 32 hay 64 bit (hiển thị trong [System type]), nhấp đu p va o thư mu c [32Bit] hoặc [64Bit]. Truy câ p [System type] bă ng ca ch nhấp chuô t pha i va o [Computer] hoặc [My Computer], va cho n [Properties]. znhấp đu p va o [Setup.exe]. zthao ta c theo chi dâ n hiển thị để hoa n tất ca i đặt. znê u cư a sổ User Account Control hiển thị, thư c hiê n theo hươ ng dâ n trên ma n hi nh. 3 Chọn phương pháp kết nô i. zkhi ma n hi nh bên tra i hiển thị, cho n [Use with a wireless network], rô i nhấp va o [Next]. 4 Đê hoàn tâ t quá tri nh cài đă t, chọn máy in se kết nô i. zcho n ma y in se kê t nô i, rô i nhấp va o [Next]. ztri nh ca i đặt ma y in đa được ca i đặt. 42
Cài tri nh điê u khiê n máy in và đăng ky máy in (Macintosh) 1 Xác nhâ n SELPHY đã kết nô i với điê m truy câ p. zxa c nhâ n ma n hi nh bên tra i hiển thị trên SELPHY. In từ máy tính Sư du ng phâ n mê m duyê t a nh để in theo ca c bươ c sau. 1 Xác nhâ n SELPHY đã kết nô i với điê m truy câ p. zxa c nhâ n ma n hi nh bên tra i hiển thị trên SELPHY. cnybmscp 2 Cài tri nh điê u khiê n máy in. zcho đi a CD-ROM đi ke m va o ma y ti nh va nhấp đu p va o biểu tượng đi a trên ma n hi nh nê n hoặc ơ thanh bên. znhấp đu p va o thư mu c [Driver]. znhấp đu p [ ]. zla m theo hươ ng dâ n trên ma n hi nh để ca i đặt tri nh điê u khiển ma y in. 3 Đăng ky máy in. ztruy câ p [System Preferences] [Print & Scan]. znhấp va o dấu [+] phi a dươ i danh sa ch. znê u menu bâ t lên hiển thị, nhấp va o [Add Printer or Scanner] hoặc [Add Other Printer or Scanner]. zcho n tên ma y in Canon CP910 (kiểu: cnybmscp ) va nhấp va o [Add]. 2 Truy câ p hộp thoại in. zbâ t phâ n mê m duyê t a nh, cho n a nh câ n in va truy câ p hô p thoa i in. zcho n [Canon (SELPHY) CP910 (WS)] la m ma y in đi ch. 3 Chọn tu y chọn in. zcho n cơ giấy theo cơ cu a khay giấy va băng mư c trong SELPHY. Cho n in có viê n hoặc không viê n trong tu y cho n hiển thị cu ng danh sa ch cơ giấy. zcho n chiê u in va sô ba n in mong muô n. 4 In. Không thể hu y qua tri nh in đang thư c hiê n từ SELPHY bă ng ca ch nhấn nu t <v>. Sư du ng ma y ti nh để dừng in. Để ti m hiểu vê hươ ng dâ n cu a ma y ti nh va phâ n mê m duyê t a nh, tham kha o hươ ng dâ n sư du ng tương ứng. 43
Các chức năng Wi-Fi khác Thay đổi phương pháp kết nô i Ba n có thể thay đổi phương pha p kê t nô i để phu hợp vơ i ca ch thức du ng ma y in cu a ba n. znhấn nu t <k>, rô i nhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Ca i đặt Wi-Fi], rô i nhấn nu t <o>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Phương pha p kê t nô i], rô i nhấn nu t <o>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n phương pha p kê t nô i, rô i nhấn nu t <o>. Tă t Wi-Fi Tắt kê t nô i Wi-Fi theo ca c bươ c sau. znhấn nu t <k>, rô i nhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Ca i đặt Wi-Fi], rô i nhấn nu t <o>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Wi-Fi], rô i nhấn nu t <o>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Tắt], rô i nhấn nu t <o>. zđể bâ t la i kê t nô i Wi-Fi, lặp la i ca c bươ c trên va cho n [Bâ t]. Kiê m tra thông tin cài đă t Wi-Fi Kiểm tra thông tin ma y in (bao gô m tên ma y in va địa chi IP) theo ca c bươ c sau. znhấn nu t <k>, rô i nhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Ca i đặt Wi-Fi], rô i nhấn nu t <o>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Xa c nhâ n thiê t lâ p], rô i nhấn nu t <o>. znhấn ca c nu t <u><d> để kiểm tra thông tin ca i đặt. znhấn nu t <v> để thoa t. Thay đổi tên máy in Thay đổi tên ma y in (= 39) theo ca c bươ c sau. znhấn nu t <k>, rô i nhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Ca i đặt Wi-Fi], rô i nhấn nu t <o>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Thiê t lâ p kha c], rô i nhấn nu t <o>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Cho n tên ma y in], rô i nhấn nu t <o>. znhấn nu t EDIT để truy câ p ma n hi nh nhâ p ky tư, rô i nhâ p tên ma y in mơ i (= 4 5 ). Chỉ định giao thức giao tiếp Cho n phiên ba n IP. 1 Chọn phiên bản IP. znhấn nu t <k>, rô i nhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Ca i đặt Wi-Fi], rô i nhấn nu t <o>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Thiê t lâ p kha c], rô i nhấn nu t <o>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Thiê t lâ p IPv4/IPv6], rô i nhấn nu t <o>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n phiên ba n, rô i nhấn nu t <o>. zkiểm tra thông tin được chi định, rô i nhấn nu t <o>. znê u cho n [IPv4], chuyển sang bươ c 2. znê u ba n cho n [IPv6], ca i đặt se hoa n tất ngay. 44
2 Chọn định câ u hi nh địa chỉ IP tư động hoă c bă ng tay. zđể định cấu hi nh tư đô ng địa chi IP, cho n [Tư đô ng] va nhấn nu t <o>. Ca i đặt đa hoa n tất. zđể định cấu hi nh bă ng tay địa chi IP, cho n [Chi nh tay] va nhấn nu t <o>. Chuyển sang bươ c 3. 3 Nhâ p địa chỉ IP. znhấn ca c nu t <l><r> để di chuyển con trỏ, nhấn ca c nu t <u><d> để chi định gia trị, rô i nhấn nu t <o>. 4 Nhâ p mã mă t nạ mạng con. znhấn ca c nu t <l><r> để di chuyển con trỏ, nhấn ca c nu t <u><d> để chi định gia trị, rô i nhấn nu t <o>. 5 Kiê m tra cài đă t. zkiểm tra chi tiê t thông tin được chi định, rô i nhấn nu t <o>. Trơ lại cài đă t Wi-Fi mă c định Khôi phu c la i ca i đặt Wi-Fi như tên ma y in, thông tin điểm truy câ p va mâ t ma theo ca c bươ c sau. znhấn nu t <k>, rô i nhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Ca i đặt Wi-Fi], rô i nhấn nu t <o>. znhấn ca c nu t <u><d> để cho n [Thiê p lâ p la i], rô i nhấn nu t <o>. zxa c nhâ n lư a cho n bă ng ca ch nhấn nu t <o>. Nhâ p thông tin Khi nhâ p tên ma y in, mâ t ma hoặc ca c thông tin kha c, nhấn nu t EDIT để truy câ p ma n hi nh nhâ p ky tư. Nhâ p thông tin znhấn ca c nu t <u><d><l><r> để cho n ky tư, chư sô hoặc biểu tượng, rô i nhấn nu t <o>. Để thêm khoa ng trô ng, cho n [Trô ng], rô i nhấn nu t <o>. Xo a thông tin znhấn ca c nu t <u><d><l><r> để cho n [ ], rô i nhấn nu t <o>. Chuyê n chế độ nhâ p zđể chuyển từ ky tư viê t hoa sang viê t thươ ng, rô i biểu tượng, nhấn lặp la i nu t EDIT. Quay lại màn hi nh trước zđể xa c nhâ n nhâ p ky tư va quay la i ma n hi nh trươ c, nhấn ca c nu t <u><d><l><r> để cho n [Kê t thu c], rô i nhấn nu t <o>. zđể hu y nhâ p ky tư va quay la i ma n hi nh trươ c, nhấn nu t <v>. 45
In qua AirPrint Sư du ng AirPrint, ba n có thể in trư c tiê p từ mô t thiê t bị Apple (như ipad, iphone, ipod touch hoặc ma y ti nh Macintosh) ma không câ n ca i đặt tri nh điê u khiển ma y in hoặc ứng du ng chuyên du ng. AirPrint sư du ng được trên ca c thiê t bị sau. ipad (tất ca model)* iphone (3GS trơ lên)* ipod touch (thê hê thứ 3 trơ lên)* Ma y ti nh Macintosh (cha y OS X 10.7 10.8) * Đa m ba o ca i đặt phiên ba n ios mơ i nhất. Chuẩn bị AirPrint Không co điê m truy câ p Ba n có thể in trư c tiê p từ mô t thiê t bị Apple kê t nô i không dây vơ i ma y in ngay ca khi không có điểm truy câ p. Kê t nô i thiê t bị theo hươ ng dâ n trong bươ c 2 6 cu a phâ n "In từ smartphone" (= 31 32). Co điê m truy câ p Kê t nô i ma y in va thiê t bị Apple vơ i cu ng điểm truy câ p. Ca ch kê t nô i kha c nhau phu thuô c va o điểm truy câ p có tương thi ch WPS (= 3 7 ) hay không (= 39). Thư c hiê n theo mô t trong ca c quy tri nh dươ i đây để thiê t lâ p kê t nô i. In từ ipad, iphone hoă c ipod touch 1 Chọn [Print]. zcha m va o [ ] trong ứng du ng trên thiê t bị Apple, va cha m va o [Print] trong tu y cho n menu hiển thị. 2 Định câ u hi nh tu y chọn in. ztrong [Printer], cho n [Canon CP910]. zchi định sô lượng ba n in. 3 In. zcha m va o [Print] để in. [Printer Options] có thể không hiển thị trong bươ c 2 tu y thuô c va o ti nh tương thi ch vơ i AirPrint cu a thiê t bị. Nê u tu y cho n in không kha du ng, không thể thư c hiê n in từ ứng du ng. Để thư c hiê n thao ta c kha c trong khi đang in, bấm nu t Home 2 lâ n. Biểu tượng [Print Center] se xuất hiê n. - Để kiểm tra tra ng tha i: Cha m va o biểu tượng [Print Center]. - Để hu y in: Cha m va o biểu tượng [Print Center], rô i cha m va o [Cancel Printing]. 46
In từ máy tính Thêm máy in vào danh sách máy in trên máy tính Sau khi kê t nô i ma y in va ma y ti nh vơ i cu ng điểm truy câ p, đăng ky tên ma y in trên ma y ti nh theo ca c bươ c sau. Bonjour ztruy câ p [System Preferences] [Print & Scan]. znhấp va o dấu [+] phi a dươ i danh sa ch. znê u menu bâ t lên hiển thị, nhấp va o [Add Printer or Scanner] hoặc [Add Other Printer or Scanner]. zcho n ma y in có tên Canon CP910 (type: Bonjour ), cho n AirPrint Printer trong [Print Using], rô i nhấp va o [Add]. In 1 Truy câ p hộp thoại in. zbâ t phâ n mê m duyê t a nh, cho n a nh câ n in va truy câ p hô p thoa i in. zcho n [Canon CP910] la m ma y in đi ch. 2 Chọn tu y chọn in. zchi định cơ giấy, hươ ng in va sô ba n in. zđể in cơ L, cho n cơ giấy la [Custom], trong ca i đặt ki ch cơ, nhâ p chiê u rô ng la 89 mm va chiê u cao la 119 mm. zđể in cơ P, cho n [Postcard]. zđể in cơ C, cho n cơ giấy la [Custom], trong ca i đặt ki ch cơ, nhâ p chiê u rô ng la 54 mm va chiê u cao la 86 mm. 3 In. znhấp va o va o [Print] để in. Nếu không in được từ AirPrint Nê u không thể in được, kiểm tra ca c điê u sau. Đa m ba o ma y in được bâ t. Nê u ma y in bâ t, khơ i đô ng la i xem vấn đê có được gia i quyê t. Đa m ba o ma y in được kê t nô i qua Wi-Fi vơ i cu ng điểm truy câ p cu a thiê t bị Apple. Đa m ba o khay giấy va băng mư c được na p đu ng ca ch. Tha o ca c the nhơ, ổ USB flash hoặc ca p USB đang cắm. Đa m ba o không có thông ba o lô i hiển thị trên ma y in. Khi in từ ma y ti nh, đăng ky ma y in trên ma y ti nh sau khi kê t nô i ma y in vơ i điểm truy câ p (= 3 7 ). Thiê t lâ p la i ca i đặt Wi-Fi (= 4 5 ) va kê t nô i la i. Nê u vấn đê vâ n không được gia i quyê t, cho n phương pha p in kha c (= 31, 34, 36) để đa m ba o ma y in có thể in chi nh xa c. Nê u vâ n không thể in được, tham kha o phâ n "Gia i quyê t ca c vấn đê tru c trặc" (= 53). Mất mô t khoa ng thơ i gian từ lu c bâ t ma y in tơ i lu c có thể sư du ng được giao tiê p Wi-Fi. Đa m ba o ră ng ma y in được kê t nô i vơ i điểm truy câ p (= 4 1 ) trươ c khi in. 47
Chương na y hươ ng dâ n ca ch kê t nô i ma y a nh hoặc ma y ti nh qua ca p USB để in. In từ máy tính...49 Chuẩn bị ma y ti nh...49 In từ ma y ti nh...50 In từ máy ảnh...52 In vơ i ca i đặt cu a ma y a nh (In DPOF)...52 48
In từ máy tính Ca c hươ ng dâ n dươ i đây sư du ng Windows 7 va Mac OS X 10.7 la m minh ho a. Chuẩn bị máy tính Như ng vâ t du ng cần chuẩn bị Ma y ti nh Đi a CD-ROM đi ke m (Đi a SELPHY CP910 Solution Disk, = 2) Ca p USB, 2,5 m (8,2 ft.) hoặc ngắn hơn, ba n riêng (cổng kê t nô i trên SELPHY: Mini-B) Yêu cầu hệ thô ng Windows Windows 8 Windows 7 SP1 Hệ điê u hành Windows Vista SP2 Windows XP SP3 Dung lượng đi a Khoa ng 5 MB* trô ng Macintosh Mac OS X 10.6.8 10.8 Khoa ng 7 MB* * Dung lượng trô ng câ n du ng để ca i tri nh điê u khiển ma y in. Dung lượng trô ng câ n du ng để cha y phâ n mê m va in ấn kha c nhau phu thuô c va o phâ n mê m va dư liê u in. Cài tri nh điê u khiê n máy in (Windows) 1 Bă t đầu cài đă t. zcho đi a CD-ROM đi ke m va o ma y ti nh va nhấp đu p va o biểu tượng đi a trong [Computer] hoặc [My Computer]. znhấp đu p va o thư mu c [Driver]. ztu y thuô c va o hê thô ng cu a ma y ti nh la 32 hay 64 bit (hiển thị trong [System type]), nhấp đu p va o thư mu c [32Bit] hoặc [64Bit]. Truy câ p [System type] bă ng ca ch nhấp chuô t pha i va o [Computer] hoặc [My Computer], va cho n [Properties]. znhấp đu p va o [Setup.exe]. zthao ta c theo chi dâ n hiển thị để hoa n tất ca i đặt. znê u cư a sổ User Account Control hiển thị, thư c hiê n theo hươ ng dâ n trên ma n hi nh. 2 Chọn phương pháp kết nô i. zwindows 7 hoặc Windows 8: Khi ma n hi nh bên tra i hiển thị, cho n [Use with a USB connection], rô i nhấp va o [Next]. 49
Ca p USB, ba n riêng 3 Khi màn hi nh bên trái hiê n thị, chuẩn bị máy in và kết nô i máy in với máy tính. ztắt SELPHY va ru t the nhơ hoặc ổ USB flash đang cắm trên ma y. zlắp khay đa na p giấy va băng mư c va o SELPHY (= 8 10). zkê t nô i SELPHY vơ i ma y ti nh bă ng ca p USB. Để ti m hiểu hươ ng dâ n, tham kha o hươ ng dâ n sư du ng ma y ti nh hoặc ca p nô i. 4 Bâ t máy in đê hoàn tâ t quá tri nh cài đă t. znhấn nu t <q> để bâ t SELPHY. ztri nh ca i đặt ma y in đa được ca i đặt. Cài tri nh điê u khiê n máy in (Macintosh) zcho đi a CD-ROM đi ke m va o ma y ti nh va nhấp đu p va o biểu tượng đi a trên ma n hi nh nê n hoặc ơ thanh bên. znhấp đu p va o thư mu c [Driver]. znhấp đu p [ ]. zthao ta c theo chi dâ n hiển thị để hoa n tất ca i đặt. In từ máy tính 1 Chuẩn bị SELPHY. zru t the nhơ hoặc ổ USB flash đang cắm trên ma y. zlắp khay đa na p giấy va băng mư c va o SELPHY (= 8 10). znê u ma y in va ma y ti nh chưa được kê t nô i, tắt ma y in mô t lu c, kê t nô i la i vơ i ma y ti nh qua USB (= 50), rô i bâ t la i ma y in. 2 Truy câ p hộp thoại in. zbâ t phâ n mê m duyê t a nh, cho n a nh câ n in va truy câ p hô p thoa i in. zcho n [Canon (SELPHY) CP910] la m ma y in đi ch. 3 Chọn tu y chọn in. zcho n cơ giấy theo cơ cu a khay giấy va băng mư c trong SELPHY. Cho n in có viê n hoặc không viê n trong tu y cho n hiển thị cu ng danh sa ch cơ giấy. zcho n chiê u in va sô ba n in mong muô n. 4 In. 50