QCVN 19: 2009/BTNMT QUY CHUN K THUT QUC GIA V KHÍ THI CÔNG NGHIP I V I BI VÀ CÁC CHT VÔ C

Similar documents
TÀI CHÍNH DOANH NGHIP

KHI X L T SÔNG H NG VÀO SÔNG ÁY

KH O SÁT D L NG THU C TR SÂU LÂN H U C TRONG M T S CH PH M TRÀ ACTISÔ

Mô hình lp trình SOA trin khai thc hin các dch v Web, Phn 6: Mô hình thàn...

Google Apps Premier Edition

CP PHA NHÔM SAMMOK SAMMOK HI-TECH FORM VINA CO., LTD

Kinh doanh. Báo cáo Phát trin Vit Nam Public Disclosure Authorized. Public Disclosure Authorized. Public Disclosure Authorized

Cng hoà Xã hi Ch Ngha Vit Nam

TH TR NG HÀNG KHÔNG, KHÔNG GIAN VI T NAM

NG S VIÊN TRONG CH M SÓC

Th vi n Trung Tâm HQG-HCM s u t m

NGHIÊN C U XU T XÂY D NG H H TR RA QUY T NH KHÔNG GIAN CHO THOÁT N C Ô TH B NG CÁC GI I PHÁP CÔNG TRÌNH

Làm vic vi XML trên Android

Thông tin mang tính a lý trên m t vùng lãnh th bao g m r t nhi u l p d li u khác nhau (thu c n v hành chánh nào, trên lo i t nào, hi n tr ng s d ng

PH NG PH P D¹Y HäC TÝCH CùC TRONG GI O DôC MÇM NON

CH NG IV TH C HI N PH NG PHÁP T NG H P CHO QUY HO CH S D NG B N V NG NGU N TÀI NGUYÊN T AI

GIÁO H I PH T GIÁO VI T NAM TH NG NH T

Thông Tin An Toàn V n Ph m AAM704 INTERGARD 345 DUSTY GREY PART A. 1.2 Cách dùng ng nh t có liên quan c a các ch t ho c h n h p và cách dùng ng c l i

C M NANG AN TOÀN SINH H C PHÒNG THÍ NGHI M

QUAN H I TÁC A LI THÀNH QU

Ngô Nh Khoa và cs T p chí KHOA H C & CÔNG NGH 58(10): 35-40

À N. á trong giáo d. Mã s HÀ N NGHIÊN C ÊN NGÀNH TÓM T

M C L C. Thông tin chung. Ho t ng doanh nghi p. Báo cáo & ánh giá BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN Thông tin công ty. 3 Quá trình phát tri n c a INVESTCO

i h c Tây Nguyên, 2 H i Khoa h t Vi t Nam 3 Vi n Quy ho ch và Thi t k Nông nghi p *:

Thông Tin An Toàn V n Ph m

Thông Tin An Toàn V n Ph m

- n, H c vi n Nông nghi p Vi t Nam i h ; 3 B Giáo d o. Ngày g i bài: Ngày ch p nh n:

TÀI LIU CHO HC VIÊN. Phiên bn 4 (Tháng ) Biên son: V Th Nha, Trung tâm Thông tin Phát trin Vit Nam

System AR.12_13VI 01/ with people in mind

GIÁO TRÌNH LÝ THUY T C B N V M NG LAN

Ngày g i bài: Ngày ch p nh n:

Danh s ch B o c o. H i th o T i u và Tính toán khoa h c l n th 8,

Luâ t Chăm So c Sư c Kho e Mơ i va Medicare

L i m. v m ng, lá có hai th : m t lo i ph t lo i thô nhám. C hai lo u dài 4,5 t u nh ng

XÂY D NG CÔNG NGH TÍNH TOÁN VÀ THI T L P B N NG P L T T NH V NH PHÚC

I H C QU C GIA HÀ N I I H C KHOA H C XÃ H NGUY N TH THÚY H NG U TH K XX VÀ TI N TRÌNH HI

PHÂN TÍCH DỮ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS 12.0 * PHẦN 4

BÁO CÁO THỰC HÀNH KINH TẾ LƯỢNG

SÁNG TH T, NGÀY

KHÁM PHÁ CHI C CHEVROLET COLORADO DÀNH RIÊNG CHO NH NG CH NHÂN KHÔNG NG I B T PHÁ

T i tr ng t p trung (tr t i tr ng t p trung trên Frame). riêng c a nút. Nút có các lo i h to riêng cho: liên k t, b c t do, l c t p trung, kh i

DANH T NG VI T NAM TI U S DANH T NG VI T NAM TH K XX - T P II

Tháng Giao d ch th an toàn. B n ã bi t v Vay 24 phút?

Bài 3: Mô phỏng Monte Carlo. Under construction.

HỆ THỐNG BÁO CÁO VÀ HỌC HỎI VỀ SAI SÓT LIÊN QUAN ĐẾN THUỐC: VAI TRÒ CỦA CÁC TRUNG TÂM CẢNH GIÁC DƯỢC

Why does the motion of the Pioneer Satellite differ from theory?

log23 (log 3)/(log 2) (ln 3)/(ln2) Attenuation = 10.log C = 2.B.log2M SNR db = 10.log10(SNR) = 10.log10 (db) C = B.log2(1+SNR) = B.

Đánh giá: ❶ Bài tập (Quiz, In-Class) : 20% - Quiz (15-30 phút): chiếm 80%; 5 bài chọn 4 max TB - In-Class : chiếm 20% ; gọi lên bảng TB

H íng DÉN Sö DôNG MéT Sè PHÇN MÒM VUI CH I, HäC TËP TH NG DôNG CHO TRÎ MÇM NON MODULE MN HOÀNG CÔNG DỤNG

HÀ N I - HÀ TÂY TT Tên làng ngh Tên ng i li n h

CHƯƠNG TRÌNH DỊCH BÀI 14: THUẬT TOÁN PHÂN TÍCH EARLEY

1. chapter G4 BA O CA O PHA T TRIÊ N BÊ N VƯ NG

NH NG I M CHÍNH CHO VI C XÁC NH CÁC TÁC NG C A DU KHÁCH

NH NGH A C C THU T NG 4 PH N I NHI M HUẨN ỆNH VIỆN V VỆ SINH TAY 6 PH N II TH C H NH HU N UYỆN V GI M S T VỆ SINH TAY 9

Auld Lang Syne. Old Long Past. Tác gi bài hát Auld Lang Syne và dòng sông Afton

AIR SLEEP MODE With the air sleep sensor, the air conditioner can monitor the activity/movement level in a room and adjust the temperature and humidit

Medi-Cal. S tay h i viên Medi-Cal

Chapter#2 Tính chất của vật chất (Properties of Substances)

22 Quy lu t b t bi n c a Marketing Al Ries & Jack Trout

Các Phương Pháp Phân Tích Định Lượng

LÝ LỊCH KHOA HỌC. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI. 1. Họ và tên: Vũ Đặng Hoàng

AMERICAN INTERNATIONAL SCHOOL IS A LIFE-LONG COMPANION IN YOUR POSITIVE FUTURE AND WE ALL BEGIN WITH A YES

A10-55

Phâ n thông tin ba o ha nh cu a ASUS

hoctoancapba.com Kho đ ề thi THPT quốc gia, đ ề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán

5 Dùng R cho các phép tính đơn giản và ma trận

Năm 2015 O A O OB O MA MB = NA

VÔ TUYẾN ĐIỆN ĐẠI CƯƠNG. TS. Ngô Văn Thanh Viện Vật Lý

VieTeX (21) Nguy ên Hũ, u Ðiê, n Khoa Toán - Co, - Tin học

THÔNG TIN LUẬN ÁN TIẾN SĨ

- - máy tính. - Chính 15/2014/TT- 07/2015/TT- 16/4/2015;

ĐƠN KHIÊ U NA I/THAN PHIỀN CU A HÔ I VIÊN. Đi a chi Tha nh phô Tiê u bang Ma zip

1 Mß u. HÆ THÐNG TÀI CHÍNH VÀ PHÁT TRIÂN BÀN VîNG

NHẬT BÁO THẲNG TIẾN 11

PHÂN TÍCH T & CÂN BẰNG B

se): /QD-VNS Ha N0i, ngay 1 2 thong 05 narn 2016

Saigon Oi Vinh Biet (Vietnamese Edition) By Duong Hieu Nghia chuyen dich READ ONLINE

Long-term sediment distribution calculation taking into account sea level rise and the development of Day estuary

Linux cho ngu ò i dùng. Tác gia : Kostromin V. A. Di ch bo i: Phan Vĩnh Thi nh

KHÁI niệm chữ ký số mù lần đầu được đề xuất bởi D. Chaum [1] vào năm 1983, đây là

THÔNG TIN VỀ LUẬN ÁN TIẾN SĨ

NH Y C M IN-VITRO C A S. PNEUMONIAE VÀ H. INFLUENZAE I V I LEVOFLOXACIN K T QU TRÊN CÁC CH NG VI KHU N PHÂN L P T B NH NHÂN T I VI T NAM

Sû döng Photoshop c«n b n

DIGITAL GRANITE TILES

PHÂN TÍCH PHÂN BỐ NHIỆT HYDRAT VÀ ỨNG SUẤT TRONG CẤU TRÚC BÊ TÔNG ĐỂ KIỂM SOÁT SỰ GÂY NỨT CỦA CÔNG TRÌNH BÊ TÔNG CỐT THÉP

NGUỒN THÔNG TIN MIỄN PHÍ TRÊN INTERNET : ĐÁNH GIÁ VÀ SỬ DỤNG DƯƠNG THÚY HƯƠNG Phòng Tham khảo Thư viện ĐH Khoa học Tự nhiên TP.

15 tháng 06 năm 2014.

Giáo trình Autocad 2D

TÍNH TOÁN ĐỊNH HƯỚNG CHẾ TẠO CẤU TRÚC UVLED CHO BƯỚC SÓNG PHÁT XẠ 330nm

tcvn 6925 : 2001 ph ng tiön giao th«ng êng bé - Kho ng trèng l¾p bión sè sau cña m«t«, xe m y - yªu cçu trong phª duyöt kióu

NGHIÊN CỨU TIÊU CHUẨN VÀ PHƯƠNG PHÁP TỐI ƯU CÔNG SUẤT PHÁT CỦA HỆ THỐNG ĐIỆN MẶT TRỜI NỐI LƯỚI: XÉT CHO TRƯỜNG HỢP LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ 1 PHA

Ban Tô Chư c ĐH6 không ngưng ơ đo ma đa đăng pho ng a nh Passport cu a Tha i Văn Dung lên trang ma ng cu a ĐH6.

Chào M ng Th y Cô và Các Em H c Sinh. gi ã h c xong m t ph n ba c a khóa, và tr c khi mình bi t t t c

TẠO PAN ĐỘNG CƠ Ô TÔ ĐIỀU KHIỂN BẰNG MÁY TÍNH

Mục tiêu. Hiểu được. Tại sao cần phải định thời Các tiêu chí định thời Một số giải thuật định thời

TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU

Nguyễn Thị Huyền Trang*, Lê Thị Thủy Tiên Trường Đại học bách khoa, ĐHQG tp Hồ Chí Minh,

K NNG GIM S LO LNG VÀ CNG TH NG (Tài li%u ph)c v) chuyên /0 rèn luy%n k4 n5ng s8ng cho sinh viên thi%t thòi tr<=ng HAG)

Häc viön tµi chýnh Khoa KINH tõ. Bé m«n kinh tõ häc. Kinh tõ häc vi m«

Transcription:

CNG HÒA XÃ HI CH NGHA VIT NAM QUY CHUN K THUT QUC GIA V KHÍ THI CÔNG NGHIP I V I BI VÀ CÁC CHT VÔ C National Technical Regulation on Industrial Emission of Inorganic Substances and Dusts HÀ NI - 2009

Li nói u do Ban son tho quy chun k thut quc gia v cht l ng không khí biên son, Tng cc Môi tr ng, V Khoa hc và Công ngh, và V Pháp ch trình duyt và c ban hành theo Thông t s 25/2009/TT-BTNMT ngày 16 tháng 11 nm 2009 ca B Tài nguyên và Môi tr ng..

QUY CHUN K THUT QUC GIA V KHÍ THI CÔNG NGHIP I VI BI VÀ CÁC CHT VÔ C National Technical Regulation on Industrial Emission of Inorganic Substances and Dusts 1. QUY NH CHUNG 1.1. Phm vi iu chnh Quy chun này quy nh nng ti a cho phép ca bi và các cht vô c trong khí th i công nghip khi phát th i vào môi tr ng không khí. 1.2. i tng áp dng Quy chun này áp dng i v!i t ch"c, cá nhân liên quan n hot ng phát th i khí th i công nghip có ch"a bi và các cht vô c vào môi tr ng không khí. Khí th i ca mt s ngành công nghip và l#nh v$c hot ng %c thù c quy nh riêng. 1.3. Gii thích thut ng Trong Quy chun này, các thu&t ng' d!i ây c hi(u nh sau: 1.3.1. Khí thi công nghip là h)n hp các thành ph*n v&t cht phát th i ra môi tr ng không khí t+ ng khói, ng th i ca các c s, s n xut, ch bin, kinh doanh, dch v công nghip. 1.3.2. Bi là nh'ng ht cht r-n nh., thông th ng là nh'ng ht có ng kính nh. hn 75 µm, t$ l-ng xung do trng lng ca chúng nhng v/n có th( l l0ng mt th i gian [theo TCVN 5966:2009 (ISO 4225-1994)]. 1.3.3. Mét khi khí thi chun (Nm 3 ) là mét khi khí th i, nhit 25 0 C và áp sut tuyt i 760 mm thy ngân. 1.3.4. Kp là h s lu lng ngun th i "ng v!i tng lu lng khí th i ca c s, s n xut, ch bin, kinh doanh, dch v công nghip. 1.3.5. Kv là h s vùng, khu v$c "ng v!i a i(m %t các nhà máy, c s, s n xut, ch bin, kinh doanh, dch v công nghip phát sinh khí th i vào môi tr ng không khí. 1.3.6. P (m 3 /h) là tng lu lng khí th i ca các ng khói, ng th i ca c s, s n xut, ch bin, kinh doanh, dch v công nghip. 2. QUY NH K THUT 2.1. Nng ti a cho phép ca bi và các cht vô c trong khí th i công nghip c tính theo công th"c sau: Trong ó: Cmax = C x Kp x Kv - Cmax là nng ti a cho phép ca bi và các cht vô c trong khí th i công nghip, tính b1ng miligam trên mét khi khí th i chun (mg/nm 3 ); - C là nng ca bi và các cht vô c quy nh ti mc 2.2; - Kp là h s lu lng ngun th i quy nh ti mc 2.3; - Kv là h s vùng, khu v$c quy nh ti mc 2.4. 2.2. Nng C ca bi và các cht vô c làm c s, tính nng ti a cho phép trong khí th i công nghip c quy nh ti B ng 1 d!i ây: Bng 1 - Nng C ca bi và các cht vô c làm c s! tính nng ti a cho phép trong khí thi công nghi"p TT Thông s Nng C (mg/nm 3 ) 1 Bi tng 400 200 2 Bi ch"a silic 50 50 3 Amoniac và các hp cht amoni 76 50 A B

4 Antimon và hp cht, tính theo Sb 20 10 5 Asen và các hp cht, tính theo As 20 10 6 Cadmi và hp cht, tính theo Cd 20 5 7 Chì và hp cht, tính theo Pb 10 5 8 Cacbon oxit, CO 1000 1000 9 Clo 32 10 10 ng và hp cht, tính theo Cu 20 10 11 K2m và hp cht, tính theo Zn 30 30 12 Axit clohydric, HCl 200 50 13 Flo, HF, ho%c các hp cht vô c ca Flo, tính theo HF 50 20 14 Hydro sunphua, H 2 S 7,5 7,5 15 Lu hu3nh ioxit, SO 2 1500 500 16 Nit oxit, NO x (tính theo NO 2 ) 1000 850 17 Nit oxit, NO x (c s, s n xut hóa cht), tính theo NO 2 2000 1000 18 Hi H 2 SO 4 ho%c SO 3, tính theo SO 3 100 50 19 Hi HNO 3 (các ngun khác), tính theo NO 2 1000 500 Trong ó: - Ct A quy nh nng C ca bi và các cht vô c làm c s, tính nng ti a cho phép trong khí th i công nghip i v!i các c s, s n xut, ch bin, kinh doanh, dch v công nghip hot ng tr!c ngày 16 tháng 01 nm 2007 v!i th i gian áp dng n ngày 31 tháng 12 nm 2014; - Ct B quy nh nng C ca bi và các cht vô c làm c s, tính giá tr ti a cho phép trong khí th i công nghip i v!i: + Các c s, s n xut, ch bin, kinh doanh, dch v công nghip hot ng k( t+ ngày 16 tháng 01 nm 2007; + Tt c các c s, s n xut, ch bin, kinh doanh, dch v công nghip v!i th i gian áp dng k( t+ ngày 01 tháng 01 nm 2015. 2.3. H s lu lng ngun th i Kp c quy nh ti B ng 2 d!i ây: Lu lng ngun thi (m 3 /h) Bng 2: H" s lu lng ngun thi Kp H" s Kp P 4 20.000 1 20.000 < P 4 100.000 0,9 P>100.000 0,8 2.4. H s vùng, khu v$c Kv c quy nh ti B ng 3 d!i ây: Loi 1 Loi 2 Bng 3: H" s vùng, khu v#c Kv Phân vùng, khu v#c Ni thành ô th loi %c bit (1) và ô th loi I (1) ; r+ng %c dng (2) ; di s n thiên nhiên, di tích lch s0, vn hóa c xp hng (3) ; c s, s n xut công nghip, ch bin, kinh doanh, dch v và các hot ng công nghip khác có kho ng cách n ranh gi!i các khu v$c này d!i 02 km. Ni thành, ni th ô th loi II, III, IV (1) ; vùng ngoi thành ô th loi %c bit, ô th loi I có kho ng cách n ranh gi!i ni thành l!n hn ho%c b1ng 02 km; c s, s n xut công nghip, ch bin, kinh doanh, dch v và các hot ng công nghip khác có kho ng cách n ranh gi!i các khu v$c này d!i 02 km. H" s Kv 0,6 0,8

Loi 3 Khu công nghip; ô th loi V (1) ; vùng ngoi thành, ngoi th ô th loi II, III, IV có kho ng cách n ranh gi!i ni thành, ni th l!n hn ho%c b1ng 02 km; c s, s n xut công nghip, ch bin, kinh doanh, dch v và các hot ng công nghip khác có kho ng cách n ranh gi!i các khu v$c này d!i 02 km (4). Loi 4 Nông thôn 1,2 Loi 5 Nông thôn mi5n núi 1,4 Chú thích: (1) ô th c xác nh theo quy nh ti Ngh nh s 42/2009/N-CP ngày 07 tháng 5 nm 2009 ca Chính ph v5 vic phân loi ô th; (2) R+ng %c dng xác nh theo Lu&t B o v và phát tri(n r+ng ngày 14 tháng 12 nm 2004 gm: v n quc gia; khu b o tn thiên nhiên; khu b o v c nh quan; khu r+ng nghiên c"u, th$c nghim khoa hc; (3) Di s n thiên nhiên, di tích lch s0, vn hóa c UNESCO, Th t!ng Chính ph ho%c b ch qu n ra quyt nh thành l&p và xp hng; (4) Tr ng hp ngun phát th i có kho ng cách n 02 vùng tr, lên nh. hn 02 km thì áp dng h s vùng, khu v$c Kv i v!i vùng có h s nh. nht; (5) Kho ng cách quy nh ti b ng 3 c tính t+ ngun phát th i. 3. PH$NG PHÁP XÁC NH 3.1. Phng pháp xác nh nng bi và các cht vô c trong khí th i công nghip ca các c s, s n xut công nghip, ch bin, kinh doanh, dch v và các hot ng công nghip khác th$c hin theo các tiêu chun quc gia d!i ây: - TCVN 5977:2005 S$ phát th i ca ngun t#nh Xác nh giá tr và lu lng bi trong các ng d/n khí Phng pháp khi lng th công; - TCVN 6750:2005 S$ phát th i ca ngun t#nh Xác nh nng khi lng lu hu3nh iôxit Phng pháp s-c ký khí ion; - TCVN 7172:2002 S$ phát th i ca ngun t#nh Xác nh nng khi lng nit oxit Phng pháp tr-c quang dùng naphtyletylendiamin; - TCVN 7242:2003 Lò t cht th i y t. Phng pháp xác nh nng cacbon monoxit (CO) trong khí th i; - TCVN 7243:2003 Lò t cht th i y t. Phng pháp xác nh nng axit flohydric (HF) trong khí th i; - TCVN 7244:2003 Lò t cht th i y t. Phng pháp xác nh nng axit clohydric (HCl) trong khí th i; 3.2. Khi cha có các tiêu chun quc gia ( xác nh nng ca các cht vô c trong khí th i công nghip quy nh trong quy chun này thì áp dng tiêu chun quc t có chính xác tng ng ho%c cao hn. 4. T% CH&C TH'C HIN 4.1. Quy chun này thay th vic áp dng Tiêu chun Vit Nam TCVN 5939:2005 v5 Cht lng không khí - Tiêu chun khí th i công nghip i v!i bi và các cht vô c c ban hành kèm theo Quyt nh s 22/2006/Q-BTNMT ngày 18 tháng 12 nm 2006 ca B tr,ng B Tài nguyên và Môi tr ng v5 vic b-t buc áp dng các tiêu chun Vit Nam v5 môi tr ng. 4.2. C quan qu n lý nhà n!c v5 môi tr ng có trách nhim h!ng d/n, ki(m tra, giám sát vic th$c hin Quy chun này. 4.3. Tr ng hp các tiêu chun quc gia v5 phng pháp xác nh vin d/n trong Mc 3.1 ca Quy chun này s0a i, b sung ho%c thay th thì áp dng theo tiêu chun m!i. 1,0