NH Y C M IN-VITRO C A S. PNEUMONIAE VÀ H. INFLUENZAE I V I LEVOFLOXACIN K T QU TRÊN CÁC CH NG VI KHU N PHÂN L P T B NH NHÂN T I VI T NAM

Size: px
Start display at page:

Download "NH Y C M IN-VITRO C A S. PNEUMONIAE VÀ H. INFLUENZAE I V I LEVOFLOXACIN K T QU TRÊN CÁC CH NG VI KHU N PHÂN L P T B NH NHÂN T I VI T NAM"

Transcription

1 Y H c TP. H Chí Minh * T p 13 * Ph b n S 2 * 29 Nghiên c u Y h c TÓM T T NH Y C M IN-VITRO C A S. PNEUMONIAE VÀ H. INFLUENZAE I V I LEVOFLOXACIN K T QU TRÊN CÁC CH NG VI KHU N PHÂN L P T B NH NHÂN T I VI T NAM Ph m Hùng Vân *.,**, Ph m Thái Bình *,**, Lý v n Xuân * t v n : S. pneumoniae và H. influenzae là hai trong các tác nhân ch y u gây nhi m khu n hô h p c ng ng. Các nghiên c u trong và ngoài n c trong th i gian qua cho th y tình hình kháng c a S. pneumoniae i v i penicillin và macrolides t i Vi t Nam là r t cao. Ngoài ra, vi khu n H. influenzae c ng c ghi nh n là có t l khá cao ti t men beta-lactamase kháng Ampicillin. M c tiêu nghiên c u: Th c hi n m t nghiên c u nh y c m in-vitro c a levofloxacin c a các ch ng S. pneumoniae và H. influenzae phân l p c t các b nh nhân t i Vi t Nam. Ph ng pháp nghiên c u: Trong th i gian t u tháng 4 n m 23 n cu i tháng 5 n m 26, ã có 32 ch ng S. pneumoniae và 248 ch ng H. influenzae, phân l p trên các b nh nhân khám và i u tr t i các b nh vi n t i c hai mi n Nam và B c Vi t Nam, c a vào nghiên c u. Trong 32 ch ng S. pneumoniae nghiên c u có 211 ch ng không xâm l n và 91 ch ng xâm l n. Trong 248 ch ng H. influenzae nghiên c u, có 194 ch ng không xâm l n và 54 ch ng xâm l n. Các ch ng S. pneumoniae c th nghi m E-test phát hi n kháng penicillin và nh y c m invitro i v i levofloxacin, ng th i c ng c làm th nghi m kháng sinh ph ng pháp khu ch tán kháng sinh trong th ch v i m t s kháng sinh khác nh erythromycin, azithromycin, sulfamethoxazol/trimethoprim (SMX/TMP), linezolide, chloramphenicol và m t s fluoroquinolone khác. Các ch ng H. influenzae c làm th nghi m phát hi n beta-lactamase b ng ph ng pháp sinh màu v i thu c th nitrocefin, làm th nghi m E-test tìm nh y c m in-vitro i v i levofloxacin và làm kháng ph ng pháp khu ch tán kháng sinh trong th ch m t s kháng sinh th ng dùng trong c ng ng nh ampicillin, amoxicillin-clavulanic acid (Ac), cefuroxime, cefaclor, azithromycin và SMX/TMP. K t qu : K t qu MIC c a vi khu n i v i penicillin cho th y có n 41% các S. pneumoniae là kháng cao v i penicillin v i MIC 2µg/ml (PRSP) và 41% kháng v a v i penicillin v i MIC trong kho ng.1 1µg/ml (PISP). K t qu MIC c a S. pneumoniae i v i levofloxacin cho th y 1% vi khu n nh y c m v i kháng sinh này v i MIC9 là 1µg/ml. Vi khu n S. pnemoniae c ng ch a kháng v i các fluoroquinolones khác nh gatifloxacin và ofloxacin, tuy nhiên ã có m t t l nh b gi m nh y c m v i hai fluoroquinolone này thông qua ki u hình kháng trung gian (2% v i ofloxacin và 6% v i gatifloxacin). Ngoài ra, k t qu nghiên c u c ng cho th y vi khu n ch a kháng v i linezolide nh ng l i kháng cao v i các kháng sinh khác nh 71% kháng erythromycin, 73% kháng azithromycin, 75% kháng SMX/TMP, và 3% kháng chloramphenicol. Phân tích b ng th nghi m 2 cho th y có s khác bi t r t có ý ngh a th ng kê (P.1) v t l kháng các kháng sinh macrolides và SMX/TMP gi a hai nhóm PRSP và PSSP, nghiã là m t khi vi khu n c xác nh là PRSP thì s có t l kháng cao i v i hai nhóm kháng sinh trên so v i vi khu n c xác nh là PSSP. K t qu phát hi n beta-lactamase trên H. influenzae cho th y có n 49% các ch ng ti t c men beta-lactamase và h u nh t t c các ch ng kháng ampicillin u là các ch ng ti t beta-lactamase; 6.5% kháng SMX/TMP và vi khu n ti t men beta-lactamase kháng kháng sinh này cao h n (78%) vi khu n không ti t men betalactamase (44%); 8% kháng azithromycin và không có s khác bi t v t l kháng azithromycin gi a hai nhóm vi khu n ti t c hay không ti t c men beta-lactamase. Vi khu n hãy còn nh y c m cao v i cefuroxime, cefaclor và amoxicillin/clavulinic acid. Ngoài ra, 1% H. influenzae là nh y c m v i kháng sinh levofloxacin v i MIC9 là <.125µg/ml. Nghiên c u c ng cho th y không có s khác bi t v t l ti t men beta-lactamase và t l kháng kháng sinh gi a vi khu n H. influenzae xâm l n và H. influenzae không xâm l n. * i H c Y D c TP. HCM, ** Công Ty Nam Khoa. Chuyên Sinh H c Phân T 151

2 Nghiên c u Y h c Y H c TP. H Chí Minh * T p 13 * Ph b n S 2 * 29 K t lu n: M c d u vi khu n S. pneumoniae phân l p c t các b nh ph m khác nhau t i Vi t Nam có t l kháng cao v i penicillin và các kháng sinh khác nh macrolides và cotrimoxazol c ng nh chloramphenicol, nh ng th nghi m kháng sinh c ng cho th y vi kh n ch a kháng và hãy còn nh y c m r t cao v i kháng sinh levofloxacin. T ng t nh v y, dù vi khu n H. influenzae có t l kháng cao v i Ampicillin do ti t c men beta-lactamase c ng nh kháng cao v i sulfamethoxazol/trimethoprim là hai kháng sinh c khuy n cáo là kháng sinh u tay cho i u tr nhi m khu n hô h p công ng, nh ng v n ch a kháng c v i levofloxacin. K t qu nghiên c u này có th g i ý cho các nhà lâm sàng xem xét l a ch n levofloxacin nh là kháng sinh u tay trong i u tr nhi m khu n hô h p c ng ng cho ng i l n không ch vì levofloxacin có hi u qu in-vitro i v i S. pneumoniae và H. influenzae trong nghiên c u này mà c trong các y v n kháng sinh này c ng là kháng sinh h u hi u i u tr các tác nhân nhi m khu n hô h p công ng th ng g p khác nh M. catarrhalis và các vi khu n không i n hình khác. ABSTRACT THE IN-VITRO SUSCEPTIBILITY OF S. PNEUMONIAE AND H. INFLUENZAE TO LEVOFLOXACIN RESULTS ON THE ISOLATES COLLECTED FROM PATIENTS IN VIET NAM Ph m Hùng Vân, Ph m Thái Bình, Lý v n Xuân * Y Hoc TP. Ho Chi Minh * Vol. 13 Supplement of No 2-29: Background: S. pneumoniae is one of the main bacterial pathogens causing community acquired pneumonia. The recent studies have demonstrated that the pneumococci in Vietnam were highly resistant to penicillin and macrolides. Besides this situation, H. influenzae with high ratio of beta-lactamase production resulted ampicillin resistance is also reported. Objectives: Carry out the study of the in-vitro susceptibility of levofloxacin on the S. pneumoniae and H. influenzae isolated from different acute respiratory infection samples collected from Vietnamese patients. Methods: From April 23 to May 26, the study has collected 32 isolates of S. pneumoniae and 248 isolates of H. influenzae isolated from Vietnamese patients who were admitted in the hospitals in Vietnam. Among 32 S. pneumoniae isolates, 211 were non-invasive and 91 were invasive origine. Among 248 H. influenzae isolates, 194 were non-invasive and 54 were invasive origine. The S. pneumoniae isolates were carried out the E-test for detection of the susceptibility to penicillin and levofloxacin, and the susceptibility testing by the diffusion method were also carried out against the other antibiotics such as erythromycin, azithromycin, sulfamethoxazol/trimethoprim (SMX/TMP), linezolide, chloramphenicol and other fluoroquinolones. The H. influenzae isolates were carried out the beta-lactamase detection based on the chromogenic nitrocefin, E-test for levofloxacin and the susceptibility testing by the diffusion method against ampicillin, amoxicillin-clavulanic acid (Ac), cefuroxime, cefaclor, azithromycin and SMX/TMP that are the most common antibiotic using in treatment of community acquired ARI. Results: The MIC of the S. pneumoniae to penicillin has demonstrated that 41% of the isolates are highly resistant to penicillin with MIC 2µg/ml (PRSP) and 41% are intermediate to this antibiotic with MIC ranging.1 1µg/ml (PISP). The MIC to levofloxacin has revealed that 1% of the isolates are sensible to this antibiotic with MIC9 1µg/ml. S. pneumoniae has not yet been resistant to other flouroquinolones such as gatifloxacin and ofloxacin. However, a small percentage was showed to be less sensitive to these two flouroquinolones, via intermediate resistant type (2% against ofloxacin and 6% in the case of gatifloxacin). Moreover, this report also indicated that this strain has not been resistant to linezolide, but been resistant to other antibiotics such as 71% to erythromycin, 73% to azithromycin, 75% tosmx/tmp, and 3% to chloramphenicol. Statistical analysis by 2 suggested the statistically significant differences (P<=.1) between PRSP and PSSP on the antibiotic resistance to the macrolides and SMX/TMP. This means, once the bacteria has been indicated to be PRSP, it will be highly resistant to these above antibiotics, compared to that of PSSP. The received results have demonstrated that 49% of the H. influenzae were the beta-lactamase producers and all of the ampicillin resistant isolates were belong to these producers; 6.5% of the isolates were resistant to SMX/TMP and the 152 Chuyên Sinh H c Phân T

3 Y H c TP. H Chí Minh * T p 13 * Ph b n S 2 * 29 Nghiên c u Y h c lactamase producers were resistant to this antibiotic with the higher ratio (78%) than the non producer (44%); 8% of the H. influenzae isolates were resistant to azythromycin and no difference in the resistant ratio between the producers and the non producers. The study has also reported that most of the H. influenzae were highly sensible to amoxicillin/clavulanic acid; cefaclor and cefuroxime. In addition, 1% of the H. influenzae were sensible to levofloxacin with MIC9 as low as <.125µg/ml The study also reported that there were no difference in the beta-lactamase produced ratio and the antibiotic resistant ratio between the invasive and non-invasive H. influenzae isolates. Conclusions: Although S. pneumoniae, isolated from different samples in Vietnam, have showed high resistance to penicillin and other antibiotics such as macrolides and cotrimoxazol, as well as to chloramphenical; the H. influenzae isolated in Vietnam have showed the high ratio of resistance to SMX/TMP and beta-lactamase production resulted the ampicillin resistant; the antibiotic susceptibility test have showed high sensitivity or no resistance of these isolates to levofloxacin. This suggested the clinical practioners to consider levofloxacin as the first of choice antibiotic to adult patients with community acquired acute resipratory infection. This is not only because the levofloxacin showed good susceptibility results in the experiments conducted in this research, but also in the published literatures this antibiotics were reported to give the good result against the other common pathogens of acute respiratory infection such as M. catarrhalis and the atypical bacteria. Hi n nay, tình hình gia t ng kháng kháng pneumoniae và sinh c a các vi khu n phân l p c t các nhi m khu n hô hp cng ng nh S. pneumonoae và H. influenzae ang lôi kéo r t nhi u s quan tâm c a các nhà vi sinh lâm sàng c ng nh các nhà nghiên c u y h c trên th gi i. Thông th ng thì tác nhân vi khu n gây nhi m trùng r t ít c xác nh ngay trong giai o n c p c a b nh, do v y các nhà i u tr th ng ph i cho ch nh i u tr kháng sinh ban u theo kinh nghi m và vi c l a ch n kháng sinh nào thì l i ph i r t ph thu c vào tình hình kháng kháng sinh t i ch c a vi khu n c nghi ng là tác nhân th ng gây b nh (15). T i Vi t Nam, r t hi m có các ghi nh n vi sinh lâm sàng v S. pneumoniae và H. influenzae dù ây là hai tác nhân r t th ng g p trong m t b nh lý mà các nhà lân sàng r t th ng g p, ó là: nhi m khu n hô h p c ng ng. Nguyên nhân chính c a th c t này là vì a s các phòng thí nghi m lâm sàng t i Vi t Nam không phát tri n m y v các xét nghi m vi sinh lâm sàng. R t ít khi các bác s i u tr cho ch nh xét nghi m vi sinh lâm sàng tr c các b nh nhân b nhi m khu n hô h p, và n u có thì ít khi các phòng thí nghi m có th phân l p c H. influenzae và S. pneumoniae vì không có các môi tr ng nuôi c y thích h p (41). Chính vì v y, vi c th c hi n nghiên c u a trung tâm v kháng kháng sinh c a S. H. influenzae phân l p t các b nh nhân Vi t Nam là vi c làm r t c n thi t. Chính vì lý do nh v y mà chúng tôi th c hi n tài nghiên c u này v i hai m c tiêu chính: (1) Tìm hi u tình hình kháng kháng sinh c a S. pneumoniae và H. influenzae t i Vi t Nam xem có s khác bi t v tình hình và khuynh h ng kháng c a hai vi khu n này v i th gi i và khu v c không?. (2) Tìm hi m xem kháng sinh levofloxacin có th là m t kháng sinh nên c các nhà i u tr xem xét l a ch n làm kháng sinh u tay trong i u tr nhi m khu n hô h p c ng ng ng i l n hay không n u kháng sinh này v n còn nh y c m v i hai tác nhân vi khu n trên. V t li u và ph ng pháp nghiên c u Th i gian nghiên c u là t u tháng 4 n m 23 n cu i tháng 5 n m 26 v i i t ng là các ch ng vi khu n S. pneumoniae và H. influenzae phân l p t các lo i b nh ph m khác nhau l y t các b nh nhân n khám và i u tr t i 1 b nh vi n trên toàn qu c. Các ch ng vi khu n này c các khoa vi sinh t i các b nh vi n phân l p và c y gi ch ng trên môi tr ng th ch nâu ri c g i kèm v i lý lch c a ch ng, ch y u là ngu n g c b nh ph m, n trung tâm nghiên c u là phòng thí nghi m vi sinh c a công ty Nam Khoa theo ng chuy n phát nhanh trong vòng không quá 2 tu n sau Chuyên Sinh H c Phân T 153

4 Nghiên c u Y h c Y H c TP. H Chí Minh * T p 13 * Ph b n S 2 * 29 khi phân l p. T i trung tâm nghiên c u, các ch ng c tái phân l p và nh danh theo các qui trình thích h p (41) r i c gi -7 o C trong môi tr ng TSB có 2% glycerol cho n ngày th c hi n các th nghi m c a nghiên c u. Tiêu chu n lo i tr, không a vào nghiên c u là các ch ng vi khu n c phân l p c l u tr t i phòng thí nghi m tr c th i gian này, hay là các ch ng phân l p c trên cùng m t b nh nhân hai v trí l y b nh ph m khác nhau hay là hai th i i m khác nhau, hay là các ch ng phân l p t qu t h ng c a b nh nhân kho m nh hay không b nhi m khu n hô h p. Các th nghi m c a nghiên c u c th c hi n là: (1) i v i các ch ng S. pneumoniae, th c hi n th nghi m E-test phát hi n kháng penicillin và nh y cm in-vitro i vi levofloxacin; Ngoài ra, các ch ng S. pneumoniae c ng c làm th nghi m kháng sinh ph ng pháp khu ch tán kháng sinh trong th ch các kháng sinh nh erythromycin, azithromycine, SMX/TMP, linezolide, chloramphenicol, ofloxacvin, và gatifloxacin. (2) i v i các ch ng H. influenzae, th c hi n th nghi m phát hi n beta-lactamse b ng ph ng pháp sinh màu vi thu c th nitrocefin ca Merck theo h ng d n c a hãng; Ngoài ra các ch ng H. influenzae còn c th nghi m kháng sinh ph ng pháp khu ch tán kháng sinh trong th ch các kháng sinh nh SMX/TMP, Amox-Clav (Ac), cefaclor, cefuroxime và azithromycine. Que E-test c s d ng là t AB BIODISK và qui trình th c hi n th nghi m E-test trên hai lo i vi kh n trên là theo úng h ng d n c a hãng (6). a kháng sinh c s d ng là t Biorad và qui trình th c hi n kháng sinh ph ng pháp khu ch tán kháng sinh trong th ch cho hai lo i vi khu n trên là theo úng h ng d n c a CLSI 26 (8). Môi tr ng làm kháng sinh và E-test cho S. pneumoniae là môi tr ng Mueller Hinton Agar b sung 5% máu c u do trung tâm nghiên c u pha ch t máu c u c cung c p t công ty Nam Khoa Biotek (Vi t Nam) và môi tr ng MHA b t mua t hãng Merck. Môi tr ng làm kháng sinh và E-test cho H. influenzae là môi tr ng HTM (Haemophilus Test Media) do trung tâm nghiên c u pha ch theo h ng d n c a CLSI (8) t môi tr ng th ch Mueller Hinton Agar b t mua t hãng Merck, y u t V và bovine hemin mua t Sigma. Vi khu n c dùng ki m tra ch t l ng các a kháng sinh, qui trình kháng sinh ph ng pháp khu ch tán kháng sinh trong th ch, que E-test, và ph ng pháp làm E-test là S. pneumoniae ATCC 49619, H. influenzae ATCC và H. influenzae ATCC 49766; vi khu n c dùng ki m tra ch t l ng nitrocefin và qui trình phát hi n beta-lactamase là S. aureus ATCC và S. aureus ATCC Các th nghi m ki m tra ch t l ng c làm song song v i m i l n làm th nghi m. Các k t qu c ghi nh n ng th i trên gi y và trên file Excel d dàng cho vi c th ng kê và phân tích sau này. K t qu nghiên c u Trong th i gian t u tháng 1 n m 23 n cu i tháng 5 n m 26, ã có 32 ch ng S. pneumoniae và 248 ch ng H. influenzae c thu nh n và a vào nghiên c u. Ngu n g c b nh ph m c a các ch ng là 45 có ngu n g c không xâm l n c phân l p t ng hô h p v i 211 ch ng là S. pneumoniae và 194 ch ng là H. influenzae, 145 có ngu n g c xâm l n c phân l p t máu hay dch não tu v i 91 ch ng là S. pneumoniae và 54 ch ng là H. influenzae. Phân tích k t qu E-test xác nh MIC c a penicillin i vi 32 ch ng S. pneumoniae nghiên c u chúng tôi ã ghi nh n t l vi khu n kháng v i penicillin (PRSP) là 41% (124 ch ng), kháng v a v i Penicicillin (PISP) là 41% (124 ch ng), và nh y c m penicillin (PSSP) là 28% (54 ch ng). B ng 1 d i ây trình bày các m c MIC c a S. pneumoniae i v i penicillin qua t ng k t các k t qu ghi nh n c t th nghi m E-test c a penicillin. T các phân tích trên b ng 1, có th k t lu n c MIC9 và MIC5 c a penicillin trên t t c 32 ch ng vi khu n S. pneumoniae nghiên c u theo th t là 2µg/ml và,75µg/ml. 154 Chuyên Sinh H c Phân T

5 Y H c TP. H Chí Minh * T p 13 * Ph b n S 2 * 29 Nghiên c u Y h c B ng 1: T n s, t n s d n và t l d n các m c MIC ( g/ml) c a S. pneumoniae i v i v i penicillin PSSP (N=54) PISP (N=124) PRSP (N=124) MIC ( g/ml),6,12,32,64,125,25,5, T n s T n s d n T l d n (%), ,7 1 Bi u 1 so sánh k t qu kháng penicillin gi a hai ngu n g c xâm l n và không xâm l n c a vi khu n S. pneumoniae. Phân tích các k t qu trình bày trong bi u này, chúng ta th y không có s khác bi t có ý ngh a thông kê v t l PRSP gi a hai nhóm ( 2 =1,85, P>,5). Tuy nhiên do t l PISP c a nhóm không xâm l n khá cao (45%), nên ã làm cho t l PSSP khá th p (11%) và chính vì lý do này nên ã t o nên s khác bi t có ý ngh a th ng kê v t l PISP ( 2 =5,7, P<,2) và PSSP ( 2 =23,24, P<,1) gi a hai nhóm xâm l n và không xâm l n. Bi u 2 trình bày t l kháng kháng sinh c a S. pneumoniae i các kháng sinh nh erythromycin (Er), azithromycin (Az), SMX/TMP (Bt), chloramphenicol (Cl), linezolide (Lz), oflixacin (Of), và gatifloxacin (Ga) t ng k t t các k t qu kháng sinh ph ng pháp khu ch tán kháng sinh trong th ch các kháng sinh trên. K t qu ghi nh n cho th y có n 71% kháng erythromycin, 73% kháng azithromycin, 75% kháng SMX/TMP và 3% kháng chloramphenicol. Vi khu n h u nh hãy ch a kháng v i linezolide, ofloxacin, gatifloxacin và levofloxacin. K t qu trình bày trong bi u 3 cho th y s khác bi t v t l kháng c a S. pneumoniae i v i các kháng sinh erythromycin, azithromycin, SMX/TMP, và chloramphenicol gi a ba nhóm PRSP, PISP và PSSP. B ng phép ki m 2, chúng ta có th th y là vi khu n PRSP có t l kháng cao h n m t cách r t có ý ngh a th ng kê so v i vi khu n PSSP i các kháng sinh erythromycin ( 2 =47,43, P<,1), azithromycin ( 2=41,76, P<,1) và SMX/TMP ( 2 =57,11, P<,1). Riêng i v i kháng sinh chloramphenicol thì t l kháng c a PRSP và PSSP là không có s khác bi t có ý ngh a th ng kê ( 2 =1,9, P>,5). C ng phân tích b ng phép ki m 2, chúng ta th y vi khu n PRSP và PISP không có s khác bi t có ý ngh a th ng kê v t l kháng các kháng sinh erythromycin ( 2 =2,5, P>,5), azithromycin ( 2 =1,65, P>,5) và SMX/TMP ( 2 =3,68, P>,5). Riêng i v i kháng sinh chloramphenicol thì PISP có t l kháng cao h n có ý ngh a th ng kê ( 2 =11,9, P<,1) so v i PRSP. K t qu E-test c a levofloxacin cho th y vi khu n S. pneumoniae nh y cm 1% vi levofloxacin v i MIC9 là 1µg/ml và MIC 5 là,5µg/ml (b ng 2). B ng 2: K t qu MIC c a levofloxacin i v i S. pneumoniae và H. influenzae qua th nghi m E-test MIC (µg/ml) i v i S, pneumoniae MIC (µg/ml) i v i H,,1,2,5 1 1,5 2 influenzae,6,12,23,32,125,25 T n s T n s T n s d n T n s d n T l d n (%),7 8, T l d n (%) 2, 22,6 56, 66,5 9,7 1, B ng th nghi m phát hi n beta-lactamase th c hi n trên thu c th nitrocefin, chúng tôi nh n th y có 49% (122/248 ch ng) c a 248 ch ng H. influenzae nghiên c u là ti t c men beta-lactamase (BLM (+)). Phân tích tình hình kháng các kháng sinh qua k t qu kháng sinh Chuyên Sinh H c Phân T 155

6 Nghiên c u Y h c Y H c TP. H Chí Minh * T p 13 * Ph b n S 2 * 29 ph ng pháp khu ch tán kháng sinh trong th ch c a 248 ch ng H. influenzae nghiên c u, chúng tôi nh n th y có 48,5% kháng v i Ampicillin v i 1% các ch ng kháng là ti t beta-lactamase. Không có ch ng nào là kháng v i cefuroxime và amoxicillin/clavulanic acid và ch có 1 ch ng c ghi nh n là kháng cefaclor. Có 8% các ch ng kháng v i azithromycin, và 6% kháng SMX/TMP. Các k t qu này c trình bày trong bi u PRSP PISP PSSP Invasive Non-invasive Bi u 1: So sánh t l PRSP, PISP và PSSP gi a hai nhóm S. pneumoniae xâm l n và không xâm l n K t qu E-test c a levofloxacin i v i 248 ch ng H. influenzae nghiên c u cho th y 1% các ch ng nh y c m v i levofloxacin v i MIC9 là và MIC5 là <.125 và <.23 (b ng 2) Bi u 5 so sánh t l vi khu n H. influenzae ti t men beta-lactamase và t l kháng các kháng sinh gi a hai ngu n g c vi khu n là xâm l n hay không xâm l n. Phân tích th ng kê b ng phép ki m 2, chúng ta có th nh n nh là không có s khác bi t có ý ngh a th ng kê v t l vi khu n ti t men beta-lactamase ( 2 =,72, P>,5), kháng ampicillin ( 2 =,5, P>,5), kháng azithromycin ( 2 =,7, P>,5), và kháng 11 SMX/TMP ( 2 =,5, P>,5) gi a H. influenzae xâm l n và H. influenzae không xâm l n S I R Pn Er Az Bt Cl Of Ga Lv Lz Bi u 2: T l kháng các kháng sinh c a S. pneumoniae qua k t qu c a ph ng pháp khu ch tán kháng sinh trong th ch c a các kháng sinh erythromycin (Er), azithromycin (Az), SMX/TMP (Bt), chloramphenicol (Cl), ofloxacin (Of), gatifloxacin (Ga) và linezolid (Lz). Riêng kháng sinh penicillin (Pn) và levofloxacin (Lv) thì l y k t qu t th nghi m E-test Er Az Bt Cl PSSP PISP PRSP Bi u 3: So sánh t l khángcác kháng sinh erythromycin (Er), azithromycin (Az), SMX/TMP (Bt) và chloramphenicol (Cl) gi a PRSP, PISP và PSSP Khaùng T.gian Nhaïy Cu Cr Az Bt Ac Am Lv BLM[+] 7. Non Invasive Invasive Total BLM(+) Ac Cu Cr Am Az Bt Lv 156 Chuyên Sinh H c Phân T

7 Y H c TP. H Chí Minh * T p 13 * Ph b n S 2 * 29 Nghiên c u Y h c Bi u 4: T l ti t men beta-lactamase và kháng các kháng sinh Amoxicillin/clavulanic acid (Ac), levofloxacin (Lv), cefuroxime (Cu), cefaclor (Cr), Ampicillin (Am), và SMX/TMP (Bt) c a vi khu n H. influenzae. Bi u 5: T l ti t men beta-lactamase và kháng các kháng sinh Amoxicillin/clavulanic acid (Ac), levofloxacin (Lv), cefuroxime (Cu), cefaclor (Cr), Ampicillin (Am), và SMX/TMP (Bt) c a vi khu n H. influenzae, so sánh gi a hai ngu i g c xâm l n và không xâm l n BLM [+] BLM [-] Ac Cu Cr Am Az Bt Lv Bi u 6: T l kháng các kháng sinh Amoxicillin/clavulanic acid (Ac), levofloxacin (Lv), cefuroxime (Cu), cefaclor (Cr), Ampicillin (Am), và SMX/TMP (Bt) c a vi khu n H. influenzae, so sánh gi a hai nhóm vi khu n H. influenzae ti t và không ti t beta-lactamase. Bi u 6 phân tích s khác bi t v t l kháng các kháng sinh gi a hai nhóm vi khu n H. influenzae có và không có ti t men betalactamse. Kt qu cho th y vi khu n H. inifluenzae ti t men beta-lactamase có t l kháng cao SMX/TMP so v i vi khu n không ti t beta-lactamase, tuy nhiên i v i azithromycin thì vi khu n ti t hay không ti t beta-lactamase u có t l kháng nh nhau (P>.5). K t qu nghiên c u c ng ghi nh n c 1% H. influenzae ti t men beta-lactamase là kháng và 17% nh y c m trung gian v i cefaclor, trong khi ó trong nhóm không ti t beta-lactamase, chúng tôi ghi nh n không có vi khu n nào kháng hay nh y c m trung gian v i kháng sinh này. i v i kháng sinh cefuroxime, có 2% vi khu n ti t beta-lactamase là nh y c m trung gian, và không có vi khu n nào trong nhóm các vi khu n không ti t beta-lactamase là kháng hay nh y c m trung gian v i cefuroxime. BÀN LU N S. pneumoniae và H. influenzae c các nhà y h c xem là các tác nhân hàng u gây nhi m khu n hô h p c p trong c ng ng, bao g m c viêm ph i c ng ng, viêm tai gi a và viêm xoang c p (2,1,19,22,23,36,43). Tr c ây, i u tr nhi m trùng do S. pneumoniae là t ng i r t d dàng nh vi khu n r t nh y c m v i các kháng sinh và penicillin luôn là kháng sinh hàng u. Tuy nhiên trong vài th p niên tr l i ây, nhi u nghiên c u ã báo ng tình hình vi khu n S. pneumoniae kháng penicillin và macrolides trên các châu l c (9,12,13,25). Riêng t i châu Á, các nghiên c u c a ANSORP ã ch i m c các qu c gia nh Vi t Nam, Hàn Qu c, H ng Kông và ài Loan (26-29) chính là các i m nóng t i Châu Á v tình hình S. pneumoniae kháng penicillin và macrolides. i v i H. influenzae, cách ây vài th p niên thì vi khu n này hãy còn nh y c m hoàn toàn v i ampicillin. Tuy nhiên hi n nay tình hình ã khác i vì nhi u nghiên c u ã ghi nh n có m t t l áng k, t 2% n 6%, H. influenzae kháng c ampicillin qua c ch ti t men beta-lactamase trên nhi u qu c gia (14,16,31,24,33,38,4,4), trong ó có khá nhi u qu c gia châu Á (14,16,33,38,4,4). K t qu nghiên c u này c a chúng tôi ã cho th y các c nh báo nêu trên là hoàn toàn không mâu thu n v i tình hình kháng kháng sinh c a hai lo i vi khu n S. pneumoniae và H. influenzae phân l p c t các b nh nhân Vi t Nam: S. pneumoniae kháng khá cao penicillin (41% PRSP, 41% PISP), macrolides (71% i v i Erythromycin và 73% i v i azithromycin) và SMX/TMP (75%). Có n 49% vi khu n H. influenzae ti t c men betalactamase, và 61% kháng c SMX/TMP. Chuyên Sinh H c Phân T 157

8 Nghiên c u Y h c Y H c TP. H Chí Minh * T p 13 * Ph b n S 2 * 29 Có l t l cao vi khu n H. influenzae ti t beta-lactamase t i Vi t Nam có liên quan khá nhi u v i tình hình s d ng kháng sinh không ki m soát hi n nay (37). Còn nguyên nhân c a tình tr ng S. pneumoniae t i Vi t Nam kháng cao v i penicillin và macrolides có l c ng n m trong các nh n nh mà hi n nay c a các nhà nghiên c u ã a ra, ó là s tiêu th nhi u kháng sinh cephalosporin ng u ng và macrolides (1) ; hay c ng có nghiên c u cho r ng s s d ng các kháng sinh macrolides m i có c i m th i ch m ã t o i u ki n vi khu n ti p xúc v i các macrolides n ng th p vì v y ã giúp vi khu n d kháng v i macrolides (3). Ngoài ra, qua các nghiên c u d ch t h c phân t, ANSORP nh n nh s phát tán dòng 23F c a Tây Ban Nha kháng pencillin, hay các clone mang gen erm(b) (29) kháng erythromycin là các y u t gây nên tình tr ng vi khu n kháng penicillin và macrolides t i các qu c gia châu Á. Nghiên c u c a chúng tôi c ng ghi nh n vi khu n S. pneumoniae kháng penicillin (c PRSP l n PISP) là có t l kháng macrolides cao h n nhóm vi khu n nh y c m penicillin (PSSP). Dù c ch kháng macrolides c a S. pneumoniae là do t bi n gen Erm(B) làm bi n i c u trúc ribosome ích hay gen Efm(A) b m th i kháng sinh ra ngoài (11,29,32,24,39), khác v i c ch bi n i PBP kháng penicillin (17,3,2), nh ng các k t qu ghi nh n c t nghiên c u này c ng nh các nghiên c u c a ANSORP và th gi i ã cho phép chúng tôi hoàn toàn ng ý v i nh n nh là trên th c t có s liên h r t rõ ràng gi a kháng penicillin v i kháng macrolides (14,38,4) trên vi khu n S. pneumoniae. i v i H. influenzae, chúng tôi không làm kháng sinh v i erythromycin vì không có tiêu chu n bi n lu n ng kính vòng vô khu n trên ph ng pháp khu ch tán kháng sinh trong th ch. i v i kháng sinh azithromycin, m c dù CLSI v n ch a có tiêu chu n ng kính vòng vô khu n k t lu n kháng hay trung gian mà ch có tiêu chu n kt lu n nh y cm (D 12mm) (8), nh ng trong k t qu mà chúng tôi thu nh n c có n 8% vi khu n có ng kính vô khu n <12mm và t t c 8% này u không có vòng vô khu n (D=mm), do vy chúng tôi cho là c 8% này là kháng azithromycin. K t qu c ng ghi nh n không có s khác bi t gi a hai nhóm ti t và không ti t c men beta-lactamase v t l kháng v i azithromycin. Có l s không khác bi t này là do c ch kháng azithromycin c a H. influenzae là do c ch bôm y (efflux pump) kháng sinh ra ngoài và c ch bi n i ribosome c a vi khu n (34,35) và hoàn toàn khác bi t và không có liên quan gì n gen qui nh kh n ng ti t men beta-lactamase c a vi khu n n m trên plasmid. i v i các kháng sinh fluoroquinolones, m c dù nghiên c u a trung tâm t i H ng Kông th c hi n n m 2 (21) c ng nh nghiên c u c a ANSORP th c hi n n m 2-21 (28) ã báo ng nguy c S. pneumoniae kháng fluoroquinolone bt u xu t hi n ti Hng Kông k c gatifloxacin và levofloxacin; nh ng trong nghiên c u này chúng tôi v n ghi nh n c m t t l cao vi khu n nh y c m v i ofloxacin và gatifloxacin và 1% là nh y c m v i levofloxacin v i MIC9 là <1µg/ml. i v i H. influenzae, c ng nh v y, cho n hi n nay v n ch có r t ít các nghiên c u ghi nh n t l nh vi khu n có th kháng c ciprofloxacin và ofloxacin (5,7,18,42), c bi t trên các bnh nhân nhi m khu n hô h p tái phát nhi u l n c i u tr v i fluoroquinolones (42). Ch a có nghiên c u nào ghi nh n vi khu n kháng c levofloxacin. Nghiên c u này c a chúng tôi c ng ghi nh n vi khu n H. influenzae phân l p t b nh nhân Vi t Nam nh y cm rt cao vi levofloxacin vì MIC9 ca vi khu n i vi kháng sinh này là r t th p,125µg/ml. K T LU N Vi c l a ch n kháng sinh ban u thích h p cho i u tr nhi m khu n hô h p c ng ng trong tình hình các tác nhân vi khu n gây b nh hàng u nh S. pneumoniae và H. influenzae ã kháng các kháng sinh mà cách ây vài th p k vn còn khá hi u qu nh ampicillin, 158 Chuyên Sinh H c Phân T

9 Y H c TP. H Chí Minh * T p 13 * Ph b n S 2 * 29 Nghiên c u Y h c penicillin, erythromycin, SMX/TMP... ã làm phá s n phát khuy n cáo s d ng cho các kháng sinh này nh kháng sinh hàng u. Nghiên c u này c a chúng tôi c ng cho th y S. pneumoniae và H. influenzae phân l p c t các b nh nhân Vi t Nam kháng t l t cao n r t cao i v i penicillin, macrolide, ampicillin và SMX/TMP. Tuy nhiên nghiên c u c ng ghi nh n c là hai vi khu n trên v n còn nh y c m r t cao v i kháng sinh levofloxacin. N u so MIC9 c a levofloxacin trên S. pneumoniae và H. influenzae mà công trình nghiên c u này c a chúng tôi ghi nh n c v i i m gãy d c ng và d c l c (Pk/Pd breakpoint) là 2µg/ml (25) c a kháng sinh này, thì levofloxacin qu th t là m t kháng sinh r t hi u qu c các nhà i u tr có th l a ch n trong i u tr các nhi m khu n hô h p c p ng i l n. C ng c thêm cho vi c l a ch n này là trong ph vi khu n nh y c m levofloxacin còn bao g m c M. catarrhalis, các tác nhân vi khu n không i n hình nh C. pneumoniae, M. pneumoniae, và Legionella pneumoniae là các tác nhân ph i c các nhà lâm sàng xem xét n khi l a ch n kháng sinh trong i u tr nhi m khu n hô h p c p c ng ng. TÀI LI U THAM KH O 1. Aguila L (2). Streptococcus pneumoniae resistance to erythromycin and penicillin in relation to macrolide and - lactam consumption in Spain ( ). Journal of Antimicrobial Chemotherapy, 46: Austrian R. (1981). Pneumococcus: the first one hundred years. Rev Infect Dis, 3: Baquero F (1999). Evolving resistance patterns of Streptococcus pneumoniae: a link with long-acting macrolide consumption? J Chemother, 1 (Suppl 1): Beekmann SE., Heilmann KP., Richter SS., de Lomas JG, Doern GV., The GRASP Study Group (25). Antimicrobial resistance in Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis and group A -haemolytic streptococci in Results of the multinational GRASP Surveillance Program. International Journal of Antimicrobial Agents 25, Biedenbach DJ, Jones RN. (2). Fluoroquinolone-resistant Haemophilus influenzae: frequency of occurrence and analysis of confirmed strains in the SENTRY antimicrobial surveillance program (North and Latin America). Diagn Microbiol Infect Dis, 36: Biodisk AB. (22). Etest Reading Guide Bootsma HJ, Troelstra A, Van Veen-Rutgers A, Mooi FR, de Neeling AJ, Overbeek BP. (1997). Isolation and characterization of a ciprofloxacin-resistant isolate of Haemophilus influenzae from The Netherlands. J Antimicrob Chemother, 39: CLSI (26). Performance Standards for Antimicrobial Disk Susceptibility Tests; Approved Standards Ninth Edition; M2 A9 Vol. 26, No Dieter Adam (22). Global Antibiotic Resistance in S. pneumoniae. Journal of Antimicrobial Chemotherapy, 5 (Topic T1): Fang G, Fine M, Orloff J, et al. (199). New and emerging etiologies for community-acquired pneumonia with implications for therapy. Medicine, 69: Farrell D. J. (22). Molecular Characterization of Macrolide Resistance Mechanisms Among S. pneumoniae and S. pyogenes Isolated From The PROTEKT Study. Journal of Antimicrobial Chemotherapy, 53 (Suppl. S1): Felmingham D. (2). The Alexander Project : Latest susceptibility data from this international study of bacterial pathogens from community-acquired lower respiratory tract infections. Journal of Antimicrobial Chemotherapy, 45: Felmingham D. (22). Increasing prevalence of antimicrobial resistance among isolates of S. pneumoniae from the PROTEKT surveillance study, and comparative in-vitro activity of the ketolide, telithromycin. Journal of Antimicrobial Chemotherapy, 5, suppl 1: Felmingham D., Reuben N. Gruneberg and the Alexander Project Group (2). The Alexander Project : Latest susceptibility from this international study of bacterial pathogens from community-acquired lower respiratory tract infections. Journal of Antimicrobial Therapy 45, Felmingham. D. (1995). Antibiotic resistance. Do we need a new therapeuthic approaches. Chest, 18 (Suppl.): S Doern GV., Jones RN., Pfaller MA., Kugler K, and the Sentry Participants group (1999). Haemophilus influenzae and Moraxella catarrhalis from Patients with Community-Acquired Respiratory Tract Infections: Antimicrobial Susceptibility Patterns from the SENTRY Antimicrobial Surveillance Program (United States and Canada, 1997). Antimicrobial Agents and Chemotherapy 43: 2, Genshi Zhao (2). Identification and Characterization of the Penicillin-Binding Protein 2a of Streptococcus pneumoniae and Its Possible Role in Resistance to -Lactam Antibiotics. Antimicrobial Agents and Chemotherapy, 44: Georgiou M, Munoz R, Roman F, et al. (1996). Ciprofloxacinresistant Haemophilus influenzae strains possess mutations in analogous positions of GyrA and ParC. Antimicrob Agents Chemother, 4: Gwaltney JM. Sinusitis. In: Mandell GL, Bennett JE, Dolin R, eds. (1995). Mandell, Douglas and Bennetts Principles and Practices of Infectious Diseases, 4th ed. New York, NY: Churchill Livingstone Inc; Hakenbeck R (1989). Acquisition of Five High-Mr Penicillin- Binding Protein Variants during Transfer of High-Level - Lactam Resistance from Streptococcus mitis to Streptococcus pneumoniae. Journal of Bacteriology, 8: Ho P.L. (21). Increasing resistance of S. pneumoniae to fluoroquinolones: Results of a Hongkong multicentre study in 2. Journal of Antimicrobial Chemotherapy, 48: Hoberman A, Paradise JL, Block S, et al. (1996). Efficacy of amoxicillin/clavulanate for acute otitis media: Relation to Streptococcus pneumoniae susceptibility. Pediatr Infect Dis J 15, Chuyên Sinh H c Phân T 159

10 Nghiên c u Y h c Y H c TP. H Chí Minh * T p 13 * Ph b n S 2 * Jacobs MR. (1996). Increasing importance of antibiotic-resistant Streptococcus pneumoniae in acute otitis media. Pediatr Infect Dis J, 15: Jacobs MR. (1999). Emergence of Antibiotic Resistance in Upper and Lower Respiratory Tract Infections. The American Journal Of Managed Care 5:11, S651-S Jacobs MR. (23). The Alexander Project 19982: susceptibility of pathogens isolated from community-acquired respiratory tract infection to commonly used antimicrobial agents Journal of Antimicrobial Chemotherapy, 52: Jae-Hoon Song and ANSORP members (1999). Spread of Drug- Resistant Streptococcus pneumoniae in Asian Countries: Asian Network for Surveillance of Resistant Pathogens (ANSORP) Study. Clinical Infectious Diseases, 28: Jae-Hoon Song and ANSORP members (21). Carriage of Antibiotic-Resistant Pneumococci among Asian Children: A Multinational Surveillance by the Asian Network for Surveillance of Resistant Pathogens (ANSORP). Clinical Infectious Diseases, 32: Jae-Hoon Song and ANSORP members (24). High Prevalence of Antimicrobial Resistance among Clinical Streptococcus pneumoniae Isolates in Asia (an ANSORP Study). Antimicrobial Agents and Chemotherapy, 48(6): Jae-Hoon Song and ANSORP members (24). Macrolide resistance and genotypic characterization of Streptococcus pneumoniae in Asian countries: a study of the Asian Network for Surveillance of Resistant Pathogens (ANSORP). Journal of Antimicrobial Chemotherapy, 53: Hoskins J (1999). Gene Disruption Studies of Penicillin-Binding Proteins 1a, 1b, and 2a in Streptococcus pneumoniae. Journal of Bacteriology, p Johnson D.M., Sader H.S., Fritsche T.R., Biedenbach D.J., Ronald N. Jones (23). Susceptibility trends of Haemophilus influenzae and Moraxella catarrhalis against orally administered antimicrobial agents: five-year report from the SENTRY Antimicrobial Surveillance Program. Diagnostic Microbiology and Infectious Disease 47, Kwan Soo Ko, Jae-Hoon Song (24). Evolution of Erythromycin-Resistant Streptococcus pneumoniae from Asian Countries That Contains erm(b) and mef(a) Genes. The Journal of Infectious Diseases, 19: Jacobs MR., Felmingham D, Appelbaum PC., Grneberg RN. and the Alexander Project Group (23). The Alexander Project 19982: susceptibility of pathogens isolated from community-acquired respiratory tract infection to commonly used antimicrobial agents. Journal of Antimicrobial Chemotherapy 52, Peric M, Bozdogan B, Galderisi C, Krissinger D, Rager T, Appelbaum1 PC. (24). Inability of L22 ribosomal protein alteration to increase macrolide MICs in the absence of efflux mechanism in Haemophilus influenzae HMC-S. Journal of Antimicrobial Chemotherapy 54, Peric M, Bozdogan B, Jacobs MR., Appelbaum PC. (23). Effects of an Efflux Mechanism and Ribosomal Mutations on Macrolide Susceptibility of Haemophilus influenzae Clinical Isolates. Antimicrobial Agents And Chemotherapy 47:3, Musher DM. (1992). Infections caused by Streptococcus pneumoniae: clinical spectrum, pathogenesis, immunity, and treatment. Clin Infect Dis, 14: Okumura J; Wakai S; Umenai T (22). Drug utilisation and selfmedication in rural communities in Vietnam. Soc Sci Med. 54(12), Po-Ren Hsueh, Yung-Ching Liu, Jainn-Ming Shyr, Tsu-Lan Wu, Jing-Jou Yan, Jiunn-Jong Wu, Hsieh-Shong Leu, Yin-Ching Chuang, Yeu-Jen Lau, Kwen-Tay Luh (2). Multicenter Surveillance of Antimicrobial Resistance of Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae, and Moraxella catarrhalis in Taiwan during the Respiratory Season. Antimicrobial Agents And Chemotherapy 44:5, Schito GC, Mannelli S, Pesce A, and The Alexander Project Group. (1997). Trends in the activity of macrolide and ß-lactam antibiotics and resistance development. J Chemother, 9: Turnidge J. D., Bell J. M., and the SENTRY Western Pacific Plus Participants (2). Major Regional Variation in Haemophilus influenzae Resistance in the Western Pacific: Results from SENTRY Western Pacific Plus Ph m Hùng Vân, (26). Cac ky thuat xet nghiem vi sinh lam sang cac benh pham khac nhau. Nha xuat ban Y hoc. 42. Vila J, Ruiz J, Sanchez F, et al. (1999). Increase in quinolone resistance in Haemophilus influenzae strain isolated from a patient with recurrent respiratory infections treated with ofloxacin. Antimicrob Agents Chemother, 43: Zeckel ML, Jacobson JD, Guerra FJ,Therasse DG, Farlow D. (1992). Loracarbef (LY163892) versus amoxicillin/clavulanate in the treatment of acute bacterial exacerbations of chronic bronchitis. Clin Ther 14, Chuyên Sinh H c Phân T

KHI X L T SÔNG H NG VÀO SÔNG ÁY

KHI X L T SÔNG H NG VÀO SÔNG ÁY XÂY D NG B N NG P L T KHU V C H DU TÓM T T T KHI X L T SÔNG H NG VÀO SÔNG ÁY Lê Vi t S n 1 Bài báo này trình bày k t qu nghiên c u, ánh giá r i ro ng p l vùng h du sông áy khi x l t sông H ng vào sông

More information

KH O SÁT D L NG THU C TR SÂU LÂN H U C TRONG M T S CH PH M TRÀ ACTISÔ

KH O SÁT D L NG THU C TR SÂU LÂN H U C TRONG M T S CH PH M TRÀ ACTISÔ TÓM T T KH O SÁT D L NG THU C TR SÂU LÂN H U C TRONG M T S CH PH M TRÀ ACTISÔ Nguy n Th Minh Thu n*, Tr n Thanh Nhãn*, Nguy n ng Ti n ** t v n : Thu c b o v th c v t làm ô nhi m môi tr ng và c bi t là

More information

Google Apps Premier Edition

Google Apps Premier Edition Google Apps Premier Edition THÔNG TIN LIÊN H www.google.com/a/enterprise Email: apps-enterprise@google.com Nh ng gi i pháp m nh. i m i c a Google. Chi phí th p. i Google Apps Premier Edition, b n có th

More information

NG S VIÊN TRONG CH M SÓC

NG S VIÊN TRONG CH M SÓC Information Sheet INSERT HEADING / SPECIALTY If you have any English language difficulties, please ask staff to book an interpreter. From home contact the Telephone Interpreter Service on 9605 3056. Services

More information

PH NG PH P D¹Y HäC TÝCH CùC TRONG GI O DôC MÇM NON

PH NG PH P D¹Y HäC TÝCH CùC TRONG GI O DôC MÇM NON NGUYỄN THỊ CẨM BÍCH MODULE mn 20 PH NG PH P D¹Y HäC TÝCH CùC TRONG GI O DôC MÇM NON 69 A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN Ph ng pháp d y h c là m t trong nh ng y u t quan tr ng c a quá trình d y h c. quá trình d

More information

Th vi n Trung Tâm HQG-HCM s u t m

Th vi n Trung Tâm HQG-HCM s u t m U N XIN VI C B NG TI NG VI T NG HÒA XÃ H I CH NGH A VI T NAM c l p T do H nh phúc N XIN VI C Kính g i:...... Tôi tên là:... Sinh ngày... tháng...n m...t i... Gi y ch ng minh nhân dân s :... p ngày... tháng...n

More information

CH NG IV TH C HI N PH NG PHÁP T NG H P CHO QUY HO CH S D NG B N V NG NGU N TÀI NGUYÊN T AI

CH NG IV TH C HI N PH NG PHÁP T NG H P CHO QUY HO CH S D NG B N V NG NGU N TÀI NGUYÊN T AI CH NG IV TH C HI N PH NG PHÁP T NG H P CHO QUY HO CH S D NG B N V NG NGU N TÀI NGUYÊN T AI I. M C ÍCH - Rà soát và phát tri n chính sách h tr cho nh ng s d ng t ai t t nh t và qu n lý b n v ng ngu n tài

More information

À N. á trong giáo d. Mã s HÀ N NGHIÊN C ÊN NGÀNH TÓM T

À N. á trong giáo d. Mã s HÀ N NGHIÊN C ÊN NGÀNH TÓM T VI À N C K NGHIÊN C ÊN NGÀNH Mã s á trong giáo d TÓM T HÀ N - 2016 Công trình àn thành t Ph Ph Vi HQGHN c: 1. PGS.TS. Ngô Doãn ãi 2. TS. Nguy... Ph... Lu...... ti... vào h Có th ìm - - Trung tâm Thông

More information

C M NANG AN TOÀN SINH H C PHÒNG THÍ NGHI M

C M NANG AN TOÀN SINH H C PHÒNG THÍ NGHI M C M NANG AN TOÀN SINH H C PHÒNG THÍ NGHI M Xu t b n l n th 3 T ch c Y t Th gi i Geneva 2004 Hi u ính Th c s Ph m V n H u, Vi n V sinh D ch t Tây Nguyên Th c s Nguy n Th Thu H ng, i h c Qu c gia Hà N i

More information

TH TR NG HÀNG KHÔNG, KHÔNG GIAN VI T NAM

TH TR NG HÀNG KHÔNG, KHÔNG GIAN VI T NAM TH TR NG HÀNG KHÔNG, KHÔNG GIAN VI T NAM Tr n B ng, (X2000-Supaéro 2004), Eurocopter. Th tr ng v n t i hàng không Vi t Nam N n kinh t Vi t Nam ã t c nh ng thành t u áng k sau khi chuy n sang n n kinh t

More information

NGHIÊN C U XU T XÂY D NG H H TR RA QUY T NH KHÔNG GIAN CHO THOÁT N C Ô TH B NG CÁC GI I PHÁP CÔNG TRÌNH

NGHIÊN C U XU T XÂY D NG H H TR RA QUY T NH KHÔNG GIAN CHO THOÁT N C Ô TH B NG CÁC GI I PHÁP CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U XU T XÂY D NG H H TR RA QUY T NH KHÔNG GIAN CHO THOÁT N C Ô TH B NG CÁC GI I PHÁP CÔNG TRÌNH Lê Trung Ch n 1, Kh u Minh C nh 1 TÓM T T T Vi c nâng ng/ ào kênh s nh h ng n tích l y dòng ch y.

More information

Thông tin mang tính a lý trên m t vùng lãnh th bao g m r t nhi u l p d li u khác nhau (thu c n v hành chánh nào, trên lo i t nào, hi n tr ng s d ng

Thông tin mang tính a lý trên m t vùng lãnh th bao g m r t nhi u l p d li u khác nhau (thu c n v hành chánh nào, trên lo i t nào, hi n tr ng s d ng Ch ng 3 PHÁT TRI N D LI U Thông tin mang tính a lý trên m t vùng lãnh th bao g m r t nhi u l p d li u khác nhau (thu c n v hành chánh nào, trên lo i t nào, hi n tr ng s d ng t là gì,... ) và m i d li u

More information

GIÁO H I PH T GIÁO VI T NAM TH NG NH T

GIÁO H I PH T GIÁO VI T NAM TH NG NH T BUREAU INTERNATIONAL D'INFORMATION BOUDDHISTE INTERNATIONAL BUDDHIST INFORMATION BUREAU PHÒNG THÔNG TIN PH T GIÁO QU C T C quan Thông tin và Phát ngôn c a Vi n Hóa Ð o, Giáo h i Ph t giáo Vi t Nam Th ng

More information

Thông Tin An Toàn V n Ph m AAM704 INTERGARD 345 DUSTY GREY PART A. 1.2 Cách dùng ng nh t có liên quan c a các ch t ho c h n h p và cách dùng ng c l i

Thông Tin An Toàn V n Ph m AAM704 INTERGARD 345 DUSTY GREY PART A. 1.2 Cách dùng ng nh t có liên quan c a các ch t ho c h n h p và cách dùng ng c l i International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m AAM704 INTERGARD 345 DUSTY GREY PART A S n d ch 2 S n hi u ch nh 04/08/15 1. Chi ti t v n ph m và công ty 1.1. Tên S n Ph m INTERGARD 345 DUSTY GREY

More information

Thông Tin An Toàn V n Ph m

Thông Tin An Toàn V n Ph m 1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BEA774 INTERSMOOTH 7465HS SPC BROWN S n d ch 3 S n hi u ch nh 01/10/17 1.1. Tên S

More information

System AR.12_13VI 01/ with people in mind

System AR.12_13VI 01/ with people in mind System 2000 H ng d n S d ng 04.AR.12_13VI 01/2018...with people in mind C NH BÁO tránh th ng tích, hãy luôn c H ng d n S d ng này và các tài li u kèm theo tr c khi s d ng s n ph m. B t bu c ph i c H ng

More information

Thông Tin An Toàn V n Ph m

Thông Tin An Toàn V n Ph m International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m BEA754 INTERSMOOTH 7460HS SPC BROWN S n d ch 3 S n hi u ch nh 04/08/15 1. Chi ti t v n ph m và công ty 1.1. Tên S n Ph m INTERSMOOTH 7460HS SPC BROWN

More information

M C L C. Thông tin chung. Ho t ng doanh nghi p. Báo cáo & ánh giá BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN Thông tin công ty. 3 Quá trình phát tri n c a INVESTCO

M C L C. Thông tin chung. Ho t ng doanh nghi p. Báo cáo & ánh giá BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN Thông tin công ty. 3 Quá trình phát tri n c a INVESTCO M C L C Thông tin chung 2 Thông tin công ty 3 Quá trình phát tri n c a INVESTCO Ho t ng doanh nghi p 4 C c u c ông & qu n tr INVESTCO 6 Công ty con & Công ty liên doanh, liên k t Báo cáo & ánh giá 14 Báo

More information

Ngô Nh Khoa và cs T p chí KHOA H C & CÔNG NGH 58(10): 35-40

Ngô Nh Khoa và cs T p chí KHOA H C & CÔNG NGH 58(10): 35-40 XÂY DỰNG PHƯƠNG THỨC TRUYỀN THÔNG TRỰC TIẾP GIỮA PC VÀ PLC ỨNG DỤNG TRONG HỆ ĐIỀU KHIỂN GIÁM SÁT TRẠM TRỘN BÊ TÔNG Ngô Như Khoa 1*, Nguyễn Văn Huy 2 1 Đại học Thái Nguyên, 2 Trường Đại học KTCN - Đại học

More information

QCVN 19: 2009/BTNMT QUY CHUN K THUT QUC GIA V KHÍ THI CÔNG NGHIP I V I BI VÀ CÁC CHT VÔ C

QCVN 19: 2009/BTNMT QUY CHUN K THUT QUC GIA V KHÍ THI CÔNG NGHIP I V I BI VÀ CÁC CHT VÔ C CNG HÒA XÃ HI CH NGHA VIT NAM QUY CHUN K THUT QUC GIA V KHÍ THI CÔNG NGHIP I V I BI VÀ CÁC CHT VÔ C National Technical Regulation on Industrial Emission of Inorganic Substances and Dusts HÀ NI - 2009 Li

More information

TÀI CHÍNH DOANH NGHIP

TÀI CHÍNH DOANH NGHIP TÀI CHÍNH DOANH NGHIP Chng 1: Tng quan v Tài chính DN Chng 2: Giá tr tin t theo thi gian Chng 3: Quan h li nhu n và ri ro Chng 4: Mô hình nh giá tài sn vn Chng 4: Mô hình nh giá tài sn vn I. Gii thiu và

More information

KHÁM PHÁ CHI C CHEVROLET COLORADO DÀNH RIÊNG CHO NH NG CH NHÂN KHÔNG NG I B T PHÁ

KHÁM PHÁ CHI C CHEVROLET COLORADO DÀNH RIÊNG CHO NH NG CH NHÂN KHÔNG NG I B T PHÁ COLORADO M I KHÁM PHÁ CHI C CHEVROLET COLORADO DÀNH RIÊNG CHO NH NG CH NHÂN KHÔNG NG I B T PHÁ h danh bi u t ng bán t i M, Chevrolet Colorado m i v i đ ng c VGT Turbo diesel Duramax m nh m b t phá lên

More information

GIÁO TRÌNH LÝ THUY T C B N V M NG LAN

GIÁO TRÌNH LÝ THUY T C B N V M NG LAN GIÁO TRÌNH LÝ THUY T C B N V M NG LAN C L C Ch ng I: GI I THI U CHUNG... 1 I. M NG TRUY N THÔNG VÀ CÔNG NGH M NG...1 1. Gi i thi u chung...1 2 Th nào là m t m ng máy tính...3 2.1. Các thành ph n m ng:

More information

I H C QU C GIA HÀ N I I H C KHOA H C XÃ H NGUY N TH THÚY H NG U TH K XX VÀ TI N TRÌNH HI

I H C QU C GIA HÀ N I I H C KHOA H C XÃ H NGUY N TH THÚY H NG U TH K XX VÀ TI N TRÌNH HI I H C QU C GIA HÀ N I I H C KHOA H C XÃ H ---------------------------- NGUY N TH THÚY H NG VÀ TI N TRÌNH HI U TH K XX C HÀ N I - 2015 I H C QU C GIA HÀ N I I H C KHOA H C XÃ H ----------------------------

More information

- n, H c vi n Nông nghi p Vi t Nam i h ; 3 B Giáo d o. Ngày g i bài: Ngày ch p nh n:

- n, H c vi n Nông nghi p Vi t Nam i h ; 3 B Giáo d o. Ngày g i bài: Ngày ch p nh n: Vietnam J. Agri. Sci. 017, Vol. 15, No. 10: 1437-1445 T p chí Khoa h c Nông nghi p Vi t Nam 017, 15(10): 1437-1445 www.vnua.edu.vn Tr 1* 1 3 1 - n, H c vi n Nông nghi p Vi t Nam i h ; 3 B Giáo d o Email

More information

Danh s ch B o c o. H i th o T i u và Tính toán khoa h c l n th 8,

Danh s ch B o c o. H i th o T i u và Tính toán khoa h c l n th 8, 12 Danh s ch B o c o 1. Phan Thanh An, Dinh Thanh Giang, Nguyen Ngoc Hai Some Geometrical Properties of Geodesic Convex Sets in a Simple Polygon... 2. Nguyen Sinh Bay Stabilization of nonlinear nonautonomous

More information

SÁNG TH T, NGÀY

SÁNG TH T, NGÀY 4 SÁNG TH T, NGÀY 23.4.2008 07h00 08h30 Xe a i bi u t Vi n Toán h c lên Ba Vì 8h30 09h00 ón ti p i bi u t i Ba Vì 09h00 09h15 Khai m c H i th o 09h15 10h15 Ch t a: Hoàng Xuân Phú Hoàng T y (Bài gi ng m

More information

Medi-Cal. S tay h i viên Medi-Cal

Medi-Cal. S tay h i viên Medi-Cal S tay h i viên Medi-Cal 2015-2016 Medi-Cal i viên ng d n h nh n các d ch v (T ng h p ch ng t b o hi m và b n đi u l ch ng trình) Quy n l -2016 Care1st Health Plan 601 Potrero Grande Drive Monterey Park,

More information

HỆ THỐNG BÁO CÁO VÀ HỌC HỎI VỀ SAI SÓT LIÊN QUAN ĐẾN THUỐC: VAI TRÒ CỦA CÁC TRUNG TÂM CẢNH GIÁC DƯỢC

HỆ THỐNG BÁO CÁO VÀ HỌC HỎI VỀ SAI SÓT LIÊN QUAN ĐẾN THUỐC: VAI TRÒ CỦA CÁC TRUNG TÂM CẢNH GIÁC DƯỢC HỆ THỐNG BÁO CÁO VÀ HỌC HỎI VỀ SAI SÓT LIÊN QUAN ĐẾN THUỐC: VAI TRÒ CỦA CÁC TRUNG TÂM CẢNH GIÁC DƯỢC NHÀ XUẤT BẢN THANH NIÊN Cu n tài li u này c T ch c Y t th gi i xu t b n n m 2014 d i tiêu Reporting

More information

Bài 3: Mô phỏng Monte Carlo. Under construction.

Bài 3: Mô phỏng Monte Carlo. Under construction. Bài 3: Mô phỏng Monte Carlo Under contruction. Giới thiệu Monte Carlo (MC) là phương pháp dùng ố ngẫu nhiên để lấy mẫu (ampling) trong một tập hợp Thuật ngữ Monte Carlo được ử dụng lần đầu bởi Metropoli

More information

DANH T NG VI T NAM TI U S DANH T NG VI T NAM TH K XX - T P II

DANH T NG VI T NAM TI U S DANH T NG VI T NAM TH K XX - T P II Giáo H i Ph t Giáo Vi t Nam Ph t L ch 2546 2002 DANH T NG VI T NAM TI U S DANH T NG VI T NAM TH K XX - T P II - Nhà Xu t B n Tôn Giáo - Hà N i Ch biên: Thích ng B n (Word and PDF creator http://tuvienhuequang.com)

More information

Luâ t Chăm So c Sư c Kho e Mơ i va Medicare

Luâ t Chăm So c Sư c Kho e Mơ i va Medicare Luâ t Chăm So c Sư c Kho e Mơ i va Medicare Nê u quy vi cu ng như nhiê u ngươ i kha c co Medicare, quy vi co thê thă c mă c luâ t chăm so c sư c kho e mơ i co y nghi a gi vơ i quy vi. Mô t sô ca c thay

More information

i h c Tây Nguyên, 2 H i Khoa h t Vi t Nam 3 Vi n Quy ho ch và Thi t k Nông nghi p *:

i h c Tây Nguyên, 2 H i Khoa h t Vi t Nam 3 Vi n Quy ho ch và Thi t k Nông nghi p  *: Vietna J. Agri. ci. 2017, Vol. 15, No. 10: 1356-1364 T p chí Khoa h c Nông nghi p Vi t Na 2017, 15(10): 1356-1364 www.vnua.edu.vn 1* 2 3 1 i h c Tây Nguyên, 2 H i Khoa h t Vi t Na 3 Vi n Quy ho ch và Thi

More information

L i m. v m ng, lá có hai th : m t lo i ph t lo i thô nhám. C hai lo u dài 4,5 t u nh ng

L i m. v m ng, lá có hai th : m t lo i ph t lo i thô nhám. C hai lo u dài 4,5 t u nh ng L i m Hoa u i hoa hi m, l không thu c lo i hoa qu, m c nh (Himalaya), cao nguyên Delcan thu c hay c Tích Lan v.v S i c c Ph t Thích Ca Mâu Ni c t i cung thành Ca T La v i chân dãy Hy Mã L c C ng Hòa Nepal.

More information

T i tr ng t p trung (tr t i tr ng t p trung trên Frame). riêng c a nút. Nút có các lo i h to riêng cho: liên k t, b c t do, l c t p trung, kh i

T i tr ng t p trung (tr t i tr ng t p trung trên Frame). riêng c a nút. Nút có các lo i h to riêng cho: liên k t, b c t do, l c t p trung, kh i TH C HÀNH PH N M M SAP 2000 A. CÁC V N C B N 1. Nh ng khái ni m c b n 1.1. S k t c u - s tính 1.1.1. Nút (Node) a/ V trí c a nút: i m liên k t các ph n t. i m thay i v c tr ng v t li u. i m c n xác nh

More information

22 Quy lu t b t bi n c a Marketing Al Ries & Jack Trout

22 Quy lu t b t bi n c a Marketing Al Ries & Jack Trout 22 Quy lu t b t bi n c a Marketing Al Ries & Jack Trout (Copy t TTVNol) u 1 : trí u tiên hay h n là v trí t t h n t nhi u ng i tin r ng v n c n b n trong ti p th ó là làm sao thuy t ph c khách hàng tin

More information

Năm 2015 O A O OB O MA MB = NA

Năm 2015 O A O OB O MA MB = NA hép vị tự quay Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Giới thiệu hép vị tự và phép quay là những phép biến hình quen thuộc. Tuy nhiên phép vị tự quay còn ít được đề cập tới. Vì vậy trong bài viết này xin giới thiệu

More information

1. chapter G4 BA O CA O PHA T TRIÊ N BÊ N VƯ NG

1. chapter G4 BA O CA O PHA T TRIÊ N BÊ N VƯ NG 1. chapter G4 HƯƠ NG DÂ N BA O CA O PHA T TRIÊ N BÊ N VƯ NG 1 MU C LU C 1. GIƠ I THIÊ U 4 2. CA CH SƯ DU NG SA CH HƯƠ NG DÂ N THƯ C HIÊ N 6 3. NGUYÊN TĂ C BA O CA O 8 3.1 Nguyên tă c Xa c đi nh Nô i dung

More information

AMERICAN INTERNATIONAL SCHOOL IS A LIFE-LONG COMPANION IN YOUR POSITIVE FUTURE AND WE ALL BEGIN WITH A YES

AMERICAN INTERNATIONAL SCHOOL IS A LIFE-LONG COMPANION IN YOUR POSITIVE FUTURE AND WE ALL BEGIN WITH A YES AMERICAN INTERNATIONAL SCHOOL IS A LIFE-LONG COMPANION IN YOUR POSITIVE FUTURE AND WE ALL BEGIN WITH A YES HIGH SCHOOL A Quick Overview of the American International School 850 students, Pre-Kindergarten

More information

NHẬT BÁO THẲNG TIẾN 11

NHẬT BÁO THẲNG TIẾN 11 NHẬT BÁO THẲNG TIẾN 11 Thứ Hai, ngày 02, Tháng Bẩy, Năm 2018 H i ng Trung ng / H ng o Vi t Nam và Soát Viên tài chánh, 2018 T Các c : T : Nhánh T T : -2018 H Sau p T / T 2018-2022 Soát Viên Tài chánh:

More information

H íng DÉN Sö DôNG MéT Sè PHÇN MÒM VUI CH I, HäC TËP TH NG DôNG CHO TRÎ MÇM NON MODULE MN HOÀNG CÔNG DỤNG

H íng DÉN Sö DôNG MéT Sè PHÇN MÒM VUI CH I, HäC TËP TH NG DôNG CHO TRÎ MÇM NON MODULE MN HOÀNG CÔNG DỤNG HOÀNG CÔNG DỤNG MODULE MN 31 H íng DÉN Sö DôNG MéT Sè PHÇN MÒM VUI CH I, HäC TËP TH NG DôNG CHO TRÎ MÇM NON LÀ M Đ Ồ DÙN G D Ạ Y HỌ C, ĐỒ C HƠI TỰ T ẠO 163 A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN y m nh ng d ng công ngh

More information

Ngày g i bài: Ngày ch p nh n:

Ngày g i bài: Ngày ch p nh n: Vietnam J. Agri. Sci. 2017, Vol. 15, No. 7: 962-968 T p chí Khoa h c Nông nghi p Vi t Nam 2017, 15(7): 962-968 www.vnua.edu.vn 1 1 1, Hoàng Kim Giao 2* 1 Vi n nghiên c a TH 2 Hi p h n Email * : hoangkimgiao53@gmail.com

More information

Saigon Oi Vinh Biet (Vietnamese Edition) By Duong Hieu Nghia chuyen dich READ ONLINE

Saigon Oi Vinh Biet (Vietnamese Edition) By Duong Hieu Nghia chuyen dich READ ONLINE Saigon Oi Vinh Biet (Vietnamese Edition) By Duong Hieu Nghia chuyen dich READ ONLINE If you are searching for the book Saigon oi Vinh Biet (Vietnamese Edition) by Duong Hieu Nghia chuyen dich in pdf format,

More information

Auld Lang Syne. Old Long Past. Tác gi bài hát Auld Lang Syne và dòng sông Afton

Auld Lang Syne. Old Long Past. Tác gi bài hát Auld Lang Syne và dòng sông Afton Tác gi bài hát Auld Lang Syne và dòng sông Afton Auld Lang Syne thu c lo i bài hát ph bi n nh t trên th gi i. Giai u m t mà, gi n d và sâu l ng th t di u k ã chinh ph c trái tim hàng tri u tri u ng i bao

More information

hoctoancapba.com Kho đ ề thi THPT quốc gia, đ ề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán

hoctoancapba.com Kho đ ề thi THPT quốc gia, đ ề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán hoctoncpb.com xin giới thiệu Tuyển chọn các bài ÌN Ọ KÔNG GIN trong 1 Đ Ề TI T Ử TÂY NIN 15 y vọng tài liệu này s ẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt hơn chuyên đề ÌN Ọ KÔNG GIN trong k ỳ thi TPT QG sắp

More information

CP PHA NHÔM SAMMOK SAMMOK HI-TECH FORM VINA CO., LTD

CP PHA NHÔM SAMMOK SAMMOK HI-TECH FORM VINA CO., LTD CP PHA NHÔM SAMMOK SAMMOK HI-TECH FORM VINA CO., LTD NI DUNG PHN I GII THIÊU V CÔNG TY SAMMOK PHN II CP PHA NHÔM VÀ NHNG C TÍNH U VI T 1. TNG QUAN V CP PHA NHÔM 2. NHNG C TÍNH U VI T PHN III QUI TRÌNH

More information

NH NGH A C C THU T NG 4 PH N I NHI M HUẨN ỆNH VIỆN V VỆ SINH TAY 6 PH N II TH C H NH HU N UYỆN V GI M S T VỆ SINH TAY 9

NH NGH A C C THU T NG 4 PH N I NHI M HUẨN ỆNH VIỆN V VỆ SINH TAY 6 PH N II TH C H NH HU N UYỆN V GI M S T VỆ SINH TAY 9 Ẩ AG ƯỚG DẪ Ệ I AY G A U G 4 I I UẨ Ệ IỆ Ệ I AY 6 I.1 6 I.2 6 I.3? 6 I.4 6 I.5 7 I.5.1 8 II U UYỆ GI Ệ I AY 9 II.1 9 II.1.1 9 II.1.2 9 II.1.3 10 II.2 10 II.3 10 II.4 10 II.5 11 II.5.1 ( ) 1: 11 II.5.2

More information

Tháng Giao d ch th an toàn. B n ã bi t v Vay 24 phút?

Tháng Giao d ch th an toàn. B n ã bi t v Vay 24 phút? Tháng 5-2009 Giao d ch th an toàn 4 B n ã bi t v Vay 24 phút? 18 TRONG S NÀY GIAO D CH TH AN TOÀN TI P S C NG I TH Y Tháng 5-2009 NGÂN HÀNG ÔNG Á VÌ TR NG SA THÂN YÊU Chõu traách nhiïåm xuêët baãn: TGÀ.

More information

CHƯƠNG TRÌNH DỊCH BÀI 14: THUẬT TOÁN PHÂN TÍCH EARLEY

CHƯƠNG TRÌNH DỊCH BÀI 14: THUẬT TOÁN PHÂN TÍCH EARLEY CHƯƠNG TRÌNH DỊCH BÀI 14: THUẬT TOÁN PHÂN TÍCH EARLEY Nội dung 1. Giới thiệu 2. Ý tưởng cơ bản 3. Mã minh họa 4. Ví dụ 5. Đánh giá thuật toán 6. Bài tập TRƯƠNG XUÂN NAM 2 Phần 1 Giới thiệu TRƯƠNG XUÂN

More information

AIR SLEEP MODE With the air sleep sensor, the air conditioner can monitor the activity/movement level in a room and adjust the temperature and humidit

AIR SLEEP MODE With the air sleep sensor, the air conditioner can monitor the activity/movement level in a room and adjust the temperature and humidit AIR SLEEP MODE With the air sleep sensor, the air conditioner can monitor the activity/movement level in a room and adjust the temperature and humidity automatically, thus achieving the purpose of comfortable

More information

BÁO CÁO THỰC HÀNH KINH TẾ LƯỢNG

BÁO CÁO THỰC HÀNH KINH TẾ LƯỢNG BÁO CÁO THỰC HÀNH KINH TẾ LƯỢNG THÀNH VIÊN : 1. Nguyễn Ngọc Linh Kha 08066K. Nguyễn Thị Hải Yến 080710K. Hồ Nữ Cẩm Thy 08069K 4. Phan Thị Ngọc Linh 080647K 5. Trần Mỹ Linh 080648K L p 08TT1D_KHOÁ 1 Page

More information

PHÂN TÍCH DỮ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS 12.0 * PHẦN 4

PHÂN TÍCH DỮ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS 12.0 * PHẦN 4 PHÂN TÍCH DỮ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS 12.0 * PHẦN 4 Nội dung chính trong phần này: 1. Khai báo các thông số của biến 2. Tạo biến giả 3. Hồi quy OLS kết hợp với phương pháp Stepwise * SPSS 12.0 là sản phẩm

More information

HÀ N I - HÀ TÂY TT Tên làng ngh Tên ng i li n h

HÀ N I - HÀ TÂY TT Tên làng ngh Tên ng i li n h re Authorized Public Disclosure Authorized Public Disclosure Authorized Public Disclosure Authorized 1 C u Gi y District HÀ N I - HÀ ÂY ên h ên i 4. H NG KÊ V CÁC LÀNG NGH s S n ph m lao Cô ô 1 Là Vò 4

More information

Đánh giá: ❶ Bài tập (Quiz, In-Class) : 20% - Quiz (15-30 phút): chiếm 80%; 5 bài chọn 4 max TB - In-Class : chiếm 20% ; gọi lên bảng TB

Đánh giá: ❶ Bài tập (Quiz, In-Class) : 20% - Quiz (15-30 phút): chiếm 80%; 5 bài chọn 4 max TB - In-Class : chiếm 20% ; gọi lên bảng TB 404001 - Tín hiệu và hệ thống CBGD: Trần Quang Việt Liên hệ : Bộ môn CSKTĐ P.104 nhà B3 Email : tqviethcmut@gmail.com ; tqviet@hcmut.edu.vn Tài liệu tham khảo [1] B. P. Lathi, Signal Processing and Linear

More information

Chào M ng Th y Cô và Các Em H c Sinh. gi ã h c xong m t ph n ba c a khóa, và tr c khi mình bi t t t c

Chào M ng Th y Cô và Các Em H c Sinh. gi ã h c xong m t ph n ba c a khóa, và tr c khi mình bi t t t c Bên L From The Sidelines T.A. VYEA Summer 2005 Chào M ng Th y Cô và Các Em H c Sinh M t mùa hè n a l i n, và c ng là m t s vui m ng c th y nhi u khuôn m t c a các b n h c c và m i n tham gia m t khóa h

More information

A10-55

A10-55 A10-55 A10-56 A10-57 A10-58 A10-59 A10-60 A10-61 A10-62 A10-63 A10-64 A10-65 ANNEX-11 Comments and Countermeasures on TSG (Draft) A11 ANNEX-11 (1) Comments from Cuu Long CIPM, VEC, VECO&M, and Countermeasures

More information

Phâ n thông tin ba o ha nh cu a ASUS

Phâ n thông tin ba o ha nh cu a ASUS Phâ n thông tin ba o ha nh cu a ASUS VN13459 v7 Ông/ Bà: Sô điê n thoa i: Đi a chi : Address: E-mail: Nga y mua: / / (nga y/tha ng/năm) Tên đa i ly : Sô điê n thoa i đa i ly : Đi a chi đa i ly : Sô seri

More information

XÂY D NG CÔNG NGH TÍNH TOÁN VÀ THI T L P B N NG P L T T NH V NH PHÚC

XÂY D NG CÔNG NGH TÍNH TOÁN VÀ THI T L P B N NG P L T T NH V NH PHÚC XÂY D NG CÔNG NGH TÍNH TOÁN VÀ THI T L P B N NG P L T T NH V NH PHÚC TÓM T T T ào Ng c Tu n 1, V V Ph ng Nam 1, Bùi Quang Tu n 1, Nguy n Quang Quy n 1, Lê V n Tu n 1 V nh Phúc là m t trong nh ng t nh ng

More information

5 Dùng R cho các phép tính đơn giản và ma trận

5 Dùng R cho các phép tính đơn giản và ma trận 5 Dùng R cho các phép tính đơn giản và ma trận Một trong những lợi thế của R là có thể sử dụng như một máy tính cầm tay. Thật ra, hơn thế nữa, R có thể sử dụng cho các phép tính ma trận và lập chương.

More information

Why does the motion of the Pioneer Satellite differ from theory?

Why does the motion of the Pioneer Satellite differ from theory? Why does the motion of the Pioneer Satellite differ from theory? Le Van Cuong cuong_le_van@yahoo.com Information from Science journal shows that the motion of the Pioneer satellite, which was launched

More information

ĐƠN KHIÊ U NA I/THAN PHIỀN CU A HÔ I VIÊN. Đi a chi Tha nh phô Tiê u bang Ma zip

ĐƠN KHIÊ U NA I/THAN PHIỀN CU A HÔ I VIÊN. Đi a chi Tha nh phô Tiê u bang Ma zip ĐƠN KHIÊ U NA I/THAN PHIỀN CU A HÔ I VIÊN Ngày: Xin vui lo ng viết in tâ t ca thông tin. Thông tin về người nộp đơn than phiền: ( ) ( ) Tên Sô điê n thoa i nơi la m viê c Sô điê n thoa i nha riêng Đi a

More information

LÝ LỊCH KHOA HỌC. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI. 1. Họ và tên: Vũ Đặng Hoàng

LÝ LỊCH KHOA HỌC. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI. 1. Họ và tên: Vũ Đặng Hoàng BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 1. Họ và tên: Vũ Đặng Hoàng LÝ LỊCH KHOA HỌC 2. Ngày tháng năm sinh: 07/01/1976 Nam Dân tộc: Kinh 3. Quê

More information

Làm vic vi XML trên Android

Làm vic vi XML trên Android Page 1 of 12 Làm vic vi XML trên Android Mc : Trung bình Michael Galpin, Kin trúc s phn mm, Ludi Labs 08 01 2010 Android là mt h iu hành ngu n m, hin i và là SDK cho các thit b di ng Vi h iu hành này,

More information

NH NG I M CHÍNH CHO VI C XÁC NH CÁC TÁC NG C A DU KHÁCH

NH NG I M CHÍNH CHO VI C XÁC NH CÁC TÁC NG C A DU KHÁCH Tài li u: 3.1 NH NG I M CHÍNH CHO VI C XÁC NH CÁC TÁC NG C A DU KHÁCH m b o t t c các nhân viên bi t cách chào ón và x l du khách thông qua nh ng hu n luy n phù h p, c th là cho nh ng ng i có trách nhi

More information

Chapter#2 Tính chất của vật chất (Properties of Substances)

Chapter#2 Tính chất của vật chất (Properties of Substances) Chapter#2 Tính chất của vật chất (Properties o Substances) Mục đích của chương Làm quen với một số khái niệm về tính chất của vật chất, chất tinh khiết. Làm quen với các dạng năng lượng và sự biến đổi

More information

Các Phương Pháp Phân Tích Định Lượng

Các Phương Pháp Phân Tích Định Lượng Năm học 013-014 Chương Trình Giảng Dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ Thu năm 013 Các Phương Pháp Phân Tích Định Lượng Gợi ý giải Bài tập 7 HỒI QUY ĐƠN BIẾN (TIẾP THEO Ngày Phát: Thứ ba 6/11/013 Ngày Nộp: Thứ

More information

VIETNAMESE. Written examination. Day Date Reading time: *.** to *.** (15 minutes) Writing time: *.** to *.** (2 hours) QUESTION AND ANSWER BOOK

VIETNAMESE. Written examination. Day Date Reading time: *.** to *.** (15 minutes) Writing time: *.** to *.** (2 hours) QUESTION AND ANSWER BOOK Victorian Certificate of Education 2005 SUPERVISOR TO ATTACH PROCESSING LABEL HERE Section VIETNAMESE Written examination Day Date 2005 Reading time: *.** to *.** (15 minutes) Writing time: *.** to *.**

More information

VieTeX (21) Nguy ên Hũ, u Ðiê, n Khoa Toán - Co, - Tin học

VieTeX (21) Nguy ên Hũ, u Ðiê, n Khoa Toán - Co, - Tin học Câu h, oi và tr, a lò, i về s, u, dụng LaTeX và VieTeX (21) Nguy ên Hũ, u Ðiê, n Khoa Toán - Co, - Tin học ÐHKHTN Hà Nội, ÐHQGHN Mục lục 21.1. Lệnh nào trong LaTeX làm khô i công thú, c có thê, ng ăt dôi

More information

Kinh doanh. Báo cáo Phát trin Vit Nam Public Disclosure Authorized. Public Disclosure Authorized. Public Disclosure Authorized

Kinh doanh. Báo cáo Phát trin Vit Nam Public Disclosure Authorized. Public Disclosure Authorized. Public Disclosure Authorized Public Disclosure Authorized Public Disclosure Authorized Public Disclosure Authorized Public Disclosure Authorized Báo cáo Phát trin Vit Nam 2006 Kinh doanh Báo cáo chung ca các nhà tài tr ti Hi ngh Nhóm

More information

Mô hình lp trình SOA trin khai thc hin các dch v Web, Phn 6: Mô hình thàn...

Mô hình lp trình SOA trin khai thc hin các dch v Web, Phn 6: Mô hình thàn... Page 1 of 7 Mô hình lp trình SOA trin khai thc hin các dch v Web, Phn 6: Mô hình thành phn ti n hoá Mc : Trung bình Donald Ferguson, Kin trúc s trng SWG, IBM Corporation Marcia Stockton, K thut viên cao

More information

KHÁI niệm chữ ký số mù lần đầu được đề xuất bởi D. Chaum [1] vào năm 1983, đây là

KHÁI niệm chữ ký số mù lần đầu được đề xuất bởi D. Chaum [1] vào năm 1983, đây là LƯỢC ĐỒ CHỮ KÝ SỐ MÙ XÂY DỰNG TRÊN BÀI TOÁN KHAI CĂN Nguyễn Tiền Giang 1, Nguyễn Vĩnh Thái 2, Lưu Hồng Dũng 3 Tóm tắt Bài báo đề xuất một lược đồ chữ ký số mù phát triển từ một dạng lược đồ chữ ký số được

More information

Cng hoà Xã hi Ch Ngha Vit Nam

Cng hoà Xã hi Ch Ngha Vit Nam Public Disclosure Authorized Public Disclosure Authorized Public Disclosure Authorized Public Disclosure Authorized Báo cáo s 29358-VN Cng hoà Xã hi Ch Ngha Vit Nam Báo cáo Nghiên cu Ngành Cà phê Tháng

More information

VÔ TUYẾN ĐIỆN ĐẠI CƯƠNG. TS. Ngô Văn Thanh Viện Vật Lý

VÔ TUYẾN ĐIỆN ĐẠI CƯƠNG. TS. Ngô Văn Thanh Viện Vật Lý Ô TUYẾN ĐỆN ĐẠ CƯƠNG TS. Ngô ăn Thanh iện ật Lý Hà Nội 2016 2 Tài liệu tham khảo [1] David B. Rutledge, The Electronics of Radio (Cambridge University Press 1999). [2] Dennis L. Eggleston, Basic Electronics

More information

THÔNG TIN LUẬN ÁN TIẾN SĨ

THÔNG TIN LUẬN ÁN TIẾN SĨ THÔNG TIN LUẬN ÁN TIẾN SĨ 1. Họ và tên nghiên cứu sinh: Trần Thanh Hà 2.Giới tính: Nữ 3. Ngày sinh: 20/02/1987 4. Nơi sinh: Thái Bình 5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh: 4050/QĐ-KHTN-CTSV ngày 19/09/2013

More information

Giáo trình Autocad 2D

Giáo trình Autocad 2D 1 Tr ng i H c Qu c gia Hà N i - H c vi n vnskills Giáo trình Autocad 2D - 2007. Ng i so n th o:. CH NG I PH N I GI I THI U AUTOCAD 2007 (Computer-Aided Design [com puter aide de sign] ho c Computer-Aided

More information

Ban Tô Chư c ĐH6 không ngưng ơ đo ma đa đăng pho ng a nh Passport cu a Tha i Văn Dung lên trang ma ng cu a ĐH6.

Ban Tô Chư c ĐH6 không ngưng ơ đo ma đa đăng pho ng a nh Passport cu a Tha i Văn Dung lên trang ma ng cu a ĐH6. Thông tin ma tôi nhâ n đươ c cho thâ y ră ng VOICE la tha nh phâ n chu lư c đư ng ra tô chư c Đa i Hô i Ky 6 cu a Ma ng Lươ i Tuô i Tre Lên Đươ ng. Ban tô chư c qua ng ca o râ m rô 3 yê u nhân ngươ i Viê

More information

NGÂN HÀNG T BÀO VERO DÙNG S N XU T VAC-XIN CÚM A H5N1 B T HO T DÙNG CHO NG I

NGÂN HÀNG T BÀO VERO DÙNG S N XU T VAC-XIN CÚM A H5N1 B T HO T DÙNG CHO NG I Y H c TP. H Chí Mnh * T p 13 * Ph b n S 2 * 2009 Nghên c u Y h c NGÂN HÀNG T BÀO VERO DÙNG S N XU T VAC-XIN CÚM A H5N1 B T HO T DÙNG CHO NG I Nguy n Km Dung*, Nguy n V n Th ng*, Nguy n Th S n Hà*, Ma S

More information

PHÂN TÍCH T & CÂN BẰNG B

PHÂN TÍCH T & CÂN BẰNG B Chương VI PHÂN TÍCH T TRỌNG LƯỢNG & CÂN BẰNG B TẠO T O TỦAT (Gravimetric analysis & Precipitation Equilibria) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn A. Đặc điểm chung của phân tích trọng lượng.

More information

DIGITAL GRANITE TILES

DIGITAL GRANITE TILES GRANITE K THUÜT Sˇ H n 40 n m ti n phong trong l nh v c s n xu t vµ kinh doanh vàt li u x y d ng, Viglacera ti p tùc ghi d u n bªng vi c cho ra ÆÍi d ng s n ph»m mìi - gπch Granite k thuàt së s n xu t

More information

Danh s ch B o c o. Lê Th Thanh An Mathematical modeling and simulation of drug resistance in infectious diseases...

Danh s ch B o c o. Lê Th Thanh An Mathematical modeling and simulation of drug resistance in infectious diseases... H i th o T i u và Tính toán khoa h c l n th sáu, 23-26.4.2008 11 Danh s ch B o c o 1. Lê Th Thanh An Mathematical modeling and simulation of drug resistance in infectious diseases... 15 2. Ph m K Anh,

More information

Intellasia launches first website for public tenders in Vietnam

Intellasia launches first website for public tenders in Vietnam Press Release Intellasia News Services 5 Dong Thai St. Hanoi Vietnam Tel: (84-4) 9283483 Fax:(84-4) 9283484 Email: info@intellasia.com Website: www.intellasia.com Intellasia launches first website for

More information

Mục tiêu. Hiểu được. Tại sao cần phải định thời Các tiêu chí định thời Một số giải thuật định thời

Mục tiêu. Hiểu được. Tại sao cần phải định thời Các tiêu chí định thời Một số giải thuật định thời ĐỊNH THỜI CPU Mục tiêu Hiểu được Tại sao cần phải định thời Các tiêu chí định thời Một số giải thuật định thời Ghi chú: những slide có dấu * ở tiêu đề là những slide dùng để diễn giải thêm Định thời CPU

More information

PHÂN TÍCH PHÂN BỐ NHIỆT HYDRAT VÀ ỨNG SUẤT TRONG CẤU TRÚC BÊ TÔNG ĐỂ KIỂM SOÁT SỰ GÂY NỨT CỦA CÔNG TRÌNH BÊ TÔNG CỐT THÉP

PHÂN TÍCH PHÂN BỐ NHIỆT HYDRAT VÀ ỨNG SUẤT TRONG CẤU TRÚC BÊ TÔNG ĐỂ KIỂM SOÁT SỰ GÂY NỨT CỦA CÔNG TRÌNH BÊ TÔNG CỐT THÉP PHÂN TÍCH PHÂN BỐ NHIỆT HYDRAT VÀ ỨNG SUẤT TRONG CẤU TRÚC BÊ TÔNG ĐỂ KIỂM SOÁT SỰ GÂY NỨT CỦA CÔNG TRÌNH BÊ TÔNG CỐT THÉP THERMAL STRESS ANALYSIS OF EARLY- AGE CONCRETE STRUCTURES FOR CRACKING CONTROL

More information

Linux cho ngu ò i dùng. Tác gia : Kostromin V. A. Di ch bo i: Phan Vĩnh Thi nh

Linux cho ngu ò i dùng. Tác gia : Kostromin V. A. Di ch bo i: Phan Vĩnh Thi nh Linux cho ngu ò i dùng Tác gia : Kostromin V. A. Di ch bo i: Phan Vĩnh Thi nh Mu c lu c 1 HD H Linux: li ch su và các ba n phân phô i 2 2 Cài d ă t HD H Linux trên cùng máy tính vó i Windows 3 2.1 Chuaˆ

More information

log23 (log 3)/(log 2) (ln 3)/(ln2) Attenuation = 10.log C = 2.B.log2M SNR db = 10.log10(SNR) = 10.log10 (db) C = B.log2(1+SNR) = B.

log23 (log 3)/(log 2) (ln 3)/(ln2) Attenuation = 10.log C = 2.B.log2M SNR db = 10.log10(SNR) = 10.log10 (db) C = B.log2(1+SNR) = B. Tính log 2 3, thì sẽ bấm như sau (log 3)/(log 2) hoặc (ln 3)/(ln2) Độ suy giảm tính hiệu: Attenuation = 10.log 10 ( ) (db) với - P signal là công suất tín hiệu nhận - công suất đầu vào (input signal power)

More information

15 tháng 06 năm 2014.

15 tháng 06 năm 2014. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NGUYỄN THỊ HOÀI THANH MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC BIẾN PHÂN Chuyên ngành : Phương pháp Toán sơ cấp Mã số : 60 46 0113 TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ

More information

PHAN DANH CHO CO QUAN QUAN LY PHIEU CONG BO SAN PHAM MY PHAM TEMPLATE FOR NOTIFICATION OF COSMETIC PRODUCT THONG TIN SAN PHAM PARTICULARS OF PRODUCT

PHAN DANH CHO CO QUAN QUAN LY PHIEU CONG BO SAN PHAM MY PHAM TEMPLATE FOR NOTIFICATION OF COSMETIC PRODUCT THONG TIN SAN PHAM PARTICULARS OF PRODUCT PHAN DANH CHO CO QUAN QUAN LY (FOR OFFICIALUSE) Phu luc s601-mp Ngay nhan (Date acknowledged): 0 8-01- 2015 So cong b6 (Product Notification No.): 000113/15/CBMP-HCM Phieu cong bo c6 gia trj 05 nam ke

More information

Nguyễn Thị Huyền Trang*, Lê Thị Thủy Tiên Trường Đại học bách khoa, ĐHQG tp Hồ Chí Minh,

Nguyễn Thị Huyền Trang*, Lê Thị Thủy Tiên Trường Đại học bách khoa, ĐHQG tp Hồ Chí Minh, TẠP CHÍ SINH HỌC, 2012, 34(3SE): 219-226 TĂNG HỆ SỐ NHÂN NHANH CHỒI CÂY HOA SALEM TÍM (Limonium sinuatum L. Mill) BẰNG CÁCH SỬ DỤNG KẾT HỢP CÁC CHẤT ĐIỀU HÒA SINH TRƯỞNG THỰC VẬT VÀ ADENINE TRONG NUÔI

More information

Antimicrobial Resistance in Haemophilus influenzae

Antimicrobial Resistance in Haemophilus influenzae CLINICAL MICROBIOLOGY REVIEWS, Apr. 2007, p. 368 389 Vol. 20, No. 2 0893-8512/07/$08.00 0 doi:10.1128/cmr.00040-06 Copyright 2007, American Society for Microbiology. All Rights Reserved. Antimicrobial

More information

KHÁM PHÁ NG D NG C A C C VÀ I

KHÁM PHÁ NG D NG C A C C VÀ I KHÁM PHÁ NG D NG C A C C VÀ I C C Hoàng Qu c Khánh C c và i c c là m t công c m nh và thú v c a hình h c.v i c c và i c c ta có th a ra cách nhìn khá nh t quán v i m t s d ng toán c tr ng (quan h vuông

More information

NGUỒN THÔNG TIN MIỄN PHÍ TRÊN INTERNET : ĐÁNH GIÁ VÀ SỬ DỤNG DƯƠNG THÚY HƯƠNG Phòng Tham khảo Thư viện ĐH Khoa học Tự nhiên TP.

NGUỒN THÔNG TIN MIỄN PHÍ TRÊN INTERNET : ĐÁNH GIÁ VÀ SỬ DỤNG DƯƠNG THÚY HƯƠNG Phòng Tham khảo Thư viện ĐH Khoa học Tự nhiên TP. NGUỒN THÔNG TIN MIỄN PHÍ TRÊN INTERNET : ĐÁNH GIÁ VÀ SỬ DỤNG DƯƠNG THÚY HƯƠNG Phòng Tham khảo Thư viện ĐH Khoa học Tự nhiên TP. HCM M ột trong những chức năng quan trọng hiện nay của thư viện đại học là

More information

- - máy tính. - Chính 15/2014/TT- 07/2015/TT- 16/4/2015;

- - máy tính. - Chính 15/2014/TT- 07/2015/TT- 16/4/2015; ... 02... 11... 15... 22... 24 M... 27 t nâng cao... 30... 33... 37... 41... 43 máy... 45... 48... 50... 52... 55... 57... 61... 64... 67... 69... 72... 76 1 máy tính Chính 15/2014/TT 07/2015/TT 16/4/2015;

More information

TẠO PAN ĐỘNG CƠ Ô TÔ ĐIỀU KHIỂN BẰNG MÁY TÍNH

TẠO PAN ĐỘNG CƠ Ô TÔ ĐIỀU KHIỂN BẰNG MÁY TÍNH Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Quốc gia lần thứ IX Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng Công nghệ thông tin (FAIR'9) ; Cần Thơ, ngày 4-5/8/2016 DOI: 10.15625/vap.2016.00087 TẠO PAN ĐỘNG CƠ Ô TÔ ĐIỀU KHIỂN BẰNG MÁY

More information

FINITE DIFFERENCE METHOD AND THE LAME'S EQUATION IN HEREDITARY SOLID MECHANICS.

FINITE DIFFERENCE METHOD AND THE LAME'S EQUATION IN HEREDITARY SOLID MECHANICS. FINITE DIFFERENCE METHOD AND THE LAME'S EQUATION IN HEREDITARY SOLID MECHANICS. by Co.H Tran & Phong. T. Ngo, University of Natural Sciences, HCMC Vietnam - - coth123@math.com, coth123@yahoo.com & ntphong_6@yahoo.com

More information

THÔNG TIN VỀ LUẬN ÁN TIẾN SĨ

THÔNG TIN VỀ LUẬN ÁN TIẾN SĨ THÔNG TIN VỀ LUẬN ÁN TIẾN SĨ 1. Họ và tên nghiên cứu sinh: Nguyễn Thị Kim Giang 2.Giới tính: Nữ 3. Ngày sinh: 20/7/1983 4. Nơi sinh: Hà Nội 5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh: số 3201/QĐ-SĐH ngày

More information

NGHIÊN CỨU TIÊU CHUẨN VÀ PHƯƠNG PHÁP TỐI ƯU CÔNG SUẤT PHÁT CỦA HỆ THỐNG ĐIỆN MẶT TRỜI NỐI LƯỚI: XÉT CHO TRƯỜNG HỢP LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ 1 PHA

NGHIÊN CỨU TIÊU CHUẨN VÀ PHƯƠNG PHÁP TỐI ƯU CÔNG SUẤT PHÁT CỦA HỆ THỐNG ĐIỆN MẶT TRỜI NỐI LƯỚI: XÉT CHO TRƯỜNG HỢP LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ 1 PHA NGHIÊN CỨU TIÊU CHUẨN VÀ PHƯƠNG PHÁP TỐI ƯU CÔNG SUẤT PHÁT CỦA HỆ THỐNG ĐIỆN MẶT TRỜI NỐI ƯỚI: XÉT CHO TRƯỜNG HỢP ƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ 1 PHA Xuan Truong Nguyen, Dinh Quang Nguyen, Tung Tran To cite this version:

More information

sao cho a n 0 và lr(a n ) = Ra n X a n với X a n R R. Trong bài báo này, chúng Z r (R) (t.ư., Z l (R)).

sao cho a n 0 và lr(a n ) = Ra n X a n với X a n R R. Trong bài báo này, chúng Z r (R) (t.ư., Z l (R)). TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Tập 74B, Số 5, (2012), 33-42 VỀ VÀNH HẦU NIL-NỘI XẠ YẾU Trương Công Quỳnh 1, Hoàng Thị Hà 2 1 Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng 2 Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Quảng

More information

chuyên gia MAV (Machine Learning Approach to Anti-virus Expert System). Kê t qua thu.. c

chuyên gia MAV (Machine Learning Approach to Anti-virus Expert System). Kê t qua thu.. c Tạp chí Tin học và Diều khiê n học, T.24, S.1 (2008), 32 41 CO. CHÊ MÁY HỌC CHÂ N DOÁN VIRUS MÁY TÍNH HOÀNG KIÊ M 1, TRU. O. NG MINH NHẬT QUANG 2 1 Tru. ò. ng Dại học Công nghệ Thông tin, DHQG TP.HCM 2

More information

DỰ BÁO TƯỚNG THẠCH HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH CHO ĐÁ CHỨA CARBONATE PHÍA NAM BỂ SÔNG HỒNG, VIỆT NAM

DỰ BÁO TƯỚNG THẠCH HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH CHO ĐÁ CHỨA CARBONATE PHÍA NAM BỂ SÔNG HỒNG, VIỆT NAM DỰ BÁO TƯỚNG THẠCH HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH CHO ĐÁ CHỨA CARBONATE PHÍA NAM BỂ SÔNG HỒNG, VIỆT NAM Tóm tắt ThS. Đỗ Thế Hoàng, TS. Nguyễn Hải An, ThS. Trần Huy Dư Tổng công ty Thăm dò Khai thác Dầu khí

More information